CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1772/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 605/TTr-CP ngày 25/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1772/QĐ-CTN ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch nước)
1. | Đặng Thị Thu Hương, sinh ngày 29/4/1984 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thanh Miếu, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, theo Giấy khai sinh số 536 ngày 03/5/1984 Hiện trú tại: Leipziger Str.39, 06556 Artern, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2178739 cấp ngày 11/02/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 5, khu 3, phường Thanh Miếu, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
2. | Hồ Thị Bích Hợp, sinh ngày 29/5/1986 tại Kon Tum Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Vĩnh Phước, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, theo Giấy khai sinh số 177 ngày 08/5/2018 Hiện trú tại: Nibelungen Str.43C, 42653 Soligen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C4910620 cấp ngày 11/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 19 Trường Phúc, phường Vĩnh Phước, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | Giới tính: Nữ |
3. | Phạm Viết Thái, sinh ngày 05/3/1992 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thường Nga, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh, theo Giấy khai sinh số 181 ngày 26/12/2001 Hiện trú tại: Dolomiten Str.3A, 93057 Regensburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1714497 cấp ngày 01/10/2014 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thường Nga, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nam |
4. | Nguyễn Thúy Doan, sinh ngày 21/12/1994 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Song Phương, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 25 ngày 12/4/1995 Hiện trú tại: Offenbacher Land Str.336, 60599 Frankfurt am Main, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2319305 cấp ngày 19/4/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 20, Thụy Ứng, thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
5. | Lê Thanh Ngân, sinh ngày 15/3/1985 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 88 ngày 20/3/1985 Hiện trú tại: Mühlenwinkel 15, 37671 Höxter, Nordrhein Westfalen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: B8416130 cấp ngày 16/8/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 488/3 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
6. | Tô Hải Long, sinh ngày 12/11/1989 tại Hòa Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình, theo Giấy khai sinh số 198 ngày 06/12/1989 Hiện trú tại: Huchtinger Heer Str.126, 28259 Bremen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: B8168357 cấp ngày 25/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 42 Yết Kiêu, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
7. | Phan Thị Mai Hương, sinh ngày 23/10/1992 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hưng Thắng, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An, theo Giấy khai sinh số 09 ngày 06/02/2017 Hiện trú tại: Garten Str.1, 97318 Biebelried, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: B9299116 cấp ngày 30/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hưng Thắng, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
8. | Trần Thị Lan Anh, sinh ngày 07/12/1992 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ, theo Giấy khai sinh số 269 ngày 29/11/2014 Hiện trú tại: Mühlbach Str.5, 55286 Wörrstadt, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: B8455754 cấp ngày 15/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 10, thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
9. | Lê Thị Phương Hà, sinh ngày 03/5/1988 tại Quảng Ngãi Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Lê Hồng Phong, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi, theo Giấy khai sinh số 91 ngày 14/5/1988 Hiện trú tại: Dr-Emil-Hasel Siedlung 8, 88131 Bodolz, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2153983 cấp ngày 08/4/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 60/10 Trần Mai Ninh, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
10. | Nguyễn Thị Phượng, sinh ngày 28/8/1983 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 592 ngày 02/10/2013 Hiện trú tại: Humboldt Str.15, 40723 Hilden, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: B8491720 cấp ngày 16/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân An, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
11. | Hồ Quốc Dũng, sinh ngày 11/02/1993 tại Quảng Trị Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Triệu Lăng, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị, theo Giấy khai sinh số 72 ngày 16/7/1996 Hiện trú tại: Brenz Str.23, 70374 Stuttgart, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C0149706 cấp ngày 24/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn 6, xã Triệu Lăng, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị | Giới tính: Nam |
12. | Phương Thị Ngân, sinh ngày 17/6/1989 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Ngọc, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 167 ngày 13/10/1989 Hiện trú tại: Paprikastr 28A, 70619 Stuttgart, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: B8857689 cấp ngày 14/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 47, thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội |
|
13. | Nguyễn Trần Huỳnh Dương, sinh ngày 16/02/1992 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 18, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 46 ngày 20/02/1992 Hiện trú tại: Kirch Str.14, 73054 Eislingen/Fils, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: B7926036 cấp ngày 30/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 134C Hiền Vương, phường Phú Thạnh, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh. | Giới tính: Nam |
- 1Quyết định 364/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 110 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 572/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 777/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 78 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1774/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Bae Min Chun do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 14/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Nguyễn Mạnh Tường do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 91/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 214/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 29 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 364/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 110 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 572/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 777/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 78 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1774/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Bae Min Chun do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 14/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Nguyễn Mạnh Tường do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 91/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 214/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 29 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 1772/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 13 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 1772/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2023
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Võ Thị Ánh Xuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết