ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 342/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 26 tháng 05 năm 2016 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐỀN BÙ CÂY CỐI, HOA MÀU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/6/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại tờ trình số 66/TTr-SNN ngày 20/4/2016 về việc ban hành đơn giá đền bù cây cối, hoa màu trên địa bàn tỉnh Gia Lai và văn bản số 704/STC-CSVG ngày 15/4/2016 của Sở Tài chính v/v thẩm định giá đền bù cây cối, hoa màu trên địa bàn tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng đơn giá đền bù cây cối, hoa màu trên địa bàn tỉnh (có phụ lục 1 - bảng đơn giá chi tiết kèm theo).
2. Bảng đơn giá đền bù cây cối, hoa màu được quy định tại điều 1 áp dụng cho tất cả các đối tượng được bồi thường khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và mục đích phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh. Ngoài ra còn được áp dụng để quản lý các hoạt động mua, bán kinh doanh các loại cây trồng, các loại phí, lệ phí có liên quan đến cây trồng theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Phạm vi và phương pháp áp dụng (có phụ lục 2 kèm theo).
Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra thực hiện quyết định đúng quy định. Hàng năm, nếu có sự biến động về giá thì chủ động xây dựng phương án giá đền bù gửi Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh ban hành.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này thay thế Quyết định số 818/QĐ-UBND ngày 30/11/2010 của UBND tỉnh và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG ĐƠN GIÁ ĐỀN BÙ CÁC LOẠI CÂY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 342/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: Đồng
STT | Danh mục cây trồng | Ký hiệu | ĐVT | Đơn giá đền bù | |
Giống thực sinh | Giống mới chiết, ghép | ||||
I | Cây trồng nông nghiệp |
|
|
|
|
A | Cây công nghiệp dài ngày | CNDN |
|
|
|
1 | Cà phê vối (mật độ 1100 cây/ha) | CNDN |
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm |
| Đ/ha | 82.500.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 2 |
| ״ | 110.000.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 3 |
| ״ | 159.500.000 |
|
| - Kinh doanh năm 1-5 |
| ״ | 407.000.000 |
|
| - Kinh doanh năm 6-20 |
| ״ | 440.000.000 |
|
| - Già cỗi giảm năng suất |
| ״ | 253.000.000 |
|
2 | Cà phê Katimo (Mật độ 4.500 cây/ha) | CNDN |
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm |
| Đ/ha | 87.000.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 2 |
| ״ | 150.684.000 |
|
| - Thu bói (năm 3) |
| ״ | 178.506.000 |
|
| - Kinh doanh năm 1-4 |
| ״ | 286.733.000 |
|
| - Kinh doanh năm 5-9 |
| ״ | 476.458.000 |
|
| - Cây già cỗi |
| ״ | 192.600.000 |
|
3 | Cà phê mít (mật độ 416 cây/ha) | CNDN |
|
|
|
| - Cây trồng 1 năm |
| Đ/ha | 16.127.000 |
|
| - Cây trồng 2-3 năm |
| ״ | 40.629.000 |
|
| - Cây trồng năm thứ 4 (thu bói) |
| ״ | 72.578.000 |
|
| - Cây đang thu hoạch tốt |
| ״ | 106.940.000 |
|
| - Cây già cỗi |
| ״ | 36.705.000 |
|
4 | Cây cao su (mật độ 555 cây/ha) | CNDN |
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm |
| Đ/ha |
| 35.637.000 |
| - Kiến thiết cơ bản năm 2 |
| ״ | 55.004.000 | |
| - Kiến thiết cơ bản năm 3 |
| ״ | 71.860.000 | |
| - Kiến thiết cơ bản năm 4 |
| ״ | 89.013.000 | |
| - Kiến thiết cơ bản năm 5 |
| ״ | 108.225.000 | |
| - Kiến thiết cơ bản năm 6 |
| ״ | 138.750.000 | |
| - Kiến thiết cơ bản năm 7 |
| ״ | 183.150.000 | |
| - Đang kinh doanh tốt |
| ״ | 243.090.000 | |
| - Cây già cỗi khai thác gỗ không đền bù |
| ״ |
|
|
5 | Chè (mật độ 9.500/ha) | CNDN |
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm |
| Đ/ha | 63.833.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 2 |
| ״ | 101.500.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 3 |
| ״ | 117.333.000 |
|
| - Có thu bói |
| ״ | 225.833.000 |
|
| - Kinh doanh năm 1-5 |
| ״ | 362.500.000 |
|
| - Kinh doanh năm 6-20 |
| ״ | 489.167.000 |
|
| - Già cỗi giảm năng suất |
| ״ | 76.750.000 |
|
6 | Ca cao, osaka(1.100 cây/ha) | CNDN |
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm |
|
| 85.000 |
|
| - Từ 2-3 năm |
| Đ/cây | 240.000 |
|
| - Trên 3 năm |
| ״ | 312.000 |
|
7 | Cây tiêu (mật độ 2.000 trụ/ha) | CNDN |
|
|
|
| - Trồng mới |
| Đ/trụ |
| 163.000 |
| - Kiến thiết cơ bản năm 2 |
| ״ |
| 265.000 |
| - Kiến thiết cơ bản năm 3 |
| ״ |
| 373.000 |
| - Đang thu hoạch tốt |
| ״ |
| 734.000 |
| - Cây già cỗi không đền bù |
| ״ |
|
|
8 | Cây điều (mật độ 330 cây/ha) | CNDN |
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm |
| Đ/cây | 60.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 2-3 |
| ״ | 123.000 |
|
| - Kinh doanh năm 1 -3 |
| ״ | 194.000 |
|
| - Đang thu hoạch tốt |
| ״ | 408.000 |
|
| - Cây già cỗi, kém phát triển |
| ״ | 65.000 |
|
B | Cây công nghiệp ngắn ngày | CNNN |
|
|
|
9 | Cây mì | CNNN |
| thường | cao sản |
| - Mới trồng |
| Đ/ha | 7.333.000 | 9.166.000 |
| - Chăm sóc đến tháng thứ 7 |
| ״ | 15.167.000 | 18.959.000 |
| - Đang có củ non |
| ״ | 26.667.000 | 33.334.000 |
10 | Đậu phụng | CNNN |
|
|
|
| - Mới trồng |
| Đ/ha | 5.739.000 |
|
| - Có củ non |
| ״ | 10.628.000 |
|
11 | Cây thuốc lá nâu | CNNN |
|
|
|
| - Cây mới trồng |
| Đ/ha | 8.086.000 |
|
| - Cây chưa có đủ tiêu chuẩn thu hoạch |
| ״ | 19.545.000 |
|
12 | Cây thuốc lá vàng sấy | CNNN |
|
|
|
| - Cây mới trồng |
| Đ/ha | 8.704.000 |
|
| - Cây chưa đủ tiêu chuẩn thu hoạch |
| ״ | 24.451.000 |
|
13 | Mía đường | CNNN |
|
|
|
| - Trồng mới năm 1 |
| Đ/ha | 14.180.000 |
|
| - Lưu gốc năm 2 |
| ״ | 18.549.000 |
|
| - Lưu gốc năm 3 |
| ״ | 13.175.000 |
|
14 | Mía vườn | CNNN |
|
|
|
| - Cây mới trồng |
| Đ/cây | 5.000 |
|
| - Cây trồng chưa thu hoạch |
| ״ | 7.000 |
|
15 | Bông vải | CNNN |
|
|
|
| - Mới trồng |
| Đ/ha | 8.613.000 |
|
| - Chuẩn bị thu hoạch |
| ״ | 14.773.000 |
|
C | Cây ăn quả | CAQ |
|
|
|
16 | Bơ, Tầm ruột, Mãng cầu xiêm (500-700 cây/ha) | CAQ |
|
|
|
| - Trồng mới |
| Đ/cây | 30.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 2-3 |
| ״ | 101.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 4 |
| ״ | 272.000 |
|
| - Kinh doanh năm 1-5 |
| ״ | 432.000 |
|
| - Kinh doanh năm 6-16 |
| ״ | 500.000 |
|
| - Cây già cỗi |
| ״ | 60.000 |
|
17 | Thanh Long (1.000 trụ/ha) | CAQ |
|
|
|
| - Trồng mới |
| Đ/cây | 16.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 2-3 |
| ״ | 44.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 4 |
| ״ | 63.000 |
|
| - Kinh doanh năm 1 -5 |
| ״ | 193.000 |
|
| - Kinh doanh năm 6-16 |
| ״ | 286.000 |
|
| - Cây già cỗi |
| ״ | 67.000 |
|
18 | Mít, Me, Bồ quân, Ô ma, Trâm (mật độ 500-700 cây/ha) | CAQ |
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm |
| Đ/cây | 19.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 2-3 |
| ״ | 44.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 4 |
| ״ | 75.000 |
|
| - Kinh doanh năm 1 -5 |
| ״ | 245.000 |
|
| - Kinh doanh năm 6-16 |
| ״ | 355.000 |
|
| - Kinh doanh từ năm 17-25 |
| ״ | 245.000 |
|
| - Cây già cỗi |
| ״ | 76.000 |
|
19 | Chanh, cam, Quýt, Bưởi, Mận, Lê, Lựu (mật độ 600 cây/ha) | CAQ |
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm |
| Đ/cây | 45.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 2-3 |
| ״ | 110.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 4 |
| ״ | 232.000 |
|
| - Kinh doanh năm 1 -5 |
| ״ | 429.000 |
|
| - Kinh doanh năm 6-16 |
| ״ | 476.000 |
|
| - Cây già cỗi không đền bù |
| ״ |
|
|
20 | Hồng (mật độ 600 cây/ha) | CAQ |
|
|
|
20.1 | Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
| Đ/cây |
|
|
| - Trồng mới và chăm sóc năm 1 |
| ״ | 57.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 2 |
| ״ | 90.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 3 |
| ״ | 124.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 4 |
| ״ | 158.000 |
|
20.2 | Thời kỳ kinh doanh |
| Đ/cây |
|
|
| - Kinh doanh năm thứ 1-5 |
| ״ | 360.000 |
|
| - Kinh doanh năm thứ 6-16 |
| ״ | 500.000 |
|
| - Kinh doanh năm thứ 17 trở đi |
| ״ | 94.000 |
|
21 | Gấc | CAQ |
|
|
|
| - Trồng mới |
| Đ/bụi | 60.000 |
|
| - Đang ra hoa, có trái non |
| ״ | 120.000 |
|
22 | Dưa ăn quả | CAQ |
|
|
|
| - Trồng mới |
| Đ/ha | 10.500.000 |
|
| - Đang ra hoa, có trái non |
| ״ | 16.000.000 |
|
23 | Dâu tây | CAQ |
|
|
|
| - Trồng mới |
| Đ/ha | 19.000.000 |
|
| - Chuẩn bị thu hoạch |
| ״ | 43.200.000 |
|
| - Đang thu hoạch tốt |
| ״ | 43.200.000 |
|
24 | Nhãn, vải, Xoài, Chôm chôm (mật độ 420 cây/ha) | CAQ |
|
|
|
| - Trồng mới |
| Đ/cây | 26.000 | 37.000 |
| - Kiến thiết cơ bản năm 2-3 |
| ״ | 104.000 | 139.000 |
| - Kiến thiết cơ bản năm 4-5 |
| ״ | 170.000 | 188.000 |
| - Kinh doanh năm 1-5 |
| ״ | 645.000 | 926.000 |
| - Kinh doanh năm 6-16 |
| ״ | 896.000 | 1.234.000 |
| - Cây già cỗi |
| ״ | 274.000 | 331.000 |
25 | Dừa (160 cây/ha) | CAQ |
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm |
| Đ/cây | 35.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 2-3 |
| ״ | 152.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 4-5 |
| ״ | 208.000 |
|
| - Kinh doanh năm 1-5 |
| ״ | 745.000 |
|
| - Kinh doanh năm 6-16 |
| ״ | 1.004.000 |
|
| - Cây già cỗi |
| ״ | 214.000 |
|
26 | Sầu riêng (mật độ 200 cây/ha) | CAQ |
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm |
| Đ/cây | 48.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 2-3 |
| ״ | 76.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 4-5 |
| ״ | 162.000 |
|
| - Kinh doanh năm 1-5 |
| ״ | 634.000 |
|
| - Kinh doanh năm 6-20 |
| ״ | 2.200.000 |
|
| - Kinh doanh năm 21-30 |
| ״ | 620.000 |
|
| - Cây già cỗi |
| ״ | 211.000 |
|
27 | Dứa ( mật độ 26.000 cây/ha) | CAQ |
|
|
|
| - Cây trồng mới |
| Đ/cây | 6.000 |
|
| - Chăm sóc có trái non |
| ״ | 10.000 |
|
28 | Đu đủ (mật độ 1.600 cây/ha) | CAQ |
|
|
|
| - Cây trồng mới |
| Đ/cây | 11.000 | 45.000 |
| - Cây sắp có trái |
| ״ | 54.000 | 90.000 |
| - Đang cho thu hoạch tốt |
| ״ | 143.000 | 165.000 |
29 | Cóc, Khế, Ổi, Táo (mật độ 500-700 cây/ha) | CAQ |
|
|
|
| - Trồng mới |
| Đ/cây | 19.000 | 26.000 |
| - Kiến thiết cơ bản năm 2-3 |
| ״ | 52.000 | 68.000 |
| - Kiến thiết cơ bản năm 4 |
| ״ | 88.000 | 77.000 |
| - Kinh doanh năm 1-4 |
| ״ | 103.000 | 117.000 |
| - Kinh doanh năm 5-15 |
| ״ | 312.000 | 316.000 |
| - Cây già cỗi |
| ״ | 73.000 | 87.000 |
30 | Cây cau (mật độ 555 cây/ha) | CAQ |
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm |
| Đ/cây | 33.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 2-3 |
| ״ | 87.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 4-5 |
| ״ | 118.000 |
|
| - Đang thu hoạch tốt |
| ״ | 256.000 |
|
| - Cây già cỗi |
| ״ | 47.000 |
|
31 | Măng cụt (mật độ 555 cây/ha) | CAQ |
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm |
| Đ/cây | 65.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 2-3 |
| ״ | 120.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 4 |
| ״ | 155.000 |
|
| - Đang thu hoạch tốt |
| ״ | 458.000 |
|
| - Cây già cỗi |
| ״ | 68.000 |
|
32 | Cây chuối (2.000 bụi/ha) | CAQ |
|
|
|
| - Bụi mới trồng 1 cây |
| Đ/bụi | 18.000 |
|
| - Bụi chuối đã có từ 2-3 cây |
| ״ | 25.000 |
|
| - Bụi chuối đã có từ 4-5 cây |
| ״ | 50.000 |
|
| - Bụi chuối đã có từ 6-7 cây |
| ״ | 75.000 |
|
| - Bụi chuối đã có từ 8 cây trở lên |
| ״ | 100.000 |
|
33 | Cây vú sữa (mật độ 420 cây/ha) | CAQ |
|
|
|
| - Cây trồng 1 năm |
| Đ/cây | 25.000 |
|
| - Cây chưa có trái 2-3 năm |
| ״ | 146.000 |
|
| - Cây chưa có trái 4 năm |
| ״ | 285.000 |
|
| - Cây đang thu hoạch tốt |
| ״ | 707.000 |
|
| - Cây già cỗi kém phát triển |
| ״ | 214.000 |
|
34 | Xăm bô chê, Mãng cầu ta ( mật độ 500-700 cây/ha) | CAQ |
|
|
|
| - Cây trồng 1 năm |
| Đ/cây | 23.000 |
|
| - Cây trồng 2-3 năm |
| ״ | 120.000 |
|
| - Cây đang thu hoạch tốt |
| ״ | 384.000 |
|
| - Cây già cỗi kém phát triển |
| ״ | 79.000 |
|
35 | Sê ri (mật độ 500-700 cây/ha) | CAQ |
|
|
|
| - Cây chưa có trái |
| Đ/cây | 63.000 |
|
| - Cây có trái |
| Đ/cây | 168.000 |
|
36 | Cây nhót (mật độ 500-700 cây/ha) | CAQ |
|
|
|
| - Trồng < 1 năm |
| Đ/bụi | 18.000 |
|
| - Trồng > 1 năm |
| ״ | 98.000 |
|
37 | Chanh dây (1.100 gốc/ha) | CAQ |
|
|
|
| - Mới trồng có chiều dài từ gốc đến ngọn từ 2m trở xuống |
| Đ/gốc | 75.000 |
|
| - Đã phủ giàn, có trái non |
| ״ | 175.000 |
|
| - Đang thu hoạch tốt |
| ״ | 350.000 |
|
D | Cây lương thực, thực phẩm | CLT |
|
|
|
38 | Lúa rẫy | CLT |
|
|
|
| - Mới gieo tỉa |
| Đ/ha | 10.000.000 |
|
| - Trổ bông, đang vào mẩy |
| ״ | 32.000.000 |
|
39 | Lúa nước | CLT |
|
|
|
| - Mới gieo, sạ |
| Đ/ha | 11.667.000 |
|
| - Lúa non chưa trổ bông |
| ״ | 24.000.000 |
|
| - Trổ bông, đang vào mẩy |
| ״ | 41.033.000 |
|
40 | Bắp các loại | CLT |
|
|
|
| - Mới trồng |
| Đ/ha | 12.000.000 |
|
| - Bắp chưa có cờ |
| ״ | 17.000.000 |
|
| - Có trái non |
| ״ | 26.000.000 |
|
41 | Khoai lang | CLT |
|
|
|
| - Mới trồng |
| Đ/ha | 8.500.000 |
|
| - Đang có củ non |
| ״ | 21.500.000 |
|
| - Lang trồng lấy dây |
| Đ/m2 | 6.000 |
|
42 | Các loại củ: Từ, Mỡ (mật độ 8.300 gốc/ha) | CLT |
|
|
|
| - Mới trồng |
| Đ/ha | 8.500.000 |
|
| - Đang có củ non |
| ״ | 21.500.000 |
|
| - Cây trồng phân tán |
| Đ/gốc | 3.000 |
|
43 | Bình tinh, dong (củ chuối) | CLT |
|
|
|
| - Cây mới trồng |
| Đ/ha | 8.500.000 |
|
| - Cây có củ non |
| ״ | 21.500.000 |
|
| - Loại trồng phân tán (Mới trồng) |
| Đ/bụi | 2.000 |
|
| - Loại trồng phân tán (Củ non) |
| ״ | 5.000 |
|
44 | Mè | CLT |
|
|
|
| - Mới trồng |
| Đ/ha | 12.000.000 |
|
| - Mè chuẩn bị ra trái |
| ״ | 17.000.000 |
|
| - Có trái non |
| ״ | 26.000.000 |
|
45 | Đậu các loại (đậu cúc, đậu nành, đậu đen, đậu trắng, đậu đỏ, đậu xanh, đậu tương) | CLT |
|
|
|
| - Cây mới trồng |
| Đ/ha | 18.167.000 |
|
| - Cáy có trái non |
| ״ | 36.333.000 |
|
E | Cây rau | RAU |
|
|
|
46 | Dưa leo, Đậu đũa, Đậu cô ve | RAU |
|
|
|
| - Cây mới trồng |
| Đ/ha | 9.306.000 |
|
| - Cây có trái non |
| ״ | 14.198.000 |
|
47 | Dưa lấy hạt | RAU |
|
|
|
| - Trồng mới |
| Đ/ha | 6.122.000 |
|
| - Chuẩn bị thu hoạch |
| ״ | 13.723.000 |
|
48 | Các loại cây có dàn đỡ (dây bầu, bí, su ...) | RAU |
|
|
|
| - Trồng mới |
| Đ/ha | 8.902.000 |
|
| - Chưa thu hoạch |
| ״ | 12.636.000 |
|
| - Đang thu hoạch tốt |
| ״ | 16.776.000 |
|
| - Dây trồng phân tán |
| Đ/bụi |
|
|
| + Mới trồng |
| ״ | 9.000 |
|
| + Có dây leo |
| ״ | 94.000 |
|
49 | Các loại cây không có dàn đỡ (rau muống, diếp cá, mồng tơi ...) | RAU |
|
|
|
| - Trồng mới |
| Đ/ha | 4.404.000 |
|
| - Chưa thu hoạch |
| ״ | 7.184.000 |
|
| - Đang thu hoạch tốt |
| ״ | 10.120.000 |
|
50 | Cây cà ăn quả, cà đắng | RAU |
|
|
|
| - Trồng mới |
| Đ/cây | 2.000 |
|
| - Chưa thu hoạch |
| ״ | 5.000 |
|
| - Đang thu hoạch tốt |
| ״ | 10.000 |
|
51 | Măng tây | RAU |
|
|
|
| - Dưới 1 năm |
| Đ/m2 | 30.000 |
|
| - Từ 1 năm đến dưới 2 năm |
| ״ | 60.000 |
|
| - Từ 2 năm đến 5 năm |
| ״ | 100.000 |
|
| - Trên 5 năm |
| ״ | 150.000 |
|
52 | Cây chùm ngây (mật độ 6.700 cây/ha) | RAU |
|
|
|
| - Dưới 1 năm |
| đ/cây | 60.000 |
|
| - Trên 1 năm |
| đ/cây | 120.000 |
|
F | Cây gia vị |
| GVI |
|
|
53 | Cây ớt (mật độ 28.500 cây/ha) | GVI |
|
|
|
| - Cây mới trồng |
| Đ/ha | 48.200.000 |
|
| - Cây có trái non |
| ״ | 106.667.000 |
|
54 | Riềng (mật độ 15.000 bụi/ha) | GVI |
|
|
|
| - Cây mới trồng |
| Đ/ha | 7.002.000 |
|
| - Cây có củ non |
| ״ | 17.556.000 |
|
55 | Hành tỏi | GVI | Đ/m2 | 18.000 |
|
56 | Nghệ (mật độ 8.300 gốc/ha) | GVT |
|
|
|
| - Mới trồng |
| Đ/ha | 7.337.000 |
|
| - Đang có củ non |
| ״ | 90.000.000 |
|
| - Cây trồng phân tán |
| Đ/gốc | 11.000 |
|
57 | Sả, Gừng (mật độ 15.000 bụi/ha) |
|
|
|
|
| - Mới trồng |
| Đ/ha | 10.337.000 |
|
| - Có củ non |
| ״ | 103.333.000 |
|
G | Cây dược liệu | DL |
|
|
|
58 | Sa nhân (mật độ 15.000 bụi/ha) | DL |
|
|
|
| - Mới trồng |
| Đ/ha | 8.675.000 |
|
| - Có củ non |
| ״ | 21.215.000 |
|
59 | Cây trầu (mật độ 2.000 trụ/ha) | DL |
|
|
|
| - Mới trồng |
| Đ/trụ | 18.000 |
|
| - Đang thu |
| ״ | 73.000 |
|
| - Cây già cỗi |
| ״ | 18.000 |
|
60 | Cây nhàu, cây lục bát (mật độ 1.100 cây/ha) | DL | Đ/cây |
|
|
| - Trồng < 1 năm |
| ״ | 16.000 |
|
| - Trên 1 năm |
| ״ | 58.000 |
|
61 | Cây canh ky na (mật độ 400 cây /ha) |
|
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm |
| Đ/cây | 34.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản |
| ״ | 85.000 |
|
| - Kinh doanh |
| ״ | 172.000 |
|
| - Già cỗi |
| ״ | 106.000 |
|
62 | Cây nha đam | DL |
|
|
|
| - Mới trồng |
| Đ/cây | 2.000 |
|
| - Đang thu hoạch |
| ״ | 6.000 |
|
63 | Lược vàng | DL |
|
|
|
| - Cây mới trồng |
| Đ/cây | 2.000 |
|
| - Cây đang thu hoạch |
| ״ | 6.000 |
|
H | Hoa, cỏ, cây cảnh | HOA |
|
|
|
64 | Hoa, cây cảnh cố định (hoa hồng, cúc, vạn thọ...) | HOA | Đ/ha | 38.914.000 |
|
65 | Chuỗi ngọc | HOA | đ/m dài | 48.000 |
|
66 | Ngũ gia bì | HOA |
|
|
|
| - Từ 1-3 năm |
| Đ/cây | 145.000 |
|
| - Trên 3 năm |
| ״ | 172.000 |
|
67 | Đào Nhật tân | HOA | Đ/cây | 268.000 |
|
68 | Trà mi | HOA | Đ/cây |
|
|
| - Mới trồng |
| ״ | 41.000 |
|
| - Trồng > 2 năm |
| ״ | 142.000 |
|
69 | Chuối cành (rẻ quạt) | HOA | Đ/cây | 156.000 |
|
70 | Hoa thiên lý | HOA |
|
|
|
| - Mới trồng có chiều dài từ gốc đến ngọn từ 2m trở xuống |
| Đ/gốc | 75.000 |
|
| - Chưa thu hoạch |
| ״ | 142.000 |
|
| - Đang thu hoạch tốt |
| ״ | 184.000 |
|
71 | Cau cành (hoặc cau sâm banh) | HOA |
|
|
|
| - Từ 1-3 năm |
| Đ/cây | 117.000 |
|
| - Trên 3 năm |
| ״ | 187.000 |
|
72 | Dừa cảnh | HOA |
|
|
|
| - Từ 1-5 năm |
| Đ/cây | 101.000 |
|
| - Trên 5 năm |
| ״ | 142.000 |
|
73 | Hoa quỳnh, dạ lan hương | HOA | Đ/bụi | 54.000 |
|
74 | Đinh lăng, cây phát tài | HOA |
|
|
|
| - Trồng < 1 năm |
| Đ/bụi | 11.000 |
|
| - Trồng > 1 năm |
| Đ/bụi | 95.000 |
|
75 | Cây sung, si, bồ đề, lộc vừng, xanh (mật độ 833 cây/ha) | HOA |
|
|
|
| - Từ 1-5 năm |
| Đ/cây | 97.000 |
|
| - Trên 5 năm |
| ״ | 138.000 |
|
76 | Hàng rào dâm bụt, xương rồng, chùm rụm, cây từ bi | HOA | Đ/m dài | 15.000 |
|
77 | Trúc vàng | HOA | Đ/bụi | 98.000 |
|
78 | Các loại cỏ trồng chăn nuôi | HOA |
|
|
|
| - Trồng mới | HOA | Đ/ha | 40.167.000 |
|
| - Đang thu hoạch hoặc gốc 2 năm tuổi | HOA | ״ | 69.226.000 |
|
79 | Cây hoa sứ (Đại) | HOA |
|
|
|
| - Từ 1-3 năm |
| Đ/cây | 61.000 |
|
| - Trên 3 năm |
| ״ | 125.000 |
|
80 | Cây thiên tuế, vạn tuế | HOA |
|
|
|
| - Từ 1-3 năm |
| Đ/cây | 51.000 |
|
| - Trên 3 năm đã phát tán |
| ״ | 117.000 |
|
81 | Hoa giấy | HOA | Đ/cây |
|
|
| - Dưới 2 năm |
| ״ | 20.000 |
|
| - Từ 2-5 năm |
| ״ | 56.000 |
|
| - Trên 5 năm phát triển tốt |
| ״ | 141.000 |
|
82 | Hồng Tú cầu | HOA | Đ/cây |
|
|
| - Mới trồng |
| ״ | 17.000 |
|
| - Phát triển tốt |
| ״ | 68.000 |
|
83 | Đại tướng quân | HOA | Đ/cây |
|
|
| - Trồng < 1 năm |
| ״ | 7.000 |
|
| - Trên 1 năm |
| ״ | 29.000 |
|
84 | Sa kê | HOA |
|
|
|
| - Cây trồng 1 -3 năm |
| Đ/cây | 30.000 |
|
| - Cây trồng trên 3 năm |
| ״ | 67.000 |
|
85 | Cỏ nhật | HOA | Đ/m2 | 77.000 |
|
86 | Cây cau vua | HOA |
|
|
|
| - Dưới 2m |
| Đ/cây | 248.000 |
|
| - Trên 2m |
| ״ | 614.000 |
|
87 | Đào nhật bản | HOA |
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm |
| Đ/cây | 135.000 |
|
| - Từ 2-3 năm tuổi |
| ״ | 194.000 |
|
| - Từ 4-8 năm tuổi |
| ״ | 253.000 |
|
| - Từ 9 năm tuổi trở đi |
| ״ | 313.000 |
|
88 | Mai vàng | HOA |
|
|
|
| - Dưới 1 năm |
| Đ/cây | 19.000 |
|
| - Từ 1-2 năm |
| ״ | 38.000 |
|
| - Từ 3-5 năm |
| ״ | 144.000 |
|
| - Trên 5 năm |
| ״ | 375.000 |
|
III | Cây lâm nghiệp | LN |
|
|
|
89 | Các loại tre lấy măng | LN |
|
|
|
A | Tre lục trúc, Điền trúc (mật độ 600 bụi/ha) trồng mới |
| Đ/ha | 17.600.000 |
|
| - Cây trồng 2 năm |
| ״ | 25.080.000 |
|
| - Cây trồng 3 năm |
| ״ | 30.250.000 |
|
| - Cây trồng 4 năm |
| ״ | 36.960.000 |
|
| - Cây thu hoạch tốt |
| ״ | 73.920.000 |
|
B | Tre bát độ (mật độ 500 bụi/ha) |
|
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm |
| Đ/ha | 21.958.200 |
|
| - Cây trồng 2 năm |
| ״ | 30.250.000 |
|
| - Cây trồng 3 năm |
| ״ | 39.050.000 |
|
| - Cây trồng 4 năm |
| ״ | 51.150.000 |
|
| - Cây thu hoạch tốt |
| ״ | 89.650.000 |
|
90 | Dâu ta (mật độ 2.000 cây/ha) | LN |
|
|
|
| - Mới trồng < 1 năm |
| Đ/cây |
|
|
| - Trồng trên 1 năm |
| Đ/cây |
|
|
91 | Táo nhơn (keo giậu) mật độ 2.000 cây/ha | LN |
|
|
|
| - Trồng < 1 năm |
| Đ/cây | 6.250 |
|
| - Trên 1 năm |
| ״ | 25.000 |
|
92 | Bời lời đỏ (mật độ 2.000 cây/ha) | LN |
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm |
| Đ/cây | 15.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 2 |
| ״ | 26.250 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 3 |
| ״ | 35.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 4 |
| ״ | 51.250 |
|
| - Cây đang thu hoạch tốt không đền bù |
| ״ |
|
|
93 | Bạch đàn, keo (Mật độ 2.000 cây/ha) | LN |
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm |
| Đ/ha | 22.320.000 | 23.436.000 |
| - Kiến thiết cơ bản năm 2 |
| ״ | 29.760.000 | 31.248.000 |
| - Kiến thiết cơ bản năm 3 |
| ״ | 34.200.000 | 35.910.000 |
| - Kiến thiết cơ bản năm 4 |
| ״ | 35.400.000 | 37.170.000 |
| - Kiến thiết cơ bản năm 5-6 |
| ״ | 36.720.000 | 38.556.000 |
| - Cây tái sinh năm 1 |
| ״ | 13.200.000 | 13.860.000 |
| - Cây tái sinh năm 2 |
| ״ | 20.400.000 | 21.420.000 |
| - Cây tái sinh năm 3 |
| ״ | 25.200.000 | 26.460.000 |
| - Cây tái sinh năm 4-5 |
| ״ | 26.400.000 | 27.720.000 |
94 | Thông, Muồng (Mật độ: 1.600 cây/ha) | LN |
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm |
| Đ/ha | 15.625.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 2 |
| ״ | 23.772.500 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 3 |
| ״ | 31.772.500 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 4 |
| ״ | 36.372.500 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 5-6 |
| ״ | 37.500.000 |
|
| - Từ năm thứ 7 trở đi |
| ״ | 43.300.000 |
|
95 | Phượng vỹ, Gòn, bàng, điệp vàng (mật độ 900 cây/ha) | LN |
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm |
| Đ/cây | 12.000 |
|
| - Từ 2-3 năm tuổi |
| ״ | 42.300 |
|
| - Từ 4-5 năm tuổi |
| ״ | 48.500 |
|
| - Từ 9 năm tuổi trở đi |
| ״ | 62.000 |
|
96 | Cây sao (mật độ 1.100 cây/ha) | LN |
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm |
| Đ/ha | 15.036.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 2 |
| ״ | 20.974.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 3 |
| ״ | 28.912.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 4 |
| ״ | 37.613.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 5 |
| ״ | 34.500.000 |
|
| - Từ năm 6-10 |
| ״ | 63.565.000 |
|
| - Từ năm thứ 11-20 |
| ״ | 82.652.000 |
|
| - Từ năm thứ 21-30 |
| ״ | 107.426.000 |
|
97 | Lồ ô, tre, nứa (mật độ 270 bụi/ha) | LN |
|
|
|
| - Mới trồng |
| Đ/bụi | 14.520 |
|
| - Chăm sóc 1 năm |
| ״ | 20.570 |
|
| - Từ 2-3 năm |
| ״ | 91.960 |
|
| - Năm thứ 4 trở đi |
| ״ | 183.920 |
|
98 | Cây Quế (Mật độ 2.200 cây/ha) | LN |
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm |
| Đ/cây | 75.000 |
|
| - Cây trồng 2-3 năm |
| ״ | 93.750 |
|
| - Cây trồng 4-5 năm |
| ״ | 208.750 |
|
| - Cây trồng trên 5 năm |
| ״ | 280.000 |
|
99 | Cây gió bầu (Mật độ 1.600 cây/ha) | LN |
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm |
| Đ/cây | 60.000 |
|
| - Cây trồng 2-3 năm |
| ״ | 107.500 |
|
| - Cây trồng 4-5 năm |
| ״ | 316.250 |
|
| - Cây trồng trên 5 năm |
| ״ | 431.250 |
|
100 | Cây trứng cá (mật độ 2.000 cây/ha) | LN |
|
|
|
| -Từ 1-5 năm |
| Đ/cây | 49.610 |
|
| - Trên 5 năm |
| ״ | 83.490 |
|
101 | Tùng, Bách, Đa long, Sộp, trắc bách diệp | LN |
|
|
|
| - Từ 1-5 năm |
| Đ/cây | 55.660 |
|
| - Trên 5 năm |
| ״ | 306.000 |
|
102 | Hoa sữa (Mật độ 1.100 cây/ha) | LN |
|
|
|
| - Từ 1-5 năm |
| Đ/cây | 55.600 |
|
| - Trên 5 năm |
| ״ | 91.960 |
|
103 | Bằng lăng (mật độ 1.100 cây/ha) | LN |
|
|
|
| - Dưới 1 năm |
| Đ/cây | 36.300 |
|
| - Từ 2-5 năm |
| ״ | 72.500 |
|
| - Trên 5 năm |
| ״ | 150.000 |
|
104 | Cây vông | LN | Đ/cây |
|
|
| - Dưới 1 năm |
| ״ | 3.750 |
|
| - Trên 1 năm |
| ״ | 31.250 |
|
105 | Cây xà cừ (mật độ 1.600 cây /ha) | LN |
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm |
| Đ/ha | 12.124.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 2 |
| ״ | 23.621.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 3 |
| ״ | 29.538.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 4 |
| ״ | 32.447.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 5 |
| ״ | 39.000.000 |
|
| - Từ năm 6 trở đi |
| ״ | 39.597.000 |
|
106 | Cây thầu đâu (Nem, xoan) mật độ 1.100 | LN |
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm |
| Đ/ha | 12.280.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 2 |
| ״ | 22.000.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 3 |
| ״ | 26.779.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 4 |
| ״ | 29.923.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 5 |
| ״ | 42.299.000 |
|
| - Từ năm 6 trở đi |
| ״ | 79.079.000 |
|
107 | Cây Hông (mật độ 1.100 cây/ha)) | LN |
|
|
|
| - Trồng mới |
| Đ/cây | 52.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản 2-5 năm |
| ״ | 166.980 |
|
| - Kiến thiết cơ bản 6-7 năm |
| ״ | 202.000 |
|
| - Chuẩn bị thu hoạch |
| ״ | 290.400 |
|
108 | Cây bồ kết | LN |
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm |
| Đ/cây | 37.500 |
|
| - Kiến thiết cơ bản 2-3 năm |
| ״ | 86.250 |
|
| - Kinh doanh |
| ״ | 287.500 |
|
| - Già cỗi |
| ״ | 115.000 |
|
109 | Cây long não (Mật độ 1.600 cây/ha) | LN |
|
|
|
| - Mới trồng 1 năm |
| Đ/cây | 37.500 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 2 |
| ״ | 62.500 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 3 |
| ״ | 87.500 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 4 |
| ״ | 112.500 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 5 |
| ״ | 137.500 |
|
| - Từ năm 6-10 |
| ״ | 187.500 |
|
| -Từ năm thứ 11 trở lên |
| ״ | 225.000 |
|
110 | Huỳnh đàn trồng lấy gỗ (Mật độ 1.600 cây/ha) | LN |
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm |
| Đ/cây | 82.500 |
|
| - Cây trồng 2-3 năm |
| ״ | 165.000 |
|
| - Cây trồng 4-5 năm |
| ״ | 220.000 |
|
| - Cây trồng trên 5 năm |
| ״ | 385.000 |
|
111 | Mắc ca (mật độ 280-300 cây/ha) | LN |
|
|
|
1.1 | Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
| Đ/cây |
|
|
| - Trồng mới và chăm sóc năm 1 |
| ״ |
| 75.000 |
| - Kiến thiết cơ bản năm 2 |
| ״ |
| 85.000 |
| - Kiến thiết cơ bản năm 3 |
| ״ |
| 94.000 |
| - Kiến thiết cơ bản năm 4 |
| ״ |
| 108.000 |
| - Kiến thiết cơ bản năm 5 |
| ״ |
| 122.000 |
1.2 | Thời kỳ kinh doanh |
| Đ/cây |
|
|
| - Kinh doanh năm thứ 1-5 |
| ״ |
| 150.000 |
| - Kinh doanh năm thứ 6-16 |
| ״ |
| 330.000 |
| - Kinh doanh năm thứ 17-30 |
| ״ |
| 420.000 |
| - Kinh doanh năm thứ 31-50 |
| ״ |
| 270.000 |
112 | Dâu da (mật độ 400 cây/ha) | LN |
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm |
| Đ/cây | 50.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 2-3 |
| ״ | 100.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 4 |
| ״ | 150.000 |
|
| - Kinh doanh năm thứ 1-4 |
| ״ | 250.000 |
|
| - Kinh doanh năm thứ 5-12 |
| ״ | 300.000 |
|
| - Cây già cỗi |
| ״ | 200.000 |
|
NGUYÊN TẮC VÀ PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG GIÁ ĐỀN BÙ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 342/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh)
1. Đơn giá các loại cây trồng ghi trong bảng giá là đơn giá chuẩn, áp dụng để bồi thường cho các loại cây trồng được đầu tư chăm sóc đúng quy trình kỹ thuật, có mức độ sinh trưởng và phát triển trung bình. Khi tính giá trị bồi thường căn cứ vào mức đầu tư chăm sóc hoặc trồng trên các nền thổ nhưỡng và mức độ sinh trưởng và phát triển của cây trồng để đánh giá xếp loại theo hệ số phát triển cây trồng như sau:
+ Mức độ phát triển tốt: hệ số 1,2
+ Mức độ phát triển trung bình: hệ số 1,0
+ Mức độ phát triển xấu: hệ số 0,8
- Đối với các loại cây ăn quả thuộc loại giống mới, giống ghép chất lượng cao chưa có trong danh mục bảng giá, thì mức giá bồi thường được tính bằng 1,2 lần mức giá bồi thường của cây trồng cùng loại (không phải giống mới, giống ghép) có trong danh mục bảng giá.
2. Đối với trường hợp vườn cây trồng không đạt mật độ chuẩn thì giá trị bồi thường được xác định bằng đơn giá bồi thường cây trồng nhân (x) với số lượng cây thực tế khi kiểm định.
3. Đối với trường hợp cá biệt cây trồng thuần quá mật độ chuẩn, thì giá trị bồi thường được xác định bằng đơn giá cây trồng nhân (x) với số lượng cây trồng thực tế nhưng tối đa không vượt quá mật độ chuẩn.
4. Đối với các loại cây trồng có nhiều loại mật độ tùy theo trình độ thâm canh, giá trị bồi thường được xác định bằng đơn giá cây trồng nhân (x) với số lượng cây trồng thực tế nhưng không vượt quá mật độ tối đa cho phép theo quy trình kỹ thuật của loại cây trồng đó.
5. Đối với cây trồng chưa thu hoạch, nhưng có thể di chuyển đến địa điểm khác thì được bồi thường chi phí di chuyển và thiệt hại thực tế do phải di chuyển và trồng lại.
6. Đối với trường hợp trên một đơn vị diện tích gieo trồng nhiều loại cây có chu kỳ sinh trưởng, sản xuất kinh doanh khác nhau: Khi kiểm tra hiện trạng cần xác định rõ cây trồng chính, cây trồng xen, mật độ thực tế của từng loại cây trồng để có sự đánh giá chuẩn xác về chất lượng của cây trồng chính, cây trồng xen. Tổng chi phí bồi thường trên một đơn vị diện tích có trồng xen nhiều loại cây khác nhau bằng (=) chi phí bồi thường của từng loại cây trồng cộng lại (trên cơ sở số lượng, chất lượng và đơn giá của từng loại cây theo đo đếm, kiểm tra hiện trạng thực tế), nhưng tối đa không vượt quá 1,5 lần giá trị bồi thường tính theo cây trồng chính khi trồng chuyên canh trên diện tích đó.
7. Đối với những loại cây trồng chưa có trong danh mục bảng giá, khi xây dựng phương án, Hội đồng bồi thường giải phóng mặt bằng các cấp vận dụng đơn giá của các loại cây trồng tương đương đã có trong bảng giá để tính toán.
8. Đối với cây tiêu: trụ là cây sống thì được đền bù mỗi trụ 42.000 đồng; đối với trụ gỗ hỗ trợ di chuyển 21.000 đ/trụ, nếu không tính hỗ trợ vận chuyển thì mức giá 140.000 đ/trụ; đối với trụ xây, trụ bê tông thì đền bù theo mức giá quy định của UBND tỉnh.
9. Đối với cây cà phê:
- Cây cà phê vối
Đối với cây trồng 1 năm: Cây cao từ 25cm-40cm, sắc lá màu xanh và không sâu bệnh;
Đối với cây trồng từ 2-3 năm: Cây cao từ 0,8m-1,2m, chiều dài cành từ 0,6m-0,8m;
Đối với cây trồng năm thứ 4: Cây cao từ 1,4m-1,6m, chiều dài cành 1,2m; Đối với cây trồng đang thu hoạch: Cây cao 1,6m, chiều dài cành từ 1,2m-1,5m;
- Cây cà phê mít
Đối với cây trồng 1 năm: Cây cao từ 35cm-50cm, sắc lá màu xanh và không sâu bệnh;
Đối với cây trồng từ 2-3 năm: Cây cao từ 1m-1,5m, chiều dài cành từ 0,8m-1m;
Đối với cây trồng năm thứ 4: Cây cao từ 1,6m-1,8m, chiều dài cành 1,2m-1,5m;
Đối với cây trồng đang thu hoạch: Cây cao 1,8m, chiều dài cành trên 1,5m;
10. Đối với cây cao su:
Cây trồng 1 năm: Có số tầng lá từ 2-3;
Cây trồng 2 năm: Chu vi cây đạt từ 4cm-6cm;
Cây trồng từ 3-5 năm: Chu vi cây đạt từ 8cm-34cm;
Cây đang thu hoạch tốt: Cây phải xanh tươi, cao đều, thân đều và không bị sâu bệnh;
11. Đối với mía vườn:
Đối với vườn cây có diện tích lớn hơn 100m2 thì tính giá đền bù bằng diện tích như mía đường.
12. Đối với cây cảnh các loại:
Đơn giá đền bù chỉ áp dụng cho cây trồng trên mặt đất, không áp dụng cho cây trồng trong chậu.
13. Đối với rừng trồng bạch đàn, keo năm thứ nhất: (mật độ cây trồng: 1.600 cây/ha) thì nội dung đền bù được xác định như sau:
+ Tỷ lệ cây sống tốt từ 85% trở lên so với mật độ trồng thì được đền bù 100% theo đơn giá bồi thường.
+ Nếu tỷ lệ cây sống tốt nhỏ hơn 85% thì thanh toán theo tỷ lệ cây sống tốt theo kết quả kiểm kê thực tế nhân với đơn giá bồi thường. b, Đối với rừng trồng bạch đàn, keo chăm sóc từ năm 2 trở đi:
Theo quy trình chăm sóc rừng trồng thì hàng năm phải tỉa thưa để cây trồng phát triển tốt do đó tỷ lệ cây sống tốt đạt từ 1.120 cây/ha trở lên là đảm bảo mật độ.
+ Tỷ lệ cây sống tốt từ 70%(tương ứng với 1.120 cây/ha) trở lên so với mật độ trồng thì được đền bù 100% theo đơn giá bồi thường.
+ Nếu tỷ lệ cây sống tốt nhỏ hơn 70% so với mật độ trồng: tương ứng dưới 1.120 cây/ha thì được đền bù theo tỷ lệ kết quả kiểm kê cây sống tốt thực tế nhân với đơn giá bồi thường.
b, Đối với rừng trồng thông, sao và các cây lâm nghiệp sinh trưởng lâu năm từ năm thứ 6 trở đi thì mỗi năm cộng thêm khoản chi phí chăm sóc, bảo vệ là 5.800.000 đồng/ha.
14. Về khai hoang XDĐR: chỉ đền bù đối với các trường hợp có dự toán được cấp có thẩm quyền quyết định, giá đền bù theo giá dự toán được duyệt.
Đối với trường hợp cây cối không có trong bảng giá có thể áp dụng mức giá cho một loại cây trồng tương đương, trường hợp không có loại cây trồng tương đương, Hội đồng bồi thường giải phóng mặt bằng các cấp khảo sát thực tế về chu kỳ sản xuất, năng suất, sản lượng và giá trung bình tại thời điểm thu hồi đất, để xác định mức giá bồi thường phù hợp và đề xuất phương án đền bù gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính xem xét có ý kiến trình UBND tỉnh quyết định./.
- 1Quyết định 818/QĐ-UBND năm 2010 về đơn giá đền bù cây cối, hoa màu trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 2Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy định về giá bồi thường cây trồng, hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 21/2017/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về cây cối, hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 476/QĐ-UBND về kế hoạch đền bù giải tỏa dự án trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2021
- 6Quyết định 11/2021/QĐ-UBND quy định về bồi thường thiệt hại đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 3Thông tư 37/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy định về giá bồi thường cây trồng, hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 21/2017/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về cây cối, hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 476/QĐ-UBND về kế hoạch đền bù giải tỏa dự án trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2021
Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2016 về đơn giá đền bù cây cối, hoa màu trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 342/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/05/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Nguyễn Đức Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/05/2016
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực