- 1Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai
- 2Luật Đất đai 2003
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 5Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 6Nghị quyết số 25/2008/QH12 về việc kéo dài nhiệm kỳ hoạt động 2004 – 2009 của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp do Quốc hội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 818/QĐ-UBND | Pleiku, ngày 30 tháng 11 năm 2010 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐỀN BÙ CÂY CỐI, HOA MÙA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2008/NQ-QH12 ngày 14/11/2008 của Quốc hội về việc kéo dài nhiệm kỳ hoạt động 2004-2009 của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003; Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Xét đề nghị của Liên Sở: Tài chính - Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 160/TTrLS-TC-NN&PTNT ngày 09/11/2010 về việc ban hành đơn giá đền bù cây cối, hoa màu trên địa bàn tỉnh Gia Lai,
QUYẾT ĐỊNH:
(có bảng giá chi tiết kèm theo)
2. Đối với các phương án đền bù đã được phê duyệt và đã nhận đủ tiền, thì không áp dụng theo bảng giá tại Quyết định này và không được hồi tố. Các trường hợp đã có quyết định phê duyệt phương án đền bù nhưng chưa nhận tiền thì được áp dụng đơn giá kèm theo quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/11/2010 và thay thế đơn giá đền bù cây cối, hoa màu tại Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 26/02/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã thành phố; Thủ trưởng các Sở, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC CÂY CỐI HOA MÀU
(Kèm theo Quyết định số 818/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
ĐVT: Đồng
Stt | Danh mục cây trồng | ĐVT | Giống thực sinh | Giống mới chiết, ghép | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Bơ, Tầm ruột, Mãng cầu (Xiêm), Thanh Long |
|
|
|
|
| - Trồng mới | Đ/cây | 10.000 |
|
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 2-3 | " | 35.000 |
|
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 4 | " | 48.000 |
|
|
| - Kinh doanh năm 1-5 | " | 152.000 |
|
|
| - Kinh doanh năm 6-16 | " | 230.000 |
|
|
| - Cây già cỗi | " | 48.000 |
|
|
2 | Mít, Me, Bồ quân, Ô mai (Lêkima), Trâm |
|
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm | Đ/cây | 11.000 |
|
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 2-3 | " | 30.000 |
|
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 4 | " | 55.000 |
|
|
| - Kinh doanh năm 1-5 | " | 196.000 |
|
|
| - Kinh doanh năm 6-16 | " | 288.000 |
|
|
| - Kinh doanh từ năm 17-25 | " | 196.000 |
|
|
| - Cây già cỗi | " | 58.000 |
|
|
3 | Chanh, cam, Quýt, Bưởi, Mận, Lê, Lựu |
|
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm | Đ/cây | 14.000 | 31.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 2-3 | " | 55.000 | 81.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 4 | " | 98.000 | 138.000 |
|
| - Kinh doanh năm 1-5 | " | 276.000 | 345.000 |
|
| - Kinh doanh năm 6-16 | " | 334.000 | 403.000 |
|
| - Cây già cỗi không đền bù | " |
|
|
|
4 | Nhãn, vải, Xoài, Chôm chôm |
|
|
|
|
| - Trồng mới | Đ/cây | 18.000 | 32.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 2-3 | " | 83.000 | 119.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 4-5 | " | 138.000 | 161.000 |
|
| - Kinh doanh năm 1-5 | " | 552.000 | 794.000 |
|
| - Kinh doanh năm 6-16 | " | 771.000 | 1.058.000 |
|
| - Cây già cỗi | " | 235.000 | 288.000 |
|
5 | Dừa |
|
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm | Đ/cây | 22.000 |
|
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 2-3 | " | 92.000 |
|
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 4-5 | " | 138.000 |
|
|
| - Kinh doanh năm 1-5 | " | 552.000 |
|
|
| - Kinh doanh năm 6-16 | " | 759.000 |
|
|
| - Cây già cỗi | " | 150.000 |
|
|
6 | Sầu riêng |
|
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm | Đ/cây | 24.000 | 48.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 2-3 | " | 58.000 | 86.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 4-5 | " | 138.000 | 161.000 |
|
| - Kinh doanh năm 1-5 | " | 575.000 | 863.000 |
|
| - Kinh doanh năm 6-20 | " | 1.898.000 | 2.128.000 |
|
| - Kinh doanh năm 21-30 | " | 575.000 | 920.000 |
|
| - Cây già cỗi | " | 167.000 | 328.000 |
|
7 | Dứa (thơm) |
|
|
|
|
| - Cây trồng mới | Đ/cây | 4.000 | 4.000 |
|
| - Chăm sóc có trái non | " | 6.000 | 7.000 |
|
8 | Đu đủ |
|
|
|
|
| - Cây trồng mới | Đ/cây | 5.000 | 36.000 |
|
| - Cây sắp có trái | " | 31.000 | 72.000 |
|
| - Đang cho thu hoạch tốt | " | 81.000 | 127.000 |
|
9 | Cóc, Khế, Ổi, Táo |
|
|
|
|
| - Trồng mới | Đ/cây | 9.000 | 24.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 2-3 | " | 28.000 | 60.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 4 | " | 51.000 | 70.000 |
|
| - Kinh doanh năm 1-4 | " | 62.000 | 106.000 |
|
| - Kinh doanh năm 5-15 | " | 207.000 | 253.000 |
|
| - Cây già cỗi | " | 48.000 | 79.000 |
|
10 | Cây tiêu (mật độ 2000 trụ/ha) |
| Đối với trụ là cây sống thì được đền bù mỗi trụ 30.000 đồng; đối với trụ gỗ hỗ trợ di chuyển 15.000 đ.trụ, nếu không tính hỗ trợ tính đền bù thì mức giá 100.000 đ.trụ; đối với trụ xây, trụ bê tông thì đền bù theo mức giá quy định của UBND tỉnh |
| |
| - Trồng mới | Đ/trụ | 36.000 | 112.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 2 | " | 84.000 | 183.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 3 | " | 140.000 | 266.000 |
|
| - Đang thu hoạch tốt | " | 260.000 | 532.000 |
|
11 | Cây điều |
|
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm | Đ/cây | 30.000 | 37.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 2-3 | " | 69.000 | 74.000 |
|
| - Kinh doanh năm 1-3 | " | 110.000 | 136.000 |
|
| - Đang thu hoạch tốt | " | 276.000 | 340.000 |
|
| - Cây già cỗi, kém phát triển | " | 35.000 | 40.000 |
|
12 | Cây trầu |
|
|
|
|
| - Mới trồng | Đ/trụ | 14.000 |
|
|
| - Đang thu | " | 58.000 |
|
|
| - Cây già cỗi | " | 14.000 |
|
|
13 | Cây cau (lấy trái) |
|
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm | Đ/cây | 22.000 |
|
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 2-3 | " | 69.000 |
|
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 4-5 | " | 98.000 |
|
|
| - Đang thu hoạch tốt | " | 207.000 |
|
|
| - Cây già cỗi | " | 35.000 |
|
|
14 | Măng cụt |
|
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm | Đ/cây | 50.000 |
|
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 2-3 | " | 98.000 |
|
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 4 | " | 115.000 |
|
|
| - Đang thu hoạch tốt | " | 400.000 |
|
|
| - Cây già cỗi | " | 58.000 |
|
|
15 | Cây mì |
|
|
|
|
| - Mới trồng | Đ/ha | 4.800.000 | 6.000.000 |
|
| - Chăm sóc đến tháng thứ 7 | " | 6.900.000 | 8.050.000 |
|
| - Đang có củ non | " | 8.050.000 | 8.625.000 |
|
16 | Bắp các loại |
|
|
|
|
| - Mới trồng | Đ/ha | 6.200.000 | 6.440.000 |
|
| - Bắp chưa có cờ | " | 6.500.000 | 8.270.000 |
|
| - Có trái non | " | 7.500.000 | 10.500.000 |
|
17 | Khoai lang |
|
|
|
|
| - Mới trồng | Đ/ha | 5.300.000 |
|
|
| - Đang có củ non | " | 7.400.000 |
|
|
| - Lang trồng lấy dây | Đ/m2 | 4.000 |
|
|
18 | Cây chuối |
|
|
|
|
| - Bụi mới trồng 1 cây | Đ/bụi | 24.000 |
|
|
| - Bụi chuối đã có từ 2-3 cây | " | 58.000 |
|
|
| - Bụi chuối đã có từ 4-5 cây | " | 115.000 |
|
|
| - Bụi chuối đã có từ 6-7 cây | " | 173.000 |
|
|
| - Bụi chuối đã có từ 8 cây trở lên | " | 230.000 |
|
|
19 | Các loại củ: Dong (củ chuối), Từ, Mỡ, Nghệ (mật độ 8.300 gốc/ha) |
|
|
|
|
| - Mới trồng | Đ/ha | 4.560.000 |
|
|
| - Đang có củ non | " | 6.325.000 |
|
|
| - Cây trồng phân tán | Đ/gốc | 1.700 |
|
|
20 | Mè |
|
|
|
|
| - Mới trồng | Đ/ha | 3.000.000 |
|
|
| - Mè chuẩn bị ra trái | " | 4.600.000 |
|
|
| - Có trái non | " | 6.325.000 |
|
|
21 | Đậu xanh, Đậu phụng |
|
|
|
|
| - Mới trồng | Đ/ha | 4.320.000 |
|
|
| - Có củ non | " | 8.280.000 |
|
|
22 | Đậu cúc, đậu nành, đậu đen, đậu trắng |
|
|
|
|
| - Cây mới trồng | Đ/ha | 3.600.000 |
|
|
| - Cây có trái non | " | 6.900.000 |
|
|
23 | Dưa leo, Đậu đũa, Đậu cô ve |
|
|
|
|
| - Cây mới trồng | Đ/ha | 6.600.000 |
|
|
| - Cây có trái non | " | 9.660.000 |
|
|
24 | Cây ớt (mật độ 28.500 cây/ha) |
|
|
|
|
| - Cây mới trồng | Đ/ha | 7.920.000 |
|
|
| - Cây có trái non | " | 35.075.000 |
|
|
25 | Riềng (mật độ 15.000 bụi/ha) |
|
|
|
|
| - Cây mới trồng | Đ/ha | 5.040.000 |
|
|
| - Cây có củ non | " | 13.800.000 |
|
|
26 | Cây thuốc lá nâu |
|
|
|
|
| - Cây mới trồng | Đ/ha | 6.500.000 |
|
|
| - Cây chưa có đủ tiêu chuẩn thu hoạch | " | 16.000.000 |
|
|
27 | Cây thuốc lá vàng sấy |
|
|
|
|
| - Cây mới trồng | Đ/ha | 6.900.000 |
|
|
| - Cây chưa đủ tiêu chuẩn thu hoạch | " | 19.700.000 |
|
|
28 | Bình tinh |
|
|
|
|
| - Cây mới trồng | Đ/ha | 3.600.000 |
|
|
| - Cây có củ non | " | 5.796.000 |
|
|
| - Loại trồng phân tán (Mới trồng) | Đ/bụi | 1.000 |
|
|
| - Loại trồng phân tán (Củ non) | " | 3.000 |
|
|
29 | Sa nhân, Sả, Gừng (mật độ 15.000 bụi/ha) |
|
|
|
|
| - Mới trồng | Đ/ha | 6.600.000 |
|
|
| - Có củ non | " | 16.675.000 |
|
|
30 | Lúa rẫy |
|
|
|
|
| - Mới gieo tỉa | Đ/ha | 6.771.000 |
|
|
| - Trổ bông, đang vào mẩy | " | 10.019.000 |
|
|
31 | Lúa nước |
|
|
|
|
| - Mới gieo, sạ | Đ/ha | 7.523.000 | 10.517.000 |
|
| - Lúa non chưa trổ bông | " | 16.596.000 | 17.267.000 |
|
| - Trổ bông, đang vào mẩy | " | 19.267.000 | 21.767.000 |
|
32 | Đất khai hoang rừng |
| Áp dụng cho diện tích đất khai hoang có hồ sơ dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt | ||
a | Rừng loại I |
|
|
|
|
| - Canh tác 1 năm | Đ/ha | 14.000.000 |
|
|
| - Canh tác 2-3 năm | " | 12.500.000 |
|
|
b | Rừng loại II |
|
|
|
|
| - Canh tác 1 năm | Đ/ha | 15.000.000 |
|
|
| - Canh tác 2-3 năm | " | 12.500.000 |
|
|
c | Rừng loại III |
|
|
|
|
| - Canh tác 1 năm | Đ/ha | 16.000.000 |
|
|
| - Canh tác 2-3 năm | " | 14.500.000 |
|
|
33 | Vườn chè (mật độ 9.500 bầu/ha) |
|
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm | Đ/ha | 24.000.000 | 43.170.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 2 | " | 33.120.000 | 54.170.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 3 | " | 44.160.000 | 65.170.000 |
|
| - Có thu bói | " | 51.600.000 | 95.511.000 |
|
| - Kinh doanh năm 1-5 | " | 68.000.000 | 143.266.000 |
|
| - Kinh doanh năm 6-20 | " | 90.000.000 | 191.021.000 |
|
| - Già cỗi giảm năng suất | " | 40.000.000 | 114.612.000 |
|
34 | Cà phê vối (mật độ 1110 cây/ha) |
|
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm | Đ/ha | 34.000.000 |
|
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 2 | " | 63.000.000 |
|
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 3 | " | 87.000.000 |
|
|
| - Thu bói | " | 117.000.000 |
|
|
| - Kinh doanh năm 1-5 | " | 167.000.000 |
|
|
| - Kinh doanh năm 6-20 | " | 257.000.000 |
|
|
| - Già cỗi giảm năng suất | " | 130.000.000 |
|
|
35 | Cà phê Katimo (Mật độ 4.500 cây/ha) |
|
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm | Đ/ha | 36.000.000 |
|
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 2 | " | 62.100.000 |
|
|
| - Thu bói | " | 102.350.000 |
|
|
| - Kinh doanh năm 1-4 | " | 156.400.000 |
|
|
| - Kinh doanh năm 5-9 | " | 195.500.000 |
|
|
| - Cây già cỗi | " | 46.000.000 |
|
|
36 | Cà phê mít (mật độ 416 cây/ha) |
|
|
|
|
| - Cây trồng 1 năm | Đ/ha | 12.000.000 |
|
|
| - Cây trồng 2-3 năm | " | 23.000.000 |
|
|
| - Cây trồng năm thứ 4 (thu bói) | " | 34.500.000 |
|
|
| - Cây đang thu hoạch tốt | " | 46.000.000 |
|
|
| - Cây già cỗi | " | 11.500.000 |
|
|
37 | Cây cao su (mật độ 555 cây/ha) |
|
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm | Đ/ha | 32.112.000 |
|
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 2 | " | 50.035.000 |
|
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 3 | " | 65.678.000 |
|
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 4 | " | 81.389.000 |
|
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 5 | " | 96.867.000 |
|
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 6 | " | 111.950.000 |
|
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 7 | " | 124.366.000 |
|
|
| - Đang kinh doanh tốt | " | 204.366.000 |
|
|
| - Cây già cỗi khai thác gỗ không đền bù | " |
|
|
|
38 | Bời lời |
|
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm | Đ/cây | 12.000 |
|
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 2 | " | 21.000 |
|
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 3 | " | 28.000 |
|
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 4 | " | 41.000 |
|
|
| - Cây đang thu hoạch tốt không đền bù | " | Vì thu hoạch bán cả cành lá | ||
39 | Bạch đàn, keo (Mật độ 1.600 cây/ha) |
|
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm | Đ/ha | 18.600.000 | 18.816.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 2 | " | 24.800.000 | 24.991.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 3 | " | 28.500.000 | 28.648.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 4 | " | 29.500.000 | 29.709.000 |
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 5-6 | " | 30.600.000 | 30.593.000 |
|
| - Cây tái sinh năm 1 |
| 11.000.000 | 11.795.000 |
|
| - Cây tái sinh năm 2 |
| 17.000.000 | 17.226.000 |
|
| - Cây tái sinh năm 3 |
| 21.000.000 | 21.606.000 |
|
| - Cây tái sinh năm 4-5 |
| 22.000.000 | 22.490.000 |
|
40 | Thông, Muồng (Mật độ: 1.600 cây/ha) |
|
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm | Đ/ha | 12.500.000 |
|
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 2 | " | 19.018.000 |
|
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 3 | " | 25.418.000 |
|
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 4 | " | 29.098.000 |
|
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 5-6 | " | 30.000.000 |
|
|
| - Từ năm thứ 7 trở đi |
| 31.000.000 |
|
|
41 | Phượng vỹ, Gòn, bàng, điệp vàng (hòe) |
|
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm | Đ/cây | 10.000 |
|
|
| - Từ 2-3 năm tuổi | " | 35.000 |
|
|
| - Từ 4-8 năm tuổi | " | 40.000 |
|
|
| - Từ 9 năm tuổi trở đi | " | 52.000 |
|
|
42 | Cây sao (mật độ 1.700 cây/ha) |
|
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm | Đ/ha | 10.000.000 |
|
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 2 | " | 15.000.000 |
|
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 3 | " | 19.900.000 |
|
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 4 | " | 22.800.000 |
|
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 5 | " | 27.600.000 |
|
|
| - Từ năm 6-10 | " | 48.000.000 |
|
|
| - Từ năm thứ 11-20 | " | 67.200.000 |
|
|
| - Từ năm thứ 21-30 | " | 84.000.000 |
|
|
43 | Lồ ô, tre, nứa |
|
|
|
|
| - Mới trồng | Đ/bụi | 12.000 |
|
|
| - Chăm sóc 1 năm | " | 17.000 |
|
|
| - Từ 2-3 năm | " | 76.000 |
|
|
| - Năm thứ 4 trở đi | " | 152.000 |
|
|
44 | Mía đường |
|
|
|
|
| - Trồng mới năm 1 | Đ/ha | 10.000.000 | 14.244.000 |
|
| - Lưu gốc năm 2 | " | 13.500.000 | 22.984.000 |
|
| - Lưu gốc năm 3 | " | 9.500.000 | 16.100.000 |
|
45 | Mía vườn |
|
|
|
|
| - Cây mới trồng | Đ/cây | 3.000 |
|
|
| - Cây trồng chưa thu hoạch | " | 5.000 |
|
|
46 | Cây vú sữa |
|
|
|
|
| - Cây trồng 1 năm | Đ/cây | 18.000 |
|
|
| - Cây chưa có trái 2-3 năm | " | 115.000 |
|
|
| - Cây chưa có trái 4 năm | " | 230.000 |
|
|
| - Cây đang thu hoạch tốt | " | 575.000 |
|
|
| - Cây già cỗi kém phát triển | " | 173.000 |
|
|
47 | Xăm bô chê, Mãng cầu ta (na) |
|
|
|
|
| - Cây trồng 1 năm | Đ/cây | 14.000 | 48.000 |
|
| - Cây trồng 2-3 năm | " | 86.000 | 92.000 |
|
| - Cây đang thu hoạch tốt | " | 288.000 | 345.000 |
|
| - Cây già cỗi kém phát triển | " | 58.000 | 86.000 |
|
48 | Hoa, cây cảnh cố định (hoa hồng, cúc, vạn thọ...) | Đ/ha | 30.000.000 |
|
|
49 | Cây Quế |
|
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm | Đ/cây | 60.000 |
|
|
| - Cây trồng 2-3 năm | " | 75.000 |
|
|
| - Cây trồng 4-5 năm | " | 167.000 |
|
|
| - Cây trồng trên 5 năm | " | 224.000 |
|
|
50 | Cây gió (trầm) |
|
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm | Đ/cây | 48.000 |
|
|
| - Cây trồng 2-3 năm | " | 86.000 |
|
|
| - Cây trồng 4-5 năm | " | 253.000 |
|
|
| - Cây trồng trên 5 năm | " | 345.000 |
|
|
51 | Các loại tre lấy măng |
|
|
|
|
A | Tre lục trúc, Điền trúc (mật độ 600 bụi/ha) | Đ/ha | 16.000.000 |
|
|
| - Trồng mới 1 năm | " | 22.800.000 |
|
|
| - Cây trồng 3 năm | " | 27.500.000 |
|
|
| - Cây trồng 4 năm | " | 33.600.000 |
|
|
| - Cây thu hoạch tốt | " | 67.200.000 |
|
|
B | Tre bát độ (mật độ 500 bụi/ha) |
|
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm | Đ/ha | 19.962.000 |
|
|
| - Cây trồng 2 năm | " | 27.500.000 |
|
|
| - Cây trồng 3 năm | " | 35.500.000 |
|
|
| - Cây trồng 4 năm | " | 46.500.000 |
|
|
| - Cây thu hoạch tốt | " | 81.500.000 |
|
|
52 | Chuổi ngọc | đ/m dài | 36.000 |
|
|
53 | Cây trứng cá |
|
|
|
|
| - Từ 1-5 năm | Đ/cây | 41.000 |
|
|
| - Trên 5 năm | " | 69.000 |
|
|
54 | Ngũ gia bì |
|
|
|
|
| - Từ 1-3 năm | Đ/cây | 115.000 |
|
|
| - Trên 3 năm | " | 138.000 |
|
|
55 | Sê ri |
|
|
|
|
| - Cây chưa có trái | Đ/cây | 50.000 |
|
|
| - Cây có trái | Đ/cây | 138.000 |
|
|
56 | Đào Nhật tân | Đ/cây | 220.000 |
|
|
57 | Dâu ta |
|
|
|
|
| - Mới trồng < 1 năm | Đ/cây | 3.000 |
|
|
| - Trồng trên 1 năm | Đ/cây | 25.000 |
|
|
58 | Ca cao, osaka |
|
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm |
| 70.000 |
|
|
| - Từ 2-3 năm | Đ/cây | 219.000 |
|
|
| - Trên 3 năm | " | 288.000 |
|
|
59 | Tùng, Bách, Đa long, Sộp, trắc bách diệp |
|
|
|
|
| - Từ 1-5 năm | Đ/cây | 46.000 |
|
|
| - Trên 5 năm | " | 253.000 |
|
|
60 | Trà mi | Đ/cây |
|
|
|
| - Mới trồng | " | 30.000 |
|
|
| - Trồng > 2 năm | " | 115.000 |
|
|
61 | Chuối cành (rẻ quạt) | Đ/cây | 127.000 |
|
|
62 | Hoa thiên lý |
|
|
|
|
| - Mới trồng có chiều dài từ gốc đến ngọn từ 2m trở xuống | Đ/gốc | 60.000 |
|
|
| - Chưa thu hoạch | " | 115.000 |
|
|
| - Đang thu hoạch tốt | " | 150.000 |
|
|
63 | Cau cành (hoặc cau sâm banh) |
|
|
|
|
| - Từ 1-3 năm | Đ/cây | 92.000 |
|
|
| - Trên 3 năm | " | 150.000 |
|
|
64 | Chanh dây |
|
|
|
|
| - Mới trồng có chiều dài từ gốc đến ngọn từ 2m trở xuống | Đ/gốc | 60.000 |
|
|
| - Chưa thu hoạch | " | 104.000 |
|
|
| - Đang thu hoạch tốt | " | 150.000 |
|
|
65 | Dừa cảnh |
|
|
|
|
| - Từ 1-5 năm | Đ/cây | 80.000 |
|
|
| - Trên 5 năm | " | 115.000 |
|
|
66 | Hoa quỳnh, dạ lan hương | Đ/bụi | 38.000 |
|
|
67 | Đinh lăng, cây phát tài |
|
|
|
|
| - Trồng < 1 năm | Đ/bụi | 5.000 |
|
|
| - Trồng > 1 năm | Đ/bụi | 70.000 |
|
|
68 | Hàng rào dâm bụt, xương rồng, chùm rụm, cây từ bi | đ/m dài | 10.000 |
|
|
69 | Hoa sữa |
|
|
|
|
| - Từ 1-5 năm | Đ/cây | 46.000 |
|
|
| - Trên 5 năm | " | 76.000 |
|
|
70 | Cây sung, si, bồ đề, lộc vừng, xanh |
|
|
|
|
| - Từ 1-5 năm | Đ/cây | 80.500 |
|
|
| - Trên 5 năm | " | 115.000 |
|
|
71 | Cây nhót |
|
|
|
|
| - Trồng < 1 năm | Đ/bụi | 10.000 |
|
|
| - Trồng > 1 năm | " | 76.000 |
|
|
72 | Trúc vàng | Đ/bụi | 76.000 |
|
|
73 | Bằng lăng |
|
|
|
|
| - Dưới 1 năm | Đ/cây | 30.000 |
|
|
| - Từ 2-5 năm | " | 58.000 |
|
|
| - Trên 5 năm | " | 120.000 |
|
|
74 | Mai vàng |
|
|
|
|
| - Dưới 1 năm | Đ/cây | 15.000 |
|
|
| - Từ 1-2 năm | " | 30.000 |
|
|
| - Từ 3-5 năm | " | 115.000 |
|
|
| - Trên 5 năm | " | 300.000 |
|
|
75 | Cây vông | Đ/cây |
|
|
|
| - Dưới 1 năm | " | 3.000 |
|
|
| - Trên 1 năm | " | 25.000 |
|
|
76 | Dưa lấy hạt |
|
|
|
|
| - Trồng mới | Đ/ha | 5.040.000 |
|
|
| - Chuẩn bị thu hoạch | " | 11.500.000 |
|
|
77 | Các loại cỏ trồng chăn nuôi |
|
|
|
|
| - Trồng mới | Đ/ha | 33.500.000 |
|
|
| - Đang thu hoạch hoặc gốc 2 năm tuổi | " | 58.510.000 |
|
|
78 | Cây xà cừ (mật độ 600 cây/ha) |
|
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm | Đ/ha | 7.389.000 |
|
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 2 | " | 11.920.000 |
|
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 3 | " | 16.350.000 |
|
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 4 | " | 18.975.000 |
|
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 5 | " | 19.975.000 |
|
|
| - Từ năm 6 trở đi | " | 20.975.000 |
|
|
79 | Cây thầu đâu (Neem, xoan) mật độ 1.100 cây/ha |
|
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm | Đ/ha | 7.900.000 |
|
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 2 | " | 12.270.000 |
|
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 3 | " | 16.555.000 |
|
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 4 | " | 19.105.000 |
|
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 5 | " | 19.905.000 |
|
|
| - Từ năm 6 trở đi | " | 20.705.000 |
|
|
80 | Cây hoa sứ (Đại) |
|
|
|
|
| - Từ 1-3 năm | Đ/cây | 46.000 |
|
|
| - Trên 3 năm | " | 98.000 |
|
|
81 | Cây thiên tuế, vạn tuế |
|
|
|
|
| - Từ 1-3 năm | Đ/cây | 35.000 |
|
|
| - Trên 3 năm đã phát tán | " | 90.000 |
|
|
82 | Các loại cây hoa màu có dàn đỡ (dây bầu, bí, su …) |
|
|
|
|
| - Trồng mới | Đ/ha | 7.200.000 |
|
|
| - Chưa thu hoạch | " | 10.350.000 |
|
|
| - Đang thu hoạch tốt | " | 13.800.000 |
|
|
| - Dây trồng phân tán | Đ/bụi |
|
|
|
| + Mới trồng | " | 5.000 |
|
|
| + Có dây leo | " | 50.000 |
|
|
83 | Các loại hoa màu không có dàn đỡ (rau muống, diếp cá, mồng tơi …) |
|
|
|
|
| - Trồng mới | Đ/ha | 3.600.000 |
|
|
| - Chưa thu hoạch | " | 5.750.000 |
|
|
| - Đang thu hoạch tốt | " | 8.280.000 |
|
|
84 | Cây cà ăn quả, cà đắng |
|
|
|
|
| - Trồng mới | Đ/cây | 1.500 |
|
|
| - Chưa thu hoạch | " | 4.000 |
|
|
| - Đang thu hoạch tốt | " | 7.000 |
|
|
85 | Bông vải |
|
|
|
|
| - Mới trồng | Đ/ha | 7.300.000 |
|
|
| - Chuẩn bị thu hoạch | " | 12.600.000 |
|
|
86 | Cây Hông (Paulonia) |
|
|
|
|
| - Trồng mới | Đ/cây | 43.000 |
|
|
| - Kiến thiết cơ bản 2-5 năm | " | 138.000 |
|
|
| - Kiến thiết cơ bản 6-7 năm | " | 167.000 |
|
|
| - Chuẩn bị thu hoạch | " | 240.000 |
|
|
87 | Cây nhàu, cây lục bát | Đ/cây |
|
|
|
| - Trồng < 1 năm | " | 10.000 |
|
|
| - Trên 1 năm | " | 41.000 |
|
|
88 | Cây bồ kết |
|
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm | Đ/cây | 30.000 |
|
|
| - Kiến thiết cơ bản 2-3 năm | " | 69.000 |
|
|
| - Kinh doanh | " | 230.000 |
|
|
| - Già cỗi | " | 92.000 |
|
|
89 | Cây canh ky na |
|
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm | Đ/cây | 22.000 |
|
|
| - Kiến thiết cơ bản | " | 63.000 |
|
|
| - Kinh doanh | " | 138.000 |
|
|
| - Già cỗi | " | 86.000 |
|
|
90 | Cây nha đam |
|
|
|
|
| - Mới trồng | Đ/cây | 1.400 |
|
|
| - Đang thu hoạch | " | 3.500 |
|
|
91 | Hành tỏi | đ/m2 | 11.500 |
|
|
92 | Lược vàng |
|
|
|
|
| - Cây mới trồng | Đ/cây | 1.000 |
|
|
| - Cây đang thu hoạch | " | 3.000 |
|
|
93 | Hoa giấy | Đ/cây |
|
|
|
| - Dưới 2 năm | " | 10.000 |
|
|
| - Từ 2-5 năm | " | 40.000 |
|
|
| - Trên 5 năm phát triển tốt | " | 100.000 |
|
|
94 | Cây long não |
|
|
|
|
| - Mới trồng 1 năm | Đ/cây | 30.000 |
|
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 2 | " | 50.000 |
|
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 3 | " | 70.000 |
|
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 4 | " | 90.000 |
|
|
| - Kiến thiết cơ bản năm 5 | " | 110.000 |
|
|
| - Từ năm 6-10 | " | 150.000 |
|
|
| - Từ năm thứ 11 trở lên | " | 180.000 |
|
|
95 | Hồng Tú cầu | Đ/cây |
|
|
|
| - Mới trồng | " | 10.000 |
|
|
| - Phát triển tốt | " | 50.000 |
|
|
96 | Đại tướng quân | Đ/cây |
|
|
|
| - Trồng < 1 năm | " | 5.000 |
|
|
| - Trên 1 năm | " | 20.000 |
|
|
97 | Huỳnh đàn trồng lấy gỗ |
|
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm | Đ/cây | 75.000 |
|
|
| - Cây trồng 2-3 năm | " | 150.000 |
|
|
| - Cây trồng 4-5 năm | " | 200.000 |
|
|
| - Cây trồng trên 5 năm | " | 350.000 |
|
|
98 | Táo nhơn |
|
|
|
|
| - Trồng < 1 năm | Đ/cây | 5.000 |
|
|
| - Trên 1 năm | " | 20.000 |
|
|
99 | Sa kê |
|
|
|
|
| - Cây trồng 1-3 năm | Đ/cây | 20.000 |
|
|
| - Cây trồng trên 3 năm | " | 50.000 |
|
|
100 | Cỏ nhật | m2 | 60.000 |
|
|
101 | Cây cau vua |
|
|
|
|
| - Dưới 2m | Đ/cây | 200.000 |
|
|
| - Trên 2m | " | 500.000 |
|
|
102 | Đào nhật bản |
|
|
|
|
| - Trồng mới 1 năm | Đ/cây | 100.000 |
|
|
| - Từ 2-3 năm tuổi | " | 150.000 |
|
|
| - Từ 4-8 năm tuổi | " | 200.000 |
|
|
| - Từ 9 năm tuổi trở đi | " | 250.000 |
|
|
Ghi chú:
* Đối với cây cà phê vối
- Đối với cây trồng 1 năm: Cây cao từ 25cm - 40cm, sắc lá màu xanh và không sâu bệnh
- Đối với cây trồng từ 2-3 năm: Cây cao từ 0,8m - 1,2m, chiều dài cành từ 0,6m - 0,8m
- Đối với cây trồng năm thứ 4: Cây cao từ 1,4m - 1,6m, chiều dài cành 1,2m
- Đối với cây trồng đang thu hoạch: Cây cao 1,6m, chiều dài cành từ 1,2m - 1,5m
* Đối với cây cà phê mít
- Đối với cây trồng 1 năm: Cây cao từ 35cm - 50cm, sắc lá màu xanh và không sâu bệnh
- Đối với cây trồng từ 2-3 năm: Cây cao từ 1m - 1,5m, chiều dài cành từ 0,8m - 1m
- Đối với cây trồng năm thứ 4: Cây cao từ 1,6m - 1,8m, chiều dài cành 1,2m - 1,5m
- Đối với cây trồng đang thu hoạch: Cây cao trên 1,8m, chiều dài cành từ trên 1,5m
* Đối với cây cao su
- Cây trồng 1 năm: Có số tầng lá từ 2-3
- Cây trồng 2 năm: Chu vi cây đạt từ 4cm-6cm
- Cây trồng từ 3-5 năm: Chu vi cây đạt từ 8cm - 34cm.
- Cây đang thu hoạch tốt: Cây phải xanh tươi, cao đều, thân đều và không bị sâu bệnh
* Đối với các vườn cây
Mức giá trong bảng giá đền bù này là mức giá tối đa, khi tiến hành đền bù thì phải căn cứ vào tình hình thực tế của vườn cây để xác định giá đền bù cho phù hợp.
* Đối với mía vườn
Đối với vườn cây có diện tích lớn hơn 100m2 thì tính giá đền bù bằng (ha) như mía Róc 10.
* Đối với cây cảnh các loại
Đơn giá đền bù chỉ áp dụng cho cây trồng trên mặt đất, không áp dụng cho cây trồng trong chậu.
* Đối với các loại cây chưa có giá quy định tại bảng giá trên nhưng số lượng ít, trồng trên diện tích nhỏ, thì chủ đầu tư, hội đồng bồi thường tính toán chi phí thực tế và thỏa thuận với người bị thu hồi đất.
- 1Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai
- 2Luật Đất đai 2003
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 5Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 6Nghị quyết số 25/2008/QH12 về việc kéo dài nhiệm kỳ hoạt động 2004 – 2009 của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp do Quốc hội ban hành
- 7Quyết định 37/2002/QĐ-UBBT quy định chính sách, chế độ và đơn giá đền bù để thực hiện các dự án du lịch tại tỉnh Bình Thuận
Quyết định 818/QĐ-UBND năm 2010 về đơn giá đền bù cây cối, hoa màu trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- Số hiệu: 818/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/11/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Đào Xuân Liên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/11/2010
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực