- 1Thông tư 09/2011/TT-BNV Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của cơ quan, tổ chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 2Luật lưu trữ 2011
- 3Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ
- 4Quyết định 453/QĐ-UBDT năm 2014 về Quy chế công tác lưu trữ của Ủy ban Dân tộc
- 5Nghị định 13/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc
ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/QĐ-UBDT | Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2018 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA ỦY BAN DÂN TỘC
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Luật Lưu trữ 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 13/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;
Căn cứ Quyết định số 453/QĐ-UBDT ngày 04 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về ban hành Quy chế công tác lưu trữ của Ủy ban Dân tộc;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban Dân tộc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban Dân tộc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các Vụ, đơn vị và cán bộ, công chức, viên chức của Ủy ban Dân tộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA ỦY BAN DÂN TỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 63/QĐ-UBDT ngày 27 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
HƯỚNG DẪN VẬN DỤNG BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU
1. "Thời hạn bảo quản tài liệu" là khoảng thời gian cần thiết để lưu giữ hồ sơ, tài liệu tính từ năm công việc kết thúc.
2. "Tài liệu bảo quản vĩnh viễn" là tài liệu có ý nghĩa và giá trị sử dụng không phụ thuộc vào thời gian.
3. “Tài liệu bảo quản có thời hạn” là tài liệu không thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 mục này và được xác định thời hạn bảo quản tính bằng năm.
II. Nhóm quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
Quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban Dân tộc gồm các nhóm hồ sơ, tài liệu sau;
A. Tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của cơ quan, đơn vị
- Nhóm 1: Tài liệu tổng hợp
- Nhóm 2: Tài liệu quy hoạch, thống kê
- Nhóm 3: Tài liệu tổ chức, cán bộ, đào tạo và bảo vệ chính trị nội bộ
- Nhóm 4: Tài liệu lao động, tiền lương
- Nhóm 5: Tài liệu tài chính, kế toán, tài sản, trang thiết bị chuyên ngành
- Nhóm 6: Tài liệu xây dựng cơ bản
- Nhóm 7: Tài liệu nghiên cứu khoa học công nghệ và ứng dụng công nghệ thông tin
- Nhóm 8: Tài liệu hợp tác quốc tế
- Nhóm 9: Tài liệu thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
- Nhóm 10: Tài liệu thi đua, khen thưởng
- Nhóm 11: Tài liệu pháp chế
- Nhóm 12: Tài liệu xuất bản, báo chí, tuyên truyền
- Nhóm 13: Tài liệu hành chính văn thư, lưu trữ, quản trị công sở
- Nhóm 14: Tài liệu của tổ chức Đảng
- Nhóm 15: Tài liệu của tổ chức Công đoàn
- Nhóm 16: Tài liệu của tổ chức Đoàn Thanh niên
B. Tài liệu lĩnh vực chuyên môn nghiệp vụ về công tác dân tộc
III. Quy định mức thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
1. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban Dân tộc được quy định gồm 2 mức sau:
a) Bảo quản vĩnh viễn
Những hồ sơ, tài liệu thuộc mức này được bảo quản tại lưu trữ hiện hành (lưu trữ cơ quan hoặc lưu trữ cơ quan cấp trên trực tiếp), sau đó được lựa chọn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử khi đến hạn theo quy định của pháp luật về lưu trữ.
Khi lựa chọn tài liệu giao nộp vào Lưu trữ lịch sử, phải xem xét mức độ đầy đủ của khối (phông) tài liệu, những giai đoạn, thời điểm lịch sử; nếu cần thiết có thể nâng các hồ sơ, tài liệu thuộc đối tượng bảo quản có thời hạn lên mức bảo quản vĩnh viễn.
b) Bảo quản có thời hạn
Tài liệu được xác định cụ thể thời hạn bảo quản bằng số năm tính từ ngày văn bản được ban hành, hoặc từ ngày hồ sơ công việc được giải quyết xong.
Những hồ sơ, tài liệu thuộc mức này được bảo quản tại lưu trữ hiện hành (lưu trữ cơ quan hoặc lưu trữ cơ quan cấp trên trực tiếp), đến khi hết hạn bảo quản sẽ được thống kê, trình Hội đồng Xác định giá trị tài liệu của cơ quan xem xét để quyết định tiếp tục giữ lại bảo quản hay loại ra tiêu hủy. Việc tiêu hủy tài liệu hết giá trị được thực hiện theo quy định của pháp luật về lưu trữ.
2. Quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu của Ủy ban Dân tộc dùng làm căn cứ để xác định thời hạn bảo quản cho các hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của các Vụ và đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc.
Khi áp dụng thời hạn bảo quản cho hồ sơ, tài liệu không được thấp hơn mức quy định tại Quyết định này.
Trường hợp thực tế có những hồ sơ, tài liệu chưa có trong Quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu ban hành kèm theo Quyết định này, các đơn vị có thể vận dụng mức thời hạn bảo quản đối với nhóm hồ sơ, tài liệu tương ứng để xác định.
Số TT | Tên nhóm hồ sơ, tài liệu | Thời hạn bảo quản |
| A. TÀI LIỆU HÌNH THÀNH PHỔ BIẾN TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
|
|
| |
1. | Tập văn bản gửi chung đến các cơ quan: |
|
| - Về chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
| - Gửi để biết (đổi tên cơ quan, trụ sở, địa chỉ, đổi dấu, thông báo chữ ký...) | 05 năm |
2. | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, quy định, hướng dẫn những vấn đề chung của Ủy ban Dân tộc | Vĩnh viễn |
3. | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định, chế độ, lề lối làm việc của Ủy ban Dân tộc và các Vụ, đơn vị | Vĩnh viễn |
4. | Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn ISO trong hoạt động quản lý của Ủy ban Dân tộc | Vĩnh viễn |
5. | Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự kiện quan trọng do cơ quan Ủy ban Dân tộc chủ trì tổ chức | Vĩnh viễn |
6. | Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết công tác của Ủy ban Dân tộc |
|
- Tổng kết năm, nhiều năm | Vĩnh viễn | |
- Sơ kết tháng, quý, 6 tháng | 5 năm | |
7. | Kế hoạch, báo cáo công tác năm, nhiều năm: |
|
- Của cơ quan cấp trên | 10 năm | |
- Của cơ quan và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn | |
- Của đơn vị chức năng | 10 năm | |
8. | Kế hoạch, báo cáo công tác quý, 6 tháng, 9 tháng: |
|
- Của cơ quan cấp trên | 5 năm | |
- Của cơ quan và các đơn vị trực thuộc | 20 năm | |
- Của đơn vị chức năng | 5 năm | |
9. | Kế hoạch, báo cáo công tác tuần, tháng: |
|
- Của cơ quan cấp trên | 5 năm | |
- Của cơ quan và các đơn vị trực thuộc | 10 năm | |
- Của đơn vị chức năng | 5 năm | |
10. | Kế hoạch, báo cáo công tác đột xuất | 10 năm |
11. | Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước | Vĩnh viễn |
12. | Hồ sơ tổ chức thực hiện chế độ, quy chế, quy định, hướng dẫn những vấn đề chung cơ quan Ủy ban Dân tộc | Vĩnh viễn |
13. | Tài liệu về công tác thông tin, tuyên truyền của cơ quan: |
|
| - Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm | Vĩnh viễn |
| - Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn trao đổi | 10 năm |
14. | Tài liệu về hoạt động của Lãnh đạo cơ quan (báo cáo, thuyết trình, giải trình, trả lời chất vấn tại Quốc hội, bài phát biểu nhân các sự kiện lớn... của cơ quan) | Vĩnh viễn |
15. | Tập thông báo ý kiến, kết luận cuộc họp của cơ quan, đơn vị | 10 năm |
16. | Biên bản hoặc thông báo kết luận tại các cuộc họp giữa Lãnh đạo Ủy ban Dân tộc với: |
|
| - Bộ, cơ quan ngang Bộ, UBND tỉnh và tương đương | Vĩnh viễn |
| - Cơ quan, tổ chức khác | 10 năm |
17. | Sổ ghi biên bản các cuộc họp giao ban, sổ tay công tác của lãnh đạo cơ quan thư ký lãnh đạo: |
|
| - Bộ, cơ quan ngang bộ và tương đương | Vĩnh viễn |
| - UBND tỉnh và tương đương | 20 năm |
| - Cơ quan, tổ chức khác | 10 năm |
18. | Hồ sơ, công văn trao đổi về những vấn đề chung | 10 năm |
|
| |
19. | Kế hoạch, báo cáo công tác quy hoạch, kế hoạch, thống kê: |
|
- Dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn | |
| - 6 tháng, 9 tháng | 20 năm |
| - Tháng, quý | 5 năm |
20. | Tập văn bản về quy hoạch, kế hoạch, thống kê gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
21. | Công văn trao đổi, hướng dẫn về công tác quy hoạch, kế hoạch, thống kê, điều tra | 10 năm |
22. | Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản, chế độ/ quy định về quy hoạch, kế hoạch, thống kê của cơ quan Ủy ban Dân tộc | Vĩnh viễn |
23. | Hồ sơ xây dựng quy hoạch/chiến lược phát triển của Ủy ban Dân tộc đã được phê duyệt | Vĩnh viễn |
24. | Hồ sơ xây dựng đề án, dự án, chương trình mục tiêu của cơ quan Ủy ban Dân tộc đã được phê duyệt | Vĩnh viễn |
25. | Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện quy hoạch, chiến lược, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của cơ quan Ủy ban Dân tộc | Vĩnh viễn |
26. | Hồ sơ thẩm định, phê duyệt quy hoạch, chiến lược, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của đối tượng thuộc phạm vi quản lý của cơ quan Ủy ban Dân tộc | Vĩnh viễn |
27. | Báo cáo đánh giá thực hiện các đề án quy hoạch, chiến lược, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của đối tượng thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của cơ quan Ủy ban Dân tộc |
|
- Tổng kết | Vĩnh viễn | |
- Sơ kết | 10 năm | |
- Định kỳ (tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm) | 5 năm | |
28. | Hồ sơ chỉ đạo, kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, chiến lược, kế hoạch, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của cơ quan, hoặc các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý của cơ quan Ủy ban Dân tộc | 20 năm |
29. | Chỉ tiêu, kế hoạch phát triển của cơ quan Ủy ban Dân tộc hàng năm: |
|
| - Cơ quan ban hành và cơ quan thực hiện | Vĩnh viễn |
| - Cơ quan nhận để biết | 05 năm |
30. | Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch của cơ quan, đơn vị: |
|
| - Dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn |
| - 6 tháng, 9 tháng | 20 năm |
| - Tháng, quý | 5 năm |
31. | Kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của cơ quan, đơn vị: |
|
| - Hàng năm | Vĩnh viễn |
| - Quý, 6 tháng, 9 tháng | 5 năm |
32. | Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề của cơ quan: |
|
| - Dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn |
| - Quý, 6 tháng, 9 tháng | 20 năm |
33. | Báo cáo điều tra cơ bản, điều tra chuyên đề của cơ quan Ủy ban Dân tộc: |
|
| - Báo cáo tổng hợp | Vĩnh viễn |
| - Báo cáo cơ sở, phiếu điều tra | 10 năm |
34. | Báo cáo phân tích và dự báo | Vĩnh viễn |
| III. Tài liệu tổ chức, cán bộ, đào tạo và bảo vệ chính trị nội bộ |
|
35. | Tập văn bản về công tác tổ chức, cán bộ, đào tạo gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
36. | Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ chức, Quy chế làm việc, chế độ/quy định về công tác tổ chức, cán bộ, đào tạo của Ủy ban Dân tộc | Vĩnh viễn |
37. | Hồ sơ xây dựng và phê duyệt đề án tổ chức của cơ quan Ủy ban Dân tộc | Vĩnh viễn |
38. | Hồ sơ về thành lập, đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các vụ, đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
39. | Hồ sơ về hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể cơ quan và các vụ, đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
40. | Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức, cán bộ và công tác bảo vệ chính trị nội bộ của cơ quan: |
|
| - Dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn |
| - 6 tháng, 9 tháng | 20 năm |
| - Tháng, quý | 5 năm |
41. | Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của cơ quan | Vĩnh viễn |
42. | Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ, chức danh công chức, viên chức của cơ quan | Vĩnh viễn |
43. | Hồ sơ xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên chế của cơ quan | Vĩnh viễn |
44. | Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức của cơ quan | Vĩnh viễn |
45. | Hồ sơ về công tác quy hoạch cán bộ của cơ quan | 20 năm |
46. | Hồ sơ về việc bổ nhiệm, đề bạt, điều động, luân chuyển cán bộ của cơ quan | 70 năm |
47. | Hồ sơ kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức của cơ quan | 70 năm |
48. | Hồ sơ về việc thi tuyển, thi nâng ngạch, kiểm tra chuyển ngạch của cơ quan: |
|
- Báo cáo kết quả, danh sách trúng tuyển | 20 năm | |
- Hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu tổ chức thi, chấm thi | 5 năm | |
49. | Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền được giao quản lý của cơ quan | Vĩnh viễn |
50. | Sổ, phiếu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức | 70 năm |
51. | Hồ sơ giải quyết chế độ (hưu trí, tử tuất, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm xã hội...) cho cán bộ, công chức, viên chức của cơ quan | 70 năm |
52. | Hồ sơ tổ chức các lớp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của cơ quan | 10 năm |
53. | Hồ sơ về công tác bảo vệ chính trị nội bộ của cơ quan | 20 năm |
54. | Hồ sơ hoạt động của Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ | 10 năm |
55. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác tổ chức, cán bộ, đào tạo và bảo vệ chính trị nội bộ của cơ quan | 10 năm |
|
| |
56. | Tập văn bản về công tác lao động, tiền lương gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
57. | Kế hoạch, báo cáo công tác lao động, tiền lương của cơ quan: |
|
- Dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn | |
| - 6 tháng, 9 tháng | 20 năm |
| - Tháng, quý | 5 năm |
58. | Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức lao động của cơ quan | Vĩnh viễn |
59. | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động của cơ quan | Vĩnh viễn |
60. | Báo cáo tổng hợp tình hình lao động và tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng năm của cơ quan | Vĩnh viễn |
61. | Hồ sơ các vụ tai nạn lao động và giải pháp khắc phục: |
|
| - Vụ việc nghiêm trọng | Vĩnh viễn |
| - Vụ việc khác | 20 năm |
62. | Hợp đồng lao động vụ việc | 05 năm sau khi chấm dứt hợp đồng |
63. | Hồ sơ nâng lương, ngạch, bậc của cán bộ, công chức, viên chức | 20 năm |
64. | Hồ sơ xây dựng, ban hành thang bảng lương, chế độ phụ cấp của cơ quan | Vĩnh viễn |
65. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác lao động, tiền lương, phụ cấp | 10 năm |
|
| |
66. | Tập văn bản về công tác tài chính, kế toán, tài sản gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
67. | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, chính sách, văn bản hướng dẫn về tài chính, kế toán và tài sản | Vĩnh viễn |
68. | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, chính sách về kiểm tra, kiểm toán nội bộ của cơ quan | Vĩnh viễn |
69. | Kế hoạch, báo cáo công tác tài chính, tài sản, kế toán của cơ quan: |
|
| - Dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn |
| - 6 tháng, 9 tháng | 20 năm |
| - Tháng, quý | 05 năm |
70. | Kế hoạch tài chính, trang cấp tài sản trung, dài hạn của cơ quan và các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý | 20 năm |
71. | Hồ sơ lập, phân bổ, phê duyệt, giao dự toán, quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm của cơ quan | Vĩnh viễn |
72. | Hồ sơ, báo cáo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản dự án thuộc nhóm A | Vĩnh viễn |
73. | Hồ sơ, tài liệu về đất đai, công sở và cơ sở hạ tầng của cơ quan | Vĩnh viễn |
74. | Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài sản cố định định kỳ, đột xuất của đơn vị: |
|
| - Báo cáo tổng hợp | 20 năm |
| - Phiếu kiểm kê, đánh giá | 05 năm |
75. | Sổ sách kế toán của cơ quan, đơn vị: |
|
| - Sổ tổng hợp | 20 năm |
| - Sổ chi tiết | 10 năm |
76. | Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính | 10 năm |
77. | Tài liệu kế toán dùng cho quản lý điều hành của các đơn vị kế toán không sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính | 05 năm |
78. | Báo cáo đối chiếu thanh toán công nợ của các vụ, đơn vị | 20 năm |
79. | Hồ sơ đấu thầu, thực hiện mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ của cơ quan | 20 năm |
80. | Hồ sơ, tài liệu về chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý tài sản của cơ quan: |
|
| - Nhà đất | Vĩnh viễn |
| - Tài sản khác | 20 năm |
81. | Hồ sơ kiểm tra, thanh tra công tác tài chính, kế toán tại cơ quan và các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý: |
|
| - Vụ việc nghiêm trọng | Vĩnh viễn |
| - Vụ việc khác | 10 năm |
82. | Hồ sơ kiểm toán tại cơ quan và các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý: |
|
| - Vụ việc nghiêm trọng | Vĩnh viễn |
| - Vụ việc khác | 10 năm |
83. | Hồ sơ kiểm toán nội bộ: |
|
- Vụ việc nghiêm trọng | Vĩnh viễn | |
- Vụ việc khác | 10 năm | |
84. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác tài chính, kế toán, tài sản | 10 năm |
|
| |
85. | Tập văn bản về công tác xây dựng cơ bản gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
86. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản chế độ, chính sách, quy định, hướng dẫn về đầu tư xây dựng cơ bản của cơ quan | Vĩnh viễn |
87. | Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản của cơ quan: |
|
- Dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn | |
- 6 tháng, 9 tháng | 20 năm | |
- Tháng, quý | 05 năm | |
88. | Hồ sơ các công trình xây dựng cơ bản của cơ quan: |
|
| - Công trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt, công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa | Vĩnh viễn |
| - Công trình nhóm B, C, sửa chữa lớn và các bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công, hoàn công | Theo tuổi thọ của công trình |
| - Cải tạo, nâng cấp các công trình của cơ quan | Theo tuổi thọ của công trình |
89. | Hồ sơ sửa chữa nhỏ các công trình của cơ quan | 15 năm |
90. | Hồ sơ, công văn trao đổi về xây dựng cơ bản | 10 năm |
| VII. Tài liệu khoa học công nghệ và ứng dụng công nghệ thông tin |
|
91. | Tập văn bản về hoạt động khoa học công nghệ, ứng dụng CNTT gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
92. | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, chính sách, quy định, quy chế hoạt động nghiên cứu khoa học công nghệ và ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan | Vĩnh viễn |
93. | Hồ sơ hội nghị, hội thảo đề tài, đề án khoa học, công nghệ cấp bộ, ngành do cơ quan chủ trì tổ chức | Vĩnh viễn |
94. | Kế hoạch, báo cáo công tác khoa học, công nghệ và công tác ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan |
|
- Dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn | |
- 6 tháng, 9 tháng | 20 năm | |
- Tháng, quý | 05 năm | |
95. | Hồ sơ về hoạt động của Hội đồng khoa học của cơ quan | Vĩnh viễn |
96. | Hồ sơ thực hiện chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học |
|
- Cấp Nhà nước, bộ, ngành | Vĩnh viễn | |
- Cấp cơ sở | 20 năm | |
97. | Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận: |
|
- Cấp Nhà nước, bộ, ngành | Vĩnh viễn | |
- Cấp cơ sở | 10 năm | |
98. | Hồ sơ xây dựng, ban hành các định mức, tiêu chuẩn của cơ quan | Vĩnh viễn |
99. | Hồ sơ xây dựng, triển khai chương trình, đề án ứng dụng công nghệ thông tin, khoa học công nghệ của cơ quan | Vĩnh viễn |
100. | Hồ sơ đấu thầu và tổ chức thực hiện chương trình, đề án, kế hoạch ứng dụng khoa học và công nghệ thông tin của cơ quan | 20 năm |
101. | Hồ sơ nghiệm thu kết quả thực hiện chương trình, đề án ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan | 20 năm |
102. | Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu của cơ quan | Vĩnh viễn |
103. | Các báo cáo khoa học chuyên đề do cơ quan thực hiện để tham gia các hội thảo khoa học | 20 năm |
104. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác khoa học công nghệ và ứng dụng công nghệ thông tin. | 10 năm |
|
| |
105. | Tập văn bản về hợp tác quốc tế gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
106. | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định về hợp tác quốc tế của cơ quan | Vĩnh viễn |
107. | Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế của cơ quan | Vĩnh viễn |
108. | Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan chủ trì thực hiện | Vĩnh viễn |
109. | Hồ sơ về thiết lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài | Vĩnh viễn |
110. | Hồ sơ xây dựng phương án, nội dung cam kết, thỏa thuận về hợp tác tài chính trong đàm phán hội nhập kinh tế quốc tế, gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế | Vĩnh viễn |
111. | Hồ sơ tham gia các hoạt động của hiệp hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống kê....) | Vĩnh viễn |
112. | Hồ sơ đóng niên liễm, đóng góp kinh phí cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế | Vĩnh viễn |
113. | Kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác quốc tế của cơ quan: |
|
- Dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn | |
- 6 tháng, 9 tháng | 20 năm | |
- Tháng, quý | 5 năm | |
114. | Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện hợp tác quốc tế của cơ quan | Vĩnh viễn |
115. | Báo cáo kết quả tuân thủ các quy định của Nhà nước, của cơ quan trong lĩnh vực hợp tác quốc tế và kiến nghị các giải pháp thúc đẩy hoạt động | Vĩnh viễn |
116. | Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện các cam kết quốc tế của cơ quan | Vĩnh viễn |
117. | Hồ sơ đoàn ra, đoàn vào: |
|
- Ký kết hợp tác | Vĩnh viễn | |
- Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát... | 20 năm | |
118. | Thư, điện, thiếp chúc mừng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài đối với cơ quan, cá nhân (người đứng đầu cơ quan): |
|
- Quan trọng | Vĩnh viễn | |
- Thông thường | 20 năm | |
119. | Hồ sơ về tổ chức tuyên truyền, cung cấp thông tin hợp tác quốc tế trong lĩnh vực quản lý được giao của cơ quan | 10 năm |
120. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác hợp tác quốc tế | 10 năm |
|
| |
121. | Tập văn bản về thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi hết hiệu lực |
122. | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, quy trình, hướng dẫn thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của cơ quan Ủy ban dân tộc | Vĩnh viễn |
123. | Kế hoạch, báo cáo công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo (định kỳ, đột xuất, theo chuyên đề) của cơ quan: |
|
| - Dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn |
| - 6 tháng, 9 tháng | 20 năm |
| - Tháng, quý | 5 năm |
124. | Báo cáo công tác phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của cơ quan: |
|
- Hàng năm | 20 năm | |
- Quý, 6 tháng | 5 năm | |
125. | Tài liệu về hoạt động của tổ chức Thanh tra nhân dân của cơ quan: |
|
- Báo cáo năm | Vĩnh viễn | |
- Tài liệu khác | 5 năm | |
126. | Hồ sơ thanh tra việc thực hiện chính sách, pháp luật về quản lý tài chính tại cơ quan, đơn vị theo thẩm quyền được phân cấp: |
|
- Vụ việc nghiêm trọng | Vĩnh viễn | |
- Vụ việc khác | 15 năm | |
127. | Hồ sơ thanh tra thực hiện chính sách, pháp luật, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý trực tiếp của Ủy ban Dân tộc: |
|
| - Vụ việc nghiêm trọng | Vĩnh viễn |
| - Vụ việc khác | 15 năm |
128. | Hồ sơ tiếp nhận, xử lý, giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo: |
|
- Vụ việc nghiêm trọng | Vĩnh viễn | |
- Vụ việc khác | 15 năm | |
129. | Hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền được giao của thanh tra Ủy ban Dân tộc | 15 năm |
130. | Hồ sơ theo dõi, kiểm tra, đôn đốc thực hiện các kết luận, kiến nghị thanh tra của cơ quan có thẩm quyền | 15 năm |
131. | Hồ sơ ban hành văn bản chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, xác minh việc thực hiện minh bạch tài sản, thu nhập đối với các tổ chức, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc | 20 năm |
132. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | 10 năm |
|
| |
133. | Tập văn bản về thi đua, khen thưởng gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi hết hiệu lực |
134. | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về công tác thi đua, khen thưởng của cơ quan | Vĩnh viễn |
135. | Hồ sơ Hội nghị thi đua do cơ quan chủ trì tổ chức | Vĩnh viễn |
136. | Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua, khen thưởng của cơ quan: |
|
| - Hàng năm, nhiều năm | Vĩnh viễn |
| - 6 tháng, 9 tháng | 20 năm |
| - Tháng, quý | 05 năm |
137. | Hồ sơ khen thưởng (thường xuyên, đột xuất) cho tập thể, cá nhân: |
|
| - Các hình thức khen thưởng của Chủ tịch Nước và Thủ tướng Chính phủ | Vĩnh viễn |
| - Các hình thức khen thưởng của Bộ trưởng, Chủ tịch UBND cấp tỉnh và tương đương | 20 năm |
| - Các hình thức khen thưởng của người đứng đầu cơ quan, tổ chức khác | 10 năm |
138. | Hồ sơ khen thưởng đối với người nước ngoài có quan hệ công tác và có đóng góp lớn với cơ quan Ủy ban Dân tộc | Vĩnh viễn |
139. | Hồ sơ kiểm tra thực hiện các quy định của Nhà nước về thi đua khen thưởng của cơ quan, đơn vị | 15 năm |
140. | Hồ sơ ban hành văn bản hướng dẫn, tổ chức thực hiện phong trào thi đua nhân các dịp kỷ niệm của cơ quan | 10 năm |
141. | Hồ sơ, công văn trao đổi, cho ý kiến xử lý vướng mắc trong công tác thi đua, khen thưởng | 10 năm |
|
| |
142. | Tập văn bản về công tác pháp chế gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi hết hiệu lực |
143. | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế của cơ quan | Vĩnh viễn |
144. | Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế của cơ quan: |
|
- Dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn | |
- Tháng, quý, 6 tháng | 20 năm | |
145. | Hồ sơ hội nghị công tác pháp chế, phổ biến văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan chủ trì | 10 năm |
146. | Hồ sơ xây dựng, ban hành chương trình, kế hoạch xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trong các lĩnh vực theo thẩm quyền quản lý của cơ quan | Vĩnh viễn |
147. | Báo cáo đánh của việc ban hành văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực được giao đối với cơ quan Ủy ban Dân tộc | Vĩnh viễn |
148. | Hồ sơ ban hành văn bản thẩm định về pháp lý đối với văn bản quy phạm pháp luật trong các lĩnh vực theo thẩm quyền quản lý của cơ quan | Vĩnh viễn |
149. | Báo cáo về công tác phổ biến giáo dục pháp luật về các Nghị quyết, Chỉ thị, Quyết định của Thủ tướng Chính phủ cho đồng bào dân tộc thiểu số của Ủy ban Dân tộc. | Vĩnh viễn |
150. | Hồ sơ về công tác kiểm tra văn bản; công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật và kiểm tra việc thực hiện pháp luật | 10 năm |
| - Kế hoạch, báo cáo: |
|
| + Dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn |
| + Tháng, 6 tháng | 10 năm |
| - Hồ sơ về việc kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật liên quan theo quy định | 05 năm |
151. | Hồ sơ về công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản: |
|
| - Dài hạn | Vĩnh viễn |
| - 6 tháng | 10 năm |
| - Hồ sơ về việc rà soát văn bản quy phạm pháp luật liên quan theo yêu cầu | 05 năm |
152. | Hồ sơ về công tác pháp luật liên quan đến các lĩnh vực quản lý nhà nước được giao của cơ quan: | 10 năm |
| - Kế hoạch, báo cáo: |
|
| + Dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn |
| + Tháng, 6 tháng | 10 năm |
| - Hồ sơ về việc góp ý văn bản; hồ sơ vụ việc liên quan theo quy định | 05 năm |
153. | Hồ sơ, công văn trao đổi và cho ý kiến xử lý vướng mắc trong công tác pháp chế | 10 năm |
|
| |
154. | Tập văn bản về xuất bản, báo chí, tuyên truyền và công tác sưu tầm tài liệu lịch sử gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi hết hiệu lực |
155. | Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, quy hoạch về công tác xuất bản, báo chí, tuyên truyền của cơ quan | Vĩnh viễn |
156. | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/ quy định về công tác xuất bản, báo chí, tuyên truyền và công tác sưu tầm tài liệu lịch sử của cơ quan | Vĩnh viễn |
157. | Hồ sơ hội nghị về công tác xuất bản, báo chí, tuyên truyền của cơ quan do cơ quan chủ trì tổ chức: |
|
- Tổng kết năm, nhiều năm | Vĩnh viễn | |
| - Hội nghị khác | 05 năm |
158. | Kế hoạch, báo cáo công tác xuất bản, báo chí, tuyên truyền của cơ quan: |
|
- Dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn | |
- Quý, 6 tháng | 10 năm | |
159. | Kế hoạch, đề cương, tổ chức thực hiện và báo cáo kết quả công tác sưu tầm tư liệu, hiện vật về lịch sử truyền thống của cơ quan | 20 năm |
160. | Kế hoạch, hợp đồng in ấn, phát hành các loại ấn phẩm của cơ quan | 10 năm |
161. | Báo cáo kết quả phối hợp triển khai công tác thông tin tuyên truyền của cơ quan hàng năm | Vĩnh viễn |
162. | Báo cáo kiểm tra, giám sát hoạt động của các cơ quan báo chí, xuất bản theo thẩm quyền được giao | 15 năm |
163. | Tài liệu, băng hình ghi âm, ghi hình việc đón tiếp lãnh đạo Đảng, Nhà nước đến thăm và làm việc nhân các sự kiện trọng đại của cơ quan | Vĩnh viễn |
164. | Các bài viết, bài phát biểu, phỏng vấn các nhà lãnh đạo chủ chốt của Đảng, Nhà nước nhân các lễ kỷ niệm, các sự kiện trọng đại của cơ quan | Vĩnh viễn |
165. | Tập lưu ấn phẩm các loại của cơ quan và các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc | Vĩnh viễn |
166. | Tư liệu ảnh, bài viết về các hoạt động của Bộ trưởng và Lãnh đạo cơ quan tại các cuộc họp với các bộ, ngành, địa phương và doanh nghiệp về tài chính, ngân sách | Vĩnh viễn |
167. | Hồ sơ công tác kiểm kê bảo quản tài liệu, hiện vật, hình ảnh sưu tầm | Vĩnh viễn |
168. | Thông báo, kết luận của Bộ trưởng, Lãnh đạo Ủy ban và thủ trưởng các đơn vị thuộc Ủy ban về công tác báo chí, tuyên truyền của cơ quan | 15 năm |
169. | Điểm báo tuần, tháng, ngày do cơ quan chủ trì thực hiện | 10 năm |
170. | Hồ sơ các buổi họp báo của cơ quan về các vấn đề quản lý chuyên ngành theo thẩm quyền được giao | 10 năm |
171. | Bài viết của phóng viên, cộng tác viên: |
|
| - Bài được đăng | 10 năm |
| - Bài không được đăng | 5 năm |
172. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác xuất bản, báo chí, tuyên truyền và sưu tập tài liệu về lịch sử cơ quan | 10 năm |
| XIII. Tài liệu hành chính, văn thư, lưu trữ, quản trị công sở |
|
173. | Tập văn bản về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ, quản trị công sở gửi chung các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
174. | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy trình/hướng dẫn nghiệp vụ về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ của cơ quan | Vĩnh viễn |
175. | Hồ sơ hội nghị công tác hành chính văn phòng, văn thư, lưu trữ do cơ quan tổ chức | 10 năm |
176. | Kế hoạch, báo cáo công tác hành chính, văn thư, lưu trữ của cơ quan: |
|
| - Năm, nhiều năm | Vĩnh viễn |
| - Tháng, quý | 10 năm |
177. | Hồ sơ về công tác cải cách hành chính của cơ quan | 20 năm |
178. | Tập lưu văn bản đi, sổ đăng ký văn bản đi của cơ quan: |
|
| - Văn bản quy phạm pháp luật | Vĩnh viễn |
| - Chỉ thị, quyết định, quy định, quy chế, hướng dẫn, cho ý kiến xử lý, xác minh, báo cáo các mặt hoạt động | Vĩnh viễn |
| - Văn bản khác | 50 năm |
179. | Sổ đăng ký văn bản đến | 20 năm |
180. | Hồ sơ xây dựng, ban hành bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu của cơ quan | Vĩnh viễn |
181. | Hồ sơ xây dựng, ban hành Danh mục bí mật nhà nước của cơ quan | Vĩnh viễn |
182. | Hồ sơ xây dựng, ban hành danh mục hồ sơ dự kiến | 20 năm |
183. | Hồ sơ về giao nộp hồ sơ, tài liệu có giá trị lịch sử của cơ quan vào Lưu trữ lịch sử | Vĩnh viễn |
184. | Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ hành chính, văn thư, lưu trữ tại cơ quan và các đối tượng thuộc phạm vi quản lý | 20 năm |
185. | Báo cáo thống kê văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ hàng năm của cơ quan | 20 năm |
186. | Hồ sơ về tiêu hủy hồ sơ, tài liệu hết giá trị của cơ quan | Vĩnh viễn |
187. | Hồ sơ về giao nhận hồ sơ, tài liệu lưu trữ của cơ quan | Vĩnh viễn |
188. | Hồ sơ quản lý con dấu của cơ quan (tính từ khi có giấy phép khắc con dấu mới thay thế) | 20 năm |
189. | Sổ sách theo dõi và phục vụ khai thác sách báo, tài liệu | 10 năm |
190. | Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy chế về công tác quản trị công sở, văn hóa công sở của cơ quan | Vĩnh viễn |
191. | Hồ sơ hội nghị công chức, viên chức hàng năm của cơ quan | 20 năm |
192. | Hồ sơ về tổ chức thực hiện văn minh công sở | 10 năm |
193. | Hồ sơ về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ của cơ quan | 10 năm |
194. | Hồ sơ về công tác quản trị trụ sở làm việc của cơ quan | 20 năm |
195. | Hồ sơ về sử dụng, vận hành, bảo dưỡng máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động của cơ quan | Theo tuổi thọ máy móc, thiết bị |
196. | Hồ sơ về phòng chống cháy, nổ, thiên tai, bão lũ... của cơ quan | 10 năm |
197. | Báo cáo về công tác phối hợp thường trực, bảo vệ cơ quan | 10 năm |
198. | Tài liệu, sổ sách ghi chép hàng ngày về công tác thường trực, bảo vệ trụ sở cơ quan | 10 năm |
199. | Hồ sơ, tài liệu về công tác y tế của cơ quan | 10 năm |
200. | Sổ sách cấp phát vật tư, văn phòng phẩm của cơ quan | 05 năm |
201. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ, quản trị công sở | 10 năm |
|
| |
202. | Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đảng cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
203. | Hồ sơ các nhiệm kỳ Đại hội Đảng cơ quan | Vĩnh viễn |
204. | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác: |
|
| - Tổng kết năm, nhiệm kỳ | Vĩnh viễn |
| - Tháng, quý, 6 tháng | 10 năm |
205. | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng | Vĩnh viễn |
206. | Hồ sơ về thành lập, sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng | Vĩnh viễn |
207. | Tập Thông báo kết luận các kỳ họp của Ban Thường vụ, Ban chấp hành Đảng ủy Bộ: |
|
- Kết luận quan trọng | Vĩnh viễn | |
- Kết luận khác | 15 năm | |
208. | Hồ sơ tổ chức các lớp bồi dưỡng cảm tình Đảng hàng năm | 10 năm |
209. | Hồ sơ về tiếp nhận, bàn giao công tác Đảng | 10 năm |
210. | Hồ sơ về hoạt động kiểm tra, theo dõi, giám sát của các tổ chức Đảng | 20 năm |
211. | Báo cáo về công tác phát triển đảng viên | Vĩnh viễn |
212. | Báo cáo đánh giá công tác phát thẻ Đảng viên | 20 năm |
213. | Hồ sơ đánh giá, xếp loại tổ chức cơ sở Đảng, Đảng viên | 70 năm |
214. | Sổ sách (đăng ký Đảng viên, Đảng phí, ghi biên bản...) | 20 năm |
215. | Hồ sơ kỷ luật Đảng đối với Đảng viên | 70 năm |
216. | Hồ sơ của từng đảng viên | 70 năm |
217. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác Đảng | 10 năm |
|
| |
218. | Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Công đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
219. | Hồ sơ các nhiệm kỳ Đại hội của tổ chức công đoàn cơ quan | Vĩnh viễn |
220. | Chương trình, kế hoạch và báo cáo tình hình hoạt động công đoàn cơ quan: |
|
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ | Vĩnh viễn | |
- Tháng, quý, 6 tháng | 10 năm | |
221. | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn của Đảng, Nhà nước, nghị quyết của tổ chức Công đoàn cấp trên, Công đoàn cơ quan | Vĩnh viễn |
222. | Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của tổ chức Công đoàn cơ quan | 20 năm |
223. | Hồ sơ hội nghị cán bộ, công chức, viên chức của cơ quan hàng năm | 20 năm |
224. | Hồ sơ chi các ngày lễ lớn, thăm hỏi, trợ cấp... | 10 năm |
225. | Sổ sách (đăng ký đoàn viên công đoàn, thu công đoàn phí, theo dõi thu chi Quỹ Công đoàn, sổ ghi biên bản...) | 20 năm |
226. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác công đoàn | 10 năm |
|
| |
227. | Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
228. | Hồ sơ các nhiệm kỳ Đại hội Đoàn thanh niên cơ quan | Vĩnh viễn |
229. | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác: |
|
| - Tổng kết năm, nhiệm kỳ | Vĩnh viễn |
| - Tháng, Quý, 6 tháng | 10 năm |
230. | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên | Vĩnh viễn |
231. | Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của Đoàn Thanh niên | 20 năm |
232. | Sổ sách (đăng ký đoàn viên, thu chi Quỹ đoàn, sổ ghi biên bản...) | 20 năm |
233. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác Đoàn | 10 năm |
|
| |
234. | Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác dân tộc | Vĩnh viễn |
235. | Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác dân tộc hàng năm, nhiều năm | Vĩnh viễn |
236 | Hồ sơ các chương trình dự án của Ủy ban Dân tộc đối với các vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng sâu, vùng xa và vùng có khó khăn đặc biệt | Vĩnh viễn |
237 | Hồ sơ, tài liệu giải quyết các vấn đề về dân tộc trên địa bàn các tỉnh, huyện (vụ việc nghiêm trọng) | Vĩnh viễn |
238 | Hồ sơ hội nghị tổng kết và hội nghị chuyên đề về công tác dân tộc | Vĩnh viễn |
239 | Bài phát biểu, bài viết, bài góp ý tham luận điển hình về công tác dân tộc của Ủy ban Dân tộc và các tỉnh | Vĩnh viễn |
240 | Hồ sơ thông báo của Ủy ban Dân tộc về các cuộc họp của ban nghiên cứu xây dựng các đề án dân tộc | 20 năm |
241 | Tập Công văn, tờ trình của các địa phương về dự toán kinh phí và xác định trung tâm cụm xã vùng cao | 20 năm |
242 | Tập Báo cáo kết quả chuyến đi công tác của các vụ đơn vị trong ủy ban | 70 năm |
243 | Tập Công văn, thông báo của Ủy ban Dân tộc về trao đổi, chỉ đạo về công tác dân tộc | 10 năm |
244 | Tập Báo cáo, phụ biểu thực hiện dự án chi tiết cấp báo, tạp chí cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số | 50 năm |
- 1Quyết định 380/QĐ-BNN-VP năm 2015 Quy định tạm thời về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành Thú y do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 734/QĐ-TCTHADS năm 2015 về Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu thi hành án dân sự do Tổng cục Thi hành án dân sự ban hành
- 3Thông tư 46/2016/TT-BTNMT quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 22/2021/TT-NHNN quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 5Quyết định 2444/QĐ-CHK năm 2022 về Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu của Cục Hàng không Việt Nam
- 1Thông tư 09/2011/TT-BNV Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của cơ quan, tổ chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 2Luật lưu trữ 2011
- 3Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ
- 4Quyết định 453/QĐ-UBDT năm 2014 về Quy chế công tác lưu trữ của Ủy ban Dân tộc
- 5Quyết định 380/QĐ-BNN-VP năm 2015 Quy định tạm thời về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành Thú y do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Quyết định 734/QĐ-TCTHADS năm 2015 về Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu thi hành án dân sự do Tổng cục Thi hành án dân sự ban hành
- 7Thông tư 46/2016/TT-BTNMT quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Nghị định 13/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc
- 9Thông tư 22/2021/TT-NHNN quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 10Quyết định 2444/QĐ-CHK năm 2022 về Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu của Cục Hàng không Việt Nam
Quyết định 63/QĐ-UBDT năm 2018 về quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban Dân tộc
- Số hiệu: 63/QĐ-UBDT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/02/2018
- Nơi ban hành: Uỷ ban Dân tộc
- Người ký: Nông Quốc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/02/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực