Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 283/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 11 tháng 4 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHÍ VƯỜN ƯƠM, QUY TRÌNH CHỨNG NHẬN VƯỜN ƯƠM VÀ TIÊU CHUẨN CÂY GIỐNG XUẤT VƯỜN ƯƠM CỦA MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP VÀ CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Pháp lệnh Giống cây trồng năm 2004;
Căn cứ Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai tại Tờ trình số 45/TTr-SNN ngày 16/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Tiêu chí vườn ươm, quy trình chứng nhận vườn ươm và tiêu chuẩn cây giống xuất vườn của một số cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm trên địa bàn tỉnh Gia Lai (có 03 Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I:
TIÊU CHÍ VƯỜN ƯƠM GIỐNG CÂY CÔNG NGHIỆP VÀ CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 283/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
1. Các chỉ tiêu pháp lý:
Chủ vườn ươm (tổ chức, cá nhân) sản xuất giống cây công nghiệp, giống cây ăn quả lâu năm với mục đích thương mại phải đáp ứng các điều kiện theo quy định tại Điều 36, Pháp lệnh Giống cây trồng năm 2004 và quy định tại Thông tư số 18/2012/TT-BNN ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cụ thể:
- Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống cây trồng.
- Có địa điểm sản xuất cây giống phù hợp với quy hoạch của ngành nông nghiệp và phù hợp với yêu cầu sản xuất của từng loại giống.
- Có Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, vườn sản xuất hạt lai cà phê vối đa dòng do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp hoặc có hợp đồng mua chồi giống, hạt giống từ cơ sở có cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, vườn sản xuất hạt lai cà phê vối đa dòng được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công nhận, với số lượng giống tương ứng với số lượng cây giống dự kiến sản xuất hàng năm.
- Có quy trình kỹ thuật nhân giống;
- Cam kết (trong đơn đăng ký) có hoặc thuê người kiểm định chất lượng cây giống theo đúng quy định của pháp luật; thực hiện việc lưu giữ hồ sơ, ghi chép đầy đủ các thông tin về giống cây trồng sản xuất, kinh doanh.
- Thực hiện ghi nhãn, công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với cây giống xuất vườn theo quy định tại Thông tư số 18/2012/TT-BNN ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2. Các tiêu chí về cơ sở vật chất, điều kiện kỹ thuật:
2.1. Địa điểm và quy mô vườn ươm:
- Thuận lợi về giao thông, nguồn điện, về tưới và tiêu thoát nước (đáp ứng các yêu cầu ở mục 2.2 dưới đây);
- Tổng diện tích vườn ươm tối thiểu phải đạt 2.000 m2; diện tích các khu gieo ươm hạt gốc ghép, đóng bầu, nhân giống và huấn luyện cây giống phù hợp quy mô số lượng cây giống sản xuất, cách ly nguồn lây nhiễm bệnh.
2.2. Các yêu cầu về cơ sở vật chất kỹ thuật của vườn ươm:
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Mặt bằng | Nền đất bằng phẳng, không bị sụt lún, khả năng thoát nước tốt |
2 | Rào bảo vệ vườn ươm | Có hàng rào cách ly với xung quanh |
3 | Nguồn điện | Có nguồn điện ổn định, đảm bảo cung cấp đủ nhu cầu sản xuất |
4 | Nguồn nước tưới và chất lượng nước tưới | Đảm bảo nước đủ tưới quanh năm; nguồn nước không bị ô nhiễm về hóa chất và nguồn bệnh |
5 | Giao thông | Có đường ô tô tận vườn; đường nội bộ thuận tiện cho đi lại chăm sóc, vận chuyển cây giống |
6 | Đất sử dụng làm nguyên liệu đóng bầu | Lấy từ lớp đất mặt (0 - 30 cm); đất sạch bệnh, tơi xốp, hàm lượng mùn cao >3% |
2.3. Một số thông số kỹ thuật của vườn ươm và các công trình phụ trợ:
- Luống: chiều rộng luống từ 1,0 -1,2 m, chiều dài luống ≥ 10 m; lối đi giữa các luống từ 0,4 - 0.5 m, rãnh thoát nước tốt;
- Giàn che: cột giàn chính cách nhau 3 - 4 m, chiều cao giàn từ 2 - 2,2 m, cột giàn bằng ống thép tráng kẽm, cột bê tông hoặc cột gỗ chịu nước; chiều sâu chôn cột ≥ 0,3 m, lưới che kín toàn bộ giàn và xung quanh; độ che phủ ánh sáng của lưới ở mặt trên dàn từ 50 - 70%, phù hợp với yêu cầu của tùng loại giống cây giống.
- Giàn tưới: Tưới bằng máy bơm thông qua hệ thống ống chịu lực, đường kính 25 - 30 cm hoặc ống thép tráng kẽm đặt nổi; hệ thống ống tưới bằng chất liệu nhựa gắn trên khung giàn che hoặc đặt ngầm trong luống ươm cây; béc phun phù hợp với yêu cầu sử dụng.
- Các công trình phụ trợ: Hệ thống điện, đường nội bộ, hệ thống thoát nước, nhà chứa vật liệu và đóng bầu, nhà kho, nhà vệ sinh... tùy theo công suất vườn và điều kiện cụ thể lựa chọn quy mô, loại vật liệu và thiết kế cho phù hợp, đảm bảo sử dụng thuận lợi, an toàn, hiệu quả./.
PHỤC LỤC II:
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ, CÔNG NHẬN VƯỜN ƯƠM GIỐNG CÂY CÔNG NGHIỆP VÀ CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM ĐẠT TIÊU CHUẨN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 283/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
I. Căn cứ pháp lý:
- Pháp lệnh Giống cây trồng năm 2004;
- Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm.
2. Trình tự đăng ký và công nhận:
2.1. Hồ sơ đăng ký, công nhận vườn ươm giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm đạt tiêu chuẩn:
Chủ vườn ươm (tổ chức, cá nhân) nộp 01 bộ Hồ sơ đăng ký về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Hồ sơ gồm có:
- Giấy đăng ký Công nhận vườn ươm đạt tiêu chuẩn (Mẫu giấy đăng ký kèm theo tại Phụ biểu 01).
- Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh còn hiệu lực. Trường hợp chưa có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cần có ý kiến xác nhận của Phòng Kinh tế/Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp huyện về kết quả sản xuất cây giống của tổ chức/cá nhân trong 2 năm gần nhất theo Phụ biểu 02.
- Bản sao công chứng: Giấy chứng nhận cây đầu dòng/vườn cây đầu dòng hoặc Hợp đồng còn hiệu lực về việc mua vật liệu nhân giống từ cơ sở có cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, vườn sản xuất hạt lai cà phê vối đa dòng được công nhận.
- Quy trình sản xuất giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm: chủ vườn ươm (tổ chức, cá nhân) đang hoặc sẽ áp dụng;
- Bản phô tô công chứng Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hàng hóa (nếu có);
- Báo cáo kết quả sản xuất, tiêu thụ giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm của chủ vườn ươm trong 2 năm gần nhất (Mẫu báo cáo kèm theo tại Phụ biểu 02).
2.2. Thành lập Tổ chuyên gia thẩm định:
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Tổ chuyên gia thẩm định hồ sơ đăng ký Công nhận vườn ươm đạt tiêu chuẩn. Thành phần Tổ chuyên gia thẩm định tối đa 05 người, gồm có:
- Đại diện Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật làm Tổ trưởng;
- Các thành viên khác gồm 01 cán bộ của Phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; 01 chuyên gia của Phòng Kinh tế/Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp huyện; 01 chuyên gia các cơ quan nghiên cứu, khuyến nông và 01 đại diện của cơ quan liên quan khác có kinh nghiệm về ươm giống cây công nghiệp và cây ăn quả.
2.3. Tổ chức thẩm định:
Bước 1: Thẩm định hồ sơ:
- Tổ chuyên gia thẩm định xem xét Hồ sơ đăng ký của chủ vườn ươm, đối chiếu với các tiêu chí quy định để đánh giá từng tiêu chí "Đạt" hoặc "Không đạt";
- Trường hợp cần làm rõ hoặc bổ sung Hồ sơ đăng ký: Tổ chuyên gia thẩm định thông báo cho chủ vườn ươm để bổ sung, chỉnh sửa;
- Tổng hợp Biên bản thẩm định Hồ sơ theo mẫu kèm theo tại Phụ biểu 03. Nếu Hồ sơ đạt các yêu cầu quy định sẽ chuyển sang bước tiếp theo.
Bước 2: Kiểm tra, đánh giá tại hiện trường vườn ươm:
- Tổ chuyên gia thẩm định thông báo kế hoạch kiểm tra, đánh giá vườn ươm tại hiện trường cho chủ vườn ươm trước ít nhất 05 ngày để chuẩn bị;
- Chủ vườn ươm báo cáo việc thực hiện các tiêu chí của vườn ươm và giải trình các yêu cầu của Tổ chuyên gia thẩm định (nếu có);
- Tổ chuyên gia thẩm định trực tiếp khảo sát, xem xét các điều kiện thực tế của vườn ươm, yêu cầu chủ vườn ươm giải trình những vấn đề cần làm rõ;
- Từng thành viên Tổ chuyên gia thẩm định căn cứ Tiêu chí đánh giá vườn ươm và Tiêu chuẩn cây giống để đánh giá theo Phiếu đánh giá (mẫu Phiếu đánh giá kèm theo tại Phụ biểu 04).
Bước 3: Tổng hợp kết quả đánh giá:
- Tổ chuyên gia thẩm định tổng hợp Phiếu đánh giá tại hiện trường vườn ươm của các thành viên; tổ chức họp thảo luận để thống nhất đánh giá từng tiêu chí theo mức "Đạt" hoặc "Không đạt".
- Tổng hợp kết quả và lập Biên bản đánh giá tại hiện trường vườn ươm. Nếu có từ 60% thành viên trở lên đánh giá vườn ươm đủ tiêu chuẩn và các thành viên còn lại đánh giá đạt từ 70% tiêu chí tại hiện trường trở lên, Tổ chuyên gia thẩm định lập Biên bản thẩm định, ghi rõ những nội dung, thời gian chủ vườn ươm phải hoàn thiện, lập văn bản báo cáo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, quyết định cấp Giấy chứng nhận vườn ươm đạt tiêu chuẩn.
2.4. Cấp Giấy chứng nhận: Căn cứ báo cáo đề xuất của Tổ chuyên gia thẩm định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, quyết định cấp Giấy chứng nhận vườn ươm đạt tiêu chuẩn (theo mẫu Giấy chứng nhận kèm theo tại Phụ biểu 05); thông báo danh sách các vườn ươm được Công nhận tới các cơ quan liên quan và công bố trên Website của Sở.
2.5. Giám sát, kiểm tra: Thanh tra Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị chuyên môn liên quan cấp huyện, giám sát, kiểm tra việc thực hiện sản xuất, kinh doanh của vườn ươm được cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn trên địa bàn, kịp thời phát hiện và xử lý theo thẩm quyền hoặc đề nghị cấp có thẩm quyền xử lý các sai phạm (nếu có).
Phụ biểu 01 kèm theo phụ lục II: Mẫu giấy đăng ký
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐĂNG KÝ CẤP CHỨNG NHẬN VƯỜN ƯƠM GIỐNG CÂY ... ĐỦ ĐIỀU KỆN SẢN XUẤT, KINH DOANH
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
Họ tên chủ vườn ươm: ................................................................................................
Số Chứng minh nhân dân: ………………… Nơi cấp ………….. Ngày cấp ........................
Địa chỉ thường trú tại thôn/xóm/khu phố ………… xã/phường/ thị trấn ……………….. huyện/thị xã/thành phố ……………………………….. tỉnh....................................................................................
Thuộc Công ty/ HTX/Hộ gia đình ..................................................................................
Điện thoại: ……………………..; Fax ………………; E-mail: .............................................
Sau khi nghiên cứu tiêu chí vườn ươm giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm đủ điều kiện sản xuất kinh doanh, đơn vị/hộ gia đình chúng tôi tự nhận thấy hiện có vườn ươm cây giống... đầy đủ điều kiện về cơ sở pháp lý, cơ sở vật chất - kỹ thuật, nguồn lực và kinh nghiệm để tham gia sản xuất kinh doanh cây giống...
Thông tin cụ thể về vườn ươm như sau:
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số …………. do cơ quan ………. cấp ngày ........
- Địa điểm xây dựng tại (khu/ xóm/ xã/ huyện/ tỉnh) .......................................................
- Năm bắt đầu hoạt động .............................................................................................
- Diện tích vườn ươm: …………………. m2;
- Nguồn vật liệu nhân giống .........................................................................................
Tôi làm đơn tự nguyện đăng ký để được chứng nhận là vườn ươm giống cây... đủ tiêu chuẩn sản xuất, kinh doanh. Nếu được chứng nhận đủ tiêu chuẩn, chúng tôi cam kết:
1. Tuân thủ các quy định về quản lý sản xuất kinh doanh giống cây trồng của Nhà nước, đảm bảo sản xuất cây giống đạt theo tiêu chuẩn, đảm bảo yêu cầu về chất lượng, số lượng, chủng loại.
2. Đảm bảo tuân thủ các quy trình, thủ tục hướng dẫn tiêu chí xây dựng vườn ươm đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh theo quy định.
3. Thực hiện chế độ thông tin báo cáo hoạt động của vườn ươm theo yêu cầu của các cơ quan chức năng.
4. Sẵn sàng hợp tác, tạo điều kiện thuận lợi để các cơ quan chức năng tiến hành giám sát, kiểm tra hoạt động của vườn ươm.
Chúng tôi gửi kèm theo Hồ sơ đăng ký Chứng nhận vườn ươm theo quy định. Kính đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai xem xét, chứng nhận vườn ươm của đơn vị/hộ gia đình tôi đạt tiêu chuẩn và được tham gia sản xuất, kinh doanh cung cấp cây giống... ra thị trường.
Tôi xin chân thành cảm ơn./.
| ……, ngày tháng năm 201... |
Phụ biểu 02 kèm theo phụ lục II: Mẫu báo cáo
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……, ngày tháng năm 201...
BÁO CÁO
Kết quả tình hình sản xuất giống cây... trong 2 năm (…..)
Kính gửi: ………………………………………
Thực hiện quy định trong thủ tục đăng ký cấp giấy chứng nhận vườn ươm giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh; chúng tôi xin báo cáo kết quả sản xuất cây giống ... trong 2 năm gần nhất (………) của vườn ươm đơn vị/hộ gia đình như sau:
I. Thông tin chung về vườn ươm đề nghị chứng nhận
1. Tên tổ chức/hộ chủ vườn ươm báo cáo:
2. Địa chỉ đặt trụ sở (tổ chức) hoặc thường trú (hộ gia đình) ..........................................
3. Số điện thoại liên hệ …………………………; E- mail ..................................................
4. Địa điểm xây dựng vườn ươm .................................................................................
5. Thời gian bắt đầu hoạt động:
6. Quy mô diện tích: ………………….. m2
7. Công suất sản xuất cây giống bình quân ………….. cây/năm
8. Chủng loại cây giống sản xuất (nêu một số chủng loại cây giống chủ lực đã/đang sản xuất) …
9. Nguồn vật liệu nhân giống (nêu rõ có nguồn giống đã được công nhận hay Hợp đồng mua giống (hạt, chồi ghép) từ cơ sở ... đã được công nhận; số lượng bình quân /năm):............................................................
10. Công suất ươm cây giống bình quân:...cây/năm; trong đó: cây giống thực sinh ……. cây/năm; cây giống ghép....cây/năm; cây nuôi cấy mô.... cây/năm.
11. Tiêu chuẩn cây giống đã công bố áp dụng (nếu có) .................................................
12. Tên, địa chỉ đơn vị kiểm định, chứng nhận chất lượng mà cơ sở vườn ươm đã ký hợp đồng kiểm định, chứng nhận chất lượng cây giống (nếu có) ............................................................................................
13. Tên nhãn hiệu, mã hiệu cây giống cơ sở đang sử dụng (nếu có) ..............................
II. Tình hình sản xuất và tiêu thụ giống cây.... trong 2 năm gần nhất
STT | Loại cây | Số lượng cây gieo ươm và nhập vào để bán | Tỷ lệ cây sống(%) trước khi xuất vườn | Tỷ lệ cây tự đánh giá đủ tiêu chuẩn xuất vườn (%) | Tỷ lệ cây được kiểm định đạt tiêu chuẩn (%) | Số lượng cây được tiêu thụ | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Cây:A - Cây thực sinh - Cây chiết, ghép, cấy mô |
|
|
|
|
|
|
2 | Cây:B - Cây thực sinh - Cây chiết, ghép, cấy mô |
|
|
|
|
|
|
Tổng | Tổng: - Cây thực sinh - Cây ghép, nuôi cấy mô…. |
|
|
|
|
|
|
Đối với trường hợp kinh doanh (không sản xuất) không báo cáo cột thứ 5.
III/ Kiến nghị, đề xuất: ………………………………………
| ….. Ngày.... tháng … năm 201... |
Xác nhận của Phòng Kinh tế/ Phòng Nông nghiệp và PTNT cấp huyện
Phụ biểu 03 kèm theo phụ lục II: Mẫu Biên bản Thẩm định hồ sơ đăng ký chứng nhận vườn ươm
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ CHỨNG NHẬN VƯỜN ƯƠM GIỐNG CÂY...
1. Ông/ bà …………………….., chức vụ …………… Tổ trưởng Tổ thẩm định
2. Ông bà ……….., đơn vị ………………………….; thành viên Tổ thẩm định
3. Ông, bà ..................................................................................................................
II. Căn cứ thẩm định
1. Tiêu chí đánh giá vườn ươm, quy trình chứng nhận vườn ươm và tiêu chuẩn cây giống xuất vườn của một số cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm trên địa bàn tỉnh Gia Lai ban hành tại Quyết định số /QĐ-UBND ngày... tháng... năm 2017 của UBND tỉnh Gia Lai;
2. Hồ sơ đăng ký chứng nhận của chủ vườn ươm (tên tổ chức, cá nhân).
III. Nội dung, phương pháp thẩm định
Căn cứ tài liệu, hồ sơ đăng ký của chủ vườn ươm, Tổ thẩm định xem xét, đổi chiếu với các tiêu chí quy định tại Quyết định số /QĐ-UBND ngày ... tháng ... năm 2017 của UBND tỉnh Gia Lai để đánh giá về danh mục tài liệu trong hồ sơ và nội dung từng tài liệu để đánh giá từng tiêu chí của hồ sơ của chủ vườn ươm đăng ký theo mức "Đạt" hoặc "Không đạt".
Đối với những nội dung trong tài liệu hồ sơ cần làm rõ, bổ sung: Tổ thẩm định yêu cầu bổ sung, làm rõ hồ sơ trước khi đánh giá.
Đối với những nội dung các thành viên Tổ thẩm định có ý kiến khác nhau: Tổ thẩm định thảo luận chung và biểu quyết, lấy theo ý kiến đa số (quá bán) số thành viên.
IV. Kết quả thẩm định hồ sơ
Căn cứ thẩm định và thảo luận của các thành viên, Tổ thẩm định thống nhất đánh giá hồ sơ đăng ký của chủ vườn ươm theo mức "Đạt" hoặc "Không đạt" (Đối với Hồ sơ không đạt yêu cầu: Tổ thẩm định tham mưu cho Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản thông cáo kết quả thẩm định cho chủ vườn ươm, sau thời gian không quá 5 ngày làm việc kể từ ngày thẩm định. Đối với Hồ sơ không đạt yêu cầu: Tổ trưởng Tổ thẩm định lập kế hoạch kiểm tra, đánh giá thực địa tại vườn ươm, thông báo cho chủ vườn ươm và các thành viên tổ thẩm định để thực hiện).
Biên bản lập xong, đọc thông qua các thành viên thống nhất ký tên./.
Thành viên | Thành viên |
Tổ trưởng Tổ thẩm định |
Phụ biểu 04 kèm theo phụ lục II: Mẫu Phiếu đánh giá vườn ươm tại thực địa
PHIẾU ĐÁNH GIÁ VƯỜN ƯƠM TẠI THỰC ĐỊA
Họ tên người đánh giá:.......................................................................................................
Đơn vị công tác: ...............................................................................................................
Họ tên chủ vườn ươm được đánh giá:................................................................................
Địa chỉ vườn ươm được đánh giá: .....................................................................................
Nội dung đánh giá: Sau khi nghe chủ vườn ươm báo cáo và tiến hành xem xét, thẩm định cụ thể về địa điểm, quy mô, thực trạng điều kiện cơ sở vật chất, kỹ thuật, nguồn nhân lực, và thực tế hoạt động của vườn ươm, đối chiếu với các tiêu chí theo quy định, tôi đánh giá như sau:
STT | Tiêu chí/Hạng mục | Đạt | Không đạt | Ghi chú |
1 | Địa điểm |
|
|
|
2 | Quy mô |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
. |
|
|
|
|
. |
|
|
|
|
Nhận xét, đánh giá chung: ……… (chọn 01 trong 02 trường hợp: Vườn ươm đủ tiêu chuẩn hoặc không đủ tiêu chuẩn)./.
| ……, ngày …. tháng....năm 201... |
Phụ biểu 05 kèm theo phụ lục II: Mẫu Giấy chứng nhận vườn ươm
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY CHỨNG NHẬN
VƯỜN ƯƠM GIỐNG CÂY...
ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT KINH DOANH
Số ………./SNN-GCT-TTB VTV
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH GIA LAI
Vườn ươm của (tên tổ chức/cá nhân): ……………………………….
Địa chỉ: ……………………………………………………………………
Địa điểm vườn ươm: (cấp: thôn, xã, huyện ……………….)
Quy mô diện tích vườn ươm: ………. m2
Năng lực sản xuất, kinh doanh giống cây ... bình quân/năm: ….
Tiêu chuẩn chất lượng cây giống công bố: áp dụng theo Tiêu chuẩn cây giống xuất vườn của UBND tỉnh ban hành tại Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2017.
Đạt tiêu chuẩn vườn ươm để sản xuất, kinh doanh giống cây ...(cà phê, hồ tiêu, bơ..) Giấy chứng nhận này có giá trị trong 05 năm kể từ ngày được cấp./.
| ……, ngày …. tháng....năm 201... |
PHỤ LỤC III:
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CÂY GIỐNG XUẤT VƯỜN CỦA MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP VÀ CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 283/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
I. Tiêu chuẩn chung
1. Cành ghép, mắt ghép, hom giống, hạt giống dùng nhân giống phải thu thập hên các cây đầu dòng hoặc vườn cây đầu dòng đã được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công nhận.
2. Đối với hạt giống cà phê vối TRS1 phải mua từ vườn sản xuất hạt lai cà phê vối đa dòng của Viện Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp Tây Nguyên hoặc từ vườn sản xuất hạt lai cà phê vối đa dòng được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công nhận.
3. Đối với bầu giống
- Túi bầu: Chất liệu bằng nhựa PE, dày từ 0,15 - 0,2 mm; loại bầu nhỏ có chiều rộng 13 cm, chiều dài 23 cm; loại bầu lớn có chiều rộng ≥25 cm, chiều dài 35 cm; bầu được đục B -16 lỗ (tùy vào kích thước bầu) thoát nước dàn đều ở thành phía dưới, hàng lỗ trên cùng khoảng giữa bầu, hàng lỗ cuối cùng cách đáy bầu khoảng 2 cm, đường kính lỗ từ 0,4 cm - 0,6 cm.
- Thành phần giá thể đóng bầu:
+ Đất được lấy ở tầng đất mặt, tơi xốp, hàm lượng mùn cao >3% trộn với phân chuồng hoai mục hoặc phân hữu cơ vi sinh và phân lân, vôi theo tỷ lệ: 3 m3 đất + 1 m3 phân hữu cơ đã ủ hoai mục hoặc 150 kệ phân hữu cơ vi sinh + 24 kg lân nung chảy + 15 kg vôi bột.
+ Đất làm giá thể được xử lý nhiệt hoặc phơi nắng từ 30 - 40 ngày và đảo trộn đều hàng tuần trước khi phối trộn Trước khi đóng bầu, giá thể một bầu cần được xử lý bằng thuốc trừ nấm, trừ tuyến trùng hại rễ; sử dụng các loại thuốc trong danh mục cho phép sử dụng trong nông nghiệp tại Việt Nam.
II. Tiêu chuẩn cụ thể
1. Tiêu chuẩn chất lượng cây giống cà phê vối xuất vườn
1.1. Cây giống cà phê vối thực sinh (gieo ươm từ hạt lai đa dòng TRS1):
a) Cây giống cà phê vối thực sinh bầu nhỏ
STT | CHỈ TIÊU | ĐVT | MỨC YÊU CẦU | GHI CHÚ |
1 | Tuổi cây giống xuất vườn | Tháng | 4-5 | Tính từ ngày cấy cây lá sò vào bầu đất |
2 | Chiều cao cây tính từ mặt bầu | cm | ≥ 30 | Thân mọc thẳng |
3 | Số cặp lá thật | Cặp lá | ≥ 5 | Lá có kích thước và hình dạng đặc trưng của giống |
4 | Đường kính gốc | cm | ≥ 0,4 | Đo tại vị trí cách mặt bầu 1 cm |
5 | Bộ rễ | Một rễ cọc thẳng, có nhiều rễ tơ hữu ích | ||
6 | Huấn luyện ngoài ánh sáng hoàn toàn | Ngày | ≥ 10 | Trước xuất vườn |
7 | Sâu bệnh hại | Cây giống không bị nhiễm sâu, bệnh |
b) Cây giống cà phê vối thực sinh bầu lớn
STT | CHỈ TIÊU | ĐVT | MỨC YÊU CẦU | GHI CHÚ |
1 | Tuổi cây giống xuất vườn | Tháng | 10 -12 | Tính từ ngày cấy cây lá sò vào bầu đất |
2 | Hình thái | Cây sinh trưởng khỏe, thân mọc thẳng, không có chồi vượt. Lá có kích thước và hình dạng đặc trưng của giống | ||
3 | Chiều cao cây tính từ mặt bầu | cm | ≥ 50 |
|
4 | Số cành cấp 1 | Cành | ≥ 1 |
|
5 | Đường kính gốc | cm | ≥ 1 | Đo tại vị trí cách mặt bầu 1 cm |
6 | Bộ rễ | Một rễ cọc thẳng, rễ ngang phân bố đều quanh rễ cọc | ||
7 | Huấn luyện ngoài ánh sáng hoàn toàn | Ngày | ≥ 10 | Trước xuất vườn |
8 | Sâu bệnh hại | Cây giống không bị nhiễm sâu, bệnh |
1.2. Cây giống cà phê vối ghép:
a) Cây giống cà phê vối ghép bầu nhỏ
STT | CHỈ TIÊU | ĐVT | MỨC YÊU CẦU | GHI CHÚ |
1 | Tuổi cây giống xuất vườn | Tháng | 2 -3 | Tính từ ngày ghép |
2 | Vị trí vết ghép cách mặt bầu ươm | cm | 12-15 | Vết ghép tiếp hợp tốt (phẳng, không bị bong, thối) |
3 | Bộ lá | Phần chồi ghép đã có ít nhất một cặp lá thành thục. Lá có kích thước và hình dạng đặc trưng của giống. Phần gốc ghép (phía dưới vệt ghép) còn nguyên 2-3 cặp lá thật | ||
4 | Đường kính gốc | cm | ≥ 0,4 | Đo tại vị trí cách mặt bầu 1 cm |
5 | Bộ rễ | Một rễ cọc thẳng, rễ ngang phân bổ đều quanh rễ cọc | ||
6 | Huấn luyện ngoài ánh sáng hoàn toàn | Ngày | ≥ 10 | Trước xuất vườn |
7 | Sâu bệnh hại | Cây giống không bị nhiễm sâu, bệnh |
b) Cây giống cà phê vối ghép bầu lớn
STT | CHỈ TIÊU | ĐVT | MỨC YÊU CẦU | GHI CHÚ | |
1 | Tuổi cây giống xuất vườn | Tháng | ≥ 6 | Tính từ ngày ghép | |
2 | Hình thái | Cây sinh trưởng khỏe, không có chồi vượt ở phần gốc ghép. Thân thẳng và vững chắc, vết ghép tiếp hợp tốt, không bị bong, thối. Mặt bầu không có cỏ dại | |||
3 | Số cặp cành cấp 1 của chồi ghép | Cành | ≥ 2 |
| |
4 | Bộ lá | Lá có kích thước và hình dạng đặc trưng của giống | |||
5 | Đường kính gốc | cm | ≥ 1 | Đo tại vị trí cách mặt bầu 1 cm | |
6 | Bộ rễ | Một rễ cọc thẳng, rễ ngang phân bố đều quanh rễ cọc | |||
7 | Huấn luyện ngoài ánh sáng hoàn toàn | Ngày | ≥ 10 | Trước xuất vườn | |
8 | Sâu bệnh hại | Không bị nhiễm sâu bệnh hại | |||
2. Tiêu chuẩn cây giống hồ tiêu xuất vườn
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu | |
Cây giống ươm từ hom lươn | Cây giống ươm từ hom thân | ||
1 | Tuổi cây giống xuất vườn | Từ 4 - 6 tháng trong vườn ươm | Từ 2 - 3 tháng trong vườn ươm |
2 | Hình thái | Cây sinh trưởng khỏe, không bị sâu bệnh hại | Cây sinh trưởng khỏe, không bị sâu bệnh hại |
3 | Số hom, cây sống/bầu | 1 - 3 | 1 - 2 |
4 | Chiều cao chồi | Từ 20 cm trở lên | Từ 20 cm trở lên |
5 | Thân chồi | Đường kính từ 0,3 cm trở lên | Đường kính từ 0,5 cm trở lên |
6 | Bộ lá | Chồi có 4 - 6 lá thật trở lên; tầng lá trên cùng ổn định. Lá có kích thước và hình dạng đặc trưng của giống, xanh tốt | Chồi có 4 - 6 lá thật trở lên; tầng lá trên cùng ổn định. Lá có kích thước và hình dạng đặc trưng của giống, xanh tốt |
7 | Bộ rễ | Bộ rễ sinh trưởng khoẻ, không có dấu hiệu của bệnh | Bộ rễ sinh trưởng khoẻ, không có dấu hiệu của bệnh |
8 | Huấn luyện trong điều kiện ánh sáng trực xạ 70 - 80% | ≥ 15 ngày trước khi xuất vườn | ≥ 15 ngày trước khi xuất vườn |
9 | Độ chuẩn giống (cây có đặc trưng về hình thái của giống) | 100% | 100% |
3. Tiêu chuẩn cây giống cao su xuất vườn
3.1. Cây giống cao su tum trần
STT | CHỈ TIÊU | ĐVT | MỨC YÊU CẦU | GHI CHÚ | |
1 | Tuổi cây giống xuất vườn | Tháng | ≥ 10 | Tính từ khi gieo ươm hạt gốc ghép | |
2 | Hình thái | Tum được cắt ngọn cách vết ghép 5-7 cm, mặt cắt nghiêng 30° về phía đối diện mắt ghép, vết cắt được bôi kín bằng vaselin | |||
3 | Đường kính gốc | mm | >15 | Đo phía trên, cách cổ rễ 10 cm | |
4 | Rễ | Một rễ cọc thẳng, dài trên 40 cm tính từ cổ rễ; rễ ngang được cắt hết | |||
5 | Vết ghép | Vết ghép cách cổ rễ 5 cm, đã mở băng ghép tối thiểu 15 ngày; mắt ghép sống ổn định, tiếp hợp tốt với gốc ghép | |||
6 | Mức độ khác biệt về hình thái tum giống | Không vượt quá 5% | |||
3.2. Cây giống cao su tum bầu 2 - 3 tầng lá
STT | CHỈ TIÊU | ĐVT | MỨC YÊU CẦU | GHI CHÚ |
1 | Tuổi cây giống xuất vườn | Tháng | ≥10 | Tính từ khi trồng tum ghép vào bầu đất |
2 | Hình thái | Cây không bị long gốc, sinh trưởng khỏe, không bị sâu bệnh hại | ||
3 | Đường kính gốc | mm | 14-20 | Đo phía trên, cách cổ rễ 10 cm |
4 | Rễ | Bộ rễ phát triển tốt, có nhiều rễ tơ hữu ích. Rễ cọc gần chạm đáy bầu, rễ ngang bện chặt trong bầu đất (có thể nắm gốc tum để nhấc bầu ra khỏi luống) | ||
5 | Chồi ghép | Có ít nhất 2 tầng 1, tầng lá trên cùng ổn định | ||
6 | Mức độ khác biệt về hình thái cây giống | Không vượt quá 5% |
3.3. Cây giống cao su bầu cắt ngọn
s | CHỈ TIÊU | ĐVT | MỨC YÊU CẦU | GHI CHÚ |
1 | Tuổi cây giống xuất vườn | Tháng | 12-15 | Tính từ khi gieo ươm hạt gốc ghép |
2 | Hình thái | Cây không bị long gốc; gốc ghép được cắt ngọn cách mí trên của mắt ghép 5-7 cm, mặt cắt nghiêng 30° về phía đối diện mắt ghép, vết cắt được bôi kín bằng vaselin | ||
3 | Đường kính gốc | mm | ≥12 | Đo phía trên, cách cổ rễ 10 cm |
4 | Rễ | Bộ rễ phát triển tốt, có nhiều rễ tơ hữu ích. Rễ cọc gần chạm đáy bầu, rễ ngang bện chặt bầu đất (có thể nắm gốc ghép để nhấc bầu ra khỏi luống) | ||
5 | Mắt ghép | Vết ghép cách cổ rễ khoảng 5 cm, mắt ghép sống ổn định, tiếp hợp tốt với gốc ghép; sau khi ghép ít nhất 45 ngày hoặc sau khi mở bằng 15 ngày | ||
6 | Mức độ khác biệt về hình thái cây giống | Không vượt quá 5% |
3.4. Cây giống cao su bầu có tầng lá
STT | CHỈ TIÊU | ĐVT | MỨC YÊU CẦU | GHI CHÚ |
1 | Tuổi cây giống xuất vườn | Tháng | 5-8 | Tính từ khi chuyển bầu cắt ngọn |
2 | Hình thái | Cây không bị long gốc; sinh trưởng khỏe, không bị sâu bệnh hại | ||
3 | Đường kính gốc | mm | ≥12 | Đo phía trên, cách cổ rễ 10 cm |
4 | Rễ | Bộ rễ phát triển tốt, có nhiều rễ tơ hữu ích. Rễ cọc gần chạm đáy bầu, rễ ngang bện chặt trong bầu đất (có thể nắm gốc tum để nhấc bầu ra khỏi luống) | ||
5 | Chồi ghép | Chồi ghép có 2 - 3 tầng lá, tầng lá trên cùng ổn định | ||
6 | Mức độ khác biệt về hình thái cây giống | Không vượt quá 5% |
4. Tiêu chuẩn cây giống điều ghép xuất vườn
STT | CHỈ TIÊU | ĐVT | MỨC YÊU CẦU | GHI CHÚ |
1 | Tuổi cây giống xuất vườn | Tháng | ≥ 2 | Tính từ khi ghép |
2 | Hình thái | Cây sinh trưởng khỏe, thân thẳng; chồi ghép có ít nhất 1 tầng lá thành thục trở lên; tầng lá trên cùng ổn định | ||
3 | Chiều cao chồi ghép | cm | ≥10 | Tính từ vết ghép đến đỉnh chồi |
4 | Vết ghép | Đã liền và tiếp hợp tốt | ||
5 | Đường kính gốc | cm | >0,5 | Đo phía trên, cách vét ghép khoảng 2 cm |
6 | Rễ | Bộ rễ phát triển tốt, có nhiều rễ tơ hữu ích | ||
7 | Huấn luyện ngoài ánh sáng hoàn toàn | Ngày | ≥15 | Trước xuất vườn |
8 | Sâu bệnh hại | Cây giống không bị nhiễm sâu, bệnh |
5. Tiêu chuẩn cây giống sầu riêng ghép ngọn (ghép nêm) xuất vườn
STT | CHỈ TIÊU | ĐVT | MỨC YÊU CẦU | GHI CHÚ |
1 | Tuổi cây giống xuất vườn | Tháng | >4 | Tính từ khi ghép |
2 | Hình thái | Cây sinh trưởng khỏe, thân thẳng; các lá ngọn đã trưởng thành, xanh tốt và có hình dạng, kích thước đặc trưng của giống | ||
3 | Chiều cao cây | cm | ≥50 | Tính từ mặt bầu ươm đến đỉnh chồi |
4 | Số cành cấp I | cành | ≥3 |
|
5 | Vết ghép | Đã liền và tiếp hợp tốt | ||
6 | Đường kính gốc | cm | >0,8 | Đo phía trên, cách vét ghép khoảng 2 cm |
7 | Rễ | Bộ rễ phát triển tốt, có nhiều rễ tơ phân bố đều trong bầu ươm, rễ cọc không cong vẹo. | ||
8 | Huấn luyện ngoài ánh sáng hoàn toàn | Ngày | ≥15 | Trước xuất vườn |
9 | Sâu bệnh hại | Cây giống không bị nhiễm sâu, bệnh |
6. Tiêu chuẩn cây giống bơ ghép xuất vườn
STT | CHỈ TIÊU | ĐVT | MỨC YÊU CẦU | GHI CHÚ |
1 | Tuổi cây giống xuất vườn | Tháng | 3-4 | Tính từ khi ghép |
2 | Hình thái | Cây sinh trưởng khỏe, thân cây thẳng; vỏ cây không bị tổn thương cơ giới phạm vào phần gỗ. Không có chồi vượt ở phần gốc ghép | ||
3 | Chiều cao cây | cm | ≥ 50 | Tính từ mặt bầu ươm đến đỉnh chồi |
4 | Vết ghép | Đã liền và tiếp hợp tốt | ||
5 | Đường kính gốc | cm | >0,6 | Đo phía trên, cánh vét ghép khoảng 2 cm |
6 | Bộ lá | Phần thân ghép đã có ít nhất 6 lá; lá ngọn đã thuần thục, cứng cáp. Lá có kích thước và hình dạng đặc trưng của giống | ||
7 | Huấn luyện ngoài ánh sáng hoàn toàn | Ngày | ≥15 | Trước xuất vườn |
8 | Sâu bệnh hại | Không bị nhiễm sâu, bệnh hại (bệnh thối rễ, thán thư,...) |
- 1Quyết định 810/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ Quyết định 1443/QĐ-UBND về phân cấp nghiệm thu tiêu chuẩn cây con xuất vườn đối với giống cây lâm nghiệp (các huyện, thành phố vùng động lực của tỉnh Hà Giang)
- 2Quyết định 34/2021/QĐ-UBND công bố tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống Lâm nghiệp xuất vườn của một số loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2021 -2025
- 3Quyết định 10/2021/QĐ-UBND về đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng; giá và tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống xuất vườn của các loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4Kế hoạch 1306/KH-UBND năm 2024 thực hiện Đề án phát triển cây công nghiệp chủ lực đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 1Pháp lệnh giống cây trồng năm 2004
- 2Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và ăn quả lâu năm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 810/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ Quyết định 1443/QĐ-UBND về phân cấp nghiệm thu tiêu chuẩn cây con xuất vườn đối với giống cây lâm nghiệp (các huyện, thành phố vùng động lực của tỉnh Hà Giang)
- 5Quyết định 34/2021/QĐ-UBND công bố tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống Lâm nghiệp xuất vườn của một số loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2021 -2025
- 6Quyết định 10/2021/QĐ-UBND về đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng; giá và tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống xuất vườn của các loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 7Kế hoạch 1306/KH-UBND năm 2024 thực hiện Đề án phát triển cây công nghiệp chủ lực đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chí vườn ươm, quy trình chứng nhận vườn ươm và tiêu chuẩn cây giống xuất vườn của một số cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 283/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/04/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Kpă Thuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra