- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 08 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phong Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 122/TTr-SXD ngày 31/12/2020 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
STT | Tên quy trình nội bộ |
I | QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH |
| Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
1 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
II | QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG |
| Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
3 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
4 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
5 | Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
6 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
III | QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN |
1 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH
1. Thủ tục cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
- Mã số TTHC: 1.008432.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện (Đơn vị tính: ngày làm việc): 15 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Sở Xây dựng phụ trách tiếp nhận và trả kết quả | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định và cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo Sở Xây dựng. Hồ sơ gồm: Đơn đề nghị cung cấp thông tin quy hoạch (trong đó ghi rõ thông tin về vị trí, địa điểm lô đất cần cung cấp thông tin). | 0,5 ngày | - Giấy hẹn và trả kết quả - Đơn đề nghị |
Bước 2 | Sở Xây dựng | Giám đốc Sở | Duyệt, chuyển hồ sơ tới Phòng Quy hoạch xây dựng | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Phòng Quy hoạch xây dựng | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển hồ sơ tới chuyên viên phụ trách giải quyết | 0,5 ngày |
|
Bước 4 | Phòng Quy hoạch xây dựng | Chuyên viên phụ trách | Tham mưu lãnh đạo phòng báo cáo Lãnh đạo Sở thông tin về địa điểm xây dựng, chỉ giới xây dựng, chỉ giới đường đỏ, cốt xây dựng và thông tin khác liên quan đến quy hoạch. | 6,5 ngày |
|
Bước 5 | Sở Xây dựng | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt văn bản đề nghị UBND tỉnh xem xét cung cấp thông tin về địa điểm xây dựng, chỉ giới xây dựng, chỉ giới đường đỏ, cốt xây dựng và thông tin khác liên quan đến quy hoạch. | 01 ngày | Văn bản cung cấp thông tin về địa điểm xây dựng, chỉ giới xây dựng, chỉ giới đường đỏ, cốt xây dựng và thông tin khác liên quan đến quy hoạch. |
Bước 6 | Sở Xây dựng | Phòng Quy hoạch xây dựng | Chuyển văn bản đề nghị UBND tỉnh xem xét cung cấp thông tin về địa điểm xây dựng, chỉ giới xây dựng, chỉ giới đường đỏ, cốt xây dựng và thông tin khác liên quan đến quy hoạch. | 0,5 ngày | |
Bước 7 | UBND tỉnh | VP5 | Tham mưu UBND tỉnh ban hành Văn bản cung cấp thông tin về địa điểm xây dựng, chỉ giới xây dựng, chỉ giới đường đỏ, cốt xây dựng và thông tin khác liên quan đến quy hoạch. | 05 ngày | |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Sở Xây dựng phụ trách tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ và kết quả giải quyết từ VP5-UBND tỉnh, xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
1. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
- Mã số TTHC: 1.008891.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện (đơn vị tính: ngày làm việc): 15 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu /kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Sở Xây dựng phụ trách tiếp nhận và trả kết quả | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định và cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo Sở Xây dựng. Hồ sơ gồm: - Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề theo mẫu số 02 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc; - 02 ảnh màu nền trắng cỡ 4 x 6 cm được chụp không quá 06 tháng; - Bằng đại học phù hợp với nội dung chứng chỉ đề nghị cấp; đối với văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp, phải có bản dịch sang tiếng Việt, được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam; - Các quyết định phân công công việc (giao nhiệm vụ) của tổ chức cho cá nhân hoặc văn bản được xác nhận của đại diện theo pháp luật của chủ đầu tư về các công việc cá nhân đã hoàn thành theo nội dung kê khai; - Hợp đồng và biên bản nghiệm thu các công việc theo kê khai (trường hợp cá nhân hành nghề độc lập); - Giấy tờ hợp pháp về cư trú hoặc giấy phép lao động do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp đối với trường hợp cá nhân là người nước ngoài; - Kết quả sát hạch đạt yêu cầu còn hiệu lực; - Ngoại trừ đơn đề nghị, các văn bằng, tài liệu khác phải là bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu. | 0,5 ngày | - Giấy hẹn và trả kết quả. - Đơn đề nghị cấp chứng chỉ theo mẫu số 02 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP |
Bước 2 | Sở Xây dựng | Giám đốc Sở | Duyệt, chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn. | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Phòng Quy hoạch Kiến trúc | Công chức | - Kiểm tra hồ sơ và báo cáo đồng chí Trưởng phòng. Đồng chí Trưởng phòng báo cáo đồng chí Chủ tịch hội đồng về dự kiến thời gian tổ chức họp hội đồng để xét cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc. - Ký giấy mời các thành viên hội đồng. - Tổ chức họp hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc theo kế hoạch. - Trình Giám đốc Sở ra quyết định phê duyệt cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc. - Tiến hành truy cập trang quản lý cấp chứng chỉ hành nghề và tiến hành cập nhật thông tin, cấp mã tự động theo quy định. Sau khi có mã tiến hành in chứng chỉ, trình ký, đóng dấu. | 11,5 ngày | Chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Bước 4 | Sở Xây dựng | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt văn bản chuyển văn thư cấp số, đóng dấu | 2 ngày | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Sở Xây dựng phụ trách tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả | 0,5 ngày |
2. Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
- Mã số TTHC: 1.008989.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện (đơn vị tính: ngày làm việc): 05 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu /kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Sở Xây dựng phụ trách tiếp nhận và trả kết quả | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định và cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo Sở Xây dựng. Hồ sơ gồm: - Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề theo mẫu số 03 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc; - 02 ảnh màu nền trắng cỡ 4 x 6 cm chân dung của người đề nghị được chụp không quá 06 tháng; - Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu chứng chỉ hành nghề đã được cấp; - Giấy tờ chứng minh thông tin cần thay đổi (Trường hợp thay đổi thông tin cá nhân được ghi trên chứng chỉ hành nghề). | 0,5 ngày | - Giấy hẹn và trả kết quả. - Đơn đề nghị cấp chứng chỉ theo mẫu số 03 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP |
Bước 2 | Sở Xây dựng | Giám đốc Sở | Duyệt, chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn. | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Phòng Quy hoạch Kiến trúc | Công chức | - Kiểm tra hồ sơ và báo cáo đồng chí Trưởng phòng. Đồng chí Trưởng phòng báo cáo đồng chí Chủ tịch hội đồng về dự kiến thời gian tổ chức họp hội đồng để xét cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc. - Ký giấy mời các thành viên hội đồng. - Tổ chức họp hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc theo kế hoạch. - Trình Giám đốc Sở ra quyết định phê duyệt cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc. - Tiến hành truy cập trang quản lý cấp chứng chỉ hành nghề và tiến hành cập nhật thông tin, cấp mã tự động theo quy định. Sau khi có mã tiến hành in chứng chỉ, trình ký, đóng dấu. | 2,5 ngày | Chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Bước 4 | Sở Xây dựng | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt văn bản chuyển văn thư cấp số, đóng dấu | 1 ngày | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Sở Xây dựng phụ trách tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả | 0,5 ngày |
3. Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
- Mã số TTHC: 1.008990.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện (đơn vị tính: ngày làm việc): 10 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu /kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Sở Xây dựng phụ trách tiếp nhận và trả kết quả | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định và cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo Sở Xây dựng. Hồ sơ gồm: - Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề theo mẫu số 03 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc. - Bản gốc chứng chỉ hành nghề kiến trúc đã được cấp. | 0,5 ngày | - Giấy hẹn và trả kết quả. - Đơn đề nghị cấp chứng chỉ theo mẫu số 03 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP |
Bước 2 | Sở Xây dựng | Giám đốc Sở | Duyệt, chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn. | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Phòng Quy hoạch Kiến trúc | Công chức | - Kiểm tra hồ sơ và báo cáo đồng chí Trưởng phòng. Đồng chí Trưởng phòng báo cáo đồng chí Chủ tịch hội đồng về nội dung lỗi do cơ quan nhà nước. - Tiến hành truy cập trang quản lý cấp chứng chỉ hành nghề và tiến hành cập nhật thông tin. Sau đó tiến hành in chứng chỉ, trình ký. | 7,5 ngày | Chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Bước 4 | Sở Xây dựng | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt văn bản chuyển văn thư cấp số, đóng dấu | 1 ngày | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Sở Xây dựng phụ trách tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả | 0,5 ngày |
4. Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
- Mã số TTHC: 1.008991.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện (đơn vị tính: ngày làm việc): 10 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu /kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Sở Xây dựng phụ trách tiếp nhận và trả kết quả | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định và cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo Sở Xây dựng. Hồ sơ gồm: Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề theo mẫu số 02 Phụ lục III của Nghị định so 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc; - 02 ảnh màu nền trắng cỡ 4 x 6 cm chân dung của người đề nghị được chụp không quá 06 tháng; - Chứng chỉ (hoặc chứng nhận) tham gia hoạt động phát triển nghề nghiệp liên tục lĩnh vực kiến trúc do tổ chức xã hội nghề nghiệp về hành nghề kiến trúc, cơ sở nghiên cứu đào tạo về kiến trúc cấp. Trường hợp tham gia các hoạt động phát triển nghề nghiệp liên tục tại nước ngoài thì cần có văn bản, chứng chỉ hoặc tài liệu chứng minh việc đã tham gia đó, được dịch ra tiếng Việt và công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam; - Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu chứng chỉ hành nghề đã được cấp. | 0,5 ngày | - Giấy hẹn và trả kết quả. - Đơn đề nghị cấp chứng chỉ theo mẫu số 02 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP |
Bước 2 | Sở Xây dựng | Giám đốc Sở | Duyệt, chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn. | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Phòng Quy hoạch Kiến trúc | Công chức | - Kiểm tra hồ sơ và báo cáo đồng chí Trưởng phòng. Đồng chí Trưởng phòng báo cáo đồng chí Chủ tịch hội đồng về dự kiến thời gian tổ chức họp hội đồng để xét cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc. - Ký giấy mời các thành viên hội đồng. - Tổ chức họp hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc theo kế hoạch. - Trình Giám đốc Sở ra quyết định phê duyệt cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc. - Tiến hành truy cập trang quản lý cấp chứng chỉ hành nghề và tiến hành cập nhật thông tin, cấp mã tự động theo quy định. Sau khi có mã tiến hành in chứng chỉ, trình ký, đóng dấu. | 7,5 ngày | Chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Bước 4 | Sở Xây dựng | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt văn bản chuyển văn thư cấp số, đóng dấu | 1 ngày | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Sở Xây dựng phụ trách tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả | 0,5 ngày |
5. Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
- Mã số TTHC: 1.008992.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện (đơn vị tính: ngày làm việc): 10 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu /kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Sở Xây dựng phụ trách tiếp nhận và trả kết quả | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định và cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo Sở Xây dựng. Hồ sơ gồm: - Đơn đề nghị công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc theo mẫu số 04 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc; - 02 ảnh màu nền trắng cỡ 4 x 6 cm chân dung của người đề nghị, được chụp không quá 06 tháng; - Bản sao văn bằng được đào tạo, chứng chỉ hành nghề do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp, dịch ra tiếng Việt và được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam; - Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu giấy tờ hợp pháp về cư trú hoặc giấy phép lao động do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp theo quy định. | 0,5 ngày | - Giấy hẹn và trả kết quả. - Đơn đề nghị công nhận chứng chỉ theo mẫu số 04 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP |
Bước 2 | Sở Xây dựng | Giám đốc Sở | Duyệt, chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn. | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Phòng Quy hoạch Kiến trúc | Công chức | - Kiểm tra hồ sơ và báo cáo đồng chí Trưởng phòng. Đồng chí Trưởng phòng báo cáo đồng chí Chủ tịch hội đồng về việc công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài tại Việt Nam. - Trình Giám đốc Sở ra quyết định phê duyệt Văn bản công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc. | 7,5 ngày | Văn bản công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài hành nghề kiến trúc tại Việt Nam. |
Bước 4 | Sở Xây dựng | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt văn bản chuyển văn thư cấp số, đóng dấu | 1 ngày | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Sở Xây dựng phụ trách tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả | 0,5 ngày |
6. Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
- Mã số TTHC: 1.008993.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện (đơn vị tính: ngày làm việc): 10 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu /kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Sở Xây dựng phụ trách tiếp nhận và trả kết quả | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định và cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo Sở Xây dựng. Hồ sơ gồm: - Đơn đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc theo mẫu số 04 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc. - 02 ảnh màu nền trắng cỡ 4 x 6 cm chân dung của người đề nghị, được chụp không quá 06 tháng. - Bản sao văn bằng được đào tạo, chứng chỉ hành nghề do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp, dịch ra tiếng Việt và được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam; - Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu giấy tờ hợp pháp về cư trú hoặc giấy phép lao động do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp theo quy định. | 0,5 ngày | - Giấy hẹn và trả kết quả. - Đơn đề nghị công nhận chứng chỉ theo mẫu số 04 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP |
Bước 2 | Sở Xây dựng | Giám đốc Sở | Duyệt, chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn. | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Phòng Quy hoạch Kiến trúc | Công chức | - Kiểm tra hồ sơ và báo cáo đồng chí Trưởng phòng. Đồng chí Trưởng phòng báo cáo đồng chí Chủ tịch hội đồng về việc chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài tại Việt Nam. - Trình Giám đốc Sở ra quyết định phê duyệt Văn bản chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc. | 7,5 ngày | Văn bản chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài hành nghề kiến trúc tại Việt Nam. |
Bước 4 | Sở Xây dựng | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt văn bản chuyển văn thư cấp số, đóng dấu | 1 ngày | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Sở Xây dựng phụ trách tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả | 0,5 ngày |
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
1. Thủ tục Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
- Mã số TTHC: 1.008455.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện (đơn vị tính: ngày làm việc): 15 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu /kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Công chức phụ trách tiếp nhận và trả kết quả | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo UBND cấp huyện. Đơn đề nghị cung cấp thông tin quy hoạch (trong đó ghi rõ thông tin về vị trí, địa điểm lô đất cần cung cấp thông tin). | 0,5 ngày | - Giấy hẹn và trả kết quả. - Đơn đề nghị |
Bước 2 | UBND cấp huyện | Chủ tịch UBND cấp huyện | Duyệt, chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn. | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Phòng chuyên môn | Công chức | Soạn thảo Văn bản cung cấp thông tin; Trình lãnh đạo phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt. | 11,5 ngày | Văn bản cung cấp thông tin về địa điểm xây dựng, chỉ giới xây dựng, chỉ giới đường đỏ, cốt xây dựng và thông tin khác liên quan đến quy hoạch. |
Bước 4 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt thẩm định/Tờ trình | 2 ngày | |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Công chức phụ trách tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả | 0,5 ngày |
- 1Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 2459/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình (Hoạt động xây dựng) và kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở xây dựng tỉnh An Giang
- 4Quyết định 1772/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 2848/QĐ-UBND năm 2020 công bố Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 6Quyết định 777/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 2496/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 1349/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
- 10Quyết định 2423/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
- 11Quyết định 835/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết 22 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 2692/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 14Quyết định 3491/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh
- 15Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
- 16Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình
- 17Quyết định 2615/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Nam Định ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 85/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Kiến trúc
- 5Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 2459/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình (Hoạt động xây dựng) và kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở xây dựng tỉnh An Giang
- 8Quyết định 1772/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 2848/QĐ-UBND năm 2020 công bố Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 10Quyết định 777/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 2496/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 1349/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
- 14Quyết định 2423/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
- 15Quyết định 835/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết 22 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
- 16Quyết định 2692/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
- 17Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 18Quyết định 3491/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh
- 19Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
- 20Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình
- 21Quyết định 2615/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Nam Định ban hành
Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 47/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/01/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực