- 1Quyết định 23/2005/QĐ-BYT về Quy định Phân tuyến kỹ thuật và Danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Quyết định 2590/2004/QĐ-BYT ban hành danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo quyết định 155/2003/QĐ-TTG sửa đổi chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Nghị định 95-CP năm 1994 về việc thu một phần viện phí
- 5Nghị định 33-CP năm 1995 sửa đổi khoản 1 điều 6 Nghị định 95/CP về thu một phần viện phí
- 6Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 8Thông tư 11/2009/TT-BYT ban hành danh mục dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và số ngày bình quân một đợt điều trị của một số bệnh, nhóm bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán do Bộ Y tế ban hành
- 9Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 10Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 11Quyết định 1223/QĐ-BYT năm 2012 đính chính Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 12Quyết định 1904/1998/QĐ-BYT về danh mục phân loại phẫu, thủ thuật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2012/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 03 tháng 08 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Nghị định số 33/CP ngày 23/5/1995 của Chính phủ về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 6 của Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 về thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Liên bộ: Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư Liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ về hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư số 11/2009/TT-BYT ngày 14/8/2009 của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và số ngày bình quân một đợt điều trị của một số bệnh, nhóm bệnh được Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Liên bộ: Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám chữa bệnh trong các cơ sở khám chữa bệnh của Nhà nước; Quyết định số 1223/QĐ-BYT ngày 18/4/2012 của Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012;
Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/8/1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục phân loại phẫu thuật và thủ thuật;
Căn cứ Quyết định số 2590/2004/QĐ-BYT ngày 30/7/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo Quyết định số 155/QĐ-TTg ngày 30/7/2003 của Thủ tướng Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế;
Căn cứ Quyết định số 23/2005/QĐ-BYT ngày 30/8/2005 của Bộ Y tế về việc Ban hành Quy định phân tuyến kỹ thuật và Danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh;
Thực hiện Văn bản số 156/HĐND-TT ngày 02/8/2012 của Thường trực HĐND tỉnh Lào Cai về việc thỏa thuận Tờ trình của UBND tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế - Giám đốc Sở Tài chính - Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội và Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh tại Tờ trình số 84/TTrLN-SYT-STC-SLĐTB&XH-BHXH ngày 30/7/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá các dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai; cụ thể như sau:
1. Giá 692 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Liên Bộ: Y tế - Tài chính (Phụ lục số 01).
2. Giá 924 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định tại Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Liên bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội (Phụ lục số 02)
Giá viện phí thu theo Phụ lục số 01, Phụ lục số 02 áp dụng từ ngày 15/8/2012
Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp các sở, ngành: Tài chính; Lao động - Thương binh và Xã hội; Bảo hiểm xã hội tỉnh và UBND các huyện, thành phố hướng dẫn các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh niêm yết công khai giá các dịch vụ y tế tại cơ sở; kiểm tra việc thực hiện theo quy định. Trong quá trình tổ chức thực hiện, có vấn đề phát sinh, điều chỉnh; Sở Y tế chủ trì, thống nhất liên ngành trình UBND tỉnh để xem xét, giải quyết.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm Xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ sở khám chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 08/5/2010 của UBND tỉnh Lào Cai về giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI (THỰC HIỆN THEO THÔNG TƯ SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC)
(Kèm theo Quyết định số: 34/2012/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT | STT TT 04 | STT theo mục | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Giá thu |
1 |
| 2 | 3 | 5 |
| PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE | |||
1 | A1 | KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA |
| |
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 14,000 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 10,000 |
|
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực | 7,000 |
|
| 5 | Trạm y tế xã | 5,000 |
2 |
| A2 | Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) | 200,000 |
3 |
| A3 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X quang) | 100,000 |
4 |
| A4 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) | 100,000 |
5 |
| A5 | Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang) | 300,000 |
| PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH: | |||
6 | B1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có | 335,000 | |
| B2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
| |
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 100,000 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 70,000 |
|
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 50,000 |
| B3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: |
| |
| B3.1 | Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; |
| |
7 |
| 2 | Bệnh viện hạng II | 65,000 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 40,000 |
|
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 30,000 |
| B3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ. |
| |
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 50,000 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 35,000 |
|
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 23,000 |
| B3.3 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
| |
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 35,000 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 25,000 |
|
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 20,000 |
| B4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
| |
| B4.1 | Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
| |
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 120,000 |
| B4.2 | Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể; |
| |
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 80,000 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 60,000 |
| B4.3 | Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
| |
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 75,000 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 50,000 |
| B4.4 | Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
| |
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 50,000 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 35,000 |
|
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 28,000 |
| B5 | Các phòng khám đa khoa khu vực | 20,000 | |
8 | B6 | Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã | 10,000 | |
| PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: | |||
| C1 | Chẩn đoán bằng hình ảnh |
| |
| C1.1 | Siêu âm |
| |
9 | 3 | 1 | Siêu âm | 34,000 |
10 | 4 | 2 | Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) | 370,000 |
11 | 5 | 3 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản | 680,000 |
12 | 6 | 4 | Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR | 2,050,000 |
| C1.2 | Chiếu, chụp Xquang |
| |
| C1.2.1 | Chụp Xquang các chi |
| |
13 | 7 | 1 | Các ngón tay hoặc ngón chân | 36,000 |
14 | 8 | 2 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) | 36,000 |
15 | 9 | 3 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) | 42,000 |
16 | 10 | 4 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) | 36,000 |
17 | 11 | 5 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) | 42,000 |
18 | 12 | 6 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) | 42,000 |
19 | 13 | 7 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) | 42,000 |
20 | 14 | 8 | Khung chậu | 42,000 |
| C1.2.2 | Chụp XQuang vùng đầu |
| |
21 | 15 | 1 | Xương sọ (một tư thế) | 36,000 |
22 | 16 | 2 | Xương chũm, mỏm châm | 36,000 |
23 | 17 | 3 | Xương đá (một tư thế) | 36,000 |
24 | 18 | 4 | Khớp thái dương-hàm | 36,000 |
25 | 19 | 5 | Chụp ổ răng | 36,000 |
| C1.2.3 | Chụp Xquang cột sống |
| |
26 | 20 | 1 | Các đốt sống cổ | 36,000 |
27 | 21 | 2 | Các đốt sống ngực | 42,000 |
28 | 22 | 3 | Cột sống thắt lưng-cùng | 42,000 |
29 | 23 | 4 | Cột sống cùng-cụt | 42,000 |
30 | 24 | 5 | Chụp 2 đoạn liên tục | 42,000 |
31 | 25 | 6 | Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối | 36,000 |
| C1.2.4 | Chụp Xquang vùng ngực |
| |
32 | 26 | 1 | Tim phổi thẳng | 42,000 |
33 | 27 | 2 | Tim phổi nghiêng | 42,000 |
34 | 28 | 3 | Xương ức hoặc xương sườn | 42,000 |
| C1.2.5 | Chụp Xquang được tiết niệu, tiêu hóa, gan mật |
| |
35 | 29 | 1 | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị | 42,000 |
36 | 30 | 2 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 395,000 |
37 | 31 | 3 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang | 385,000 |
38 | 32 | 4 | Chụp bụng không chuẩn bị | 42,000 |
39 | 33 | 5 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 87,000 |
40 | 34 | 6 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang | 102,000 |
41 | 35 | 7 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 142,000 |
| C1.2.6 | Một số kỹ thuật chụp XQuang khác |
| |
42 | 36 | 1 | Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) | 265,000 |
43 | 37 | 2 | Chụp tủy sống có tiêm thuốc | 295,000 |
44 | 38 | 3 | Chụp vòm mũi họng | 42,000 |
45 | 39 | 4 | Chụp ống tai trong | 42,000 |
46 | 40 | 5 | Chụp họng hoặc thanh quản | 42,000 |
47 | 41 | 6 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 500,000 |
48 | 42 | 7 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) | 870,000 |
49 | 50 | 8 | Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA | 2,800,000 |
50 | 51 | 9 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 58,000 |
51 | 52 | 10 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | 83,000 |
52 | 53 | 11 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | 108,000 |
53 | 54 | 12 | Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa | 305,000 |
54 | 55 | 13 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa | 465,000 |
55 | 56 | 14 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa | 420,000 |
56 | 57 | 15 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa | 155,000 |
57 | 58 | 16 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa | 155,000 |
58 | 59 | 17 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa | 195,000 |
59 | 60 | 18 | Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa | 415,000 |
| C2 | Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi |
| |
60 | 65 | 1 | Thông đái | 64,000 |
61 | 66 | 2 | Thụt tháo phân | 40,000 |
62 | 67 | 3 | Chọc hút hạch hoặc u | 58,000 |
63 | 68 | 4 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 74,000 |
64 | 69 | 5 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 97,000 |
65 | 70 | 6 | Chọc rửa màng phổi | 130,000 |
66 | 71 | 7 | Chọc hút khí màng phổi | 86,000 |
67 | 72 | 8 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 54,000 |
68 | 73 | 9 | Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) | 117,000 |
69 | 74 | 10 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 145,000 |
70 | 75 | 11 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) | 125,000 |
71 | 76 | 12 | Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) | 460,000 |
72 | 77 | 13 | Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) | 300,000 |
73 | 78 | 14 | Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) | 740,000 |
74 | 79 | 15 | Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) | 395,000 |
75 | 80 | 16 | Sinh thiết da | 80,000 |
76 | 81 | 17 | Sinh thiết hạch, u | 130,000 |
77 | 82 | 18 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) | 110,000 |
78 | 83 | 19 | Sinh thiết màng phổi | 335,000 |
79 | 84 | 20 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng | 445,000 |
80 | 85 | 21 | Nội soi ổ bụng | 575,000 |
81 | 86 | 22 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 675,000 |
82 | 87 | 23 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết | 148,000 |
83 | 88 | 24 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. | 220,000 |
84 | 89 | 25 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 185,000 |
85 | 90 | 26 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 265,000 |
86 | 91 | 27 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 120,000 |
87 | 92 | 28 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 195,000 |
88 | 93 | 29 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 330,000 |
89 | 94 | 30 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | 410,000 |
90 | 95 | 31 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… | 680,000 |
91 | 96 | 32 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 575,000 |
92 | 98 | 33 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 500,000 |
93 | 99 | 34 | Mở khí quản | 565,000 |
94 | 100 | 35 | Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 465,000 |
95 | 101 | 36 | Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản | 730,000 |
96 | 102 | 37 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 785,000 |
97 | 103 | 38 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng | 1,030,000 |
98 | 104 | 39 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng | 840,000 |
99 | 105 | 40 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 420,000 |
100 | 106 | 41 | Đặt nội khí quản | 415,000 |
101 | 107 | 42 | Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) | 3,200,000 |
102 | 108 | 43 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 290,000 |
103 | 109 | 44 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 1,700,000 |
104 | 110 | 45 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 950,000 |
105 | 111 | 46 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 87,000 |
106 | 112 | 47 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 104,000 |
107 | 113 | 48 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương | 1,240,000 |
108 | 114 | 49 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) | 68,000 |
109 | 115 | 50 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ | 470,000 |
110 | 116 | 51 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 900,000 |
111 | 117 | 52 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật | 2,240,000 |
112 | 118 | 53 | Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp | 570,000 |
113 | 119 | 54 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 720,000 |
114 | 120 | 55 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 220,000 |
115 | 121 | 56 | Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm | 80,000 |
116 | 122 | 57 | Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 820,000 |
117 | 123 | 58 | Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) | 1,330,000 |
|
|
| Y học dân tộc - Phục hồi chức năng |
|
118 | 124 | 1 | Chôn chỉ (cấy chỉ) | 99,000 |
119 | 125 | 2 | Châm (các phương pháp châm) | 40,000 |
120 | 126 | 3 | Điện châm | 49,000 |
121 | 127 | 4 | Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) | 20,000 |
122 | 128 | 5 | Xoa bóp bấm huyệt | 23,000 |
123 | 129 | 6 | Hồng ngoại | 20,000 |
124 | 130 | 7 | Điện phân | 23,000 |
125 | 131 | 8 | Sóng ngắn | 20,000 |
126 | 132 | 9 | Laser châm | 50,000 |
127 | 133 | 10 | Tử ngoại | 21,000 |
128 | 134 | 11 | Điện xung | 22,000 |
129 | 135 | 12 | Tập vận động toàn thân (30 phút) | 14,000 |
130 | 136 | 13 | Tập vận động đoạn chi (30 phút) | 16,000 |
131 | 137 | 14 | Siêu âm điều trị | 32,000 |
132 | 138 | 15 | Điện từ trường | 21,000 |
133 | 139 | 16 | Bó Farafin | 45,000 |
134 | 140 | 17 | Cứu (Ngải cứu /túi chườm) | 15,000 |
135 | 141 | 18 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 24,000 |
| C3 | Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa |
| |
| C3.1 | Ngoại khoa |
| |
136 | 142 | 1 | Cắt chỉ | 45,000 |
137 | 143 | 2 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm | 60,000 |
138 | 144 | 3 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 80,000 |
139 | 145 | 4 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm | 105,000 |
140 | 146 | 5 | Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng | 115,000 |
141 | 147 | 6 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 160,000 |
142 | 148 | 7 | Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 190,000 |
143 | 149 | 8 | Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu | 45,000 |
144 | 150 | 9 | Tháo bột khác | 38,000 |
145 | 151 | 10 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm | 155,000 |
146 | 152 | 11 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm | 200,000 |
147 | 153 | 12 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm | 210,000 |
148 | 154 | 13 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm | 230,000 |
149 | 155 | 14 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 180,000 |
150 | 156 | 15 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 105,000 |
151 | 157 | 16 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 80,000 |
152 | 158 | 17 | Cắt phymosis | 180,000 |
153 | 159 | 18 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 220,000 |
154 | 160 | 19 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) | 57,000 |
155 | 161 | 20 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) | 235,000 |
156 | 162 | 21 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 66,000 |
157 | 163 | 22 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 225,000 |
158 | 164 | 23 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) | 62,000 |
159 | 165 | 24 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) | 165,000 |
160 | 166 | 25 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) | 172,000 |
161 | 167 | 26 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 700,000 |
162 | 168 | 27 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) | 169,000 |
163 | 169 | 28 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) | 550,000 |
164 | 170 | 29 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 66,000 |
165 | 171 | 30 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 165,000 |
166 | 172 | 31 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 66,000 |
167 | 173 | 32 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 165,000 |
168 | 174 | 33 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 53,000 |
169 | 175 | 34 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 165,000 |
170 | 176 | 35 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) | 51,000 |
171 | 177 | 36 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) | 140,000 |
172 | 178 | 37 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) | 126,000 |
173 | 179 | 38 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 595,000 |
174 | 180 | 39 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) | 310,000 |
175 | 181 | 40 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 495,000 |
176 | 182 | 41 | Đặt và thăm dò huyết động | 4,250,000 |
| C3.2 | Sản phụ khoa |
| |
177 | 183 | 1 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 105,000 |
178 | 184 | 2 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 242,000 |
179 | 185 | 3 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 525,000 |
180 | 186 | 4 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 580,000 |
181 | 187 | 5 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 640,000 |
182 | 188 | 6 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 530,000 |
183 | 189 | 7 | Soi cổ tử cung | 50,000 |
184 | 190 | 8 | Soi ối | 37,000 |
185 | 191 | 9 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 60,000 |
186 | 192 | 10 | Chích apxe tuyến vú | 120,000 |
187 | 193 | 11 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 197,000 |
188 | 194 | 12 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 1,550,000 |
189 | 195 | 13 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 1,600,000 |
190 | 196 | 14 | Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) | 600,000 |
191 | 197 | 15 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 155,000 |
192 | 198 | 16 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 430,000 |
| C3.3 | Mắt |
| |
193 | 199 | 1 | Đo nhãn áp | 16,000 |
194 | 200 | 2 | Đo Javal | 15,000 |
195 | 201 | 3 | Đo thị trường, ám điểm | 14,000 |
196 | 202 | 4 | Thử kính loạn thị | 11,000 |
197 | 203 | 5 | Soi đáy mắt | 22,000 |
198 | 204 | 6 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 18,000 |
199 | 205 | 7 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 18,000 |
200 | 206 | 8 | Thông lệ đạo một mắt | 34,000 |
201 | 207 | 9 | Thông lệ đạo hai mắt | 58,000 |
202 | 208 | 10 | Chích chắp/ lẹo | 44,000 |
203 | 209 | 11 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 26,000 |
204 | 210 | 12 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 26,000 |
205 | 211 | 13 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 220,000 |
206 | 212 | 14 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê | 665,000 |
207 | 213 | 15 | Mổ quặm 1 mi - gây tê | 350,000 |
208 | 214 | 16 | Mổ quặm 2 mi - gây tê | 505,000 |
209 | 215 | 17 | Mổ quặm 3 mi - gây tê | 675,000 |
210 | 216 | 18 | Mổ quặm 4 mi - gây tê | 790,000 |
211 | 217 | 19 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê | 615,000 |
212 | 218 | 20 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê | 1,150,000 |
213 | 219 | 21 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê | 535,000 |
214 | 220 | 22 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê | 1,050,000 |
215 | 221 | 23 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 600,000 |
216 | 222 | 24 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 720,000 |
217 | 223 | 25 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê | 1,180,000 |
218 | 224 | 26 | Mổ quặm 1 mi - gây mê | 870,000 |
219 | 225 | 27 | Mổ quặm 2 mi - gây mê | 1,000,000 |
220 | 226 | 28 | Mổ quặm 3 mi - gây mê | 1,160,000 |
221 | 227 | 29 | Mổ quặm 4 mi - gây mê | 1,280,000 |
| C3.4 | Tai - Mũi - Họng |
| |
222 | 228 | 1 | Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) | 130,000 |
223 | 229 | 2 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 130,000 |
224 | 230 | 3 | Cắt Amiđan (gây tê) | 155,000 |
225 | 231 | 4 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 185,000 |
226 | 232 | 5 | Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) | 195,000 |
227 | 233 | 6 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 75,000 |
228 | 234 | 7 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | 155,000 |
229 | 235 | 8 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 125,000 |
230 | 236 | 9 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 530,000 |
231 | 237 | 10 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 130,000 |
232 | 238 | 11 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 175,000 |
233 | 239 | 12 | Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng | 145,000 |
234 | 240 | 13 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê | 230,000 |
235 | 241 | 14 | Nội soi cắt polype mũi gây tê | 205,000 |
236 | 242 | 15 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 390,000 |
237 | 243 | 16 | Nạo VA gây mê | 485,000 |
238 | 244 | 17 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 470,000 |
239 | 245 | 18 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm | 490,000 |
240 | 246 | 19 | Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng | 470,000 |
241 | 247 | 20 | Nội soi cắt polype mũi gây mê | 395,000 |
242 | 248 | 21 | Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) | 570,000 |
243 | 249 | 22 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) | 570,000 |
244 | 250 | 23 | Cắt Amiđan (gây mê) | 660,000 |
245 | 251 | 24 | Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) | 1,930,000 |
246 | 252 | 25 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) | 475,000 |
247 | 253 | 26 | Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê | 530,000 |
248 | 254 | 27 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 745,000 |
249 | 255 | 28 | Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer | 1,285,000 |
| C3.5 | Răng - Hàm - Mặt |
| |
| C3.5.1 | Các kỹ thuật về răng, miệng |
| |
250 | 256 | 1 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 21,000 |
251 | 257 | 2 | Nhổ răng số 8 bình thường | 105,000 |
252 | 258 | 3 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 190,000 |
253 | 259 | 4 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm | 50,000 |
254 | 260 | 5 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 90,000 |
255 | 261 | 6 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 30,000 |
| C3.5.2 | Răng giả tháo lắp |
| |
256 | 262 | 7 | Một răng | 230,000 |
| C3.5.3 | Răng giả cố định |
| |
257 | 263 | 8 | Răng chốt đơn giản | 225,000 |
258 | 264 | 9 | Mũ chụp nhựa | 208,000 |
259 | 265 | 10 | Mũ chụp kim loại | 330,000 |
| C3.5.4 | Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
| |
260 | 266 | 11 | Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm | 145,000 |
261 | 267 | 12 | Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm | 200,000 |
262 | 268 | 13 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm | 190,000 |
263 | 269 | 14 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm | 250,000 |
| C5 | Xét nghiệm |
| |
| C5.1 | Xét nghiệm Huyết học - Miễn dịch |
| |
264 | 278 | 1 | Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | 57,000 |
265 | 279 | 2 | Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) | 26,000 |
266 | 280 | 3 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | 32,000 |
267 | 281 | 4 | Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 23,000 |
268 | 282 | 5 | Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) | 15,000 |
269 | 283 | 6 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 20,000 |
270 | 284 | 7 | Xét nghiệm sức bền hồng cầu | 33,000 |
271 | 285 | 8 | Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) | 30,000 |
272 | 286 | 9 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 32,000 |
273 | 287 | 10 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu | 20,000 |
274 | 288 | 11 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 18,000 |
275 | 289 | 12 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động | 33,000 |
276 | 290 | 13 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu | 57,000 |
277 | 291 | 14 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 34,000 |
278 | 292 | 15 | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 27,000 |
279 | 293 | 16 | Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh | 320,000 |
280 | 294 | 17 | Tìm tế bào Hargraves | 56,000 |
281 | 295 | 18 | Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) | 10,000 |
282 | 296 | 19 | Co cục máu đông | 13,000 |
283 | 297 | 20 | Thời gian Howell | 27,000 |
284 | 298 | 21 | Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) | 377,000 |
285 | 299 | 22 | Định lượng yếu tố I (fibrinogen) | 49,000 |
286 | 300 | 23 | Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp | 90,000 |
287 | 301 | 24 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công | 48,000 |
288 | 302 | 25 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 55,000 |
289 | 303 | 26 | Xét nghiệm tế bào học tủy xương | 128,000 |
290 | 304 | 27 | Xét nghiệm tế bào hạch | 42,000 |
291 | 305 | 28 | Nhuộm Peroxydase (MPO) | 67,000 |
292 | 306 | 29 | Nhuộm sudan den | 67,000 |
293 | 307 | 30 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu | 78,000 |
294 | 308 | 31 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf | 89,000 |
295 | 309 | 32 | Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) | 80,000 |
296 | 310 | 33 | Xác định BACTURATE trong máu | 190,000 |
297 | 311 | 34 | Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) | 38,000 |
298 | 312 | 35 | Định lượng Ca++ máu | 19,000 |
299 | 313 | 36 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) | 26,000 |
300 | 314 | 37 | Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh | 42,000 |
301 | 315 | 38 | Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… | 25,000 |
302 | 316 | 39 | Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol | 29,000 |
303 | 317 | 40 | Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) | 24,000 |
304 | 318 | 41 | Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt ) | 24,000 |
305 | 319 | 42 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 32,000 |
306 | 320 | 43 | Định lượng bổ thể trong huyết thanh | 30,000 |
307 | 321 | 44 | Phản ứng cố định bổ thể | 30,000 |
308 | 322 | 45 | Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác | 30,000 |
309 | 323 | 46 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | 92,000 |
310 | 324 | 47 | Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) | 260,000 |
311 | 325 | 48 | Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) | 280,000 |
312 | 326 | 49 | Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX | 217,000 |
313 | 327 | 50 | Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính) | 435,000 |
314 | 328 | 51 | Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) | 990,000 |
315 | 329 | 52 | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen | 95,000 |
316 | 330 | 53 | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin | 193,000 |
317 | 331 | 54 | Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) | 625,000 |
318 | 332 | 55 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); | 70,000 |
319 | 333 | 56 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 105,000 |
320 | 334 | 57 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 98,000 |
321 | 335 | 58 | Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính) | 400,000 |
322 | 336 | 59 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel | 87,000 |
323 | 337 | 60 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ | 60,000 |
|
|
| Một số xét nghiệm khác |
|
324 | 338 | 1 | Pro-calcitonin | 300,000 |
325 | 339 | 2 | Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) | 380,000 |
326 | 340 | 3 | BNP (B - Type Natriuretic Peptide) | 540,000 |
327 | 341 | 4 | SCC | 190,000 |
328 | 342 | 5 | PRO-GRT | 325,000 |
329 | 343 | 6 | Tacrolimus | 673,000 |
330 | 344 | 7 | PLGF | 680,000 |
331 | 345 | 8 | SFLT1 | 680,000 |
332 | 346 | 9 | Đường máu mao mạch | 22,000 |
333 | 347 | 10 | Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu | 68,000 |
334 | 348 | 11 | Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) | 41,000 |
335 | 349 | 12 | Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương | 300,000 |
|
|
| Xét nghiệm Hóa sinh |
|
336 | 350 | 1 | Testosteron | 87,000 |
337 | 351 | 2 | HbA1C | 94,000 |
338 | 352 | 3 | Điện di miễn dịch huyết thanh | 875,000 |
339 | 353 | 4 | Điện di protein huyết thanh | 295,000 |
340 | 354 | 5 | Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) | 180,000 |
341 | 355 | 6 | Điện di huyết sắc tố (định lượng) | 320,000 |
| C5.2 | Xét nghiệm nước tiểu |
| |
342 | 356 | 1 | Định lượng Bacbiturate | 30,000 |
343 | 357 | 2 | Catecholamin niệu (HPLC) | 390,000 |
344 | 358 | 3 | Calci niệu | 23,000 |
345 | 359 | 4 | Phospho niệu | 19,000 |
346 | 360 | 3 | Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu | 43,000 |
347 | 361 | 4 | Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu | 12,000 |
348 | 362 | 5 | Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | 59,000 |
349 | 363 | 6 | Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu | 20,000 |
350 | 364 | 7 | Amylase niệu | 38,000 |
351 | 365 | 8 | Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen | 6,000 |
352 | 366 | 9 | Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học- miễn dịch | 26,000 |
353 | 367 | 10 | Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén | 84,000 |
354 | 368 | 11 | Định lượng Oestrogen toàn phần | 30,000 |
355 | 369 | 12 | Định lượng Hydrocorticosteroid | 36,000 |
356 | 370 | 13 | Porphyrin: Định tính | 45,000 |
357 | 371 | 14 | Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác | 3,000 |
358 | 372 | 15 | Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH | 4,500 |
| C5.3 | Xét nghiệm Phân |
| |
359 | 373 | 1 | Tìm Bilirubin | 6,000 |
360 | 374 | 2 | Xác định Canxi, Phospho | 6,000 |
361 | 375 | 3 | Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase | 9,000 |
362 | 376 | 4 | Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân | 32,000 |
363 | 377 | 5 | Urobilin, Urobilinogen: Định tính | 6,000 |
| C5.4 | Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể (dịch rỉ viêm, đờm, mủ,nước ối, màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo…) |
| |
|
|
| Vi khuẩn - Ký sinh trùng |
|
364 | 378 | 1 | Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) | 35,000 |
365 | 379 | 2 | Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) | 57,000 |
366 | 380 | 3 | Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) | 155,000 |
367 | 381 | 4 | Kháng sinh đồ | 165,000 |
368 | 382 | 5 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường | 200,000 |
369 | 383 | 6 | Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường | 200,000 |
370 | 384 | 7 | Định lượng HBsAg | 420,000 |
371 | 385 | 8 | Anti-HBs định lượng | 98,000 |
372 | 386 | 9 | PCR chẩn đoán CMV | 670,000 |
373 | 387 | 10 | Do tải lượng CMV (ROCHE) | 1,760,000 |
374 | 388 | 11 | PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48 | 750,000 |
375 | 389 | 12 | RPR định tính | 32,000 |
376 | 390 | 13 | RPR định lượng | 73,000 |
377 | 391 | 14 | TPHA định tính | 45,000 |
378 | 392 | 15 | TPHA định lượng | 150,000 |
|
|
| Xét nghiệm Tế bào |
|
379 | 393 | 1 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) | 57,000 |
380 | 394 | 2 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào | 85,000 |
381 | 395 | 3 | Công thức nhiễm sắc thể | 480,000 |
|
|
| Xét nghiệm Dịch chọc dò |
|
382 | 396 | 1 | Protein dịch | 13,000 |
383 | 397 | 2 | Glucose dịch | 15,000 |
384 | 398 | 3 | Clo dịch | 21,000 |
385 | 399 | 4 | Phản ứng Pandy | 8,000 |
386 | 400 | 5 | Rivalta | 8,000 |
|
|
| Xét nghiệm Giải phẫu bệnh lý |
|
387 | 401 | 1 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin | 205,000 |
388 | 402 | 2 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) | 245,000 |
389 | 403 | 3 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin | 260,000 |
390 | 404 | 4 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô | 185,000 |
391 | 405 | 5 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III | 255,000 |
392 | 406 | 6 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son | 240,000 |
393 | 407 | 7 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial | 275,000 |
394 | 408 | 8 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa | 175,000 |
395 | 409 | 9 | Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou | 230,000 |
396 | 410 | 10 | Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) | 290,000 |
397 | 411 | 11 | Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học | 970,000 |
398 | 412 | 12 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh | 340,000 |
399 | 413 | 13 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori | 228,000 |
400 | 414 | 14 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 105,000 |
401 | 415 | 15 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 170,000 |
|
|
| Xét nghiệm độc chất |
|
402 | 416 | 16 | Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất | 130,000 |
403 | 417 | 17 | Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS | 240,000 |
404 | 418 | 18 | Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss | 130,000 |
405 | 419 | 19 | Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý | 450,000 |
406 | 420 | 20 | Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu | 48,000 |
407 | 421 | 21 | Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ | 981,000 |
408 | 422 | 22 | Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ | 975,000 |
409 | 423 | 23 | Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng | 94,000 |
410 | 424 | 24 | Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu | 62,000 |
411 | 425 | 25 | Định lượng cấp NH3 trong máu | 170,000 |
| C6 | Thăm dò chức năng |
| |
412 | 426 | 1 | Điện tâm đồ | 35,000 |
413 | 427 | 2 | Điện não đồ | 60,000 |
414 | 428 | 3 | Lưu huyết não | 31,000 |
415 | 429 | 4 | Đo chức năng hô hấp | 106,000 |
416 | 430 | 5 | Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan | 30,000 |
417 | 431 | 6 | Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) | 30,000 |
418 | 432 | 7 | Test thanh thải Creatinine | 55,000 |
419 | 433 | 8 | Test thanh thải Ure | 55,000 |
420 | 434 | 9 | Test dung nạp Glucagon | 35,000 |
421 | 435 | 10 | Thăm dò các dung tích phổi | 185,000 |
422 | 436 | 11 | Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography | 345,000 |
| C4 | Phẫu thuật, Thủ thuật |
| |
| C4.1 | Phẫu thuật |
| |
| I | Khối u |
| |
423 |
| 1 | Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch | 2,740,000 |
424 |
| 2 | Cắt ung thư thận | 2,916,000 |
425 |
| 3 | Cắt bỏ dương vật có vét hạch | 2,724,000 |
426 |
| 4 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính >=5cm | 2,611,000 |
427 |
| 5 | Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ | 2,574,000 |
428 |
| 6 | Thắt động mạch ung thư gan hoặc chảy máu đường mật | 1,722,000 |
429 |
| 7 | Cắt u giáp trạng | 1,763,000 |
430 |
| 8 | Khoét chóp cổ tử cung | 1,657,000 |
| II | Tim mạch, Lồng ngực |
| |
431 |
| 1 | Khâu vết thương mạch máu chi | 2,765,000 |
432 |
| 2 | Khâu cơ hoành bị rách, thủng do chấn thương | 1,632,000 |
433 |
| 3 | Phẫu thuật u mạch máu dưới da đường kính từ 5-10cm | 1,776,000 |
434 |
| 4 | Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo | 1,334,000 |
435 |
| 5 | Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới | 1,700,000 |
436 |
| 6 | Cắt một xương sường trong viêm xương | 1,798,000 |
437 |
| 7 | Thắt các động mạch ngoại vi | 1,490,000 |
438 |
| 8 | Dẫn lưu màng tim qua đường Mafan | 1,180,000 |
439 |
| 9 | Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính < 5cm | 1,515,000 |
440 |
| 10 | Khâu kín vết thương thủng ngực | 1,506,000 |
441 |
| 11 | Mở lồng ngực bóc màng phổi trong dầy dính, mủ màng phổi | 3,089,000 |
| III | Thần kinh sọ não |
| |
442 |
| 1 | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não. | 3,288,000 |
443 |
| 2 | Phẫu thuật chèn ép tủy | 3,216,000 |
444 |
| 3 | Phẫu thuật thoát vị não và màng não | 3,218,000 |
445 |
| 4 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 3,216,000 |
446 |
| 5 | Khâu nối dây thần kinh ngoại biên | 3,331,000 |
447 |
| 6 | Phẫu thuật viêm xương sọ | 1,873,000 |
448 |
| 7 | Khoan sọ thăm dò | 1,724,000 |
449 |
| 8 | Ghép khuyết xương sọ | 1,904,000 |
450 |
| 9 | Cắt u da đầu lành đường kính 5-10cm (gây mê) | 1,816,000 |
451 |
| 10 | Rạch da đầu lấy máu tụ dưới da/lấy máu tụ dưới da | 1,169,000 |
452 |
| 11 | Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em | 1,574,000 |
| IV | Tai - Mũi - Họng |
| |
453 |
| 1 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não | 3,258,000 |
454 |
| 2 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên | 3,388,000 |
455 |
| 3 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 3,279,000 |
456 |
| 4 | Phẫu thuật xoang trán | 3,362,000 |
457 |
| 5 | Nạo sàng hàm | 3,255,000 |
458 |
| 6 | Phẫu thuật cắt dây thanh | 3,327,000 |
459 |
| 7 | Phẫu thuật cắt dính dây thanh/phục hồi thanh quản sau chấn thương | 3,167,000 |
460 |
| 8 | Phẫu thuật đường dò bẩm sinh giáp móng | 3,129,000 |
461 |
| 9 | Mở khí quản trong u tuyến giáp hoặc mở khí quản sơ sinh trong trường hợp không có nội khí quản | 3,287,000 |
462 |
| 10 | Vá nhĩ đơn thuần | 1,997,000 |
463 |
| 11 | Phẫu thuật kiểm tra xương chũm | 1,957,000 |
464 |
| 12 | Vi phẫu thuật thanh quản/ phẫu thuật chữa ngáy/phẫuthuật vách ngăn mũi | 1,932,000 |
465 |
| 13 | Phẫu thuật khí quản người lớn | 1,932,000 |
466 |
| 14 | Phẫu thuật lấy đường rò tai và cổ (cổ bên) | 1,932,000 |
| V | Răng - Hàm - Mặt |
| |
467 |
| 1 | Cắt cuống răng hàng loạt từ 4 răng trở lên | 1,768,000 |
468 |
| 2 | Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt | 1,775,000 |
| VI | Lao và bệnh Phổi |
| |
469 |
| 1 | Phẫu thuật Heller lỗ rò phế quản, khâu lỗ rò phế quản bằng cơ da | 3,109,000 |
470 |
| 2 | Cắt 1 thuỳ hay 1 thuỳ phổi | 3,024,000 |
471 |
| 3 | Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi | 3,089,000 |
472 |
| 4 | Cắt 1 thuỳ kèm cắt 1 phân thuỳ phổi điển hình | 3,037,000 |
473 |
| 5 | Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede) | 2,669,000 |
474 |
| 6 | Cắt phổi không điển hình (Wedge resection) | 1,810,000 |
475 |
| 7 | Mở ngực lấy máu cục trong phổi | 1,751,000 |
476 |
| 8 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi | 1,720,000 |
477 |
| 9 | Mở màng phổi tối thiểu | 1,712,000 |
478 |
| 10 | Khâu vết thương nhu mô phổi | 1,697,000 |
479 |
| 11 | Mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát | 1,117,000 |
| VII | Tiêu hóa - Bụng |
| |
480 |
| 1 | Cắt dạ dày toàn bộ | 4,109,000 |
481 |
| 2 | Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị | 2,621,000 |
482 |
| 3 | Cắt dạ dày, phẫu thuật lại | 2,809,000 |
483 |
| 4 | Cắt dạ dày sau nối vị tràng | 2,798,000 |
484 |
| 5 | Cắt một nửa dạ dầy sau cắt dây thần kinh X/ Cắt dạ dày bán phần do loét, viêm... | 2,949,000 |
485 |
| 6 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/tắc ruột do các nguyên nhân khác | 3,263,000 |
486 |
| 7 | Cắt lại đại tràng | 2,789,000 |
487 |
| 8 | Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng ngang, sigma | 3,011,000 |
488 |
| 9 | Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày | 3,169,000 |
489 |
| 10 | Cắt túi thừa tá tràng | 3,215,000 |
490 |
| 11 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dây chằng | 3,358,000 |
491 |
| 12 | Cắt u mạc treo có cắt ruột | 3,502,000 |
492 |
| 13 | Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn có cắt ruột | 3,152,000 |
493 |
| 14 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay | 2,896,000 |
494 |
| 15 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành | 3,328,000 |
495 |
| 16 | Cắt dây thần kinh X có tạo hình môn vị | 3,255,000 |
496 |
| 17 | Cắt đoạn ruột non | 3,587,000 |
497 |
| 18 | Cắt Polip cổ một đoạn đại tràng/cắt một đoạn đại tràng làm hậu môn nhân tạo | 3,414,000 |
498 |
| 19 | Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột | 2,616,000 |
499 |
| 20 | Cắt bỏ trĩ vòng | 3,200,000 |
500 |
| 21 | Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | 3,152,000 |
501 |
| 22 | Phẫu thuật thoát vị khó có cắt ruột | 3,291,000 |
502 |
| 23 | Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần | 1,940,000 |
503 |
| 25 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa/viêm phúc mạc ruột thừa/áp xe – đám quánh ruột thừa | 2,000,000 |
504 |
| 26 | Phẫu thuật viêm phúc mạc do các nguyên nhân khác | 1,908,000 |
505 |
| 27 | Làm hậu môn nhân tạo | 2,000,000 |
506 |
| 28 | Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc | 2,000,000 |
507 |
| 29 | Phẫu thuật rò hậu môn các loại | 2,000,000 |
508 |
| 30 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay | 2,000,000 |
509 |
| 31 | Cắt cơ tròn trong | 2,000,000 |
510 |
| 32 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | 1,832,000 |
511 |
| 33 | Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành | 2,000,000 |
512 |
| 34 | Mở bụng thăm dò | 2,000,000 |
513 |
| 35 | Thắt, Cắt búi trĩ từ 2 bó trở lên | 1,812,000 |
514 |
| 36 | Phẫu thuật áp xe hậu môn có mở lỗ rò | 2,000,000 |
515 |
| 37 | Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt | 2,000,000 |
516 |
| 38 | Thắt trĩ có kèm bóc tách, thắt 1 bó trĩ | 1,760,000 |
517 |
| 39 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần | 1,659,000 |
518 |
| 40 | Phẫu thuật thoát vị bẹn, thành bụng đơn thuần | 1,753,000 |
| VIII | Gan - Mật - Tụy |
| |
519 |
| 1 | Cắt bỏ phân thùy gan | 3,392,000 |
520 |
| 2 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn | 3,324,000 |
521 |
| 3 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật | 3,128,000 |
522 |
| 4 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr phẫu thuật lại | 3,214,000 |
523 |
| 5 | Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách | 3,061,000 |
524 |
| 6 | Cắt lách do chấn thương | 3,173,000 |
525 |
| 7 | Dẫn lưu túi mật | 1,451,000 |
526 |
| 8 | Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật | 1,735,000 |
527 |
| 9 | Khâu vỡ gan do chấn thương | 3,044,000 |
528 |
| 10 | Dẫn lưu áp xe gan | 1,328,000 |
| IX | Tiết niệu - Sinh dục |
| |
529 |
| 1 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | 2,912,000 |
530 |
| 2 | Lấy sỏi san hô thận | 2,839,000 |
531 |
| 3 | Nối niệu quản, đài thận | 2,984,000 |
532 |
| 4 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì | 2,946,000 |
533 |
| 5 | Phẫu thuật dò bàng quang - âm đạo/ bàng quang - tử cung, trực tràng /âm đạo - trực tràng | 3,273,000 |
534 |
| 6 | Cắt thận đơn thuần | 2,962,000 |
535 |
| 7 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang | 2,956,000 |
536 |
| 8 | Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận | 2,907,000 |
537 |
| 9 | Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang | 2,907,000 |
538 |
| 10 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | 2,974,000 |
539 |
| 11 | Cắt nối niệu quản | 2,890,000 |
540 |
| 12 | Phẫu thuật rò niệu quản, âm đạo | 2,816,000 |
541 |
| 13 | Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da | 2,807,000 |
542 |
| 14 | Cắm niệu quản bàng quang | 2,761,000 |
543 |
| 15 | Thông niệu quản qua da qua 1 đoạn ruột đơn thuần | 2,851,000 |
544 |
| 16 | Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên | 3,013,000 |
545 |
| 17 | Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | 3,241,000 |
546 |
| 18 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng dò bàng quang | 2,954,000 |
547 |
| 19 | Cắt cổ bàng quang | 3,011,000 |
548 |
| 20 | Cắt nối niệu đạo sau | 2,810,000 |
549 |
| 21 | Phẫu thuật treo thận | 1,780,000 |
550 |
| 22 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | 1,848,000 |
551 |
| 23 | Chữa cương cứng dương vật | 1,851,000 |
552 |
| 24 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu | 1,938,000 |
553 |
| 25 | Cắt nối niệu đạo trước | 1,855,000 |
554 |
| 26 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 1,867,000 |
555 |
| 27 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | 1,776,000 |
556 |
| 28 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng | 1,867,000 |
557 |
| 29 | Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản | 1,837,000 |
558 |
| 30 | Dẫn lưu bể thận qua da | 1,720,000 |
559 |
| 31 | Mổ lấy sỏi bàng quang | 1,661,000 |
560 |
| 32 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang (Mở thông BQ) gây mê | 1,469,000 |
561 |
| 33 | Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật | 1,794,000 |
562 |
| 34 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật | 1,739,000 |
563 |
| 35 | Cắt u nang thừng tinh | 1,286,000 |
564 |
| 36 | Cắt u lành dương vật, bao quy đầu | 1,354,000 |
565 |
| 37 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt | 1,410,000 |
566 |
| 38 | Cắt túi thừa niệu đạo | 1,353,000 |
567 |
| 39 | Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da | 1,398,000 |
| X | Các phẫu thuật Ngoại khoa và Nhi khoa khác |
| |
568 |
| 1 | Dẫn lưu áp xe phổi | 1,426,000 |
569 |
| 2 | Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật | 3,108,000 |
570 |
| 3 | Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo | 3,132,000 |
571 |
| 4 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa trẻ em dưới 6 tuổi | 3,192,000 |
572 |
| 5 | Phẫu thuật thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo | 3,119,000 |
573 |
| 6 | Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em | 1,746,000 |
574 |
| 7 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên | 2,854,000 |
575 |
| 8 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên | 2,822,000 |
576 |
| 9 | Nối dây chằng chéo | 2,921,000 |
577 |
| 10 | Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai hoặc bán sai khớp gối | 2,767,000 |
578 |
| 11 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần | 3,048,000 |
579 |
| 12 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè | 3,125,000 |
580 |
| 13 | Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối | 3,115,000 |
581 |
| 14 | Phẫu thuật cứng các khớp vai do xơ hóa cơ Delta | 3,265,000 |
582 |
| 15 | Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não | 3,180,000 |
583 |
| 16 | Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời | 3,100,000 |
584 |
| 17 | Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp | 3,130,000 |
585 |
| 18 | Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn dưới màng cứng | 1,760,000 |
586 |
| 19 | Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy dưới đầu xương cánh tay | 1,834,000 |
587 |
| 20 | Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu | 1,520,000 |
588 |
| 21 | Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay | 1,535,000 |
589 |
| 22 | Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp | 1,744,000 |
590 |
| 23 | Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy | 1,663,000 |
591 |
| 24 | Chích áp xe phần mềm lớn | 1,238,000 |
| XI | Sản - Phụ khoa |
| |
592 |
| 1 | Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | 4,500,000 |
593 |
| 2 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | 4,566,000 |
594 |
| 3 | Cắt tử cung đường bụng | 2,860,000 |
595 |
| 4 | Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính | 2,978,000 |
596 |
| 5 | Mổ lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, gan, thận | 2,712,000 |
597 |
| 6 | Nối 2 tử cung (Strassman) | 1,989,000 |
598 |
| 7 | Mở thông vòi trứng 2 bên | 3,249,000 |
599 |
| 8 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng | 3,316,000 |
600 |
| 9 | Lấy khối máu tụ thành nang | 2,611,000 |
601 |
| 10 | Khâu rách tầng sinh môn phức tạp đến tận cơ vòng | 1,786,000 |
602 |
| 11 | Làm lại thành âm đạo | 1,765,000 |
603 |
| 12 | Cắt u nang vú hay u vú lành | 1,852,000 |
604 |
| 13 | Khâu tử cung do nạo thủng | 1,768,000 |
605 |
| 14 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 1,385,000 |
| XII | Chấn thương - Chỉnh hình |
| |
606 |
| 1 | Phẫu thuật gãy Monteggia | 2,400,000 |
607 |
| 2 | Phẫu thuật viêm xương háng | 3,268,000 |
608 |
| 3 | Đóng đinh nội tuỷ xương đùi xuôi dòng | 3,188,000 |
609 |
| 4 | Phẫu thuật trật khớp cùng đòn | 2,758,000 |
610 |
| 5 | Mổ đóng đinh nội tuỷ hai xương cẳng tay | 3,149,000 |
611 |
| 6 | Phẫu thuật bàn tay tổn thương phức tạp | 3,169,000 |
612 |
| 7 | Đục nạo xương viêm và chuyển vật da che phủ | 3,232,000 |
613 |
| 8 | Phẫu thuật vết thương khớp | 3,039,000 |
614 |
| 9 | Nối gân gấp | 3,132,000 |
615 |
| 10 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương | 3,136,000 |
616 |
| 11 | Phẫu thuật gãy xương đòn (Đóng đinh nội tủy xương đòn) | 2,874,000 |
617 |
| 12 | Đóng đinh xương đùi mở ngược dòng | 2,968,000 |
618 |
| 13 | Phẫu thuật cắt cụt đùi | 3,405,000 |
619 |
| 14 | Đóng đinh xương chày mở | 3,196,000 |
620 |
| 15 | Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn hoặc xương sên bằng kim Kirschner | 3,026,000 |
621 |
| 16 | Cắt u xương sụn | 3,193,000 |
622 |
| 17 | Nối gân duỗi | 3,093,000 |
623 |
| 18 | Cắt cụt chi, tháo khớp | 1,852,000 |
624 |
| 19 | Tháo đốt bàn hoặc các ngón tay, chân | 1,471,000 |
625 |
| 20 | Phẫu thuật tạo hình chữa sẹo bỏng | 2,993,000 |
| XIII | Bỏng |
| |
626 |
| 1 | Cắt hoại tử bỏng tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể | 3,496,000 |
627 |
| 2 | Cắt lọc da, cân, cơ trên 5% diện tích cơ thể | 3,406,000 |
| XIV | Phẫu thuật Nội soi |
| |
628 |
| 1 | Phẫu thuật nội soi lồng ngực | 3,474,000 |
629 |
| 2 | Phẫu thuật nội soi lồng ngực trong tràn khí màng phổi | 3,600,000 |
630 |
| 3 | Phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ cầm máu | 3,600,000 |
631 |
| 4 | Phẫu thuật nội soi cắt phổi kèm theo bóc vỏ màng phổi (chưa bao gồm dụng cụ cắt nối tự động) | 3,600,000 |
632 |
| 5 | Phẫu thuật nội soi viêm ruột thừa/ phúc mạc ruột thừa/áp xe - đám quánh ruột thừa | 3,600,000 |
633 |
| 6 | Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang nông qua niệu đạo | 3,597,000 |
634 |
| 7 | Phẫu thuật nội soi cắt xẻ cổ bàng quang hoặc áp xe tuyến tiền liệt | 3,600,000 |
635 |
| 8 | Lấy sỏi niệu quản, sỏi thận qua nội soi sau phúc mạc | 3,600,000 |
636 |
| 9 | Phẫu thuật nội soi tạo hình niệu quản | 3,600,000 |
637 |
| 10 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng, hố chậu, khung chậu để thăm dò, chẩn đoán | 3,600,000 |
638 |
| 11 | Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do các nguyên nhân khác/ Các phẫu thuật nội soi ổ bụng khác | 3,600,000 |
639 |
| 12 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn qua nội soi | 3,600,000 |
| C4.2 | Thủ thuật |
| |
| I | Ung bướu |
| |
640 |
| 1 | Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm | 422,000 |
| II | Tai - Mũi - Họng |
| |
641 |
| 1 | Khâu vành rách tai sau chấn thương (có khâu sụn vành tai) | 830,000 |
| III | Tiêu hóa - Bụng - Gan mật |
| |
642 |
| 1 | Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da | 1,015,000 |
643 |
| 2 | Chọc dò cùng đồ Douglas | 348,000 |
| IV | Tiết niệu - Sinh dục |
| |
644 |
| 1 | Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt | 780,000 |
645 |
| 2 | Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt: sức nóng hoặc lạnh | 879,000 |
646 |
| 3 | Dẫn lưu bể thận tối thiểu | 925,000 |
647 |
| 4 | Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca | 724,000 |
648 |
| 5 | Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang, niệu quản | 342,000 |
649 |
| 6 | Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/ nong bao quy đầu | 617,000 |
| V | Sản - Phụ khoa |
| |
650 |
| 1 | Huỷ thai: Cắt thân thai nhi ngôi ngang | 1,593,000 |
651 |
| 2 | Huỷ thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai | 1,036,000 |
652 |
| 3 | Thay máu sơ sinh | 892,000 |
653 |
| 4 | Dẫn lưu cùng đồ Douglas | 713,000 |
| VI | Nhi khoa |
| |
654 |
| 1 | Nắn bó chỉnh hình chân khoèo | 1,161,000 |
655 |
| 2 | Bột chậu lưng chân có kéo nắn (gây mê) | 1,106,000 |
656 |
| 3 | Tiêm nội tuỷ | 418,000 |
657 |
| 4 | Chọc dò tủy sống sơ sinh | 340,000 |
658 |
| 5 | Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn (gây mê) | 877,000 |
659 |
| 6 | Nong miệng nối hậu môn có gây mê | 760,000 |
660 |
| 7 | Bóp bóng Ambu thổi ngạt (bao gồm cả ambu dùng nhiều lần) | 242,000 |
| VII | Chấn thương - Chỉnh hình |
| |
661 |
| 1 | Nắn trong gãy Dupuytren | 787,000 |
662 |
| 2 | Nắn trong gãy Monteggia | 775,000 |
663 |
| 3 | Nắn trong gãy Pouteau-Colles | 711,000 |
| VIII | Cơ - Xương - Khớp |
| |
664 |
| 1 | Rửa khớp | 374,000 |
665 |
| 2 | Tiêm ngoài màng cứng | 290,000 |
666 |
| 3 | Tiêm cạnh cột sống | 240,000 |
667 |
| 4 | Tiêm khớp | 271,000 |
| IX | Hồi sức cấp cứu - Lọc máu |
| |
668 |
| 1 | Gây tê màng cứng làm giản đau ở người bệnh mảng sườn di động, sau phẫu thuật | 1,058,000 |
669 |
| 2 | Sốc điện cấp cứu có kết quả | 994,000 |
670 |
| 3 | Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả | 986,000 |
671 |
| 4 | Đặt nội khí quản cấp cứu | 824,000 |
672 |
| 5 | Sốc điện phá rung nhĩ, cơn nhịp tim nhanh | 1,042,000 |
673 |
| 6 | Rửa màng tim | 1,172,000 |
674 |
| 7 | Nội soi dạ dày cấp cứu | 877,000 |
675 |
| 8 | Mở khí quản cấp cứu | 816,000 |
676 |
| 9 | Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán | 621,000 |
677 |
| 10 | Hồi sức người bệnh bị suy thở/sốc các loại/rối loạn đông máu/hôn mê/suy thận | 948,000 |
678 |
| 11 | Chọc hút dịch màng tim dưới siêu âm | 1,208,000 |
| X | Nội soi |
| |
679 |
| 1 | Nội soi điều trị giãn tĩnh mạch thực quản | 1,099,000 |
680 |
| 2 | Nội soi bàng quang tìm đái dưỡng chấp, đặt Catheter thận để bơm thuốc | 1,057,000 |
681 |
| 3 | Nội soi dạ dày tá tràng bằng phương pháp vô cảm | 478,000 |
| XI | Tâm thần |
| |
682 |
| 1 | Sốc điện tâm thần | 372,000 |
| XII | Ngoại khoa |
| |
683 |
| 1 | Máng lao cột sống | 778,000 |
684 |
| 2 | Băng chỉnh hình: Băng số 8, băng chỉnh hình bàn chân khèo, bằng Deasault | 398,000 |
685 |
| 3 | Chọc dò khớp gối | 306,000 |
| XIII | Bỏng |
| |
686 |
| 1 | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu | 840,000 |
| XIV | Xét nghiệm |
| |
687 |
| 1 | Soi tươi phát hiện Demodex | 30,000 |
| XV | Các kỹ thuật khác |
| |
688 |
| 1 | Thở ô xy (chưa bao gồm ô xy) | 155,000 |
689 |
| 2 | Điều trị mụn cóc/ mụn thịt/sẩn cục/u vàng/u nhú sinh dục/u mềm lây/ các ống tuyến mồ hôi/nốt ruồi(dưới 5 tổn thương) bằng laser, plasma | 382,000 |
690 |
| 3 | Điều trị bớt sùi/sẹo lõm/xóa xăm(1-5cm2) bằng laser CO2 | 392,000 |
691 |
| 4 | Nuôi dưỡng người bệnh ăn qua sonde(một lần chưa bao gồm sonde) | 40,000 |
692 |
| 5 | Hút đờm khí phế quản ở bệnh nhân sau đặt NKQ, mở khí quản, thở máy(một lần chưa bao gồm sonde) | 37,000 |
GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI (THỰC HIỆN THEO THÔNG TƯ SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH)
(Kèm theo Quyết định số: 34/2012/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 của UBND tỉnh Lào Cai)
(đơn vị tính: đồng )
Stt | Stt theo mục | Các loại dịch vụ | Giá thu |
|
| PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: |
|
| C1 | Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, Nội soi |
|
1 | 1 | Chọc dò tuỷ sống | 35,000 |
2 | 4 | Chọc dò màng tim | 80,000 |
3 | 5 | Rửa dạ dày | 30,000 |
4 | 6 | Đốt mụn cóc | 30,000 |
5 | 7 | Cắt sùi mào gà | 60,000 |
6 | 8 | Chấm Nitơ, AT | 10,000 |
7 | 9 | Đốt Hydradenome | 50,000 |
8 | 10 | Tẩy tàn nhang, nốt ruồi | 65,000 |
9 | 11 | Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư | 130,000 |
10 | 12 | Bạch biến | 65,000 |
11 | 13 | Đốt mắt cá chân nhỏ | 70,000 |
12 | 14 | Cắt đường rò mông | 120,000 |
13 | 15 | Lột nhẹ da mặt | 240,000 |
14 | 16 | Móng quặp | 80,000 |
15 | 17 | Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ | 50,000 |
16 | 20 | Sinh thiết vú | 100,000 |
17 | 21 | Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim) | 960,000 |
18 | 22 | Soi khớp có sinh thiết | 256,000 |
19 | 23 | Soi màng phổi | 180,000 |
20 | 24 | Soi thực quản dạ dày gắp giun | 250,000 |
21 | 25 | Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu | 250,000 |
22 | 26 | Soi ruột non +/- sinh thiết | 320,000 |
23 | 27 | Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp | 400,000 |
24 | 28 | Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu | 320,000 |
25 | 29 | Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ | 150,000 |
26 | 30 | Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng | 450,000 |
27 | 31 | Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong) | 1.600.000 |
28 | 32 | Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent) | 640,000 |
29 | 33 | Nội soi tai | 70,000 |
30 | 34 | Nội soi mũi xoang | 70,000 |
31 | 35 | Nội soi buồng tử cung để sinh thiết | 170,000 |
32 | 36 | Nội soi ống mật chủ | 110,000 |
33 | 38 | Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) | 560,000 |
34 | 39 | Nội soi lồng ngực | 700,000 |
35 | 40 | Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) | 700,000 |
36 | 41 | Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật | 1.500.000 |
37 | 42 | Đo áp lực đồ bàng quang | 100,000 |
38 | 43 | Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo | 100,000 |
39 | 44 | Điện cơ tầng sinh môn | 100,000 |
40 | 45 | Niệu dòng đồ | 35,000 |
41 | 46 | Mổ tràn dịch màng tinh hoàn | 100,000 |
42 | 47 | Cắt bỏ tinh hoàn | 100,000 |
43 | 48 | Mở rộng miệng lỗ sáo | 45,000 |
44 | 51 | Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) | 300,000 |
45 | 52 | Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ) | 1.500.000 |
46 | 53 | Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hoá học) | 640,000 |
47 | 54 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | 500,000 |
48 | 55 | Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá | 650,000 |
49 | 56 | Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml) | 1.600.000 |
50 | 57 | Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) | 80,000 |
51 | 58 | Đặt catheter động mạch quay | 450,000 |
52 | 59 | Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục | 600,000 |
53 | 61 | Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim | 240,000 |
54 | 62 | Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực | 640,000 |
55 | 63 | Điều trị hạ kali/ canxi máu | 180,000 |
56 | 64 | Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu | 650,000 |
57 | 65 | Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp | 200,000 |
58 | 67 | Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp | 650,000 |
59 | 68 | Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn | 750,000 |
60 | 69 | Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý | 550,000 |
61 | 70 | Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da | 180,000 |
62 | 71 | Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL) | 1.440.000 |
63 | 72 | Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) | 960,000 |
64 | 73 | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner | 800,000 |
65 | 74 | Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm | 120,000 |
|
| Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
66 | 1 | Giao thoa | 10,000 |
67 | 2 | Bàn kéo | 20,000 |
68 | 3 | Bồn xoáy | 10,000 |
69 | 4 | Tập do liệt thần kinh trung ương | 10,000 |
70 | 5 | Tập do cứng khớp | 12,000 |
71 | 6 | Tập do liệt ngoại biên | 10,000 |
72 | 7 | Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu | 15,000 |
73 | 8 | Chẩn đoán điện | 10,000 |
74 | 11 | Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi | 5,000 |
75 | 12 | Tập với xe đạp tập | 5,000 |
76 | 13 | Tập với hệ thống ròng rọc | 5,000 |
77 | 14 | Thuỷ trị liệu (cả thuốc) | 50,000 |
78 | 15 | Vật lý trị liệu hô hấp | 10,000 |
79 | 16 | Vật lý trị liệu chỉnh hình | 10,000 |
80 | 17 | Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ | 10,000 |
81 | 18 | Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | 10,000 |
82 | 19 | Tập dưỡng sinh | 7,000 |
83 | 20 | Điện vi dòng giảm đau | 10,000 |
84 | 21 | Xoa bóp bằng máy | 10,000 |
85 | 22 | Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) | 30,000 |
86 | 23 | Xoa bóp cục bộ bằng tay (30 - 45 phút) | 15,000 |
87 | 24 | Xoa bóp toàn thân (60 phút) | 50,000 |
88 | 25 | Xoa bóp toàn thân (45 phút) | 30,000 |
89 | 26 | Xông hơi | 15,000 |
90 | 27 | Giác hơi | 12,000 |
91 | 28 | Bó êm cẳng tay | 7,000 |
92 | 29 | Bó êm cẳng chân | 8,000 |
93 | 30 | Bó êm đùi | 12,000 |
94 | 32 | Xoa bóp áp lực hơi | 10,000 |
95 | 33 | Điện từ trường cao áp | 10,000 |
96 | 34 | Laser chiếu ngoài | 10,000 |
97 | 35 | Laser nội mạch | 30,000 |
98 | 36 | Laser thẩm mỹ | 30,000 |
99 | 37 | Sóng xung kích điều trị | 30,000 |
100 | 38 | Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp | 450,000 |
101 | 39 | Nẹp chỉnh hình trên gối | 900,000 |
102 | 40 | Nẹp cổ tay- bàn tay | 300,000 |
103 | 41 | áo chỉnh hình cột sống thắt lưng | 900,000 |
104 | 42 | Giày chỉnh hình | 450,000 |
105 | 43 | Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân | 1.000.000 |
106 | 44 | Nẹp đỡ cột sống cổ | 450,000 |
107 | 45 | Đèn chiếu hồng ngoại | 5,000 |
108 | 46 | Điện phân | 5,000 |
109 | 47 | Điện xung các loại (Faradic; Giao thoa, TENS…) | 5,000 |
110 | 48 | Siêu âm điều trị | 8,000 |
111 | 49 | Chiếu tia tử ngoại | 5,000 |
112 | 50 | Sóng ngắn, sóng cực ngắn | 6,000 |
113 | 51 | Bó Parapin | 5,000 |
114 | 52 | Điện từ trường | 6,000 |
115 | 53 | Laser điều trị | 7,000 |
116 | 54 | Ngải cứu, túi chườm | 4,000 |
117 | 55 | Tập vận động cho ngưòi bệnh (toàn thân 30 phút) | 15,000 |
118 | 56 | Tập vận động (mỗi đoạn chi 30 phút) | 10,000 |
119 | 57 | Vỗ rung, dẫn lưu tư thế | 7,000 |
| C2 | Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa |
|
| C2.1 | Ngoại khoa |
|
120 | 1 | Cố định gãy xương sườn | 35,000 |
121 | 2 | Nắn, bó gẫy xương đòn | 50,000 |
122 | 3 | Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ | 50,000 |
123 | 4 | Nắn, bó gẫy xương gót | 50,000 |
124 | 5 | Dẫn lưu áp xe tuyến giáp | 150,000 |
125 | 6 | Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm | 120,000 |
126 | 7 | Phẫu thuật nang bao hoạt dịch | 120,000 |
127 | 8 | Phẫu thuật thừa ngón | 170,000 |
128 | 9 | Phẫu thuật dính ngón | 270,000 |
129 | 10 | Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng | 120,000 |
130 | 11 | Đặt Iradium (lần) | 450,000 |
131 | 12 | Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) | 2.000.000 |
132 | 13 | Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) | 900,000 |
133 | 14 | Phẫu thuật tim loại Blalock | 3.600.000 |
134 | 15 | Phẫu thuật cắt ống động mạch | 3.600.000 |
135 | 16 | Phẫu thuật tạo hình eo động mạch | 3.600.000 |
136 | 17 | Phẫu thuật nong van động mạch chủ | 3.600.000 |
137 | 18 | Phẫu thuật cắt màng tim rộng | 4.000.000 |
138 | 19 | Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo) | 4.800.000 |
139 | 20 | Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo) | 5.600.000 |
140 | 21 | Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo) | 5.600.000 |
141 | 22 | Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi) | 5.600.000 |
142 | 23 | Phẫu thuật u tim/ vết thương tim …(chưa bao gồm máy tim phổi) | 7.000.000 |
143 | 24 | Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi) | 5.600.000 |
144 | 25 | Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi) | 4.800.000 |
145 | 26 | Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi) | 4.800.000 |
146 | 27 | Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim) | 960,000 |
147 | 28 | Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van ) | 1.440.000 |
148 | 29 | Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông) | 1.440.000 |
149 | 30 | Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF) | 1.440.000 |
150 | 31 | Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) | 800,000 |
151 | 32 | Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch | 1.440.000 |
152 | 33 | Nút túi phình mạch não ( chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils) | 1.440.000 |
153 | 35 | Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ ballon) | 1.440.000 |
154 | 34 | Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter) | 1.440.000 |
155 | 37 | Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim) | 1.200.000 |
156 | 38 | Phẫu thuật nội soi u tuyến yên | 2.400.000 |
157 | 39 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) | 1.600.000 |
158 | 40 | Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường | 2.800.000 |
159 | 41 | Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ | 2.800.000 |
160 | 42 | Phẫu thuật vi phẫu u não thất | 2.800.000 |
161 | 43 | Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa | 3.600.000 |
162 | 44 | Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não | 3.200.000 |
163 | 45 | Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống | 2.400.000 |
164 | 46 | Quang động học ( PTD) trong điều trị u não ác tính | 4.000.000 |
165 | 47 | Mở thông dạ dày qua nội soi | 2.500.000 |
166 | 48 | Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi | 1.500.000 |
167 | 49 | Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm | 2.800.000 |
168 | 50 | Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng | 2.000.000 |
169 | 51 | Nong đường mật qua nội soi tá tràng | 2.000.000 |
170 | 52 | Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng | 3.000.000 |
171 | 53 | Phẫu thuật trĩ tắc mạch | 35,000 |
172 | 54 | Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/ dạ dầy/ đại tràng) | 800,000 |
173 | 55 | Đặt stent đường mật/tuỵ (chưa bao gồm stent) | 1.200.000 |
174 | 56 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên) | 800,000 |
175 | 57 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo) | 560,000 |
176 | 58 | Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản | 125,000 |
177 | 59 | Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản | 2.800.000 |
178 | 60 | Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày | 2.800.000 |
179 | 61 | Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng | 2.800.000 |
180 | 62 | Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 2.000.000 |
181 | 63 | Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 2.400.000 |
182 | 64 | Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy | 1.600.000 |
183 | 65 | Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 2.000.000 |
184 | 66 | Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) | 1.500.000 |
185 | 67 | Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ | 1.600.000 |
186 | 68 | Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng | 2.500.000 |
187 | 69 | Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) | 2.000.000 |
188 | 70 | Phẫu thuật nội soi cắt lách | 2.400.000 |
189 | 71 | Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) | 2.400.000 |
190 | 72 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật | 2.000.000 |
191 | 73 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 2.000.000 |
192 | 74 | Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP | 2.000.000 |
193 | 75 | Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) | 2.000.000 |
194 | 76 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột | 2.000.000 |
195 | 77 | Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm) | 3.500.000 |
196 | 78 | Phẫu thuật nội soi cắt gan | 2.000.000 |
197 | 79 | Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác | 2.000.000 |
198 | 80 | Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì | 1.600.000 |
199 | 81 | Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì | 2.000.000 |
200 | 82 | Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc | 2.400.000 |
201 | 83 | Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận | 2.000.000 |
202 | 84 | Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang | 1.600.000 |
203 | 85 | Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi | 1.600.000 |
204 | 86 | Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi | 1.600.000 |
205 | 87 | Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang) | 1.200.000 |
206 | 88 | Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) | 1.500.000 |
207 | 89 | Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt | 3.000.000 |
208 | 90 | Đo các chỉ số niệu động học | 1.600.000 |
209 | 91 | Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu | 3.200.000 |
210 | 92 | Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo) | 2.400.000 |
211 | 93 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 3.000.000 |
212 | 94 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 3.000.000 |
213 | 95 | Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 12.000.000 |
214 | 96 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 3.000.000 |
215 | 97 | Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2.500.000 |
216 | 98 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 3.000.000 |
217 | 99 | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2.500.000 |
218 | 100 | Phẫu thuật tạo hình khớp háng | 1.600.000 |
219 | 101 | Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản) | 2.000.000 |
220 | 102 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) | 3.000.000 |
221 | 103 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) | 2.500.000 |
222 | 104 | Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân | 1.600.000 |
223 | 105 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào) | 1.760.000 |
224 | 106 | Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) | 1.760.000 |
225 | 107 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch | 2.200.000 |
226 | 108 | Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo) | 2.400.000 |
227 | 109 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động | 1.280.000 |
228 | 110 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động | 1.600.000 |
229 | 111 | Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương | 1.200.000 |
230 | 112 | Tạo hình khí-phế quản | 8.000.000 |
231 | 113 | Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) | 2.400.000 |
232 | 114 | Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình | 960,000 |
233 | 115 | Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 2.400.000 |
234 | 116 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | 2.000.000 |
235 | 117 | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.500.000 |
236 | 118 | Phẫu thuật làm vận động khớp gối | 1.600.000 |
237 | 119 | Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.500.000 |
| C2.2 | Sản, phụ khoa |
|
238 | 1 | Làm thuốc âm đạo | 5,000 |
239 | 2 | Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó | 100,000 |
240 | 3 | Hút thai dưới 12 tuần | 80,000 |
241 | 4 | Nạo phá thai 3 tháng giữa | 350,000 |
242 | 5 | Nạo hút thai trứng | 70,000 |
243 | 6 | Hút thai có gây mê tĩnh mạch | 200,000 |
244 | 7 | Đặt/ tháo dụng cụ tử cung | 15,000 |
245 | 8 | Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó | 80,000 |
246 | 10 | Tiêm nhân Chorio | 12,000 |
247 | 11 | Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung | 25,000 |
248 | 12 | Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào | 180,000 |
249 | 13 | Chọc ối điều trị đa ối | 35,000 |
250 | 14 | Khâu rách cùng đồ | 80,000 |
251 | 15 | Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa | 12,000 |
252 | 16 | Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê) | 400,000 |
253 | 17 | Bóc nhân xơ vú | 150,000 |
254 | 18 | Trích ápxe Bartholin | 120,000 |
255 | 19 | Bóc nang Bartholin | 180,000 |
256 | 20 | Triệt sản nam | 100,000 |
257 | 21 | Triệt sản nữ | 150,000 |
258 | 22 | Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán | 400,000 |
259 | 23 | Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | 700,000 |
260 | 24 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | 1.200.000 |
261 | 25 | Phẫu thuật u nang buồng trứng | 500,000 |
262 | 26 | Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo | 1.200.000 |
263 | 27 | Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm | 350,000 |
264 | 28 | Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA) | 1.200.000 |
265 | 29 | Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm | 400,000 |
266 | 30 | Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa | 1.300.000 |
267 | 34 | Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn | 500,000 |
268 | 35 | Nội xoay thai | 350,000 |
269 | 36 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung | 650,000 |
270 | 37 | Chọc hút noãn | 2.880.000 |
271 | 38 | Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng | 2.000.000 |
272 | 39 | Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi | 1.200.000 |
273 | 40 | Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI | 2.160.000 |
274 | 41 | Đo tim thai bằng Doppler | 35,000 |
275 | 42 | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring | 70,000 |
276 | 43 | Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa | 3.000.000 |
277 | 45 | Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy) | 4.000.000 |
278 | 46 | Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) | 4.320.000 |
279 | 47 | Xin trứng- làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) | 4.800.000 |
280 | 48 | Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm) | 960,000 |
281 | 49 | Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI | 2.400.000 |
| C2.3 | Mắt |
|
282 | 1 | Đo khúc xạ máy | 5,000 |
283 | 2 | Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm | 40,000 |
284 | 3 | Điện chẩm | 35,000 |
285 | 4 | Sắc giác | 20,000 |
286 | 5 | Điện võng mạc | 35,000 |
287 | 6 | Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo | 15,000 |
288 | 7 | Đo thị lực khách quan | 40,000 |
289 | 8 | Đánh bờ mi | 10,000 |
290 | 9 | Chữa bỏng mắt do hàn điện | 10,000 |
291 | 10 | Rửa cùng đồ 1 mắt | 15,000 |
292 | 11 | Điện di điều trị (1 lần) | 8,000 |
293 | 12 | Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) | 400,000 |
294 | 13 | Khoét bỏ nhãn cầu | 400,000 |
295 | 14 | Nặn tuyến bờ mi | 10,000 |
296 | 15 | Lấy sạn vôi kết mạc | 10,000 |
297 | 16 | Đốt lông xiêu | 12,000 |
298 | 17 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) | 470,000 |
299 | 18 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) | 550,000 |
300 | 19 | Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) | 500,000 |
301 | 20 | Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) | 400,000 |
302 | 21 | Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) | 200,000 |
303 | 22 | Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) | 256,000 |
304 | 23 | Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) | 400,000 |
305 | 24 | Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) | 500,000 |
306 | 25 | Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) | 700,000 |
307 | 26 | Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) | 650,000 |
308 | 27 | Phẫu thuật lác (2 mắt) | 600,000 |
309 | 28 | Phẫu thuật lác (1 mắt) | 400,000 |
310 | 29 | Soi bóng đồng tử | 8,000 |
311 | 30 | Phẫu thuật cắt bè | 450,000 |
312 | 31 | Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | 1.000.000 |
313 | 32 | Phẫu thuật cắt bao sau | 250,000 |
314 | 33 | Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) | 600,000 |
315 | 34 | Rạch góc tiền phòng | 400,000 |
316 | 35 | Phẫu thuật cắt thủy tinh thể | 500,000 |
317 | 36 | Phẫu thuật cắt màng đồng tử | 280,000 |
318 | 37 | Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng | 640,000 |
319 | 38 | Phẫu thuật u mi không vá da | 450,000 |
320 | 39 | Phẫu thuật u có vá da tạo hình | 600,000 |
321 | 40 | Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt | 600,000 |
322 | 41 | Phẫu thuật u kết mạc nông | 300,000 |
323 | 42 | Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả | 400,000 |
324 | 43 | Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả | 350,000 |
325 | 44 | Phẫu thuật vá da điều trị lật mi | 350,000 |
326 | 45 | Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | 640,000 |
327 | 46 | Lấy dị vật tiền phòng | 400,000 |
328 | 47 | Lấy dị vật hốc mắt | 500,000 |
329 | 48 | Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn | 500,000 |
330 | 49 | Khâu giác mạc đơn thuần | 220,000 |
331 | 50 | Khâu củng mạc đơn thuần | 270,000 |
332 | 51 | Khâu củng giác mạc phức tạp | 600,000 |
333 | 52 | Khâu giác mạc phức tạp | 400,000 |
334 | 53 | Khâu củng mạc phức tạp | 400,000 |
335 | 54 | Mở tiền phòng rửa máu/ mủ | 400,000 |
336 | 55 | Khâu phục hồi bờ mi | 300,000 |
337 | 56 | Khấu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt | 600,000 |
338 | 57 | Chích mủ hốc mắt | 230,000 |
339 | 59 | Cắt bỏ túi lệ | 500,000 |
340 | 61 | Cắt mộng áp Mytomycin | 470,000 |
341 | 62 | Gọt giác mạc | 430,000 |
342 | 63 | Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) | 700,000 |
343 | 64 | Khâu cò mi | 190,000 |
344 | 65 | Phủ kết mạc | 350,000 |
345 | 66 | Cắt u kết mạc không vá | 250,000 |
346 | 67 | Ghép màng ối điều trị loét giác mạc | 560,000 |
347 | 68 | Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc | 500,000 |
348 | 69 | Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc | 600,000 |
349 | 70 | Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân | 500,000 |
350 | 71 | Quang đông thể mi điều trị Glôcôm | 100,000 |
351 | 72 | Tạo hình vùng bè bằng Laser | 120,000 |
352 | 73 | Cắt mống mắt chu biên bằng Laser | 120,000 |
353 | 74 | Mở bao sau bằng Laser | 120,000 |
354 | 75 | Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng | 320,000 |
355 | 76 | Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU | 400,000 |
356 | 77 | Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | 700,000 |
357 | 78 | Tháo dầu Silicon phẫu thuật | 320,000 |
358 | 79 | Điện đông thể mi | 160,000 |
359 | 80 | Siêu âm điều trị (1 ngày) | 15,000 |
360 | 81 | Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) | 20,000 |
361 | 82 | Điện rung mắt quang động | 40,000 |
362 | 83 | Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức | 40,000 |
363 | 84 | Lấy huyết thanh đóng ống | 30,000 |
364 | 85 | Cắt chỉ giác mạc | 15,000 |
365 | 86 | Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia ò) | 15,000 |
366 | 87 | Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc | 500,000 |
367 | 88 | Tách dính mi cầu ghép kết mạc | 750,000 |
368 | 89 | Phẫu thuật hẹp khe mi | 250,000 |
369 | 90 | Phẫu thuật tháo cò mi | 60,000 |
370 | 91 | U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) | 80,000 |
371 | 92 | U bạch mạch kết mạc | 40,000 |
372 | 93 | Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt) | 2.800.000 |
373 | 94 | Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | 2.000.000 |
374 | 95 | Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo) | 1.600.000 |
375 | 96 | Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) | 1.600.000 |
376 | 97 | Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên | 250,000 |
| C2.4 | Tai - Mũi - Họng |
|
377 | 1 | Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) | 15,000 |
378 | 2 | Lấy dị vật họng | 20,000 |
379 | 3 | Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng | 100,000 |
380 | 4 | Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh) | 75,000 |
381 | 5 | Nhét bấc mũi trước cầm máu | 20,000 |
382 | 6 | Nhét bấc mũi sau cầm máu | 50,000 |
383 | 7 | Trích màng nhĩ | 30,000 |
384 | 8 | Thông vòi nhĩ | 30,000 |
385 | 9 | Nong vòi nhĩ | 10,000 |
386 | 10 | Chọc hút dịch vành tai | 15,000 |
387 | 11 | Chích rạch vành tai | 25,000 |
388 | 12 | Lấy nút biểu bì ống tai | 25,000 |
389 | 13 | Hút xoang dưới áp lực | 20,000 |
390 | 14 | Nâng, nắn sống mũi | 120,000 |
391 | 15 | Khí dung | 8,000 |
392 | 16 | Rửa tai, rửa mũi, xông họng | 15,000 |
393 | 18 | Bẻ cuốn mũi | 40,000 |
394 | 19 | Cắt bỏ đường rò luân nhĩ | 180,000 |
395 | 20 | Nhét meche mũi | 40,000 |
396 | 21 | Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên | 40,000 |
397 | 22 | Đốt họng hạt | 25,000 |
398 | 23 | Chọc hút u nang sàn mũi | 25,000 |
399 | 24 | Cắt polyp ống tai | 20,000 |
400 | 25 | Sinh thiết vòm mũi họng | 25,000 |
401 | 26 | Soi thanh quản treo cắt hạt xơ | 125,000 |
402 | 27 | Soi thanh quản cắt papilloma | 125,000 |
403 | 28 | Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm | 70,000 |
404 | 29 | Soi thực quản bằng ống mềm | 70,000 |
405 | 30 | Đốt Amidan áp lạnh | 100,000 |
406 | 31 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) | 150,000 |
407 | 32 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) | 220,000 |
408 | 33 | Thông vòi nhĩ nội soi | 60,000 |
409 | 34 | Nong vòi nhĩ nội soi | 60,000 |
410 | 35 | Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) | 150,000 |
411 | 36 | Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) | 250,000 |
412 | 37 | Nội soi Tai Mũi Họng | 180,000 |
413 | 38 | Mổ sào bào thượng nhĩ | 600,000 |
414 | 39 | Đo sức cản của mũi | 65,000 |
415 | 40 | Đo thính lực đơn âm | 30,000 |
416 | 41 | Đo trên ngưỡng | 35,000 |
417 | 42 | Đo sức nghe lời | 25,000 |
418 | 43 | Đo phản xạ cơ bàn đạp | 15,000 |
419 | 44 | Đo nhĩ lượng | 15,000 |
420 | 45 | Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) | 35,000 |
421 | 46 | Đo OAE (1 lần) | 30,000 |
422 | 47 | Đo ABR (1 lần) | 120,000 |
423 | 48 | Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai) | 5.200.000 |
424 | 49 | Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học) | 4.000.000 |
425 | 50 | Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính) | 5.200.000 |
426 | 51 | Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII | 3.840.000 |
427 | 52 | Phẫu thuật đỉnh xương đá | 2.400.000 |
428 | 53 | Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese) | 4.000.000 |
429 | 54 | Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent) | 4.000.000 |
430 | 55 | Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent) | 4.800.000 |
431 | 56 | Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent) | 4.800.000 |
432 | 57 | Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản điện) | 3.600.000 |
433 | 58 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ | 11.000.000 |
434 | 59 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng | 6.000.000 |
435 | 60 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) | 6.500.000 |
436 | 61 | Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi | 5.600.000 |
437 | 62 | Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương | 4.000.000 |
438 | 63 | Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII | 4.000.000 |
439 | 64 | Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi | 4.400.000 |
440 | 65 | Cắt u cuộn cảnh | 4.400.000 |
441 | 66 | Phẫu thuật áp xe não do tai | 5.000.000 |
442 | 67 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ | 3.600.000 |
443 | 68 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da | 3.600.000 |
444 | 69 | Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản) | 4.800.000 |
445 | 70 | Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản) | 6.000.000 |
446 | 71 | Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất) | 3.600.000 |
447 | 72 | Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm | 4.000.000 |
448 | 73 | Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) | 4.000.000 |
| C2.5 | Răng - Hàm - Mặt |
|
| C2.5.1 | Phẫu thuật răng, miệng |
|
449 | 1 | Phẫu thuật nhổ răng đơn giản | 100,000 |
450 | 2 | Phẫu thuật nhổ răng khó | 120,000 |
451 | 3 | Phẫu thuật cắt lợi trùm | 60,000 |
452 | 4 | Rạch áp xe trong miệng | 35,000 |
453 | 5 | Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng | 35,000 |
454 | 6 | Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) | 130,000 |
455 | 7 | Nhổ chân răng | 80,000 |
456 | 8 | Mổ lấy nang răng | 140,000 |
457 | 9 | Cắt cuống 1 chân | 120,000 |
458 | 10 | Nạo túi lợi 1 sextant | 30,000 |
459 | 11 | Nắn trật khớp thái dương hàm | 25,000 |
460 | 12 | Lấy u lành dưới 3cm | 400,000 |
461 | 13 | Lấy u lành trên 3cm | 500,000 |
462 | 14 | Lấy sỏi ống Wharton | 500,000 |
463 | 15 | Nhổ răng ngầm dưới xương | 360,000 |
464 | 16 | Nhổ răng mọc lạc chỗ | 200,000 |
465 | 17 | Bấm gai xương trên 02 ổ răng | 80,000 |
466 | 18 | Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả | 110,000 |
467 | 19 | Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) | 130,000 |
468 | 20 | Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng | 230,000 |
469 | 21 | Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) | 780,000 |
470 | 22 | Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng | 400,000 |
471 | 23 | Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên | 150,000 |
472 | 24 | Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo) | 280,000 |
| C2.5.2 | Điều trị răng |
|
473 | 1 | Hàn răng sữa sâu ngà | 70,000 |
474 | 2 | Trám bít hố rãnh | 90,000 |
475 | 3 | Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục | 110,000 |
476 | 4 | Điều trị tuỷ răng sữa một chân | 210,000 |
477 | 5 | Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân | 260,000 |
478 | 6 | Chụp thép làm sẵn | 170,000 |
479 | 7 | Răng sâu ngà | 140,000 |
480 | 8 | Răng viêm tuỷ hồi phục | 160,000 |
481 | 9 | Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3 | 300,000 |
482 | 10 | Điều trị tuỷ răng số 4, 5 | 370,000 |
483 | 11 | Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới | 600,000 |
484 | 12 | Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên | 730,000 |
485 | 13 | Điều trị tuỷ lại | 870,000 |
486 | 14 | Hàn composite cổ răng | 250,000 |
487 | 15 | Hàn thẩm mỹ composite (veneer) | 350,000 |
488 | 16 | Phục hồi thân răng có chốt | 350,000 |
489 | 17 | Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 900,000 |
490 | 18 | Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 1.300.000 |
| C2.5.3 | Răng giả tháo lắp |
|
491 | 1 | Hàm khung đúc (chưa tính răng) | 750,000 |
492 | 2 | Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) | 650,000 |
| C2.5.4 | Răng giả cố định |
|
493 | 1 | Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế) | 4.800.000 |
494 | 2 | Một đơn vị sứ kim loại | 700,000 |
495 | 3 | Một đơn vị sứ toàn phần | 1.000.000 |
496 | 4 | Một trụ thép | 550,000 |
497 | 5 | Một chụp thép cầu nhựa | 600,000 |
498 | 6 | Cầu nhựa 3 đơn vị | 220,000 |
499 | 7 | Cầu sứ kim loại 3 đơn vị | 1.800.000 |
| C2.5.5 | Nắn chỉnh răng |
|
500 | 1 | Hàm dự phòng loại tháo lắp | 500,000 |
501 | 2 | Hàm dự phòng loại gắn chặt | 750,000 |
502 | 3 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear) | 1.920.000 |
503 | 4 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask) | 2.400.000 |
504 | 5 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản | 900,000 |
505 | 6 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp | 1.500.000 |
506 | 7 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng | 3.500.000 |
507 | 8 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản | 5.800.000 |
508 | 9 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…) | 7.000.000 |
509 | 10 | Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp | 220,000 |
510 | 11 | Hàm duy trì kết qủa loại cố định | 400,000 |
511 | 12 | Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm) | 70,000 |
| C2.5.6 | Sửa lại hàm cũ |
|
512 | 1 | Làm lại hàm | 200,000 |
513 | 2 | Sửa hàm | 60,000 |
514 | 3 | Gắn lại chụp, cầu ( 1đơn vị ) | 50,000 |
| C2.5.7 | Các phẫu thuật hàm mặt |
|
515 | 1 | Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế) | 1.600.000 |
516 | 2 | Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.920.000 |
517 | 3 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.200.000 |
518 | 4 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.680.000 |
519 | 5 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.760.000 |
520 | 6 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 2.560.000 |
521 | 7 | Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế) | 1.520.000 |
522 | 8 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.440.000 |
523 | 9 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.560.000 |
524 | 10 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế) | 1.440.000 |
525 | 11 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít) | 1.600.000 |
526 | 12 | Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 1.680.000 |
527 | 13 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.560.000 |
528 | 14 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật | 1.600.000 |
529 | 15 | Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt | 1.440.000 |
530 | 16 | Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt | 1.440.000 |
531 | 17 | Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít) | 2.000.000 |
532 | 18 | Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.760.000 |
533 | 19 | Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương) | 1.840.000 |
534 | 20 | Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít) | 2.200.000 |
535 | 21 | Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô) | 1.600.000 |
536 | 22 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.600.000 |
537 | 23 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.360.000 |
538 | 24 | Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.900.000 |
539 | 25 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít) | 2.000.000 |
540 | 26 | Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 2.100.000 |
541 | 27 | Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế ) | 1.480.000 |
542 | 28 | Phẫu thuật tạo hình môi một bên | 1.200.000 |
543 | 29 | Phẫu thuật tạo hình môi hai bên | 1.300.000 |
544 | 30 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng | 960,000 |
545 | 31 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu | 960,000 |
546 | 32 | Phẫu thuật căng da mặt | 960,000 |
547 | 33 | Cắt u nang giáp móng | 1.280.000 |
548 | 34 | Cắt u nang cạnh cổ | 1.280.000 |
549 | 35 | Cắt nang xương hàm từ 2-5cm | 1.800.000 |
550 | 36 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch | 1.560.000 |
551 | 37 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch | 1.560.000 |
552 | 38 | Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt | 1.120.000 |
553 | 39 | Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm | 1.200.000 |
554 | 40 | Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm | 1.040.000 |
555 | 41 | Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt | 1.400.000 |
556 | 42 | Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh. | 1.500.000 |
557 | 43 | Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt | 1.500.000 |
558 | 44 | Cắt bỏ nang sàn miệng | 1.650.000 |
559 | 45 | Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm | 1.650.000 |
560 | 46 | Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên | 1.280.000 |
561 | 47 | Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản ) | 1.400.000 |
562 | 48 | Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1.500.000 |
563 | 49 | Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt | 640,000 |
564 | 50 | Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn | 1.040.000 |
565 | 51 | Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1.200.000 |
566 | 52 | Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương | 1.650.000 |
| C2.6 | BỎNG |
|
567 | 1 | Thay băng bỏng (1 lần) | 100,000 |
568 | 2 | Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng | 100,000 |
569 | 3 | Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày) | 120,000 |
570 | 4 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 2.000.000 |
571 | 5 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 2.500.000 |
572 | 6 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 1.500.000 |
573 | 7 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 2.300.000 |
574 | 8 | Ghép da dị loại (da ếch, da lợn …) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép) | 50,000 |
575 | 9 | Ghép da tự thân trong điều trị bỏng | 60,000 |
576 | 10 | Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi) | 300,000 |
577 | 11 | Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler | 90,000 |
578 | 12 | Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma | 70,000 |
579 | 13 | Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh | 55,000 |
580 | 14 | Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) | 300,000 |
581 | 15 | Điều trị bằng ôxy cao áp | 100,000 |
| C3 |
| |
| C3.1 | Xét nghiệm huyết học-miễn dịch |
|
582 | 1 | Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA | 200,000 |
583 | 3 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser | 40,000 |
584 | 4 | Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động | 35,000 |
585 | 5 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) | 60,000 |
586 | 6 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser) | 60,000 |
587 | 7 | Độ tập trung tiểu cầu | 12,000 |
588 | 8 | Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) | 15,000 |
589 | 9 | Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) | 15,000 |
590 | 10 | Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu | 30,000 |
591 | 11 | Tập trung bạch cầu | 25,000 |
592 | 12 | Máu lắng (bằng máy tự động) | 30,000 |
593 | 13 | Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris) | 30,000 |
594 | 14 | Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu | 60,000 |
595 | 15 | Nhuộm Phosphatase acid | 65,000 |
596 | 16 | Cấy cụm tế bào tuỷ | 400,000 |
597 | 17 | Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu | 30,000 |
598 | 18 | Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương | 70,000 |
599 | 19 | Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương | 70,000 |
600 | 20 | Lách đồ | 50,000 |
601 | 21 | Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker) | 128,000 |
602 | 23 | Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) | 35,000 |
603 | 24 | Thời gian thrombin (TT) | 35,000 |
604 | 25 | Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh | 70,000 |
605 | 26 | Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh | 100,000 |
606 | 27 | Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) | 25,000 |
607 | 28 | Nghiệm pháp von-Kaulla | 45,000 |
608 | 30 | Định lượng D- Dimer | 176,000 |
609 | 31 | Định lượng Protein S | 176,000 |
610 | 32 | Định lượng Protein C | 176,000 |
611 | 33 | Định lượng yếu tố Thrombomodulin | 180,000 |
612 | 34 | Định lượng đồng yếu tố Ristocetin | 144,000 |
613 | 35 | Định lượng yếu tố von - Willebrand ( v- WF) | 144,000 |
614 | 36 | Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2 | 144,000 |
615 | 37 | Định lượng Plasminogen | 144,000 |
616 | 38 | Định lượng α2 anti -plasmin (α2 AP) | 144,000 |
617 | 39 | Định lượng β - Thromboglobulin (β TG) | 144,000 |
618 | 40 | Định lượng t- PA | 144,000 |
619 | 41 | Định lượng anti Thrombin III | 120,000 |
620 | 42 | Định lượng α2 Macroglobulin (α2 MG) | 144,000 |
621 | 43 | Định lượng chất ức chế C 1 | 144,000 |
622 | 44 | Định lượng yếu tố Heparin | 144,000 |
623 | 45 | Định lượng yếu tố kháng Xa | 176,000 |
624 | 47 | Định lượng FDP | 100,000 |
625 | 48 | Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2)) | 2.800.000 |
626 | 49 | Điện di miễn dịch | 360,000 |
627 | 50 | Test đường + Ham | 60,000 |
628 | 51 | Đếm số lượng CD3-CD4 –CD8 | 280,000 |
629 | 52 | Phân tích CD (1 loại CD) | 120,000 |
630 | 53 | Xét nghiệm kháng thể ds- DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex | 60,000 |
631 | 54 | Thử phản ứng dị ứng thuốc | 65,000 |
632 | 56 | Điện di có tính thành phần huyết sắc tố | 180,000 |
633 | 57 | Định lượng men G6PD | 70,000 |
634 | 58 | Định lượng men Pyruvat kinase | 120,000 |
635 | 59 | Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em | 360,000 |
636 | 60 | Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype) | 160,000 |
637 | 61 | Xác định gen bệnh máu ác tính | 640,000 |
638 | 62 | Xét nghiệm xác định gen Hemophilia | 800,000 |
639 | 63 | Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA | 200,000 |
640 | 64 | Anti-HCV (ELISA) | 100,000 |
641 | 65 | Anti- HIV (ELISA) | 90,000 |
642 | 66 | HBsAg (nhanh) | 60,000 |
643 | 67 | Anti-HCV (nhanh) | 60,000 |
644 | 68 | Anti- HIV (nhanh) | 60,000 |
645 | 69 | Anti-HBs ( ELISA) | 60,000 |
646 | 70 | Anti-HBc IgG (ELISA) | 60,000 |
647 | 71 | Anti- HBc IgM (ELISA) | 95,000 |
648 | 72 | Anti- HBe (ELISA) | 80,000 |
649 | 73 | HBeAg ( ELISA) | 80,000 |
650 | 74 | Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA) | 90,000 |
651 | 75 | Kháng thể kháng giang mai (ELISA) | 60,000 |
652 | 76 | Anti- HTLV1/2 (ELISA) | 70,000 |
653 | 77 | Anti- EBV IgG (ELISA) | 100,000 |
654 | 78 | Anti- EBV IgM (ELISA) | 100,000 |
655 | 79 | Anti- CMV IgG (ELISA) | 100,000 |
656 | 80 | Anti- CMV IgM (ELISA) | 100,000 |
657 | 81 | Xác định DNA trong viêm gan B | 216,000 |
658 | 82 | Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR | 144,000 |
659 | 83 | HIV (PCR) | 280,000 |
660 | 84 | HCV (RT- PCR) | 360,000 |
661 | 85 | HIV (RT- PCR) | 48,000 |
662 | 86 | Định tuýp E, B HIV-1 | 76,000 |
663 | 87 | Định lượng virus viêm gan B (HBV) | 1.080.000 |
664 | 88 | Định nhóm máu khó hệ ABO | 180,000 |
665 | 89 | Định nhóm máu hệ Rh ( D yếu , D từng phần) | 150,000 |
666 | 90 | Định nhóm máu A1 | 30,000 |
667 | 91 | Xác định kháng nguyên H | 30,000 |
668 | 92 | Định nhóm máu hệ Kell | 136,000 |
669 | 93 | Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N) | 136,000 |
670 | 94 | Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1) | 136,000 |
671 | 95 | Định nhóm máu hệ Lewis ( xác định kháng nguyên Le a, Le b) | 136,000 |
672 | 96 | Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên j a, j b, j a, | 264,000 |
673 | 97 | Định nhóm máu hệ Lutheran ( xác định kháng nguyên Lu a, Lu b) | 128,000 |
674 | 98 | Định nhóm máu hệ Ss ( xác định kháng nguyên S, s) | 128,000 |
675 | 99 | Định nhóm máu hệ Duffy ( xác định kháng nguyên Fy a, Fy b) | 128,000 |
676 | 100 | Định nhóm máu hệ MNSs( xác định kháng nguyên Mia) | 128,000 |
677 | 101 | Định nhóm máu hệ Diego ( xác định kháng nguyên Diego) | 128,000 |
678 | 102 | Sàng lọc kháng thể bất thường | 80,000 |
679 | 103 | Định danh kháng thể bất thường | 880,000 |
680 | 104 | Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50) | 35,000 |
681 | 105 | Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con | 80,000 |
682 | 106 | Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 640,000 |
683 | 107 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 2.000.000 |
684 | 108 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 2.000.000 |
685 | 109 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào) | 2.400.000 |
686 | 110 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi | 13.000.000 |
687 | 111 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xương | 13.000.000 |
688 | 112 | Xét nghiệm xác định HLA | 2.500.000 |
689 | 113 | Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan | 320,000 |
690 | 114 | Xét nghiệm tiền mẫn cảm | 320,000 |
691 | 115 | Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ | 1.400.000 |
692 | 116 | Bilan đông cầm máu - huyết khối | 1.200.000 |
693 | 118 | Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD) | 800,000 |
694 | 120 | Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein | 4.000.000 |
695 | 121 | Xét nghiệm xác định gen | 2.560.000 |
|
| Xét nghiệm hoá sinh |
|
696 | 1 | Gross | 15,000 |
697 | 2 | Maclagan | 15,000 |
698 | 3 | Amoniac | 70,000 |
699 | 4 | CPK | 25,000 |
700 | 5 | ACTH | 75,000 |
701 | 6 | ADH | 108,000 |
702 | 7 | Cortison | 75,000 |
703 | 8 | GH | 75,000 |
704 | 10 | Erythropoietin | 75,000 |
705 | 11 | Thyroglobulin | 75,000 |
706 | 12 | Calcitonin | 75,000 |
707 | 13 | TRAb | 200,000 |
708 | 14 | Phenytoin | 75,000 |
709 | 15 | Theophylin | 75,000 |
710 | 16 | Tricyclic anti depressant | 75,000 |
711 | 17 | Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin | 75,000 |
712 | 18 | Nồng độ rượu trong máu | 28,000 |
713 | 19 | Paracetamol | 35,000 |
714 | 20 | Benzodiazepam (BZD) | 35,000 |
715 | 21 | Ngộ độc thuốc | 60,000 |
716 | 22 | Salicylate | 70,000 |
717 | 23 | ALA | 85,000 |
718 | 24 | A/G | 35,000 |
719 | 25 | Calci | 12,000 |
720 | 26 | Calci ion hoá | 25,000 |
721 | 27 | Phospho | 15,000 |
722 | 28 | CK-MB | 35,000 |
723 | 29 | LDH | 25,000 |
724 | 30 | Gama GT | 18,000 |
725 | 31 | CRP hs | 50,000 |
726 | 32 | Ceruloplasmin | 65,000 |
727 | 34 | Apolipoprotein A/B (1 loại) | 45,000 |
728 | 35 | IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) | 60,000 |
729 | 36 | Lipase | 55,000 |
730 | 37 | Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) | 55,000 |
731 | 38 | Beta2 Microglobulin | 70,000 |
732 | 39 | RF (Rheumatoid Factor) | 55,000 |
733 | 40 | ASLO | 55,000 |
734 | 41 | Transferin | 60,000 |
735 | 42 | Khí máu | 100,000 |
736 | 43 | Catecholamin | 160,000 |
737 | 44 | T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) | 60,000 |
738 | 45 | TSH | 55,000 |
739 | 46 | Alpha FP (AFP) | 85,000 |
740 | 47 | PSA | 85,000 |
741 | 48 | Ferritin | 75,000 |
742 | 50 | CEA | 80,000 |
743 | 51 | Beta - HCG | 80,000 |
744 | 52 | Estradiol | 75,000 |
745 | 53 | LH | 75,000 |
746 | 54 | FSH | 75,000 |
747 | 55 | Prolactin | 70,000 |
748 | 57 | Homocysteine | 108,000 |
749 | 58 | Myoglobin | 85,000 |
750 | 59 | Troponin T/I | 70,000 |
751 | 60 | Cyclosporine | 240,000 |
752 | 61 | PTH | 176,000 |
753 | 62 | CA 19-9 | 104,000 |
754 | 63 | CA 15 - 3 | 112,000 |
755 | 64 | CA 72 -4 | 100,000 |
756 | 65 | CA 125 | 104,000 |
757 | 66 | Cyfra 21 - 1 | 90,000 |
758 | 67 | Folate | 80,000 |
759 | 68 | Vitamin B12 | 70,000 |
760 | 69 | Digoxin | 80,000 |
761 | 70 | Anti - TG | 200,000 |
762 | 71 | Pre albumin | 90,000 |
763 | 72 | Lactat | 90,000 |
764 | 73 | Lambda | 90,000 |
765 | 74 | Kappa | 90,000 |
766 | 75 | HBDH | 90 |
767 | 76 | Haptoglobin | 90 |
768 | 77 | GLDH | 90,000 |
769 | 78 | Alpha Microglobulin | 90,000 |
|
| Xét nghiệm vi sinh |
|
770 | 1 | Vi khuẩn chí | 25,000 |
771 | 2 | Xét nghiệm tìm BK | 25,000 |
772 | 3 | Cấy máu bằng máy cấy máu Batec | 100,000 |
773 | 5 | Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí | 1.250.000 |
774 | 6 | Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix | 200,000 |
775 | 7 | Phản ứng CRP | 30,000 |
776 | 8 | Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh | 100,000 |
777 | 9 | Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA | 250 |
778 | 10 | Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA | 370 |
779 | 11 | Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) | 1.000.000 |
780 | 12 | Định lượng vi rút viêm gan C ( HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) | 1.008.000 |
781 | 13 | Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT | 90,000 |
782 | 14 | Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA | 104,000 |
783 | 15 | Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA | 104,000 |
784 | 16 | Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA | 50,000 |
785 | 17 | Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết | 120,000 |
786 | 18 | Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA | 100,000 |
787 | 19 | Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA | 100,000 |
788 | 20 | Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA | 104,000 |
789 | 21 | Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA | 104,000 |
790 | 22 | Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM) | 100,000 |
791 | 23 | Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG) | 95,000 |
792 | 24 | Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA | 130,000 |
793 | 25 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM) | 140,000 |
794 | 26 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG) | 130,000 |
795 | 27 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG) | 150,000 |
796 | 28 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG) | 150,000 |
797 | 29 | Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA | 120,000 |
798 | 30 | Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA | 170,000 |
799 | 31 | Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA | 100,000 |
800 | 32 | Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA | 100,000 |
801 | 33 | Chẩn đoán RSV( Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA | 100,000 |
802 | 34 | Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA | 90,000 |
803 | 35 | Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt | 95,000 |
804 | 36 | Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA | 130,000 |
805 | 37 | Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal | 80,000 |
806 | 40 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA | 35,000 |
807 | 41 | Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA | 90,000 |
808 | 42 | Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA | 85,000 |
809 | 43 | Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie | 144,000 |
| C3.2 | Xét nghiệm nước tiểu |
|
810 | 1 | Nước tiểu 10 thông số (máy) | 35,000 |
811 | 2 | Micro Albumin | 50,000 |
812 | 3 | Opiate (định tính) | 40,000 |
813 | 4 | Amphetamin (định tính) | 40,000 |
814 | 5 | Marijuana (định tính) | 40,000 |
815 | 6 | Protein Bence - Jone | 20,000 |
816 | 7 | Dưỡng chấp | 20,000 |
817 | 8 | DPD | 144,000 |
| C3.3 | Xét nghiệm phân |
|
818 | 1 | Xét nghiệm cặn dư phân | 45,000 |
819 | 2 | Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy | 90,000 |
| C3.5 | Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý |
|
820 | 16 | Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật | 100,000 |
821 | 17 | Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u) | 100,000 |
822 | 18 | Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán | 160,000 |
823 | 19 | Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh | 320,000 |
824 | 20 | Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu | 150,000 |
825 | 21 | Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng | 300,000 |
826 | 22 | Xét nghiệm cyto (tế bào) | 70,000 |
827 | 23 | Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương | 100,000 |
| C3.6 | Xét nghiệm độc chất |
|
828 | 4 | Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) | 75,000 |
829 | 5 | Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) | 75,000 |
830 | 7 | Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân | 35,000 |
| C3.7 | Các thăm dò và điều trị bằng đồng vị phóng xạ |
|
| C3.7.1 | Thăm dò bằng đồng vị phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit) |
|
833 | 3 | Xạ hình chức năng thận | 160,000 |
834 | 4 | Thận đồ đồng vị | 176,000 |
835 | 5 | Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3 | 208,000 |
836 | 6 | Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA) | 160,000 |
837 | 7 | Xạ hình tuyến thượng thận với I131 MIBG | 200,000 |
838 | 8 | Xạ hình gan mật | 176,000 |
839 | 9 | Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan | 176,000 |
840 | 10 | Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid | 200,000 |
841 | 11 | Xạ hình lách | 176,000 |
842 | 12 | Xạ hình tuyến giáp | 100,000 |
843 | 13 | Độ tập trung I131 tuyến giáp | 80,000 |
844 | 14 | Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m | 100,000 |
847 | 17 | Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m | 176,000 |
848 | 18 | Xạ hình toàn thân với I-131 | 200,000 |
849 | 19 | Xạ hình chẩn đoán khối u | 200,000 |
850 | 20 | Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ | 200,000 |
851 | 21 | Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP | 216,000 |
852 | 22 | Xạ hình xương | 176,000 |
853 | 23 | Xạ hình chức năng tim | 200,000 |
854 | 24 | Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate | 176,000 |
855 | 25 | Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 | 100,000 |
856 | 26 | Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 | 176,000 |
857 | 27 | Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid | 224,000 |
858 | 28 | Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid | 136,000 |
859 | 29 | Xạ hình não | 136,000 |
860 | 30 | Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m | 120,000 |
861 | 31 | Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO | 120,000 |
862 | 32 | Xạ hình tưới máu phổi | 176,000 |
863 | 33 | Xạ hình thông khí phổi | 200,000 |
864 | 34 | Xạ hình tuyến vú | 176,000 |
865 | 35 | Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP | 200,000 |
| C3.7.2 | Điều trị bằng chất phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng) |
|
866 | 36 | Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131 | 100,000 |
867 | 37 | Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131 | 100,000 |
868 | 38 | Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 | 100,000 |
869 | 39 | Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32 | 176,000 |
870 | 40 | Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P32 | 70,000 |
871 | 41 | Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ | 240,000 |
872 | 42 | Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ | 120,000 |
873 | 43 | Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ | 224,000 |
874 | 44 | Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32 | 136,000 |
875 | 45 | Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32 | 240,000 |
876 | 46 | Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày) | 240,000 |
877 | 47 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol | 336,000 |
878 | 48 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188 | 216,000 |
879 | 49 | Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32 | 336,000 |
880 | 50 | Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125 | 336,000 |
881 | 51 | Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125 | 336,000 |
882 | 52 | Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG | 336,000 |
| C3.7.3 | Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt khác |
|
883 | 1 | Test Raven/ Gille | 15,000 |
884 | 2 | Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS | 20,000 |
885 | 3 | Test tâm lý BECK/ ZUNG | 10,000 |
886 | 4 | Test WAIS/ WICS | 25,000 |
887 | 5 | Test trắc nghiệm tâm lý | 20,000 |
888 | 6 | Điện tâm đồ gắng sức | 100,000 |
889 | 7 | Holter điện tâm đồ/ huyết áp | 120,000 |
890 | 8 | Điện cơ (EMG) | 100,000 |
891 | 9 | Điện cơ tầng sinh môn | 100,000 |
| C4 |
| |
| C4.1 | Siêu âm |
|
892 | 1 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu | 150,000 |
893 | 3 | Siêu âm + đo trục nhãn cầu | 30,000 |
894 | 5 | Siêu âm tim gắng sức | 400,000 |
895 | 6 | Siêu âm Doppler màu tim + cản âm | 136,000 |
896 | 7 | Siêu âm nội soi | 400,000 |
| C4.2 | Chiếu, chụp X - Quang |
|
| C4.2.3 | Chụp X - Quang vùng đầu |
|
897 | 1 | Chụp Blondeau + Hirtz | 40,000 |
898 | 3 | Chụp lỗ thị giác 2 mắt | 40,000 |
899 | 4 | Chụp khu trú Baltin | 50,000 |
900 | 5 | Chụp Vogd | 50,000 |
901 | 6 | Chụp đáy mắt | 20,000 |
902 | 7 | Chụp Angiography mắt | 160,000 |
903 | 8 | Chụp khớp cắn | 15,000 |
| C4.2.2 | Chụp X - quang Răng – hàm - mặt |
|
904 | 1 | Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) | 50,000 |
905 | 2 | Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số. | 100,000 |
906 | 5 | Chụp răng kỹ thuật số. | 20,000 |
| C4.2.3 | Chụp X - Quang vùng ngực |
|
907 | 1 | Chụp khí quản | 30,000 |
908 | 2 | Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) | 25,000 |
| C4.2.4 | Chụp X-Quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật |
|
909 | 1 | Chụp tele gan | 45,000 |
910 | 2 | Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP) | 600,000 |
| C4.2.5 | Một số kỹ thuật chụp X - Quang khác |
|
911 | 1 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) | 1.600.000 |
912 | 2 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) | 2.000.000 |
913 | 3 | Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA) | 800,000 |
914 | 4 | Chụp mạch máu thông thường (không DSA) | 400,000 |
915 | 10 | Chụp mật qua Kehr | 150,000 |
916 | 11 | Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang | 100,000 |
917 | 12 | Chụp X - quang vú định vị kim dây | 224,000 |
918 | 13 | Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) | 300,000 |
919 | 14 | Chụp tuyến vú (1 bên) | 40,000 |
920 | 15 | Mammography (1 bên) | 80,000 |
921 | 16 | Chụp tuyến nước bọt | 40,000 |
| C5 |
| |
922 | 3 | Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính ( 01 ngày xạ trị) | 200,000 |
923 | 4 | Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói) | 28.000.000 |
924 | 5 | Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói) | 28.000.000 |
- 1Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quản lý giá các loại dịch vụ khám, chữa bệnh và tiêm vaccin theo yêu cầu tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 2Quyết định 16/2010/QĐ-UBND về giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 3Nghị quyết 43/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 46/2012/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 5Nghị quyết 21/2012/NQ-HĐND về giá dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh áp dụng tại cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 17/2013/QĐ-UBND về Quy định tạm thời giá dịch vụ kỹ thuật y tế tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 7Nghị quyết 61/2013/NQ-HĐND quy định tạm thời giá dịch vụ kỹ thuật y tế tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 1Quyết định 23/2005/QĐ-BYT về Quy định Phân tuyến kỹ thuật và Danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Quyết định 2590/2004/QĐ-BYT ban hành danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo quyết định 155/2003/QĐ-TTG sửa đổi chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Nghị định 95-CP năm 1994 về việc thu một phần viện phí
- 5Nghị định 33-CP năm 1995 sửa đổi khoản 1 điều 6 Nghị định 95/CP về thu một phần viện phí
- 6Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 8Thông tư 11/2009/TT-BYT ban hành danh mục dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và số ngày bình quân một đợt điều trị của một số bệnh, nhóm bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán do Bộ Y tế ban hành
- 9Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 10Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quản lý giá các loại dịch vụ khám, chữa bệnh và tiêm vaccin theo yêu cầu tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 11Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 12Quyết định 1223/QĐ-BYT năm 2012 đính chính Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 13Nghị quyết 43/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Quảng Nam
- 14Quyết định 1904/1998/QĐ-BYT về danh mục phân loại phẫu, thủ thuật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 15Nghị quyết 21/2012/NQ-HĐND về giá dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh áp dụng tại cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 16Quyết định 17/2013/QĐ-UBND về Quy định tạm thời giá dịch vụ kỹ thuật y tế tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 17Nghị quyết 61/2013/NQ-HĐND quy định tạm thời giá dịch vụ kỹ thuật y tế tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Quyết định 34/2012/QĐ-UBND về giá dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 34/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/08/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Nguyễn Văn Vịnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/08/2012
- Ngày hết hiệu lực: 15/10/2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực