Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3451/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 18 tháng 10 năm 2021 |
V/V PHÊ DUYỆT (BỔ SUNG) KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN CAN LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 256/NQ-HĐND ngày 08/12/2020, Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 và Quyết định số 2585/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Can Lộc;
Xét đề nghị của UBND huyện Can Lộc tại Tờ trình số 3556/TTr-UBND ngày 5/10/2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3998/TTr-STMMT ngày 08/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Can Lộc, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2021
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ Kế hoạch sử dụng đất | Ghi chú | ||||
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | ||||||||||
LUA | RPH | RĐD | ĐẤT KHẤC | ||||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) | (4) | (5)=(6)+..(9) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (17) |
A | CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CHẤP THUẬN | 49,01 |
| 49,01 | 46,23 |
|
| 2,78 |
|
|
|
I | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
| 1,00 |
|
|
|
1 | Nhà máy nước Cụp Trùa thôn Nhật Tân | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
| 1,00 | Xã Mỹ Lộc | 161 |
|
II | Đất thủy lợi | 0,34 |
| 0,34 | 0,20 |
|
| 0,14 |
|
|
|
1 | Đê Tả Nghèn | 0,34 |
| 0,34 | 0,20 |
|
| 0,14 | Thị trấn Nghèn |
|
|
III | Đất công trình năng lượng | 0,11 |
| 0,11 | 0,09 |
|
| 0,02 |
|
|
|
1 | Xây dựng ĐZ, TBA khắc phục tình trạng điện áp thấp tại các xã Quang Lộc, xã Gia Hanh huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tỉnh năm 2021 | 0,02 |
| 0,02 | 0,02 |
|
|
| Xã Quang Lộc, xã Gia Hanh, Xã Sơn Lộc |
|
|
2 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung ấp 22kV tỉnh Hà tĩnh theo phương pháp đa chia - đa nối (MDMC) | 0,01 |
| 0,01 | 0,01 |
|
|
| Xã Thuần Thiện |
|
|
3 | Nâng cấp, cải tạo đường dây 973E18.4 lên vận hành cấp điện áp 22kv và kết nối vòng với đường dây 474E18.1 tạo liên thông giữa 2 TBA 110kV Can Lộc (E18.4) vả TBA 110kV Thạch Linh (E18.1) | 0,06 |
| 0,06 | 0,05 |
|
| 0,01 | Xã Khánh Vĩnh Yên, xã Xuân Lộc, Quang Lộc và thị trấn Đồng Lộc |
|
|
4 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp 22kV, 35kV sau các TBA 110kV Linh Cảm (E182), Can Lộc (E18.7), Hương Sơn (E18.7) khu vực huyện Đức Thọ, huyện Hương Sơn, huyện Can Lộc theo phương án đa chia đa nối (MDMC) | 0,02 |
| 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 | Xã Thường Nga |
|
|
IV | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 1,30 |
| 1,30 | 1,04 |
|
| 0,26 |
|
|
|
1 | Xây dựng di tích làng K130 | 1,30 |
| 1,30 | 1,04 |
|
| 0,26 | Thị trấn Nghèn | 205 |
|
V | Đất ở tại nông thôn | 12,81 |
| 12,81 | 11,45 |
|
| 1,36 |
|
|
|
1 | Đất ở Đồng Bàu | 0,30 |
| 0,30 | 0,30 |
|
|
| Xã Xuân Lộc | 167 |
|
2 | Đất ở thôn Kim Sơn | 0,30 |
| 0,30 | 0,30 |
|
|
| Xã Gia Hanh | 168 |
|
3 | Đất ở Đồng Chùa Thượng Thăng | 0,37 |
| 0,37 | 0,37 |
|
|
| Xã Khánh Vĩnh Yên | 169 |
|
4 | Đất ở Khe Nước Tréo | 0,30 |
| 0,30 | 0,30 |
|
|
| Xã Mỹ Lộc | 170 |
|
5 | Đất ở thôn Làng Hội, Vĩnh Phú | 0,70 |
| 0,70 | 0,70 |
|
|
| Xã Phú Lộc | 171 |
|
6 | Đất ở Cồn Ràn, Cồn Soi, Thượng Lội | 0,68 |
| 0,68 | 0,68 |
|
|
| Xã Quang Lộc | 172 |
|
7 | Đất ở thôn Minh Tiến | 1,50 |
| 1,50 | 1,50 |
|
|
| Xã Tùng Lộc | 173 |
|
8 | Đất ở thôn Thịnh Lộc, thôn Khe Giao | 0,60 |
| 0,60 | 0,60 |
|
|
| Xã Sơn Lộc | 174 |
|
9 | Đất ở thôn Hợp Sơn, thôn Tân Tiến | 0,92 |
| 0,92 |
|
|
| 0,92 | Xã Thanh Lộc | 175 |
|
10 | Đất ở thôn Đông Nam | 0,37 |
| 0,37 | 0,37 |
|
|
| Xã Thiên Lộc | 176 |
|
11 | Đất ở Đống Quan đồng Vời | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
| Xã Thượng Lộc | 177 |
|
12 | Đất ở thốn Cồn Soi, thôn Trung Long | 1,00 |
| 1,00 | 1,00 |
|
|
| Xã Trung Lộc | 178 |
|
13 | Đất ở Đồng đập | 1,00 |
| 1,00 | 1,00 |
|
|
| Xã Tùng Lộc | 179 |
|
14 | Đất ở Đồng Đường Quan - Cửa Làng thôn Đoài Duyệt, thôn Cử Lâm, Đồng Cồn Đống, thôn Làng Lau. | 1,35 |
| 1,35 | 1,01 |
|
| 0,34 | Xã Vượng Lộc | 180 |
|
15 | Đất ở Thôn Văn Thịnh, thôn Dư Nại, thôn Đồng Yên | 0,67 |
| 0,67 | 0,57 |
|
| 0,10 | Xã Xuân Lộc | 181 |
|
16 | Đất ở Đồng Chợ Mương thôn Trại Tiểu | 2,25 |
| 2,25 | 2,25 |
|
|
| Xã Mỹ Lộc | 182 |
|
VI | Đất ở tại đô thị | 0,45 |
| 0,45 | 0,45 |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất ở TDP Tùng Liên, Đồng Trọt, Nam Mị | 0,27 |
| 0,27 | 0,27 |
|
|
| Thị trấn Đồng Lộc | 183 |
|
2 | Bổ sung đất ở gần nhà văn hóa Kim Thành | 0,18 |
| 0,18 | 0,18 |
|
|
| Thị trấn Đồng Lộc | 184 |
|
3 | Khu đô thị thị trấn Nghèn, tổ dân phố 6 | 33,00 |
| 33,00 | 33,00 |
|
|
| Thị trấn Nghèn | 206 |
|
25 | Tổng A | 49,01 |
| 49,01 | 46,23 |
|
| 2,78 |
|
|
|
B | CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÒN LẠI (tự thỏa thuận bồi thường, nhận chuyển nhượng để chuyển mục đích, nhận góp vốn; thu hồi nhưng không phải xin chấp thuận của HĐND tỉnh) | 19,66 | 6,10 | 13,81 | 0,45 |
|
| 13,36 |
|
|
|
I | Đất thương mại, dịch vụ | 0,67 |
| 0,67 | 0,20 |
|
| 0,47 |
|
|
|
1 | Đất thương mại dịch vụ cây xăng giáp nghĩa địa Đồng Cửa Đông | 0,67 |
| 0,67 | 0,20 |
|
| 0,47 | Thị trấn Nghẽn | 185 |
|
II | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 11,10 | 6,10 | 5,00 |
|
|
| 5,00 |
|
|
|
1 | Mở rộng GHT tại núi Ký Trung, xã Thuần Thiện | 11,10 | 6,1 | 5,00 |
|
|
| 5,00 | Xã Thuần Thiện | 190 |
|
III | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 0,25 |
| 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
1 | Tượng đài liệt sỹ, Cửa Trường, Minh Tiến | 0,25 |
| 0,25 | 0,25 |
|
|
| Xã Tùng Lộc | 203 |
|
IV | Đất ở tại nông thôn | 6,25 |
| 6,25 |
|
|
| 6,25 |
|
|
|
1 | Đất ở thôn Tràng Sơn | 0,25 |
| 0,25 |
|
|
| 0,25 | Xã Khánh Vĩnh Yên | 191 |
|
2 | Đất ở thôn Đất Đỏ | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
| 0,15 | Xã Thường Nga | 192 |
|
3 | Đất ở gần Sân Vận Động xã | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
| 0,04 | Xã Trung Lộc | 193 |
|
4 | Đất ở lấy từ nhà văn hóa xóm 4 cũ | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Xã Trung Lộc | 194 |
|
5 | Đất ở thôn Ngọc Lâm (vùng Bập Bùng), Trung Ngọc (Bải Sả, Sóc Thư) | 0,76 |
| 0,76 |
|
|
| 0,76 | Xã Gia Hanh | 195 |
|
6 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn sang đất ở trong khu dân cư | 5,00 |
| 5,00 |
|
|
| 5,00 | Các xã |
|
|
V | Đất ở tại đô thị | 1,64 |
| 1,64 |
|
|
| 1,64 |
|
|
|
1 | Đất ở Đồng Tráng thôn Kim Thành | 0,70 |
| 0,70 |
|
|
| 0,70 | Thị trấn Đồng Lộc | 197 |
|
2 | Đấu giá QSD đất ở lấy từ nhà văn hóa khối 3 cũ | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
| 0,01 | Thị trấn Nghèn | 198 |
|
3 | Đấu giá QSD đất ở lấy từ nhà văn hóa khối 4 cũ | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
| 0,01 | Thị trấn Nghèn | 199 |
|
4 | Đấu giá QSD đất ở lấy từ nhà văn hóa khối 5 cũ | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
| 0,03 | Thị trấn Nghèn | 204 |
|
5 | Đấu giá QSD đất ô lấy từ nhà văn hóa khối Phúc Sơn cũ | 0,09 |
| 0,09 |
|
|
| 0,09 | Thị trấn Nghèn | 201 |
|
6 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn sang đất ở trong khu dân cư | 0,80 |
| 0,80 |
|
|
| 0,80 | Thị trấn nghèn, Thị trấn Đồng Lộc |
|
|
15 | Tổng B | 19,66 | 6,10 | 13,81 | 0,45 |
|
| 13,36 |
|
|
|
41 | Tổng A + B | 68,67 | 6,10 | 62,82 | 46,68 |
|
| 16,14 |
|
|
|
2. Tổng hợp số liệu sau khi điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2021:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt | Tổng diện tích sau khi điều chỉnh |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 30.212,66 | 30.212,66 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 21.820,65 | 21.760,20 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.639,03 | 9.592,35 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.150,20 | 9.103,52 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 488,83 | 488,83 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.098.39 | 1.096,52 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.730,30 | 3.723,40 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3.389,69 | 3389,69 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.335,67 | 3.330,67 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất rừng tự nhiên | RSN |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 377,93 | 377,93 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 249,64 | 249,64 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.464,67 | 7.526,27 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 422,4 | 422,40 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,88 | 1,88 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 15,03 | 15,03 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 26,33 | 26,33 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 39,89 | 40,56 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 59,75 | 60,75 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 9,35 | 9,35 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 95,22 | 100,22 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3099,72 | 3.579,09 |
| Trong đó: |
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2.158,72 | 2.158,72 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 754,77 | 755,11 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 7,96 | 8,21 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 8,48 | 8,48 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 74,92 | 74,58 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 77,12 | 76,68 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 7,82 | 7,93 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,93 | 0,93 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 25,99 | 27,29 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 12,69 | 12,69 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 34,38 | 34,38 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 405,09 | 405,09 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
- | Đất chợ | DCH | 9,00 | 9,00 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 4,19 | 4,19 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 35,37 | 34,97 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,15 | 0,15 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.082,87 | 1.101,93 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 203,71 | 238,76 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 20,46 | 20,46 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,34 | 1,34 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 56,05 | 56,05 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 828,71 | 828,71 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 984,09 | 984,09 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 927,34 | 926,19 |
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Can Lộc có trách nhiệm:
- Cập nhật đầy đủ các công trình, dự án được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất vào Phương án Quy hoạch sử dụng đất huyện Can Lộc thời kỳ 2021-2030;
- Công bố công khai kế hoạch (bổ sung) sử dụng đất năm 2021 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Can Lộc theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Can Lộc và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 434/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 973/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 3096/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 3882/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 5Quyết định 3452/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
- 6Quyết định 3458/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyết định 3462/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
- 8Quyết định 3529/QĐ-UBND phê duyệt (bổ sung) Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
- 9Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
- 10Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Quyết định 2585/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
- 8Quyết định 434/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
- 9Nghị quyết 256/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 10Quyết định 973/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
- 11Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Quyết định 3096/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
- 13Quyết định 3882/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 14Quyết định 3452/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
- 15Quyết định 3458/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
- 16Quyết định 3462/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
- 17Nghị quyết 18/NQ-HĐND thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2021 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 18Quyết định 3529/QĐ-UBND phê duyệt (bổ sung) Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
- 19Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
- 20Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 3451/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 3451/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Đặng Ngọc Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra