- 1Nghị định 05/2011/NĐ-CP về công tác dân tộc
- 2Quyết định 2214/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Đề án Tăng cường hợp tác quốc tế hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 07/2014/TT-TTCP quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 02/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Đề án Điều tra, thu thập thông tin về thực trạng kinh tế - xã hội của 53 dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Công ước quốc tế về xoá bỏ mọi hình thức phân biệt chủng tộc
- 6Nghị định 75/2015/NĐ-CP quy định cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2020
- 7Quyết định 1557/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt chỉ tiêu thực hiện Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ đối với đồng bào dân tộc thiểu số gắn với mục tiêu phát triển bền vững sau năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 162/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Phương án Sắp xếp, ổn định dân cư cho người di cư tự do từ Lào trở về Nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 402/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án Phát triển đội ngũ cán bộ, công, viên chức người dân tộc thiểu số trong thời kỳ mới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Nghị quyết 52/NQ-CP năm 2016 đẩy mạnh phát triển nguồn nhân lực các dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030 do Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 2561/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án Tăng cường vai trò của người có uy tín trong vùng dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Luật Bảo vệ bí mật nhà nước 2018
- 14Quyết định 1163/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Đề án "Đẩy mạnh công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động đồng bào vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2021" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Chỉ thị 35/CT-TTg năm 2017 về tăng cường công tác lập hồ sơ và giao nộp hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan, lưu trữ lịch sử do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 16Quyết định 1860/QĐ-TTg năm 2017 về phê duyệt Đề án Thí điểm cấp ra-đi-ô cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn, biên giới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 17Quyết định 1898/QĐ-TTg năm 2017 về phê duyệt Đề án "Hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2018-2025" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 18Quyết định 12/2018/QĐ-TTg về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 19Quyết định 771/QĐ-TTg năm 2018 phê duyệt Đề án Bồi dưỡng kiến thức dân tộc đối với cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2018-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 20Quyết định 28/2018/QĐ-TTg về gửi, nhận văn bản điện tử giữa cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 21Thông báo 50/2018/TB-LPQT về hiệu lực của Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (Comprehensive and Progressive Agreement for Trans-Pacific Partnership)
- 22Quyết định 45/QĐ-TTg năm 2019 về "cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn" giai đoạn 2019-2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 23Quyết định 219/QĐ-TTg năm 2019 về phê duyệt Đề án hỗ trợ thông tin, tuyên truyền về dân tộc, tôn giáo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 24Kết luận 65-KL/TW năm 2019 về tiếp tục thực hiện Nghị quyết 24-NQ/TW về công tác dân tộc trong tình hình mới do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 25Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Chính phủ ban hành
- 26Quyết định 39/2020/QĐ-TTg về Tiêu chí xác định các dân tộc còn gặp nhiều khó khăn, có khó khăn đặc thù giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Thông tư 07/2012/TT-BNV hướng dẫn quản lý văn bản, lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 2Nghị định 13/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc
- 3Quyết định 63/QĐ-UBDT năm 2018 về quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban Dân tộc
- 4Nghị định 30/2020/NĐ-CP về công tác văn thư
ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 340/QĐ-UBDT | Hà Nội, ngày 14 tháng 5 năm 2021 |
BAN HÀNH DANH MỤC HỒ SƠ CỦA ỦY BAN DÂN TỘC NĂM 2021
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP, ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Nghị định 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ Thông tư số 07/2012/TT-BNV ngày 22/11/2012 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn quản lý văn bản, lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan;
Căn cứ Quyết định số 852/QĐ-UBDT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành Quy chế công tác văn thư của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-UBDT, ngày 27/02/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Ban hành Quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban Dân tộc;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban Dân tộc.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hồ sơ của Ủy ban Dân tộc năm 2021
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban, Thủ trưởng các Vụ, đơn vị, cá nhân có liên quan thuộc Ủy ban Dân tộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBDT, ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số ký hiệu hồ sơ giấy | Mã hồ sơ điện tử | Tiêu đề hồ sơ | Thời hạn bảo quản | |
1. Phòng hành chính, thư ký |
| |||
01.HCTK | 000.00.01.G21.2021.01.HCTK | Tập Báo cáo chỉ đạo điều hành của Lãnh đạo Ủy ban phục vụ giao ban hàng tuần | 5 năm | |
02.HCTK | 000.00.01.G21.2021.02.HCTK | Hồ sơ về tổng hợp kết quả thực hiện và kiến nghị Lãnh đạo Ủy ban các nhiệm vụ, các giải pháp cần tập trung chỉ đạo, điều hành | 10 năm | |
03.HCTK | 000.00.01.G21.2021.03.HCTK | Hồ sơ về công tác tổ chức, cán bộ và chế độ chính sách đối với công chức và người lao động Văn phòng | 70 năm | |
04.HCTK | 000.00.01.G21.2021.04.HCTK | Tập biên bản, file ghi âm, sổ ghi chép các cuộc họp của Lãnh đạo Ủy ban, các buổi làm việc với Bộ, cơ quan ngang bộ, UBND tỉnh và tương đương | Vĩnh viễn | |
05.HCTK | 000.00.01.G21.2021.05.HCTK | Hồ sơ về khen thưởng của Văn phòng |
| |
- Khen thưởng bậc cao: | Vĩnh viễn | |||
- Khen thưởng của Ủy ban Dân tộc đối với Văn phòng | 20 năm | |||
06.HCTK | 000.00.01.G21.2021.06.HCTK | Hồ sơ về kỷ luật đối với công chức, người lao động thuộc Văn phòng | 70 năm | |
07.HCTK | 000.00.01.G21.2021.07.HCTK | Hồ sơ về xây dựng kế hoạch tổ chức các Đoàn Lãnh đạo Ủy ban làm việc, chúc tết với địa phương | 20 năm | |
08.HCTK | 000.00.01.G21.2021.08.HCTK | Tập Thông báo ý kiến, kết luận của Lãnh đạo Ủy ban tại Hội nghị, cuộc họp | 10 năm | |
09.HCTK | 000.00.01.G21.2021.09.HCTK | Hồ sơ về thực hiện trách nhiệm người phát ngôn cơ quan Ủy ban Dân tộc | 10 năm | |
10.HCTK | 000.00.01.G21.2021.10.HCTK | Hồ sơ thực hiện công tác theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, tổng hợp, tham mưu, đề xuất việc thực hiện nhiệm vụ, kết luận, chỉ đạo của Bộ trưởng, Chủ nhiệm giao. | 20 năm | |
11.HCTK | 000.00.01.G21.2021.11.HCTK | Kế hoạch công tác, báo cáo của Văn phòng |
| |
- Năm | Vĩnh viễn | |||
- Tháng, quý, sơ kết | 05 năm | |||
12.HCTK | 000.00.01.G21.2021.12.HCTK | Hồ sơ về xây dựng và thực hiện Kế hoạch tổ chức Hội nghị tổng kết công tác dân tộc năm 2021 và triển khai kế hoạch công tác năm 2022 | 20 năm | |
13.HCTK | 000.00.01.G21.2021.13.HCTK | Tập Thông báo ý kiến, kết luận của Lãnh đạo Văn phòng tại các cuộc họp, năm 2021 | 10 năm | |
2. Phòng văn thư, lưu trữ | ||||
01.VTLT | 000.00.01.G21.2021.01.VTLT | Tập văn bản của cơ quan Trung ương quy định, hướng dẫn về công tác văn thư, lưu trữ | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành | |
02.VTLT | 000.00.01.G21.2021.02.VTLT | Hồ sơ về triển khai thực hiện Đề án 328a/QĐ-UBDT ngày 14/06/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | Vĩnh viễn | |
03.VTLT | 000.00.01.G21.2021.03.VTLT | Hồ sơ về thu thập hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan | 20 năm | |
04.VTLT | 000.00.01.G21.2021.04.VTLT | Hồ sơ về tổ chức lập hồ sơ hiện hành | 10 năm | |
05.VTLT | 000.00.01.G21.2021.05.VTLT | Tập Kế hoạch, Báo cáo của Ủy ban Dân tộc về công tác văn thư, lưu trữ |
| |
- Năm | Vĩnh viễn | |||
- Tháng, quý | 5 năm | |||
06.VTLT | 000.00.01.G21.2021.06.VTLT | Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của của Ủy ban Dân tộc |
| |
- Văn bản quy phạm pháp luật | Vĩnh viễn | |||
- Chỉ thị, quyết định, quy định, quy chế, hướng dẫn | Vĩnh viễn | |||
- Văn bản khác | 50 năm | |||
07. VTLT | 000.00.01.G21.2021.07.VTLT | Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của của Ủy ban Dân tộc |
| |
- Quyết định | Vĩnh viễn | |||
- Văn bản khác | 50 năm | |||
08. VTLT | 000.00.01.G21.2021.08.VTLT | Sổ đăng ký văn bản đến của Ủy ban Dân tộc | 20 năm | |
09. VTLT | 000.00.01.G21.2021.09.VTLT | Công văn trao đổi về văn thư, lưu trữ của Ủy ban Dân tộc | 10 năm | |
10. VTLT | 000.00.01.G21.2021.10.VTLT | Hồ sơ về thi hành Luật bảo vệ Bí mật nhà nước của Ủy ban Dân tộc | Vĩnh viễn | |
11.VLLT | 000.00.01.G21.2021.11.VTLT | Hồ sơ về thực hiện số hóa tài liệu lưu trữ | 20 năm | |
12.VLLT | 000.00.01.G21.2021.12.VTLT | Hồ sơ về tổ chức các lớp tập huấn về công tác văn thư, lưu trữ, bảo vệ bí mật nhà nước | 20 năm | |
13.VLLT | 000.00.01.G21.2021.13.VTLT | Hồ sơ về kiểm tra công tác công tác văn thư, lưu trữ tại các vụ, đơn vị thuộc Ủy ban | 20 năm | |
14.VLLT | 000.00.01.G21.2021.14.VTLT | Hồ sơ về thực hiện Chỉ thị số 35/CT-TTg ngày 07/9/2017 và Quyết định 28/2018/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. | 20 năm | |
15.VTLT | 000.00.01.G21.2021.15.VTLT | Tập văn bản của các cơ quan gửi Ủy ban Dân tộc về thông báo đổi tên cơ quan, giới thiệu chữ ký, con dấu, thay đổi trụ sở….. | 05 năm | |
3. Phòng kiểm soát thủ tục hành chính | ||||
01.KSTTHC | 000.00.01.G21.2021.01.KSTTHC | Tập văn bản của cơ quan TW về kiểm soát quy định thủ tục hành chính | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành | |
02.KSTTHC | 000.00.01.G21.2021.02.KSTTHC | Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ Thường trực Ban Chỉ đạo ISO | Vĩnh viễn | |
03.KSTTHC | 000.00.01.G21.2021.03.KSTTHC | Hồ sơ về áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 | Vĩnh viễn | |
04.KSTTHC | 000.00.01.G21.2021.04.KSTTHC | Hồ sơ về rà soát các thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc | Vĩnh viễn | |
05.KSTTHC | 000.00.01.G21.2021.05.KSTTHC | Hồ sơ về giải quyết kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với thủ tục, quy định hành chính của Ủy ban Dân tộc | Vĩnh viễn | |
06.KSTTHC | 000.00.01.G21.2021.06.KSTTHC | Hồ sơ về kiểm tra thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các Vụ, đơn vị thuộc Uỷ ban Dân tộc | Vĩnh viễn | |
07.KSTTHC | 000.00.01.G21.2021.07.KSTTHC | Báo cáo về công tác kiểm soát thủ tục hành chính của Ủy ban Dân tộc |
| |
- Năm | Vĩnh viễn | |||
- Tháng quý | 5 năm | |||
08.KSTTHC | 000.00.01.G21.2021.08.KSTTHC | Tập Công văn trao đổi về công tác kiểm soát thủ tục hành chính | 10 năm | |
09.KSTTHC | 000.00.01.G21.2021.09.KSTTHC | Hồ sơ về thực hiện đôn đốc, công bố, cập nhật dữ liệu TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia | 10 năm | |
4. Phòng kế toán-tài vụ | ||||
01.KTTV | 000.00.01.G21.2021.01.KTTV | Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về công tác kế toán | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành | |
02.KTTV | 000.00.01.G21.2021.02.KTTV | Hồ sơ về xây dựng dự toán chi tiết chi ngân sách NN năm 2021 của Văn phòng quản lý | Vĩnh viễn | |
03.KTTV | 000.00.01.G21.2021.03.KTTV | Hồ sơ thực hiện quản lý kinh phí hoạt động của Ủy ban Dân tộc | Vĩnh viễn | |
04.KTTV | 000.00.01.G21.2021.04.KTTV | Hồ sơ sửa đổi, bổ sung Quy chế chi tiêu nội bộ, quản lý và sử dụng tài sản công của cơ quan UBDT | Vĩnh viễn | |
05.KTTV | 000.00.01.G21.2021.05.KTTV | Tập Báo cáo về công tác kế toán năm 2021 |
| |
- Năm | Vĩnh viễn | |||
- Quý tháng | 5 năm | |||
06.KTTV | 000.00.01.G21.2021.06.KTTV | Bảng kê thanh toán, năm 2021 | 20 năm | |
07.KTTV | 000.00.01.G21.2021.07.KTTV | Chứng từ thanh toán chuyển khoản, năm 2021 | 20 năm | |
08.KTTV | 000.00.01.G21.2021.08.KTTV | Hồ sơ về thanh toán lương và các khoản theo lương cho CBCC | 20 năm | |
09.KTTV | 000.00.01.G21.2021.09.KTTV | Phiếu chi, phiếu thu tiền mặt; Ủy nhiệm chi thanh toán chuyển khoản; Chứng từ rút tiền mặt, năm 2021 | 20 năm | |
10.KTTV | 000.00.01.G21.2021.10.KTTV | Hồ sơ về cấp xăng, dầu, năm 2021 | 20 năm | |
11.KTTV | 000.00.01.G21.2021.11.KTTV | Hồ sơ về xây dựng dự toán chi ngân sách NN năm 2022 giao Văn phòng quản lý | 20 năm | |
12.KTTV | 000.00.01.G21.2021.12.KTTV | Hồ sơ về thực hiện đối chiếu, thanh toán tạm ứng với Kho bạc NN | 20 năm | |
13.KTTV | 000.00.01.G21.2021.13.KTTV | Hồ sơ về thuế thu nhập cá nhân, thực hiện quyết toán thuế cho CBCC | 20 năm | |
14.KTTV | 000.00.01.G21.2021.14.KTTV | Hồ sơ về thanh toán bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp cho CBCC | 20 năm | |
15.KTTV | 000.00.01.G21.2021.15.KTTV | Phiếu nhập kho, xuất kho vật tư văn phòng; Số theo dõi vật tư văn phòng | 20 năm | |
16.KTTV | 000.00.01.G21.2021.16.KTTV | Hồ sơ bàn giao và thanh lý, điều chuyển, kiểm kê tài sản của Ủy ban Dân tộc | 20 năm | |
17.KTTV | 000.00.01.G21.2021.17.KTTV | Công văn trao đổi về công tác kế toán | 10 năm | |
5. Phòng Quản trị-Bảo vệ | ||||
01.QTBV | 000.00.01.G21.2021.01.QTBV | Tập văn bản về công tác quản trị gửi đến Ủy ban Dân tộc | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành | |
02.QTBV | 000.00.01.G21.2021.02.QTBV | Hồ sơ về thực hiện Đề án quản lý, vận hành, bảo trì trụ sở UBDT tại số 349 Đội Cấn | 20 năm | |
03.QTBV | 000.00.01.G21.2021.03.QTBV | Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy chế về công tác quản trị, bảo vệ | Vĩnh viễn | |
04.QTBV | 000.00.01.G21.2021.04.QTBV | Hồ sơ về công tác dân quân tự vệ của Ủy ban Dân tộc | 10 năm | |
05.QTBV | 000.00.01.G21.2021.05.QTBV | Hồ sơ về phòng chống cháy, nổ của Ủy ban Dân tộc | 10 năm | |
06.QTBV | 000.00.01.G21.2021.06.QTBV | Hồ sơ về công tác bảo vệ trụ sở Ủy ban Dân tộc | 10 năm | |
07.QTBV | 000.00.01.G21.2021.07.QTBV | Sổ sách cấp phát đồ dùng, văn phòng phẩm | 10 năm | |
08.QTBV | 000.00.01.G21.2021.08.QTBV | Hồ sơ về tổ chức khám sức khỏe định kỳ cho Cán bộ, công chức, người lao động cơ quan Ủy ban Dân tộc | 20 năm | |
09.QTBV | 000.00.01.G21.2021.09.QTBV | Tập Công văn trao đổi về công tác quản trị | 10 năm | |
10.QTBV | 000.00.01.G21.2021.10.QTBV | Hồ sơ tiếp đón đoàn Lãnh đạo Đảng, Nhà nước, các đoàn khách quốc tế, đại biểu người có uy tín trong vùng dân tộc thiểu số | 20 năm | |
11.QTBV | 000.00.01.G21.2021.11.QTBV | Hồ sơ mua sắm văn phòng phẩm, trang thiết bị, tài sản | 20 năm | |
12.QTBV | 000.00.01.G21.2021.12.QTBV | Hồ sơ về quản lý hồ sơ về nhà đất trụ sở Ủy ban Dân tộc | Vĩnh viễn | |
13.QTBV | 000.00.01.G21.2021.13.QTBV | Hồ sơ về quản lý sử dụng điện, nước, điện thoại, năm 2021 | 20 năm | |
14.QTBV | 000.00.01.G21.2021.14.QTBV | Hồ sơ sửa chữa nhỏ các công trình | 15 năm | |
15.QTBV | 000.00.01.G21.2021.15.QTBV | Hồ sơ về quản lý sử dụng trang thiết bị, tài sản tại Ủy ban Dân tộc, năm 2021 | Theo tuổi thọ thiết bị | |
6. Văn phòng Đại diện thành phố Hồ Chí Minh | ||||
01.VPĐDHCM | 000.00.01.G21.2021.01.VPĐDHCM | Tập văn bản về tình hình công tác dân tộc trên địa bàn các tỉnh phía Đông Nam Bộ | Vĩnh viễn | |
02.VPĐDHCM | 000.00.01.G21.2021.02.VPĐDHCM | Hồ sơ về kiểm tra tình hình thực hiện chính sách dân tộc trên địa bàn các tỉnh phía Đông Nam Bộ | Vĩnh viễn | |
03.VPĐDHCM | 000.00.01.G21.2021.03.VPĐDHCM | Tập văn bản góp ý các chính sách dân tộc trên địa bàn các tỉnh phía Đông Nam Bộ | 20 năm | |
Đơn vị: Ban Quản lý dự án đầu tư chuyên ngành xây dựng
(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBDT, ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ sơ giấy | Mã hồ sơ điện tử | Tiêu đề hồ sơ | Thời hạn bảo quản |
01.BQL | 000.00.21.G21.2021.01.BQL | Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về công tác xây dựng cơ bản | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
02.BQL | 000.00.21.G21.2021.02.BQL | Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản |
|
- Năm | Vĩnh viễn | ||
- Tháng, quý | 5 năm | ||
03.BQL | 000.00.21.G21.2021.03.BQL | Hồ sơ công trình xây dựng Trụ sở Ủy ban Dân tộc | Vĩnh viễn |
04.BQL | 000.00.21.G21.2021.04.BQL | Hồ sơ thực hiện ủy thác quản lý dự án đầu tư xây dựng Học viện Dân tộc | Vĩnh viễn |
05.BQL | 000.00.21.G21.2021.05.BQL | Hồ sơ thực hiện nhiệm vụ chủ đầu tư dự án Văn phòng đại diện cơ quan Ủy ban Dân tộc tại Thành phố Hồ Chí Minh | Vĩnh viễn |
06.BQL | 000.00.21.G21.2021.06.BQL | Công văn trao đổi về công tác xây dựng cơ bản | 10 năm |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBDT, ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ sơ giấy | Mã hồ sơ điện tử | Tiêu đề hồ sơ | Thời hạn bảo quản | |
1. Hồ sơ về chiến lược, quy hoạch, chương trình công tác, kế hoạch trung hạn, dài hạn, dự án của Ủy ban Dân tộc |
| |||
01.KHTC | 000.00.02.G21.2021.01.KHTC | Hồ sơ về xây dựng Chiến lược Công tác dân tộc. Xây dựng Chiến lược công tác dân tộc giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 | Vĩnh viễn | |
02.KHTC | 000.00.02.G21.2021.02.KHTC | Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về công tác quy hoạch, kế hoạch. Năm 2021 | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành | |
03.KHTC | 000.00.02.G21.2021.03.KHTC | Hồ sơ về việc hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra, tổng hợp, đánh giá tình hình thực hiện Chương trình công tác của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ | Vĩnh viễn | |
04.KHTC | 000.00.02.G21.2021.04.KHTC | Tập công văn trao đổi về công tác quy hoạch | 10 năm | |
05.KHTC | 000.00.02.G21.2021.05.KHTC | Hồ sơ về thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021. |
| |
- Quyết định ban hành Chương trình hành động | Vĩnh viễn | |||
-Báo cáo năm | Vĩnh viễn | |||
-Báo cáo tháng, quý, sơ kết | 05 năm | |||
06.KHTC | 000.00.02.G21.2021.06.KHTC | Hồ sơ về xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025 | Vĩnh viễn | |
07.KHTC | 000.00.02.G21.2021.07.KHTC | Hồ sơ về triển khai thực hiện Dự án “Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số - CRIEM” (ADB) và Dự án JICA | Vĩnh viễn | |
08.KHTC | 000.00.02.G21.2021.08.KHTC | Hồ sơ về theo dõi tình hình sử dụng nguồn lực đầu tư phát triển kinh tế, xã hội vùng DTTS&MN từ các chương trình, chính sách, dự án, vốn đầu tư hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và các nguồn vốn đầu tư khác do UBDT quản lý | Vĩnh viễn | |
09.KHTC | 000.00.02.G21.2021.09.KHTC | Tập báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội gửi các quan Đảng, Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và các Bộ, ngành liên quan |
| |
- Năm, nhiều năm | Vĩnh viễn | |||
- Tháng, quý | 5 năm | |||
10.KHTC | 000.00.02.G21.2021.10.KHTC | Hồ sơ về thực hiện Tiểu dự án 2: Đầu tư cơ sở vật chất cho các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực dân tộc thuộc Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc | Vĩnh viễn | |
11.KHTC | 000.00.02.G21.2021.11.KHTC | Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ của Hội đồng quy hoạch cấp quốc gia, cấp tỉnh | 20 năm | |
12.KHTC | 000.00.02.G21.2021.12.KHTC | Hồ sơ về thẩm định các chương trình, dự án, đề án, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số do các Bộ, ngành, địa phương chủ trì xây dựng có liên quan đến lĩnh vực công tác dân tộc | Vĩnh viễn | |
2. Hồ sơ về thống kê |
| |||
13.KHTC | 000.00.02.G21.2021.13.KHTC | Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về công tác thống kê | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành | |
14.KHTC | 000.00.02.G21.2021.14.KHTC | Tập văn bản trao đổi về công tác thống kê | 10 năm | |
15.KHTC | 000.00.02.G21.2021.15.KHTC | Hồ sơ về thực hiện cuộc điều tra thực trạng kinh tế - xã hội của 53 DTTS theo Quyết định số 02/QĐ-TTg ngày 05/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ | Vĩnh viễn | |
16.KHTC | 000.00.02.G21.2021.16.KHTC | Hồ sơ về công bố kết quả điều tra thực trạng KT-XH của 53 DTTS năm 2019 | Vĩnh viễn | |
17.KHTC | 000.00.02.G21.2021.17.KHTC | Hồ sơ về hướng dẫn, đôn đốc, theo dõi, tổng hợp chế độ báo cáo thống kê của các địa phương | Vĩnh viễn | |
18.KHTC | 000.00.02.G21.2021.18.KHTC | Hồ sơ về quản lý, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu kết quả điều tra, thu thập thông tin về thực trạng kinh tế - xã hội của 53 dân tộc thiểu số Việt Nam | Vĩnh viễn | |
3. Hồ sơ về kế hoạch, dự toán ngân sách nhà nước |
| |||
19.KHTC | 000.00.02.G21.2021.19.KHTC | Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về công tác tài chính | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành | |
20.KHTC | 000.00.02.G21.2021.20.KHTC | Hồ sơ về công khai dự toán chi NSNN năm 2021 của UBDT | Vĩnh viễn | |
21.KHTC | 000.00.02.G21.2021.21.KHTC | Báo cáo công khai tình hình thực hiện dự toán NSNN năm 2021 | Vĩnh viễn | |
22.KHTC | 000.00.02.G21.2021.22.KHTC | Báo cáo đánh giá kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2020 - 2022 | Vĩnh viễn | |
23.KHTC | 000.00.02.G21.2021.23.KHTC | Hồ sơ về kế hoạch, dự toán ngân sách năm 2021 và kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm 2021 - 2023 | Vĩnh viễn | |
24.KHTC | 000.00.02.G21.2021.24.KHTC | Hồ sơ về rà soát, điều chỉnh Kế hoạch và dự toán ngân sách nhà nước 2021 của UBDT | Vĩnh viễn | |
25.KHTC | 000.00.02.G21.2021.25.KHTC | Hồ sơ về giao dự toán chi NSNN năm 2021 cho các đơn vị trực thuộc UBDT | Vĩnh viễn | |
26.KHTC | 000.00.02.G21.2021.26.KHTC | Hồ sơ về thẩm định, phê duyệt kế hoạch hoạt động, tiếp nhận, phân bổ và sử dụng nguồn vốn viện trợ không hoàn lại (ODA) | Vĩnh viễn | |
27.KHTC | 000.00.02.G21.2021.27.KHTC | Hồ sơ về thẩm định kế hoạch mua sắm, sửa chữa, thuê mướn, kế hoạch đấu thầu phục vụ hoạt động và các chương trình, đề tài, dự án do các Vụ, đơn vị trực thuộc UBDT và các đơn vị khác có sử dụng kinh phí do UBDT quản lý | Vĩnh viễn | |
28.KHTC | 000.00.02.G21.2021.28.KHTC | Hồ sơ về kiểm tra việc thực hiện kế hoạch công tác và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của các Vụ, đơn vị thuộc UBDT | 20 năm | |
29.KHTC | 000.00.02.G21.2021.29.KHTC | Hồ sơ về thực hiện các đề tài khoa học, dự án môi trường, dự án điều tra cơ bản của UBDT | Vĩnh viễn | |
4. Hồ sơ về công tác Tài chính, quản lý tài sản công |
| |||
30.KHTC | 000.00.02.G21.2021.30.KHTC | Hồ sơ về kiểm tra, thanh tra tài chính tại Ủy ban Dân tộc và các đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc |
| |
- Vụ việc nghiêm trọng | Vĩnh viễn | |||
- Vụ việc khác | 10 năm | |||
31.KHTC | 000.00.02.G21.2021.31.KHTC | Hồ sơ về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí tại Ủy ban Dân tộc | 20 năm | |
32.KHTC | 000.00.02.G21.2021.32.KHTC | Hồ sơ kiểm toán tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
| |
- Vụ việc nghiêm trọng | Vĩnh viễn | |||
- Vụ việc khác | 10 năm | |||
33.KHTC | 000.00.02.G21.2021.33.KHTC | Hồ sơ về thực hiện quản lý tài chính đối với các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình có mục tiêu; các chương trình, đề tài, dự án khác và các công trình quan trọng quốc gia do UBDT quản lý | Vĩnh viễn | |
34.KHTC | 000.00.02.G21.2021.34.KHTC | Hồ sơ về xây dựng các quy định, văn bản hướng dẫn các Vụ, đơn vị trực thuộc UBDT thực hiện các chính sách, chế độ tài chính, kế toán hiện hành | 20 năm | |
35.KHTC | 000.00.02.G21.2021.35.KHTC | Hồ sơ về thẩm định dự toán kinh phí hoạt động, kinh phí thực hiện các chương trình, đề tài, dự án do các Vụ, đơn vị trực thuộc UBDT và các đơn vị khác có sử dụng kinh phí do UBDT quản lý | Vĩnh viễn | |
36.KHTC | 000.00.02.G21.2021.36.KHTC | Hồ sơ về kiểm tra, giám sát việc sử dụng vốn, kinh phí của các Vụ, đơn vị trực thuộc UBDT | 20 năm | |
37.KHTC | 000.00.02.G21.2021.37.KHTC | Hồ sơ về thẩm định quyết toán vốn, kinh phí của các chương trình, đề tài, dự án tài trợ quốc tế của các đơn vị trực thuộc UBDT | Vĩnh viễn | |
38.KHTC | 000.00.02.G21.2021.38.KHTC | Báo cáo quyết toán tài chính của UBDT | Vĩnh viễn | |
39.KHTC | 000.00.02.G21.2021.39.KHTC | Hồ sơ về xét duyệt quyết toán kinh phí của các đơn vị dự toán trực thuộc Ủy ban Dân tộc | Vĩnh viễn | |
40.KHTC | 000.00.02.G21.2021.40.KHTC | Hồ sơ về thẩm định, tổng hợp quyết toán vốn hàng năm các dự án đầu tư xây dựng cơ bản | Vĩnh viễn | |
41.KHTC | 000.00.02.G21.2021.41.KHTC | Hồ sơ về công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 và tổng hợp báo cáo quyết toán năm 2020 nguồn kinh phí nhà nước, nguồn viện trợ và các nguồn khác của Ủy ban Dân tộc | Vĩnh viễn | |
42.KHTC | 000.00.02.G21.2021.42.KHTC | Hồ sơ về hướng dẫn, đôn đốc, thẩm định các đơn vị sự nghiệp công thuộc Ủy ban Dân tộc xây dựng và tổ chức thực hiện quy chế chi tiêu nội bộ | 05 năm | |
43.KHTC | 000.00.02.G21.2021.43.KHTC | Hồ sơ về quản lý tài chính đối với các báo, tạp chí thực hiện theo Quyết định số 45/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
| |
- Hồ sơ quyết toán | Vĩnh viễn | |||
- Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính (chứng từ kho bạc) | 10 năm | |||
44.KHTC | 000.00.02.G21.2021.44.KHTC | Hồ sơ về chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý tài sản của cơ quan: |
| |
- Nhà đất | Vĩnh viễn | |||
- Tài sản khác | 20 năm | |||
45.KHTC | 000.00.02.G21.2021.45.KHTC | Tập văn bản trao đổi về công tác tài chính | 10 năm | |
46.KHTC | 000.00.02.G21.2021.46.KHTC | Tập văn bản trao đổi về công tác kế toán | 10 năm | |
47.KHTC | 000.00.02.G21.2021.47.KHTC | Tập văn bản trao đổi về công tác tài sản | 10 năm | |
48.KHTC | 000.00.02.G21.2021.48.KHTC | Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về quản lý tài sản công | Theo hiệu lực văn bản | |
49.KHTC | 000.00.02.G21.2021.49.KHTC | Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về công tác kế toán | Theo hiệu lực văn bản | |
5. Hồ sơ về đầu tư, XDCB | ||||
50.KHTC | 000.00.02.G21.2021.50.KHTC | Hồ sơ về xây dựng các văn bản hướng dẫn thực hiện công tác quản lý đầu tư xây dựng cơ bản thuộc phạm vi quản lý của UBDT | Vĩnh viễn | |
51.KHTC | 000.00.02.G21.2021.51.KHTC | Hồ sơ về tổng hợp, xây dựng kế hoạch và phân bổ vốn đầu tư phát triển của UBDT | Vĩnh viễn | |
52.KHTC | 000.00.02.G21.2021.52.KHTC | Hồ sơ về thẩm định đối với các dự án đầu tư xây dựng cơ bản thuộc phạm vi quản lý của UBDT | Vĩnh viễn | |
53.KHTC | 000.00.02.G21.2021.53.KHTC | Hồ sơ về kiểm tra, giám sát, thẩm định quyết toán các dự án đầu tư xây dựng cơ bản thuộc phạm vi quản lý của UBDT | Vĩnh viễn | |
54.KHTC | 000.00.02.G21.2021.54.KHTC | Tập văn bản liên quan đến quản lý các công trình xây dựng cơ bản của UBDT | 20 năm | |
55.KHTC | 000.00.02.G21.2021.55.KHTC | Hồ sơ về quản lý, tổ chức triển khai các chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn phát triển chính thức (ODA) và các nguồn vốn nước ngoài khác về lĩnh vực đầu tư xây dựng theo cam kết của nhà tài trợ với Chính phủ Việt Nam | Vĩnh viễn | |
|
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBDT, ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ sơ giấy | Mã hồ sơ điện tử | Tiêu đề hồ sơ | Thời hạn bảo quản |
01.TTr | 000.00.06.G21.2021.01.TTr | Tập văn bản về thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng, chống tham nhũng | Vĩnh viễn |
02.TTr | 000.00.06.G21.2021.02.TTr | Tập Báo cáo kết quả thực hiện công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại tố cáo, phòng, chống tham nhũng |
|
- Năm, nhiều năm | Vĩnh viễn | ||
- Tháng, quý | 5 năm | ||
03.TTr | 000.00.06.G21.2021.03.TTr | Hồ sơ về thanh tra một số chính sách dân tộc tại tỉnh Yên Bái | 15 năm |
04.TTr | 000.00.06.G21.2021.04.TTr | Hồ sơ về thanh tra một số chính sách dân tộc tại tỉnh Bắc Kạn | 15 năm |
05.TTr | 000.00.06.G21.2021.05.TTr | Hồ sơ về thanh tra một số chính sách dân tộc tại tỉnh Kon Tum | 15 năm |
06.TTr | 000.00.06.G21.2021.06.TTr | Hồ sơ về thanh tra một số chính sách dân tộc tại tỉnh Bình Phước | 15 năm |
07.TTr | 000.00.06.G21.2021.07.TTr | Hồ sơ về thanh tra một số chính sách dân tộc tại tỉnh Bạc Liêu | 15 năm |
08.TTr | 000.00.06.G21.2021.08.TTr | Hồ sơ về thanh tra một số chính sách dân tộc tại tỉnh Cà Mau | 15 năm |
09.TTr | 000.00.06.G21.2021.09.TTr | Hồ sơ về thanh tra việc thực hiện cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng DTTS và miền núi, vùng ĐBKK tại Công ty Phát hành báo chí Trung ương | 15 năm |
10.TTr | 000.00.06.G21.2021.10.TTr | Hồ sơ về thanh tra việc thực hiện cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng DTTS và miền núi, vùng ĐBKK tại Báo thiếu niên, tiền phong và nhi đồng | 15 năm |
11.TTr | 000.00.06.G21.2021.11.TTr | Hồ sơ về thanh tra trách nhiệm thực hiện chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn; trách nhiệm pháp luật về phòng, chống tham nhũng tại Vụ Tuyên truyền | 15 năm |
12.TTr | 000.00.06.G21.2021.12.TTr | Hồ sơ về tiếp công dân; giải quyết khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực công tác dân tộc |
|
- Thuộc thẩm quyền UBDT giải quyết: |
| ||
+ Vụ việc nghiêm trọng | Vĩnh viễn | ||
+ Vụ việc khác | 15 năm | ||
- Không thuộc thẩm quyền UBDT giải quyết (Theo Thông tư số 07/2014/TT- TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ) | 01 năm | ||
13.TTr | 000.00.06.G21.2021.13.TTr | Báo cáo công tác phòng chống tham nhũng | 20 năm |
14.TTr | 000.00.06.G21.2021.14.TTr | Hồ sơ về kiểm tra, đôn đốc, giám sát việc thực hiện kết luận sau thanh tra | 20 năm |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBDT, ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ sơ giấy | Mã hồ sơ điện tử | Tiêu đề hồ sơ | Thời hạn bảo quản |
| 1. Hồ sơ về công tác tổ chức bộ máy |
| |
01.TCCB | 000.00.03.G21.2021.01.TCCB | Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về công tác tổ chức bộ máy | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
02.TCCB | 000.00.03.G21.2021.02.TCCB | Hồ sơ về thành lập, đổi tên, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và sáp nhập, giải thể các phòng, ban và các đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc | Vĩnh viễn |
03.TCCB | 000.00.03.G21.2021.03.TCCB | Tập kế hoạch, báo cáo của Ủy ban Dân tộc về công tác tổ chức cán bộ |
|
- Năm | Vĩnh viễn | ||
- Tháng, quý | 5 năm | ||
04.TCCB | 000.00.03.G21.2021.04.TCCB | Hồ sơ về đề án sắp xếp tổ chức bộ máy và tinh giản biên chế của Ủy ban Dân tộc | Vĩnh viễn |
05.TCCB | 000.00.03.G21.2021.05.TCCB | Tập văn bản của các cơ quan trao đổi về công tác tổ chức bộ máy | 10 năm |
06.TCCB | 000.00.03.G21.2021.06.TCCB | Hồ sơ về xây dựng Thông tư quy định chi tiết chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh, huyện | Vĩnh viễn |
07.TCCB | 000.00.03.G21.2021.07.TCCB | Hồ sơ về thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tổ chức bộ máy, biên chế của các đơn vị sự nghiệp công lập | Vĩnh viễn |
08.TCCB | 000.00.03.G21.2021.08.TCCB | Hồ sơ về xây dựng Nghị định của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc (thay thế Nghị định số 13/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ) | Vĩnh viễn |
09.TCCB | 000.00.03.G21.2021.09.TCCB | Hồ sơ về xây dựng Thông tư quy định chi tiết xây dựng vị trí việc làm hệ thống cơ quan công tác dân tộc từ Trung ương đến địa phương | Vĩnh viễn |
| 2. Hồ sơ về công tác tổ chức cán bộ, lao động, tiền lương |
| |
10.TCCB | 000.00.03.G21.2021.10.TCCB | Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về công tác tổ chức cán bộ, chế độ chính sách đối với cán bộ công chức, viên chức | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
11.TCCB | 000.00.03.G21.2021.11.TCCB | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, chế độ đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc Ủy ban Dân tộc | Vĩnh viễn |
12.TCCB | 000.00.03.G21.2021.12.TCCB | Hồ sơ về tổ chức thi tuyển công chức | 20 năm |
13.TCCB | 000.00.03.G21.2021.13.TCCB | Hồ sơ về bổ sung quy hoạch lãnh đạo cấp Vụ, cấp phòng | Vĩnh viễn |
14.TCCB | 000.00.03.G21.2021.14.TCCB | Hồ sơ về bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, thuyên chuyển, biệt phái, phân công, kỷ luật CBCC của Ủy ban Dân tộc | 70 năm |
15.TCCB | 000.00.03.G21.2021.15.TCCB | Hồ sơ về tiếp nhận công chức, viên chức; tuyển dụng CCVC thông qua xét tuyển | 70 năm |
16.TCCB | 000.00.03.G21.2021.16.TCCB | Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên chế của Ủy ban Dân tộc | Vĩnh viễn |
17.TCCB | 000.00.03.G21.2021.17.TCCB | Tập Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ | Vĩnh viễn |
18.TCCB | 000.00.03.G21.2021.18.TCCB | Hồ sơ về hướng dẫn, tổng hợp đánh giá, phân loại cán bộ công chức, viên chức của Ủy ban Dân tộc; hướng dẫn kê khai tài sản thu nhập | 20 năm |
19.TCCB | 000.00.03.G21.2021.19.TCCB | Hồ sơ về thực hiện chế độ nghỉ hưu, chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, nghỉ mất sức lao động, nghỉ ốm, nghỉ thai sản, thôi việc cho cán bộ, công chức, viên chức của Ủy ban Dân tộc | 70 năm |
20.TCCB | 000.00.03.G21.2021.20.TCCB | Hồ sơ về việc nâng bậc lương hằng năm đối với cán bộ, công chức của Ủy ban Dân tộc | 20 năm |
21.TCCB | 000.00.03.G21.2021.21.TCCB | Hồ sơ về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của Ủy ban Dân tộc | 20 năm |
22.TCCB | 000.00.03.G21.2021.22.TCCB | Hồ sơ về thi nâng ngạch, chuyển ngạch, chuyển hạng, thăng hạng chức danh nghề nghiệp cho cán bộ, công chức, viên chức của Ủy ban Dân tộc | 20 năm |
23.TCCB | 000.00.03.G21.2021.23.TCCB | Tập văn bản của các cơ quan trao đổi về công tác tổ chức cán bộ, nâng lương, tiền lương | 10 năm |
24.TCCB | 000.00.03.G21.2021.24.TCCB | Hồ sơ tổ chức các lớp bồi dưỡng cán bộ của Ủy ban Dân tộc | 10 năm |
25.TCCB | 000.00.03.G21.2021.25.TCCB | Hồ sơ theo dõi và quản lý phép năm của CBCC Ủy ban Dân tộc | 20 năm |
26.TCCB | 000.00.03.G21.2021.26.TCCB | Hồ sơ về công tác bảo vệ chính trị nội bộ | 20 năm |
27.TCCB | 000.00.03.G21.2021.27.TCCB | Hồ sơ hoạt động của Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ | 20 năm |
28.TCCB | 000.00.03.G21.2021.28.TCCB | Hồ sơ thực hiện cải cách hành chính của Ủy ban Dân tộc | 20 năm |
29.TCCB | 000.00.03.G21.2021.29.TCCB | Hồ sơ về xây dựng Thông tư quy định về bồi dưỡng kiến thức dân tộc đối với cán bộ, công chức, viên chức | Vĩnh viễn |
30.TCCB | 000.00.03.G21.2021.30.TCCB | Hồ sơ về thực hiện công tác người cao tuổi | 20 năm |
31.TCCB | 000.00.03.G21.2021.31.TCCB | Hồ sơ về thực hiện quản lý nhà nước về công tác thanh niên tại Ủy ban Dân tộc | 20 năm |
32.TCCB | 000.00.03.G21.2021.32.TCCB | Hồ sơ về thực hiện công tác an ninh quốc phòng | 20 năm |
33.TCCB | 000.00.03.G21.2021.33.TCCB | Hồ sơ về thực hiện Quy chế dân chủ cơ sở | 20 năm |
34.TCCB | 000.00.03.G21.2021.34.TCCB | Hồ sơ về thực hiện chương trình đào tạo, bồi dưỡng theo Quyết định 402/QĐ-TTg | 20 năm |
35.TCCB | 000.00.03.G21.2021.35.TCCB | Hồ sơ về thực hiện quản lý nhà nước đối với Đề án "Bồi dưỡng kiến thức dân tộc đối với cán bộ, công chức viên chức giai đoạn 2018-2025" theo Quyết định số 771/QĐ-TTg ngày 26/6/2018 của Thủ tướng Chính phủ | Vĩnh viễn |
37.TCCB | 000.00.03.G21.2021.37.TCCB | Hồ sơ về tổ chức gặp mặt cán bộ hưu trí UBDT | 10 năm |
38.TCCB | 000.00.03.G21.2021.38.TCCB | Hồ sơ về thực hiện Quy chế của UBDT về tổ chức tang lễ | 10 năm |
39.TCCB | 000.00.03.G21.2021.39.TCCB | Hồ sơ về theo dõi tổ chức và nhân sự của các Ban quản lý Dự án nước ngoài tài trợ cho UBDT | Vĩnh viễn |
40.TCCB | 000.00.03.G21.2021.40.TCCB | Tập văn bản cử cán bộ, công chức, viên chức tham gia Ban Chỉ đạo, Tổ biên tập, Tổ công tác liên ngành | 20 năm |
| 3. Hồ sơ về công tác thi đua, khen thưởng |
| |
41.TCCB | 000.00.03.G21.2021.41.TCCB | Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về công tác thi đua, khen thưởng | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
42.TCCB | 000.00.03.G21.2021.42.TCCB | Hồ sơ về phát động phong trào thi đua của Ủy ban Dân tộc; các Vụ, đơn vị trực thuộc Ủy ban Dân tộc; Ban Dân tộc tỉnh, thành phố trực thuộc TW | 20 năm |
43.TCCB | 000.00.03.G21.2021.43.TCCB | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng | 20 năm |
44.TCCB | 000.00.03.G21.2021.44.TCCB | Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua khen thưởng |
|
+ Năm | Vĩnh viễn | ||
+ 6 tháng | 05 năm | ||
45.TCCB | 000.00.03.G21.2021.45.TCCB | Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá nhân: |
|
+ Khen thưởng của Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ; | Vĩnh viễn | ||
+ Khen thưởng của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | 20 năm | ||
46.TCCB | 000.00.03.G21.2021.46.TCCB | Hồ sơ khen thưởng đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài | Vĩnh viễn |
47.TCCB | 000.00.03.G21.2021.47.TCCB | Công văn trao đổi về công tác thi đua, khen thưởng | 10 năm |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBDT, ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ sơ giấy | Mã hồ sơ điện tử | Tiêu đề hồ sơ | Thời hạn bảo quản |
1. Tài liệu tổng hợp | |||
01.TH | 000.00.07.G21.2021.01.TH | Báo cáo kết quả thực hiện công tác dân tộc của Ủy ban Dân tộc: |
|
- Hàng năm, nhiều năm | Vĩnh viễn | ||
- 6 tháng, 9 tháng | 20 năm | ||
- Quý, tháng | 05 năm | ||
02.TH | 000.00.07.G21.2021.02.TH | Báo cáo kết quả thực hiện công tác dân tộc của các Bộ ngành, địa phương: |
|
- Hàng năm, nhiều năm | Vĩnh viễn | ||
- 6 tháng, 9 tháng | 20 năm | ||
- Quý, tháng | 05 năm | ||
03.TH | 000.00.07.G21.2021.03.TH | Tập Báo cáo công tác chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo Ủy ban Dân tộc: |
|
- Hàng năm, nhiều năm | Vĩnh viễn | ||
- 6 tháng, 9 tháng | 20 năm | ||
- Quý, tháng | 05 năm | ||
04.TH | 000.00.07.G21.2021.04.TH | Hồ sơ về xây dựng hệ thống thông tin báo cáo điện tử của Ủy ban Dân tộc | 20 năm |
05.TH | 000.00.07.G21.2021.05.TH | Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ đơn giản hóa chế độ báo cáo của Ủy ban Dân tộc | Vĩnh viễn |
07.TH | 000.00.07.G21.2021.07.TH | Tập văn bản về giải đáp chính sách cho nhân dân trên Cổng Thông tin Điện tử của Chính phủ | 20 năm |
08.TH | 000.00.07.G21.2021.08.TH | Tập văn bản, tài liệu của Đảng và Nhà nước về công tác dân tộc | Vĩnh viễn |
09.TH | 000.00.07.G21.2021.09.TH | Hồ sơ triển khai thực hiện Kết luận số 65-KL/TW ngày 30/10/2019 của Bộ Chính trị về tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 24-NQ/TW của BCH Trung ương Đảng khóa IX về công tác dân tộc trong tình hình mới | Vĩnh viễn |
10.TH | 000.00.07.G21.2021.10.TH | Hồ sơ về xây dựng hệ thống thông tin báo cáo điện tử của UBDT | Vĩnh viễn |
2. Hồ sơ, tài liệu về khoa học công nghệ | |||
11.TH | 000.00.07.G21.2021.11.TH | Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về hoạt động khoa học công nghệ | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
12.TH | 000.00.07.G21.2021.12.TH | Tổ chức hội nghị, hội thảo, tọa đàm thông tin khoa học công bố các kết quả nghiên cứu về công tác dân tộc | Vĩnh viễn |
13.TH | 000.00.07.G21.2021.13.TH | Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ Thường trực hội đồng khoa học Ủy ban Dân tộc | Vĩnh viễn |
14.TH | 000.00.07.G21.2021.14.TH | Hồ sơ về các kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ cấp Bộ | Vĩnh viễn |
15.TH | 000.00.07.G21.2021.15.TH | Hồ sơ về thực hiện Chương trình phối hợp giữa Ủy ban Dân tộc và Bộ Khoa học và Công nghệ | Vĩnh viễn |
16.TH | 000.00.07.G21.2021.16.TH | Công văn trao đổi về công tác khoa học công nghệ | 10 năm |
17.TH | 000.00.07.G21.2021.17.TH | Hồ sơ về quản lý Chương trình Khoa học Công nghệ cấp quốc gia “Những vấn đề cơ bản và cấp bách về dân tộc thiểu số và chính sách dân tộc ở Việt Nam đến năm 2030” | Vĩnh viễn |
3. Hồ sơ về điều tra cơ bản, bảo vệ môi trường | |||
18.TH | 000.00.07.G21.2021.18.TH | Hồ sơ về thực hiện Chương trình phòng chống tác hại của thuốc lá | 10 năm |
19.TH | 000.00.07.G21.2021.19.TH | Hồ sơ về thực hiện Dự án mở rộng vệ sinh và nước sạch nông thôn | 10 năm |
20.TH | 000.00.07.G21.2021.20.TH | Hồ sơ thực hiện nhiệm vụ điều tra cơ bản vùng dân tộc thiểu số và miền núi | Vĩnh viễn |
21.TH | 000.00.07.G21.2021.21.TH | Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường vùng dân tộc thiểu số và miền núi | Vĩnh viễn |
22.TH | 000.00.07.G21.2021.22.TH | Hồ sơ tổ chức lớp tập huấn về công tác bảo vệ môi trường cho cán bộ làm công tác dân tộc các cấp và người có uy tín trọng cộng đồng dân tộc thiểu số | 10 năm |
23.TH | 000.00.07.G21.2021.23.TH | Hồ sơ về tổ chức hoạt động truyền thông hưởng ứng các sự kiện liên quan đến môi trường | 10 năm |
24.TH | 000.00.07.G21.2021.24.TH | Hồ sơ về xây dựng, duy trì trang tin về môi trường trên cổng thông tin điện tử UBDT | Vĩnh viễn |
25.TH | 000.00.07.G21.2021.25.TH | Hồ sơ về quản lý nhiệm vụ xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia về các dân tộc thiểu số Việt Nam | Vĩnh viễn |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBDT, ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ sơ giấy | Mã hồ sơ điện tử | Tiêu đề hồ sơ | Thời hạn bảo quản |
01.PC | 000.00.04.G21.2021.01.PC | Tập văn bản của cơ quan TW quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
02.PC | 000.00.04.G21.2021.02.PC | Hồ sơ về thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật của Đề án đẩy mạnh phổ biến giáo dục pháp luật và tuyên truyền vận động đồng bào vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017- 2021 theo Quyết định số 1163/QĐ-TTg ngày 08/8/2017 | Vĩnh viễn |
03.PC | 000.00.04.G21.2021.03.PC | Hồ sơ về nghiên cứu xây dựng Luật Dân tộc | Vĩnh viễn |
04.PC | 000.00.04.G21.2021.04.PC | Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ phổ biến giáo dục pháp luật | 20 năm |
05.PC | 000.00.04.G21.2021.05.PC | Tập Kế hoạch, Báo cáo công tác pháp chế |
|
- Năm | Vĩnh viễn | ||
- Tháng, quý | 05 năm | ||
06.PC | 000.00.04.G21.2021.06.PC | Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực công tác dân tộc | Vĩnh viễn |
07.PC | 000.00.04.G21.2021.07.PC | Hồ sơ góp ý văn bản quy phạm pháp luật của các bộ, ngành | 10 năm |
08.PC | 000.00.04.G21.2021.08.PC | Hồ sơ về rà soát, hệ thống hóa, hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực công tác dân tộc |
|
- Dài hạn | Vĩnh viễn | ||
- Hàng năm | 10 năm | ||
09.PC | 000.00.04.G21.2021.09.PC | Hồ sơ kiểm tra, theo dõi tình hình thi hành pháp luật trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số | Vĩnh viễn |
10.PC | 000.00.04.G21.2021.10.PC | Hồ sơ về công tác bồi thường của Nhà nước tại Ủy ban Dân tộc | 20 năm |
11.PC | 000.00.04.G21.2021.11.PC | Hồ sơ về thực hiện pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật | 20 năm |
12.PC | 000.00.04.G21.2021.12.PC | Hồ sơ về thực hiện kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, năm 2021 | 20 năm |
13.PC | 000.00.04.G21.2021.13.PC | Hồ sơ về các vấn đề pháp lý và tham gia tố tụng của Ủy ban Dân tộc | 20 năm |
14.PC | 000.00.04.G21.2021.14.PC | Hồ sơ về thực hiện dự án hợp tác với nước ngoài về pháp luật | Vĩnh viễn |
15.PC | 000.00.04.G21.2021.15.PC | Hồ sơ về thực hiện chương trình phối hợp giữa Ủy ban Dân tộc và Bộ Tư pháp | Vĩnh viễn |
16.PC | 000.00.04.G21.2021.16.PC | Hồ sơ tổ chức hội nghị: - Công tác pháp chế - Phổ biến văn bản quy phạm pháp luật |
10 năm |
17.PC | 000.00.04.G21.2021.17.PC | Hồ sơ về tổ chức Hội thảo khoa học cấp quốc gia: “Đánh giá hiệu quả thực thi, chính sách pháp luật về lĩnh vực công tác dân tộc, đề xuất giải pháp hoàn thiện hệ thống chính sách pháp luật về lĩnh vực công tác dân tộc giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2045” | Vĩnh viễn |
18.PC | 000.00.04.G21.2021.18.PC | Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ “rà soát và đề xuất hoàn thiện hệ thống văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi” | 20 năm |
19.PC | 000.00.04.G21.2021.19.PC | Hồ sơ về thực hiện Đề tài “nghiên cứu sửa đổi, bổ sung Nghị định số 05/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ về công tác dân tộc” | Vĩnh viễn |
20.PC | 000.00.04.G21.2021.20.PC | Hồ sơ về xây dựng và triển khai thực hiện Kế hoạch xây dựng văn bản QPPL | Vĩnh viễn |
21. PC | 000.00.04.G21.2021.21.PC | Hồ sơ về tổ chức tập huấn kỹ năng xây dựng, ban hành văn bản QPPL cho các Vụ, đơn vị | 20 năm |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBDT, ngày tháng năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ sơ giấy | Mã hồ sơ điện tử | Tiêu đề hồ sơ | Thời hạn bảo quản |
01.HTQT | 000.00.05.G21.2021.01.HTQT | Tập văn bản của các cơ quan TW về hợp tác quốc tế | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
02.HTQT | 000.00.05.G21.2021.02.HTQT | Hồ sơ về thực hiện Đề án kéo dài thời gian thực hiện Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt đề án “Tăng cường hợp tác quốc tế hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số” | Vĩnh viễn |
03.HTQT | 000.00.05.G21.2021.03.HTQT | Hồ sơ về hỗ trợ đoàn liên ngành bảo vệ báo cáo quốc gia CERD tại Geneva Thụy Sỹ về công tác nhân quyền và thực hiện Công ước, Điều ước, Pháp luật quốc tế | Vĩnh viễn |
04.HTQT | 000.00.05.G21.2021.04.HTQT | Hồ sơ về Báo cáo quốc gia thực hiện Công ước CERD | Vĩnh viễn |
05.HTQT | 000.00.05.G21.2021.05.HTQT | Hồ sơ chức hội nghị, hội thảo, diễn đàn, năm 2021 | Vĩnh viễn |
06.HTQT | 000.00.05.G21.2021.06.HTQT | Hồ sơ về hợp tác với Ban Đối tác phát triển bền vững miền núi và vùng đồng bào dân tộc thiểu số | Vĩnh viễn |
07.HTQT | 000.00.05.G21.2021.07.HTQT | Hồ sơ về tiếp các tổ chức, cá nhân để ký kết các điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế về công tác dân tộc | Vĩnh viễn |
08.HTQT | 000.00.05.G21.2021.08.HTQT | Hồ sơ đoàn vào, năm 2021: |
|
- Đón đoàn UBTWMT Lào xây dựng đất nước: |
| ||
+ Ký kết hợp tác | Vĩnh viễn | ||
+ Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát… | 20 năm | ||
- Đón đoàn Bộ các vấn đề biên giới Myanmar: |
| ||
+ Ký kết hợp tác | Vĩnh viễn | ||
+ Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát… | 20 năm | ||
- Đón đoàn Ủy ban Dân tộc Nhà nước Trung Quốc |
| ||
+ Ký kết hợp tác | Vĩnh viễn | ||
+ Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát… | 20 năm | ||
- Đón đoàn Bộ Nội vụ Lào |
| ||
+ Ký kết hợp tác | Vĩnh viễn | ||
+ Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát… | 20 năm | ||
09.HTQT | 000.00.05.G21.2021.09.HTQT | Hồ sơ đoàn ra, năm 2021 |
|
- Đoàn công tác của Lãnh đạo Ủy ban tại Bộ Phát triển Xã hội và An ninh Con người Thái Lan: |
| ||
+ Ký kết hợp tác | Vĩnh viễn | ||
+ Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát… | 20 năm | ||
- Đoàn công tác của Lãnh đạo Ủy ban tại Bộ Lễ nghi và Tôn giáo Campuchia : |
| ||
+ Ký kết hợp tác | Vĩnh viễn | ||
+ Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát… | 20 năm | ||
- Đoàn công tác của Lãnh đạo Ủy ban tại Bộ Nội vụ và Ủy ban Trung ương Mặt trận Lào xây dựng đất nước: |
| ||
+ Ký kết hợp tác | Vĩnh viễn | ||
+ Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát… | 20 năm | ||
10.HTQT | 000.00.05.G21.2021.10.HTQT | Hồ sơ về thực hiện công tác nhân quyền, năm 2021 |
|
- Báo cáo năm | Vĩnh viễn | ||
- Báo cáo tháng, quý | 05 năm | ||
11.HTQT | 000.00.05.G21.2021.11.HTQT | Tập văn bản liên quan đến lĩnh vực hội nhập quốc tế |
|
- Quan trọng | Vĩnh viễn | ||
- Thông thường | 20 năm | ||
12.HTQT | 000.00.05.G21.2021.12.HTQT | Tập văn bản liên quan đến Hiệp định Đối tác toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) |
|
- Quan trọng | Vĩnh viễn | ||
- Thông thường | 20 năm | ||
13.HTQT | 000.00.05.G21.2021.13.HTQT | Hồ sơ về thực hiện quản lý nhà nước về hoạt động đối ngoại, năm 2021 |
|
- Báo cáo năm | Vĩnh viễn | ||
- Báo cáo tháng, quý, sơ kết | 05 năm | ||
14.HTQT | 000.00.05.G21.2021.14.HTQT | Hồ sơ về tổ chức Hội thảo giao lưu, trao đổi kinh nghiệm giữa đại biểu dân tộc thiểu số, người có uy tín trong đồng bào DTTS sinh sống dọc tuyến biên giới | Vĩnh viễn |
15.HTQT | 000.00.05.G21.2021.15.HTQT | Hồ sơ về thực hiện các hoạt động hợp tác với Bang Hessen- Đức | Vĩnh viễn |
16.HTQT | 000.00.05.G21.2021.16.HTQT | Hồ sơ về thực hiện Chương trình phối hợp công tác giữa Ủy ban Dân tộc với Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị Việt Nam | Vĩnh viễn |
17.HTQT | 000.00.05.G21.2021.17.HTQT | Hồ sơ về thực hiện hợp tác với các tổ chức phi chính phủ nước ngoài (NGOs) | Vĩnh viễn |
18.HTQT | 000.00.05.G21.2021.18.HTQT | Tập công thư, công hàm của các cơ quan, tổ chức nước ngoài |
|
- Quan trọng | Vĩnh viễn | ||
- Thông thường | 20 năm | ||
19HTQT | 000.00.05.G21.2021.19.HTQT | Công văn trao đổi về hợp tác và hội nhập quốc tế | 10 năm |
20.HTQT | 000.00.05.G21.2021.20.HTQT | Hồ sơ về nghiên cứu khoa học về hợp tác quốc tế | 20 năm |
21.HTQT | 000.00.05.G21.2021.21.HTQT | Hồ sơ về thực hiện Đề án theo dõi, tổng hợp, phối hợp, trao đổi thông tin giữa các cơ quan trong các đối ngoại nhân dân | Vĩnh viễn |
22.HTQT | 000.00.05.G21.2021.22.HTQT | Hồ sơ về thực hiện Điều ước, pháp luật quốc tế | Vĩnh viễn |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBDT, ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ sơ giấy | Mã hồ sơ điện tử | Tiêu đề hồ sơ | Thời hạn bảo quản |
01.CSDT | 000.00.08.G21.2021.01.CSDT | Tập văn bản về chất vấn và trả lời chất vấn của Bộ trưởng, Chủ nhiệm tại các kỳ họp của QH về công tác dân tộc, chính sách dân tộc | Vĩnh viễn |
02.CSDT | 000.00.08.G21.2021.02.CSDT | Hồ sơ về giải quyết kiến nghị của Cử tri gửi đến Bộ trưởng, Chủ nhiệm sau các kỳ họp của Quốc hội công tác dân tộc, chính sách dân tộc | Vĩnh viễn |
03.CSDT | 000.00.08.G21.2021.03.CSDT | Hồ sơ về hoạt động giám sát chuyên đề, hoạt động chất vấn qua các kỳ họp của Quốc hội về công tác dân tộc, chính sách dân tộc | Vĩnh viễn |
04.CSDT | 000.00.08.G21.2021.04.CSDT | Tập văn bản góp ý đối với các chính sách dân tộc của các Bộ, ngành, địa phương | 10 năm |
05.CSDT | 000.00.08.G21.2021.05.CSDT | Hồ sơ về xây dựng Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 | Vĩnh viễn |
06.CSDT | 000.00.08.G21.2021.06.CSDT | Hồ sơ về xây dựng Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các xã thuộc khu vực I, II, III thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 | Vĩnh viễn |
07.CSDT | 000.00.08.G21.2021.07.CSDT | Hồ sơ về xây dựng Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 | Vĩnh viễn |
08.CSDT | 000.00.08.G21.2021.08.CSDT | Hồ sơ về thực hiện Quyết định số 162/QĐ-TTg ngày 25/01/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt phương án “Sắp xếp, ổn định dân cư cho người di cư tự do từ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào trở về nước” | Vĩnh viễn |
09.CSDT | 000.00.08.G21.2021.09.CSDT | Hồ sơ về thực hiện Nghị quyết số 52/NQ-CP ngày 15/6/2016 của Chính phủ đẩy mạnh phát triển nguồn nhân lực các dân tộc thiểu số giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm 2020” | Vĩnh viễn |
10.CSDT | 000.00.08.G21.2021.10.CSDT | Hồ sơ về thực hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2019 - 2020 | Vĩnh viễn |
11.CSDT | 000.00.08.G21.2021.11.CSDT | Hồ sơ về thực hiện Quyết định số 1557/QĐ-TTg ngày 10/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt một số chỉ tiêu thực hiện các mục tiêu phát triển thiên niên kỷ đối với đồng bào DTTS gắn với mục tiêu phát triển bền vững sau năm 2015 | Vĩnh viễn |
12.CSDT | 000.00.08.G21.2021.12.CSDT | Hồ sơ về thực hiện Quyết định số 133/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 03/02/2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch thực hiện thỏa thuận giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam và chính phủ nước cộng hòa dân chủ nhân dân Lào về việc giải quyết vấn đề người di cư tự do và kết hộn không giá thú trong vùng biên giới hai nước đã được gia hạn hiệu lực đến ngày 14/11/2019 | Vĩnh viễn |
13.CSDT | 000.00.08.G21.2021.13.CSDT | Tập văn bản liên quan đến phát triển và bảo vệ rừng, phòng chống cháy rừng thuộc Chương trình REDD+, Nghị định 75/2015/NĐ-CP phân công cho UBDT |
|
- Quan trọng | Vĩnh viễn | ||
- Thông thường | 20 năm | ||
14.CSDT | 000.00.08.G21.2021.14.CSDT | Hồ sơ về thực hiện Chương trình phối hợp giữa Ủy ban Dân tộc và Bộ Y tế | Vĩnh viễn |
15.CSDT | 000.00.08.G21.2021.15.CSDT | Hồ sơ về thực hiện Chương trình phối hợp giữa Ủy ban Dân tộc và Bộ Giáo dục và Đào tạo | Vĩnh viễn |
16.CSDT | 000.00.08.G21.2021.16.CSDT | Hồ sơ về thực hiện Chương trình phối hợp giữa Ủy ban Dân tộc với Ban Dân vận Trung ương | Vĩnh viễn |
17.CSDT | 000.00.08.G21.2021.17.CSDT | Hồ sơ về thực hiện Chương trình phối hợp giữa UBDT với Hội đồng Dân tộc QH | Vĩnh viễn |
18.CSDT | 000.00.08.G21.2021.18.CSDT | Hồ sơ về thực hiện Chương trình phối hợp giữa Ủy ban Dân tộc với Ban Kinh tế TW | Vĩnh viễn |
19.CSDT | 000.00.08.G21.2021.19.CSDT | Hồ sơ về thực hiện Chương trình phối hợp với TW Hội Nông Dân VN | Vĩnh viễn |
20.CSDT | 000.00.08.G21.2021.20.CSDT | Hồ sơ về thực hiện chính sách thuộc lĩnh vực y tế, dân số, môi trường tại vùng DTTS&MN | Vĩnh viễn |
21.CSDT | 000.00.08.G21.2021.21.CSDT | Hồ sơ về thực hiện chính sách thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo tại vùng DTTS&MN | Vĩnh viễn |
22.CSDT | 000.00.08.G21.2021.22.CSDT | Hồ sơ về thực hiện chính sách thuộc lĩnh vực an sinh xã hội tại vùng DTTS&MN | Vĩnh viễn |
23.CSDT | 000.00.08.G21.2021.23.CSDT | Hồ sơ về thực hiện chính sách thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch, phát thanh, truyền hình tại vùng DTTS&MN | Vĩnh viễn |
24.CSDT | 000.00.08.G21.2021.24.CSDT | Hồ sơ về thực hiện chính sách thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn; tam nông.tại vùng DTTS&MN | Vĩnh viễn |
25.CSDT | 000.00.08.G21.2021.25.CSDT | Hồ sơ về thực hiện chính sách thuộc lĩnh vực công thương tại vùng DTTS&MN | Vĩnh viễn |
26.CSDT | 000.00.08.G21.2021.26.CSDT | Hồ sơ về thực hiện chính sách thuộc lĩnh vực giao thông vận tải, xây dựng tại vùng DTTS&MN | Vĩnh viễn |
27.CSDT | 000.00.08.G21.2021.27.CSDT | Hồ sơ về thực hiện chính sách thuộc lĩnh vực tài chính; thu hút đầu tư, phát triển bền vững vùng dân tộc và miền núi | Vĩnh viễn |
28.CSDT | 000.00.08.G21.2021.28.CSDT | Hồ sơ về tổ chức kiểm tra việc thực hiện các chính sách dân tộc | 20 năm |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBDT, ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ sơ giấy | Tiêu đề hồ sơ | Thời hạn bảo quản |
01.BQLDA | Kế hoạch thực hiện Dự án "Nâng cao hiệu quả các chương trình, chính sách phát triển và sáng kiến giảm nghèo vùng dân tộc thiểu số" | Vĩnh viễn |
02.BQLDA | Hồ sơ về tiếp nhận viện trợ và sử dụng nguồn kinh phí của Dự án "Nâng cao hiệu quả các chương trình, chính sách phát triển và sáng kiến giảm nghèo vùng dân tộc thiểu số" | Vĩnh viễn |
03.BQLDA | Hồ sơ về quản lý tài chính của Dự án "Nâng cao hiệu quả các chương trình, chính sách phát triển và sáng kiến giảm nghèo vùng dân tộc thiểu số" | 20 năm |
04.BQLDA | Hồ sơ về quản lý tài sản của Dự án "Nâng cao hiệu quả các chương trình, chính sách phát triển và sáng kiến giảm nghèo vùng dân tộc thiểu số" | 20 năm |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBDT, ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ sơ giấy | Mã hồ sơ điện tử | Tiêu đề hồ sơ | Thời hạn bảo quản |
01.TT | 000.00.09.G21.2021.01.TT | Hồ sơ về thực hiện Quyết định 1163/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 về việc đẩy mạnh công tác phổ biến giáo dục pháp luật và tuyên truyền vận động đồng bào vùng DTTS&MN giai đoạn 2017 - 2021 | Vĩnh viễn |
02.TT | 000.00.09.G21.2021.02.TT | Hồ sơ về thực hiện Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc “Cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn” giai đoạn 2019-2021 | Vĩnh viễn |
03.TT | 000.00.09.G21.2021.03.TT | Hồ sơ về thực hiện Quyết định số 219/QĐ-TTg: Đề án hỗ trợ thông tin, tuyên truyền về dân tộc, tôn giáo | Vĩnh viễn |
04.TT | 000.00.09.G21.2021.04.TT | Hồ sơ về thực hiện Quyết định số 1860/QĐ-TTg, ngày 23/11/2017 về thí điểm cấp Rađio giai đoạn 2017 - 2021. | Vĩnh viễn |
05.TT | 000.00.09.G21.2021.05.TT | Hồ sơ về thực hiện công tác tuyên truyền cho các dân tộc thiểu số dọc theo tuyến biên giới Việt Nam - Lào, Việt Nam - Campuchia theo Nghị quyết số 16/NQ-CP ngày 01/6/2018 của Chính phủ | Vĩnh viễn |
06.TT | 000.00.09.G21.2021.06.TT | Hồ sơ về thực hiện tuyên truyền công tác dân tộc và chính sách dân tộc | 20 năm |
07.TT | 000.00.09.G21.2021.07.TT | Hồ sơ về hoạt động của các cơ quan báo chí thuộc Ủy ban Dân tộc | 20 năm |
08.TT | 000.00.09.G21.2021.08.TT | Hồ sơ về thực hiện công tác thông tin đối ngoại của Ủy ban Dân tộc | 20 năm |
09.TT | 000.00.09.G21.2021.09.TT | Hồ sơ về tổ chức các cuộc thi, hoạt động giao lưu văn hóa, thể thao liên quan đến phát huy truyền thống văn hóa tốt đẹp và tăng cường khối đại đoàn kết dân tộc | 20 năm |
10.TT | 000.00.09.G21.2021.10.TT | Tập Báo cáo về tình hình an ninh, chính trị, tư tưởng, văn hóa, dư luận xã hội vùng dân tộc thiểu số, năm 2021: |
|
- Năm | Vĩnh viễn | ||
- Tháng, quý, sơ kết | 05 năm | ||
11.TT | 000.00.09.G21.2021.11.TT | Hồ sơ về thực hiện Chương trình phòng, chống tệ nạn ma túy, HIV/AIDS và mại dâm của BCĐQG | 20 năm |
12.TT | 000.00.09.G21.2021.12.TT | Hồ sơ về xây dựng phòng Truyền thống Ủy ban Dân tộc | Vĩnh viễn |
13.TT | 000.00.09.G21.2021.13.TT | Hồ sơ về tuyên truyền an toàn giao thông ở vùng dân tộc thiểu số | 20 năm |
14.TT | 000.00.09.G21.2021.14.TT | Hồ sơ thực hiện nhiệm vụ giúp việc thành viên BCĐ toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư | 20 năm |
15.TT | 000.00.09.G21.2021.15.TT | Tập Điểm tin hàng ngày phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo Ủy ban | 05 năm |
16.TT | 000.00.09.G21.2021.16.TT | Hồ sơ về thực hiện CTPH giữa UBDT với Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng | Vĩnh viễn |
17.TT | 000.00.09.G21.2021.17.TT | Hồ sơ về thực hiện CTPH với Đài Tiếng nói Việt Nam | Vĩnh viễn |
18.TT | 000.00.09.G21.2021.18.TT | Hồ sơ về thực hiện CTPH với Đài Truyền hình Việt Nam | Vĩnh viễn |
19.TT | 000.00.09.G21.2021.19.TT | Hồ sơ về thực hiện CTPH với Ủy ban ATGT Quốc gia | Vĩnh viễn |
20.TT | 000.00.09.G21.2021.20.TT | Hồ sơ về thực hiện CTPH với TƯ ĐTNCSHCM | Vĩnh viễn |
21.TT | 000.00.09.G21.2021.21.TT | Hồ sơ về thực hiện CTPH với UBTW MTTQ Việt Nam | Vĩnh viễn |
22.TT | 000.00.09.G21.2021.22.TT | Hồ sơ về thực hiện CTPH với Bộ Văn hóa, Thể thao và Du Lịch. | Vĩnh viễn |
23.TT | 000.00.09.G21.2021.23.TT | Hồ sơ về thực hiện CTPH với Hội Chữ thập đỏ | Vĩnh viễn |
24.TT | 000.00.09.G21.2021.24.TT | Hồ sơ về thực hiện CTPH với Bộ Công an | Vĩnh viễn |
25.TT | 000.00.09.G21.2021.25.TT | Hồ sơ về thực hiện CTPH với Bộ Thông tin và Truyền thông | Vĩnh viễn |
26.TT | 000.00.09.G21.2021.26.TT | Hồ sơ thực hiện nhiệm vụ giúp việc thành viên UBQG về người cao tuổi Việt Nam | Vĩnh viễn |
27.TT | 000.00.09.G21.2021.27.TT | Hồ sơ thực hiện nhiệm vụ giúp việc LĐUB về ngày sách Việt Nam |
|
28.TT | 000.00.09.G21.2021.28.TT | Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ Tổ giúp việc Thành viên Hội đồng công tác quần chúng Trung ương | Vĩnh viễn |
29.TT | 000.00.09.G21.2021.29.TT | Hồ sơ về tổ chức kiểm tra việc thực hiện các đề án chính sách tuyên truyền về lĩnh vực công tác dân tộc | 20 năm |
30.TT | 000.00.09.G21.2021.30.TT | Hồ sơ về tình hình phòng, chống dịch viêm đường hô hấp cấp do vi rút Corona tại vùng DTTS | 20 năm |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBDT, ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ sơ giấy | Mã hồ sơ điện tử | Tiêu đề hồ sơ | Thời hạn bảo quản |
01.DTTS | 000.00.10.G21.2021.01.DTTS | Hồ sơ về thực hiện Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. | Vĩnh viễn |
02.DTTS | 000.00.10.G21.2021.02.DTTS | Hồ sơ về xây dựng Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách các dân tộc còn gặp nhiều khó khăn, có khó khăn đặc thù giai đoạn 2021-2025 | Vĩnh viễn |
03.DTTS | 000.00.10.G21.2021.03.DTTS | Hồ sơ về thực hiện Đề án “Hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2018-2025” theo Quyết định số 1898/QĐ-TTg ngày 28/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ | Vĩnh viễn |
04.DTTS | 000.00.10.G21.2021.04.DTTS | Hồ sơ về thực hiện Đề án "Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào các dân tộc thiểu số giai đoạn 2015-2025" | Vĩnh viễn |
05.DTTS | 000.00.10.G21.2021.05.DTTS | Hồ sơ về thực hiện Dự án Nâng cao năng lực bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số | Vĩnh viễn |
06.DTTS | 000.00.10.G21.2021.06.DTTS | Hồ sơ về xây dựng Đề án “Xác định thành phần, tên gọi một số dân tộc và xây dựng bảng danh mục thành phần các DTTS Việt Nam” | Vĩnh viễn |
07.DTTS | 000.00.10.G21.2021.07.DTTS | Hồ sơ về triển khai Quyết định số 39/2020/QĐ-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí xác định các dân tộc còn gặp nhiều khó khăn, có khó khăn đặc thù giai đoạn 2021-2025 | Vĩnh viễn |
08.DTTS | 000.00.10.G21.2021.08.DTTS | Hồ sơ về thực hiện Quyết định 2561/QĐ-TTg ngày 31/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Tăng cười vài trò của người có uy tín trong vùng dân tộc thiểu số” | Vĩnh viễn |
09.DTTS | 000.00.10.G21.2021.09.DTTS | Hồ sơ về trả lời các kiến nghị liên quan đến thành phần dân tộc, danh mục các thành phần dân tộc Việt Nam | Vĩnh viễn |
10.DTTS | 000.00.10.G21.2021.10.DTTS | Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ thuộc chương trình quốc gia về bình đẳng giới | Vĩnh viễn |
11.DTTS | 000.00.10.G21.2021.11.DTTS | Tập văn bản về công tác người Hoa | Vĩnh viễn |
12.DTTS | 000.00.10.G21.2021.12.DTTS | Hồ sơ về Chương trình phối hợp giữa Ủy ban Dân tộc và Trung ương Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam | Vĩnh viễn |
13.DTTS | 000.00.10.G21.2021.13.DTTS | Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ về gia đình vùng dân tộc thiểu số | Vĩnh viễn |
14.DTTS | 000.00.10.G21.2021.14.DTTS | Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ về trẻ em vùng dân tộc thiểu số | Vĩnh viễn |
15.DTTS | 000.00.10.G21.2021.15.DTTS | Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ về phụ nữ vùng dân tộc thiểu số | Vĩnh viễn |
16.DTTS | 000.00.10.G21.2021.16.DTTS | Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ phối hợp với UN Women | Vĩnh viễn |
17.DTTS | 000.00.10.G21.2021.17.DTTS | Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ về công tác tôn giáo trong đồng bào dân tộc thiểu số | Vĩnh viễn |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBDT, ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ sơ giấy | Mã hồ sơ điện tử | Tiêu đề hồ sơ | Thời hạn bảo quản |
01.ĐPI | 000.00.11.G21.2021.01.ĐPI | Hồ sơ về thực hiện Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2020-2030, năm 2021 | Vĩnh viễn |
02.ĐPI | 000.00.11.G21.2021.02.ĐPI | Hồ sơ về thực hiện Dự án xây dựng mô hình thu gom, sử dụng đệm lót sinh học để xử lý ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi cho đồng bào dân tộc thiểu số vùng khó khăn | Vĩnh viễn |
03.ĐPI | 000.00.11.G21.2021.03.ĐPI | Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ tham mưu Lãnh đạo Ủy ban là thành viên Ban chỉ đạo quốc gia về bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020 | 20 năm |
04.ĐPI | 000.00.11.G21.2021.04.ĐPI | Hồ sơ về tổ chức Hội nghị giao ban công tác dân tộc các tỉnh miền núi phía Bắc | 20 năm |
05.ĐPI | 000.00.11.G21.2021.05.ĐPI | Tập Báo cáo về tình hình an ninh, chính trị, trật tự an toàn xã hội và tình hình công tác dân tộc trên địa bàn các tỉnh miền núi phía Bắc |
|
- Báo cáo năm | Vĩnh viễn | ||
- Báo cáo tháng, quý, sơ kết | 05 năm | ||
06.ĐPI | 000.00.11.G21.2021.06.ĐPI | Hồ sơ về kiểm tra tình hình thực hiện chính sách dân tộc trên địa bàn các tỉnh miền núi phía Bắc | Vĩnh viễn |
07.ĐPI | 000.00.11.G21.2021.07.ĐPI | Tập văn bản góp ý các chính sách dân tộc trên địa bàn các tỉnh miền núi phía Bắc | 10 năm |
08.ĐPI | 000.00.11.G21.2021.08.ĐPI | Hồ sơ khảo sát, đánh giá thực trạng sử dụng tiếng nói, chữ viết các dân tộc thiểu số (đối với dân tộc thiểu số: Tày, Thái, Dao) | Vĩnh viễn |
09.ĐPI | 000.00.11.G21.2021.09.ĐPI | Hồ sơ về thăm hỏi, động viên tập thể, cá nhân, hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, hộ chính sách trên địa bàn trong các dịp lễ, tết hoặc khi gặp thiên tai, hoạn nạn | 20 năm |
10.ĐPI | 000.00.11.G21.2021.10.ĐPI | Tập văn bản về giải quyết các kiến nghị của công dân liên quan đến công tác dân tộc trên địa bàn các tỉnh vùng núi phía Bắc |
|
- Vụ việc nghiêm trọng | Vĩnh viễn | ||
- Vụ việc khác | 15 năm |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBDT, ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ sơ giấy | Mã hồ sơ điện tử | Tiêu đề hồ sơ | Thời hạn bảo quản |
01.ĐPII | 000.00.12.G21.2021.01.ĐPII | Tập văn bản về tình hình thực hiện công tác dân tộc trên địa bàn các tỉnh duyên hải miền Trung và Tây Nguyên |
|
- Báo cáo năm | Vĩnh viễn | ||
- Báo cáo tháng, quý, sơ kết | 05 năm | ||
02.ĐPII | 000.00.12.G21.2021.02.ĐPII | Hồ sơ về kiểm tra tình hình thực hiện chính sách dân tộc trên địa bàn các tỉnh duyên hải miền Trung và Tây Nguyên | Vĩnh viễn |
03.ĐPII | 000.00.12.G21.2021.03.ĐPII | Tập văn bản góp ý các chính sách dân tộc trên địa bàn các tỉnh duyên hải miền Trung và Tây Nguyên | 10 năm |
04.ĐPII | 000.00.12.G21.2021.04.ĐPII | Tập văn bản về giải quyết các kiến nghị của công dân liên quan đến công tác dân tộc trên địa bàn các tỉnh duyên hải miền Trung và Tây Nguyên |
|
- Vụ việc nghiêm trọng | Vĩnh viễn | ||
- Vụ việc khác | 15 năm | ||
05.ĐPII | 000.00.12.G21.2021.05.ĐPII | Hồ sơ về thực hiện các đề tài nghiên cứu, khoa học về các hoạt động sự nghiệp về bảo vệ môi trường | Vĩnh viễn |
06.ĐPII | 000.00.12.G21.2021.06.ĐPII | Hồ sơ về thực hiện các đề tài nghiên cứu, khoa học về chương trình quốc gia về phòng chống ma túy | Vĩnh viễn |
07.ĐPII | 000.00.12.G21.2021.07.ĐPII | Hồ sơ về thực hiện các đề tài nghiên cứu, khoa học về chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường | Vĩnh viễn |
08.ĐPII | 000.00.12.G21.2021.08.ĐPII | Hồ sơ về tổ chức hội nghị giao ban công tác dân tộc các tỉnh duyên hải miền Trung và Tây Nguyên | 20 năm |
09.ĐPII | 000.00.12.G21.2021.09.ĐPII | Hồ sơ về tiếp đoàn cán bộ, già làng, người có uy tín trong cộng đồng | 20 năm |
10.ĐPII | 000.00.12.G21.2021.10.ĐPII | Hồ sơ về tổ chức thăm hỏi các hộ gia đình đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, thuôc diện chính sách nhân dịp Lễ, tết, gặp rủi ro, hoạn nạn khi gặp thiên tai | 20 năm |
11.ĐPII | 000.00.12.G21.2021.11.ĐPII | Hồ sơ về dự án xây dựng mô hình cải thiện vệ sinh môi trường cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số vùng Tây Nguyên | Vĩnh viễn |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBDT, ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ sơ giấy | Mã hồ sơ điện tử | Tiêu đề hồ sơ | Thời hạn bảo quản |
01.ĐPIII | 000.00.13.G21.2021.01.ĐPIII | Tập văn bản về tình hình thực hiện công tác dân tộc trên địa bàn các tỉnh, thành phố thuộc khu vực Tây Nam Bộ |
|
- Báo cáo năm | Vĩnh viễn | ||
- Báo cáo tháng, quý, sơ kết | 05 năm | ||
02.ĐPIII | 000.00.13.G21.2021.02.ĐPIII | Hồ sơ về kiểm tra tình hình thực hiện chính sách dân tộc trên địa bàn các tỉnh, thành phố thuộc khu vực Tây Nam Bộ | Vĩnh viễn |
03.ĐPIII | 000.00.13.G21.2021.03.ĐPIII | Tập văn bản góp ý các chính sách dân tộc trên địa bàn các tỉnh, thành phố thuộc khu vực Tây Nam Bộ | 10 năm |
04.ĐPIII | 000.00.13.G21.2021.04.ĐPIII | Hồ sơ về tổ chức hội nghị giao ban công tác dân tộc các tỉnh khu vực Tây Nam Bộ | 20 năm |
05.ĐPIII | 000.00.13.G21.2021.05.ĐPIII | Hồ sơ về tiếp đoàn cán bộ, già làng, người có uy tín trong cộng đồng | 20 năm |
06.ĐPIII | 000.00.13.G21.2021.06.ĐPIII | Hồ sơ về tổ chức thăm hỏi các tổ chức tôn giáo, chức sắc tôn giáo là người dân tộc thiểu số, hộ gia đình đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, thuôc diện chính sách nhân dịp Lễ, tết, gặp rủi ro, hoạn nạn khi gặp thiên tai | 20 năm |
07.ĐPIII | 000.00.13.G21.2021.07.ĐPIII | Hồ sơ về tổ chức họp mặt nhân dịp Tết cổ truyền Chôl Chnăm Thmây của đồng bào Khmer Nam Bộ | Vĩnh viễn |
Đơn vị: Văn phòng Chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia giai đoạn 2016-2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBDT, ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ sơ | Tiêu đề hồ sơ | Thời hạn bảo quản |
01. VPCT | Hồ sơ về quản lý tài sản của Văn phòng Chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia giai đoạn 2016-2020 | 20 năm |
02. VPCT | Hồ sơ về công tác hành chính của Văn phòng Chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia giai đoạn 2016-2020 | Vĩnh viễn |
03. VPCT | Hồ sơ về quản lý tài chính của Chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia giai đoạn 2016-2020 | Vĩnh viễn |
04. VPCT | Hồ sơ về nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia giai đoạn 2016-2020 | Vĩnh viễn |
Đơn vị: Tổ chức Đảng, Công đoàn, Đoàn Thanh niên
(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBDT, ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ sơ | Tiêu đề hồ sơ | Thời hạn bảo quản |
1. Hồ sơ về công tác đảng |
| |
01.ĐU | Tập văn bản của các cơ quan TW chỉ đạo, hướng dẫn về công tác đảng | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
02.ĐU | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, Chỉ thị, Nghị quyết của Trung ương | Vĩnh viễn |
03.ĐU | Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác Đảng |
|
- Năm, nhiệm kỳ | Vĩnh viễn | |
- Tháng, quý, 6 tháng | 10 năm | |
04.ĐU | Hồ sơ về thành lập, sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng | Vĩnh viễn |
05.ĐU | Tập Thông báo kết luận các kỳ họp của Ban Chấp hành Đảng ủy: |
|
- Kết luận quan trọng | Vĩnh viễn | |
- Kết luận khác | 15 năm | |
06.ĐU | Hồ sơ về tiếp nhận, bàn giao công tác Đảng | 10 năm |
07.ĐU | Hồ sơ tổ chức các lớp bồi dưỡng cảm tình Đảng | 10 năm |
08.ĐU | Hồ sơ về hoạt động kiểm tra, giám sát | 20 năm |
09.ĐU | Báo cáo về công tác phát triển đảng viên | Vĩnh viễn |
10.ĐU | Báo cáo công tác phát thẻ Đảng viên | 20 năm |
11.ĐU | Hồ sơ về phân loại và xét tổ chức đảng, đảng viên trong sạch vững mạnh | 70 năm |
12.ĐU | Hồ sơ về kiểm điểm, khen thưởng, kỷ luật Đảng viên | 70 năm |
13.ĐU | Hồ sơ của từng đảng viên | 70 năm |
14.ĐU | Sổ đăng ký Đảng viên, Đảng phí, sổ ghi biên bản của Đảng ủy cơ quan Ủy ban Dân tộc | 20 năm |
15.ĐU | Tập Công văn trao đổi về công tác Đảng | 10 năm |
2. Hồ sơ về công tác của Công đoàn |
| |
01.CĐ | Tập văn bản của các cơ quan TW chỉ đạo, hướng dẫn về công tác công đoàn | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
02.CĐ | Hồ sơ nhiệm kỳ đại hội | Vĩnh viễn |
03.CĐ | Hồ sơ về Hội nghị công chức, viên chức của Ủy ban Dân tộc | 20 năm |
04.CĐ | Kế hoạch, Báo cáo về hoạt động công đoàn Ủy ban Dân tộc |
|
- Năm, nhiệm kỳ | Vĩnh viễn | |
- Tháng, quý, 6 tháng | 10 năm | |
05.CĐ | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn của Đảng, Nhà nước, nghị quyết của tổ chức Công đoàn cấp trên, Công đoàn cơ quan | Vĩnh viễn |
06.CĐ | Hồ sơ về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của tổ chức công đoàn | 20 năm |
07.CĐ | Hồ sơ chi các ngày lễ lớn, thăm hỏi, trợ cấp | 10 năm |
08.CĐ | Sổ sách(thu công đoàn phí, theo dõi thu chi Quỹ công đoàn, sổ ghi biên bản) | 20 năm |
09.CĐ | Tập công văn trao đổi về hoạt động công đoàn | 10 năm |
10.CĐ | Tài liệu về hoạt động của tổ chức Thanh tra nhân dân của cơ quan: |
|
- Báo cáo năm | Vĩnh viễn | |
- Tài liệu khác | 05 năm | |
3. Hồ sơ về công tác của Đoàn thanh niên |
| |
01.ĐTN | Tập văn bản của các cơ quan TW chỉ đạo, hướng dẫn về công tác đoàn thanh niên | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
02.ĐTN | Tập Báo cáo về hoạt động Đoàn thanh niên Ủy ban Dân tộc |
|
- Năm, nhiệm kỳ | Vĩnh viễn | |
- Tháng, quý, 6 tháng | 10 năm | |
03.ĐTN | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, nghị quyết của Đảng, Nhà nước, đoàn thanh niên | Vĩnh viễn |
04.ĐTN | Hồ sơ về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của Đoàn thanh niên | 20 năm |
05.ĐTN | Sổ sách (thu, chi Quỹ đoàn, sổ ghi biên bản) | 20 năm |
06.ĐTN | Hồ sơ nhiệm kỳ Đại hội Đoàn thanh niên | Vĩnh viễn |
07.ĐTN | Tập công văn trao đổi về hoạt động đoàn |
|
- 1Nghị định 05/2011/NĐ-CP về công tác dân tộc
- 2Thông tư 07/2012/TT-BNV hướng dẫn quản lý văn bản, lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Quyết định 2214/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Đề án Tăng cường hợp tác quốc tế hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 07/2014/TT-TTCP quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 02/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Đề án Điều tra, thu thập thông tin về thực trạng kinh tế - xã hội của 53 dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Công ước quốc tế về xoá bỏ mọi hình thức phân biệt chủng tộc
- 7Nghị định 75/2015/NĐ-CP quy định cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2020
- 8Quyết định 1557/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt chỉ tiêu thực hiện Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ đối với đồng bào dân tộc thiểu số gắn với mục tiêu phát triển bền vững sau năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 162/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Phương án Sắp xếp, ổn định dân cư cho người di cư tự do từ Lào trở về Nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 402/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án Phát triển đội ngũ cán bộ, công, viên chức người dân tộc thiểu số trong thời kỳ mới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Nghị quyết 52/NQ-CP năm 2016 đẩy mạnh phát triển nguồn nhân lực các dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030 do Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Nghị định 13/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc
- 14Quyết định 2561/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án Tăng cường vai trò của người có uy tín trong vùng dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Luật Bảo vệ bí mật nhà nước 2018
- 16Quyết định 1163/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Đề án "Đẩy mạnh công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động đồng bào vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2021" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 17Chỉ thị 35/CT-TTg năm 2017 về tăng cường công tác lập hồ sơ và giao nộp hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan, lưu trữ lịch sử do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 18Quyết định 1860/QĐ-TTg năm 2017 về phê duyệt Đề án Thí điểm cấp ra-đi-ô cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn, biên giới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 19Quyết định 1898/QĐ-TTg năm 2017 về phê duyệt Đề án "Hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2018-2025" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 20Quyết định 63/QĐ-UBDT năm 2018 về quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban Dân tộc
- 21Quyết định 12/2018/QĐ-TTg về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 22Quyết định 771/QĐ-TTg năm 2018 phê duyệt Đề án Bồi dưỡng kiến thức dân tộc đối với cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2018-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 23Quyết định 28/2018/QĐ-TTg về gửi, nhận văn bản điện tử giữa cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 24Công văn 08/BXD-GĐ năm 2018 về Danh mục hồ sơ cần cung cấp để thực hiện kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 25Thông báo 50/2018/TB-LPQT về hiệu lực của Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (Comprehensive and Progressive Agreement for Trans-Pacific Partnership)
- 26Quyết định 45/QĐ-TTg năm 2019 về "cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn" giai đoạn 2019-2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 27Quyết định 219/QĐ-TTg năm 2019 về phê duyệt Đề án hỗ trợ thông tin, tuyên truyền về dân tộc, tôn giáo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 28Quyết định 192/QĐ-UBDT về danh mục hồ sơ của Ủy ban Dân tộc năm 2019
- 29Quyết định 925/QĐ-BTC về Danh mục hồ sơ năm 2019 của Bộ Tài chính
- 30Kết luận 65-KL/TW năm 2019 về tiếp tục thực hiện Nghị quyết 24-NQ/TW về công tác dân tộc trong tình hình mới do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 31Nghị định 30/2020/NĐ-CP về công tác văn thư
- 32Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Chính phủ ban hành
- 33Quyết định 39/2020/QĐ-TTg về Tiêu chí xác định các dân tộc còn gặp nhiều khó khăn, có khó khăn đặc thù giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 340/QĐ-UBDT về Danh mục hồ sơ của Ủy ban Dân tộc năm 2021
- Số hiệu: 340/QĐ-UBDT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/05/2021
- Nơi ban hành: Uỷ ban Dân tộc
- Người ký: Nông Quốc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/05/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực