CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 366/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 25 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 61/TTr-CP ngày 10/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI HỒNG KÔNG ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 366/QĐ-CTN ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch nước)
1. | Do Chang, sinh ngày 11/10/2003 tại Hồng Kông Nơi đăng ký khai sinh: Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Hồng Kông ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh theo Trích lục ghi chú khai sinh số 85 ngày 16/8/2022 Hiện trú tại: Phòng A, Tòa 48, Wings At Sea, Lohas Park, Hồng Kông | Giới tính: Nữ |
2. | Lằm Nhộc Phùng, sinh ngày 28/12/1990 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bàu Hàm 1, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy khai sinh số 396 ngày 07/9/1993 Hiện trú tại: Tầng 2, số 14A đường Hillside, Cheng Chau, Hồng Kông Hộ chiếu số: B7589593 cấp ngày 13/3/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 4, ấp 7, xã Sông Trầu, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai. | Giới tính: Nữ |
3. | Lê Thị Thảo, sinh ngày 21/8/1991 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 64/1991 ngày 23/12/1991 Hiện trú tại: Tầng 1, số 12 đường Tsan Tuens, Cheung Chau, Hồng Kông Hộ chiếu số: B8156452 cấp ngày 11/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Tân Lập, xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 281/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Yang Tâm Nguyên do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 282/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Nam Thiên Ân do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 283/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Lê Hiếu Nghĩa do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 359/QĐ-CTN năm 2023 về cho trở lại quốc tịch Việt Nam đối với Bà Juan Shih, Luan do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 360/QĐ-CTN năm 2023 về cho trở lại quốc tịch Việt Nam đối với Bà Pan, Shih Yen-Erh do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 364/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 110 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 365/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 79 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 281/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Yang Tâm Nguyên do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 282/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Nam Thiên Ân do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 283/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Lê Hiếu Nghĩa do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 359/QĐ-CTN năm 2023 về cho trở lại quốc tịch Việt Nam đối với Bà Juan Shih, Luan do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 360/QĐ-CTN năm 2023 về cho trở lại quốc tịch Việt Nam đối với Bà Pan, Shih Yen-Erh do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 364/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 110 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 365/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 79 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 366/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 366/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/04/2023
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Võ Văn Thưởng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực