Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 493/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 02 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ HỒNG LĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022.

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Hồng Lĩnh tại Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 16/2/2022 (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022);

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 578/TTr-STNMT ngày 24/02/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Hồng Lĩnh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/10.000); với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch năm 2022

(a)

(b)

(c)

ha

(%)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

5.897,30

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.736,81

63,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.620,90

27,49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.515,00

25,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

74,14

1,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

313,81

5,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.376,03

23,33

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

284,40

4,82

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

40,49

0,69

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

27,03

0,46

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.001,20

33,93

2.1

Đất quốc phòng

CQP

33,74

0,57

2.2

Đất an ninh

CAN

3,21

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

200,75

3,40

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

42,50

0,72

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

39,85

0,68

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

110,58

1,88

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

961,32

16,30

-

Đất giao thông

DGT

640,74

10,87

-

Đất thủy lợi

DTL

124,32

2,11

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,43

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,26

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

29,11

0,49

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

9,79

0,17

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,22

0,14

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,01

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12,51

0,21

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,35

0,23

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,40

0,18

-

Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

96,59

1,64

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,59

0,03

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,06

0,10

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,89

0,13

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

50,05

0,85

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

333,91

5,66

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,34

0,18

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,05

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,74

0,17

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

125,62

2,13

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

63,60

1,08

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

159,29

2,70

II

Khu chức năng

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

3

Đất đô thị

KĐT

5.155,79

87,43

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

1.886,56

31,99

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

1.703,99

28,89

6

Khu du lịch

KDL

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

200,75

3,40

9

Khu đô thị (trong đó khu đô thị mới)

DTC

1.176,53

19,95

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

42,50

0,72

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

139,48

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

145,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

63,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

63,92

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

10,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16,23

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

28,37

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,08

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

63,88

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,38

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,89

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

20,70

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,58

-

Đất giao thông

DGT

2,34

-

Đất thủy lợi

DTL

0,77

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,42

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,75

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

7,15

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,13

2.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,16

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,40

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

2,93

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,60

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,11

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

161,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

70,49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

70,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

28,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

16,23

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

35,19

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,08

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,86

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,21

2.2

Đất an ninh

CAN

0,20

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

9,98

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,69

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,00

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,72

-

Đất giao thông

DGT

0,41

-

Đất thủy lợi

DTL

0,50

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,10

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,26

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,45

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,40

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

13,10

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022

Trong năm kế hoạch trên địa bàn thị xã Hồng Lĩnh có 90 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân thị xã Hồng Lĩnh có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Cập nhật danh mục công trình dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định này vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Hồng Lĩnh;

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Hồng Lĩnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH

(Kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích đến năm 2022

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

P.Bắc Hồng

P.Đậu Liêu

P. Đức Thuận

P.Nam Hồng

P. Trung Lương

X. Thuận Lộc

(a)

(b)

(c)

ha

(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

5.897,30

100,00

556,37

2.436,44

836,14

469,18

857,65

741,51

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.736,81

63,36

314,92

1.597,22

540,32

245,02

573,65

465,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.620,90

27,49

8,28

451,31

343,34

116,03

288,18

413,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.515,00

25,69

6,98

450,49

305,89

96,52

276,72

378,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

74,14

1,26

8,58

39,55

11,90

0,95

11,73

1,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

313,81

5,32

44,55

156,71

25,66

36,55

17,88

32,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.376,03

23,33

219,06

804,48

140,90

49,24

162,35

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

284,40

4,82

34,40

140,76

14,84

24,31

70,09

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

40,49

0,69

0,05

 

3,68

17,95

4,91

13,91

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

27,03

0,46

 

4,42

 

 

18,50

4,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.001,30

33,93

232,08

771,54

282,15

206,04

267,72

241,66

2.1

Đất quốc phòng

CQP

33,74

0,57

0,65

30,63

0,02

2,44

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,21

0,05

0,54

0,20

0,21

1,86

0,20

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

200,75

3,40

 

181,48

 

3,90

15,37

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

42,50

0,72

13,93

20,09

2,59

5,56

 

0,32

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

39,85

0,68

1,53

25,76

9,28

2,42

0,67

0,18

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

110,58

1,88

 

108,26

 

0,07

 

2,25

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

961,32

16,30

119,06

270,09

165,64

120,42

131,01

155,09

-

Đất giao thông

DGT

640,74

10,87

69,16

170,90

124,10

89,84

72,42

114,32

-

Đất thủy lợi

DTL

124,32

2,11

28,95

22,33

9,38

4,66

35,47

23,53

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,43

0,06

2,90

0,06

0,04

 

 

0,43

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,26

0,17

1,01

0,01

8,49

0,48

0,11

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

29,11

0,49

6,89

4,52

3,23

10,42

2,18

1,87

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

9,79

0,17

1,89

1,31

0,33

1,47

2,64

2,15

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,22

0,14

4,18

0,88

0,27

1,37

0,61

0,91

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,01

0,02

0,05

0,14

0,21

0,45

0,07

0,08

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12,51

0,21

2,80

1,00

 

 

8,71

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,35

0,23

 

4,54

2,04

6,72

0,02

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,40

0,18

0,04

2,26

5,81

1,65

0,65

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

96,59

1,64

1,19

62,13

11,48

3,37

7,77

10,66

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,59

0,03

 

 

0,26

 

0,38

0,95

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,06

0,10

1,07

1,30

1,09

0,60

1,12

0,89

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,89

0,13

6,74

0,26

 

0,57

 

0,31

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

50,05

0,85

 

 

 

 

 

50,05

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

333,91

5,66

56,54

63,61

84,66

63,65

65,46

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,34

0,18

5,24

0,61

0,70

2,19

0,86

0,74

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,05

0,03

1,33

0,16

 

0,56

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,74

0,17

0,15

1,24

2,93

0,01

3,32

2,10

2 19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

125,62

2,13

8,26

39,56

13,91

1,78

39,06

23,05

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

63,60

1,08

17,03

28,29

1,13

 

10,65

6,49

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

159,29

2,70

9,37

67,68

13,67

18,12

16,28

34,18

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KĐT

5.155,79

87,43

556,37

2.436,44

836,14

469,18

857,65

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

1.886,56

31,99

6,75

499,67

389,34

152,91

348,32

489,77

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

1.703,99

28,89

258,97

958,26

161,25

77,18

248,33

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

200,75

3,40

 

181,48

 

3,90

15,37

 

9

Khu đô thị (trong đó khu đô thị mới)

DTC

1.176,53

19,95

161,34

382,86

280,02

205,69

146,62

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

42,50

0,72

13,93

20,09

2,59

5,56

 

0,32

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

139,48

 

 

 

 

 

 

139,48

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH

(Kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân bổ đến từng đơn vị hành chính

P.Bắc Hồng

P.Đậu Liêu

P.Đức Thuận

P.Nam Hồng

P. Trung Lương

X. Thuận Lộc

1

Đất nông nghiệp

NNP

145,02

13,71

57,34

30,65

10,56

21,88

10,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA

63,92

5,92

7,58

14,14

7,72

19,74

8,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

63,92

5,92

7,58

14,14

7,72

19,74

8,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10,01

0,12

0,21

9,21

0,37

0,00

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25,41

3,79

14,11

3,00

1,16

1,83

1,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16,23

1,88

11,06

2,50

0,49

0,32

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

28,37

2,00

24,39

1,80

0,18

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,08

 

 

 

0,64

 

0,44

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

63,88

0,81

57,60

3,16

0,58

0,87

0,87

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,38

 

17,38

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,89

 

4,77

2,09

0,03

 

 

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

20,70

 

20,70

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,58

 

9,48

0,75

0,18

0,70

0,47

-

Đất giao thông

DGT

2,34

 

1,84

 

 

0,50

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,77

 

0,57

 

 

0,20

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,15

 

 

0,15

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,42

 

0,07

 

0,03

 

0,32

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,75

 

 

0,60

 

 

0,15

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

7,15

 

7,00

 

0,15

 

 

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,13

 

 

 

0,13

 

 

2.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,16

 

 

 

0,16

 

 

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,40

 

 

 

 

 

0,40

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

2,93

0,81

1,56

0,32

0,08

0,17

 

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,60

 

3,60

 

 

 

 

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,11

 

0,11

 

 

 

 

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH

(Kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

P. Bắc Hồng

P. Đậu Liêu

P. Đức Thuận

P. Nam Hồng

P. Trung Lương

Xã Thuận Lộc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

161,42

13,71

70,38

31,15

12,75

22,55

10,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

70,49

5,92

10,81

14,64

9,89

20,41

8,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

70,49

5,92

10,81

14,64

9,89

20,41

8,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10,03

0,12

0,21

9,21

0,39

0,00

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

28,40

3,79

17,10

3,00

1,16

1,83

1,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

16,23

1,88

11,06

2,50

0,49

0,32

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

35,19

2,00

31,21

1,80

0,18

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,08

 

 

 

0,64

 

0,44

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,86

 

0,07

0,15

0,32

0,00

0,32

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH

(Kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (hà)

Phân bổ đến từng đơn vị hành chính

P. Bắc Hồng

P. Đậu Liêu

P. Đức Thuận

P. Nam Hồng

P. Trung Lương

X. Thuận Lộc

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,30

4,71

27,05

0,14

7,71

0,84

0,85

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,21

 

11,21

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,20

 

 

 

 

 

0,20

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

9,98

 

9,98

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,69

2,56

0,05

 

1,08

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,00

 

1,00

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,72

0,55

0,50

0,04

0,34

0,04

0,25

-

Đất giao thông

DGT

0,41

 

 

 

0,20

 

0,21

-

Đất thủy lợi

DTL

0,50

0,50

 

 

 

 

0,00

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,10

 

 

 

0,10

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,26

0,05

0,05

0,04

0,04

0,04

0,04

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,45

 

0,45

 

 

 

 

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,40

 

 

 

 

 

0,40

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

13,10

1,60

4,31

0,10

6,29

0,80

 

 

BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH

(Kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ KHSD đất 2022

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

LUA

RPH

RDD

Đất khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+...+(9)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(12)

A

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (2 CTDA)

27,95

27,95

 

 

8,69

 

19,26

 

 

I

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

27,95

 

27,95

 

8,69

 

19,26

 

 

I.1

Đất quốc phòng

27,75

 

27,75

 

8,69

 

19,06

 

 

1

Thao trường bắn Ban CHQS thị xã

27,75

 

27,75

 

8,69

 

19,06

Phường Đậu Liêu

1

I.2

Đất an ninh

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

 

 

1

Trụ sở Công an xã Thuận Lộc

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Thuận Lộc

2

II

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất (Khoản 1, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất (Khoản 2, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Các công trình, dự án còn lại (88 CTDA)

281,66

38,17

247,86

77,99

7,54

0,00

162,33

 

 

I

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 (51 CTDA)

231,66

37,23

198,80

63,92

7,54

0,00

127,34

 

 

I.1

Đất cụm công nghiệp

123,89

32,40

91,49

15,89

 

 

75,60

 

 

1

Cụm công nghiệp Nam Hồng

34,11

28,11

6,00

6,00

 

 

 

P. Nam Hồng, TDP7 - P. Đậu Liêu

3

2

Cụm công nghiệp Trung Lương

14,78

4,29

10,49

9,89

 

 

0,60

Phường Trung Lương

4

3

Cụm công nghiệp Cổng Khánh 3

75,00

 

75,00

 

 

 

75,00

Phường Đậu Liêu

6

I.2

Đất phát triển hạ tầng

68,04

4,83

64,61

19,75

7,54

0,00

37,32

 

 

I.2.1

Đất giao thông

27,56

1,30

26,26

15,71

1,60

0,00

8,95

 

 

1

Đường trục chính trung tâm thị xã Hồng Lĩnh

0,95

 

0,95

 

 

 

0,95

Phường Bắc Hồng

7

2

Đường Thái Kính, phường Đậu Liêu, thị xã Hồng Lĩnh

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Phường Đậu Liêu

8

3

Mở rộng đường đi chùa Hang

1,70

 

1,70

 

1,60

 

0,10

Phường Bắc Hồng, phường Nam Hồng

9

4

Nâng cấp tuyến đường Nguyễn Du, phường Đức Thuận

0,65

 

0,65

 

 

 

0,65

TDP Thuận Hồng, Thuận Minh, phường Đức Thuận

10

5

Cầu Bãi Thẹn

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Tdp Thuận Tiến, phường Đức Thuận

12

6

Đường miền núi liên huyện Hồng Lĩnh - Can Lộc - Lộc Hà tỉnh Hà Tĩnh

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

TDP 1,2,3,4 phường Đậu Liêu

14

7

Chỉnh trang đô thị các tuyến đường giao thông nội phường Đức Thuận

0,23

 

0,23

0,05

 

 

0,18

TDP Thuận Hồng, TDP Thuận Minh, TDP Thuận Hòa, TDP Thuận An, TDP Thuận Tiến, phường Đức Thuận

15

8

Đường Nguyễn Thiếp

5,60

 

5,60

3,00

 

 

2,60

xã Thuận Lộc; Ph. Nam Hồng

16

9

Đường vành đai TX Hồng Lĩnh Hà Tĩnh (Đoạn QL 8 - Tiên Sơn) giai đoạn 1

9,50

 

9,50

9,50

 

 

 

Ph. Trung Lương, Ph. Đức Thuận

17

10

Xây dựng các tuyến đường chỉnh trang đô thị

0,00

 

 

 

 

 

 

 

18

 

- Phường Trung Lương (4 tuyến đường)

0,24

 

0,24

 

 

 

0,24

TDP Tuần Cầu, Phúc Sơn, phường Trung Lương

 

 

- Phường Đức Thuận

1,11

 

1,11

 

 

 

1,11

Phường Đức Thuận

 

11

Nâng cấp, mở rộng đường Cao Thắng

0,13

 

0,13

 

 

 

0,13

Phường Bắc Hồng

19

12

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Giai; Hoàng Xuân Hãn

0,91

0,70

0,21

 

 

 

0,21

Phường Bắc Hồng

20

13

Nâng cấp, mở rộng đường Lê Hữu Trác

0,41

0,37

0,04

 

 

 

0,04

Phường Bắc Hồng

21

14

Nâng cấp, mở rộng ngõ 05 đường Suối Tiên

0,26

0,23

0,03

 

 

 

0,03

Phường Bắc Hồng

22

15

Đường trục chính trung tâm thị xã Hồng Lĩnh đoạn từ QL8A đến đường Nguyễn Thiếp, chiều dài tuyến 1,5km

4,05

 

4,05

2,86

 

 

1,19

Phường Bắc Hồng, Nam Hồng

23

16

Nâng cấp mở rộng chỉnh trang đô thị TDP Ngọc Sơn (2 tuyến)

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

Phường Đức Thuận

24

17

Các công trình chỉnh trang đô thị trên địa bàn phường Đậu Liêu

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

TDP 3,4,5,6,7, Phường Đậu Liêu

25

18

Xây dựng, mở rộng các tuyến đường chỉnh trang đô thị phường Trung Lương năm 2022

0,60

 

0,60

0,10

 

 

0,50

Phường Trung Lương

26

I.2.2

Đất thủy lợi

5,98

2,43

3,55

 

 

 

3,55

 

 

1

Kè khe Bình Lạng

4,98

2,43

2,55

 

 

 

2,55

Phường Bắc Hồng

27

2

Dự án sửa chữa nâng cao an toàn đập khu vực Hồ Đá Bạc (WB8)

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Phường Đậu Liêu

28

I.2.3

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

2,00

1,10

0,90

0,30

 

 

0,60

 

 

1

Mở rộng xây dựng trường liên cấp 1-2 phường Đức Thuận.

2,00

1,10

0,90

0,30

 

 

0,60

Phường Đức Thuận

29

I.2.4

Đất cơ sở thể dục thể thao

1,40

 

1,40

1,30

 

 

0,10

 

 

1

Xây dựng Sân vận động trung tâm phường Trung Lương

1,40

 

1,40

1,30

 

 

0,10

Phường Trung Lương

31

I.2.5

Đất công trình năng lượng

3,03

 

3,03

0,83

1,44

 

0,76

 

 

1

Dự án đường dây 110 kV Hưng Đông - Can Lộc và Hưng Đông - Linh Cảm

2,46

 

2,46

0,73

1,44

 

0,29

Phường Trung Lương, P. Bắc Hồng, P. Nam Hồng, P. Đậu Liêu

32

2

Dự án xây dựng đường dây và trạm biến áp 110 KVA Hồng Lĩnh

0,21

 

0,21

0,06

 

 

0,15

Phường Nam Hồng

33

3

Xây dựng ĐZ, TBA nâng cao chất lượng điện năng và chống quá tải tại các phường Đức Thuận, phường Trung Lương

0,04

 

0,04

0,01

 

 

0,03

Phường Đức Thuận, phường Trung Lương

34

4

Xây dựng DZ, TBA giảm tổn thất điện năng, nâng cao chất lượng điện áp khu vực thị xã Hồng Lĩnh

0,27

 

0,27

 

 

 

0,27

Phường Nam Hồng

35

5

Xây dựng DZ, TBA chống quá tải và giảm thất điện năng lưới điện các phường thuộc thị xã Hồng Lĩnh

0,05

 

0,05

0,03

 

 

0,02

Các phường, xã

36

I.2.6

Đất bưu chính viễn thông

0,55

 

0,55

0,16

 

 

0,39

 

 

1

Xây dựng các trạm BTS mạng di động Vinaphone trên địa bàn thị xã Hồng Lĩnh

0,55

 

0,55

0,16

 

 

0,39

Phường Trung Lương, Đức Thuận, Bắc Hồng, Nam Hồng, Đậu Liêu và Xã Thuận Lộc

37

I.2.7

Đất cơ sở tôn giáo

4,30

 

4,30

0,00

2,50

 

1,80

 

 

1

Mở rộng Di tích lịch sử - văn hóa chùa Long Đàm

4,30

 

4,30

 

2,50

 

1,80

Phường Đức Thuận

38

I.2.8

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

24,62

 

24,62

1,45

2,00

 

21,17

 

 

1

Nghĩa trang Vĩnh Hằng

24,62

 

24,62

1,45

2,00

 

21,17

TDP8 - Phường Đậu Liêu

40

I.3

Đất ở tại nông thôn

3,90

 

6,87

6,61

 

 

0,26

 

 

1

Khu dân cư thôn Hồng Nguyệt

0,90

 

0,90

0,90

 

 

 

Thôn Hồng Nguyệt, xã Thuận Lộc

43

2

Điều chỉnh khu dân cư Nền Tế

3,00

 

3,00

3,00

 

 

 

Xã Thuận Lộc

44

3

Khu dân cư Mù Tý, thôn Đồi Cao

2,97

 

2,97

2,71

 

 

0,26

Xã Thuận Lộc

45

I.4

Đất ở tại đô thị

34,81

 

34,81

20,65

 

 

14,16

 

 

1

Khu dân cư TDP 6 P. Đậu Liêu

0,98

 

0,98

0,98

 

 

 

TDP 5,6 P. Đậu Liêu

47

2

Khu dân cư TDP 7 P. Bắc Hồng

3,00

 

3,00

3,00

 

 

 

TDP 7 phường Bắc Hồng

48

3

Khu dân cư mới TDP Thuận Tiến - Thuận An

2,00

 

2,00

2,00

 

 

 

Ph. Đức Thuận

49

4

Đất ở phía Tây khu TTHC Phường (mới) đồng Nhà Mưa, đồng Đưng

2,53

 

2,53

2,53

 

 

 

TDP 6, Phường Nam Hồng

50

5

Khu dân cư TDP Thuận Minh

4,50

 

4,50

 

 

 

4,50

TDP Thuận Minh, P Đức Thuận

51

6

Xen dắm khu dân cư Dăm Quan, phường Trung Lương (giai đoạn 2)

4,89

 

4,89

4,46

 

 

0,43

TDP Tiên Sơn, P Trung Lương

52

7

QH khu dân cư phía Đông đường Thống Nhất

4,62

 

4,62

4,62

 

 

 

Ph. Đức Thuận

53

8

QH khu dân cư phía Đông Bệnh viện

4,46

 

4,46

1,71

 

 

2,75

Ph. Đức Thuận

54

9

Khu dân cư mới Đồng Mụ Bến

0,52

 

0,52

0,40

 

 

0,12

Phường Bắc Hồng

56

10

Khu tái định cư đồng Ngụ Trưởng

1,10

 

1,10

0,95

 

 

0,15

Phường Bắc Hồng

57

11

QH khu dân cư tổ 2 phường Bắc Hồng

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

Phường Bắc Hồng

58

12

Khu dân cư TDP 3, phường Đậu Liêu (Giai đoạn 2)

2,26

 

2,26

 

 

 

2,26

Phường Đậu Liêu

59

13

Xen dắm đất ở tại TDP Thuận Tiến, Thuận An, Ngọc Sơn, Thuận Hoà, phường Đức Thuận

1,95

 

1,95

 

 

 

1,95

Phường Đức Thuận

60

I.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,02

 

1,02

1,02

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Viện kiểm sát

0,34

 

0,34

0,34

 

 

 

TDP 6, Phường Nam Hồng

61

2

Trụ sở UBND phường Nam Hồng

0,68

 

0,68

0,68

 

 

 

TDP 6, Phường Nam Hồng

62

II

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất (18 CTDA)

32,78

 

32,78

14,07

 

 

18,71

 

 

II.1

Đất nông nghiệp khác

9,60

 

9,60

7,50

 

 

2,10

 

 

1

Dự án trồng dâu nuôi tằm khu vực ngoài đê phường Trung Lương

9,10

 

9,10

7,00

 

 

2,10

Khu vực ngoài đê phường Trung Lương

64

2

Chuyển mục đích sang mô hình nông nghiệp tổng hợp

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

Phường Đậu Liêu

69

II.2

Đất thương mại, dịch vụ

21,51

 

21,51

5,90

 

 

15,61

 

 

1

Cửa hàng xăng dầu

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

TDP Thuận Tiến, phường Đức Thuận

71

2

Dự án đất thương mại dịch vụ

2,00

 

2,00

2,00

 

 

 

Phường Đậu Liêu

72

3

Dự án đầu tư xây dựng Nhà hàng, khách sạn tại phường Đậu Liêu

1,23

 

1,23

1,23

 

 

 

Phường Đậu Liêu

73

4

Khu đất thu hồi của Ban Xây dựng và Quản lý chợ Hồng Lĩnh

1,08

 

1,08

 

 

 

1,08

TDP2, Phường Nam Hồng

74

5

Khu đất thu hồi của Công ty CP Đầu tư và phát triển đô thị và khu công nghiệp

1,30

 

1,30

 

 

 

1,30

TDP 10, Phường Bắc Hồng

75

6

Khu đất thu hồi của Công ty Việt Hà

1,26

 

1,26

 

 

 

1,26

TDP4, Phường Bắc Hồng

76

7

Nhà hàng, khu vui chơi giải trí và DVTM tổng hợp

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Phường Đức Thuận

77

8

Dự án Cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng, nội thất cao cấp và thương mại tổng hợp

0,45

 

0,45

0,45

 

 

 

P. Nam Hồng

78

9

QH Khu TMDV kết hợp nhà ở từ Khu đất thu hồi của Công ty cổ phần Trung Đô (Trong đó: TMD 1,51; ODT 0,08)

1,59

 

1,59

 

 

 

1,59

Phường Đức Thuận

79

10

Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp

0,35

 

0,35

0,35

 

 

 

Khu đất DV 5.9 quy hoạch phân khu phường Nam Hồng

81

11

Dự án trung tâm thương mại và nhà hàng

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

Khu đất DV 5.5 quy hoạch phân khu phường Nam Hồng

82

12

Dự án dịch vụ thương mại tổng hợp

0,41

 

0,41

0,41

 

 

 

DV 5.11 Phường Nam Hồng

84

13

Dự án nhà hàng, khách sạn, thương mại tổng hợp và Logistics

9,86

 

9,86

 

 

 

9,86

Phường Đậu Liêu

85

14

Dự án kinh doanh VLXD và thương mại tổng hợp

0,48

 

0,48

0,46

 

 

0,02

Khu đất DV 5.7 quy hoạch phân khu phường Nam Hồng

112

II.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,67

 

1,67

0,67

 

 

1,00

 

 

1

Nhà máy nước sạch Hồ Đá Bạc

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

TDP 8, Phường Đậu Liêu

86

2

Xây dựng nhà xưởng chế biến, chăn nuôi tằm của HTX trồng dâu nuôi tằm công nghệ cao Hồng Lĩnh

0,67

 

0,67

0,67

 

 

 

Ph. Trung Lương

87

III

Các khu vực sử dụng đất khác (19 CTDA)

17,22

0,94

16,28

 

 

 

16,28

 

 

III.1

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

 

 

1

Mở rộng nhà văn hóa TDP 6

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

TDP 6, Phường Nam Hồng

90

III.2

Đất ở nông thôn (cấp đất, giao đất, công nhận, chuyển mục đích sử dụng đất)

1,24

0,10

1,14

 

 

 

1,14

 

 

1

Quy hoạch xen dắm các khu dân cư Đồi Cao, Thuận Trung, Thuận Sơn, Hồng Lam, Hồng Nguyệt

0,27

0,10

0,17

 

 

 

0,17

Xã Thuận Lộc

91

2

Công nhận các thửa đất liền kề và chuyển mục đích sang đất ở tại các thôn xã Thuận Lộc

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thuận Lộc

92

 

Công nhận quyền sử dụng đất ở

0,40

 

0,40

 

 

 

0,40

Xã Thuận Lộc

 

 

Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở

0,25

 

0,25

 

 

 

0,25

Xã Thuận Lộc

 

3

Chuyển mục đích sử dụng đất phát triển hạ tầng sang đất ở

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thuận Lộc

93

 

Trường THCS Thuận Lộc (vị trí 1)

0,25

 

0,25

 

 

 

0,25

Thôn Thuận Trung, xã Thuận Lộc

 

 

Trường mầm non Thuận Lộc (vị trí 2)

0,07

 

0,07

 

 

 

0,07

Thôn Chùa, xã Thuận Lộc

 

III.3

Đất ở đô thị (cấp đất, giao đất, hợp thức, chuyển mục đích sử dụng đất)

15,95

0,84

15,11

 

 

 

15,11

 

 

1

Giao đất khu dân cư Dăm Quan

1,00

0,70

0,30

 

 

 

0,30

Tổ TP Tiên sơn, Phường Trung Lương

94

2

Giao đất khu dân cư TDP 1,2

1,85

0,00

1,85

 

 

 

1,85

Phường Đậu Liêu

95

3

QH xen dắm đất ở TDP: 1,2,3,4,5,6,8,9,10 phường Bắc Hồng

0,91

0,14

0,77

 

 

 

0,77

Phường Bắc Hồng

96

4

Quy hoạch xen dắm đất ở trên địa bàn phường Đậu Liêu

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Phường Đậu Liêu

97

5

Quy hoạch xen dắm đất ở tại Hội quán khối 2, 5, 9, 10 cũ, phường Nam Hồng

0,13

 

0,13

 

 

 

0,13

Phường Nam Hồng

99

6

Giao đất xen kẹt, nhỏ hẹp do UBND phường quản lý

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Phường Bắc Hồng

100

7

Chuyển mục đích sử dụng đất phát triển hạ tầng sang đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

101

 

Trường MN Đậu Liêu (tổ dân phố 2)

0,07

 

0,07

 

 

 

0,07

TDP 2, Phường Đậu Liêu

 

 

Trạm y tế phường Đức Thuận (tổ dân phố Ngọc Sơn)

0,15

 

0,15

 

 

 

0,15

TDP,Ngọc Sơn, phường Đức Thuận

 

8

QH khu dân cư xen dắm TDP 7

0,11

 

0,11

 

 

 

0,11

Ph. Bắc Hồng

102

9

Quy hoạch khu nhà ở và TMDV từ khu đất thu hồi của Công ty CP sản xuất vật liệu xây dựng Thuận Lộc

4,50

 

4,50

 

 

 

4,50

TDP 8, Phường Nam Hồng

103

10

Giao đất khu dân cư phía Đông trường Giáo dục thường xuyên

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

Phường Nam Hồng

104

11

QH KDC từ Khu đất thu hồi của Ban Xây dựng và Quản lý chợ Hồng Lĩnh

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Phường Nam Hồng

105

12

QH KDC từ Khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần Xây dựng đường bộ số 1 Hà Tĩnh (khu tập thể đội 3)

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Phường Nam Hồng

106

13

Giao đất ở xen dắm TDP 1, phường Nam Hồng

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Phường Nam Hồng

108

14

Công nhận đất ở liền kề tại các phường

 

 

 

 

 

 

 

 

110

 

Phường Đậu Liêu

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Phường Đậu Liêu

 

 

Phường Bắc Hồng

0,51

 

0,51

 

 

 

0,51

Phường Bắc Hồng

 

 

Phường Đức Thuận

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Phường Đức Thuận

 

 

Phường Trung Lương

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Phường Trung Lương

 

 

Phường Nam Hồng

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Phường Nam Hồng

 

15

Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

111

 

Phường Bắc Hồng

1,02

 

1,02

 

 

 

1,02

Phường Bắc Hồng

 

 

Phường Nam Hồng

1,06

 

1,06

 

 

 

1,06

Phường Nam Hồng

 

 

Phường Đức Thuận

1,06

 

1,06

 

 

 

1,06

Phường Đức Thuận

 

 

Phường Trung Lương

1,07

 

1,07

 

 

 

1,07

Phường Trung Lương

 

 

Phường Đậu Liêu

0,27

 

0,27

 

 

 

0,27

Phường Đậu Liêu

 

 

TỔNG A + B = 90 CTDA

309,61

38,17

275,81

77,99

16,23

 

181,59

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 493/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 493/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/03/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Đặng Ngọc Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản