- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa 2007
- 4Nghị định 132/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- 5Nghị định 67/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và Nghị định 132/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- 6Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Thông tư 28/2012/TT-BKHCN về Quy định công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Thông tư 183/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 11Thông tư 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 12Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 13Thông tư 10/2017/TT-BXD về quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng và hướng dẫn chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 14Nghị định 74/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 132/2008/NĐ-CP hướng dẫn Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- 15Nghị định 78/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 127/2007/NĐ-CP hướng dẫn Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật
- 16Nghị định 154/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và quy định về kiểm tra chuyên ngành
- 17Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 18Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 19Thông tư 19/2019/TT-BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 20Thông tư 06/2020/TT-BKHCN hướng dẫn và biện pháp thi hành Nghị định 132/2008/NĐ-CP, 74/2018/NĐ-CP, 154/2018/NĐ-CP và 119/2017/NĐ-CP do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 21Nghị định 09/2021/NĐ-CP về quản lý vật liệu xây dựng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3491/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 10 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 9009/TTr-SXD-VP ngày 23 tháng 9 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3491/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
Stt | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa vật liệu xây dựng nhập khẩu |
2. | Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
QUY TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ CÔNG BỐ HỢP QUY SẢN PHẨM, HÀNG HÓA VẬT LIỆU XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3491/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
Stt | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Bản công bố hợp quy (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
2 | Giấy chứng nhận hợp quy kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức chứng nhận hợp quy cấp cho tổ chức, cá nhân | 01 | Bản sao y bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng (địa chỉ: số 60 Trương Định, Phường 7, Quận 3) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 150.000 đồng/hồ sơ |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; thu lệ phí; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Vật liệu xây dựng | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phân công thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày làm việc | Theo mục I BM 01; BM 04; Hồ sơ trình; Dự thảo kết quả (hoặc văn bản hướng dẫn) | - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có). - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ và dự thảo kết quả hoặc văn bản hướng dẫn, trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký, ký duyệt | Lãnh đạo phòng Vật liệu xây dựng | 1,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01; BM 04; Hồ sơ trình; Dự thảo kết quả (hoặc văn bản hướng dẫn) | Xem xét hồ sơ, ký duyệt |
B6 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Văn thư cho số, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả và cho Phòng chuyên môn |
B7 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Thông báo tiếp nhận theo Mẫu 3. TBTNHS Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN |
5 | BM 05 | Bản công bố hợp quy theo Mẫu 2. CBHC/HQ quy định tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN |
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Thông báo tiếp nhận theo Mẫu 3. TBTNHS - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ (trường hợp hồ sơ hợp lệ). |
5 | BM 05 | Bản công bố hợp quy theo Mẫu 2. CBHC/HQ quy định tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN |
6 | // | Bản sao y bản chính Giấy chứng nhận hợp quy kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức chứng nhận hợp quy cấp cho tổ chức, cá nhân |
7 | // | Văn bản hướng dẫn (trường hợp hồ sơ không hợp lệ) |
8 | // | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản quy phạm pháp luật hoặc văn bản hướng dẫn của Bộ chuyên ngành hiện hành |
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
- Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
- Nghị định số 09/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy;
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số 19/2019/TT-BXD ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa VLXD (có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2020 và thay thế Thông tư số 10/2017/TT-BXD);
- Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018, Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu 3. TBTNHS
28/2012/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …./TB-….. | …., ngày … tháng … năm … |
TIẾP NHẬN HỒ SƠ CÔNG BỐ HỢP QUY
……. (Tên cơ quan tiếp nhận công bố) …… xác nhận đã tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn/hợp quy số .... ngày … tháng … năm …. của: ………………….…. (tên tổ chức, cá nhân) …………………………………… địa chỉ tổ chức, cá nhân: ………………………………… cho sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật...): ……………………………………………………………………… phù hợp tiêu chuẩn (số hiệu, ký hiệu, tên gọi tiêu chuẩn)/quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi quy chuẩn kỹ thuật) và có giá trị đến ngày … tháng …. năm …. (hoặc ghi: có giá trị 3 năm kể từ ngày … tháng …. năm ....).
Thông báo này ghi nhận sự cam kết của tổ chức, cá nhân. Thông báo này không có giá trị chứng nhận cho sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.
(Tên tổ chức, cá nhân) ………. phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng, khai thác.
| Đại diện có thẩm quyền của |
BM 05
Mẫu 2. CBHC/HQ
28/2012/TT-BKHCN
(Sửa đổi theo khoản 7 Điều 1 - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Số …………….. Tên tổ chức, cá nhân: ……………………………………………………………………………….. Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………… Điện thoại: …………………………………………………….. Fax: ………………………………. E-mail: ………………………………………………………………………………………………… CÔNG BỐ: Sản phẩm, hàng hóa (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,...) …………………………………………………………………………………………………………. Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi) …………………………………………………………………………………………………………. Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...): Căn cứ công bố hợp quy: - Loại hình đánh giá: Tổ chức chứng nhận đánh giá (bên thứ ba): Tên tổ chức chứng nhận /tổ chức chứng nhận được chỉ định, số giấy chứng nhận, ngày cấp giấy chứng nhận; Tự đánh giá (bên thứ nhất): Ngày lãnh đạo tổ chức, cá nhân ký xác nhận Báo cáo tự đánh giá. - Phương thức đánh giá sự phù hợp: ……………………………………………………………. (Tên tổ chức, cá nhân) .... cam kết và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của .... (sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường) ….. do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng, khai thác (Tên tổ chức, cá nhân).... cam kết và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của .... (sản phẩm, hàng hóa) ….. do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng, khai thác.
|
QUY TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ ĐĂNG KÝ KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG HÀNG HÓA VẬT LIỆU XÂY DỰNG NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3491/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Bản đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu và cam kết chất lượng hàng hóa phù hợp quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng (theo Mẫu) | 01 | Bản chính |
2 | Hợp đồng (nếu có), danh mục hàng hóa (nếu có) | 01 | Bản sao |
3 | Vận đơn (nếu có), hóa đơn (nếu có), tờ khai hàng hóa nhập khẩu; chứng chỉ chất lượng của nước xuất khẩu (giấy chứng nhận chất lượng, kết quả thử nghiệm) (nếu có); giấy chứng nhận xuất xứ (nếu có), ảnh hoặc bản mô tả hàng hóa có các nội dung bắt buộc phải thể hiện trên nhãn hàng hóa và nhãn phụ (nếu nhãn chính chưa đủ nội dung theo quy định); chứng nhận lưu hành tự do CFS (nếu có); giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng (nếu có) | 01 | Bản sao có xác nhận của người nhập khẩu |
4 | Chứng chỉ chất lượng: Giấy chứng nhận hợp quy; Giấy giám định chất lượng lô hàng (kết quả thử nghiệm; đối với chứng nhận hợp quy theo phương thức 5, có kết quả đánh giá, giám sát thông qua việc thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc lấy trên thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất, khi đến kỳ đánh giá, giám sát không quá 12 tháng/lần[1]) | 01 | Bản sao có chứng thực[2] |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng (địa chỉ: số 60 Trương Định, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3) | 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và phù hợp | Không |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trình lãnh đạo Văn phòng Sở xác nhận trên bản đăng ký của người nhập khẩu, trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01 thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02 (xác nhận các hạng mục hồ sơ còn thiếu trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và yêu cầu người nhập khẩu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trong thời hạn 15 ngày làm việc). - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 giờ làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Vật liệu xây dựng | 01 giờ làm việc | Theo mục I BM 01 | Phân công thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ | 03 giờ làm việc | Theo mục I BM 01, BM 05; Hồ sơ trình; Dự thảo kết quả (hoặc văn bản hướng dẫn) | - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có). - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ và dự thảo kết quả hoặc văn bản hướng dẫn, trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký, ký duyệt | Lãnh đạo Phòng | 03 giờ làm việc | Theo mục I BM 01, BM 05; Hồ sơ trình; Dự thảo kết quả (hoặc văn bản hướng dẫn) | Xem xét hồ sơ, ký duyệt |
B6 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở | 0,5 giờ làm việc | Theo mục I BM 01, BM 05; Hồ sơ trình; Dự thảo kết quả (hoặc văn bản hướng dẫn) | Văn thư cho số, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả và cho Phòng chuyên môn |
B7 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 02 và Mẫu 02BS theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP) |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Bản đăng ký kiểm tra Nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu (Mẫu số 01 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung theo khoản 9 Điều 4 của Nghị định số 154/2018/NĐ-CP) |
5 | BM 05 | Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu (Mẫu số 03 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP) |
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 02 và Mẫu 02BS theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP) |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Bản đăng ký kiểm tra Nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu (Mẫu số 01 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung theo khoản 9 Điều 4 của Nghị định số 154/2018/NĐ-CP) |
5 | BM 05 | Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng, hóa nhập khẩu (Mẫu số 03 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP) |
6 | // | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại mục I |
7 | // | Văn bản hướng dẫn (trường hợp hồ sơ không hợp lệ) |
8 | // | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản quy phạm pháp luật hoặc văn bản hướng dẫn của Bộ chuyên ngành hiện hành |
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 03/8/2009 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
- Nghị định số 09/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số 19/2019/TT-BXD ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng;
- Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018, Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
BM 01
Mẫu số 02 - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /SXD-VLXD-KTNN-... | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày ... tháng ... năm 20…. |
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng TP HCM
- Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức/cá nhân: (Đ/d: )
- Địa chỉ:
- Điện thoại liên hệ:
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
STT | HẠNG MỤC KIỂM TRA | Có/Không | Ghi chú | |
Có | Không | |||
1 | Giấy đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu | □ | □ | Bản chính (Trường hợp doanh nghiệp muốn nhận lại ngay xác nhận đã đăng ký, đề nghị chuẩn bị thêm 01 bản) Lưu ý: hồ sơ nhập khẩu phải kèm theo tài liệu chứng minh nhà sản xuất theo quy định. |
2 | Hợp đồng (Contract) (nếu có) | □ | □ | Bản sao |
3 | Danh mục hàng hóa (Packing list) kèm theo hợp đồng (nếu có) | □ | □ | Bản sao |
4 | Bản sao có chứng thực chứng chỉ chất lượng: | □ | a | Hoặc bản sao mang theo bản chính để đối chiếu |
| 4.1. Giấy chứng nhận hợp quy | □ | □ |
|
| 4.2. Giấy chứng nhận chất lượng lô hàng (của nước xuất khẩu, nếu có) | □ | □ |
|
| 4.3. Giấy giám định chất lượng lô hàng (kết quả thử nghiệm; đối với chứng nhận hợp quy theo phương thức 5, có kết quả đánh giá, giám sát thông qua việc thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc lấy trên thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất, khi đến kỳ đánh giá, giám sát không quá 12 tháng/lần) | □ | □ |
|
| 4.4. Giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng (nếu có) | □ | □ |
|
5 | Hóa đơn (Invoice) (nếu có) | D | □ | Bản sao (có xác nhận của người nhập khẩu) |
6 | Vận đơn (Bill of Lading) (nếu có) | □ | □ | Bản sao (có xác nhận của người nhập khẩu) |
7 | Tờ khai hàng hóa nhập khẩu | □ | □ | Bản sao (có xác nhận của người nhập khẩu) |
8 | Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O-Certificate of Origin) (nếu có) | □ | □ |
|
9 | Ảnh hoặc bản mô tả hàng hóa | □ | □ |
|
10 | Giấy Chứng nhận lưu hành tự do CFS (nếu có) | □ | □ |
|
11 | Mẫu nhãn hàng nhập khẩu đã được gắn dấu hợp quy | □ | □ | Có các nội dung bắt buộc phải thể hiện trên nhãn hàng hóa[3] |
12 | Nhãn phụ (nếu nhãn chính chưa đủ nội dung theo quy định) [4] | □ | □ |
|
KẾT LUẬN
□ Hồ sơ đầy đủ về số lượng: Tiếp nhận hồ sơ để kiểm tra các bước tiếp theo.
Ngày hẹn trả kết quả: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và phù hợp quy định.
□ Hồ sơ không đầy đủ về số lượng: Tiếp nhận hồ sơ nhưng cần bổ sung các mục: …… trong thời gian 15 ngày làm việc. Nếu quá thời hạn mà vẫn chưa bổ sung đủ hồ sơ thì người nhập khẩu phải có văn bản gửi Sở Xây dựng nêu rõ lý do và thời gian hoàn thành. Sau khi hồ sơ đầy đủ thì kiểm tra các bước tiếp theo theo quy định./.
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ | NGƯỜI KIỂM TRA HỒ SƠ |
ĐT: …………………..
Ghi chú:
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả được lập thành 02 liên; một liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và được lưu tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; một liên giao cho cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ.
- Cá nhân tổ chức có thể đăng ký nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
Lệ phí: Theo quy định của Bộ Tài chính.
Số điện thoại liên hệ: 39.326.214 - 500 “Tổ nhận - trả kết quả”
Mẫu số 02BS - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /SXD-VLXD-KTNN-...-BS | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày ... tháng ... năm 20… |
PHIẾU TIẾP NHẬN HỒ SƠ
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
(Bổ sung của Phiếu tiếp nhận hồ sơ số: /SXD- VLXD-KTNN-….. ngày )
STT | HẠNG MỤC KIỂM TRA | Có/Không | Ghi chú | |
Có | Không | |||
1 | Giấy đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu | □ | □ | Bản chính (Trường hợp doanh nghiệp muốn nhận lại ngay xác nhận đã đăng ký, đề nghị chuẩn bị thêm 01 bản) Lưu ý: hồ sơ nhập khẩu phải kèm theo tài liệu chứng minh nhà sản xuất theo quy định. |
2 | Hợp đồng (Contract) (nếu có) | □ | □ | Bản sao |
3 | Danh mục hàng hóa (Packing list) kèm theo hợp đồng (nếu có) | □ | □ | Bản sao |
4 | Bản sao có chứng thực chứng chỉ chất lượng: | □ | □ | Hoặc bản sao mang theo bản chính để đối chiếu |
| 4.1. Giấy chứng nhận hợp quy | □ | □ |
|
| 4.2. Giấy chứng nhận chất lượng lô hàng (của nước xuất khẩu, nếu có) | □ | □ |
|
| 4.3. Giấy giám định chất lượng lô hàng (kết quả thử nghiệm; đối với chứng nhận hợp quy theo phương thức 5, có kết quả đánh giá, giám sát thông qua việc thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc lấy trên thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất, khi đến kỳ đánh giá, giám sát không quá 12 tháng/lần) | □ | □ |
|
| 4.4. Giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng (nếu có) | □ | □ |
|
5 | Hóa đơn (Invoice) (nếu có) | □ | □ | Bản sao (có xác nhận của người nhập khẩu) |
6 | Vận đơn (Bill of Lading) (nếu có) | □ | □ | Bản sao (có xác nhận của người nhập khẩu) |
7 | Tờ khai hàng hóa nhập khẩu | □ | □ | Bản sao (có xác nhận của người nhập khẩu) |
8 | Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O-Certificate of Origin) (nếu có) | □ | □ |
|
9 | Ảnh hoặc bản mô tả hàng hóa | □ | □ |
|
10 | Giấy Chứng nhận lưu hành tự do CFS (nếu có) | □ | □ |
|
11 | Mẫu nhãn hàng nhập khẩu đã được gắn dấu hợp quy | □ | □ | Có các nội dung bắt buộc phải thể hiện trên nhãn hàng hóa [5] |
12 | Nhãn phụ (nếu nhãn chính chưa đủ nội dung theo quy định) [6] | □ | □ |
|
KẾT LUẬN
□ Hồ sơ đầy đủ về số lượng: Tiếp nhận hồ sơ để kiểm tra các bước tiếp theo.
Ngày hẹn trả kết quả: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và phù hợp quy định.
□ Hồ sơ không đầy đủ về số lượng: Tiếp nhận hồ sơ nhưng cần bổ sung các mục: ………………….. trong thời gian 15 ngày làm việc. Nếu quá thời hạn mà vẫn chưa bổ sung đủ hồ sơ thì người nhập khẩu phải có văn bản gửi Sở Xây dựng nêu rõ lý do và thời gian hoàn thành. Sau khi hồ sơ đầy đủ thì kiểm tra các bước tiếp theo theo quy định./.
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ | NGƯỜI KIỂM TRA HỒ SƠ |
ĐT: …………………..
Ghi chú:
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả được lập thành 02 liên; một liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và được lưu tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; một liên giao cho cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ.
- Cá nhân tổ chức có thể đăng ký nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trà kết quả hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
Lệ phí: Theo quy định của Bộ Tài chính.
Số điện thoại liên hệ: 39.326.214 - 500 “Tổ nhận - trả kết quả”
BM 04
Mẫu số 01 - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
(Sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 154/2018/NĐ-CP)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG HÀNG HÓA NHẬP KHẨU [7]
Số: ………..[8]
Kính gửi: SỞ XÂY DỤNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Người nhập khẩu: ………………………………………………………………………………….
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………………………… Fax: ……………………………………
Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa sau:
Số TT | Tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại[9] | Đặc tính kỹ thuật[10] | Xuất xử, Nhà sản xuất[11] | Khối lượng / số lượng | Cửa khẩu nhập | Thời gian nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa chỉ tập kết hàng hóa: ……………………………………………………………………………………
Hồ sơ nhập khẩu gồm:
- Hợp đồng (Contract) (nếu có) số: …………………………………………..… ngày ………………….
- Danh mục hàng hóa (Packing list) (nếu có): …………………………………………………………..
- Giấy chứng nhận họp quy: Số ………………… do…………………………………. cấp ngày: ….../ …./ …., có hiệu lực đến ngày: …./ …/ …. tại: …………………………; kết quả thử nghiệm: số ……………………………….………… do ……………………………………………… cấp ngày:
..…./….. / …..tại: ..............................................................................................................
- Giấy chứng nhận Hệ thống quản lý (nếu có) số: ................................................................
do ………………………………………………………….…………….. cấp ngày: …./ …./ …… tại:
- Hóa đơn (Invoice) (nếu có) số: ..................................................... ngày ..........................
- Vận đơn (Bill of Lading) (nếu có) số: ............................................ ngày ..........................
- Tờ khai hàng hóa nhập khẩu số:................................................. ngày ..........................
- Giấy chứng nhận xuất xứ C/O (nếu có) số: ................................... ngày ..........................
- Giấy Chứng nhận lưu hành tự do CFS (nếu có): ............................ ngày ..........................
- Ảnh hoặc bản mô tả hàng hóa, mẫu nhãn hàng nhập khẩu, nhãn phụ (nếu nhãn chính chưa đủ nội dung theo quy định).
Chúng tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm về tính hợp lệ, hợp pháp của các nội dung đã khai báo nêu trên về hồ sơ của lô hàng hóa nhập khẩu, đồng thòi cam kết chất lượng lô hàng hóa nhập khẩu phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật QCVN 16:2019/BXD và tiêu chuẩn công bố áp dụng …..[12]
SỞ XÂY DỰNG TP.HỒ CHÍ MINH | ……., ngày …. tháng ..... năm 20…. |
BM 05
Mẫu số 03 - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /TB-SXD-VLXD | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm |
Kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu
Stt | Tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại | Đặc tính kỹ thuật | Xuất xứ, nhà sản xuất | Khối lượng/số lượng | Đơn vị tính | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
- Cửa khẩu nhập:
- Thời gian nhập khẩu:
- Thuộc lô hàng có các chứng từ sau:
Hợp đồng số:
Danh mục hàng hóa số:
Hóa đơn số:
Vận đơn số:
Tờ khai hàng nhập khẩu số:
Giấy chứng nhận xuất xứ số (C/O):
Giấy chứng nhận lưu hành tự do CFS:
- Người nhập khẩu:
- Giấy đăng ký kiểm tra số: ……………. ngày …. tháng ….. năm 20 ….. (kèm theo văn bản ủy quyền số ... ngày ... của …….).
- Căn cứ kiểm tra:
Tiêu chuẩn công bố áp dụng:
Quy chuẩn kỹ thuật:
Quy định khác:
- Giấy chứng nhận hợp quy số: …………. do ……………. cấp ngày: …./ …./ ……, có giá trị đến ngày: …./ …./ ….; kết quả thử nghiệm số: ... do ... cấp ngày: ... tại Thành phố Hồ Chí Minh.
KẾT QUẢ KIỂM TRA
Ghi một trong các nội dung:
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu chất lượng hàng hóa nhập khẩu.
Hoặc Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu chất lượng hàng hóa nhập khẩu thì nêu lý do và các yêu cầu khác nếu có.
Hoặc Lô hàng không hoàn thiện đầy đủ hồ sơ.
Hoặc Lô hàng đề nghị đánh giá sự phù hợp lại tại ………..
Hoặc Lô hàng chờ cơ quan kiểm tra tiến hành lấy mẫu và thử nghiệm.
Công ty ... chịu trách nhiệm về tính hợp lệ, hợp pháp của các nội dung đã khai báo nêu trên về hồ sơ của lô hàng hóa nhập khẩu; hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng hàng hóa do mình nhập khẩu theo quy định./.
| KT. GIÁM ĐỐC |
[1] Theo quy định tại điểm 1.6 khoản 1 Mục V Phụ lục II - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
[2] Điểm a khoản 1 Điều 35 Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
[3] Theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều 1, Chương II, khoản 52 Phụ lục I - Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa.
[4] Theo quy định tại khoản 4 Điều 3, khoản 3 Điều 7, Điều 8 - Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa.
[5] Theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều 1, Chương II, khoản 52 Phụ lục I - Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa.
[6] Theo quy định tại khoản 4 Điều 3, khoản 3 Điều 7, Điều 8 - Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa.
[7] Điền đầy đủ thông tin Giấy đăng ký này (có thể chưa có Giấy chứng nhận hợp quy nếu đang chờ tổ chức chứng nhận thử nghiệm, đánh giá sự phù hợp).
[8] Ghi số hiệu Giấy đăng ký của Công ty.
[9] Ghi đầy đủ tên hàng hóa, kiểu, loại phù hợp với hàng hóa đã được chứng nhận hợp quy theo QCVN 16:2019/BXD.
[10] Ghi đầy đủ các đặc tính kỹ thuật của hàng hóa, đảm bảo đầy đủ thông số làm căn cứ kiểm tra, đối chiếu sự phù hợp theo QCVN 16:2019/BXD.
[11] Ghi tên công ty sản xuất, nước sản xuất, làm cơ sở xác định sự phù hợp so với sản phẩm, hàng hóa đã được chúng nhận hợp quy và đối chiếu nguồn gốc, xuất xứ hàng hóa theo quy định tại Khoản 14 Điều 3 - Luật Thương mại. Lưu ý: hồ sơ nhập khẩu phải kèm theo tài liệu chứng minh nhà sản xuất theo quy định.
[12] Ghi rõ tiêu chuẩn kỹ thuật bắt buộc áp dụng đối với hàng hóa, đảm bảo không trái với quy định trong QCVN 16:2019/BXD. Ví dụ: đối với gạch gốm ốp lát ép bán khô, áp dụng TCVN 7745:2007.
[13] Trường hợp Giấy đăng ký không phải do người đại diện theo pháp luật ký tên, đóng dấu, phải có văn bản ủy quyền hợp lệ theo quy định (bản chính, hoặc bản sao y chứng thực của cơ quan có thẩm quyền, hoặc bản sao mang theo bản chính để đối chiếu).
- 1Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 2698/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 1Luật Thương mại 2005
- 2Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 3Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 4Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa 2007
- 5Nghị định 132/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- 6Nghị định 67/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và Nghị định 132/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- 7Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 8Thông tư 28/2012/TT-BKHCN về Quy định công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Thông tư 183/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Nghị định 43/2017/NĐ-CP về nhãn hàng hóa
- 12Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 13Thông tư 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 14Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 15Thông tư 10/2017/TT-BXD về quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng và hướng dẫn chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 16Nghị định 74/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 132/2008/NĐ-CP hướng dẫn Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- 17Nghị định 78/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 127/2007/NĐ-CP hướng dẫn Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật
- 18Nghị định 154/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và quy định về kiểm tra chuyên ngành
- 19Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 20Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 21Thông tư 19/2019/TT-BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 22Thông tư 06/2020/TT-BKHCN hướng dẫn và biện pháp thi hành Nghị định 132/2008/NĐ-CP, 74/2018/NĐ-CP, 154/2018/NĐ-CP và 119/2017/NĐ-CP do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 23Nghị định 09/2021/NĐ-CP về quản lý vật liệu xây dựng
- 24Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 25Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 26Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 27Quyết định 2698/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
Quyết định 3491/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 3491/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/10/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Phan Văn Mãi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 97 đến số 98
- Ngày hiệu lực: 08/10/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực