Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NH�N D�N | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2014/QĐ-UBND | Phan Rang - Th�p Ch�m, ng�y 08 th�ng 5 năm 2014 |
�
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN H�NH QUY ĐỊNH GIẢI QUYẾT C�C THỦ TỤC H�NH CH�NH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LI�N TH�NG TR�N LĨNH VỰC ĐĂNG K� HỘ KINH DOANH V� ĐĂNG K� THUẾ TẠI ỦY BAN NH�N D�N C�C X�, THỊ TRẤN THUỘC C�C HUYỆN TR�N ĐỊA B�N TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NH�N D�N TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nh�n d�n v� Ủy ban nh�n d�n ng�y 26 th�ng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban h�nh văn bản quy phạm ph�p luật của Hội đồng nh�n d�n, Ủy ban nh�n d�n năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ng�y 08 th�ng 6 năm 2010 của Ch�nh phủ quy định về kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ng�y 14 ng�y 5 năm 2013 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của c�c nghị định li�n quan đến kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ng�y 22 th�ng 6 năm 2007 của Thủ tướng Ch�nh phủ ban h�nh Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa li�n th�ng tại cơ quan h�nh ch�nh Nh� nước ở địa phương;
Theo đề nghị của Gi�m đốc Sở Kế hoạch v� Đầu tư tại Tờ tr�nh số 773/TTr-SKHĐT ng�y 24 th�ng 4 năm 2014, B�o c�o thẩm định số 524/BC-STP ng�y 17 th�ng 4 năm 2014 của Sở Tư ph�p,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban h�nh k�m theo Quyết định n�y Quy định giải quyết c�c thủ tục h�nh ch�nh theo cơ chế một cửa li�n th�ng tr�n lĩnh vực đăng k� hộ kinh doanh v� đăng k� thuế tại Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn thuộc c�c huyện tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định n�y c� hiệu lực thi h�nh sau 10 (mười) ng�y kể từ ng�y k� ban h�nh v� thay thế Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ng�y 06 th�ng 8 năm 2013 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc ban h�nh Quy định giải quyết c�c thủ tục h�nh ch�nh theo cơ chế một cửa li�n th�ng tr�n lĩnh vực đăng k� hộ kinh doanh tại Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn thuộc c�c huyện tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
Ch�nh Văn ph�ng Ủy ban nh�n d�n tỉnh; Gi�m đốc c�c sở, ban, ng�nh thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n c�c huyện, th�nh phố; Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn v� thủ trưởng c�c cơ quan, đơn vị c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y./.
| TM. ỦY BAN NH�N D�N |
�
QUY ĐỊNH
GIẢI QUYẾT C�C THỦ TỤC H�NH CH�NH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LI�N TH�NG TR�N LĨNH VỰC ĐĂNG K� HỘ KINH DOANH V� ĐĂNG K� THUẾ TẠI ỦY BAN NH�N D�N C�C X�, THỊ TRẤN THUỘC C�C HUYỆN TR�N ĐỊA B�N TỈNH NINH THUẬN
(Ban h�nh k�m theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ng�y 08 th�ng 5 năm 2014 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận)
Phần I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
I. Phạm vi điều chỉnh
1. Tr�nh tự, thủ tục, tr�ch nhiệm tiếp nhận, giải quyết hồ sơ của tổ chức, c� nh�n theo cơ chế một cửa li�n th�ng đối với hồ sơ thuộc lĩnh vực đăng k� hộ kinh doanh v� đăng k� thuế.
2. Thủ tục hồ sơ, thời gian, mức ph�, lệ ph� giải quyết; quy tr�nh tiếp nhận v� lu�n chuyển hồ sơ; mối quan hệ v� tr�ch nhiệm của c�c cơ quan h�nh ch�nh Nh� nước c� li�n quan trong qu� tr�nh xử l�, giải quyết hồ sơ của tổ chức, c� nh�n.
II. Đối tượng �p dụng
Đối tượng �p dụng Quy định n�y bao gồm:
1. Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn thuộc c�c huyện.
2. Ủy ban nh�n d�n c�c huyện v� c�c cơ quan chuy�n m�n trực thuộc c� li�n quan.
3. Cơ quan quản l� thuế c�c huyện.
4. C�c tổ chức, c� nh�n c� li�n quan.
III. Cơ chế một cửa li�n th�ng
Cơ chế �một cửa li�n th�ng� từ cấp x� đến cấp huyện l� cơ chế giải quyết c�ng việc của tổ chức, c� nh�n thuộc tr�ch nhiệm, thẩm quyền của Ủy ban nh�n d�n cấp x�; Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch, cơ quan Quản l� thuế c�c huyện v� c�c cơ quan h�nh ch�nh Nh� nước cấp tr�n; trong đ� từ việc hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quan hệ phối hợp, giải quyết hồ sơ đến trả kết quả cho c�c tổ chức v� c� nh�n được thực hiện th�ng qua một đầu mối l� Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả (viết tắt l� Bộ phận TN&TKQ) tại Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn.
IV. Nguy�n tắc chung khi thực hiện cơ chế một cửa li�n th�ng
1. Thủ tục h�nh ch�nh r� r�ng, đơn giản v� đ�ng ph�p luật.
2. Ni�m yết c�ng khai c�c thủ tục h�nh ch�nh, mức thu ph�, lệ ph�, biểu mẫu hồ sơ v� thời gian giải quyết c�ng việc của từng loại hồ sơ.
3. Hướng dẫn thủ tục cụ thể, chi tiết, đ�ng v� đầy đủ theo nguy�n tắc hướng dẫn một lần bằng phiếu hướng dẫn. Sử dụng giấy bi�n nhận khi tiếp nhận hồ sơ, c� ghi cụ thể ng�y hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ.
4. Tiếp nhận hồ sơ v� trả kết quả tại một đầu mối duy nhất l� Bộ phận TN&TKQ thuộc Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn.
5. Đảm bảo sự phối hợp chặt chẽ giữa c�c bộ phận, cơ quan h�nh ch�nh Nh� nước nhằm giải quyết c�ng việc nhanh ch�ng, thuận tiện đối với tổ chức, c� nh�n.
6. Phong c�ch giao tiếp, tinh thần phục vụ v� chất lượng giải quyết hồ sơ l� y�u cầu cao nhất đối với c�n bộ, c�ng chức, l� thước đo hiệu quả hoạt động của từng cơ quan h�nh ch�nh.
V. Quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa li�n th�ng tại Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn
1. Tổ chức, c� nh�n c� nhu cầu giải quyết hồ sơ thuộc lĩnh vực đăng k� hộ kinh doanh v� đăng k� thuế đến nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ thuộc Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn để được giải quyết theo chức năng, nhiệm vụ, thẩm quyền của Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn v� tr�nh tự, thủ tục theo Quy định n�y. Bộ phận TN&TKQ c� tr�ch nhiệm giải th�ch, hướng dẫn cho tổ chức, c� nh�n thực hiện đ�ng c�c quy định về thủ tục hồ sơ khi tiếp nhận hồ sơ; việc hướng dẫn cho tổ chức, c� nh�n phải thực hiện bằng phiếu hướng dẫn, bổ sung hồ sơ (theo mẫu đ�nh k�m).
2. Khi hồ sơ của tổ chức, c� nh�n đ� đầy đủ, hợp lệ th� Bộ phận TN&TKQ c�c x�, thị trấn tiếp nhận hồ sơ v� viết phiếu tiếp nhận hồ sơ cho tổ chức, c� nh�n (theo mẫu đ�nh k�m).
3. Những hồ sơ kh�ng được quy định tại Quy định n�y m� thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn th� Bộ phận TN&TKQ hướng dẫn tổ chức, c� nh�n li�n hệ c�c c�ng chức hoặc bộ phận chuy�n m�n c� li�n quan thuộc Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn để được giải quyết theo quy định hiện h�nh.
4. Những hồ sơ kh�ng được quy định tại Quy định n�y v� kh�ng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn th� Bộ phận TN&TKQ c� tr�ch nhiệm hướng dẫn cụ thể để c�ng d�n, tổ chức li�n hệ với cơ quan c� thẩm quyền giải quyết.
5. Việc lu�n chuyển hồ sơ giữa Bộ phận TN&TKQ thuộc Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn với Bộ phận TN&TKQ thuộc Ủy ban nh�n d�n c�c huyện; giữa Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch với cơ quan Quản l� thuế c�c huyện phải thực hiện bằng phiếu lu�n chuyển hồ sơ theo cơ chế một cửa li�n th�ng (theo mẫu đ�nh k�m).
- Bộ phận TN&TKQ c�c huyện c� tr�ch nhiệm tiếp nhận hồ sơ do Bộ phận TN&TKQ thuộc Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn chuyển đến, ghi r� thời gian hẹn trả v�o phiếu lu�n chuyển hồ sơ một cửa li�n th�ng, thời gian hẹn bắt đầu t�nh từ l�c Bộ phận TN&TKQ c�c huyện tiếp nhận hồ sơ do Bộ phận TN&TKQ c�c x�, thị trấn chuyển đến;
- Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch c�c huyện tiếp nhận hồ sơ do Bộ phận TN&TKQ c�c huyện chuyển đến, ghi r� thời gian hẹn trả v�o phiếu lu�n chuyển hồ sơ một cửa li�n th�ng, thời gian hẹn bắt đầu t�nh từ l�c Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch tiếp nhận hồ sơ do Bộ phận TN&TKQ c�c huyện chuyển đến;
- Cơ quan Quản l� thuế tiếp nhận hồ sơ do Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch chuyển đến, ghi r� thời gian hẹn trả v�o phiếu lu�n chuyển hồ sơ một cửa li�n th�ng, thời gian hẹn bắt đầu t�nh từ l�c cơ quan Quản l� thuế tiếp nhận hồ sơ do Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch c�c huyện chuyển đến.
Trường hợp Bộ phận TN&TKQ ph�t hiện thời hạn giải quyết vượt qu� thời gian quy định tại Quy định n�y th� c�ng chức tiếp nhận hồ sơ thuộc Bộ phận TN&TKQ ghi r� �hồ sơ đ� trễ hẹn .... ng�y� v�o dưới chữ k� khi tiếp nhận hồ sơ.
6. Khi tiếp nhận kết quả từ Bộ phận TN&TKQ c�c huyện, Bộ phận TN&TKQ c�c x�, thị trấn phải k� x�c nhận v�o sổ theo d�i giải quyết hồ sơ của Bộ phận TN&TKQ c�c huyện.
7. Khi giao trả kết quả cho tổ chức, c� nh�n, Bộ phận TN&TKQ c�c x�, thị trấn phải y�u cầu tổ chức, c� nh�n k� x�c nhận v�o sổ theo d�i, giải quyết hồ sơ của cơ quan, đơn vị.
8. Bộ phận TN&TKQ c�c x�, thị trấn v� c�c huyện; Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch v� cơ quan Quản l� thuế c�c huyện phải thực hiện mở sổ theo d�i giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa li�n th�ng (theo mẫu đ�nh k�m).
9. Trong qu� tr�nh thực hiện, nếu c� văn bản quy phạm ph�p luật mới ban h�nh thay đổi hoặc điều chỉnh nội dung c� li�n quan đến Quy định n�y th� Ủy ban nh�n d�n c�c huyện v� c�c cơ quan li�n quan c� tr�ch nhiệm chủ động r� so�t v� kiến nghị Ủy ban nh�n d�n tỉnh điều chỉnh cho ph� hợp.
10. Thời gian giải quyết hồ sơ c�ng việc được quy định trong Quy định n�y l� thời gian l�m việc (kh�ng kể ng�y nghỉ hằng tuần, lễ, tết), được t�nh kể từ ng�y Bộ phận TN&TKQ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Khuyến kh�ch c�c đơn vị, c� nh�n cải tiến lề lối l�m việc (hoặc tổ chức quy tr�nh xử l� hồ sơ hợp l�) nhằm r�t ngắn thời gian giải quyết hồ sơ sớm hơn mức thời gian theo quy định.
11. Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn, c�c cơ quan chuy�n m�n thuộc huyện v� cơ quan quản l� thuế kh�ng được tự đặt th�m thủ tục h�nh ch�nh ngo�i Quy định n�y; kh�ng được sử dụng thẩm quyền giải quyết thủ tục h�nh ch�nh l�m điều kiện để vận động thu ng�n s�ch ngo�i quy định hoặc thực hiện c�c giao dịch kh�c; kh�ng được y�u cầu Tổ trưởng tổ d�n phố, Trưởng th�n x�c nhận v�o hồ sơ của c� nh�n trước khi tiếp nhận v� giải quyết hồ sơ.
12. Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn c� tr�ch nhiệm hướng dẫn k� khai v� cung cấp đầy đủ c�c loại mẫu đơn, mẫu giấy tờ giao dịch của c�c c�ng việc được quy định tại Quy định n�y cho tổ chức, c�ng d�n.
13. Phiếu tiếp nhận hồ sơ, phiếu lu�n chuyển hồ sơ v� sổ theo d�i, giải quyết hồ sơ của Bộ phận TN&TKQ c�c huyện v� c�c x�, thị trấn; cơ quan Quản l� thuế phải được lưu trữ �t nhất l� 02 (hai) năm để phục vụ cho việc kiểm tra, theo d�i.
Phần II
QUY TR�NH GIẢI QUYẾT C�C THỦ TỤC H�NH CH�NH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LI�N TH�NG
I. Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đăng k� hộ kinh doanh v� đăng k� thuế
1. Căn cứ ph�p l�
- Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ng�y 15 th�ng 4 năm 2010 của Ch�nh phủ về đăng k� doanh nghiệp;
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ng�y 09 th�ng 01 năm 2013 của Ch�nh phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục h�nh ch�nh của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ng�y 15 th�ng 4 năm 2010 của Ch�nh phủ về đăng k� doanh nghiệp;
- Th�ng tư số 01/2013/TT-BKHĐT ng�y 21 th�ng 01 năm 2013 của Bộ Kế hoạch v� Đầu tư hướng dẫn về đăng k� doanh nghiệp;
- Th�ng tư số 80/2012/TT-BTC ng�y 22 th�ng 5 năm 2012 của Bộ T�i ch�nh hướng dẫn Luật Quản l� thuế về đăng k� thuế;
- Th�ng tư số 176/2012/TT-BTC ng�y 23 th�ng 10 năm 2012 của Bộ T�i ch�nh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� đăng k� doanh nghiệp, đăng k� hộ kinh doanh v� ph� cung cấp th�ng tin doanh nghiệp;
- Th�ng tư số 106/2013/TT-BTC ng�y 09 th�ng 8 năm 2013 của Bộ T�i ch�nh sửa đổi, bổ sung Th�ng tư số 176/2012/TT-BTC ng�y 23 th�ng 10 năm 2012 của Bộ T�i ch�nh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� đăng k� doanh nghiệp, đăng k� hộ kinh doanh v� ph� cung cấp th�ng tin doanh nghiệp;
- Quyết định số 3169/QĐ-BTC ng�y 14 th�ng 12 năm 2012 của Bộ T�i ch�nh về việc đ�nh ch�nh Th�ng tư số 176/2012/TT-BTC ng�y 23 th�ng 10 năm 2012 của Bộ T�i ch�nh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� đăng k� doanh nghiệp, đăng k� hộ kinh doanh v� ph� cung cấp th�ng tin doanh nghiệp.
2. Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: c� nh�n, nh�m c� nh�n hoặc người đại diện hộ gia đ�nh th�nh lập hộ kinh doanh.
3. Thẩm quyền giải quyết:
- Trưởng Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch c�c huyện;
- Chi cục trưởng Chi cục Thuế c�c huyện.
4. Cơ quan thực hiện thủ tục h�nh ch�nh:
- Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch c�c huyện.
- Chi cục Thuế c�c huyện.
5. Hồ sơ: 01 bộ, gồm:
- Giấy đề nghị đăng k� hộ kinh doanh (theo mẫu);
- Danh s�ch c� nh�n g�p vốn th�nh lập hộ kinh doanh (theo mẫu);
- Tờ khai đăng k� thuế (theo mẫu);
- Bản sao hợp lệ giấy chứng minh nh�n d�n của c�c c� nh�n tham gia hộ kinh doanh hoặc người đại diện hộ gia đ�nh;
- Bi�n bản họp nh�m c� nh�n về việc th�nh lập hộ kinh doanh đối với trường hợp hộ kinh doanh do một nh�m c� nh�n th�nh lập;
- Bản sao hợp lệ chứng chỉ h�nh nghề của c� nh�n hoặc đại diện hộ gia đ�nh đối với những ng�nh nghề y�u cầu phải c� chứng chỉ h�nh nghề;
- Bản sao hợp lệ văn bản x�c nhận vốn ph�p định đối với những ng�nh nghề y�u cầu phải c� vốn ph�p định.
6. Thời hạn giải quyết v� tr�nh tự thực hiện: 05 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận hồ sơ hợp lệ.
- Tổ chức, c� nh�n nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ thuộc Ủy ban nh�n d�n x�, thị trấn; Bộ phận TN&TKQ tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ huyện: 02 ng�y;
- Bộ phận TN&TKQ huyện tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển ngay đến Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch huyện để xem x�t, giải quyết;
- Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch xử l�, k� duyệt giấy chứng nhận đăng k� hộ kinh doanh; đồng thời chuyển ngay tờ khai đăng k� thuế, bản sao giấy chứng nhận đăng k� kinh doanh, bản sao giấy chứng minh nh�n d�n của c�c c� nh�n tham gia hộ kinh doanh hoặc người đại diện hộ gia đ�nh cho Chi cục Thuế của huyện để cấp m� số thuế v� chuyển giấy chứng nhận đăng k� kinh doanh cho Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả huyện: 01 ng�y.
- Chi cục Thuế huyện k� duyệt giấy chứng nhận đăng k� thuế cho hộ kinh doanh; đồng thời chuyển ngay giấy chứng nhận đăng k� thuế cho Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả huyện: 01 ng�y;
- Bộ phận TN&TKQ x�, thị trấn nhận kết quả từ Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả huyện; giao trả kết quả cho tổ chức, c� nh�n: 01 ng�y.
7. Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh:
- Giấy chứng nhận đăng k� hộ kinh doanh;
- Giấy chứng nhận đăng k� thuế.
8. Lệ ph�: 100.000 đồng/trường hợp.
* Sơ đồ lu�n chuyển hồ sơ:
II. Thủ tục đăng k� thay đổi nội dung đăng k� hộ kinh doanh (trường hợp kh�ng thay đổi chủ hộ kinh doanh)
1. Căn cứ ph�p l�
- Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ng�y 15 th�ng 4 năm 2010 của Ch�nh phủ về đăng k� doanh nghiệp;
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ng�y 09 th�ng 01 năm 2013 của Ch�nh phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục h�nh ch�nh của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ng�y 15 th�ng 4 năm 2010 của Ch�nh phủ về đăng k� doanh nghiệp;
- Th�ng tư số 01/2013/TT-BKHĐT ng�y 21 th�ng 01 năm 2013 của Bộ Kế hoạch v� Đầu tư hướng dẫn về đăng k� doanh nghiệp;
- Th�ng tư số 80/2012/TT-BTC ng�y 22 th�ng 5 năm 2012 của Bộ T�i ch�nh hướng dẫn Luật Quản l� thuế về đăng k� thuế;
- Th�ng tư số 176/2012/TT-BTC ng�y 23 th�ng 10 năm 2012 của Bộ T�i ch�nh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� đăng k� doanh nghiệp, đăng k� hộ kinh doanh v� ph� cung cấp th�ng tin doanh nghiệp;
- Th�ng tư số 106/2013/TT-BTC ng�y 09 th�ng 8 năm 2013 của Bộ T�i ch�nh sửa đổi, bổ sung Th�ng tư số 176/2012/TT-BTC ng�y 23 th�ng 10 năm 2012 của Bộ T�i ch�nh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� đăng k� doanh nghiệp, đăng k� hộ kinh doanh v� ph� cung cấp th�ng tin doanh nghiệp;
- Quyết định số 3169/QĐ-BTC ng�y 14 th�ng 12 năm 2012 của Bộ T�i ch�nh về việc đ�nh ch�nh Th�ng tư số 176/2012/TT-BTC ng�y 23 th�ng 10 năm 2012 của Bộ T�i ch�nh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� đăng k� doanh nghiệp, đăng k� hộ kinh doanh v� ph� cung cấp th�ng tin doanh nghiệp.
2. Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: c� nh�n, nh�m c� nh�n hoặc người đại diện hộ gia đ�nh th�nh lập hộ kinh doanh.
3. Thẩm quyền giải quyết: Trưởng Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch c�c huyện.
4. Cơ quan thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch c�c huyện.
5. Hồ sơ: 01 bộ, gồm:
- Th�ng b�o về việc thay đổi nội dung đăng k� hộ kinh doanh (theo mẫu);
- Bản gốc giấy chứng nhận đăng k� kinh doanh;
- Bản sao hợp lệ chứng chỉ h�nh nghề của c� nh�n hoặc đại diện hộ gia đ�nh đối với những ng�nh nghề y�u cầu phải c� chứng chỉ h�nh nghề;
- Bản sao hợp lệ văn bản x�c nhận vốn ph�p định đối với những ng�nh nghề y�u cầu phải c� vốn ph�p định.
6. Thời hạn giải quyết v� tr�nh tự thực hiện: 04 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận hồ sơ hợp lệ.
- Tổ chức, c� nh�n nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ thuộc Ủy ban nh�n d�n x�, thị trấn; Bộ phận TN&TKQ tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ huyện: 02 ng�y;
- Bộ phận TN&TKQ huyện tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển ngay đến Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch huyện để xem x�t, giải quyết;
- Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch xử l�, k� duyệt giấy chứng nhận đăng k� hộ kinh doanh; đồng thời chuyển ngay giấy chứng nhận đăng k� hộ kinh doanh cho Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả huyện: 01 ng�y;
- Bộ phận TN&TKQ x�, thị trấn nhận kết quả từ Bộ phận TN&TKQ huyện; giao trả kết quả cho tổ chức, c� nh�n: 01 ng�y.
7. Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận đăng k� hộ kinh doanh.
8. Lệ ph�: 100.000 đồng/trường hợp.
* Sơ đồ lu�n chuyển hồ sơ:
III. Thủ tục đăng k� thay đổi nội dung đăng k� hộ kinh doanh (trường hợp thay đổi chủ hộ kinh doanh từ vợ sang chồng, bố mẹ sang con v� ngược lại, bao gồm cả trường hợp b�n cơ sở kinh doanh của hộ kinh doanh, c� nh�n kinh doanh)
1. Căn cứ ph�p l�
- Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ng�y 15 th�ng 4 năm 2010 của Ch�nh phủ về đăng k� doanh nghiệp;
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ng�y 09 th�ng 01 năm 2013 của Ch�nh phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục h�nh ch�nh của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ng�y 15 th�ng 4 năm 2010 của Ch�nh phủ về đăng k� doanh nghiệp;
- Th�ng tư số 01/2013/TT-BKHĐT ng�y 21 th�ng 01 năm 2013 của Bộ Kế hoạch v� Đầu tư hướng dẫn về đăng k� doanh nghiệp;
- Th�ng tư số 80/2012/TT-BTC ng�y 22 th�ng 5 năm 2012 của Bộ T�i ch�nh hướng dẫn Luật Quản l� thuế về đăng k� thuế;
- Th�ng tư số 176/2012/TT-BTC ng�y 23 th�ng 10 năm 2012 của Bộ T�i ch�nh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� đăng k� doanh nghiệp, đăng k� hộ kinh doanh v� ph� cung cấp th�ng tin doanh nghiệp;
- Th�ng tư số 106/2013/TT-BTC ng�y 09 th�ng 8 năm 2013 của Bộ T�i ch�nh sửa đổi, bổ sung Th�ng tư số 176/2012/TT-BTC ng�y 23 th�ng 10 năm 2012 của Bộ T�i ch�nh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� đăng k� doanh nghiệp, đăng k� hộ kinh doanh v� ph� cung cấp th�ng tin doanh nghiệp;
- Quyết định số 3169/QĐ-BTC ng�y 14 th�ng 12 năm 2012 của Bộ T�i ch�nh về việc đ�nh ch�nh Th�ng tư số 176/2012/TT-BTC ng�y 23 th�ng 10 năm 2012 của Bộ T�i ch�nh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� đăng k� doanh nghiệp, đăng k� hộ kinh doanh v� ph� cung cấp th�ng tin doanh nghiệp.
2. Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: c� nh�n, nh�m c� nh�n hoặc người đại diện hộ gia đ�nh th�nh lập hộ kinh doanh.
3. Thẩm quyền giải quyết:
- Trưởng Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch c�c huyện;
- Chi cục trưởng Chi cục Thuế c�c huyện.
4. Cơ quan thực hiện thủ tục h�nh ch�nh:
- Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch c�c huyện;
- Chi cục Thuế c�c huyện.
5. Hồ sơ: 01 bộ, gồm:
- Th�ng b�o về việc thay đổi nội dung đăng k� hộ kinh doanh (theo mẫu);
- Bản sao hợp lệ giấy chứng minh nh�n d�n của c�c c� nh�n tham gia hộ kinh doanh hoặc người đại diện hộ gia đ�nh;
- Bản gốc giấy chứng nhận đăng k� kinh doanh;
- Tờ khai điều chỉnh đăng k� thuế (theo mẫu);
- Bản gốc giấy chứng nhận đăng k� thuế.
6. Thời hạn giải quyết v� tr�nh tự thực hiện: 05 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận hồ sơ hợp lệ.
- Tổ chức, c� nh�n nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ thuộc Ủy ban nh�n d�n x�, thị trấn; Bộ phận TN&TKQ tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ huyện: 02 ng�y;
- Bộ phận TN&TKQ huyện tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển ngay đến Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch huyện để xem x�t, giải quyết;
- Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch xử l�, k� duyệt giấy chứng nhận đăng k� hộ kinh doanh; đồng thời chuyển ngay tờ khai đăng k� thuế, bản sao giấy chứng nhận đăng k� kinh doanh, bản sao giấy chứng minh nh�n d�n của c�c c� nh�n tham gia hộ kinh doanh hoặc người đại diện hộ gia đ�nh cho Chi cục Thuế của huyện để cấp m� số thuế v� chuyển giấy chứng nhận đăng k� hộ kinh doanh cho Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả huyện: 01 ng�y.
- Chi cục Thuế huyện, k� duyệt giấy chứng nhận đăng k� thuế cho hộ kinh doanh; đồng thời chuyển ngay giấy chứng nhận đăng k� thuế cho Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả huyện: 01 ng�y;
- Bộ phận TN&TKQ x�, thị trấn nhận kết quả từ Bộ phận TN&TKQ huyện; giao trả kết quả cho tổ chức, c� nh�n: 01 ng�y.
7. Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh:
- Giấy chứng nhận đăng k� hộ kinh doanh;
- Giấy chứng nhận đăng k� thuế.
8. Lệ ph�: 100.000 đồng/trường hợp.
* Sơ đồ lu�n chuyển hồ sơ:
IV. Thủ tục tạm ngừng kinh doanh hộ kinh doanh
1. Căn cứ ph�p l�
- Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ng�y 15 th�ng 4 năm 2010 của Ch�nh phủ về đăng k� doanh nghiệp;
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ng�y 09 th�ng 01 năm 2013 của Ch�nh phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục h�nh ch�nh của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ng�y 15 th�ng 4 năm 2010 của Ch�nh phủ về đăng k� doanh nghiệp;
- Th�ng tư số 01/2013/TT-BKHĐT ng�y 21 th�ng 01 năm 2013 của Bộ Kế hoạch v� Đầu tư hướng dẫn về đăng k� doanh nghiệp;
- Th�ng tư số 80/2012/TT-BTC ng�y 22 th�ng 5 năm 2012 của Bộ T�i ch�nh hướng dẫn Luật Quản l� thuế về đăng k� thuế;
- Th�ng tư số 176/2012/TT-BTC ng�y 23 th�ng 10 năm 2012 của Bộ T�i ch�nh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� đăng k� doanh nghiệp, đăng k� hộ kinh doanh v� ph� cung cấp th�ng tin doanh nghiệp;
- Th�ng tư số 106/2013/TT-BTC ng�y 09 th�ng 8 năm 2013 của Bộ T�i ch�nh sửa đổi, bổ sung Th�ng tư số 176/2012/TT-BTC ng�y 23 th�ng 10 năm 2012 của Bộ T�i ch�nh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� đăng k� doanh nghiệp, đăng k� hộ kinh doanh v� ph� cung cấp th�ng tin doanh nghiệp;
- Quyết định số 3169/QĐ-BTC ng�y 14 th�ng 12 năm 2012 của Bộ T�i ch�nh về việc đ�nh ch�nh Th�ng tư số 176/2012/TT-BTC ng�y 23 th�ng 10 năm 2012 của Bộ T�i ch�nh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� đăng k� doanh nghiệp, đăng k� hộ kinh doanh v� ph� cung cấp th�ng tin doanh nghiệp.
2. Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: c� nh�n, nh�m c� nh�n hoặc người đại diện hộ gia đ�nh th�nh lập hộ kinh doanh.
3. Thẩm quyền giải quyết: Trưởng Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch c�c huyện.
4. Cơ quan thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch c�c huyện.
5. Hồ sơ: 01 bộ, gồm:
- Th�ng b�o về việc tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh (theo mẫu);
- Bản sao hợp lệ văn bản x�c nhận của cơ quan quản l� thuế đ� ho�n th�nh c�c nghĩa vụ thuế c�n nợ với ng�n s�ch nh� nước.
6. Thời hạn giải quyết v� tr�nh tự thực hiện: 04 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận hồ sơ hợp lệ.
- Tổ chức, c� nh�n nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ thuộc Ủy ban nh�n d�n x�, thị trấn; Bộ phận TN&TKQ tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ huyện: 02 ng�y;
- Bộ phận TN&TKQ huyện tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển ngay đến Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch huyện để xem x�t, giải quyết;
- Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch xử l�, k� duyệt th�ng b�o tiếp nhận hồ sơ tạm ngừng đăng k� hộ kinh doanh; đồng thời chuyển ngay bản sao th�ng b�o tiếp nhận hồ sơ tạm ngừng đăng k� hộ kinh doanh đ� chấp nhận cho Bộ phận TN&TKQ huyện: 01 ng�y;
- Bộ phận TN&TKQ x�, thị trấn nhận kết quả từ Bộ phận TN&TKQ huyện v� lưu trữ theo quy định: 01 ng�y.
7. Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy bi�n nhận hồ sơ đăng k� hộ kinh doanh (tạm ngừng kinh doanh).
8. Lệ ph�: kh�ng.
* Sơ đồ lu�n chuyển hồ sơ:
V. Thủ tục chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
1. Căn cứ ph�p l�
- Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ng�y 15 th�ng 4 năm 2010 của Ch�nh phủ về đăng k� doanh nghiệp;
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ng�y 09 th�ng 01 năm 2013 của Ch�nh phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục h�nh ch�nh của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ng�y 15 th�ng 4 năm 2010 của Ch�nh phủ về đăng k� doanh nghiệp;
- Th�ng tư số 01/2013/TT-BKHĐT ng�y 21 th�ng 01 năm 2013 của Bộ Kế hoạch v� Đầu tư hướng dẫn về đăng k� doanh nghiệp;
- Th�ng tư số 80/2012/TT-BTC ng�y 22 th�ng 5 năm 2012 của Bộ T�i ch�nh hướng dẫn Luật Quản l� thuế về đăng k� thuế;
- Th�ng tư số 176/2012/TT-BTC ng�y 23 th�ng 10 năm 2012 của Bộ T�i ch�nh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� đăng k� doanh nghiệp, đăng k� hộ kinh doanh v� ph� cung cấp th�ng tin doanh nghiệp;
- Th�ng tư số 106/2013/TT-BTC ng�y 09 th�ng 8 năm 2013 của Bộ T�i ch�nh sửa đổi, bổ sung Th�ng tư số 176/2012/TT-BTC ng�y 23 th�ng 10 năm 2012 của Bộ T�i ch�nh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� đăng k� doanh nghiệp, đăng k� hộ kinh doanh v� ph� cung cấp th�ng tin doanh nghiệp;
- Quyết định số 3169/QĐ-BTC ng�y 22 th�ng 12 năm 2012 của Bộ T�i ch�nh về việc đ�nh ch�nh Th�ng tư số 176/2012/TT-BTC ng�y 23 th�ng 10 năm 2012 của Bộ T�i ch�nh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� đăng k� doanh nghiệp, đăng k� hộ kinh doanh v� ph� cung cấp th�ng tin doanh nghiệp.
2. Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: c� nh�n, nh�m c� nh�n hoặc người đại diện hộ gia đ�nh th�nh lập hộ kinh doanh.
3. Thẩm quyền giải quyết: Trưởng Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch c�c huyện.
4. Cơ quan thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch c�c huyện.
5. Hồ sơ: 01 bộ, gồm:
- Th�ng b�o về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh, c� nh�n kinh doanh (theo mẫu);
- Bản gốc giấy chứng nhận đăng k� hộ kinh doanh;
- Bản gốc giấy chứng nhận đăng k� thuế;
- Bản sao hợp lệ văn bản x�c nhận của cơ quan quản l� thuế đ� ho�n th�nh c�c nghĩa vụ thuế c�n nợ với ng�n s�ch Nh� nước.
6. Thời hạn giải quyết v� tr�nh tự thực hiện: 04 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận hồ sơ hợp lệ.
- Tổ chức, c� nh�n nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ thuộc Ủy ban nh�n d�n x�, thị trấn; Bộ phận TN&TKQ tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ huyện: 02 ng�y;
- Bộ phận TN&TKQ huyện tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển ngay đến Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch huyện để xem x�t, giải quyết;
- Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch xử l�, k� duyệt th�ng b�o tiếp nhận hồ sơ chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh; đồng thời chuyển ngay bản gốc Giấy chứng nhận đăng k� thuế, bản sao th�ng b�o về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh, c� nh�n kinh doanh cho Chi cục Thuế huyện v� bản sao th�ng b�o về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh đ� chấp nhận cho Bộ phận TN&TKQ huyện: 01 ng�y;
- Bộ phận TN&TKQ x�, thị trấn nhận kết quả từ Bộ phận TN&TKQ huyện v� lưu trữ theo quy định: 01 ng�y.
7. Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy bi�n nhận hồ sơ đăng k� hộ kinh doanh (chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh).
8. Lệ ph�: kh�ng.
* Sơ đồ lu�n chuyển hồ sơ:
VI. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng k� hộ kinh doanh
1. Căn cứ ph�p l�
- Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ng�y 15 th�ng 4 năm 2010 của Ch�nh phủ về đăng k� doanh nghiệp;
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ng�y 09 th�ng 01 năm 2013 của Ch�nh phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục h�nh ch�nh của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ng�y 15 th�ng 4 năm 2010 của Ch�nh phủ về đăng k� doanh nghiệp;
- Th�ng tư số 01/2013/TT-BKHĐT ng�y 21 th�ng 01 năm 2013 của Bộ Kế hoạch v� Đầu tư hướng dẫn về đăng k� doanh nghiệp;
- Th�ng tư số 176/2012/TT-BTC ng�y 23 th�ng 10 năm 2012 của Bộ T�i ch�nh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� đăng k� doanh nghiệp, đăng k� hộ kinh doanh v� ph� cung cấp th�ng tin doanh nghiệp;
- Th�ng tư số 106/2013/TT-BTC ng�y 09 th�ng 8 năm 2013 của Bộ T�i ch�nh sửa đổi, bổ sung Th�ng tư số 176/2012/TT-BTC ng�y 23 th�ng 10 năm 2012 của Bộ T�i ch�nh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� đăng k� doanh nghiệp, đăng k� hộ kinh doanh v� ph� cung cấp th�ng tin doanh nghiệp;
- Quyết định số 3169/QĐ-BTC ng�y 22 th�ng 12 năm 2012 của Bộ T�i ch�nh về việc đ�nh ch�nh Th�ng tư số 176/2012/TT-BTC ng�y 23 th�ng 10 năm 2012 của Bộ T�i ch�nh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� đăng k� doanh nghiệp, đăng k� hộ kinh doanh v� ph� cung cấp th�ng tin doanh nghiệp.
2. Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: c� nh�n, nh�m c� nh�n hoặc người đại diện hộ gia đ�nh th�nh lập hộ kinh doanh.
3. Thẩm quyền giải quyết: Trưởng Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch c�c huyện.
4. Cơ quan thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch c�c huyện.
5. Hồ sơ: 01 bộ, gồm: giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng k� hộ kinh doanh.
6. Thời hạn giải quyết v� tr�nh tự thực hiện: 04 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận hồ sơ hợp lệ.
- Tổ chức, c� nh�n nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ thuộc Ủy ban nh�n d�n x�, thị trấn; Bộ phận TN&TKQ tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ huyện: 02 ng�y;
- Bộ phận TN&TKQ huyện tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển ngay đến Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch huyện để xem x�t, giải quyết;
- Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch xử l�, k� duyệt giấy chứng nhận đăng k� hộ kinh doanh; đồng thời chuyển ngay giấy chứng nhận đăng k� hộ kinh doanh cho Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả huyện: 01 ng�y.
- Bộ phận TN&TKQ x�, thị trấn nhận kết quả từ Bộ phận TN&TKQ huyện; giao trả kết quả cho tổ chức, c� nh�n: 01 ng�y.
7. Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận đăng k� hộ kinh doanh.
8. Lệ ph�: 100.000 đồng/trường hợp.
* Sơ đồ lu�n chuyển hồ sơ:
Phần III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
I. Tr�ch nhiệm của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn
1. Củng cố, sắp xếp Bộ phận TN&TKQ
a) Tổ chức, củng cố Bộ phận TN&TKQ đủ năng lực đ�p ứng y�u cầu nhiệm vụ tiếp nhận, xử l� hồ sơ theo cơ chế một cửa li�n th�ng theo quy định, do l�nh đạo Ủy ban nh�n d�n x�, thị trấn trực tiếp chỉ đạo. Bố tr� c�ng chức c� phẩm chất đạo đức, c� năng lực về chuy�n m�n, hiểu biết về thủ tục h�nh ch�nh c�c lĩnh vực, c� kinh nghiệm tiếp nhận hồ sơ v� c� kỹ năng giao tiếp l�m việc tại Bộ phận TN&TKQ;
b) Bố tr� ph�ng l�m việc của Bộ phận TN&TKQ tại nơi thuận tiện, tho�ng, c� diện t�ch đ�p ứng y�u cầu c�ng việc; nơi ngồi chờ cho tổ chức, c� nh�n đảm bảo ph� hợp. Trang bị đủ điều kiện cơ sở vật chất cần thiết phục vụ cho việc tiếp nhận hồ sơ v� tiếp x�c, giao dịch với c�ng d�n; bố tr� b�n, ghế, nước uống v� c�c tiện nghi kh�c (nếu c�) phục vụ c�ng d�n khi đến giao dịch;
c) Chỉ đạo Bộ phận TN&TKQ tổ chức thực hiện c�ng việc, lập sổ s�ch theo d�i việc tiếp nhận v� giải quyết hồ sơ theo đ�ng quy định.
2. X�y dựng quy chế l�m việc của Ủy ban nh�n d�n x�, thị trấn, quy chế l�m việc của Bộ phận TN&TKQ c� nội dung ph� hợp với y�u cầu nhiệm vụ cải c�ch thủ tục h�nh ch�nh theo cơ chế một cửa li�n th�ng đ�ng theo Quy định n�y.
3. Ni�m yết c�ng khai nội dung về c�c thủ tục h�nh ch�nh, ph�, lệ ph�, quy tr�nh v� thời gian giải quyết c�c lĩnh vực, c�c loại biểu mẫu theo quy định tại Bộ phận TN&TKQ hoặc tại nơi thuận tiện trước cơ quan; mở sổ theo d�i, mở hộp thư g�p �; ni�m yết sơ đồ ph�ng l�m việc của cơ quan. C�ng chức l�m việc phải đeo thẻ v� c� bảng chức danh tại b�n l�m việc.
4. Tổ chức c�c h�nh thức th�ng b�o, tuy�n truyền rộng r�i c�c quy định về thủ tục h�nh ch�nh tại Ủy ban nh�n d�n x�, thị trấn th�ng qua hệ thống Đ�i Truyền thanh, �p ph�ch, c�c cuộc họp tổ d�n phố, th�n, chi bộ, Mặt trận v� c�c đo�n thể, � để nh�n d�n biết, thực hiện v� gi�m s�t việc thực hiện.
5. Thường xuy�n kiểm tra t�nh h�nh tiếp nhận, giải quyết hồ sơ của Bộ phận TN&TKQ v� c�ng chức chuy�n m�n; định kỳ 6 th�ng tiến h�nh r� so�t, đ�nh gi� t�nh h�nh c�ng việc, sơ kết, tổng kết r�t kinh nghiệm; đề xuất, kiến nghị c�c vướng mắc, kh� khăn ph�t sinh trong qu� tr�nh thực hiện. C� h�nh thức khen thưởng đối với c�ng chức hoặc bộ phận thực hiện tốt nhiệm vụ v� xử l� tr�ch nhiệm theo quy định đối với c�ng chức hoặc bộ phận c� vi phạm c�c quy định hoặc thực hiện kh�ng tốt nhiệm vụ theo Quy định n�y.
II. Tr�ch nhiệm của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n c�c huyện
1. Chỉ đạo việc triển khai thực hiện Quy định n�y tại Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn trực thuộc, tại c�c ph�ng chuy�n m�n của Ủy ban nh�n d�n huyện. Tổ chức qu�n triệt nội dung Quy định; giao tr�ch nhiệm cho l�nh đạo v� c�n bộ, c�ng chức c�c ph�ng chuy�n m�n tổ chức việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ do Ủy ban nh�n d�n x�, thị trấn chuyển đến theo đ�ng quy định. Tổ chức c�ng t�c th�ng tin, tuy�n truyền rộng r�i để giới thiệu cho nh�n d�n biết v� thực hiện.
2. Chỉ đạo c�c ph�ng chuy�n m�n thực hiện tốt c�ng t�c phối hợp v� tăng cường � thức phục vụ, t�ch cực hướng dẫn thủ tục, nghiệp vụ cho c�ng chức x�, thị trấn trong qu� tr�nh thực hiện.
3. Đối với việc thu c�c khoản ph�, lệ ph� theo quy định, Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n c�c huyện ph�n c�ng tr�ch nhiệm cho Trưởng Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch nghi�n cứu phương �n ph� hợp, hướng dẫn cụ thể, tạo điều kiện để Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn thực hiện nhiệm vụ n�y thay cho c�ng d�n tr�n nguy�n tắc kh�ng để c�ng d�n đi lại nhiều lần, nhiều nơi.
4. Thường xuy�n theo d�i, chỉ đạo kiểm tra v� hỗ trợ, tạo điều kiện để Ủy ban nh�n d�n x�, thị trấn thực hiện tốt nhiệm vụ.
III. Tr�ch nhiệm của c�c sở, ng�nh li�n quan
1. Sở Kế hoạch v� Đầu tư chủ tr�, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Nội vụ v� Ủy ban nh�n d�n c�c huyện chỉ đạo, hướng dẫn, đ�n đốc, theo d�i, kiểm tra việc thực hiện cấp đăng k� hộ kinh doanh v� đăng k� thuế theo quy định; kịp thời xử l� c�c vướng mắc ph�t sinh trong qu� tr�nh thực hiện.
2. Sở Nội vụ chủ tr�, phối hợp với Sở Kế hoạch v� Đầu tư, Cục Thuế tỉnh v� Ủy ban nh�n d�n c�c huyện theo d�i, kiểm tra việc thực hiện c�c thủ tục h�nh ch�nh theo cơ chế một cửa li�n th�ng tr�n lĩnh vực đăng k� hộ kinh doanh v� đăng k� thuế theo quy định.
3. Cục Thuế tỉnh c� tr�ch nhiệm chỉ đạo, hướng dẫn, đ�n đốc, theo d�i, kiểm tra việc thực hiện Quy định n�y tại Chi Cục thuế c�c huyện; phối hợp với c�c sở, ng�nh c� li�n quan kịp thời xử l� c�c vướng mắc ph�t sinh trong qu� tr�nh thực hiện.
3. Thủ trưởng c�c cơ quan, đơn vị c� li�n quan tạo điều kiện v� thực hiện tốt c�ng t�c phối hợp gi�p Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn thực hiện tốt nhiệm vụ cải c�ch thủ tục h�nh ch�nh theo cơ chế một cửa li�n th�ng đ�ng quy định.
4. B�o Ninh Thuận, Đ�i Ph�t thanh v� Truyền h�nh tỉnh v� c�c cơ quan th�ng tin đại ch�ng tr�n địa b�n tỉnh c� tr�ch nhiệm phổ biến, tuy�n truyền việc tổ chức thực hiện nội dung của Quy định n�y.
Trong qu� tr�nh thực hiện Quy định n�y, nếu c� vấn đề vướng mắc, ph�t sinh, c�c cơ quan, tổ chức, c� nh�n kịp thời phản �nh về Sở Kế hoạch v� Đầu tư để tổng hợp, b�o c�o Ủy ban nh�n d�n tỉnh xem x�t, điều chỉnh cho ph� hợp./.
PHỤ LỤC III-1
CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
-------------------
���., ng�y� th�ng� năm���
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG K� HỘ KINH DOANH
K�nh gửi: (t�n cơ quan đăng k� kinh doanh cấp huyện)
T�i l� (ghi họ t�n bằng chữ in hoa): ................................................... Giới t�nh: .................
Sinh ng�y: .......................... /........ /........... D�n tộc: ................... Quốc tịch: ...................
Chứng minh nh�n d�n số: ................................................................................................
Ng�y cấp: ........................... /........ /........... Nơi cấp: .......................................................
Giấy tờ chứng thực c� nh�n kh�c (nếu kh�ng c� CMND): ..................................................
Số giấy chứng thực c� nh�n: ...........................................................................................
Ng�y cấp: ��../��../��� Ng�y hết hạn: ��../��../��� Nơi cấp:
Nơi đăng k� hộ khẩu thường tr�:
Số nh�, đường phố/x�m/ấp/th�n: .....................................................................................
X�/phường/thị trấn: .........................................................................................................
Quận/huyện/thị x�/th�nh phố thuộc tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/th�nh phố: ...............................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nh�, đường phố/x�m/ấp/th�n: .....................................................................................
X�/phường/thị trấn: .........................................................................................................
Quận/huyện/thị x�/th�nh phố thuộc tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/th�nh phố: ...............................................................................................................
Điện thoại: .................................................................. Fax: ...........................................
Email: .......................................................................... Website: ...................................
Đăng k� hộ kinh doanh với c�c nội dung sau:
1. T�n hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ......................................................................
2. Địa điểm kinh doanh:
Số nh�, đường phố/x�m/ấp/th�n: .....................................................................................
X�/phường/thị trấn: .........................................................................................................
Quận/huyện/thị x�/th�nh phố thuộc tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/th�nh phố: ...............................................................................................................
Điện thoại: .................................................................. Fax: ...........................................
Email: .......................................................................... Website: ...................................
3. Ng�nh, nghề kinh doanh: ..............................................................................................
4. Vốn kinh doanh:
Tổng số (bằng số; VNĐ): .................................................................................................
Phần vốn g�p của mỗi c� nh�n (đối với trường hợp hộ kinh doanh do một nh�m c� nh�n g�p vốn th�nh lập; k� khai theo mẫu): gửi k�m
T�i v� c�c c� nh�n tham gia th�nh lập hộ kinh doanh cam kết:
- Bản th�n kh�ng thuộc diện ph�p luật cấm kinh doanh; kh�ng đồng thời l� chủ hộ kinh doanh kh�c; kh�ng l� chủ doanh nghiệp tư nh�n; kh�ng l� th�nh vi�n hợp danh của c�ng ty hợp danh (trừ trường hợp được sự nhất tr� của c�c th�nh vi�n hợp danh c�n lại);
- Địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp ph�p của t�i v� được sử dụng đ�ng mục đ�ch theo quy định của ph�p luật;
- Chịu tr�ch nhiệm trước ph�p luật về t�nh hợp ph�p, ch�nh x�c v� trung thực của nội dung đăng k� tr�n.
C�c giấy tờ gửi k�m: - ............................................... - ............................................... - ...............................................
| ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH |
D�nh cơ quan thuế ghi | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỜ KHAI ĐĂNG K� THUẾ | Mẫu số: 03-ĐK-TCT |
| ||||||||||
| |||||||||||||
|
| ||||||||||||
Nơi nhận: |
|
| | D�NG CHO C� NH�N, NH�M C� NH�N SXKD H�NG H�A, DỊCH VỤ |
| ||||||||
| M� SỐ THUẾ | D�nh cho cơ quan thuế ghi | |
| |||||||||
|
| ||||||||||||
|
| ||||||||||||
|
���
1. T�n cơ sở kinh doanh |
| 4. Th�ng tin về chủ cơ sở kinh doanh |
| |||||||||||||||||||||||||||
|
| 4a. T�n chủ CSKD: |
| |||||||||||||||||||||||||||
4b. Nơi đăng k� hộ khẩu thường tr� của chủ CSKD | ||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
2. Địa chỉ kinh doanh |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
|
| Số nh�, đường phố, th�n, x�m hoặc h�m thư bưu điện: |
| |||||||||||||||||||||||||||
2a. Số nh�, đường phố, th�n, x�m: |
| Phường/x� |
| |||||||||||||||||||||||||||
2b. Phường/x�: |
| Quận/huyện: |
| |||||||||||||||||||||||||||
2c. Quận/huyện: |
| Tỉnh/th�nh phố: |
| |||||||||||||||||||||||||||
2d. Tỉnh/th�nh phố: |
| 4c. Chỗ ở hiện tại của chủ CSKD |
| |||||||||||||||||||||||||||
2e. Điện thoại:���.. /FAX: |
| Số nh�, đường phố, th�n x�m, hoặc h�m thư bưu điện: |
| |||||||||||||||||||||||||||
3. Địa chỉ nhận th�ng b�o thuế 3a. Số nh�, đường phố, th�n, x�m hoặc h�m thư bưu điện: 3b. Phường/x�: 3c. Quận/huyện: 3d. Tỉnh/th�nh phố: 3e. Điện thoại:������/Fax: �E-mail: |
| Phường/x� |
| |||||||||||||||||||||||||||
| Quận/huyện: |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| Tỉnh/th�nh phố: |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| 4d. Th�ng tin kh�c Điện thoại: / Fax: |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| E-mail: / Website: |
| ||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
| 6. Giấy tờ chứng thực c� nh�n |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| 6a. Ng�y sinh: ���../��..�/��.�. 6b. Quốc tịch: |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| 6c. Số CMND: ....................................... Ng�y cấp............................................... Nơi cấp.................................................. |
| ||||||||||||||||||||||||||||
|
| 6d. Số Hộ chiếu...................................... Ng�y cấp............................................... Nơi cấp.................................................. |
| |||||||||||||||||||||||||||
5. Giấy chứng nhận đăng k� kinh doanh |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
5a. Số: .................................................. 5b. Ng�y cấp: .................... /............ /.... |
| 6e. Số giấy tờ chứng thực c� nh�n kh�c (nếu kh�ng c� CMND): Số giấy tờ chứng thực c� nh�n.......................................... Ng�y cấp.......................... Nơi cấp......... |
| |||||||||||||||||||||||||||
5c. Cơ quan cấp: |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
7. Vốn kinh doanh (đồng) |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
8. Ng�nh nghề kinh doanh ch�nh | ||||||||||||||||||||||||||||||
| 10. Ng�y bắt đầu hoạt động kinh doanh: �./�./ | |||||||||||||||||||||||||||||
11. C�c loại thuế phải nộp:
|
| |||||||||||||||||||||||||||||
12. Tỉnh trạng đăng k� thuế: |
| |||||||||||||||||||||||||||||
|
| |||||||||||||||||||||||||||||
|
13. C� cửa h�ng, cửa hiệu trực thuộc �
T�i xin cam đoan những nội dung k� khai l� đ�ng HỌ V� T�N NGƯỜI KHAI (CHỮ IN) | Chữ k� người k� khai: |
Khu vực d�nh cho cơ quan Thuế ghi:
|
PHỤ LỤC III-3
T�N HỘ KINH DOANH | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: �������. | ����., ng�y� th�ng� năm�� |
�
TH�NG B�O
VỀ VIỆC THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG K� HỘ KINH DOANH
K�nh gửi: (t�n cơ quan đăng k� kinh doanh cấp huyện)
T�n hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................
Số giấy chứng nhận đăng k� hộ kinh doanh: ........................................................................
Do: ..................................................... Cấp ng�y: ............. /................... /......................
Địa điểm kinh doanh: .........................................................................................................
Điện thoại: .................................................................. Fax: ..............................................
Email: .......................................................................... Website: ......................................
Đăng k� thay đổi nội dung đăng k� hộ kinh doanh như sau:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
T�i cam kết về t�nh hợp ph�p, ch�nh x�c, trung thực v� chịu tr�ch nhiệm trước ph�p luật về nội dung của Th�ng b�o n�y (trường hợp đăng k� thay đổi địa điểm kinh doanh, hộ kinh doanh phải cam kết về quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hợp ph�p trụ sở dự định chuyển tới).
C�c giấy tờ gửi k�m: - ............................................... - ............................................... - ...............................................
| ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH |
�
PHỤ LỤC III-4
T�N HỘ KINH DOANH | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: �������. | ����., ng�y� th�ng� năm�� |
TH�NG B�O
VỀ VIỆC TẠM NGỪNG KINH DOANH CỦA HỘ KINH DOANH
K�nh gửi: (t�n cơ quan đăng k� kinh doanh cấp huyện)
T�n hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................
Số giấy chứng nhận hộ kinh doanh: ..................................................................................
Do: .............................................. Cấp ng�y: .................. /................... /.........................
Địa điểm kinh doanh: .......................................................................................................
Điện thoại: .................................................................. Fax: ...........................................
Email: .......................................................................... Website: ...................................
Th�ng b�o tạm ngừng kinh doanh như sau:
Thời gian tạm ngừng: ......................................................................................................
Thời điểm bắt đầu tạm ngừng: ng�y��� th�ng���.. năm.............................................
Thời điểm kết th�c tạm ngừng: ng�y��� th�ng���.. năm............................................
L� do tạm ngừng: ............................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
T�i cam kết về t�nh hợp ph�p, ch�nh x�c, trung thực v� ho�n to�n chịu tr�ch nhiệm trước ph�p luật về nội dung của Th�ng b�o n�y.
C�c giấy tờ gửi k�m: - ............................................... - ............................................... - ...............................................
| ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH |
�
PHỤ LỤC III-5
T�N HỘ KINH DOANH | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: �������. | ����., ng�y� th�ng� năm�� |
TH�NG B�O
VỀ VIỆC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG HỘ KINH DOANH
K�nh gửi: (t�n cơ quan đăng k� kinh doanh cấp huyện)
T�n hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................
Số giấy chứng nhận hộ kinh doanh: ..................................................................................
Do: ............................................................................... Cấp ng�y: ��../���/����
Địa điểm kinh doanh: .......................................................................................................
Điện thoại: .................................................................. Fax: ...........................................
Email: .......................................................................... Website: ...................................
Th�ng b�o chấm dứt hoạt động kinh doanh kể từ ng�y ��../���/���������...
Hộ kinh doanh cam kết đ� ho�n th�nh c�c khoản nợ, nghĩa vụ thuế, t�i sản v� ho�n to�n chịu tr�ch nhiệm trước ph�p luật về t�nh hợp ph�p, ch�nh x�c, trung thực của nội dung Th�ng b�o n�y.
C�c giấy tờ gửi k�m: - ............................................... - ............................................... - ...............................................
| ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH |
�
MẪU: PNHS
T�n cơ quan, đơn vị ����.. | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: �����/PNHS | ����., ng�y� th�ng� năm�� |
PHIẾU NHẬN HỒ SƠ
Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả nhận của �ng (b�), tổ chức: .............................................
- Hồ sơ: .........................................................................................................................
- Địa chỉ: ........................................................................................................................
- Điện thoại: ....................................................................................................................
- Hồ sơ gồm c�: ................................................. bộ.
.......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
- Ng�y nhận hồ sơ: ��../���../20�
- Ng�y hẹn trả kết quả: ��../���../20�
- Nơi trả hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả.
* Phiếu nhận hồ sơ được giao người nộp hồ sơ 1 bản v� lưu tại Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả.
Người nộp hồ sơ | Người nhận hồ sơ |
�
MẪU: PHDBS
T�n cơ quan, đơn vị ����� | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: �����./PHD |
|
PHIẾU HƯỚNG DẪN BỔ SUNG HỒ SƠ
Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả nhận của �ng (b�), tổ chức: .............................................
- Địa chỉ: ........................................................................................................................
- Về việc: ........................................................................................................................
Ng�y hướng dẫn: ............................................................................................................
- Hồ sơ đ� c�:
.......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Cần tiếp tục bổ sung:
......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
| Người hướng dẫn |
�
MẪU: PLCHS-01
T�n cơ quan, đơn vị����.. | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ����./PLCHS |
|
PHIẾU LU�N CHUYỂN HỒ SƠ
�MỘT CỬA LI�N TH�NG ĐỐI VỚI CẤP TH�NH LẬP MỚI
V� THAY ĐỔI CHỦ HỘ KINH DOANH�
I. Tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả của....................... (1)............................
c� nhận hồ sơ .......................... (2)............................. :
- T�n của tổ chức, c� nh�n nộp hồ sơ: .............................................................................
- Địa chỉ: ........................................................................................................................
- Điện thoại: ....................................................................................................................
- Hồ sơ gồm c�: 01 bộ, gồm:
a)....................................................................................................................................
b)....................................................................................................................................
c)....................................................................................................................................
d)....................................................................................................................................
e)....................................................................................................................................
g)....................................................................................................................................
II. Tổng thời gian giải quyết theo cơ chế �một cửa li�n th�ng: 05 ng�y l�m việc.
- Ng�y tiếp nhận: .............................................................................................................
- Ng�y hẹn trả: ................................................................................................................
III. Tr�nh tự lu�n chuyển v� xử l� hồ sơ hồ sơ:
1. Tại Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x�:
- Ng�y tiếp nhận: .............................................................................................................
- Ng�y chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp huyện: ................................
Người giao hồ sơ (3) | Người nhận hồ sơ (4) |
2. Tại Ủy ban nh�n d�n c�c huyện:
a) Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả c�c huyện:
- Ng�y tiếp nhận: .............................................................................................................
- Ng�y hẹn trả: ................................................................................................................
- Ng�y chuyển hồ sơ đến Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch: .......................................................
Người giao hồ sơ (5) | Người nhận hồ sơ (6) |
b) Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch:
- Ng�y tiếp nhận: .............................................................................................................
- Ng�y hẹn trả: ................................................................................................................
Ng�y c� kết quả thực tế cho Chi cục Thuế cấp huyện: .......................................................
Ng�y c� kết quả thực tế cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện: ................................................
Người giao hồ sơ (7) | Người nhận hồ sơ (8) |
c) Chi cục Thuế:
- Ng�y tiếp nhận: .............................................................................................................
- Ng�y hẹn trả: ................................................................................................................
Ng�y c� kết quả thực tế cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện: ................................................
Người giao hồ sơ (9) | Người nhận hồ sơ (10) |
d) Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả c�c huyện:
- Ng�y chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ cấp x�: ........................................................
Người giao hồ sơ (11) | Người nhận hồ sơ (12) |
(1) Ghi t�n cơ quan, đơn vị.
(2) Ghi loại hồ sơ m� tổ chức, c� nh�n nộp (v� dụ: cấp mới giấy chứng nhận đăng k� hộ kinh doanh).
C�ng chức thuộc Bộ phận TN&TKQ k� x�c nhận v�o mục (3) khi giao hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp huyện v� k� x�c nhận v�o mục (12) khi nhận kết quả.
C�ng chức thuộc Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp huyện k� x�c nhận v�o mục (4) khi tiếp nhận hồ sơ từ cấp x�; k� x�c nhận v�o mục (5) khi chuyển hồ sơ đến Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch; k� x�c nhận v�o mục (8) khi tiếp nhận kết quả từ Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch v� k� x�c nhận v�o mục (12) khi giao trả kết quả cho cấp x�.
C�ng chức thuộc Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch k� x�c nhận v�o mục (6) khi tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận TN&TKQ cấp huyện v� k� x�c nhận v�o mục (7) khi chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện v� Chi cục Thuế.
C�ng chức thuộc Chi cục Thuế k� x�c nhận v�o mục (10) khi tiếp nhận hồ sơ từ Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch; x�c nhận v�o mục (11) khi giao trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện.
Trường hợp Ủy ban nh�n d�n c�c huyện kh�ng c� Bộ phận TN&TKQ cấp huyện th� kh�ng cần lu�n chuyển hồ sơ theo điểm a; Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch trực tiếp nhận v� trả kết quả cho c�ng chức thuộc Bộ phận TN&TKQ cấp x�; khi đ� c�ng chức thuộc Bộ phận TN&TKQ cấp x� k� x�c nhận v�o mục (3) khi giao hồ sơ v� mục (12) khi nhận kết quả, c�ng chức thuộc Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch k� x�c nhận v�o mục (4) khi nhận hồ sơ v� mục (11) khi trả kết quả.
MẪU: PLCHS-02
T�n cơ quan, đơn vị ���� | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ����/PLCHS | ����., ng�y� th�ng� năm�� |
PHIẾU LU�N CHUYỂN HỒ SƠ
�MỘT CỬA LI�N TH�NG ĐỐI VỚI CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG
HỘ KINH DOANH�
I. Tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả của......................... (1)..........................
c� nhận hồ sơ .......................... (2)............................. :
- T�n của tổ chức, c� nh�n nộp hồ sơ: .............................................................................
- Địa chỉ: ........................................................................................................................
- Điện thoại: ....................................................................................................................
- Hồ sơ gồm c�: 01 bộ, gồm:
a)....................................................................................................................................
b)....................................................................................................................................
c)....................................................................................................................................
d)....................................................................................................................................
e)....................................................................................................................................
g)....................................................................................................................................
II. Tổng thời gian giải quyết theo cơ chế �một cửa li�n th�ng: 04 ng�y l�m việc.
- Ng�y tiếp nhận: .............................................................................................................
- Ng�y hẹn trả: ................................................................................................................
III. Tr�nh tự lu�n chuyển v� xử l� hồ sơ hồ sơ:
1. Tại Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x�:
- Ng�y tiếp nhận: .............................................................................................................
- Ng�y chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp huyện: ................................
Người giao hồ sơ (3) | Người nhận hồ sơ (4) |
2. Tại Ủy ban nh�n d�n c�c huyện:
a) Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả c�c huyện:
- Ng�y tiếp nhận: .............................................................................................................
- Ng�y hẹn trả: ................................................................................................................
- Ng�y chuyển hồ sơ đến Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch: .......................................................
Người giao hồ sơ (5) | Người nhận hồ sơ (6) |
b) Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch:
- Ng�y tiếp nhận: .............................................................................................................
- Ng�y hẹn trả: ................................................................................................................
Người giao hồ sơ (7) | Người nhận hồ sơ (8) |
c) Chi cục Thuế:
- Ng�y tiếp nhận: .............................................................................................................
Người giao hồ sơ (9) | Người nhận hồ sơ (10) |
d) Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả c�c huyện:
- Ng�y chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ cấp x�: ........................................................
Người giao hồ sơ (11) | Người nhận hồ sơ (12) |
(1) Ghi t�n cơ quan, đơn vị.
(2) Ghi loại hồ sơ m� tổ chức, c� nh�n nộp (v� dụ: cấp mới giấy chứng nhận đăng k� hộ kinh doanh).
C�ng chức thuộc Bộ phận TN&TKQ k� x�c nhận v�o mục (3) khi giao hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp huyện v� k� x�c nhận v�o mục (12) khi nhận kết quả.
C�ng chức thuộc Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp huyện k� x�c nhận v�o mục (4) khi tiếp nhận hồ sơ từ cấp x�; k� x�c nhận v�o mục (5) khi chuyển hồ sơ đến Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch; k� x�c nhận v�o mục (8) khi tiếp nhận kết quả từ Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch v� k� x�c nhận v�o mục (12) khi giao trả kết quả cho cấp x�.
C�ng chức thuộc Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch k� x�c nhận v�o mục (6) khi tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận TN&TKQ cấp huyện v� k� x�c nhận v�o mục (7) khi chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện v� Chi cục Thuế.
C�ng chức thuộc Chi cục Thuế k� x�c nhận v�o mục (10) khi tiếp nhận hồ sơ từ Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch; x�c nhận v�o mục (11) khi giao trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện.
Trường hợp Ủy ban nh�n d�n c�c huyện kh�ng c� Bộ phận TN&TKQ cấp huyện th� kh�ng cần lu�n chuyển hồ sơ theo điểm a; Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch trực tiếp nhận v� trả kết quả cho c�ng chức thuộc Bộ phận TN&TKQ cấp x�; khi đ� c�ng chức thuộc Bộ phận TN&TKQ cấp x� k� x�c nhận v�o mục (3) khi giao hồ sơ v� mục (12) khi nhận kết quả, c�ng chức thuộc Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch k� x�c nhận v�o mục (4) khi nhận hồ sơ v� mục (11) khi trả kết quả.
MẪU: PLCHS-03
T�n cơ quan, đơn vị����. | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: �����./PLCHS |
|
PHIẾU LU�N CHUYỂN HỒ SƠ
�MỘT CỬA LI�N TH�NG ĐỐI VỚI CẤP ĐĂNG K� THAY ĐỔI�
I. Tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả của......................... (1)..........................
c� nhận hồ sơ .......................... (2)............................. :
- T�n của tổ chức, c� nh�n nộp hồ sơ: .............................................................................
- Địa chỉ: ........................................................................................................................
- Điện thoại: ....................................................................................................................
- Hồ sơ gồm c�: 01 bộ, gồm:
a)....................................................................................................................................
b)....................................................................................................................................
c)....................................................................................................................................
d)....................................................................................................................................
e)....................................................................................................................................
g)....................................................................................................................................
II. Tổng thời gian giải quyết theo cơ chế �một cửa li�n th�ng: 05 ng�y l�m việc.
- Ng�y tiếp nhận: .............................................................................................................
- Ng�y hẹn trả: ................................................................................................................
III. Tr�nh tự lu�n chuyển v� xử l� hồ sơ hồ sơ:
1. Tại Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x�:
- Ng�y tiếp nhận: .............................................................................................................
- Ng�y chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp huyện: ................................
Người giao hồ sơ (3) | Người nhận hồ sơ (4) |
2. Tại Ủy ban nh�n d�n c�c huyện:
a) Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả c�c huyện:
- Ng�y tiếp nhận: .............................................................................................................
- Ng�y hẹn trả: ................................................................................................................
- Ng�y chuyển hồ sơ đến Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch: .......................................................
Người giao hồ sơ (5) | Người nhận hồ sơ (6) |
b) Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch:
- Ng�y tiếp nhận: .............................................................................................................
- Ng�y hẹn trả: ................................................................................................................
Ng�y c� kết quả thực tế cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện: ................................................
Người giao hồ sơ (7) | Người nhận hồ sơ (8) |
c) Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả c�c huyện:
- Ng�y chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ cấp x�: ........................................................
Người giao hồ sơ (9) | Người nhận hồ sơ (10) |
(1) Ghi t�n cơ quan, đơn vị.
(2) Ghi loại hồ sơ m� tổ chức, c� nh�n nộp (v� dụ: cấp mới giấy chứng nhận đăng k� hộ kinh doanh).
C�ng chức thuộc Bộ phận TN&TKQ k� x�c nhận v�o mục (3) khi giao hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp huyện v� k� x�c nhận v�o mục (10) khi nhận kết quả.
C�ng chức thuộc Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp huyện k� x�c nhận v�o mục (4) khi tiếp nhận hồ sơ từ cấp x�; k� x�c nhận v�o mục (5) khi chuyển hồ sơ đến Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch; k� x�c nhận v�o mục (8) khi tiếp nhận kết quả từ Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch v� k� x�c nhận v�o mục (9) khi giao trả kết quả cho cấp x�.
C�ng chức thuộc Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch k� x�c nhận v�o mục (6) khi tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận TN&TKQ cấp huyện v� k� x�c nhận v�o mục (7) khi chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện.
Trường hợp Ủy ban nh�n d�n c�c huyện kh�ng c� Bộ phận TN&TKQ cấp huyện th� kh�ng cần lu�n chuyển hồ sơ theo điểm a; Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch trực tiếp nhận v� trả kết quả cho c�ng chức thuộc Bộ phận TN&TKQ cấp x�; khi đ� c�ng chức thuộc Bộ phận TN&TKQ cấp x� k� x�c nhận v�o mục (3) khi giao hồ sơ v� mục (10) khi nhận kết quả, c�ng chức thuộc Ph�ng T�i ch�nh - Kế hoạch k� x�c nhận v�o mục (4) khi nhận hồ sơ v� mục (9) khi trả kết quả.
- 1Quyết định 50/2013/QĐ-UBND về Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trên lĩnh vực đăng ký hộ kinh doanh tại Ủy ban nhân dân xã, thị trấn thuộc huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 4503/QĐ-UBND năm 2012 về tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan, đơn vị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 3Quyết định 317/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Đề án “Một cửa liên thông” trong việc thực hiện cải cách thủ tục hành chính thành lập doanh nghiệp: Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; thủ tục khắc dấu và Cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu; cấp mã số thuế tại tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 67/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 34/2014/QĐ-UBND Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trên lĩnh vực đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký thuế tại Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn thuộc các huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 3508/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 1638/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giải quyết đăng ký doanh nghiệp, đăng ký thuế và đăng ký con dấu với doanh nghiệp thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 8Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân
- 9Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Quyết định 50/2013/QĐ-UBND về Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trên lĩnh vực đăng ký hộ kinh doanh tại Ủy ban nhân dân xã, thị trấn thuộc huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 67/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 34/2014/QĐ-UBND Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trên lĩnh vực đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký thuế tại Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn thuộc các huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân
- 4Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Nghị định 43/2010/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp
- 5Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Thông tư 80/2012/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuế về đăng ký thuế do Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 176/2012/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 3169/QĐ-BTC năm 2012 đính chính Thông tư 176/2012/TT-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Nghị định 05/2013/NĐ-CP sửa đổi quy định về thủ tục hành chính của Nghị định 43/2010/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp
- 10Thông tư 01/2013/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 11Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 12Thông tư 106/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 176/2012/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13Quyết định 4503/QĐ-UBND năm 2012 về tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan, đơn vị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 14Quyết định 317/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
- 15Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 16Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Đề án “Một cửa liên thông” trong việc thực hiện cải cách thủ tục hành chính thành lập doanh nghiệp: Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; thủ tục khắc dấu và Cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu; cấp mã số thuế tại tỉnh Thừa Thiên Huế
- 17Quyết định 3508/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 1638/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giải quyết đăng ký doanh nghiệp, đăng ký thuế và đăng ký con dấu với doanh nghiệp thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp do tỉnh Bình Thuận ban hành
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trên lĩnh vực đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký thuế tại Ủy ban nhân dân xã, thị trấn thuộc huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 34/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/05/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Trần Xuân Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra