- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Lâm nghiệp 2017
- 4Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 8Nghị quyết 108/NQ-CP năm 2022 thực hiện Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 23/2023/QĐ-UBND sửa đổi Điểm 3.1, Khoản 3, Điều 1 Quyết định 34/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020
- 2Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2022/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 17 tháng 11 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Thực hiện Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất như đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh đưa ra ngoài Quy hoạch 03 loại rừng đối với diện tích rừng và đất lâm nghiệp để thực hiện 05 dự án đầu tư phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 260/TTr-SNN ngày 17 tháng 11 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh, quy hoạch 03 loại rừng và chi tiết đến địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, Điều 1 như sau:
a) Điều chỉnh 49,13 ha đất rừng phòng hộ (trong đó: Đất có rừng tự nhiên 13,95 ha; đất có rừng trồng 9,82 ha; đất trống không có rừng 25,36 ha) ra ngoài quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Kon Tum, cụ thể:
- Huyện Kon Plông 32,29 ha, cụ thể: xã Đăk Tăng 29,26 ha; xã Đăk Ring 3,03 ha.
- Huyện Đăk Glei 12,37 ha, cụ thể: Xã Đăk Plô (Blô) 12,37 ha.
- Huyện Đăk Tô 1,87 ha, cụ thể: Xã Đăk Trăm 1,87 ha.
- Huyện Tu Mơ Rông 2,6 ha, cụ thể: Xã Đăk Rơ Ông 1,03 ha; xã Đăk Tơ Kan 1,57 ha.
Diện tích rừng và đất lâm nghiệp quy hoạch chức năng rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Kon Tum sau điều chỉnh tại Quyết định này là 186.610,77 ha.
b) Điều chỉnh 252,7 ha đất rừng sản xuất (trong đó: Đất có rừng tự nhiên 87,6 ha; rừng trồng 1,08 ha; đất trống không có rừng 164,02 ha) ra ngoài quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Kon Tum, cụ thể:
- Huyện Đăk Glei 56,97 ha, cụ thể: Xã Đăk Plô (Blô) 1,31 ha; xã Đăk Pék 36,21 ha; xã Xốp 19,3 ha và xã Đăk Man 0,15 ha.
- Huyện Kon Plông 107,28 ha, cụ thể: Xã Đăk Ring 35,16 ha; xã Đăk Tăng 18,76 ha; xã Măng Buk 13,17 ha; xã Măng Cành 30,0 ha; xã Đăk Nên 8,35 ha và xã Đăk Long (nay là thị trấn Măng Đen) 1,84 ha.
- Huyện Kon Rẫy 20,68 ha, cụ thể: Xã Đăk Pne 20,68 ha.
- Huyện Tu Mơ Rông 59,06 ha, cụ thể: Xã Đăk Tơ Kan 57,98 ha; xã Đăk Rơ Ông 1,08 ha.
- Huyện Đăk Tô 8,71 ha, cụ thể: Xã Đăk Trăm 8,42 ha; xã Ngọk Tụ 0,29 ha. Diện tích rừng và đất lâm nghiệp quy hoạch chức năng sản xuất trên địa bàn tỉnh Kon Tum sau điều chỉnh tại Quyết định này là 468.738,7 ha.
c) Vị trí điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng:
- Huyện Đăk Glei: Xã Đăk Plô (Blô), Đăk Pék , Đăk Man và xã Xốp.
- Huyện Kon Plông: Xã Đăk Ring; xã Đăk Tăng; xã Đăk Nên, xã Măng Buk; xã Măng Cành và xã Đăk Long (nay là thị trấn Măng Đen).
- Huyện Kon Rẫy: Xã Đăk Pne.
- Huyện Tu Mơ Rông: Xã Đăk Tơ Kan.
- Huyện Đăk Tô: Xã Đăk Trăm; xã Ngọk Tụ.
Vị trí và diện tích sau điều chỉnh được xác định cụ thể trên hệ thống Bản đồ và danh sách các lô rừng được điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng.
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 1 như sau:
Cơ cấu và diện tích 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum sau điều chỉnh tại Quyết định này như sau:
a) Diện tích rừng và đất lâm nghiệp là 748.866,57 ha, chiếm 77,2% tổng diện tích tự nhiên toàn tỉnh.
b) Cơ cấu theo chức năng 3 loại rừng:
- Rừng đặc dụng 93.517,1 ha, chiếm 9,62%;
- Rừng phòng hộ 186.610,77 ha, chiếm 19,2%;
- Rừng sản xuất 468.738,70 ha, chiếm 48,2%.
(Có Báo cáo thuyết minh, phụ lục danh sách vị trí điều chỉnh quy hoạch, Bản đồ điều chỉnh quy hoạch kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh, quy hoạch 03 loại rừng và chi tiết đến địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHI TIẾT ĐỊA DANH, VỊ TRÍ, DIỆN TÍCH ĐIỀU CHỈNH RA NGOÀI QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng là 139,57 ha, trong đó rừng tự nhiên quy hoạch sản xuất 32,72 ha; quy hoạch phòng hộ 11,76 ha; 9,82 ha rừng trồng quy hoạch phòng hộ; 85,27 ha đất trống không có rừng (phòng hộ 10,71; sản xuất 74,56 ha); cụ thể:
TT | Địa danh | Vị trí điều chánh | LĐLR | Diện tích | Hiện trạng quy hoạch | ||||
Huyện | Xã | Tiểu khu | Khoảnh | Lô | (ha) | Chức năng đang quy hoạch | Chức năng sau điều chỉnh | ||
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch | 139,57 |
|
| ||||||
1 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 13 | 19 | RTG | 0,01 | Phòng hộ | Ngoài QH |
2 | Kon Plông | Đăk Tăng | 413 | 3 | 11 | RTG | 0,85 | Phòng hộ | Ngoài QH |
3 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 10 | 53 | RTG | 0,37 | Phòng hộ | Ngoài QH |
4 | Kon Plông | Đăk Tăng | 411 | 9 | 6a | RTG | 0,77 | Phòng hộ | Ngoài QH |
5 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 4 | 15 | RTG | 0,22 | Phòng hộ | Ngoài QH |
6 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 7 | 20 | RTG | 1,64 | Phòng hộ | Ngoài QH |
7 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 7 | 14 | RTG | 0,01 | Phòng hộ | Ngoài QH |
8 | Kon Plông | Đăk Tăng | 411 | 9 | 10a | RTG | 0,2 | Phòng hộ | Ngoài QH |
9 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 4 | 20a | RTG | 0,02 | Phòng hộ | Ngoài QH |
10 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 4 | 13a | RTG | 0,14 | Phòng hộ | Ngoài QH |
11 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 13 | 30 | RTG | 0,01 | Phòng hộ | Ngoài QH |
12 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 13 | 22 | RTG | 0,05 | Phòng hộ | Ngoài QH |
13 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 10 | 50 | RTG | 0,12 | Phòng hộ | Ngoài QH |
14 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 4 | 25 | RTG | 0,06 | Phòng hộ | Ngoài QH |
15 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 10 | 37 | RTG | 0,06 | Phòng hộ | Ngoài QH |
16 | Kon Plông | Đăk Tăng | 411 | 9 | 3 | RTG | 0,58 | Phòng hộ | Ngoài QH |
17 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 10 | 56 | RTG | 0,86 | Phòng hộ | Ngoài QH |
18 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 4 | 26 | RTG | 1,46 | Phòng hộ | Ngoài QH |
19 | Kon Plông | Đăk Tăng | 411 | 9 | 14a | RTG | 0,06 | Phòng hộ | Ngoài QH |
20 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 4 | 14a | RTG | 1,56 | Phòng hộ | Ngoài QH |
21 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 4 | 17a | RTG | 0,27 | Phòng hộ | Ngoài QH |
22 | Kon Plông | Đăk Tăng | 411 | 9 | 6b | RTG | 0,2 | Phòng hộ | Ngoài QH |
23 | Kon Plông | Đăk Tăng | 411 | 9 | 12d | RTG | 0,01 | Phòng hộ | Ngoài QH |
24 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 7 | 17a | RTG | 0,29 | Phòng hộ | Ngoài QH |
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với rừng trồng | 9,82 |
|
| ||||||
1 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 11 | 38 | TNK | 0,09 | Phòng hộ | Ngoài QH |
2 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 11 | 46 | TNK | 0,01 | Sản Xuất | Ngoài QH |
3 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 9 | 2 | TXN | 0,19 | Sản Xuất | Ngoài QH |
4 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 9 | 13 | TXN | 0,02 | Sản Xuất | Ngoài QH |
5 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 10 | 9 | TXN | 0,02 | Sản Xuất | Ngoài QH |
6 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 9 | 11a | TXN | 0,27 | Sản Xuất | Ngoài QH |
7 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 9 | 1 | TXN | 0,02 | Sản Xuất | Ngoài QH |
8 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 9 | 5 | TXN | 0,3 | Sản Xuất | Ngoài QH |
9 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 9 | 3a | TXN | 0,34 | Sản Xuất | Ngoài QH |
11 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 8 | 20a | TXN | 0,02 | Sản Xuất | Ngoài QH |
12 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 8 | 25a | TXN | 0,03 | Sản Xuất | Ngoài QH |
14 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 12 | 28 | TXP | 0,33 | Sản Xuất | Ngoài QH |
15 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 10 | 41 | TXP | 0,1 | Sản Xuất | Ngoài QH |
16 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 8 | 3a | TXP | 0,04 | Sản Xuất | Ngoài QH |
17 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 10 | 30 | TXP | 0,33 | Sản Xuất | Ngoài QH |
18 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 12 | 39 | TXP | 0,07 | Sản Xuất | Ngoài QH |
19 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 12 | 35 | TXP | 0,03 | Sản Xuất | Ngoài QH |
20 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 3 | 44 | TXP | 0,09 | Sản Xuất | Ngoài QH |
21 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 13 | 28 | TXP | 0,14 | Sản Xuất | Ngoài QH |
22 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 12 | 16 | TXP | 0,36 | Sản Xuất | Ngoài QH |
23 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 10 | 16 | TXP | 0,09 | Sản Xuất | Ngoài QH |
24 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 3 | 36 | TXP | 0,05 | Sản Xuất | Ngoài QH |
25 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 13 | 24 | TXP | 0,55 | Sản Xuất | Ngoài QH |
26 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 10 | 45 | TXP | 0,1 | Sản Xuất | Ngoài QH |
27 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 3 | 39 | TXP | 0,23 | Sản Xuất | Ngoài QH |
28 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 10 | 29a | TXP | 1,28 | Sản Xuất | Ngoài QH |
29 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 12 | 24a | TXP | 1,22 | Sản Xuất | Ngoài QH |
30 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 12 | 30 | TXP | 0,72 | Sản Xuất | Ngoài QH |
31 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 12 | 21 | TXP | 0,18 | Sản Xuất | Ngoài QH |
32 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 10 | 38a | TXP | 0,06 | Sản Xuất | Ngoài QH |
33 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 12 | 8a | TXP | 0,27 | Sản Xuất | Ngoài QH |
37 | Kon Plông | Đăk Tăng | 413 | 4 | 15 | TXB | 1,74 | Phòng hộ | Ngoài QH |
38 | Kon Plông | Đăk Tăng | 413 | 3 | 14 | TXB | 0,64 | Phòng hộ | Ngoài QH |
39 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 4 | 18 | TXN | 0,2 | Phòng hộ | Ngoài QH |
40 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 1 | 10 | TXN | 0,54 | Phòng hộ | Ngoài QH |
41 | Kon Plông | Đăk Tăng | 413 | 3 | 7 | TXN | 0,35 | Phòng hộ | Ngoài QH |
42 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 2 | 11 | TXN | 0,15 | Sản Xuất | Ngoài QH |
43 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 6 | 2b | TXP | 0,09 | Sản xuất | Ngoài QH |
43 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 4 | 24 | TXN | 0,04 | Phòng hộ | Ngoài QH |
44 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 4 | 7a | TXN | 0,44 | Phòng hộ | Ngoài QH |
45 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 4 | 19 | TXN | 0,49 | Phòng hộ | Ngoài QH |
46 | Kon Plông | Đăk Tăng | 411 | 12 | 6 | TXN | 0,78 | Phòng hộ | Ngoài QH |
47 | Kon Plông | Đăk Tăng | 413 | 7 | 9a | TXN | 0,03 | Phòng hộ | Ngoài QH |
48 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 4 | 22 | TXN | 0,63 | Phòng hộ | Ngoài QH |
49 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 10 | 10a | TXN | 0,01 | Sản Xuất | Ngoài QH |
50 | Kon Plông | Đăk Tăng | 411 | 12 | 11a | TXN | 0,34 | Phòng hộ | Ngoài QH |
51 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 2 | 14 | TXN | 0,53 | Sản Xuất | Ngoài QH |
52 | Kon Plông | Đăk Tăng | 411 | 9 | 14b | TXN | 0,19 | Phòng hộ | Ngoài QH |
53 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 4 | 20d | TXN | 0,59 | Phòng hộ | Ngoài QH |
54 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 1 | 20 | TXN | 0,77 | Phòng hộ | Ngoài QH |
55 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 4 | 17b | TXN | 0,71 | Phòng hộ | Ngoài QH |
56 | Kon Plông | Đăk Tăng | 413 | 7 | 17a | TXN | 0,05 | Phòng hộ | Ngoài QH |
58 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 10 | 1a | TXN | 0,01 | Sản Xuất | Ngoài QH |
60 | Kon Plông | Đăk Tăng | 413 | 4 | 30 | TXN | 0,03 | Sản Xuất | Ngoài QH |
63 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 2 | 6 | TXN | 0,04 | Phòng hộ | Ngoài QH |
66 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 4 | 3 | TXP | 0,16 | Phòng hộ | Ngoài QH |
68 | Kon Plông | Đăk Tăng | 413 | 7 | 4 | TXP | 0,32 | Phòng hộ | Ngoài QH |
69 | Kon Plông | Đăk Tăng | 413 | 7 | 10 | TXP | 0,54 | Phòng hộ | Ngoài QH |
70 | Kon Plông | Đăk Tăng | 413 | 7 | 8 | TXP | 0,04 | Phòng hộ | Ngoài QH |
71 | Kon Plông | Đăk Tăng | 413 | 7 | 2 | TXP | 0,18 | Phòng hộ | Ngoài QH |
72 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 10 | 1b | TXP | 0,05 | Phòng hộ | Ngoài QH |
73 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 1 | 5 | TXP | 0,57 | Phòng hộ | Ngoài QH |
74 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 4 | 4 | TXP | 0,07 | Phòng hộ | Ngoài QH |
75 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 1 | 19 | TXP | 1 | Phòng hộ | Ngoài QH |
76 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 1 | 7a | TXP | 0,12 | Phòng hộ | Ngoài QH |
77 | Kon Plông | Đăk Tăng | 411 | 9 | 20 | TXP | 0,05 | Phòng hộ | Ngoài QH |
79 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 7 | 4a | TXN | 0,36 | Sản Xuất | Ngoài QH |
80 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 4 | 11 | TXN | 0,04 | Sản Xuất | Ngoài QH |
82 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 9 | 7a | TXN | 0,8 | Sản Xuất | Ngoài QH |
83 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 9 | 3 | TXN | 0,28 | Sản Xuất | Ngoài QH |
84 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 4 | 10 | TXN | 6,72 | Sản Xuất | Ngoài QH |
85 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 4 | 7 | TXN | 0,14 | Sản Xuất | Ngoài QH |
86 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 9 | 6a | TXN | 0,52 | Sản Xuất | Ngoài QH |
87 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 4 | 15 | TXN | 1,63 | Sản Xuất | Ngoài QH |
88 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 4 | 20 | TXN | 0,65 | Sản Xuất | Ngoài QH |
89 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 9 | 16 | TXN | 0,02 | Sản Xuất | Ngoài QH |
90 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 4 | 18 | TXN | 0,45 | Sản Xuất | Ngoài QH |
91 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 4 | 8 | TXN | 0,6 | Sản Xuất | Ngoài QH |
92 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 4 | 15 | TXN | 0,3 | Sản Xuất | Ngoài QH |
95 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 4 | 5 | TXP | 0,66 | Sản Xuất | Ngoài QH |
96 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 1a | TXB | 0,44 | Sản Xuất | Ngoài QH |
97 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 2c | TXB | 0,09 | Sản Xuất | Ngoài QH |
99 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 7 | TXN | 0,1 | Sản Xuất | Ngoài QH |
100 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 13 | 25 | TXN | 0,04 | Sản Xuất | Ngoài QH |
101 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 3 | TXN | 0,15 | Sản Xuất | Ngoài QH |
102 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 21 | 7 | TXN | 0,24 | Sản Xuất | Ngoài QH |
103 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 15 | 5a | TXN | 0,01 | Sản Xuất | Ngoài QH |
104 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 23 | 1a | TXN | 0,02 | Sản Xuất | Ngoài QH |
105 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 1b | TXN | 0,12 | Sản Xuất | Ngoài QH |
106 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 9 | 3a | TXN | 0,16 | Sản Xuất | Ngoài QH |
107 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 21 | 5c | TXN | 1,31 | Sản Xuất | Ngoài QH |
108 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 9 | 4a | TXN | 0,03 | Sản Xuất | Ngoài QH |
109 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 13 | 4 | TXN | 0,01 | Sản Xuất | Ngoài QH |
110 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 18 | TXN | 0,05 | Sản Xuất | Ngoài QH |
111 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 7a | TXN | 0,41 | Sản Xuất | Ngoài QH |
112 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 15 | 4a | TXN | 0,42 | Sản Xuất | Ngoài QH |
113 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 5 | 7 | TXN | 0,2 | Sản Xuất | Ngoài QH |
114 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 23 | 3a | TXN | 0,08 | Sản Xuất | Ngoài QH |
115 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 3a | TXN | 0,37 | Sản Xuất | Ngoài QH |
116 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 15 | 1 | TXN | 0,04 | Sản Xuất | Ngoài QH |
117 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 21 | 8a | TXN | 0,33 | Sản Xuất | Ngoài QH |
118 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 5 | 6 | TXN | 0,3 | Sản Xuất | Ngoài QH |
119 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 15 | 3 | TXN | 0,08 | Sản Xuất | Ngoài QH |
120 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 17 | 5a | TXN | 1,45 | Sản Xuất | Ngoài QH |
121 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 17 | 4 | TXN | 0,2 | Sản Xuất | Ngoài QH |
122 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 5 | 10a | TXN | 0,04 | Sản Xuất | Ngoài QH |
123 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 15g | TXN | 0,08 | Sản Xuất | Ngoài QH |
124 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 15 | 5b | TXN | 0,23 | Sản Xuất | Ngoài QH |
125 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 23 | 6a | TXN | 0,08 | Sản Xuất | Ngoài QH |
126 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 17 | 6a | TXN | 1,06 | Sản Xuất | Ngoài QH |
127 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 24 | TXN | 0,12 | Sản Xuất | Ngoài QH |
128 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 5 | 14a | TXN | 0,28 | Sản Xuất | Ngoài QH |
129 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 6 | TXN | 0,19 | Sản Xuất | Ngoài QH |
138 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 5 | 9 | TXP | 0,05 | Sản Xuất | Ngoài QH |
139 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 6a | TXP | 0,05 | Sản Xuất | Ngoài QH |
140 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 23a | TXP | 0,28 | Sản Xuất | Ngoài QH |
141 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 17 | TXP | 0,01 | Sản Xuất | Ngoài QH |
142 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 6 | TXP | 0,33 | Sản Xuất | Ngoài QH |
143 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 17 | 6b | TXP | 0,29 | Sản Xuất | Ngoài QH |
144 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 9 | 1a | TXP | 0,12 | Sản Xuất | Ngoài QH |
145 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 16 | TXP | 0,06 | Sản Xuất | Ngoài QH |
146 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 2a | TXP | 0,45 | Sản Xuất | Ngoài QH |
147 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 36a | TXP | 0,06 | Sản Xuất | Ngoài QH |
148 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 3b | TXP | 0,21 | Sản Xuất | Ngoài QH |
149 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 9 | 1b | TXP | 0,01 | Sản Xuất | Ngoài QH |
151 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 6 | TXP | 0,28 | Sản Xuất | Ngoài QH |
152 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 4 | TXP | 0,12 | Sản Xuất | Ngoài QH |
153 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 11a | TXP | 0,22 | Sản Xuất | Ngoài QH |
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với rừng tự nhiên | 44,48 |
|
| ||||||
1 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 4 | 9a | DKH | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
2 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 4 | 5 | DKH | 0,3 | Sản xuất | Ngoài QH |
3 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 11b | DKH | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
4 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 5a | DKH | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
5 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 8a | NN | 0,09 | Sản xuất | Ngoài QH |
6 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 10a | NN | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
7 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 2a | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
8 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 4 | 9b | DT2 | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
9 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 2b | DT1 | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
10 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 8b | DKH | 0,16 | Sản xuất | Ngoài QH |
11 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 10b | DKH | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
12 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 2c | DKH | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
13 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 1 | NN | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
14 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 5b | NN | 0,09 | Sản xuất | Ngoài QH |
15 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 3 | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
16 | Kon Plông | Đăk Nên | 377 | 3 | 1a | DT1 | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
17 | Kon Plông | Đăk Nên | 377 | 1 | 14 | DTR | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
18 | Kon Plông | Đăk Nên | 379 | 5 | 5a | NN | 0,85 | Sản xuất | Ngoài QH |
19 | Kon Plông | Đăk Nên | 379 | 5 | 7a | NN | 0,33 | Sản xuất | Ngoài QH |
20 | Kon Plông | Đăk Nên | 379 | 5 | 6a | NN | 0,2 | Sản xuất | Ngoài QH |
21 | Kon Plông | Đăk Nên | 379 | 5 | 4 | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
22 | Kon Plông | Đăk Nên | 379 | 6 | 17a | DTR | 0,19 | Sản xuất | Ngoài QH |
23 | Kon Plông | Đăk Nên | 379 | 3 | 3a | NN | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
24 | Kon Plông | Đăk Nên | 379 | 3 | 7a | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
25 | Kon Plông | Đăk Nên | 379 | 3 | 1a | NN | 0,2 | Sản xuất | Ngoài QH |
26 | Kon Plông | Đăk Nên | 377 | 5 | 1a | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
27 | Kon Plông | Đăk Nên | 377 | 5 | 2a | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
28 | Kon Plông | Đăk Nên | 379 | 5 | 2a | DTR | 0,24 | Sản xuất | Ngoài QH |
29 | Kon Plông | Đăk Nên | 379 | 1 | 6a | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
30 | Kon Plông | Đăk Nên | 377 | 3 | 1b | NN | 1,29 | Sản xuất | Ngoài QH |
31 | Kon Plông | Đăk Nên | 377 | 1 | 10 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
32 | Kon Plông | Đăk Nên | 377 | 1 | 4a | NN | 0,09 | Sản xuất | Ngoài QH |
33 | Kon Plông | Đăk Nên | 377 | 3 | 1c | DTR | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
34 | Kon Plông | Đăk Nên | 377 | 3 | 5a | NN | 0,35 | Sản xuất | Ngoài QH |
35 | Kon Plông | Đăk Nên | 377 | 3 | 7 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
36 | Kon Plông | Đăk Nên | 377 | 5 | 1b | DT2 | 0,15 | Sản xuất | Ngoài QH |
37 | Kon Plông | Đăk Nên | 379 | 3 | 4a | DTR | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
38 | Kon Plông | Đăk Nên | 379 | 3 | 6a | DTR | 0,25 | Sản xuất | Ngoài QH |
39 | Kon Plông | Đăk Nên | 379 | 5 | 2b | DTR | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
40 | Kon Plông | Đăk Nên | 379 | 5 | 5b | DT2 | 0,49 | Sản xuất | Ngoài QH |
41 | Kon Plông | Đăk Nên | 377 | 3 | 2a | DTR | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
42 | Kon Plông | Đăk Nên | 377 | 3 | 1d | DTR | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
43 | Kon Plông | Đăk Nên | 379 | 6 | 17b | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
44 | Kon Plông | Đăk Nên | 379 | 6 | 10 | DKH | 0,81 | Sản xuất | Ngoài QH |
45 | Kon Plông | Đăk Nên | 377 | 1 | 4b | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
46 | Kon Plông | Đăk Nên | 377 | 5 | 1c | DT2 | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
47 | Kon Plông | Đăk Nên | 377 | 5 | 2b | DT2 | 0,24 | Sản xuất | Ngoài QH |
48 | Kon Plông | Đăk Nên | 379 | 1 | 7a | DT2 | 0,23 | Sản xuất | Ngoài QH |
49 | Kon Plông | Đăk Nên | 379 | 5 | 6b | DKH | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
50 | Kon Plông | Đăk Nên | 379 | 5 | 7b | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
51 | Kon Plông | Đăk Nên | 379 | 5 | 2c | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
52 | Kon Plông | Đăk Nên | 379 | 5 | 5c | DKH | 0,11 | Sản xuất | Ngoài QH |
53 | Kon Plông | Đăk Nên | 377 | 3 | 2b | DT2 | 0,3 | Sản xuất | Ngoài QH |
54 | Kon Plông | Đăk Nên | 377 | 3 | 3a | DT2 | 0,1 | Sản xuất | Ngoài QH |
55 | Kon Plông | Đăk Nên | 377 | 3 | 1e | DT2 | 0,11 | Sản xuất | Ngoài QH |
56 | Kon Plông | Đăk Nên | 379 | 1 | 3a | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
57 | Kon Plông | Đăk Nên | 379 | 1 | 7b | DKH | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
58 | Kon Plông | Đăk Nên | 379 | 6 | 8 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
59 | Kon Plông | Đăk Nên | 379 | 6 | 17c | NN | 0,09 | Sản xuất | Ngoài QH |
60 | Kon Plông | Đăk Nên | 379 | 3 | 7b | DTR | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
61 | Kon Plông | Đăk Nên | 379 | 3 | 5a | DTR | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
62 | Kon Plông | Đăk Nên | 377 | 3 | 1f | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
63 | Kon Plông | Đăk Nên | 377 | 3 | 3b | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
64 | Kon Plông | Đăk Nên | 377 | 3 | 2c | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
65 | Kon Plông | Đăk Nên | 377 | 3 | 1g | DKH | 0,15 | Sản xuất | Ngoài QH |
66 | Kon Plông | Đăk Nên | 377 | 3 | 5b | DKH | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
67 | Kon Plông | Đăk Nên | 379 | 1 | 1 | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
68 | Kon Plông | Đăk Nên | 379 | 1 | 7c | NN | 0,16 | Sản xuất | Ngoài QH |
69 | Kon Plông | Đăk Nên | 379 | 1 | 6b | NN | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
70 | Kon Plông | Đăk Nên | 379 | 1 | 3b | NN | 0,19 | Sản xuất | Ngoài QH |
71 | Kon Plông | Đăk Nên | 379 | 3 | 7c | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
72 | Kon Plông | Đăk Nên | 379 | 3 | 5b | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
73 | Kon Plông | Đăk Nên | 379 | 3 | 4b | DKH | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
74 | Kon Plông | Đăk Nên | 379 | 3 | 6b | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
75 | Kon Plông | Đăk Nên | 379 | 3 | 3b | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
76 | Kon Plông | Đăk Nên | 379 | 3 | 7d | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
77 | Kon Plông | Đăk Nên | 379 | 3 | 1b | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
78 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 3 | 9a | DT2 | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
79 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 3 | 10a | DT2 | 0,21 | Sản xuất | Ngoài QH |
80 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 11 | 53a | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
81 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 4 | 3 | MN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
82 | Kon Plông | Đăk Ring | 387 | 1 | 17a | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
83 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 3 | 18a | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
84 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 9 | 3b | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
85 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 17 | 2a | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
86 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 4 | 12 | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
87 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 4 | 17 | NN | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
88 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 7 | 3 | NN | 0,14 | Sản xuất | Ngoài QH |
89 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 8 | 15 | MN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
90 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 16 | 4a | DT1 | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
91 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 12 | 8b | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
92 | Kon Plông | Đăk Ring | 379a | 11 | 37a | MN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
93 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 16 | 18a | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
94 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 16 | 25a | NN | 0,18 | Sản xuất | Ngoài QH |
95 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 16 | 8a | NN | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
96 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 16 | 36 | NN | 0,27 | Sản xuất | Ngoài QH |
97 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 13 | 6 | NN | 0,15 | Sản xuất | Ngoài QH |
98 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 10 | 35a | DT2 | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
99 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 10 | 29b | DT2 | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
100 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 10 | 7 | DT2 | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
101 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 4 | 1a | NN | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
102 | Kon Plông | Đăk Ring | 387 | 1 | 40a | NN | 0,15 | Sản xuất | Ngoài QH |
103 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 14 | 44a | NN | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
104 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 14 | 36a | NN | 2,22 | Sản xuất | Ngoài QH |
105 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 14 | 37 | NN | 0,01 | Phòng hộ | Ngoài QH |
106 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 17 | 19 | MN | 0,04 | Phòng hộ | Ngoài QH |
107 | Kon Plông | Đăk Ring | 379a | 11 | 33a | NN | 0,22 | Sản xuất | Ngoài QH |
108 | Kon Plông | Đăk Ring | 379a | 11 | 28a | NN | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
109 | Kon Plông | Đăk Ring | 379a | 11 | 31a | NN | 0,17 | Sản xuất | Ngoài QH |
110 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 2 | 31 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
111 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 2 | 30a | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
112 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 2 | 15a | DKH | 0,17 | Sản xuất | Ngoài QH |
113 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 2 | 26a | DKH | 0,85 | Sản xuất | Ngoài QH |
114 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 2 | 34 | DKH | 0,13 | Sản xuất | Ngoài QH |
115 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 2 | 22a | DKH | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
116 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 8 | 36a | DKH | 0,14 | Sản xuất | Ngoài QH |
117 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 8 | 15 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
118 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 8 | 16 | DKH | 0,32 | Sản xuất | Ngoài QH |
119 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 8 | 5 | DKH | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
120 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 8 | 2a | DKH | 0,47 | Sản xuất | Ngoài QH |
121 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 8 | 3b | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
122 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 8 | 6a | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
123 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 8 | 1a | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
124 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 9 | 10 | NN | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
125 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 9 | 12 | NN | 0,25 | Sản xuất | Ngoài QH |
126 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 9 | 4 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
127 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 9 | 11b | NN | 0,12 | Sản xuất | Ngoài QH |
128 | Kon Plông | Đăk Ring | 387 | 2 | 32 | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
129 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 3 | 2a | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
130 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 3 | 1a | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
131 | Kon Plông | Đăk Ring | 379a | 10 | 12a | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
132 | Kon Plông | Đăk Ring | 379a | 10 | 24a | DKH | 1,39 | Sản xuất | Ngoài QH |
133 | Kon Plông | Đăk Ring | 379a | 10 | 7a | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
134 | Kon Plông | Đăk Ring | 379a | 10 | 22a | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
135 | Kon Plông | Đăk Ring | 379a | 10 | 23a | DKH | 0,1 | Sản xuất | Ngoài QH |
136 | Kon Plông | Đăk Ring | 379a | 10 | 36a | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
137 | Kon Plông | Đăk Ring | 379a | 10 | 31a | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
138 | Kon Plông | Đăk Ring | 379a | 10 | 27a | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
139 | Kon Plông | Đăk Ring | 379a | 10 | 28a | DKH | 0,09 | Sản xuất | Ngoài QH |
140 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 13 | 7 | DT2 | 0,37 | Sản xuất | Ngoài QH |
141 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 11 | 53b | DTR | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
142 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 16 | 18b | DT2 | 0,22 | Sản xuất | Ngoài QH |
143 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 2 | 26b | DTR | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
144 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 2 | 30b | DTR | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
145 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 2 | 22b | DTR | 0,15 | Sản xuất | Ngoài QH |
146 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 2 | 15b | DT2 | 0,34 | Sản xuất | Ngoài QH |
147 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 3 | 9b | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
148 | Kon Plông | Đăk Ring | 379a | 10 | 7b | NN | 0,28 | Sản xuất | Ngoài QH |
149 | Kon Plông | Đăk Ring | 379a | 10 | 13 | NN | 0,47 | Sản xuất | Ngoài QH |
150 | Kon Plông | Đăk Ring | 379a | 10 | 36b | NN | 0,13 | Sản xuất | Ngoài QH |
151 | Kon Plông | Đăk Ring | 379a | 10 | 35 | NN | 0,22 | Sản xuất | Ngoài QH |
152 | Kon Plông | Đăk Ring | 379a | 10 | 31b | NN | 0,27 | Sản xuất | Ngoài QH |
153 | Kon Plông | Đăk Ring | 379a | 10 | 24b | NN | 0,1 | Sản xuất | Ngoài QH |
154 | Kon Plông | Đăk Ring | 379a | 10 | 37 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
155 | Kon Plông | Đăk Ring | 379a | 10 | 27b | NN | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
156 | Kon Plông | Đăk Ring | 379a | 10 | 28b | NN | 0,4 | Sản xuất | Ngoài QH |
157 | Kon Plông | Đăk Ring | 379a | 10 | 22b | NN | 0,28 | Sản xuất | Ngoài QH |
158 | Kon Plông | Đăk Ring | 379a | 10 | 23b | NN | 0,17 | Sản xuất | Ngoài QH |
159 | Kon Plông | Đăk Ring | 379a | 10 | 11 | NN | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
160 | Kon Plông | Đăk Ring | 379a | 10 | 12b | NN | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
161 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 8 | 36b | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
162 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 3 | 19 | NN | 0,09 | Sản xuất | Ngoài QH |
163 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 3 | 16 | NN | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
164 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 3 | 18b | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
165 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 3 | 56 | NN | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
166 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 3 | 25 | NN | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
167 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 17 | 2b | NN | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
168 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 17 | 12a | NN | 0,06 | Phòng hộ | Ngoài QH |
169 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 17 | 13a | NN | 0,95 | Phòng hộ | Ngoài QH |
170 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 16 | 4b | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
171 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 8 | 36c | NN | 0,27 | Sản xuất | Ngoài QH |
172 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 8 | 6b | NN | 0,32 | Sản xuất | Ngoài QH |
173 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 8 | 2b | NN | 0,11 | Sản xuất | Ngoài QH |
174 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 8 | 3c | NN | 0,23 | Sản xuất | Ngoài QH |
175 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 8 | 1b | NN | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
176 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 14 | 18a | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
177 | Kon Plông | Đăk Ring | 387 | 1 | 15a | NN | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
178 | Kon Plông | Đăk Ring | 387 | 1 | 16 | NN | 0,24 | Sản xuất | Ngoài QH |
179 | Kon Plông | Đăk Ring | 387 | 1 | 3 | NN | 0,09 | Sản xuất | Ngoài QH |
180 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 7 | 2 | DKH | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
181 | Kon Plông | Đăk Ring | 387 | 1 | 17b | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
182 | Kon Plông | Đăk Ring | 387 | 1 | 40b | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
183 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 10 | 6a | DT2 | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
184 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 8 | 20b | DT2 | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
185 | Kon Plông | Đăk Ring | 379a | 11 | 39 | DT2 | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
186 | Kon Plông | Đăk Ring | 379a | 11 | 40a | DT2 | 0,25 | Sản xuất | Ngoài QH |
187 | Kon Plông | Đăk Ring | 379a | 11 | 37b | DT2 | 0,16 | Sản xuất | Ngoài QH |
188 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 10 | 35b | DKH | 0,32 | Sản xuất | Ngoài QH |
189 | Kon Plông | Đăk Ring | 387 | 2 | 35 | MN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
190 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 9 | 3c | NN | 0,58 | Sản xuất | Ngoài QH |
191 | Kon Plông | Đăk Ring | 387 | 2 | 29a | DKH | 0,33 | Sản xuất | Ngoài QH |
192 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 9 | 14 | MN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
193 | Kon Plông | Đăk Ring | 379a | 11 | 37c | DKH | 0,42 | Sản xuất | Ngoài QH |
194 | Kon Plông | Đăk Ring | 379a | 11 | 40b | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
195 | Kon Plông | Đăk Ring | 379a | 11 | 32 | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
196 | Kon Plông | Đăk Ring | 379a | 11 | 31b | DKH | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
197 | Kon Plông | Đăk Ring | 379a | 11 | 28b | DKH | 0,33 | Sản xuất | Ngoài QH |
198 | Kon Plông | Đăk Ring | 379a | 11 | 33b | DKH | 0,11 | Sản xuất | Ngoài QH |
199 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 11 | 53c | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
200 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 11 | 61 | NN | 0,91 | Sản xuất | Ngoài QH |
201 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 17 | 6a | DKH | 0,02 | Phòng hộ | Ngoài QH |
202 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 17 | 13b | DKH | 0,1 | Phòng hộ | Ngoài QH |
203 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 17 | 12b | DKH | 0,03 | Phòng hộ | Ngoài QH |
204 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 17 | 32a | DKH | 0,02 | Phòng hộ | Ngoài QH |
205 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 17 | 7a | DKH | 0,02 | Phòng hộ | Ngoài QH |
206 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 3 | 3 | NN | 0,33 | Sản xuất | Ngoài QH |
207 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 3 | 29 | NN | 0,35 | Sản xuất | Ngoài QH |
208 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 3 | 37a | NN | 0,27 | Sản xuất | Ngoài QH |
209 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 3 | 5 | NN | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
210 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 3 | 10 | NN | 0,14 | Sản xuất | Ngoài QH |
211 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 10 | 35c | NN | 0,12 | Sản xuất | Ngoài QH |
212 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 10 | 19 | NN | 0,28 | Sản xuất | Ngoài QH |
213 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 10 | 49 | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
214 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 14 | 30 | NN | 0,04 | Phòng hộ | Ngoài QH |
215 | Kon Plông | Đăk Ring | 387 | 2 | 17 | NN | 0,17 | Sản xuất | Ngoài QH |
216 | Kon Plông | Đăk Ring | 387 | 2 | 29b | NN | 0,57 | Sản xuất | Ngoài QH |
217 | Kon Plông | Đăk Ring | 387 | 2 | 30 | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
218 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 8 | 25b | DKH | 0,2 | Sản xuất | Ngoài QH |
219 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 8 | 20c | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
220 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 8 | 12a | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
221 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 16 | 4c | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
222 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 16 | 18c | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
223 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 16 | 8b | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
224 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 16 | 25b | DKH | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
225 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 12 | 24b | DKH | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
226 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 12 | 26 | DKH | 0,34 | Sản xuất | Ngoài QH |
227 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 6 | 2 | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
228 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 6 | 1 | DKH | 0,12 | Sản xuất | Ngoài QH |
229 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 8 | 2c | NN | 0,11 | Sản xuất | Ngoài QH |
230 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 14 | 36b | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
231 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 4 | 16a | DKH | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
232 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 4 | 8a | DKH | 0,09 | Sản xuất | Ngoài QH |
233 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 4 | 1b | DKH | 0,14 | Sản xuất | Ngoài QH |
234 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 3 | 10b | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
235 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 3 | 9c | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
236 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 10 | 37a | NN | 0,21 | Sản xuất | Ngoài QH |
237 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 11 | 53d | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
238 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 8 | 12b | NN | 0,15 | Sản xuất | Ngoài QH |
239 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 8 | 25c | NN | 0,45 | Sản xuất | Ngoài QH |
240 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 3 | 14a | DT2 | 0,09 | Sản xuất | Ngoài QH |
241 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 3 | 13 | DT2 | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
242 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 3 | 9a | DT2 | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
243 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 3 | 55a | DT2 | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
244 | Kon Plông | Đăk Ring | 387 | 1 | 24 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
245 | Kon Plông | Đăk Ring | 387 | 1 | 33 | DKH | 0,18 | Sản xuất | Ngoài QH |
246 | Kon Plông | Đăk Ring | 387 | 1 | 15b | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
247 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 4 | 16b | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
248 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 4 | 8b | NN | 0,55 | Sản xuất | Ngoài QH |
249 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 4 | 1c | NN | 0,48 | Sản xuất | Ngoài QH |
250 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 4 | 5 | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
251 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 14 | 4a | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
252 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 14 | 11a | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
253 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 14 | 44b | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
254 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 14 | 22a | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
255 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 14 | 17a | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
256 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 11 | 40a | NN | 0,25 | Phòng hộ | Ngoài QH |
257 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 11 | 39a | NN | 0,02 | Phòng hộ | Ngoài QH |
258 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 10 | 6b | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
259 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 10 | 38b | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
260 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 14 | 11b | NN | 0,55 | Sản xuất | Ngoài QH |
261 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 14 | 4b | NN | 0,17 | Sản xuất | Ngoài QH |
262 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 14 | 45 | NN | 0,52 | Sản xuất | Ngoài QH |
263 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 14 | 44c | NN | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
264 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 14 | 22b | NN | 0,46 | Sản xuất | Ngoài QH |
265 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 14 | 17b | NN | 0,16 | Sản xuất | Ngoài QH |
266 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 14 | 1 | NN | 0,65 | Sản xuất | Ngoài QH |
267 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 14 | 18b | NN | 0,16 | Sản xuất | Ngoài QH |
268 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 17 | 13c | NN | 0,72 | Phòng hộ | Ngoài QH |
269 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 17 | 32b | NN | 0,02 | Phòng hộ | Ngoài QH |
270 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 17 | 33 | NN | 0,04 | Phòng hộ | Ngoài QH |
271 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 17 | 12c | NN | 0,12 | Phòng hộ | Ngoài QH |
272 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 17 | 6b | NN | 0,03 | Phòng hộ | Ngoài QH |
273 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 17 | 14 | NN | 0,07 | Phòng hộ | Ngoài QH |
274 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 17 | 7b | NN | 0,06 | Phòng hộ | Ngoài QH |
275 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 11 | 39b | DTR | 0,02 | Phòng hộ | Ngoài QH |
276 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 11 | 40b | DTR | 0,23 | Phòng hộ | Ngoài QH |
277 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 10 | 37b | DT2 | 0,1 | Sản xuất | Ngoài QH |
278 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 10 | 38c | DT2 | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
279 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 14 | 4c | NN | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
280 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 14 | 3 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
281 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 14 | 44d | NN | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
282 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 3 | 23 | DKH | 0,11 | Sản xuất | Ngoài QH |
283 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 3 | 37b | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
284 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 3 | 55b | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
285 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 3 | 14b | DKH | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
286 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 3 | 2b | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
287 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 3 | 1b | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
288 | Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 3 | 9b | DKH | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
289 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 11 | 39c | DKH | 0,07 | Phòng hộ | Ngoài QH |
290 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 16 | 8c | DKH | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
291 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 16 | 25c | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
292 | Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 16 | 4d | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
293 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 9 | 25 | DKH | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
294 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 10 | 16a | DT2 | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
295 | Kon Plông | Đăk Tăng | 413 | 4 | 27 | DT2 | 0,43 | Phòng hộ | Ngoài QH |
296 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 10 | 8a | DT2 | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
297 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 4 | 15a | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
298 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 4 | 20a | DKH | 0,03 | Phòng hộ | Ngoài QH |
299 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 10 | 61a | DKH | 0,16 | Phòng hộ | Ngoài QH |
300 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 10 | 58 | DKH | 0,01 | Phòng hộ | Ngoài QH |
301 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 10 | 4a | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
302 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 1 | 23a | DT2 | 0,01 | Phòng hộ | Ngoài QH |
303 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 13 | 33 | DT2 | 0,01 | Phòng hộ | Ngoài QH |
304 | Kon Plông | Đăk Tăng | 413 | 10 | 5 | DKH | 0,55 | Phòng hộ | Ngoài QH |
305 | Kon Plông | Đăk Tăng | 413 | 7 | 19a | DT2 | 0,09 | Phòng hộ | Ngoài QH |
306 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 1 | 20a | NN | 0,33 | Sản xuất | Ngoài QH |
307 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 1 | 10 | NN | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
308 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 7 | 34c | NN | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
309 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 7 | 17a | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
310 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 7 | 21 | NN | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
311 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 7 | 24 | NN | 0,14 | Sản xuất | Ngoài QH |
312 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 7 | 25 | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
313 | Kon Plông | Đăk Tăng | 411 | 9 | 6c | NN | 0,11 | Phòng hộ | Ngoài QH |
314 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 7 | 11a | NN | 0,43 | Sản xuất | Ngoài QH |
315 | Kon Plông | Đăk Tăng | 411 | 9 | 12a | NN | 0,3 | Phòng hộ | Ngoài QH |
316 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 7 | 30a | NN | 0,14 | Sản xuất | Ngoài QH |
317 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 7 | 34a | NN | 0,12 | Sản xuất | Ngoài QH |
318 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 7 | 31 | NN | 0,15 | Sản xuất | Ngoài QH |
319 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 7 | 35a | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
320 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 5 | 1 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
321 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 5 | 18 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
322 | Kon Plông | Đăk Tăng | 404 | 4 | 14 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
323 | Kon Plông | Đăk Tăng | 404 | 4 | 19a | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
324 | Kon Plông | Đăk Tăng | 413 | 4 | 31 | DKH | 0,01 | Phòng hộ | Ngoài QH |
325 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 7 | 17b | DKH | 0,18 | Phòng hộ | Ngoài QH |
326 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 2 | 15a | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
327 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 2 | 17a | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
328 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 13 | 20 | DKH | 0,12 | Phòng hộ | Ngoài QH |
329 | Kon Plông | Đăk Tăng | 404 | 7 | 4b | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
330 | Kon Plông | Đăk Tăng | 411 | 12 | 11b | NN | 0,05 | Phòng hộ | Ngoài QH |
331 | Kon Plông | Đăk Tăng | 411 | 12 | 10a | NN | 0,03 | Phòng hộ | Ngoài QH |
332 | Kon Plông | Đăk Tăng | 411 | 12 | 5 | NN | 0,09 | Phòng hộ | Ngoài QH |
333 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 10 | 24 | DKH | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
334 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 4 | 20b | DKH | 0,01 | Phòng hộ | Ngoài QH |
335 | Kon Plông | Đăk Tăng | 413 | 4 | 33 | DT2 | 0,34 | Phòng hộ | Ngoài QH |
336 | Kon Plông | Đăk Tăng | 404 | 9 | 15a | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
337 | Kon Plông | Đăk Tăng | 404 | 9 | 16b | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
338 | Kon Plông | Đăk Tăng | 404 | 9 | 26a | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
339 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 2 | 18a | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
340 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 2 | 20a | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
341 | Kon Plông | Đăk Tăng | 404 | 9 | 12a | DT1 | 1,52 | Sản xuất | Ngoài QH |
342 | Kon Plông | Đăk Tăng | 404 | 9 | 12b | DT1 | 0,15 | Sản xuất | Ngoài QH |
343 | Kon Plông | Đăk Tăng | 404 | 4 | 5a | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
344 | Kon Plông | Đăk Tăng | 404 | 4 | 5b | DT2 | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
345 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 1 | 23b | NN | 0,08 | Phòng hộ | Ngoài QH |
346 | Kon Plông | Đăk Tăng | 411 | 12 | 10b | DKH | 0,12 | Phòng hộ | Ngoài QH |
347 | Kon Plông | Đăk Tăng | 413 | 10 | 7 | NN | 0,23 | Phòng hộ | Ngoài QH |
348 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 10 | 28 | DKH | 0,1 | Sản xuất | Ngoài QH |
349 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 4 | 31a | DKH | 0,09 | Phòng hộ | Ngoài QH |
350 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 4 | 30a | DKH | 0,05 | Phòng hộ | Ngoài QH |
351 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 13 | 32 | DT2 | 0,49 | Phòng hộ | Ngoài QH |
352 | Kon Plông | Đăk Tăng | 413 | 7 | 17b | NN | 0,09 | Phòng hộ | Ngoài QH |
353 | Kon Plông | Đăk Tăng | 413 | 7 | 20a | NN | 0,08 | Phòng hộ | Ngoài QH |
354 | Kon Plông | Đăk Tăng | 413 | 7 | 18a | NN | 0,48 | Phòng hộ | Ngoài QH |
355 | Kon Plông | Đăk Tăng | 413 | 4 | 19 | DKH | 0,01 | Phòng hộ | Ngoài QH |
356 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 4 | 28a | DKH | 0,15 | Sản xuất | Ngoài QH |
357 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 4 | 41 | DKH | 0,3 | Sản xuất | Ngoài QH |
358 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 2 | 15b | NN | 0,16 | Sản xuất | Ngoài QH |
359 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 2 | 17b | NN | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
360 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 2 | 11a | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
361 | Kon Plông | Đăk Tăng | 404 | 9 | 6b | NN | 0,17 | Sản xuất | Ngoài QH |
362 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 10 | 16b | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
363 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 1 | 20b | DKH | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
364 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 4 | 28b | DT2 | 0,18 | Sản xuất | Ngoài QH |
365 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 4 | 42 | DT2 | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
366 | Kon Plông | Đăk Tăng | 404 | 9 | 15b | NN | 0,21 | Sản xuất | Ngoài QH |
367 | Kon Plông | Đăk Tăng | 404 | 4 | 10a | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
368 | Kon Plông | Đăk Tăng | 413 | 4 | 32 | DT2 | 0,07 | Phòng hộ | Ngoài QH |
369 | Kon Plông | Đăk Tăng | 413 | 4 | 25 | DT2 | 0,35 | Phòng hộ | Ngoài QH |
370 | Kon Plông | Đăk Tăng | 411 | 9 | 12b | DKH | 0,08 | Phòng hộ | Ngoài QH |
371 | Kon Plông | Đăk Tăng | 411 | 9 | 5 | DKH | 0,02 | Phòng hộ | Ngoài QH |
372 | Kon Plông | Đăk Tăng | 411 | 9 | 4 | DKH | 0,08 | Phòng hộ | Ngoài QH |
373 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 10 | 8b | DT2 | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
374 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 10 | 61b | DKH | 0,22 | Phòng hộ | Ngoài QH |
375 | Kon Plông | Đăk Tăng | 411 | 9 | 15 | DKH | 0,04 | Phòng hộ | Ngoài QH |
376 | Kon Plông | Đăk Tăng | 411 | 9 | 25 | DKH | 0,11 | Phòng hộ | Ngoài QH |
377 | Kon Plông | Đăk Tăng | 411 | 9 | 10b | DKH | 0,02 | Phòng hộ | Ngoài QH |
378 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 1 | 7b | DT2 | 0,09 | Phòng hộ | Ngoài QH |
379 | Kon Plông | Đăk Tăng | 404 | 4 | 10b | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
380 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 7 | 2a | DT2 | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
381 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 7 | 17c | DKH | 0,09 | Phòng hộ | Ngoài QH |
382 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 7 | 24 | DKH | 0,71 | Phòng hộ | Ngoài QH |
383 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 10 | 16c | NN | 0,18 | Sản xuất | Ngoài QH |
384 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 10 | 12 | NN | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
385 | Kon Plông | Đăk Tăng | 413 | 7 | 20b | DKH | 0,1 | Phòng hộ | Ngoài QH |
386 | Kon Plông | Đăk Tăng | 413 | 7 | 17c | DKH | 0,08 | Phòng hộ | Ngoài QH |
387 | Kon Plông | Đăk Tăng | 413 | 7 | 9b | DKH | 0,06 | Phòng hộ | Ngoài QH |
388 | Kon Plông | Đăk Tăng | 413 | 7 | 18b | DKH | 0,03 | Phòng hộ | Ngoài QH |
389 | Kon Plông | Đăk Tăng | 413 | 7 | 21 | DKH | 0,07 | Phòng hộ | Ngoài QH |
390 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 6 | 1a | NN | 0,17 | Sản xuất | Ngoài QH |
391 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 6 | 2a | NN | 0,52 | Sản xuất | Ngoài QH |
392 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 10 | 61c | DKH | 0,01 | Phòng hộ | Ngoài QH |
393 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 4 | 29a | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
394 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 4 | 37a | NN | 0,31 | Sản xuất | Ngoài QH |
395 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 4 | 38 | NN | 0,15 | Sản xuất | Ngoài QH |
396 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 2 | 15c | NN | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
397 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 2 | 12 | NN | 0,53 | Sản xuất | Ngoài QH |
398 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 2 | 11b | NN | 0,81 | Sản xuất | Ngoài QH |
399 | Kon Plông | Đăk Tăng | 404 | 9 | 23 | NN | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
400 | Kon Plông | Đăk Tăng | 404 | 9 | 12c | NN | 0,12 | Sản xuất | Ngoài QH |
401 | Kon Plông | Đăk Tăng | 404 | 9 | 14a | NN | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
402 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 7 | 2b | DKH | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
404 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 6 | 1b | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
405 | Kon Plông | Đăk Tăng | 413 | 7 | 17d | DKH | 0,16 | Phòng hộ | Ngoài QH |
406 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 10 | 10b | DKH | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
407 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 10 | 16d | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
408 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 10 | 4b | DKH | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
409 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 1 | 23c | DKH | 0,1 | Phòng hộ | Ngoài QH |
410 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 1 | 12 | DKH | 0,07 | Phòng hộ | Ngoài QH |
411 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 4 | 31b | DKH | 0,03 | Phòng hộ | Ngoài QH |
412 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 4 | 30b | DKH | 0,19 | Phòng hộ | Ngoài QH |
413 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 2 | 3a | NN | 0,1 | Sản xuất | Ngoài QH |
414 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 2 | 18b | NN | 2,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
415 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 2 | 19 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
416 | Kon Plông | Đăk Tăng | 404 | 9 | 12d | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
417 | Kon Plông | Đăk Tăng | 404 | 4 | 18 | DKH | 0,28 | Sản xuất | Ngoài QH |
418 | Kon Plông | Đăk Tăng | 404 | 4 | 15 | DKH | 0,17 | Sản xuất | Ngoài QH |
419 | Kon Plông | Đăk Tăng | 404 | 4 | 10c | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
420 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 7 | 17b | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
421 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 7 | 23 | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
422 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 7 | 11b | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
423 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 7 | 34b | DKH | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
424 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 7 | 2c | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
425 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 7 | 10 | DKH | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
426 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 7 | 18 | DKH | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
427 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 7 | 35b | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
428 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 7 | 30b | DKH | 0,17 | Sản xuất | Ngoài QH |
429 | Kon Plông | Đăk Tăng | 411 | 9 | 12c | DKH | 0,01 | Phòng hộ | Ngoài QH |
430 | Kon Plông | Đăk Tăng | 404 | 9 | 7b | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
431 | Kon Plông | Đăk Tăng | 404 | 9 | 12e | DKH | 0,24 | Sản xuất | Ngoài QH |
432 | Kon Plông | Đăk Tăng | 404 | 9 | 14b | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
433 | Kon Plông | Đăk Tăng | 404 | 4 | 10d | DT2 | 0,2 | Sản xuất | Ngoài QH |
434 | Kon Plông | Đăk Tăng | 404 | 4 | 2 | DT2 | 0,11 | Sản xuất | Ngoài QH |
435 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 4 | 29b | NN | 0,43 | Sản xuất | Ngoài QH |
436 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 4 | 37b | NN | 0,13 | Sản xuất | Ngoài QH |
437 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 4 | 15b | NN | 0,1 | Sản xuất | Ngoài QH |
438 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 4 | 28 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
439 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 4 | 19a | NN | 0,17 | Sản xuất | Ngoài QH |
440 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 2 | 18c | DKH | 0,27 | Sản xuất | Ngoài QH |
441 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 2 | 3b | DKH | 0,11 | Sản xuất | Ngoài QH |
442 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 10 | 16e | NN | 0,1 | Sản xuất | Ngoài QH |
443 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 10 | 1c | NN | 0,21 | Sản xuất | Ngoài QH |
444 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 10 | 5 | NN | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
445 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 10 | 9 | NN | 0,18 | Sản xuất | Ngoài QH |
446 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 10 | 2a | NN | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
447 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 4 | 12b | DKH | 0,06 | Phòng hộ | Ngoài QH |
448 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 4 | 14b | DKH | 0,12 | Phòng hộ | Ngoài QH |
449 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 4 | 7b | DKH | 0,03 | Phòng hộ | Ngoài QH |
450 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 4 | 20c | DKH | 0,13 | Phòng hộ | Ngoài QH |
451 | Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 4 | 2 | DKH | 0,12 | Phòng hộ | Ngoài QH |
452 | Kon Plông | Đăk Tăng | 413 | 7 | 19b | NN | 0,02 | Phòng hộ | Ngoài QH |
453 | Kon Plông | Đăk Tăng | 413 | 7 | 19c | NN | 0,25 | Phòng hộ | Ngoài QH |
454 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 10 | 2b | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
455 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 10 | 1d | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
456 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 10 | 8c | DKH | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
457 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 4 | 19b | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
458 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 4 | 29c | DKH | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
459 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 4 | 28c | DKH | 0,1 | Sản xuất | Ngoài QH |
460 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 4 | 15c | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
461 | Kon Plông | Đăk Tăng | 404 | 9 | 27 | NN | 0,37 | Sản xuất | Ngoài QH |
462 | Kon Plông | Đăk Tăng | 404 | 9 | 26b | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
463 | Kon Plông | Đăk Tăng | 404 | 9 | 15c | NN | 0,59 | Sản xuất | Ngoài QH |
464 | Kon Plông | Đăk Tăng | 404 | 9 | 22 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
465 | Kon Plông | Đăk Tăng | 404 | 4 | 25 | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
466 | Kon Plông | Đăk Tăng | 404 | 4 | 19b | DKH | 0,09 | Sản xuất | Ngoài QH |
467 | Kon Plông | Đăk Tăng | 404 | 4 | 5c | DKH | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
468 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 10 | 13 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
469 | Kon Plông | Đăk Tăng | 404 | 9 | 15d | NN | 0,15 | Sản xuất | Ngoài QH |
470 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 2 | 17c | NN | 0,1 | Sản xuất | Ngoài QH |
471 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 2 | 3c | NN | 0,39 | Sản xuất | Ngoài QH |
472 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 2 | 18d | NN | 0,68 | Sản xuất | Ngoài QH |
473 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 2 | 2 | NN | 0,62 | Sản xuất | Ngoài QH |
474 | Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 2 | 20b | NN | 0,39 | Sản xuất | Ngoài QH |
475 | Kon Plông | Đăk Tăng | 404 | 9 | 15e | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
476 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 19 | 13 | NN | 0,11 | Sản xuất | Ngoài QH |
477 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 13 | 8a | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
478 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 25a | DT2 | 0,48 | Sản xuất | Ngoài QH |
479 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 38a | DKH | 0,17 | Sản xuất | Ngoài QH |
480 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 15 | 5c | DKH | 0,23 | Sản xuất | Ngoài QH |
481 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 15 | 4b | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
482 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 15 | 6 | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
483 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 7b | DT1 | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
484 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 9a | DT1 | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
485 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 5 | 15 | DT2 | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
486 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 13 | 5 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
487 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 3a | DT2 | 0,1 | Sản xuất | Ngoài QH |
488 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 6a | DT2 | 0,38 | Sản xuất | Ngoài QH |
489 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 2a | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
490 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 19a | DT2 | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
491 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 71 | DT2 | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
492 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 67a | DT2 | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
493 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 24a | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
494 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 18a | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
495 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 22a | DT2 | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
496 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 10a | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
497 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 40a | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
498 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 36a | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
499 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 5 | NN | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
500 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 2 | NN | 0,24 | Sản xuất | Ngoài QH |
501 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 4 | NN | 0,2 | Sản xuất | Ngoài QH |
502 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 15a | DT2 | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
503 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 23 | 2a | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
504 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 17 | 6c | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
505 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 23 | 4a | DKH | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
506 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 23 | 1a | DKH | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
507 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 23 | 2b | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
508 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 23 | 6a | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
509 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 11a | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
510 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 2 | 7a | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
511 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 2 | 2a | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
512 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 2 | 9a | DKH | 0,18 | Sản xuất | Ngoài QH |
513 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 17 | 6d | DT2 | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
514 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 76 | MN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
515 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 4a | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
516 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 21 | 5a | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
517 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 16 | 1 | DT1 | 0,17 | Sản xuất | Ngoài QH |
518 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 2 | 2b | NN | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
519 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 2 | 8 | NN | 0,17 | Sản xuất | Ngoài QH |
520 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 2 | 12 | NN | 0,21 | Sản xuất | Ngoài QH |
521 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 2 | 9b | NN | 0,81 | Sản xuất | Ngoài QH |
522 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 2 | 7b | NN | 0,1 | Sản xuất | Ngoài QH |
523 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 2 | 13 | NN | 0,36 | Sản xuất | Ngoài QH |
524 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 13 | 7 | MN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
525 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 10a | DKH | 0,15 | Sản xuất | Ngoài QH |
526 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 14a | DKH | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
527 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 5 | 14b | DKH | 0,98 | Sản xuất | Ngoài QH |
528 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 5 | 10b | DKH | 0,11 | Sản xuất | Ngoài QH |
529 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 5 | 13 | DKH | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
530 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 1a | NN | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
531 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 9b | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
532 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 25b | DKH | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
533 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 3b | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
534 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 9a | NN | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
535 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 8 | NN | 0,19 | Sản xuất | Ngoài QH |
536 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 2b | NN | 0,11 | Sản xuất | Ngoài QH |
537 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 1b | NN | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
538 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 11a | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
539 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 67b | NN | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
540 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 44 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
541 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 66a | NN | 0,09 | Sản xuất | Ngoài QH |
542 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 38b | NN | 0,19 | Sản xuất | Ngoài QH |
543 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 56a | NN | 0,55 | Sản xuất | Ngoài QH |
544 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 51 | NN | 0,22 | Sản xuất | Ngoài QH |
545 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 53 | NN | 0,27 | Sản xuất | Ngoài QH |
546 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 50a | NN | 0,19 | Sản xuất | Ngoài QH |
547 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 72 | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
548 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 58 | NN | 0,36 | Sản xuất | Ngoài QH |
549 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 75a | NN | 0,09 | Sản xuất | Ngoài QH |
550 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 74 | NN | 0,1 | Sản xuất | Ngoài QH |
551 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 19b | NN | 0,28 | Sản xuất | Ngoài QH |
552 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 38c | NN | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
553 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 40a | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
554 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 24b | DKH | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
555 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 14a | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
556 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 15b | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
557 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 23 | 1b | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
558 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 23 | 3b | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
559 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 1a | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
560 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 3c | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
561 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 2b | DKH | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
562 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 5 | DKH | 0,12 | Sản xuất | Ngoài QH |
563 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 10b | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
564 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 6a | DKH | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
565 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 17 | 10 | DKH | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
566 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 17 | 5b | DKH | 0,24 | Sản xuất | Ngoài QH |
567 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 17 | 3 | DKH | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
568 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 13 | 8b | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
569 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 19 | 9 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
570 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 9c | DKH | 0,09 | Sản xuất | Ngoài QH |
571 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 1b | DKH | 0,15 | Sản xuất | Ngoài QH |
572 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 6b | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
573 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 9 | 3b | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
574 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 9 | 4b | DKH | 0,21 | Sản xuất | Ngoài QH |
575 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 9 | 1c | DKH | 0,17 | Sản xuất | Ngoài QH |
576 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 6b | DT2 | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
577 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 36b | DT2 | 0,51 | Sản xuất | Ngoài QH |
578 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 15c | DT2 | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
579 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 38 | DT2 | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
580 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 21 | 9a | DT2 | 0,15 | Sản xuất | Ngoài QH |
581 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 21 | 10a | DT2 | 0,14 | Sản xuất | Ngoài QH |
582 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 6b | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
583 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 24c | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
584 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 18a | DKH | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
585 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 2c | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
586 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 14b | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
587 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 10b | NN | 0,19 | Sản xuất | Ngoài QH |
588 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 13 | NN | 0,28 | Sản xuất | Ngoài QH |
589 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 16 | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
590 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 14b | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
591 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 16 | NN | 0,14 | Sản xuất | Ngoài QH |
592 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 23 | NN | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
593 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 24d | NN | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
594 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 23 | 2c | NN | 0,14 | Sản xuất | Ngoài QH |
595 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 23 | 6b | NN | 0,14 | Sản xuất | Ngoài QH |
596 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 23 | 4b | NN | 0,48 | Sản xuất | Ngoài QH |
597 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 21 | 5b | DKH | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
598 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 21 | 9b | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
599 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 21 | 8b | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
600 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 21 | 10b | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
601 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 36c | DKH | 0,2 | Sản xuất | Ngoài QH |
602 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 15d | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
603 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 40b | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
604 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 38d | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
605 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 75b | DKH | 0,19 | Sản xuất | Ngoài QH |
606 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 36b | DKH | 0,11 | Sản xuất | Ngoài QH |
607 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 18b | DKH | 0,41 | Sản xuất | Ngoài QH |
608 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 56b | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
609 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 50b | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
610 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 11b | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
611 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 66b | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
612 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 67c | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
613 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 23b | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
614 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 59 | DKH | 0,15 | Sản xuất | Ngoài QH |
615 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 11b | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
616 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 2d | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
617 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 9b | DKH | 0,12 | Sản xuất | Ngoài QH |
618 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 3c | DKH | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
619 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 6c | DKH | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
620 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 4 | DT2 | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
621 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 40b | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
622 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 10b | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
623 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 6c | DT2 | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
624 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 21 | 9c | DT2 | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
625 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 42 | NN | 0,13 | Sản xuất | Ngoài QH |
626 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 43 | NN | 0,17 | Sản xuất | Ngoài QH |
627 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 40c | NN | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
628 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 36d | NN | 0,25 | Sản xuất | Ngoài QH |
629 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 15e | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
630 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 24e | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
631 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 18b | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
632 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 22b | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
633 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 1c | DT2 | 0,09 | Sản xuất | Ngoài QH |
634 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 4b | DT2 | 1 | Sản xuất | Ngoài QH |
635 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 8 | DT2 | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
636 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 6d | DT2 | 0,26 | Sản xuất | Ngoài QH |
637 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 40c | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
638 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 18c | NN | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
639 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 10c | NN | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
640 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 35a | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
641 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 10d | NN | 0,51 | Sản xuất | Ngoài QH |
642 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 8 | NN | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
643 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 21 | NN | 0,39 | Sản xuất | Ngoài QH |
644 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 22c | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
645 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 35b | NN | 0,44 | Sản xuất | Ngoài QH |
646 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 40d | NN | 0,41 | Sản xuất | Ngoài QH |
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với đất trống | 85,27 |
|
|
2. Dự án đường giao thông từ trung tâm thị trấn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp, huyện Đăk Glei
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng là 55,51 ha, trong đó có 39,96 ha rừng tự nhiên chức năng sản xuất; 1,08 ha rừng trồng chức năng sản xuất và 14,47 ha đất trống không có rừng chức năng sản xuất; cụ thể:
TT | Địa danh | Vị trí điều chỉnh | Diện tích | LĐLR | Hiện trạng quy hoạch | ||||
Huyện | Xã | Tiểu khu | Khoảnh | Lô | (ha) | Chức năng đang quy hoạch | Chức năng sau điều chỉnh | ||
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch | 55,51 |
|
|
| |||||
1 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 8 | 6 | 0,11 | RTG | Sản xuất | Ngoài QH |
2 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 1 | 7 | 0,97 | RTK | Sản xuất | Ngoài QH |
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với rừng trồng | 1,08 |
|
|
| |||||
3 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 1 | 1 | 2,95 | RKB | Sản xuất | Ngoài QH |
4 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 1 | 3 | 0,02 | RKB | Sản xuất | Ngoài QH |
5 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 2 | 5 | 0,62 | TXB | Sản xuất | Ngoài QH |
6 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 2 | 9 | 2,59 | TXB | Sản xuất | Ngoài QH |
7 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 3 | 4 | 0,4 | TXB | Sản xuất | Ngoài QH |
8 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 6 | 1a | 0,11 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
9 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 6 | 3a | 5,42 | TXB | Sản xuất | Ngoài QH |
10 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 6 | 4a | 2,33 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
11 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 9 | 2 | 0,15 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
12 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 9 | 4 | 0,31 | TXB | Sản xuất | Ngoài QH |
13 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 9 | 7 | 10,93 | TXB | Sản xuất | Ngoài QH |
14 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 9 | 8 | 0,16 | TNK | Sản xuất | Ngoài QH |
15 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 1 | 10 | 0,37 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
16 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 1 | 12a | 0,13 | LKB | Sản xuất | Ngoài QH |
17 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 1 | 13 | 0,04 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
18 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 1 | 14a | 0,26 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
19 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 1 | 16 | 1,09 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
20 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 1 | 19 | 0,74 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
21 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 2 | 3a | 0,1 | RKN | Sản xuất | Ngoài QH |
22 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 2 | 4a | 0,01 | RKN | Sản xuất | Ngoài QH |
23 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 3 | 3 | 1,56 | RKB | Sản xuất | Ngoài QH |
24 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 3 | 9 | 0,38 | RKB | Sản xuất | Ngoài QH |
25 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 10 | 0,17 | RKN | Sản xuất | Ngoài QH |
26 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 16 | 0,07 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
27 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 21a | 0,4 | HG1 | Sản xuất | Ngoài QH |
28 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 24 | 0,58 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
29 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 25 | 0,91 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
30 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 29 | 0,45 | TXB | Sản xuất | Ngoài QH |
31 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 31 | 0,14 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
32 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 32a | 0,24 | TXB | Sản xuất | Ngoài QH |
33 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 33 | 0,38 | TNK | Sản xuất | Ngoài QH |
34 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 34 | 0,23 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
35 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 35 | 0,23 | HG1 | Sản xuất | Ngoài QH |
36 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 36 | 0,03 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
37 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 37a | 0,01 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
38 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 41 | 1,69 | TXB | Sản xuất | Ngoài QH |
39 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 1a | 0,03 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
40 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 3a | 0,19 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
41 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 4 | 0,02 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
42 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 5 | 0,63 | RKN | Sản xuất | Ngoài QH |
43 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 6 | 0,01 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
44 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 7 | 0,24 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
45 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 9 | 0,21 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
46 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 10 | 0,13 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
47 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 11 | 0,4 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
48 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 12 | 0,22 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
49 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 14a | 0,67 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
50 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 15 | 0,16 | RKN | Sản xuất | Ngoài QH |
51 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 18 | 0,07 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
52 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 19 | 0,21 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
53 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 20 | 0,14 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
54 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 22 | 0,14 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
55 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 23 | 0,29 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với rừng tự nhiên | 39,96 |
|
|
| |||||
1 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 6 | 4b | 2,94 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
2 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 6 | 1b | 0,09 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
3 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 6 | 3b | 0,01 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
4 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 7 | 4 | 3,8 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
5 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 7 | 3 | 1,38 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
6 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 7 | 7 | 0,1 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
7 | Đăk Glei | Đắk Pék | 50 | 6 | 3c | 0,08 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
8 | Đăk Glei | Đắk Pék | 50 | 6 | 4c | 0,42 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
9 | Đăk Glei | Đắk Pék | 50 | 8 | 2a | 1,2 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
10 | Đăk Glei | Đắk Pék | 50 | 8 | 2b | 0,09 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
11 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 1 | 14b | 0,12 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
12 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 1 | 8 | 0,14 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
13 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 2 | 1 | 0,02 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
14 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 2 | 4b | 0,93 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
15 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 2 | 3b | 0,22 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
16 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 37b | 0,01 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
17 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 32b | 0,02 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
18 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 22a | 0,37 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
19 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 1b | 0,01 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
20 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 3b | 0,16 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
21 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 14b | 0,13 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
22 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 21b | 0,29 | DT2 | Sản xuất | Ngoài QH |
23 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 14 | 0,03 | DT2 | Sản xuất | Ngoài QH |
24 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 13 | 0,06 | DT2 | Sản xuất | Ngoài QH |
25 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 18 | 0,03 | DT2 | Sản xuất | Ngoài QH |
26 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 9 | 0,39 | DT2 | Sản xuất | Ngoài QH |
27 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 22b | 0,04 | DT2 | Sản xuất | Ngoài QH |
28 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 37c | 0,01 | DT2 | Sản xuất | Ngoài QH |
29 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 1 | 17 | 0,53 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
30 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 1 | 11 | 0,03 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
31 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 1 | 12b | 0,05 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
32 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 1 | 4 | 0,77 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với đất trống | 14,47 |
|
|
|
3. Dự án đường giao thông từ xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đi huyện Kbang, tỉnh Gia Lai
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng là 20,68 ha, trong đó đất có rừng tự nhiên chức năng sản xuất 13,85 ha; đất không có rừng chức năng sản xuất 6,83 ha; cụ thể:
TT | Địa danh | Vị trí | Diện tích | LĐLR | Hiện trạng quy hoạch | ||||
Huyện | Xã | Tiểu khu | Khoảnh | Lô | (ha) | Chức năng đang quy hoạch | Chức năng sau điều chỉnh | ||
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch | 20,68 |
|
|
| |||||
1 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 4 | 1,21 | TXB | Sản xuất | Ngoài QH |
2 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 9 | 5 | 4,43 | TXB | Sản xuất | Ngoài QH |
3 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 6a | 1,12 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
4 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 6b | 0,37 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
5 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 4 | 2a | 0,34 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
6 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 7 | 7a | 0,09 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
7 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 8 | 5a | 0,14 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
8 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 4 | 0,8 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
9 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 2 | 0,07 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
10 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 3 | 0,03 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
11 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 6a | 0,32 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
12 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 6b | 0,25 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
13 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 6c | 0,02 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
14 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 6d | 0,28 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
15 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 7 | 6a | 0,1 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
16 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 10a | 0,4 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
17 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 10b | 0,12 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
18 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 6 | 10a | 1,08 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
19 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 6 | 10b | 0,52 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
20 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 7a | 0,05 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
21 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 7b | 0,19 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
22 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 7c | 0,22 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
23 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 9 | 6a | 0,05 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
24 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 5a | 0,02 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
25 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 5b | 0,02 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
26 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 5c | 0,12 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
27 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 2 | 0,34 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
28 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 7 | 5 | 0,24 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
29 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 7 | 10 | 0,91 | TXB | Sản xuất | Ngoài QH |
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với rừng tự nhiên | 13,85 |
|
|
| |||||
1 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 6c | 0,02 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
2 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 10c | 0,04 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
3 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 6 | 10c | 0,74 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
4 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 9 | 7a | 0,01 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
5 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 9 | 6b | 0,07 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
6 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 9 | 3 | 0,16 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
7 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 9 | 8 | 0,05 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
8 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 12 | 3a | 1,48 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
9 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 12 | 2a | 0,02 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
10 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 11a | 0,01 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
11 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 12a | 0,07 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
12 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 7 | 0,07 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
13 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 6 | 0,02 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
14 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 4 | 2b | 0,2 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
15 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 9 | 7b | 0,01 | DT1 | Sản xuất | Ngoài QH |
16 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 6 | 10d | 0,22 | DT2 | Sản xuất | Ngoài QH |
17 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 6d | 0,05 | DT2 | Sản xuất | Ngoài QH |
18 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 6e | 0,12 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
19 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 7 | 6b | 0,09 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
20 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 7 | 7b | 0,01 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
21 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 7 | 8 | 0,01 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
22 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 7 | 12 | 0,5 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
23 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 12 | 3b | 0,03 | MN | Sản xuất | Ngoài QH |
24 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 12 | 3c | 0,14 | DT1 | Sản xuất | Ngoài QH |
25 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 8 | 0,06 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
26 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 5 | 0,02 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
27 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 9 | 0,09 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
28 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 6f | 0,08 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
29 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 10d | 0,18 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
30 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 10a | 0,09 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
31 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 8a | 0,11 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
32 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 9a | 0,3 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
33 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 11b | 0,06 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
34 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 12b | 0,01 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
35 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 6g | 0,01 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
36 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 10e | 0,01 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
37 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 11c | 0,01 | MN | Sản xuất | Ngoài QH |
38 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 9b | 0,55 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
39 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 8b | 0,03 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
40 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 12 | 3d | 0,76 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
41 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 12 | 2b | 0,03 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
42 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 10b | 0,2 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
43 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 8 | 5b | 0,01 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
44 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 8 | 5c | 0,08 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với đất trống | 6,83 |
|
|
|
4. Dự án Cụm hồ Đăk Giô Ra - Ia Tun, tỉnh Kon Tum
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch 03 loại rừng là 72,24 ha, trong đó đất có rừng tự nhiên 0,75 ha chức năng sản xuất, đất trống không có rừng 71,49 ha; cụ thể tại các vị trí như sau:
TT | Địa danh | Vị trí | Diện tích | LĐLR | Hiện trạng quy hoạch | ||||
Huyện | Xã | Tiểu khu | Khoảnh | Lô | (ha) | Chức năng đang Quy hoạch | Chức năng sau điều chỉnh | ||
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch | 72,24 |
|
|
| |||||
1 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259a | 2 | 1a | 0,01 | TNK | Sản xuất | Ngoài QH |
2 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259a | 2 | 1b | 0,01 | TNK | Sản xuất | Ngoài QH |
3 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259a | 1 | 13 | 0,65 | TNK | Sản xuất | Ngoài QH |
4 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259a | 2 | 41 | 0,08 | TNK | Sản xuất | Ngoài QH |
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với rừng tự nhiên | 0,75 |
|
|
| |||||
1 | Tu Mơ Rông | Đăk Rơ Ông | 256 | 7 | 10a | 0,33 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
2 | Tu Mơ Rông | Đăk Rơ Ông | 256 | 7 | 15 | 0,01 | DT1 | Sản xuất | Ngoài QH |
3 | Tu Mơ Rông | Đăk Rơ Ông | 256 | 7 | 10b | 0,56 | DT1 | Sản xuất | Ngoài QH |
4 | Tu Mơ Rông | Đăk Rơ Ông | 256 | 7 | 10c | 0,18 | DT1 | Sản xuất | Ngoài QH |
5 | Tu Mơ Rông | Đăk Rơ Ông | 253a | 6 | 32a | 0,44 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
6 | Tu Mơ Rông | Đăk Rơ Ông | 253a | 6 | 34a | 0,09 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
7 | Tu Mơ Rông | Đăk Rơ Ông | 253a | 6 | 32b | 0,44 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
8 | Tu Mơ Rông | Đăk Rơ Ông | 253a | 6 | 34b | 0,06 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
9 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 9 | 16a | 0,63 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
10 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 8 | 16c | 0,47 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
11 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 8 | 16d | 0,18 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
12 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 7 | 16 | 0,42 | DT1 | Sản xuất | Ngoài QH |
13 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 7 | 3 | 0,05 | DT1 | Sản xuất | Ngoài QH |
14 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 7 | 27 | 0,12 | DT1 | Sản xuất | Ngoài QH |
15 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 257 | 10 | 2 | 0,45 | DT1 | Phòng hộ | Ngoài QH |
16 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 8 | 16b | 0,35 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
17 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259a | 1 | 3b | 0,04 | DT1 | Sản xuất | Ngoài QH |
18 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259a | 1 | 26a | 0,2 | DT1 | Sản xuất | Ngoài QH |
19 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259a | 1 | 23a | 0,37 | DT1 | Sản xuất | Ngoài QH |
20 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 6 | 42a | 0,37 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
21 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 6 | 42c | 0,2 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
22 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 6 | 42 | 0,17 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
23 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 6 | 39 | 0,11 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
24 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 6 | 44 | 0,13 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
25 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259a | 1 | 26b | 1,12 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
26 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 1 | 1a | 1,01 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
27 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 1 | 14c | 0,89 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
28 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 1 | 14b | 0,91 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
29 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 1 | 14d | 6,65 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
30 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 1 | 14a | 0,33 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
31 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 1 | 26a | 4,03 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
32 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 1 | 15a | 0,07 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
33 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 1 | 11a | 0,98 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
34 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 1 | 21a | 0,01 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
35 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 1 | 26c | 1,28 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
36 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 3 | 6g | 0,13 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
37 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 3 | 7a | 0,06 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
38 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 3 | 6h | 0,01 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
39 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 6 | 21 | 0,08 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
40 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 8 | 18 | 0,28 | DT2 | Sản xuất | Ngoài QH |
41 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 9 | 16b | 0,32 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
42 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 1 | 1a | 0,55 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
43 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 7 | 11 | 0,16 | DT1 | Sản xuất | Ngoài QH |
44 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 7 | 54 | 0,02 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
45 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 7 | 51 | 0,41 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
46 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 7 | 38 | 0,13 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
47 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 7 | 37 | 0,06 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
48 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 7 | 42 | 0,07 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
49 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 4 | 1a | 0,02 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
50 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 257 | 8 | 20a | 0,01 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
51 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 257 | 8 | 26a | 0,79 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
52 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259a | 1 | 23b | 2,42 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
53 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259a | 1 | 26c | 7,89 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
54 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259a | 1 | 29 | 1,47 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
55 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259a | 1 | 31 | 0,09 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
56 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259a | 1 | 25a | 0,12 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
57 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259a | 1 | 20b | 1,88 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
58 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259a | 1 | 21 | 0,39 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
59 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259a | 1 | 16c | 2,17 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
60 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259a | 1 | 26d | 3,88 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
61 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 257 | 8 | 20b | 0,15 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
62 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 257 | 8 | 26b | 0,17 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
63 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 3 | 6i | 0,38 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
64 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 3 | 6j | 0,13 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
65 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 1 | 14d | 0,43 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
66 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 1 | 26b | 0,22 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
67 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 1 | 26c | 0,3 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
68 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 1 | 21b | 0,14 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
69 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 1 | 11b | 0,23 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
70 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 1 | 15b | 0,1 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
71 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 1 | 14d | 0,19 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
72 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 1 | 14b | 0,37 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
73 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 1 | 14c | 0,06 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
74 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 1 | 14a | 0,27 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
75 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 3 | 6c | 2,92 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
76 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 3 | 4 | 0,41 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
77 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 3 | 6a | 0,42 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
78 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 3 | 6k | 0,6 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
79 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 3 | 6b | 0,55 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
80 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 3 | 7b | 0,07 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
81 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 3 | 1 | 0,46 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
82 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 3 | 2a | 3,13 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
83 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 3 | 2b | 0,45 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
84 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 3 | 6c | 0,29 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
85 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 3 | 38a | 0,31 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
86 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 3 | 6d | 0,16 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
87 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 3 | 32 | 0,19 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
88 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 3 | 6e | 0,06 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
89 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 3 | 23 | 0,17 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
90 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 3 | 22 | 0,1 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
91 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 3 | 11a | 0,07 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
92 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259 | 3 | 6f | 0,35 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
93 | Đăk Tô | Đăk Trăm | 289 | 11 | 54 | 0,29 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
94 | Đăk Tô | Đăk Trăm | 289 | 11 | 45 | 0,26 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
95 | Đăk Tô | Đăk Trăm | 290a | 6 | 8 | 0,05 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
96 | Đăk Tô | Đăk Trăm | 288 | 11 | 26 | 0,43 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
97 | Đăk Tô | Đăk Trăm | 289 | 9 | 53a | 0,08 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
98 | Đăk Tô | Đăk Trăm | 289 | 11 | 37a | 0,02 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
99 | Đăk Tô | Đăk Trăm | 289 | 11 | 30 | 0,1 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
100 | Đăk Tô | Đăk Trăm | 289 | 11 | 34a | 0,3 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
101 | Đăk Tô | Đăk Trăm | 289 | 11 | 53b | 0,03 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
102 | Đăk Tô | Đăk Trăm | 289 | 11 | 52a | 0,06 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
103 | Đăk Tô | Đăk Trăm | 287 | 10 | 9 | 0,03 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
104 | Đăk Tô | Đăk Trăm | 287 | 10 | 5 | 1,05 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
105 | Đăk Tô | Đăk Trăm | 287 | 10 | 15 | 0,16 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
106 | Đăk Tô | Đăk Trăm | 287 | 10 | 3 | 0,36 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
107 | Đăk Tô | Đăk Trăm | 287 | 10 | 14 | 0,24 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
108 | Đăk Tô | Đăk Trăm | 287 | 11 | 12 | 0,07 | DT1 | Sản xuất | Ngoài QH |
109 | Đăk Tô | Đăk Trăm | 287 | 11 | 11 | 0,05 | DT1 | Sản xuất | Ngoài QH |
110 | Đăk Tô | Đăk Trăm | 288 | 11 | 16a | 0,04 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
111 | Đăk Tô | Đăk Trăm | 288 | 11 | 16b | 0,03 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
112 | Đăk Tô | Đăk Trăm | 287 | 7 | 1 | 0,25 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
113 | Đăk Tô | Đăk Trăm | 287 | 7 | 6a | 0,09 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
114 | Đăk Tô | Đăk Trăm | 287 | 5 | 4a | 0,05 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
115 | Đăk Tô | Đăk Trăm | 287 | 9 | 4 | 0,25 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
116 | Đăk Tô | Đăk Trăm | 287 | 9 | 5 | 0,85 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
117 | Đăk Tô | Đăk Trăm | 289 | 11 | 52b | 0,09 | DTR | Phòng hộ | Ngoài QH |
118 | Đăk Tô | Đăk Trăm | 289 | 11 | 53c | 0,39 | DTR | Phòng hộ | Ngoài QH |
119 | Đăk Tô | Đăk Trăm | 289 | 11 | 19 | 0,62 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
120 | Đăk Tô | Đăk Trăm | 289 | 11 | 34b | 0,02 | DTR | Phòng hộ | Ngoài QH |
121 | Đăk Tô | Đăk Trăm | 289 | 11 | 38 | 0,09 | DTR | Phòng hộ | Ngoài QH |
122 | Đăk Tô | Đăk Trăm | 289 | 11 | 37b | 0,07 | DTR | Phòng hộ | Ngoài QH |
123 | Đăk Tô | Đăk Trăm | 287 | 11 | 5 | 0,49 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
124 | Đăk Tô | Đăk Trăm | 287 | 11 | 2 | 0,12 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
125 | Đăk Tô | Đăk Trăm | 287 | 5 | 4b | 0,02 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
126 | Đăk Tô | Đăk Trăm | 287 | 5 | 4c | 0,29 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
127 | Đăk Tô | Đăk Trăm | 287 | 7 | 6b | 1,5 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
128 | Đăk Tô | Đăk Trăm | 287 | 7 | 4 | 0,05 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
129 | Đăk Tô | Đăk Trăm | 287 | 7 | 11 | 0,27 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
130 | Đăk Tô | Đăk Trăm | 287 | 7 | 6c | 0,02 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
131 | Đăk Tô | Đăk Trăm | 287 | 7 | 6d | 0,02 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
132 | Đăk Tô | Đăk Trăm | 287 | 7 | 6e | 0,01 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
133 | Đăk Tô | Đăk Trăm | 287 | 7 | 12 | 0,37 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
134 | Đăk Tô | Đăk Trăm | 287 | 7 | 2 | 0,02 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
135 | Đăk Tô | Đăk Trăm | 288 | 12 | 1 | 0,05 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
136 | Đăk Tô | Đăk Trăm | 288 | 12 | 2 | 0,04 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
137 | Đăk Tô | Đăk Trăm | 289 | 11 | 46 | 0,09 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
138 | Đăk Tô | Đăk Trăm | 289 | 11 | 48 | 0,5 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
139 | Đăk Tô | Đăk Trăm | 289 | 11 | 40 | 0,01 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
140 | Đăk Tô | Ngọk Tụ | 281 | 8 | 3a | 0,01 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
141 | Đăk Tô | Ngọk Tụ | 281 | 8 | 3b | 0,09 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
142 | Đăk Tô | Ngọk Tụ | 281 | 7 | 6a | 0,06 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
143 | Đăk Tô | Ngọk Tụ | 281 | 4 | 7 | 0,1 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
144 | Đăk Tô | Ngọk Tụ | 281 | 7 | 6b | 0,03 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với đất trống | 71,49 |
|
|
|
5. Dự án nâng cấp tuyến đường Đăk Man - Đăk Plô (Blô), huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch 03 loại rừng là 13,83 ha, trong đó đất có rừng tự nhiên 2,51 ha; đất trống không có rừng 11,32 ha; cụ thể:
TT | Địa danh | Vị trí điều chỉnh | Diện tích (ha) | LĐLR | Hiện trạng quy hoạch | ||||
Huyện | Xã | Tiểu khu | Khoảnh | Lô | Chức năng đang quy hoạch | Chức năng sau điều chỉnh | |||
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch | 13,83 |
|
|
| |||||
1 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 8a | 0,26 | TXP | Phòng hộ | Ngoài QH |
2 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 11a | 0,03 | TXP | Phòng hộ | Ngoài QH |
3 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 11b | 0,22 | TXN | Phòng hộ | Ngoài QH |
4 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 13a | 0,08 | TXP | Phòng hộ | Ngoài QH |
5 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 14a | 0,01 | TXP | Phòng hộ | Ngoài QH |
6 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 15a | 0,03 | TXP | Phòng hộ | Ngoài QH |
7 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 17 | 0,1 | TXN | Phòng hộ | Ngoài QH |
8 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 19a | 0,12 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
9 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 4 | 5 | 0,14 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
10 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 5 | 5 | 0,06 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
11 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 2 | 6a | 0,02 | TXN | Phòng hộ | Ngoài QH |
12 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 3 | 4 | 0,03 | TXP | Phòng hộ | Ngoài QH |
13 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 3 | 5a | 0,08 | TXP | Phòng hộ | Ngoài QH |
14 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 6 | 1a | 0,77 | TXB | Phòng hộ | Ngoài QH |
15 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 6 | 2a | 0,03 | TXP | Phòng hộ | Ngoài QH |
16 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 8 | 1 | 0,53 | TXN | Phòng hộ | Ngoài QH |
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với rừng tự nhiên | 2,51 |
|
|
| |||||
1 | Đăk Glei | Đăk Man | 21 | 5 | 14 | 0,12 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
2 | Đăk Glei | Đăk Man | 21 | 4 | 10 | 0,03 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
3 | Đăk Glei | Đăk Plô | 11 | 2 | 1a | 0,12 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
4 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 4 | 10 | 0,01 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
5 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 6 | 2b | 0,14 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
6 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 6 | 3a | 0,11 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
7 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 4 | 6a | 0,27 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
8 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 8 | 3 | 0,22 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
9 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 5 | 8a | 0,05 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
10 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 4 | 9a | 0,07 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
11 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 5 | 14 | 0,09 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
12 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 5 | 13 | 0,04 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
13 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 5 | 15 | 0,44 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
14 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 3 | 5b | 0,27 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
15 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 1 | 6 | 0,11 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
16 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 2 | 8a | 0,01 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
17 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 4 | 12a | 0,19 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
18 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 4 | 13 | 0,04 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
19 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 4 | 14 | 0,01 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
20 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 1a | 0,03 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
21 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 11c | 0,76 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
22 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 8b | 0,31 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
23 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 14b | 0,01 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
24 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 4 | 9b | 0,01 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
25 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 4 | 1a | 0,21 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
26 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 6 | 1b | 0,28 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
27 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 3 | 3a | 0,1 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
28 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 5 | 11a | 0,03 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
29 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 5 | 8b | 0,21 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
30 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 4 | 12b | 0,03 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
31 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 8c | 0,03 | DT2 | Phòng hộ | Ngoài QH |
32 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 6a | 0,05 | DT1 | Phòng hộ | Ngoài QH |
33 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 13b | 0,02 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
34 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 19b | 0,01 | DT2 | Sản xuất | Ngoài QH |
35 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 2 | 7a | 0,23 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
36 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 2 | 10a | 0,56 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
37 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 2 | 14a | 0,04 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
38 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 2 | 13 | 0,05 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
39 | Đăk Glei | Đăk Plô | 11 | 2 | 1b | 0,03 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
40 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 6 | 3b | 0,06 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
41 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 6 | 2c | 0,07 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
42 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 5 | 7 | 0,08 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
43 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 5 | 3 | 0,04 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
44 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 5 | 9 | 0,14 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
45 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 3 | 1 | 0,06 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
46 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 3 | 3b | 0,15 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
47 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 22a | 0,05 | DT1 | Sản xuất | Ngoài QH |
48 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 2 | 10b | 0,2 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
49 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 2 | 14b | 0,05 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
50 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 2 | 7b | 0,01 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
51 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 6 | 1c | 0,15 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
52 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 4 | 6b | 0,09 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
53 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 4 | 1b | 0,11 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
54 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 5 | 11b | 0,01 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
55 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 5 | 8c | 0,02 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
56 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 5 | 0,02 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
57 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 6b | 0,06 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
58 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 13c | 0,02 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
59 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 2 | 6b | 0,04 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
60 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 2 | 8b | 0,45 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
61 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 2 | 11a | 0,01 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
62 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 3 | 5c | 1,45 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
63 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 8d | 0,39 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
64 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 11d | 0,04 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
65 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 14c | 0,03 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
66 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 15b | 0,01 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
67 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 1b | 0,02 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
68 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 22b | 0,07 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
69 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 19c | 0,02 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
70 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 2 | 8c | 1,13 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
71 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 2 | 6c | 0,19 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
72 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 2 | 11b | 0,03 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
73 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 2 | 0,09 | DT1 | Phòng hộ | Ngoài QH |
74 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 8e | 0,13 | DT1 | Phòng hộ | Ngoài QH |
75 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 11e | 0,33 | DT1 | Phòng hộ | Ngoài QH |
76 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 14d | 0,05 | DT1 | Phòng hộ | Ngoài QH |
77 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 15c | 0,11 | DT1 | Phòng hộ | Ngoài QH |
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với đất trống | 11,32 |
|
|
|
- 1Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn các huyện, thành phố, tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 2781/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh đưa ra ngoài quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011-2020 đối với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
- 3Quyết định 35/2022/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 01/2008/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh, quy hoạch 03 loại rừng và chi tiết đến địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh cục bộ quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Điện Biên đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 5Quyết định 2186/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh đưa ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng đối với diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của các công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 291/QĐ-SQHKT năm 2015 về Quy định Quản lý theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư liên phường 1-3-10, Quận 11 được Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh phê duyệt tại Quyết định 2400/QĐ-UBND do Sở Quy hoạch - Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh Nghị quyết 43/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh Quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Quảng Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 8Quyết định 4247/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng giai đoạn 2018-2025, định hướng đến năm 2030 tỉnh Bình Định
- 9Kế hoạch 128/KH-UBND năm 2023 về rà soát diện tích đất ở, đất sản xuất xen kẽ trong rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 23/2023/QĐ-UBND sửa đổi Điểm 3.1, Khoản 3, Điều 1 Quyết định 34/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020
- 11Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2023
- 1Quyết định 01/2008/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kết quả rà soát, quy hoạch 03 loại rừng và chi tiết địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 35/2022/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 01/2008/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh, quy hoạch 03 loại rừng và chi tiết đến địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 23/2023/QĐ-UBND sửa đổi Điểm 3.1, Khoản 3, Điều 1 Quyết định 34/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020
- 4Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2023
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Lâm nghiệp 2017
- 4Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 8Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn các huyện, thành phố, tỉnh Yên Bái
- 9Nghị quyết 108/NQ-CP năm 2022 thực hiện Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 2781/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh đưa ra ngoài quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011-2020 đối với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
- 11Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh cục bộ quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Điện Biên đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 12Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2022 về thống nhất như đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh đưa ra ngoài Quy hoạch 03 loại rừng đối với diện tích rừng và đất lâm nghiệp để thực hiện 05 dự án đầu tư phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 2186/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh đưa ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng đối với diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của các công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 14Quyết định 291/QĐ-SQHKT năm 2015 về Quy định Quản lý theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư liên phường 1-3-10, Quận 11 được Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh phê duyệt tại Quyết định 2400/QĐ-UBND do Sở Quy hoạch - Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 15Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh Nghị quyết 43/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh Quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Quảng Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 16Quyết định 4247/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng giai đoạn 2018-2025, định hướng đến năm 2030 tỉnh Bình Định
- 17Kế hoạch 128/KH-UBND năm 2023 về rà soát diện tích đất ở, đất sản xuất xen kẽ trong rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Sơn La
Quyết định 36/2022/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 01/2008/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh, quy hoạch 03 loại rừng và chi tiết đến địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 36/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/11/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/11/2022
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực