- 1Công văn 1153/TTg-NN năm 2021 về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng để thực hiện Dự án cải tạo, nâng cấp đường giao thông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 272/TTg-NN năm 2022 về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng để thực hiện Dự án Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị quyết 24/NQ-HĐND phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện các công trình bổ sung năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 1Thông tư 05/2013/TT-BKHĐT hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị quyết 108/NQ-CP năm 2022 thực hiện Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2186/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 11 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ về việc thực hiện Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch phát triển tổng thể kinh tế xã hội, quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;
Căn cứ Văn bản 6813/BNN-TCLN ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thực hiện Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 và Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày 26/8/2022;
Căn cứ Văn bản số 6408/BNN-TCLN, ngày 23 tháng 9 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc tổng hợp, đề xuất phương án chuyển mục đích sử dụng rừng liên quan đến một số dự án giao thông;
Căn cứ Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Bắc Kạn;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua chủ trương điều chỉnh đưa ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng đối với diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của các công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 231/TTr-SNN ngày 10 tháng 11 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh đưa ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng đối với diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của các công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, cụ thể như sau:
Tổng diện tích điều chỉnh đưa ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng là 372,576 ha (58 công trình, dự án), trong đó: Rừng phòng hộ là 16,8 ha (rừng tự nhiên 14,04 ha, rừng trồng 2,76 ha), rừng sản xuất là 355,776 ha (rừng tự nhiên 54,60 ha, rừng trồng 295,326 ha, đất trống, đất khác 5,85 ha).
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này là bộ phận không tách rời của Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Bắc Kạn. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện cập nhật, điều chỉnh hệ thống bản đồ quy hoạch 3 loại rừng đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú | |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Dự án Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể | Phường Sông Cầu, xã Dương Quang, thành phố Bắc Kạn; xã Đôn Phong, huyện Bạch Thông; xã Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn; xã Quảng Khê, Đồng Phúc, huyện Ba Bể | 64,11 | 54,22 | 34,18 | 20,04 | - | 9,89 | 0,33 | 9,56 | Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 06/8/2021 của HĐND tỉnh và Văn bản số 272/TTg-NN ngày 22/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
PHỤ LỤC 02
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú | |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Dự án Cải tạo, nâng cấp đường kết nối từ trung tâm xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn của tỉnh Bắc Kạn với xã Hoa Thám, huyện Nguyên Bình của tỉnh Cao Bằng | Xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn | 15,50 | 11,02 | 1,88 | 9,14 | - | 4,48 | - | 4,48 | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh và Văn bản số 1153/TTg-NN ngày 13/9/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
PHỤ LỤC 03
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú | |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 3B đoạn Xuất Hóa - Pò mã (Km0-Km66 600) giai đoạn 2 | Các xã: Sơn Thành, Cư Lễ, Dương Sơn, Côn Minh và thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì | 0,249 | 0,249 | 0,249 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 04
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú | |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Dự án xử lý kỹ thuật mái ta luy dương và hệ thống thoát nước phía Đông KCN Thanh Bình | Xã Thanh Thịnh, huyện Chợ Mới | 0,54 | 0,54 | 0,54 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 05
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú | |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Công trình Cải tạo, nâng cấp đường kết nối từ trung tâm huyện Na Rì của tỉnh Bắc Kạn với huyện Bình Gia và huyện Tràng Định của tỉnh Lạng Sơn | Các xã: Xuân Dương, Đổng Xá, Liêm Thủy, huyện Na Rì | 7,67 | 7,67 | 7,67 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 06
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú | |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Công trình Hệ thống cấp nước xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | Xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn | 0,73 | 0,73 | 0,73 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 07
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú | |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng BTS | Các xã: Nghĩa Tá, huyện Chợ Đồn; Thượng Giáo, huyện Ba Bể; Quang Thuận, Tân Tú, huyện Bạch Thông; Đổng Xá, huyện Na Rì; Nghiên Loan, huyện Pác Nặm; Vân Tùng, thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn, phường Xuất Hóa, thành phố Bắc Kạn | 0,255 | 0,255 | 0,255 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 08
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú | |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Dự án Khắc phục khẩn cấp vùng sạt lở đất xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn | Xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm | 1,50 | 1,50 | 1,50 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 09
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú | |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Dự án Hồ chứa nước Nặm Cắt, tỉnh Bắc Kạn (phần diện tích lòng hồ ngập nước) | Xã Dương Quang, thành Phố Bắc Kạn | 5,23 | 2,89 | 2,89 | - | - | 2,34 | 2,34 | - | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 10
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú | |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Công trình: Khắc phục hậu quả thiên tai, bảo đảm giao thông bước 1 năm 2020 đoạn Km 5 800 - Km 6 100 ĐT258, tỉnh Bắc Kạn | Xã Vi Hương, huyện Bạch Thông | 0,16 | 0,16 | 0,16 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 11
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú
| |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Công trình: Xử lý điểm đen tai nạn giao thông đoạn từ Km 181 400 - Km 183 100, QL.3B, tỉnh Bắc Kạn | Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn | 1,00 | 1,00 | 1,00 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 12
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú
| |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Công trình: Đường liên thôn Nặm Nhì - Lủng Vài, xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm. | Xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm | 0,17 | 0,17 | 0,17 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 13
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú
| |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Công trình: Sửa chữa, cải tạo các điểm mất an toàn giao thông tại Km 248 350 - Km 248 650, QL.279, tỉnh Bắc Kạn | Xã Văn Minh, huyện Na Rì | 0,14 | 0,14 | 0,14 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 14
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú
| |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Công trình: Mở tuyến mới tránh khu vực sạt lở đường Nà Lạn - Sam Pác, xã Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn | Xã Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn | 0,064 | 0,064 | 0,064 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 15
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú
| |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Công trình: Sửa chữa, cải tạo các điểm mất an toàn giao thông tại Km270 800-Km271 100; Km271 280-Km271 800; Km272 100-Km272 500, QL.279, tỉnh Bắc Kạn | Xã Kim Hỷ, huyện Na Rì | 1,51 | 1,51 | 1,51 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 16
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú
| |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Công trình Sửa chữa, cải tạo các điểm mất an toàn giao thông tại Km 280 450 - Km280 800, QL.279, tỉnh Bắc Kạn | Xã Thuần Mang, huyện Ngân Sơn | 0,04 | 0,04 | 0,04 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 17
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú
| |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Xây dựng, cải tạo các công trình chiến đấu phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ năm 2021 tỉnh Bắc Kạn |
| 1,61 | 1,61 | 1,61 | - | - | - | - | - | Nghị quyết mật |
PHỤ LỤC 18
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú
| |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Dự án trang trại chăn nuôi lợn nái và lợn thịt | Xã Nguyên Phúc, huyện Bạch Thông | 0,59 | 0,59 | 0,59 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 06/8/2021 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 19
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú
| |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Dự án đầu tư chăn nuôi lợn sinh sản công nghệ cao | Thôn Nà Ó, xã Thanh Thịnh, huyện Chợ Mới | 12,86 | 12,86 | 12,86 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 15/9/2021 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 20
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú
| |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Dự án Trại lợn nái và lợn thịt | Thôn Khuổi Tấy B, xã Liêm Thủy, huyện Na Rì | 4,46 | 4,46 | 4,46 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 15/9/2021 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 21
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú
| |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Dự án Trang trại chăn nuôi lợn nái | Thôn Khuổi Kheo, xã Dương Sơn, huyện Na Rì | 3,52 | 3,52 | 3,52 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 15/9/2021 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 22
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú
| |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Bạch Thông | Thôn Nà Hoan, xã Tân Tú, huyện Bạch Thông | 0,38 | 0,38 | 0,38 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 23
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú
| |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Công trình: Nâng cấp công trình đường Ngảm Váng - Tắp Ten - xã Sơn Lập | Xã Nhạn Môn, huyện Pác Nặm | 0,08 | 0,08 | 0,08 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 28/2/2022 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 24
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú
| |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Công trình: Nâng cấp, mở rộng Chợ bò xã Nghiên Loan | Xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm | 0,22 | 0,22 | 0,22 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 28/2/2022 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 25
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú
| |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Công trình: Xây dựng khu trung tâm văn hóa thể dục thể thao huyện Ba Bể và các hạng mục phụ cận (giai đoạn 2) | Thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể | 1,19 | 1,19 | 1,19 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 28/2/2022 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 26
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú
| |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Công trình: Xây dựng xưởng ván ép | Xã Quảng Chu, huyện Chợ Mới | 0,38 | 0,38 | 0,38 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 28/2/2022 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 27
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú
| |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Dự án: Cầu Mảy Van và Cầu Slam Cóoc, huyện Ngân Sơn | Thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn | 0,106 | 0,106 | 0,106 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 28/2/2022 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 28
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú
| |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Công trình: Xử lý rác thải thị trấn Nà Phặc | Thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn | 0,72 | 0,72 | 0,72 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 28/2/2022 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 29
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú
| |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Dự án: Cụm công trình thủy lợi Bắc Kạn | Các xã: Văn Vũ, Cư Lễ, Đổng Xá, huyện Na Rì; Tân Tú, Quân Hà, huyện Bạch Thông; Bình Trung, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn; Đức Vân, Bằng Vân, huyện Ngân Sơn. | 15,40 | 15,40 | 15,40 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 28/2/2022 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 30
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú
| |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Công trình: Bến xe khách Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn. | Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn | 0,27 | 0,27 | 0,27 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 28/2/2022 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 31
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú
| |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Công trình: Nâng cấp, cải tạo mặt đường và hệ thống rãnh thoát nước đường Bằng Lũng - Bản Tàn, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn | 0,015 | 0,015 | 0,015 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 28/2/2022 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 32
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú
| |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Dự án: Xây dựng tuyến đường Quảng Khê - Khang Ninh, huyện Ba Bể | Các xã: Quảng Khê, Khang Ninh, huyện Ba Bể | 12,94 | 12,94 | 12,94 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 33
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú
| |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Dự án: Trang trại chăn nuôi lợn sinh sản công nghệ cao Trần Phú | Xã Trần Phú, huyện Na Rì | 2,55 | 2,55 | 2,55 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 34
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú
| |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Công trình: Sửa chữa, cải tạo các điểm mất an toàn giao thông tại Km315 300, Km322 950, Km323 150, Quốc lộ.279, tỉnh Bắc Kạn | Xã Hà Hiệu, huyện Ba Bể và thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn | 0,24 | 0,24 | 0,24 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 35
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú
| |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Công trình: Sửa chữa, cải tạo các điểm mất an toàn giao thông tại Km247 700, Km252 150, Km269 00, Km283 500, Km288 200, Km290 550, Km292 500, Quốc lộ 279, tỉnh Bắc Kạn | Các xã: Văn Minh, Sơn Thành, Kim Hỷ, huyện Na Rì; Thuần Mang, Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn | 0,55 | 0,55 | 0,55 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 36
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú
| |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Công trình: Xử lý điểm đen tai nạn giao thông nút giao QL.279 tại Km299 với QL.3 tại Km182 680, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | Xã Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn | 0,27 | 0,27 | 0,27 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 37
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú
| |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Dự án: Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất Chì kim loại Bắc Kạn 20.000 tấn/năm. | Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn | 2,35 | 2,35 | 2,35 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 38
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú
| |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Dự án: Trường Mầm non Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | Xã Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn | 0,14 | 0,14 | 0,14 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 39
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú
| |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Dự án: Trường mầm non Nông Hạ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới | 0,04 | 0,04 | 0,04 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 40
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú
| |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Dự án: Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất Feromangan, công suất 60.000 tấn/năm | Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn | 4,432 | 4,432 | 4,432 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 41
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú
| |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Dự án: Cải tạo, nâng cấp QL3B đoạn Xuất Hóa - Cửa khẩu Pò Mã (Km0 - Km66 600) | Xã Cường Lợi, huyện Na Rì | 0,34 | 0,34 | 0,34 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 42
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú
| |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Dự án: Đầu tư chăn nuôi hỗn hợp Toàn Phát I Cẩm Giàng | Xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông | 0,17 | 0,17 | 0,17 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 43
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú
| |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Xây dựng cải tạo tuyến đường vào các xã CT 229, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
| 0,96 | 0,92 | 0,92 | - | - | 0,04 | 0,04 | - | Nghị quyết Mật |
PHỤ LỤC 44
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú
| |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Công trình: Đường nội thị phía Tây thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì. | Xã Sơn Thành và thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì | 1,283 | 1,283 | 1,283 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 19/7/2022 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 45
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú
| |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Công trình Xây dựng cầu Cốc Phát và cải tạo đường tỉnh ĐT258B, tỉnh Bắc Kạn (đoạn Ba Bể - Pác Nặm) | Thị trấn Chợ Rã, xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể; các xã: Nghiên Loan, Xuân La, Bộc Bố, huyện Pác Nặm | 0,24 | 0,24 | 0,24 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 19/7/2022 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 46
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú
| |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Công trình: Xây dựng nhà Trạm Kiểm lâm Lũng Cháy | Thôn Bản Khang, xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn | 0,05 | 0,05 | 0,05 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 19/7/2022 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 47
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú
| |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Công trình: Xây dựng nhà Trạm Kiểm lâm Lãng Ngâm | Thôn Nà Vài, xã Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn | 0,05 | 0,05 | 0,05 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 19/7/2022 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 48
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú
| |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Công trình: Xây dựng nhà Trạm Kiểm lâm Hà Hiệu | Xã Hà Hiệu, huyện Ba Bể | 0,20 | 0,20 | 0,20 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 19/7/2022 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 49
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú
| |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Dự án Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật KCN Thanh Bình, tỉnh Bắc Kạn (giai đoạn 2) | Xã Thanh Thịnh, huyện Chợ Mới | 22,91 | 22,91 | 17,75 | 2,13 | 3,03 | - | - | - | Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 của HĐND tỉnh đã thông qua 17,750 ha rừng sản xuất, còn 2,13 ha rừng tự nhiên thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đang được xem xét theo quy định |
PHỤ LỤC 50
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú
| |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Dự án phát triển cơ sở hạ tầng vùng trồng cây ăn quả, cây công nghiệp lâu năm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | Các xã: Yên Cư, Nông Hạ, huyện Chợ Mới; Quảng Bạch, Bằng Phúc, Đồng Thắng, huyện Chợ Đồn; Quảng Khê, Mỹ Phương, huyện Ba Bể | 0,90 | 0,85 | 0,85 | - | - | 0,05 | 0,05 | - | Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 51
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú
| |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Công trình mở mới đường Kéo Pựt - Nà Cà thôn Lủng Muổng, xã Xuân La | Xã Xuân La, huyện Pác Nặm | 0,43 | 0,43 | 0,43 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 52
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú
| |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Dự án Đường nội thị thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông | Thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông | 1,03 | 1,03 | 1,03 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 53
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú
| |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Dự án xây dựng đường giao thông nội thị Vân Tùng, huyện Ngân Sơn | Xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn | 3,195 | 3,195 | 3,195 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 54
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú
| |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Dự án Xây dựng hạ tầng trung tâm huyện Pác Nặm | Xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm | 2,70 | 2,70 | 2,70 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 55
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú
| |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Dự án tuyến đường từ QL3 xã Hiệp Lực - QL279 (thôn Liên Kết) | Xã Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn | 1,418 | 1,418 | 1,418 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 56
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú
| |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Công trình Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn | Xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn | 1,70 | 1,70 | 1,70 | - | - | - | - | - | Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 của HĐND tỉnh |
PHỤ LỤC 57
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú | |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên |
| ||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Dự án mở rộng công trình S1 |
| 0,14 | 0,14 | 0,14 | - | - | - | - | - | Nghị quyết Mật |
PHỤ LỤC 58
CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: ha
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí | Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Ghi chú
| |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Đất trống, đất khác | Tổng | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 9 | 5=6 7 8 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 |
1 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến Chợ Mới - Bắc Kạn | Phường Sông Cầu, xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn; các xã: Nông Hạ, Thanh Thịnh, Thanh Vận, Thanh Mai, huyện Chợ Mới | 170,68 | 170,68 | 144,57 | 23,29 | 2,82 | - | - | - | UBND tỉnh đã báo cáo Bộ Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 143/TTr-UBND ngày 31/8/2022 (125,05 ha) và Chủ đầu tư Dự án (Ban quản lý Dự án 2 - Bộ Giao thông vận tải) đề nghị bổ sung 45,63 ha chuyển ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng để làm căn cứ chuyển mục đích sử dụng rừng theo phương án mở rộng dự án |
- 1Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh cục bộ quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Điện Biên đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 2Nghị quyết 51/2022/NQ-HĐND về kéo dài thời hạn thực hiện và điều chỉnh nội dung Nghị quyết 47/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011-2020
- 3Quyết định 36/2022/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 01/2008/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh, quy hoạch 03 loại rừng và chi tiết đến địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2022 về thống nhất như đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh đưa ra ngoài Quy hoạch 03 loại rừng đối với diện tích rừng và đất lâm nghiệp để thực hiện 05 dự án đầu tư phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND về điều chỉnh dự án chuyển mục đích từ đất lâm nghiệp được thực hiện trong giai đoạn 2016-2020 có thay đổi so với danh mục kèm theo Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND, 03/2020/NQ-HĐND, 08/2021/NQ-HĐND và 18/2021/NQ-HĐND do tỉnh Bình Phước ban hành
- 6Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND về điều chỉnh Nghị quyết 117/2018/NQ-HĐND thông qua kết quả rà soát, điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 tỉnh Quảng Ninh
- 7Nghị quyết 80/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 8Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh Nghị quyết 43/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh Quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Quảng Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 1Thông tư 05/2013/TT-BKHĐT hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Công văn 1153/TTg-NN năm 2021 về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng để thực hiện Dự án cải tạo, nâng cấp đường giao thông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Công văn 272/TTg-NN năm 2022 về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng để thực hiện Dự án Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết 24/NQ-HĐND phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện các công trình bổ sung năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 7Nghị quyết 108/NQ-CP năm 2022 thực hiện Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh cục bộ quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Điện Biên đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 9Nghị quyết 51/2022/NQ-HĐND về kéo dài thời hạn thực hiện và điều chỉnh nội dung Nghị quyết 47/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011-2020
- 10Quyết định 36/2022/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 01/2008/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh, quy hoạch 03 loại rừng và chi tiết đến địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2022 về thống nhất như đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh đưa ra ngoài Quy hoạch 03 loại rừng đối với diện tích rừng và đất lâm nghiệp để thực hiện 05 dự án đầu tư phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND về điều chỉnh dự án chuyển mục đích từ đất lâm nghiệp được thực hiện trong giai đoạn 2016-2020 có thay đổi so với danh mục kèm theo Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND, 03/2020/NQ-HĐND, 08/2021/NQ-HĐND và 18/2021/NQ-HĐND do tỉnh Bình Phước ban hành
- 13Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND về điều chỉnh Nghị quyết 117/2018/NQ-HĐND thông qua kết quả rà soát, điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 tỉnh Quảng Ninh
- 14Nghị quyết 80/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 15Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh Nghị quyết 43/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh Quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Quảng Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
Quyết định 2186/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh đưa ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng đối với diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của các công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 2186/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/11/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Đỗ Thị Minh Hoa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/11/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực