Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 476/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 08 tháng 02 năm 2021 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH ĐỀN BÙ GIẢI TỎA CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Theo nội dung Báo cáo số 58/BC-STNMT ngày 21/01/2020 của Sở Tài nguyên và Mối trưởng về việc kế hoạch triển khai đền bù giải tỏa năm 2021 (kèm theo Báo cáo số 02/BC-UBND ngày 06/01/2021 của UBND quận Hải Châu; Báo cáo số 05/BC-UBND ngày 11/01/2021 của UBND quận Thanh Khê; Báo cáo số 05/BC-UBND ngày 08/01/2021 của UBND quận Cẩm Lệ; Báo cáo số 01/BC-UBND ngày 07/01/2021 của UBND quận Sơn Trà; Báo cáo số 05/BC-UBND ngày 12/01/2021 của UBND quận Ngũ Hành Sơn; Báo cáo số 04/BC- UBND ngày 06/01/2021 của UBND quận Liên Chiểu và Báo cáo số 20/BC-UBND ngày 19/01/2021 của UBND huyện Hòa Vang);
Theo ý kiến của Lãnh đạo UBND thành phố về rà soát kế hoạch đền bù giải tỏa theo từng địa bàn quận, huyện.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kế hoạch đền bù giải tỏa các dự án trên địa bàn thành phố năm 2021 gồm 249 dự án, trong đó:
1. Nhóm 1/2018 gồm 17 dự án là nhóm các dự án, công trình đã cam kết hoàn thành đền bù giải tỏa năm 2018, nhưng đến nay vẫn chưa hoàn thành, thống nhất tiến độ gia hạn hoàn thành công tác đền bù giải tỏa đến 30/4/2021.
2. Nhóm 1/2021 gồm 116 dự án là nhóm các dự án, công trình thuộc danh mục trọng điểm, động lực hoặc các dự án yêu cầu hoàn thành công tác đền bù giải tỏa trong năm 2021.
3. Nhóm 11/2021 gồm 116 dự án là nhóm các dự án, công trình triển khai phân kỳ đền bù theo tiến độ thi công trong năm 2021 và năm 2022.
(Kèm theo bảng tổng hợp và chi tiết kế hoạch triển khai các dự án theo từng địa bàn, từng nhóm cụ thể)
Điều 2. Tổ chức triển khai thực hiện:
1. Đề nghị Thường trực các quận, huyện ủy bám sát, chỉ đạo UBND các quận, huyện và các cơ quan, địa phương liên quan đẩy nhanh công tác giải phóng mặt bằng các dự án trên địa bàn quận, huyện, nhất là các dự án thuộc nhóm 1/2018 và nhóm 1/2021 hoàn thành đúng tiến độ giải phóng mặt bằng đã cam kết.
2. Đề nghị HĐND các quận, huyện đôn đốc, giám sát và hỗ trợ công tác giải phóng mặt bằng, chỉ đạo HĐND các phường, xã tăng cường công tác phối hợp với Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường quận, huyện, UBND phường, xã và các cơ quan đoàn thể địa phương tích cực trong công tác vận động nhân dân chấp hành chính sách đền bù giải tỏa của thành phố, lắng nghe, ghi nhận ý kiến của nhân dân, phản ánh đến cấp có thẩm quyền xem xét, giải quyết và yêu cầu UBND quận, huyện, phương, xã có trách nhiệm giải trình trước HĐND quận, huyện, phường, xã về kết quả công tác giải phóng mặt bằng tại địa phương.
3. Giao UBND các quận, huyện (Chủ tịch Hội đồng Bồi thường):
a. Chỉ đạo Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường quận, huyện lập kế hoạch chi tiết tiến độ thực hiện về đền bù giải tỏa hàng tuần, hàng tháng cho từng dự án, phân công cán bộ theo dõi dự án bám sát công việc, đôn đốc thực hiện đúng tiến độ, gửi đến các Chủ đầu tư, Ban Quản lý điều hành dự án để cùng phối hợp thực hiện.
b. Triển khai kế hoạch về đền bù giải tỏa đến các đơn vị, địa phương liên quan, xác định đây là nhiệm vụ trọng tâm năm 2021, yêu cầu các đơn vị tập trung tốt nhất cho công tác giải phóng mặt bằng để triển khai các dự án trên địa bàn đúng tiến độ.
c. Kiểm tra, xếp loại thi đua hàng tháng đối với các đơn vị và cá nhân liên quan đến công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn.
4. Giao các Chủ đầu tư, các đơn vị điều hành dự án căn cứ kế hoạch chi tiết do Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường quận, huyện lập, cử cán bộ phối hợp chặt chẽ trong công tác hoàn chỉnh các thủ tục về đền bù giải tỏa, tiếp dân, vận động bàn giao mặt bằng và hỗ trợ thi công cho từng dự án cụ thể.
5. Giao các Sở, Ngành và các đơn vị liên quan khác tập trung ưu tiên giải quyết các vướng mắc liên quan đến công tác giải phóng mặt bằng, rút gọn trình tự thủ tục để hỗ trợ trong việc giải quyết các công việc và vướng mắc liên quan đến công tác đền bù giải tỏa.
6. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp báo cáo định kỳ hàng tháng tình hình đền bù giải tỏa các dự án trên địa bàn thành phố tại cuộc họp giao ban các công trình trọng điểm động lực và công tác đền bù giải tỏa trên địa bàn thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thực hiện kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các quận, huyện; Giám đốc Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố; Giám đốc các Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường các quận, huyện; Thủ trưởng các đơn vị là Chủ đầu tư và quản lý dự án; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐỀN BÙ GIẢI TOẢ CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBNĐ ngày 08 tháng 02 năm 2021 của UBND thành phố Đà Nẵng)
TT | Danh mục dự án Chủ đầu tư hoặc điều hành dự án | Tổng thể tình hình đền bù đầu năm 2021 | Kế hoạch tiến độ đền bù giải tỏa Năm 2021 | Năm 2022 | Ghi chú | ||||||||||
Số dự án | Số hồ sơ chưa BGMB | Số mộ chưa di dời | |||||||||||||
Tổng | Đất ở | NN | Khác | Vốn kế hoạch cấp (tỷ đồng) | Tổng | Quý I | Quý II | Quý III | Quý IV | ||||||
I | Quận Hải Châu | 14 | 384 | 288 | - | 96 | - | 62,10 | 361 | 5 | 12 | 12 | 39 | 316 |
|
1 | Nhóm I/2021 | 6 | 41 | 25 | 0 | 16 | 0 | 62,10 | 20 | 5 | 9 | 6 | 0 | 21 |
|
2 | Nhóm II/2021 | 8 | 343 | 263 | 0 | 80 | 0 | - | 341 | 0 | 3 | 6 | 39 | 295 |
|
II | Quận Thanh Khê | 15 | 427 | 113 | 258 | 56 | - | - | 79 | 427 | 107 | 39 | - | 281 |
|
1 | Nhóm I/2021 | 11 | 172 | 34 | 95 | 43 | 0 | - | 79 | 172 | 107 | 39 | 0 | 26 |
|
2 | Nhóm II/2021 | 4 | 255 | 79 | 163 | 13 | 0 | - | 0 | 255 | 0 | 0 | 0 | 255 |
|
III | Quận Cẩm Lệ | 23 | 1.910 | 1.121 | 765 | 24 | - | 76,01 | 1.701 | 209 | 532 | 538 | 422 | 209 |
|
1 | Nhóm I/2018 | 8 | 140 | 112 | 24 | 4 | 0 | 8,31 | 140, | 23 | 106 | 11 | 0 | 0 |
|
2 | Nhóm I/2021 | 15 | 1.770 | 1.009 | 741 | 20 | 0 | 67,70 | 1.561 | 186 | 426 | 527 | 422 | 209 |
|
IV | Quận Sơn Trà | 31 | 1.132 | 1.064 | 27 | 41 | 912 | 109,00 | 631 | 41 | 199 | 218 | 173 | 501 |
|
1 | Nhóm I/2018 | 1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 0 | - | 4 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Nhóm I/2021 | 14 | 339 | 318 | 2 | 19 | 0 | 76,00 | 299 | 37 | 98 | 116 | 48 | 40 |
|
3 | Nhóm II/2021 | 16 | 789 | 743 | 24 | 22 | 912 | 33,00 | 328 | 0 | 101 | 102 | 125 | 461 |
|
V | Quận Ngũ Hành Sơn | 52 | 3.560 | 2.152 | 1.312 | 92 | 14.830 | 160,00 | 1.425 | 204 | 388 | 408 | 425 | 2.135 |
|
1 | Nhóm I/2021 | 19 | 238 | 177 | 22 | 35 | 0 | 39,00 | 238 | 42 | 92 | 63 | 41 | 0 |
|
2 | Nhóm II/2021 | 33 | 3.322 | 1.975 | 1.290 | 57 | 14.830 | 121,00 | 1.187 | 162 | 296 | 345 | 384 | 2.135 |
|
VI | Quận Liên Chiểu | 52 | 3.785 | 1.787 | 1.613 | 385 | 2.835 | 268,20 | 2.094 | 607 | 545 | 339 | 603 | 1.689 |
|
1 | Nhóm I/2018 | 6 | 93 | 21 | 67 | 3 | 0 | 4,00 | 93 | 86 | 7 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Nhóm I/2021 | 32 | 1.833 | 731 | 858 | 244 | 864 | 171,20 | 1.833 | 353 | 538 | 339 | 603 | - |
|
3 | Nhóm II/2021 | 14 | 1.859 | 1.035 | 688 | 136 | 1.971 | 93,00 | 168 | 168 | - | - | - | 1.689 |
|
VII | Huyện Hòa Vang | 62 | 3.724 | 1.938 | 1.605 | 180 | 3.118 | 421,80 | 3.721 | 1.841 | 1.139 | 401 | 343 | - |
|
1 | Nhóm I/2018 | 2 | 3 | 1 | 2 | - | - | 0,50 | - | 3 | - | - | - | - |
|
2 | Nhóm I/2021 | 19 | 2.729 | 1.507 | 1.128 | 93 | 1.716 | 319,90 | 2.729 | 1.572 | 676 | 250 | 231 | - |
|
3 | Nhóm II/2021 | 41 | 992 | 430 | 475 | 87 | 1.402 | 101,40 | 992 | 266 | 463 | 151 | 112 | - |
|
VIII | Tổng toàn thành phố | 249 | 14.922 | 8.463 | 5.580 | 874 | 21.695 | 1097,11 | 10.012 | 3334 | 2.922 | 1.955 | 2.005 | 5.131 |
|
1 | Nhóm I/2018 | 17 | 240 | 137 | 94 | 9 | - | 12,81 | 237 | 116 | 113 | 11 | - | - |
|
2 | Nhóm I/2021 | 116 | 7.122 | 3.801 | 2.846 | 470 | 2.580 | 735,90 | 6.759 | 2.367 | 1.946 | 1.340 | 1.345 | 296 |
|
3 | Nhóm II/2021 | 116 | 7.560 | 4.525 | 2.640 | 395 | 19.115 | 348,40 | 3.016 | 851 | 863 | 604 | 660 | 4.835 |
|
KẾ HOẠCH CHI TIẾT ĐỀN BÙ GIẢI TOẢ CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBNĐ ngày 08 tháng 02 năm 2021 của UBND thành phố Đà Nẵng)
TT | Danh mục dự án Chủ đầu tư hoặc điều hành dự án | Tổng thể tình hình đền bù đầu năm 2021 | Kế hoạch tiến độ đền bù giải tỏa (số hồ sơ hoàn thành BGMB) | Năm 2022 | Ghi chú | |||||||||
Số hồ sơ chưa BGMB | Số mộ chưa di dời | Năm 2021 | ||||||||||||
Tổng | Đất ở | NN | Khác | Vốn kế hoạch cấp (tỷ đồng) | Tổng | Quý I | Quý II | Quý III | Quý IV | |||||
384 | 288 | - | 96 | - | 62,10 | 361 | 5 | 12 | 12 | 39 | 316 |
| ||
I | Nhóm I/2021 (06 dự án) | 41 | 25 | - | 16 | - | 62,10 | 20 | 5 | 9 | 6 | - | 21 |
|
1 | Dự án Khu phức hợp TMDV cao tầng tại sân vận động Chi Lăng Chủ đầu tư UBND quận Hải Châu | 26 | 21 |
| 5 |
| 5,00 | 5 |
| 2 | 3 |
| 21 | * Dự án chưa hoàn thành năm 2020 chuyển qua 2021. * DA thuộc diện thi hành án * Hộ cá nhân còn nhiều kiến nghị, chưa chịu bàn giao mặt bằng do DA chưa triển khai - Dự kiến năm 2021 hoàn thành 05 hồ sơ (05 hồ sơ của tổ chức hết hạn thuê đất) - Số hồ sơ còn lại 16 hồ sơ của cá nhân sẽ hoàn thành đến năm 2022 |
2 | Khu đất số 48 đường Phan Kế Bính Chủ đầu tư UBND quận Hải Châu | 1 | 1 |
|
|
| 4,10 | 1 | 1 |
|
|
|
| - Thực hiện giải tỏa 01 trường hợp thuộc diện đi hẳn (UBND thành phố ban hành Quyết định KHSD đất năm 2021, UBND quận triển khai các bước tiếp theo) |
3 | Cải tạo cụm nút giao thông phía Tây cầu Trầu Thị Lý Chủ đầu tư Ban QLDA ĐT-XD các CTGT | 6 |
|
| 6 |
| 46,00 | 6 |
| 6 |
|
|
| Giải tỏa 06 thửa đất TMDV: 01 thửa đi hẳn ô Võ Toàn và 05 thửa thu hồi 1 phần mở rộng, chỉnh trang đường. * Đối với ông Võ Toàn: UBND thành phố chưa thống nhất với Sở TNMT về phương án bồi thường về đất. Giao lại Hội đồng làm việc với Ô Toàn (Bồi thường bằng tiền hoặc đất cùng giá trị), trình lại phương án Tổng thể. * Đối với 05 thửa bổ sung xác định đơn giá bồi thường. |
4 | Trạm bơm Ông Ích Khiêm Chủ đầu tư Ban QLDA ĐT cơ sở hạ tầng ưu tiên | 1 |
|
| 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
| - Giải tỏa 01 thu hồi đất của đơn vị SunrisBay * Điều chỉnh bổ sung diện tích thu hồi do điều chỉnh QH tăng diện tích thêm 604m2. * Sở TNMT bổ sung danh: mục thu hồi đất thông qua HĐND vào T3/2021 để UBND quận có thể triển khai các bước tiếp theo |
5 | Trạm trung chuyển rác thải khu vực đường Lê Thanh Nghị Chủ đầu tư Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng Hạ tầng và Phát triển đô thị | 4 |
|
| 4 |
|
| 4 | 4 |
|
|
|
| - Giải tỏa 01 thu hồi đất của đơn vị Công ty Môi trường đô thị - 01 thửa đất UBND phường quản lý; 01 đất công viên; 01 thửa đất giao thông. (UBND thành phố ban hành Quyết định KHSD đất năm 2021, UBND quận triển khai các bước tiếp theo) |
6 | Cải tạo mở rộng Nghĩa Trùng Phước Ninh Chủ đầu tư Sở Văn hóa và Thể Thao | 3 | 3 |
|
|
| 7,00 | 3 |
|
| 3 |
|
| - Giải tỏa đi hẳn 03 dân mặt tiền đường Huỳnh Thúc Kháng (UBND thành phố ban hành Quyết định KHSD đất năm 2021, UBND quận triển khai các bước tiếp theo) |
II | Nhóm II/2021 (8 dự án) | 343 | 263 | - | 80 | - | - | 341 |
| 3 | 6 | 39 | 295 |
|
1 | Khu Công viên công cộng tại Khu vực Đông Nam Đài tưởng niệm Chủ đầu tư Ban QLDA ĐT-XD các CTNN và PTNT | 62 |
|
| 62 |
|
| 62 |
|
|
| 31 | 31 | - Dự kiến năm 2021 hoàn thành 31 hồ sơ. - Số hồ sơ còn lại 31 hồ sơ sẽ hoàn thành đến năm 2022 Hội đồng đã có Tờ trình số 179/TTr-HĐBT ngày 28/12/2020 trình Phê duyệt phương án tổng (phương án khung), chưa có QĐ |
2 | Dự án Công viên 02 đầu cầu và cầu đi bộ Nguyễn Văn Trỗi Chủ đầu tư Ban QLDA ĐT-XD các CTGT | 1 |
|
| 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
| - Giải tỏa Khu đất Trung tâm ứng phó sự cố tràn dầu Miền Trung - Ý kiến của Bộ Quốc phòng: Tại VB 4944/BQP-TM ngày 24/12/2021, đề nghị thời gian BGMB sau khi Trung tâm ổn định vị trí đóng quân mới, đáp ứng được yêu cầu nhiệm vụ Chưa có KH vốn năm 2021. UBND quận hoàn thành công việc của Hội đồng trong Quý II/2021 |
3 | Dự án điều chỉnh khu vực Chợ Hòa Thuận Chủ đầu tư UBND quận Hải Châu | 6 | 5 |
| 1 |
|
| 6 |
|
| 6 |
|
| - Đang lập DA đầu tư XD |
4 | Khu thương mại dịch vụ phía Đông khu thể thao Tiên Sơn Chủ đầu tư Ban QLDA ĐT-XD các CTNN và PTNT | 2 |
|
| 2 |
|
|
|
| 2 |
|
|
| Thu hồi hoán đổi đất cho 02 đơn vị Chưa phương án quy hoạch chi tiết; đang lập chủ trương đầu tư. * Sở TNMT bổ sung danh: mục thu hồi đất thông qua; HĐND vào T3/2021 (UBND thành phố ban hành Quyết định KHSD đất năm 2021, UBND quận triển khai các bước tiếp theo) |
5 | Tuyến đường Thi Sách và đường Đặng Thùy Trâm Chủ đầu tư Ban QLDA ĐT-XD các CTGT | 3 |
|
| 3 |
|
| 3 |
|
|
|
| 3 | Dự án đang điều chỉnh quy hoạch |
6 | HTKT và Bãi đỗ xe ngầm (bệnh viện Đà Nẵng - cơ sở 1) Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐT-XD hạ tầng PTĐT | 13 | 13 |
|
|
|
| 13 |
|
|
|
| 13 | Dự án mở rộng Bệnh viện Đa khoa Đà Nẵng Đã lấy ý kiến người dân về phương án quy hoạch; đang lập chủ trương đầu tư và các bước tiếp theo; |
7 | Tái thiết đô thị phường Bình Hiên | 248 | 237 |
| 11 |
|
| 248 |
|
|
|
| 248 | - Lập quy hoạch |
8 | Xây dựng Trung tâm hành chính quận Hải Châu | 8 | 8 |
|
|
|
| 8 |
|
|
| 8 |
| - Lập quy hoạch |
427 | 113 | 258 | 56 | - | - | 79 | 427 | 107 | 39 | - | 281 |
| ||
I | Nhóm I/2021 (11 dự án) | 172 | 34 | 95 | 43 | - | - | 79 | 172 | 107 | 39 | - | 26 |
|
1 | Khu vực cống thoát nước Khe cạn (đoạn từ đường sắt đến sông Phú Lộc) (phân kỳ I) | 104 | 7 | 95 | 2 | - |
| 29 | 104 | 104 |
|
|
|
|
2 | Tuyến đường 19,5m nối từ đường Nguyễn Phước Nguyên đến đường Trường Chinh | 18 | 16 | - | 2 | - |
| 27 | 18 |
| 18 |
|
|
|
3 | Dự án Trạm biến áp 110KV - Thuận Phước | 1 | - | - | 1 | - |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
4 | Dự án Trạm biến áp 220KV - Hải Châu | 1 | - | - | 1 | - |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
5 | Khu vực phía nam hồ điều tiết 2ha KDCTLĐán | 1 | - | - | 1 | - |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
6 | Di dời giải tỏa các khu nhà tập thể xuống cấp thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn quận Thanh Khê | 28 | - | - | 28 | - |
| 13 | 28 |
| 4 |
| 24 |
|
7 | Trường THCS An Khê | 2 |
|
| 2 | - |
| 1 | 2 | 2 |
|
|
|
|
8 | Nối thông tuyến đường Trần Thái Tông đến đường Phạm Ngọc Mậu | 3 | 1 | - | 2 | - |
| 1 | 3 |
| 3 |
|
|
|
9 | Khu đất sau khi di dời Công ty Cổ phần Nhựa Đà Nẵng | 3 | 2 | - | 1 | - |
| 3 | 3 |
| 3 |
|
|
|
10 | Khu vực phía Tây hồ điều tiết thuộc dự án Khu dân cư phần Lăng 2 (giai đoạn 2) | 10 | 8 | - | 2 | - |
| 5 | 10 |
| 10 |
|
|
|
11 | Đường Lê Quang Sung đoạn từ đường Thuận An 3 đến đường Thuận An 5 thuộc dự án: Thảm nhựa các tuyến đường KDC Bàu Chính Gián | 1 | - | - | 1 | - |
| 0 | 1 |
| 1 |
|
|
|
II | Nhóm II/2021 (04 dự án) | 255 | 79 | 163 | 13 | - | - | - | 255 | - | - | - | 255 |
|
1 | Xây dựng cơ sở hạ tầng các tuyến xe buýt trợ giá mở mới theo quy hoạch thuộc dự án phát triển bền vững TP Đà Nẵng | 1 | - | - | 1 | - |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
2 | Khu đất 27 Điện Biên Phủ | 1 | - | - | 1 | - |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
3 | Khu vực hồ điều tiết tại KDC Xuân Hòa A | 7 | - | - | 7 | - |
|
| 7 |
|
|
| 7 |
|
4 | Tuyến cống thoát nước Khe cạn (đoạn từ đường sắt đến sông Phú Lộc) (phân kỳ II) | 246 | 79 | 163 | 4 | - |
|
| 246 |
|
|
| 246 |
|
1.910 | 1.121 | 765 | 24 | - | 76,01 | 1.701 | 209 | 532 | 538 | 422 | 209 |
| ||
I | Nhóm I/2018 (8 dự án) | 140 | 112 | 24 | 4 | - | 8,31 | 140 | 23 | 106 | 11 | - | - |
|
1 | Khu D - KDC Nam cầu Cẩm Lệ giai đoạn 1 (Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và phát triển đô thị) | 2 | 2. | - | - |
|
| 2 |
| 2 |
|
|
| Trước 30/4 |
2 | Khu E2 mở rộng - KDC Nam cầu Cẩm Lệ (Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và phát triển đô thị) | 8 | - | 8 | - |
| 2,00 | 8 |
| 8 |
|
|
| Trước 30/4 |
3 | Khu Liên hợp thể dục thể thao Hòa Xuân - Giai đoạn 1 (Ban QLDA ĐTXD hạ tầng và Phát triển Đô thị) | 7 | 7 | - | - |
| 4,00 | 7 |
| 7 |
|
|
| Trước 30/4 |
4 | Tuyến đường rộng 27m thuộc Khu Tái định cư Phước Lý 2 (Công ty cổ phần Đầu tư Đà Nẵng - Miền Trung) | 8 | 8 | - | - |
| 1,80 | 8 | 2 | 6 |
|
|
|
|
5 | Khu vực dọc tuyến mương thoát nước Khe Cạn (Ban Quản lý dự án đầu tư cơ sở hạ tầng ưu tiên) | 23 | 23 | - | - |
|
| 23 |
| 23 |
|
|
| Di dời dây thông tin tín hiệu đường sắt |
6 | Khớp nối hạ tầng dự án KDC mới Nam cầu Cẩm Lệ (Ban QLDA ĐTXD. Hạ tầng và phát triển đô thị) | 1 | 1 | - | - |
| 1,50 | 1 | - | 1 |
|
|
|
|
7 | Khu công nghiệp Hòa Cầm - giai đoạn 1 (Công ty cổ phần Đầu tư Khu Công nghiệp Hòa Cầm) | 29 | 20 | 9 | - |
| chủ đầu tư chuyển | 29 | 4 | 14 | 11 |
|
| Tối đa giữa quý III |
8 | Tuyến đường ven sông Tuyến Sơn Túy Loan (Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình giao thông) | 62 | 51 | 7 | 4 |
| 6,81 | 62 | 17 | 45 |
|
|
| Theo tiến độ Chủ tịch UBND thành phố đã chỉ đạo |
II | Nhóm I/2021 (15 dự án) | 1.770 | 1.009 | 741 | 20 | - | 67,70 | 1.561 | 186 | 426 | 527 | 422 | 209 |
|
1 | Đường vành đai phía tây 2 (Ban QLDA Đầu tư cơ sở HTƯT) | 692 | 359 | 333 | - |
| 8,00 | 483 | 50 | 130 | 150 | 153 | 209 |
|
2 | Cụm Công nghiệp Cẩm Lệ (Ban QL các dự án ĐTXD quận Cẩm Lệ) | 80 | 40 | 40 |
|
| 30,00 | 80 | 20 | 30 | 30 |
|
| GĐ1 còn 1 hồ sơ |
3 | TT Công nghệ sinh học kết hợp cơ sở nuôi cấy mô tế bào thực vật (gd2) | 120 | 2 | 118 |
|
| 0,80 | 120 | 30 | 40 | 50 |
|
|
|
4 | Khu Liên hợp thể dục thể thao Hòa Xuân - Giai đoạn 2 (Ban QLDA ĐTXD hạ tầng và Phát triển Đô thị) | 17 | 10 | 5 | 2 |
| 4,00 | 17 | 7 | 10 |
|
|
|
|
5 | Khu dân cư số 6 NTP | 1 | - | 1 | - |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
|
6 | Khu vực phía Bắc đường Lê Trọng Tấn (thuộc Khu đô thị phía Tây đường Trường Chinh) (Ban QL các dự án ĐTXD quận Cẩm Lệ) | 47 | 43 | 4 | - |
| 1,00 | 47 | 12 | 10 | 15 | 10 |
|
|
7 | Phạm vi còn lại ngoài tuyến đường 27m thuộc Khu TĐC PL2 (Công ty CP Đầu tư ĐN-MT) | 67 | 24 | 43 | - |
|
| 67 | 10 | 15 | 10 | 32 |
|
|
8 | Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân (Công ty Cổ phần Tập đoàn Mặt Trời) | 7 | 7 |
|
|
| 5,00 | 7 | 1 |
|
| 6 |
|
|
9 | Đường Giao thông nội thị (Ban QL các dự án ĐTXD quận Cẩm Lệ) | 266 | 189 | 59 | 18 |
| 1,90 | 266 | 25 | 40 | 90 | ... | - |
|
10 | Đường nội từ Hoà Thọ Tây đi KDC Phong Bắc Hoà Thọ Đông | 184 | 102 | 82 | - |
| 15,00 | 184 | 20 | 68 | 60 | 36 |
|
|
11 | Nhà làm việc Trung tâm tiêu chuẩn Đo lường chất lượng (Trung tâm đo lường chất lượng) | 5 | - | 5 | - |
| 2,00 | 5 | - | 5 |
|
|
|
|
12 | Đường gom từ Hòa Cầm đi cầu đỏ | 111 | 77 | 34 |
|
|
| 111 | - | 34 | 45 | 32 |
|
|
13 | KDC Phong Bắc 4 (Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và PTĐT ĐN) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Thu hồi làm đường nộ thị (nâng nền 67 hộ dân) thuộc tuyến đường 15,16) | 67 | 67 | - |
|
|
| 67 | - | 30 | 37 |
|
|
|
b | Mở rộng 5 nhánh kiệt hẻm thuộc KDC Phong Bắc 4 | 41 | 37 | 4 | - |
|
| 41 | - | 11 | 10 | 20 |
|
|
14 | Đồng Nam nút giao thông Hòa Cầm GĐ2 | 52 | 52 | - | - |
|
| 52 |
| - | 30 | 22 |
|
|
15 | Mở rộng trường Sao Mai và Ông Ích Đường | 13 |
| 13 |
|
|
| 13 | 10 | 3 |
|
|
|
|
1.132 | 1.064 | 27 | 41 | 912 | 109,00 | 631 | 41 | 199 | 218 | 173 | 501 |
| ||
I | Nhóm I/2018 (01 dự án) | 4 | 3 | 1 | - | - | - | 4 | 4 | - | - | - | - |
|
1 | Khu dân cư Tổ 13&14 và Khu vực lân cận phường Phước Mỹ (GĐ 1) ( Ban Quản lý các dự án đầu tư cơ sở hạ tầng ưu tiên) | 4 | 3 | 1 | - | - | vốn dự án Phát triển bền vững | 4 | 4 | - |
| - |
| Tiến độ không quá 30/4/2021 |
II | Nhóm I/2021 (14 dự án) | 339 | 318 | 2 | 19 | - | 76,00 | 299 | 37 | 98 | 116 | 48 | 40 |
|
1 | Khu dân cư Tổ 13&14 và Khu vực lân cận phường Phước Mỹ (GĐ2- Kiệt 65 Tô Hiến Thành). (Ban Quản lý các dự án đầu tư CSHTUT) | 100 | 100 | - | - | - | - | 60 | - | - | 40 | 20 | 40 | Điều chuyển sang từ Nhóm I/2018 do lập lại dự án đầu tư từ vốn ngân sách thành phố |
2 | Tuyến đường ven biển Sơn Trà - Điện Ngọc (phạm vi nút giao thông đường Nguyễn Công Trứ - STĐN), phường Phước Mỹ (Khu A3.2) (Ban QLDA ĐTXD các CT Dân dụng và Công nghiệp) | 1 | 1 | - |
| - | - | 1 | 1 | - | - | - | - | Vướng hộ ông Nguyễn Đức Thái |
3 | Khu dân cư Bàu Gia Phước- Ban QLDA ĐTXD các CT Dân dụng và Công nghiệp | 4 | 3 | 1 | - | - | 1,00 | 4 | - | - | 3 | 1 | - | Vướng hộ Ông Côi và đang nghiên cứu phương án điều chỉnh quy hoạch cục bộ đường bê tông 4,0m |
4 | Tuyến cống thoát nước Thọ Quang- Biển Đông (Ban Quản lý các dự án đầu tư cơ sở hạ tầng ưu tiên (Dự án cũ mới bổ sung lại tiến độ) | 1 | 1 | - | - | - | Vốn dự án Phát triển bền vững | 1 | - | 1 | - | - | - |
|
5 | Hạ tầng kỹ thuật khu TTHC quận Sơn Trà (P.An Hải Tây): Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị | 13 | 11 | - | 2 | - | 5,00 | 13 | - | 6 | 5 | 2 | - |
|
6 | Tuyến đường 45m - đoạn Lê Hữu Trác đến Nguyễn Văn Thoại (phường An Hải Đông) (Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị) | 115 | 115 | - | - |
| 30,00 | 115 | 30 | 40 | 30 | 15 | - |
|
7 | Dự án tuyến đường 45m đoạn nối từ đường Hồ Học Lãm- Trương Định (Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị) | 48 | 48 | - | - |
| 20,00 | 48 | - | 20 | 18 | 10 | - |
|
8 | Đường 7,5m Hoàng Bích Sơn đoạn từ T24 - T6 thuộc Khu dân cư An cư 4 - Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị | 10 | 10 | - | - |
| Chung vốn dự án KDCAn Cư 4 | 10 | - | 5 | 5 | - | - |
|
9 | KDC kho thiết bị phụ tùng An Đồn (GĐ2), phường An Hải Bắc. (Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị) | 10 | 9 | 1 | - |
| 5,00 | 10 | 3 | 5 | 2 | - | - | Riêng hộ ông Tranh (Nước 1 mắm Vân Tranh) chưa có chủ trương di dời |
10 | Khu TMDV nút giao thông Phạm Văn Đồng - Ngô Quyền (Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và phát triển đô thị) | 6 | 6 | - | - |
| 3,00 | 6 | - | 4 | 2 | - | - |
|
11 | Khu CTCC A1 thuộc dự án vệt 200m cầu sông Hàn ra biển: Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị | 9 | 9 | - | - |
| 5,00 | 9 | 3 | 3 | 3 | - | - |
|
12 | Dự án Khu dân cư phía Nam Phan Bá Phiến. (Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp ĐN) | 16 | - | - | 16 |
| 2,00 | 16 |
| 8 | 8 | - | - | Đang điều chỉnh quy hoạch cục bộ |
13 | Dự án Khu TĐC phía Đông đường Yết Kiêu (B1 -2,B2,B3-3) và Yết Kiêu cũ: (Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp ĐN) | 5 | 5 | - | - |
| 5,00 | 5 | - | 5 | - | - |
| Đang nghiên cứu phương án điều chỉnh quy hoạch cục khu vực nút giao thông Yết Kiêu- Lê Đức Thọ |
14 | Trạm hiến áp 110kV Cảng Tiên Sa và đầu nối, Trạm 110kV phường An Hải Bắc (Đoạn Đ1 đến Đ2)- Ban QL Lưới điện Miền trung | 1 | - | - | 1 |
|
| 1 | - | 1 | - | - | - |
|
III | Nhóm II/2021 (16 dự án) | 789 | 743 | 24 | 22 | 912 | 33,00 | 328 | - | 101 | 102 | 125 | 461 |
|
1 | Dự án KDC dọc tuyến cống thoát nước Thọ Quang - Biển Đông, phường Thọ Quang | - | - | - | - |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án KDC dọc tuyến cống thoát nước Thọ Quang - Biển Đông, phường Thọ Quang - (Khu vực Chợ Mai) - UBND quận Sơn Trà | 19 | 9 | 10 | - |
| 3,00 | 19 | - | 10 | 5 | 4 | - |
|
b | Dự án KDC dọc tuyến cống thoát nước Thọ Quang - Biển Đông, phường Thọ Quang - UBND quận Sơn Trà | 131 | 123 | 8 | - |
| - | - | - | - | - | - | 131 |
|
2 | Khu dân cư Phía Tây trường cao đẳng lương thực thực phẩm-Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị | 4 | 3 | - | 1 | 912 | 5,00 | 4 | - | - | - | 4 | - | Di dời mộ trong năm 2021 và 2022 |
3 | Khu dân cư An Hòa 5 (Trước đây Công ty TNHH MTV VLXD điều hành dự án, nay chuyển giao cho Trung tâm PTQĐ TP). UBND quận Sơn Trà | 1 | 1 | - | - |
| - | 1 | - | - | - | 1 | - | Đang điều chỉnh quy hoạch |
4 | KDC An Cư 4 (phần còn lại (Đường 10,5m khu vực còn lại) Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị | 160 | 160 | - | - |
| 15,00 | 150 | - | 50 | 50 | 50 | 10 | Dự kiến sau khi điều chỉnh quy hoạch sẽ giảm số hộ giải tỏa |
5 | Cuối tuyến Bạch Đằng Đông đoạn còn lại: * Quy mô các khu vực ký hiệu A-3, A-4, A-6, A-7 và D-1: - Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị | 63 | 63 | - | - |
| - | 20 | - | - | - | 20 | 43 |
|
6 | Dường nối từ KDC Thọ Quang mở rộng đến KDC dọc tuyến cống thoát nước Thọ Quang- Biển Đông tại phường Thọ Quang. (Ban QLDA công trình giao thông công chính) | 101 | 86 | - | 15 |
| - | - | - | - | - | - | 101 |
|
7 | Cải tạo nâng cấp đường Võ Duy Ninh tại phường Thọ Quang, quận Sơn Trà. (Ban QLDA công trình giao thông công chính) | 90 | 82 | 6 | 2 |
| - | 90 | - | 30 | 30 | 30 | - | Bổ sung thêm 10 hộ tại nút giao thông đường 10,5m |
8 | KDC An Nhơn 1 (Kho đoàn 45 và 04 hộ cạnh trường Chính Trị). (Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị) | 9 | 8 | - | 1 |
| 10,00 | 9 | - | - | 6 | 3 | 1 | * Dự kiến năm 2022 giải tỏa đất đơn vị Đoàn 45 |
9 | Đường 30m nối Ngô Quyền - Lê Tấn Trung | 175 | 175 | - | - |
| - | - | - | - | - | - | 175 | * Chờ các thủ tục liên quan để xây dựng khu căn hộ để bố trí tái định cư |
10 | Khu dân cư An Thị 1,2 Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị | 8 | 8 | - | - |
| - | 8 | - | 8 | - | - | - |
|
11 | Khu đông Bắc Công ty Quốc Bảo | 9 | 9 | - | - |
| - | 9 | - | - | 4 | 5 | - | Nghiên cứu ĐCQH |
12 | Dự án xử lý thoát nước khu vực Tổ 58&59 phường An Hải Bắc, quận Sơn Trà | 13 | 13 | - | - |
| - | 13 | - | - | 7 | 6 | - |
|
13 | Hải đội dân quận thường trực | 2 | - | - | 2 |
| - | 2 | - |
| - | 2 | - | Giải tỏa đất của 2 đơn vị |
14 | Tuyến cống thoát nước số nhà 42, 44,46 Yết Kiêu- UBND quận Sơn Trà | 3 | 3. | - | - |
| - | 3 | - | 3 | - | - | - |
|
15 | Mở rộng Trung tâm y tế quận Sơn Trà (Giai đoạn 2) |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
| (Đang lập quy hoạch thực hiện trong năm 2022) |
16 | Trạm Trung chuyển rác thải khu vực Sơn Trà - Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị | 1 | - | - | 1 |
| - | 1 | - | 1 | - | - | - |
|
3,560 | 2.152 | 1.312 | 92 | 14.830 | 160,00 | 1.425 | 204 | 388 | 408 | 425 | 2.135 |
| ||
I | Nhóm I/2021 (19 dự án) | 238 | 177 | 22 | 35 | - | 39,00 | 238 | 42 | 92 | 63 | 41 | - |
|
1 | Trường Đại học kỹ thuật Y - dược. | 1 | 1 | - | - | - | 2,00 | 1 | 1 | - | - | - | - |
|
2 | Dự án Chợ và khu phố chợ Khuê Mỹ; Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị | 24 | 24 | - | - | - | 2,00 | 24 | - | 10 | 5 | 9 | - |
|
3 | Dự án Tây Nam làng nghề đá Mỹ Nghệ Non Nước (giai đoạn 1) đường Huỳnh Bá Chánh - Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị | 5 | 5 | - | - | - | 2,00 | 5 | - | 5 | - | - | - | Đang điều chỉnh Quy hoạch |
4 | Khu DC phía Nam Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng; Ban QLDAĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị | 1 | 1 | - | - | - | 1,00 | 1 | - | 1 | - | - | - |
|
5 | Dự án Khu TĐC Bá Tùng mở rộng; Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị | 6 | 6 | - | - | - | 3,00 | 6 | 3 | 3 | - |
| - |
|
6 | Khu đô thị Phú Mỹ An (Tây nam sông Cổ Cò), phường Hòa Hải; Công ty CP đầu tư xây dựng 579 | 16 | 16 | - | - | - | - | 16 | 4 | 12 | - | - | - |
|
7 | Dự án Khu đô thị biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể du lịch sông nước Hoà Quý (Khu vực Khuê Đông) | 8 | 1 | 7 | - | - |
| 8 | - | 4 | 4 | - | - |
|
8 | Dự án Khu vực bãi cát công cộng đoạn từ bãi tắm Sao Biển đến khu du lịch Thành Đô, quận Ngũ Hành sơn; Ban QLDA ĐTXD HT và Phát triển đô thị | 29 | - | - | 29 | - | - | 29 | - | 13 | 11 | 5 | - |
|
9 | Dự án Khu tổ hợp công trình phục vụ Lễ hội pháo hoa Quốc tế Đà Nẵng, phường Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng; Trung tâm phát triển quỹ đất | 7 | - | 1 | 6 | - | - | 7 | - | 2 | 2 | 3 | - |
|
10 | Dự án Khu DC số 4 mở rộng - Khu Đô thị mới Nam cầu Tuyên Sơn | 4 | 4 | - | - | - | 1,00 | 4 | 1 | 1 | 2 | - | - |
|
11 | Dự án Khu đô thị Hoà Quý - Khu vực ngập úng | 37 | 37 | - | - | - | 5,00 | 37 | 8 | 10 | 8 | 11 | - |
|
12 | Đoạn nối từ đường Nguyễn Đức Thuận đến đường Trần Hưng Đạo nối dài; Ban Quản lý dự án ĐT-XD các công trình giao thông | 7 | 2 | 5 | - | - | 5,00 | 7 | - | 2 | 2 | 3 | - |
|
13 | Khu đô thị Công nghệ FPT - Khu vực Làng Hải Châu | 1 | 1 | - | - | - | - | 1 | 1 | - | - | - | - |
|
14 | Khu đô thị Công nghệ KPT - Khu vực Võ Chí Công nối dài | 1 | 1 | - | - | - | - | 1 | - | 1 | - | - | - |
|
15 | Khu đô thị Công nghệ KPT - Khu vực xung quanh tòa nhà Complex | 6 | 2 | - | - | - | - | 6 | - | 2 | 4 | - |
|
|
16 | Khu tái định cư Đông Hải - Khu vực Shilver Shores | 6 | 5 | 1 | - | - | - | 6 | 2 | 2 | 2 | - |
|
|
17 | Khu tái định cư Đông Hải - Đoạn từ Phan Tòng đến Sông Cổ Cò | 9 | 8 | 1 | - | - | - | 9 | 2 | 4 | 3 | - | - |
|
18 | Chùa Hải An | 7 | - | 7 | - | - | - | 7 | 7 | - | - | - | - |
|
19 | Đường Lưu Quang Vũ | 63 | 63 | - | - | - | 18,00 | 63 | 13 | 20 | 20 | 10 | - |
|
II | Nhóm II/2021 (33 dự án) | 3.322 | 1.975 | 1.290 | 57 | 14.830 | 121,00 | 1.187 | 162 | 296 | 345 | 384 | 2.135 |
|
1 | Dự án Khu đất TMDV Đông Nam đường Nguyễn Văn Thoại; Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố | 17 | 17 | - | - | - | 3,00 | 10 | 1 | 3 | 3 | 3 | 7 |
|
2 | Khu đô thị Hòa Hải H1-3 giai đoạn 2, phường Hòa Hải; Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị | 91 | 91 | - | - | - | 5,00 | 55 | 5 | 10 | 20 | 20 | 36 |
|
3 | Mở rộng Khu ĐTST, CVVH làng quê và quần thể du lịch sông nước Hoà Quý; Công ty CP Địa cầu | 318 | 186 | 132 | - | 12.712 |
| 70 | 10 | 20 | 20 | 20 | 248 |
|
4 | Dự án Khu TĐC Bá Tùng mở rộng (giai đoạn 3); Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị | 115 | 115 | - | - | - | 15,00 | 55 | 10 | 15 | 15 | 15 | 60 |
|
5 | Dự án Khu TĐC Tây Nam làng nghề đá Mỹ Nghệ Non Nước (giai đoạn 1) Khu vực Phân lô; Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị | 86 | 55 | 20 | 11 | - | - | 36 | 1 | 5 | 15 | 15 | 50 |
|
6 | Khu đô thị Công nghệ FPT, phường Hòa Hải; C.ty CP Công nghệ FPT |
|
|
|
|
| 15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu đô thị Công nghệ FPT- Khu vực mặt tiền Trần Đại Nghĩa | 28 | 28 | - | - | - |
| 28 | 1 | - | - | 27 |
|
|
8 | Khu đô thi Công nghệ FPT - Khu vực còn lại | 90 | 31 | 59 | - | - | - | 90 | - | - | 59 | 31 | - | Phát sinh 15 HS |
9 | Công viên văn hóa lịch sử Ngũ Hành Sơn (Các khu vực còn lại); Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp ĐN |
|
|
|
|
| 15,00 | - |
|
|
|
| - |
|
a | Khu Vực phía Bắc đường Huyền Trân Công Chúa | 37 | 37 | - | - | - | - | 37 | - | 37 |
| - | - |
|
b | Các khu vực còn lại | 816 | 709 | 107 | - | - | - | - | - | - | - | - | 816 | Giải tỏa năm 2021-2022 |
10 | Đường Trần Hưng Đạo nối dài từ khu số 4 đến khu X4 Hoà Hải 2, phường Khuê Mỹ và Hòa Hải: BanQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn | 37 | 29 | 8 | - | - |
| 37 | - | - | 10 | 27 | - | Đang điều chỉnh Quy hoạch |
11 | Khu tái định cư Đông Hải (các khu vực còn lại) | 99 | 72 | 27 | - | - | - | 30 | 5 | 5 | 10 | 10 | 69 |
|
12 | Khu đô thị BTST, công viên văn hóa làng quê và quần thể du lịch sông nước (Khu vực Đồng Nò) | 63 | 37 | 25 | 1 | - | - | 63 | - | 20 | 20 | 23 |
|
|
13 | Khu TĐC tiếp giáp về phía tây Khu đô thị Công nghệ FPT; Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị | 26 | 22 | 4 | - | - | 5,00 | - | - | - | - | - | 26 |
|
14 | Mở rộng xưởng may công nghiệp Hoà Quý, phường Hòa Quý; Tổng Công ty CP Dệt may Hòa Thọ | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | Dự án chưa triển khai |
15 | Dự án Mở rộng trạm xử lý nước thải Ngũ Hành Sơn; Công ty Thoát nước và xử lý nước thải | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | Dự án chưa triển khai |
16 | Khu Tái định cư Hoà Hải 2, phường Hòa Hải; Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị | 59 | 59 | - | - | - | - | 15 | - | - | - | 15 | 44 | Dự án chưa triển khai (Đang điều chỉnh quy hoạch) |
17 | Dự án Làng Đại học Đà Nẵng (Đại học Đà Nẵng) | 493 | 230 | 263 | - | 1.500 | - | 140 | 80 | 20 | 20 | 20 | 353 | Dự án đang triển khai |
18 | Khu TĐC Bắc Vành đai phía Nam thành phố; Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | Dự án chưa triển khai |
19 | Dự án Tuyến đường vào Xưởng may công nghiệp Hòa Quý; Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | Điều chỉnh quy hoạch |
20 | Dự án Tây Nam làng nghề đá Mỹ Nghệ Non Nước (giai đoạn 2); Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị | 221 | - | 187 | 34 | 618 | 10,00 | 221 | 44 | 70 | 70 | 37 | - |
|
21 | Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật; Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị - | 174 | - | 171 | 3 | - | - | - | - | - |
| - | 174 | Điều chỉnh quy hoạch |
22 | Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng (giai đoạn 1); Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị | 221 | 21 | 200 | - | - | 13,00 | 200 | - | 50 | 50 | 100 | 21 | Dự án chưa triển khai |
23 | Dự án Bãi tắm kết hợp Công viên công cộng phía Bắc dự án khu du lịch ven biển của Công ty TNHH DAP tại phường Hòa Hải; Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị | 1 | - | - | 1 | - | - | 1 | - | - | - | 1 | - |
|
24 | Bệnh Viện Đa Khoa Chất lượng cao ĐN (Hòa Quý) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | Dự án chưa triển khai |
25 | Trung Tâm Lão Khoa Bệnh viện ĐN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | Dự án chưa triển khai |
26 | Trung Tâm y học nhiệt đới 600 giường (Bệnh viện ĐN cơ sở 2, Hòa Quý) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | Dự án chưa triển khai |
27 | Trung Tâm huyết học Bệnh viện ĐN cơ sở 2 (Hòa Quý) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | Dự án chưa triển khai |
28 | Khu nhà ở gia đình quân đội K38, phường Mỹ An Ban QLDA 98 - Bộ Quốc phòng. | 6 | 6 | - | - | - |
| 6 | - | 6 | - | - | - | Bổ sung thêm |
29 | Khu đất của Công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Miền trung, tại phường Mỹ An | 1 | 1 | - | - | - | - | 1 | - | - | 1 | - | - | Bổ sung thêm |
30 | Khu đô thị Hòa Quý (khu vực còn lại) | 261 | 187 | 74 | - | - |
| 30 | - | 10 | 10 | 10 | 231 |
|
31 | Khu tái định cư Bình Kỳ (gđ 1), phường Hòa Quý; Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị | 59 | 39 | 13 | 7 | - | 5,00 | 59 | 5 | 25 | 19 | 10 | - |
|
32 | Dự án Tuyến đường Châu Thị Vĩnh Tế nối dài (đoạn từ đường Phan Tứ đến đường Mỹ Đa Đông 8), Phường Mỹ An; Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị | 3 | 3 | - | - | - | 5,00 | 3 | - |
| 3 | - | - |
|
33 | Khu tái định cư phục vụ giải tỏa Làng Đại Học | - | - | - | - | - | 30,00 | - | - | - | - | - | - | Dự án đang triển khai |
3.785 | 1.787 | 1.613 | 385 | 2.835 | 268,20 | 2.094 | 607 | 545 | 339 | 603 | 1.689 |
| ||
I | Nhóm I/2018 (06 dự án) | 93 | 21 | 67 | 5 | - | 4,00 | 93 | 86 | 7 | - | - | - |
|
1 | Dự án Khu du lịch sinh thái Nam Ô Công ty Cổ phần Trung Thủy | 4 | 3 | 1 | - | - | - | 4 | 4 | - | - | - | - |
|
2 | Dự án Trung tâm đô thị mới Tây Bắc (Khu số 1-Tây Bắc) Ban Quản lý các dự án Dân dụng và Công nghiệp | 3 | 1 | - | 2 | - | 3,00 | 3 | 3 | - |
|
|
|
|
3 | Khu TĐC Hòa Hiệp mở rộng (phía Nam Nhà máy nước) CTCPĐTĐN Miền Trung | 3 | 3 | - | - | - | - | 3 |
| 3 |
|
|
|
|
4 | Dự án Khu TĐC Hòa Hiệp 3 (GĐ2) Ban Quản lý các dự án Dân dụng và Công nghiệp | 9 | 9 | - |
|
| 1,00 | 9 | 5 | 4 | - | 4 |
|
|
5 | Trạm xử lý nước thải Liên Chiểu Ban Quản lý dự án Cơ sở hạ tầng ưu tiên | 44 | 3 | 39 | 2 |
|
| 44 | 44 | - |
|
|
|
|
6 | Kênh thoát nước và vệt cây xanh cách ly Ban Quản lý dự án Cơ sở hạ tầng ưu tiên KHV: Chủ đầu tư cấp vốn | 30 | 2 | 27 | 1 |
|
| 30 | 30 | - |
|
|
|
|
II | Nhóm I/2021 (32 dự án) | 1.833 | 731 | 858 | 244 | 864 | 171,20 | 1.833 | 353 | 538 | 339 | 603 | - |
|
1 | Nhà ở công nhân và Khu đô thị liền kề Khu công nghiệp Hòa Khánh (khu đô thị xanh dragon park City) Công ty Cổ phần SG-ĐN | 5 | 5 | - |
|
| - | 5 | 4 | 1 |
|
|
|
|
2 | Cầu đường bộ Nam Ô Ban QLDA số 6 (Trung ương) KHV: Chủ đầu tư cấp vốn. BQL có CV không GPMB 9 hộ này. | 2 | 2 |
|
|
| - | 2 | 1 | 1 |
|
| - |
|
3 | Tuyến kè bảo vệ bờ sông Cu Đê - đoạn từ chợ Nam Ô đến đập ngăn mặn Ban QLDA ĐTXD HT &PTĐT | 9 | 2 | - | 7 |
| - | 9 | 9 |
|
|
|
|
|
4 | Dự án Mở rộng Hầm đường bộ Hải Vân (phần mới phát sinh) | 4 |
|
| 4 |
|
| 4 |
|
|
| 4 |
|
|
5 | Dự án Khu số 7 -Tây Bắc - Giai đoạn 1: Ban Quản lý các dự án Dân dụng và Công nghiệp | 26 | 15 | 11 |
| 96 | 3,00 | 26 | 8 | 3 |
| 15 |
|
|
6 | Dự án Trung tâm đô thị mới Tây Bắc (Khu số 1 - Tây Bắc) Ban Quản lý các dự án Dân dụng và Công nghiệp | 23 | 23 | - | - |
| - | 23 | 23 | - |
|
|
|
|
7 | Khu Đô thị Sinh thái Quan Nam - Thủy Tú Công ty CP ĐT Trung Nam | 9 | 3 | 6 |
|
| 2,00 | 9 | 7 | 2 |
|
|
|
|
8 | Dự án đường Tô Hiệu, phường Hòa Minh thực hiện theo phương châm "Nhà nước và nhân dân cùng làm" BQLDAĐTXD các CTNN và Phát triển nông thôn | 26 | 26 | - |
|
| 0,50 | 26 | 10 | 16 | - | - |
|
|
9 | Khu dân cư phía Bắc hồ Bàu Tràm Công ty Cổ phần SG-ĐN KHV: Chủ đầu tư cấp vốn | 18 | 8 | 9 | 1 |
| 13,60 | 18 | 9 | 9 |
|
|
|
|
10 | Nhà máy xử lý rác tại khu vực bãi rác Khánh Sơn Ban Hạ tầng - Đô Thị | 6 | - | 2 | 4 |
| 2,10 | 6 | 5 | 1 | - |
|
|
|
11 | Hạ tầng kỹ thuật Vệt cây xanh cảnh quan phía Nam cầu đường bộ Nam Ô Ban QLDA DD&CN | 3 | 3 | - | - |
| - | 3 | - | 3 | - |
|
|
|
12 | Nâng cấp, cải tạo một số hạng mục tại Bãi rác Khánh Sơn | 8 | - | 2 | 6 | 233 | - | 8 | 8 | - |
|
|
|
|
13 | Dự án Mở rộng xí nghiệp dây và cáp điện Tân Cường Thành giai đoạn 3 | 4 | 1 | 3 |
|
|
| 4 | 1 | 3 |
|
|
|
|
14 | Nút giao thông đường trục I Tây Bắc - QL 1A với đường khu công nghiệp Hòa Khánh đến đường Nguyễn Tất Thành. | 40 | 40 | - | - |
| 41,00 | 40 | 20 | 20 |
|
|
| 30-04-21 |
15 | Dự án Trục I Tây Bắc: Đoạn từ đường Hồ Tùng Mậu đến nút giao thông Quốc lộ 1A BQLDAĐTXD các công trình giao thông | 164 | 121 | - | 43 |
|
| 164 | 50 | 114 | - |
|
| 30-04-21 |
16 | Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Như Hạnh Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 14 | 12 | 1 | 1 |
| 2,50 | 14 | 14 | - | - |
|
|
|
17 | Khu dân cư Nam Bàu Mạc Công ty Cổ phần ĐTĐN Miền Trung KHV: Chủ đầu tư cấp vốn | 26 | - | 26 |
|
| - | 26 | 10 | 11 | 5 | - |
| Vốn công ty |
18 | Khu số 5 - Trung tâm ĐT mới Tây Bắc. Trung Tâm PTQĐ TPĐN. | 17 | 17 |
| - | - | 4,70 | 17 | 5 | 5 | 7 | - |
| 30-04-21 |
19 | Khu KTX tập trung phía Tây Khu đô thị CN Hòa Khánh Ban Quản lý các dự án Dân dụng và Công nghiệp | 71 | 31 | 40 |
|
| 5,70 | 71 | 37 | 34 | - |
|
|
|
20 | Khu công nghiệp Liên Chiểu Công ty Cổ phần SG-ĐN KHV: Chủ đầu tư cấp vốn | 116 |
| 116 | - | 335 | 12,90 | 116 | 60 | 56 | - | - |
|
|
21 | Khu công nghiệp dịch vụ thương mại và sản phẩm công nghệ cao (Khu dân cư Tân Hải Doanh) Công ty Cổ phần dây cáp điện Tân Cường Thành | 5 | 2 | 3 | - | 200 | 1,40 | 5 | 5 | - | - | - |
| QII/2021: GPMB xong 200 mộ |
22 | Dự án tuyến đường cấp bách chiến lượt quốc phòng phục vụ quân sự và dân sinh quận Liên Chiểu Ban QLDA các CT Giao thông | 332 | 151 | 143 | 38 |
| - | 332 | 10 | 50 | 100 | 172 | - |
|
23 | Đường Ngô Chân Lưu Ban QLDA các CTNN&PTNT | 77 | 77 | - | - |
| 5,00 | 77 | - | 47 | 30 | - |
|
|
24 | Trạm xử lý nước thải Phú Lộc Ban QLDA các CT Giao thông | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 | - | 1 | - | - | - |
|
25 | Dự án Trường Tiểu học Trung Nghĩa UBND quận | 15 | 3 | 9 | 3 |
| 9,80 | 15 | 5 | 10 | - | - | - |
|
26 | Cụm công nghiệp Hòa Khánh Nam UBND quận | 251 | 56 | 184 | 11 |
| - | 251 |
| 50 | 100 | 101 | - |
|
27 | Cụm công nghiệp Hòa Hiệp Bắc UBND quận | 125 | 12 | 88 | 25 | - | 66,00 | 125 | - | 50 | 50 | 25 | - |
|
28 | Quần thể du lịch Làng Vân Công ty Cổ phần VinPearl | 268 | - | 191 | 77 |
| 1,00 | 268 | 47 | 47 | 47 | 127 | - |
|
29 | Vệt 50m dường Nguyễn Tất Thành nối dài Công ty Cổ phần đầu tư Trung Nam | 9 | 9 | - | - |
| - | 9 | 5 | 4 |
|
| - |
|
30 | Tuyến đường 25m nối từ khu A vệt biệt thự Xuân Thiều - Nam Ô đến đường Nguyễn Lương Bằng thuộc dự án Khu A - vệt biệt thự Xuân Thiều Nam Ô (GĐ1) Ban QLDA ĐTXD Đ&CN | 18 | - | 2 | 16 |
| - | 18 | - | - | - | 18 | - |
|
31 | Dự án tuyến đường chạy dọc kênh Phú Lộc đoạn còn lại (đoạn từ ranh giới khu số 2 TTĐT mới TB đến nút giao với đường Nguyễn Văn Huề | 51 | 41 | 10 |
|
|
| 51 |
|
|
| 51 |
|
|
32 | Dự án Tuyến đường Lê Trọng Tấn (Đoạn từ Khu tái định cư Phước Lý 6 đến Hoàng Văn Thái) Ban QLDA ĐTXD các CT Giao thông | 90 | 70 | 12 | 8 |
| - | 90 |
|
|
| 90 | - | Yêu cầu ban QLDA bổ sung chủ trương cho tiếp tục đầu tư cho HĐGPMB quận và hoàn chỉnh các hồ sơ theo quy định. |
III | Nhóm II/2021: (14 dự án) | 1.859 | 1.035 | 688 | 136 | 1.971 | 93 | 168 | 168 | - | - | - | 1.689 |
|
1 | Dự án HTKT phân khu B3-2, khu dân cư gạch ngói Quảng Thắng Ban Quản lý các dự án Dân dụng và Công nghiệp | 19 | - | 17 | 2 |
| 0,50 | - |
|
|
|
| 19 |
|
2 | Mở rộng trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng, phường Hoà Minh, Hòa Khánh Nam Trường ĐHTDTT TW3 (Trung ương) KHV: Chủ đầu tư cấp vốn (DA hiện nay không có vốn) | 55 | 21 | 13 | 21 |
|
| - |
| - | - | - | 55 |
|
3 | Khu công nghiệp dịch vụ thương mại và sản phẩm công nghệ cao (Khu dân cư Tân Hải Doanh)- Công ty Cổ phần dây cáp điện Tân Cường Thành | 46 | - | 46 |
| - | - | - | - | - | - | - | 46 |
|
4 | Mở rộng Khu phức hợp dịch vụ thương mại chung cư và đất ở Công ty Cổ phần Dây cáp điện Tân Cường Thành | 85 | 39 | 44 | 2 |
| - | - |
|
|
|
| 85 |
|
5 | Mở rộng Trung tâm Huấn Luyện bóng đá SHB Ngân hàng TMCP SHB | 35 | 29 | 6 |
| 1 | 0,50 | 6 | 6 | - | - | - | 29 |
|
6 | Xây dựng công trình chợ Hòa Phú UBND quận | 27 | - | 27 | - |
| - | - | - |
|
|
| 25 |
|
7 | Khu tái định cư phía Bắc Trường giao thông vận tải Ban QLDA ĐTXD các CT DD - CN | 124 |
| 124 |
|
| - | - | - |
|
|
| 124 |
|
8 | Tuyến đường vành đai phía Tây 2- Ban Quản lý các dự án đầu tư cơ sở hạ tầng ưu tiên | 1.100 | 859 | 159 | 82 | 1.970 | 87,00 | 162 | 162 |
|
|
| 938 | 03 thửa đất quốc phòng 159 đất NN QI: 500 mộ, QH: 500 mộ QIII: 500 mộ, QIV:470 mộ |
9 | Mở rộng KDC Hòa Minh 5 (đất nông nghiệp không sản xuất được) Trung tâm PTQĐ | 84 |
| 84 |
|
|
| - |
|
|
| - | 84 |
|
10 | Khu văn hóa tâm linh Đà Sơn (đất nông nghiệp không sản xuất được) Trung tâm PTQĐ | 86 |
| 86 |
|
| 5,00 | - |
|
|
|
| 86 |
|
11 | Dự án Khu Trung tâm huấn luyện bóng đá (đất nông nghiệp không sản xuất được phía Tây trung tâm huấn luyện bóng đá) Trung tâm PTQĐ | 80 | - | 80 | - | - |
| - |
|
|
|
| 80 |
|
12 | Dự án Trung tâm đô thị mới Tây Bắc (Khu số 1 - Tây Bắc) Ban Quản lý các dự án Dân dụng và Công nghiệp | 39 | 10 | - | 29 |
| - | - |
|
|
|
| 39 |
|
13 | Khu vực cống thoát nước khe cạn (đoạn qua phường Hòa Minh) Ban QLDA ĐTXD các CT Giao thông | 55 | 55 |
|
|
| - | - | - | - | - | - | 55 |
|
14 | Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Như Hạnh Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 24 | 22 | 2 | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
|
| 24 |
|
3.724 | 1.938 | 1.605 | 180 | 3.118 | 421,80 | 3,721 | 1.851 | 1.139 | 401 | 333 | - |
| ||
I | NHÓM I/2018 (02 Dự ÁN) | 3 | 1 | 2 | - | - | 0,50 | - | 3 | - | - | - | - |
|
1 | Dự án Khu tái định cơ số 7-Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến ĐT 602 Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dựng và công nghiệp | 1 | 1 | - |
|
| 0,30 |
| 1 |
|
|
|
|
|
2 | Dự án Khu dân cư Phía Tây Bắc Khu tái định cư số 6-Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến ĐT 602 - Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp | 2 | - | 2 |
|
| 0,20 |
| 2 |
|
|
|
|
|
II | NHÓM I/2021 (19 DỰ ÁN) | 2.729 | 1.507 | 1.128 | 93 | 1.716 | 319,90 | 2.729 | 1.582 | 676 | 250 | 221 | - |
|
1 | Đường dây 500kv Quảng Trạch - Dốc Sỏi (phần trụ móng 114 HS, hành lang tuyến 365 HS). Ban QLDA các công trình điện Miền Trung | 99 | 25 | 74 |
|
|
| 99 | 99 |
|
|
|
|
|
2 | Dự án Kênh thoát nước và vệt cây xanh cách ly Ban QL các dự án đầu tư cơ sở hạ tầng ưu tiên | 5 | 5 | - | - |
|
| 5 | 5 |
|
|
|
|
|
3 | Tuyến đường ĐH2 (từ Hòa Nhơn đi Hòa Sơn). Ban QL các dự án đầu tư cơ sở hạ tầng ưu tiên | 240 | 212 | 24 | 4 | 370 |
| 240 | 240 |
|
|
|
|
|
4 | Đường vành đai phía Tây 2 Ban QL các dự án đầu tư cơ sở hạ tầng ưu tiên | 104 | 72 | 32 | - | 86 |
| 104 | 20 | 42 | 22 | 20 |
|
|
5 | Khu TĐC phục vụ giải tỏa đường ĐH2 mở rộng Ban QL các dự án đầu tư cơ sở hạ tầng ưu tiên | 128 | 5 | 103 | 20 | 41 |
| 128 | 123 | 5 | - | - | - |
|
6 | Nhà máy nước Hòa Liên Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
|
|
|
|
| 30,00 |
|
|
|
|
|
|
|
a | Khu vực nhà máy | 10 | 10 | - | - |
|
| 10 | 10 |
|
|
|
|
|
b | Các công trình phụ trợ Nhà máy nước Hòa Liên (đập dâng, trạm bơm và tuyến ống nước thô). | 11 | 1 | 2 | 8 |
|
| 11 | 11 |
|
|
|
| , |
c | Lòng hồ đập dâng Nam Mỹ thuộc công trình phụ trợ Nhà máy nước Hòa Liên. | 94 | 37 | 57 |
|
|
| 94 | 57 | 37 |
|
|
|
|
7 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT 601 Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông | 677 | 601 | 76 |
| 2 | 39,00 | 677 | 76 | 200 | 200 | 201 |
|
|
8 | Tuyến đường vành đai phía Tây Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông | 287 | 268 | 19 |
| 844 | 45,00 | 287 | 287 |
|
|
|
|
|
9 | Đường Ven sông Tuyên Sơn - Túy Loan Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông. | 64 | 64 | - | - |
| 6,40 | 64 | 64 |
|
|
|
|
|
10 | Đường liên xã Hòa Ninh - Hòa Phú Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông | 142 | 39 | 103 | - | 7 | 18,00 | 142 | 40 | 102 |
|
|
|
|
11 | Khu TĐC Trung tâm xã Hòa Bắc Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông | 20 | 20 | - | - |
| 5,00 | 20 | 8 | 12 |
|
|
|
|
12 | Khu tái định cư phục vụ dự án đường vành đai phía Tây (xã Hòa Khương) Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông | 203 | 52 | 151 |
| 6 | 40,00 | 203 | 151 | 52 |
|
|
|
|
13 | Khu tái định cư phục vụ dự án đường vành đai phía Tây (xã Hòa Phú) Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông | 43 | 1 | 41 | 1 | 21 | 1,50 | 43 | 42 | 1 |
|
|
|
|
14 | Khu tái định cư phục vụ dự án đường vành đai phía Tây (xã Hòa Phong) Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông | 188 | - | 177 | 11 |
| 25,20 | 188 | 138 | 50 |
|
|
|
|
15 | Khu tái định cư phục vụ dự án Cụm Công nghiệp Hòa Nhơn. Ban QLDA ĐTXD hạ tầng và phát triển đô thị | 164 | 42 | 73 | 49 | 57 | 50,00 | 164 | 100 | 64 |
|
|
|
|
16 | Dự án Khu phụ trợ phục vụ giải tỏa khu Công nghệ cao. Ban QLDA ĐTXD Khu Công nghệ cao ĐN | 2 | 1 | 1 | - | 80 | 7,00 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
17 | Dự án: Tuyến đường kết nối từ khu TĐC Tân Ninh đến đường Nguyễn Tất Thành nối dài. Ban QLDA ĐTXD Khu Công nghệ cao ĐN | 22 | 16 | 5 |
| 6 |
| 22 | 11 | 11 |
|
|
|
|
18 | Trại tạm giam Hòa Sơn Công an thành phố Đà Nẵng | 148 | 28 | 120 | - | 196 | 37,80 | 148 | 50 | 70 | 28 |
|
|
|
19 | Cụm công nghiệp Hòa Nhơn UBND huyện Hòa Vang | 78 | 8 | 70 | - |
| 15,00 | 78 | 48 | 30 |
|
|
|
|
III | NHÓM II/2021 (41 DỰ ÁN) | 992 | 430 | 475 | 87 | 1.402 | 101,40 | 992 | 266 | 463 | 151 | 112 | - |
|
1 | Khu tái định cư Tân Ninh mở rộng giai đoạn 1 Ban QL các DA phát triển hạ tầng khu công nghiệp và công nghệ cao Đà Nẵng | 179 | 35 | 77 | 67 | 1.350 |
| 179 | 45 | 99 | 15 | 20 |
|
|
2 | Vệt 50m đường Nguyễn Tất Thành nối dài. Ban QL các dự án đầu tư cơ sở hạ tầng ưu tiên | 75 | 75 |
|
|
|
| 75 | 5 | 20 | 30 | 20 |
|
|
3 | Đền bù giải tỏa Vệt khai thác quỹ đất quốc lộ 1A. Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp. | 11 | 3 |
| 8 |
| 2,00 | 11 |
|
| 3 | 8 |
|
|
4 | Khu TĐC Hòa Liên 3 (mở rộng) Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp | 5 | 4 | 1 | - |
|
| 5 | 5 |
|
|
|
|
|
5 | Khu tái định cư phía Nam chợ Miếu Bông (Giai đoạn 2). Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp. | 17 | 16 | 1 | - |
| 30,00 | 17 | 7 | 10 |
|
|
|
|
6 | Khu TĐC Phía Nam đường Nguyễn Tất Thành nối dài. Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp | 4 | 4 | - | - | 26 | 3,00 | 4 | 4 |
|
|
|
|
|
7 | Khu TĐC Hòa Liêu 4 (g/đoạn 3) Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp | 69 | 43 | 26 | - |
| 30,00 | 69 | 23 | 26 | 20 |
|
|
|
8 | Khu TĐC Tà Lang (phục vụ giải tỏa đường Hồ Chí Minh) Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
|
9 | Tuyến đường 10,5m và tuyến đường trước công trường Phan Thành Tài thuộc khu TĐC Phong nam xã Hòa Châu Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị | 11 | 11 |
| - |
| 5,00 | 11 |
|
|
| 11 |
|
|
10 | Dự án: Đường vào mỏ đá Hòa Nhơn đoạn cuối tuyến qua khu dân cư Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 12 | 6 | 6 | - |
|
| 12 | 12 |
|
|
|
|
|
11 | Nghĩa trang An Châu Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
|
12 | Kẻ chống sạt lỡ bờ sông Túy Loan, đoạn thượng lưu và hạ lưu cầu Giăng (Giai đoạn 2). Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 22 | 2 | 20 |
|
| 1,00 | 22 | 10 | 12 |
|
|
|
|
13 | Kè chống sạt lở khẩn cấp các đoạn xung yếu trên sông Yên (đoạn qua thôn La Châu xã Hòa Khương, thôn An Trạch và thôn Bắc An xã Hòa Tiến) Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 63 | 23 | 40 |
|
| 1,50 | 63 | 40 | 23 |
|
|
|
|
14 | Đầu tư xây dựng kè khẩn cấp khắc phục sạt lở bờ sông khu vực thôn Giáng Nam 2, xã Hòa Phước và khu vực thôn An Tân, xã Hòa Phong Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 50 |
| 50 |
|
| 0,50 | 50 | 20 | 30 |
|
|
|
|
15 | Mở rộng, nâng cấp tuyến đường nội bộ xã Hòa Tiến Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 82 | 61 | 12 | 9 |
| 2,00 | 82 | 21 | 61 |
|
|
|
|
16 | Dự án: Nghĩa trang Hòa Ninh giai đoạn 3 Ban QLDA ĐTXD Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 155 | 21 | 134 |
|
| 5,00 | 155 | 20 | 50 | 50 | 35 |
|
|
17 | Khu TĐC Lệ Sơn 1 (phục vụ đường cao tốc Đà Nẵng - Quãng Ngãi). Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông | 17 | 17 |
|
|
|
| 17 |
|
| 17 |
|
|
|
18 | Đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi Ban QLDA Đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi | 8 | 8 | - | - |
|
| 8 |
|
|
| 8 |
|
|
19 | Đường Hồ Chí Minh Km 66- KM78 300 Ban QLDA đường Hồ Chí Minh | 6 | 2 | 4 | - |
|
| 6 | 6 |
|
|
|
|
|
20 | Trụ sở Công An Hòa Bắc Công an thành phố Đà Nẵng | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
|
21 | Trụ sở Công An Hòa Liên Công an thành phố Đà Nẵng | 1 |
|
| 1 |
|
| I | 1 |
|
|
|
|
|
22 | Trụ sở Công An Hòa Khương Công an thành phố Đà Nẵng | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
|
23 | Trụ Sở Công an xã Hòa Phước Công an thành phố Đà Nẵng | 5 | - | 5 | - | - |
| 5 | - | 5 | - | - | - |
|
24 | Khu tái định cư Hòa Liên 5 Công Ty cổ phần đầu tư Đà Nẵng - Miền Trung | 21 | 21 | - | - |
| 0,50 | 21 | 5 | 10 | 6 |
|
|
|
25 | Vệt 50m Đường Nguyễn Tất Thành nối dài. Công ty Cổ phần Trung Nam | 17 | 17 | - | - | 26 | 10,00 | 17 | 5 | 12 |
|
|
|
|
26 | Khu đô thị sinh thái Quan Nam - Thủy Tú. Công ty cổ phần Trung Nam | 12 | 12 | - | - |
| 5,00 | 12 | 5 | 7 |
|
|
|
|
27 | Nhà ở cho công nhân và Khu đô thị liền kề KCN Hòa Khánh Công ty CP đầu tư Sài Gòn - Đà Nẵng | 41 | 41 | - | - |
|
| 41 | 10 | 11 | 10 | 10 |
|
|
28 | Dự án Mở rộng và Quần thể Khu Du lịch sinh thái Bà Nà- Suối Mơ Công ty CP sân golf Bà Nà (xã Hòa Phú) | 5 | - | 4 | 1 | - |
| 5 | 1 | 4 | - | - | - |
|
29 | Dự án khu vực phòng thủ & thao trường huấn luyện của Lữ đoàn 74 - Tổng cục II mở rộng, tại xã Hòa Nhơn Lữ đoàn 74 - Tổng cục II | 11 | - | 10 | 1 |
|
| 11 | 11 | - | - | - | - |
|
30 | Vùng đệm Trung tâm cai nghiệp Bàu Bàng. Sở lao động thương binh xã hội | 1 | 1 | - | - |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
31 | Dự án Khu tái định cư số 3-Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến ĐT 602 Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
|
32 | Nhà máy nước thải Liên Chiểu | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
|
33 | Tuyến đường Hòa Phước - Hòa Khương (đường gom cầu sông Yên) | 4 | 4 |
|
|
|
| 4 | 4 |
|
|
|
|
|
34 | Khu tái định cư Phong Nam (phần đất nông nghiệp không sản xuất được) Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố | 5 | - | 5 | - | - | 0,30 | 5 |
| 5 |
|
|
|
|
35 | Khu Trung tâm xã Hòa Châu (phần đất nông nghiệp không sản xuất được) Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố | 22 | - | 22 | - | - | 0,49 | 22 |
| 22 |
|
|
|
|
36 | Khu nghĩa trang Hòa Sơn (GĐ4) (phần đất nông nghiệp không sản xuất được) Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố | 16 | - | 16 | - | - | 0,42 | 16 |
| 16 |
|
|
|
|
37 | Khu nghĩa trang Hòa Ninh (phần đất nông nghiệp không sản xuất được) Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố | 36 | - | 36 | - | - | 1,58 | 36 |
| 36 |
|
|
|
|
38 | Khu tái định cư số 2 - ĐT602 (phần đất nông nghiệp không sản xuất được) Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố | 1 | - | 1 | - | - | 0,04 | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
39 | Khu di tích đồi Trung Sơn (phần đất nông nghiệp không sản xuất được) Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố | 2 |
| 2 | - | - | 0,04 | 2 |
| 2 |
|
|
|
|
40 | Khu đất mặt tiền Quốc Lộ 1A, xã Hòa Phước (phần đất nông nghiệp không sản xuất được) Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố |
|
|
|
|
| 0,94 |
|
|
|
| X |
|
|
41 | Khu đất mặt tiền Quốc Lộ 1A, xã Hòa Châu (phần đất nông nghiệp không sản xuất được) Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố |
|
|
|
|
| 2,10 |
|
|
|
| X |
|
|
- 1Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2016 về đơn giá đền bù cây cối, hoa màu trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2017 về việc phê duyệt quyết toán công trình hoàn thành dự án: tiểu dự án giải phóng mặt bằng đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi, đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi (đợt 4: khu tái định cư điền trang (mở rộng), khu tái định cư điền long (mở rộng), điểm dân cư vũng thảo (giai đoạn 2 và 3), 8 hạng mục di dời đường điện và hạng mục đền bù đường chính đợt 2 gồm 157 phương án) do tỉnh Quãng Ngãi ban hành
- 3Quyết định 44/2018/QĐ-UBND quy định về Bảng giá xây dựng mới các loại công trình, vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ một số công trình trên đất tại địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 385/QĐ-UBND về kế hoạch đền bù giải toả các dự án trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2022
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2016 về đơn giá đền bù cây cối, hoa màu trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2017 về việc phê duyệt quyết toán công trình hoàn thành dự án: tiểu dự án giải phóng mặt bằng đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi, đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi (đợt 4: khu tái định cư điền trang (mở rộng), khu tái định cư điền long (mở rộng), điểm dân cư vũng thảo (giai đoạn 2 và 3), 8 hạng mục di dời đường điện và hạng mục đền bù đường chính đợt 2 gồm 157 phương án) do tỉnh Quãng Ngãi ban hành
- 5Quyết định 44/2018/QĐ-UBND quy định về Bảng giá xây dựng mới các loại công trình, vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ một số công trình trên đất tại địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 385/QĐ-UBND về kế hoạch đền bù giải toả các dự án trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2022
Quyết định 476/QĐ-UBND về kế hoạch đền bù giải tỏa dự án trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2021
- Số hiệu: 476/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/02/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Lê Trung Chinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra