- 1Thông tư 50/2014/TT-BYT quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật do Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 3611/QĐ-BYT năm 2015 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Y tế tính đến ngày 30 tháng 6 năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
BỘ Y TẾ
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2590/2004/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 30 tháng 7 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC PHÂN LOẠI THỦ THUẬT ĐƯỢC HƯỞNG PHỤ CẤP THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 155/2003/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ NGÀY 30/7/2003 QUY ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP ĐẶC THÙ ĐỐI VỚI CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGÀNH Y TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 155/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 30/7/2003 quy định sửa đổi, bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Điều trị, Vụ trưởng Vụ Tổ chức Cán bộ và Vụ trưởng Vụ Kế hoạch-Tài chính-Bộ Y tế,
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ |
ĐƯỢC HƯỞNG PHỤ CẤP THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 155/2003/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ NGÀY 30 THÁNG 7 NĂM 2003 QUY ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP ĐẶC THÙ ĐỐI VỚI CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGÀNH Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2590 /2004/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế ngày 30 tháng 7 năm 2004)
I. UNG BƯỚU
STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
ĐB | I | II | III | ||
1. | Đặt kim, ống radium, cesium, iridium vào cơ thể người bệnh | X |
|
|
|
2. | Thủ thuật Leep (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) | X |
|
|
|
3. | Bơm tiêm hoá chất vào khoang nội tuỷ (Intrathecal therapy) | X |
|
|
|
4. | Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm |
| X |
|
|
5. | Chọc tuỷ xương làm tuỷ đồ, sinh thiết |
| X |
|
|
6. | Chọc dò u phổi, trung thất |
| X |
|
|
7. | Bơm truyền hoá chất liên tục (12-24 giờ) với máy infuso Mate-P |
| X |
|
|
8. | Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm |
| X |
|
|
9. | Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư |
| X |
|
|
10. | Sinh thiết trực tràng |
|
| X |
|
11. | Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo |
|
| X |
|
12. | Áp P32 điều trị bướu mạch máu và sẹo lồi |
|
| X |
|
13. | Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân |
|
| X |
|
14. | Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quí trong trường chiếu xạ |
|
| X |
|
15. | Chọc thăm dò nước màng phổi, màng bụng |
|
|
| X |
16. | Sinh thiết amidan |
|
|
| X |
17. | Sinh thiết u vùng khoang miệng |
|
|
| X |
18. | Tiêm truyền hoá chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư |
|
|
| X |
19. | Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA) |
|
|
| X |
20. | Xạ trị Coban, gia tốc |
|
|
| X |
STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
ĐB | I | II | III | ||
1. | Thủ thuật thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks) | X |
|
|
|
2. | Chọc dò dưới chẩm |
| X |
|
|
3. | Chọc dò tuỷ sống |
|
| X |
|
STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
ĐB | I | II | III | ||
1. | Điện rung quang động phát hiện yếu tố giả vờ | X |
|
|
|
2. | Điều trị Glaucoma, một số bệnh võng mạc, mở bao sau đục bằng tia laser | X |
|
|
|
3. | Chụp mạch huỳnh quang đáy mắt | X |
|
|
|
4. | Điện rung quang động |
| X |
|
|
5. | Tiêm dưới kết mạc cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu |
| X |
|
|
6. | Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính |
| X |
|
|
7. | Lấy dị vật giác mạc sâu |
| X |
|
|
8. | Thông rửa lệ đạo |
|
| X |
|
9. | Lấy calci đông dưới kết mạc |
|
| X |
|
10. | Lấy dị vật kết mạc, giác mạc nông, cắt chỉ khâu kết mạc, giác mạc |
|
|
| X |
11. | Chích chắp, lẹo |
|
|
| X |
12. | Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi |
|
|
| X |
13. | Đốt lông siêu |
|
|
| X |
14. | Áp tia b điều trị các bệnh lý kết mạc |
|
|
| X |
STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
ĐB | I | II | III | ||
1. | Khâu vành tai rách sau chấn thương |
| X |
|
|
2. | Soi, sinh thiết vòm họng, thanh quản, hạ họng, hốc mũi lấy dị vật |
| X |
|
|
3. | Đặt ống thông khí hòm tai |
|
| X |
|
4. | Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ |
|
| X |
|
5. | Lấy dị vật mũi |
|
| X |
|
6. | Lấy dị vật tai |
|
| X |
|
7. | Đốt cuốn mũi |
|
| X |
|
8. | Sinh thiết tai giữa |
|
| X |
|
9. | Thông vòi nhĩ |
|
|
| X |
10. | Nhét bấc mũi |
|
|
| X |
11. | Chích rạch màng nhĩ |
|
|
| X |
12. | Chích áp xe quanh amidan |
|
|
| X |
13. | Chích áp xe thành sau họng |
|
|
| X |
14. | Chích nhọt ống tai ngoài |
|
|
| X |
15. | Chích hút dịch tụ huyết thanh vành tai |
|
|
| X |
16. | Bẻ cuốn dưới |
|
|
| X |
17. | Chọc xoang hàm |
|
|
| X |
18. | Nạo VA |
|
|
| X |
STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
ĐB | I | II | III | ||
1. | Nắn răng xoay trên 60o |
| X |
|
|
2. | Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (sâu, lệch, ngược, vẩu, …) |
| X |
|
|
3. | Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch |
| X |
|
|
4. | Nắn tiền hàm |
| X |
|
|
5. | Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ |
| X |
|
|
6. | Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm |
| X |
|
|
7. | Nắn răng mọc lạc chỗ |
| X |
|
|
8. | Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên |
| X |
|
|
9. | Implant cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng |
|
| X |
|
10. | Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt |
|
| X |
|
11. | Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần |
|
| X |
|
12. | Lắp máng cố định xương hàm gãy |
|
| X |
|
13. | Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm điều trị viêm quanh răng |
|
|
| X |
14. | Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên |
|
|
| X |
STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
ĐB | I | II | III | ||
1. | Đặt stent động mạch vành | X |
|
|
|
2. | Nong động mạch thận | X |
|
|
|
3. | Nong động mạch ngoại biên | X |
|
|
|
4. | Đặt stent động mạch ngoại biên | X |
|
|
|
5. | Đốt vách liên thất bằng cồn | X |
|
|
|
6. | Chọc dịch màng ngoài tim | X |
|
|
|
7. | Nong hẹp eo động mạch chủ | X |
|
|
|
8. | Đặt stent ống động mạch hoặc cầu nối trong bệnh tim bẩm sinh có tím | X |
|
|
|
9. | Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch | X |
|
|
|
10. | Đóng các lỗ rò | X |
|
|
|
11. | Đặt máy tạo nhịp tạm thời trong tim | X |
|
|
|
12. | Sinh thiết cơ tim, nội tâm mạc | X |
|
|
|
13. | Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ | X |
|
|
|
14. | Nong van động mạch phổi | X |
|
|
|
15. | Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio | X |
|
|
|
16. | Đặt dù lọc máu động mạch | X |
|
|
|
17. | Nong động mạch cảnh | X |
|
|
|
18. | Đặt stent động mạch cảnh | X |
|
|
|
19. | Nong van động mạch chủ | X |
|
|
|
20. | Đặt stent động mạch thận | X |
|
|
|
21. | Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn | X |
|
|
|
22. | Đặt stent khí, phế quản | X |
|
|
|
23. | Thăm dò điện sinh lý tim |
| X |
|
|
24. | Điều trị rối loạn nhịp tim bằng kích thích tim vượt tần số |
| X |
|
|
25. | Ghi điện tâm đồ qua chuyển đạo thực quản |
| X |
|
|
26. | Siêu âm tim qua thực qủan |
| X |
|
|
27. | Siêu âm tim can thiệp |
| X |
|
|
28. | Siêu âm stress |
| X |
|
|
29. | Siêu âm cản âm |
| X |
|
|
30. | Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hoá chất bơm qua ống dẫn lưu màng phổi |
| X |
|
|
31. | Sinh thiết màng phổi (mù) |
| X |
|
|
32. | Chọc hút khí màng phổi bằng kim |
|
|
| X |
STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
ĐB | I | II | III | ||
1. | Gây tắc mạch chữa chảy máu đường mật | X |
|
|
|
2. | Đốt nhiệt sóng cao tần điều trị ung thư gan | X |
|
|
|
3. | Đặt stent đường mật, đường tuỵ | X |
|
|
|
4. | Nong thực quản |
| X |
|
|
5. | Điều trị trĩ bằng thủ thuật |
| X |
|
|
6. | Đặt ống thông Blackemore, Linton |
| X |
|
|
7. | Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma |
| X |
|
|
8. | Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da |
| X |
|
|
9. | Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da |
| X |
|
|
10. | Cắt lọc điều trị ung thư qua nội soi |
| X |
|
|
11. | Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan |
| X |
|
|
12. | Chụp bơm hơi màng bụng, bơm hơi khối u nang |
| X |
|
|
13. | Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán |
| X |
|
|
14. | Chọc dò túi cùng Douglas |
|
| X |
|
STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
ĐB | I | II | III | ||
1. | Sinh thiết tuyến thượng thận qua siêu âm |
| X |
|
|
2. | Sinh thiết thận (qua siêu âm hoặc sinh thiết mù) |
| X |
|
|
3. | Sinh thiết bàng quang nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ |
| X |
|
|
4. | Tán sỏi ngoài cơ thể |
| X |
|
|
5. | Đặt sonde JJ dưới huỳnh quang trong hẹp niệu qủan |
| X |
|
|
6. | Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt |
| X |
|
|
7. | Điều trị tại chỗ phì đại tuyền tiền liệt: sức nóng hoặc lạnh |
| X |
|
|
8. | Sinh thiết tuyến tiền liệt nhiều mảnh |
| X |
|
|
9. | Lấy sỏi/tán sỏi niệu quản qua nội soi |
| X |
|
|
10. | Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật |
| X |
|
|
11. | Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản |
| X |
|
|
12. | Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận |
| X |
|
|
13. | Dẫn lưu bể thận tối thiểu |
| X |
|
|
14. | Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật |
|
| X |
|
15. | Đặt ống thông niệu quản qua nội soi |
|
| X |
|
16. | Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca |
|
| X |
|
17. | Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất |
|
| X |
|
18. | Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang |
|
|
| X |
19. | Nong niệu đạo |
|
|
| X |
STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
ĐB | I | II | III | ||
1. | Chọc hút noãn, chuyển phôi trong thực hiện kỹ thuật hỗ trợ sinh sản | X |
|
|
|
2. | Chọc giảm thiểu phôi | X |
|
|
|
3. | Huỷ thai: cắt thân thai nhi ngôi ngang | X |
|
|
|
4. | Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh |
| X |
|
|
5. | Huỷ thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai |
| X |
|
|
6. | Nội xoay thai |
| X |
|
|
7. | Thay máu sơ sinh |
| X |
|
|
8. | Chọc dò tuỷ sống sơ sinh |
| X |
|
|
9. | Đỡ đẻ ngôi ngược có thủ thuật lấy đầu hậu |
| X |
|
|
10. | Forceps |
| X |
|
|
11. | Nạo, phá thai trên 12 tuần |
| X |
|
|
12. | Nạo thai bệnh lý mẹ, mổ cũ |
| X |
|
|
13. | Dẫn lưu cùng đồ Douglas |
| X |
|
|
14. | Gây tê ngoài màng cứng giảm đau trong đẻ |
| X |
|
|
15. | Chọc nang buồng trứng đường âm đạo |
| X |
|
|
16. | Nạo, hút thai dưới 12 tuần |
|
| X |
|
17. | Chích áp xe vú |
|
| X |
|
18. | Nạo sót thai, nạo sót rau |
|
| X |
|
19. | Chọc hút nước ối trong chẩn đoán trước sinh |
|
| X |
|
20. | Tháo dụng cụ tử cung khó |
|
| X |
|
21. | Đốt cổ tử cung: đốt điện, đốt nhiệt, đốt Laser; Đốt sùi âm hộ, âm đạo |
|
| X
|
|
22. | Giác hút |
|
| X |
|
23. | Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy |
|
| X |
|
24. | Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que |
|
| X |
|
25. | Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) |
|
|
| X |
26. | Sinh thiết buồng tử cung |
|
|
| X |
27. | Đặt dụng cụ tử cung |
|
|
| X |
28. | Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que |
|
|
| X |
STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
|
| ĐB | I | II | III |
1. | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | X |
|
|
|
2. | Nắn bó chỉnh hình chân khoèo |
| X |
|
|
3. | Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn |
| X |
|
|
4. | Bột chậu lưng chân có kéo nắn |
| X |
|
|
5. | Tiêm nội tuỷ |
| X |
|
|
6. | Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn |
|
| X |
|
7. | Bơm rửa khoang não thất |
|
| X |
|
8. | Nong miệng nối hậu môn có gây mê |
|
| X |
|
9. | Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/nong bao quy đầu |
|
| X |
|
10. | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu |
|
| X |
|
11. | Chọc dò dịch não thất |
|
| X |
|
12. | Bóp bóng ambu, thổi ngạt |
|
| X |
|
STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
|
| ĐB | I | II | III |
1. | Bột Corset Minerve, Cravate |
| X |
|
|
2. | Nắn gãy thân xương cánh tay |
| X |
|
|
3. | Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV |
| X |
|
|
4. | Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng |
| X |
|
|
5. | Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng |
| X |
|
|
6. | Nắn trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật |
| X |
|
|
7. | Nắn bó bột gãy thân xương đùi, lồi cầu đùi |
| X |
|
|
8. | Nắn trật khớp gối |
| X |
|
|
9. | Nắn gãy mâm chày, bột đùi cằng bàn chân |
| X |
|
|
10. | Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X |
| X |
|
|
11. | Nắn gãy xương đùi trẻ em |
| X |
|
|
12. | Nắn gãy hai xương cẳng chân |
| X |
|
|
13. | Nắn bó bột cẳng bàn chân trong trật khớp cổ chân |
| X |
|
|
14. | Nắn bột cẳng bàn chân trong gãy xương bàn chân, ngón chân |
| X |
|
|
15. | Nắn trong gãy Dupuytren |
| X |
|
|
16. | Nắn trong gãy Monteggia |
| X |
|
|
17. | Nắn gãy và trật khớp khuỷu |
| X |
|
|
18. | Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau- Colles |
| X |
|
|
19. | Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay |
| X |
|
|
20. | Nắn gãy cổ xương cánh tay |
| X |
|
|
21. | Nắn gẫy hai xương cẳng tay |
| X |
|
|
22. | Nắn trật khớp vai |
| X |
|
|
23. | Nắn trật khớp khuỷu |
|
| X |
|
24. | Nắn bó bột trật chỏm quay |
|
| X |
|
25. | Nắn trong gãy Pouteau- Colles |
|
| X |
|
26. | Nắn bó bột cẳng bàn tay trong gãy xương bàn, ngón tay |
|
| X |
|
27. | Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann |
|
| X |
|
28. | Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động |
|
| X |
|
29. | Bó bột ống trong gãy xương bánh chè |
|
| X |
|
30. | Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống |
|
| X |
|
31. | Gãy nền xương bàn 1 và Bennet |
|
| X |
|
32. | Nẹp bột các loại, không nắn |
|
|
| X |
STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
|
| ĐB | I | II | III |
1. | Thay băng bỏng diện tích ³ 60% diện tích cơ thể |
| X |
|
|
2. | Thay băng bỏng diện tích từ 40-59% diện tích cơ thể |
|
| X |
|
3. | Thay băng bỏng diện tích từ 20-39% diện tích cơ thể |
|
|
| X |
STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
|
| ĐB | I | II | III |
1. | Soi khớp |
| X |
|
|
2. | Tiêm thuốc phóng xạ vào bao khớp |
|
| X |
|
3. | Rửa khớp |
|
| X |
|
4. | Tiêm ngoài màng cứng |
|
|
| X |
5. | Tiêm cạnh cột sống |
|
|
| X |
6. | Tiêm khớp |
|
|
| X |
XIV. HỒI SỨC CẤP CỨU- GÂY MÊ HỒI SỨC- LỌC MÁU
STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
|
| ĐB | I | II | III |
1. | Thông tim bằng catheter Swan Ganz đo áp lực buồng tim, đo áp lực động mạch phổi. Đo cung lượng tim bằng phương pháp pha loãng nhiệt | X |
|
|
|
2. | Chạy máy tim phổi nhân tạo đẳng nhiệt, hạ thân nhiệt | X |
|
|
|
3. | Đặt máy tạo nhịp cấp cứu | X |
|
|
|
4. | Nong động mạch vành | X |
|
|
|
5. | Thay máu/thay huyết tương | X |
|
|
|
6. | Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng | X |
|
|
|
7. | Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật | X |
|
|
|
8. | Bơm bóng động mạch chủ thì tâm thu (contre pulsation) | X |
|
|
|
9. | Lấy máu truyền lại qua lọc thô |
| X |
|
|
10. | Lấy máu truyền lại bằng cell-saver |
| X |
|
|
11. | Đặt catheter não đo áp lực trong não |
| X |
|
|
12. | Sốc điện cấp cứu có kết qủa |
| X |
|
|
13. | Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết qủa |
| X |
|
|
14. | Hô hấp nhân tạo bằng máy 24 giờ một lần |
| X |
|
|
15. | Mở khí quản cấp cứu |
| X |
|
|
16. | Đặt nội khí quản cấp cứu |
| X |
|
|
17. | Hạ huyết áp chỉ huy |
| X |
|
|
18. | Hạ thân nhiệt chỉ huy |
| X |
|
|
19. | Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu |
| X |
|
|
20. | Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần |
| X |
|
|
21. | Lọc màng bụng liên tục cấp cứu 24 giờ một lần |
| X |
|
|
22. | Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh |
| X |
|
|
23. | Rửa màng tim/chọc dò màng tim |
| X |
|
|
24. | Đặt catheter trung tâm: Đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu |
| X |
|
|
25. | Dẫn lưu khí, dịch màng phổi bằng sonde các loại |
| X |
|
|
26. | Rửa dạ dày |
| X |
|
|
27. | Nội soi dạ dày cấp cứu |
| X |
|
|
28. | Chạy thận nhân tạo chu kỳ |
|
| X |
|
29. | Lọc màng bụng chu kỳ |
|
| X |
|
30. | Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm |
|
| X |
|
31. | Mở màng nhẫn giáp cấp cứu |
|
| X |
|
32. | Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán |
|
| X |
|
33. | Chọc hút khí/dịch màng phổi |
|
| X |
|
34. | Đặt catheter động mạch |
|
| X |
|
35. | Nội soi phế quản người bệnh thở máy bằng ống soi mềm |
|
| X
|
|
36. | Chọc dò tuỷ sống để chẩn đoán và điều trị |
|
| X |
|
37. | Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi |
|
| X |
|
38. | Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang |
|
| X |
|
39. | Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau |
|
|
| X |
40. | Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu |
|
|
| X |
41. | Đặt ống thông bàng quang |
|
|
| X |
STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
|
| ĐB | I | II | III |
1. | Nong rộng van tim | X |
|
|
|
2. | Thông tim ống lớn và chụp buồng tim cản quang | X |
|
|
|
3. | Nút động mạch chữa rò động-tĩnh mạch, phồng động mạch, chảy máu tiêu hoá cấp cứu; nút động mạch kết hợp hoá chất điều trị ung thư gan, thận trước phẫu thuật; thông động mạch cảnh trong-xoang hang, | X |
|
|
|
4. | Đặt dẫn lưu đường mật xuống tá tràng theo đường qua da qua gan | X |
|
|
|
5. | Đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng | X |
|
|
|
6. | Nong mạch/đặt stent mạch các loại | X |
|
|
|
7. | Gia cố xương bằng vật liệu nhân tạo | X |
|
|
|
8. | Chụp động mạch vành tim |
| X |
|
|
9. | Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp |
| X |
|
|
10. | Chụp bạch mạch |
| X |
|
|
11. | Chụp phế quản cản quang |
| X |
|
|
12. | Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi |
| X |
|
|
13. | Tháo lồng ruột qua bơm hơi hoặc baryt |
| X |
|
|
14. | Chụp động mạch, tĩnh mạch bằng phương pháp Seldinger |
| X |
|
|
15. | Chụp đường mật qua da, qua gan |
| X |
|
|
16. | Chụp tuỷ sống, bao rễ |
| X |
|
|
17. | Chụp khớp cản quang |
| X |
|
|
18. | Chụp bể thận, niệu quản ngược dòng |
| X |
|
|
19. | Chụp đĩa đệm cột sống |
| X |
|
|
20. | Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ. |
| X |
|
|
21. | Chụp tim, mạch vành tim bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ |
| X |
|
|
22. | Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới hướng dẫn của cắt lớp hoặc cộng hưởng từ |
| X |
|
|
23. | Chẩn đoán bằng SPECT/PET-CT |
| X |
|
|
24. | Pha liều tại Hot-Lap |
| X |
|
|
25. | Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da |
|
| X |
|
26. | Siêu âm tim qua thực quản |
|
| X |
|
27. | Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng |
|
| X |
|
28. | Chụp tử cung vòi trứng |
|
| X |
|
29. | Chụp niệu đạo ngược dòng |
|
| X |
|
30. | Chụp cộng hưởng từ có thuốc đối quang từ |
|
| X |
|
31. | Chụp cắt lớp vi tính có cản quang |
|
| X |
|
32. | Chụp niệu tĩnh mạch cản quang (UIV) |
|
| X |
|
33. | Siêu âm, Xquang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình |
|
| X |
|
34. | Siêu âm Doppler có thuốc đối quang |
|
| X |
|
35. | Khám nội soi ảo đại tràng, phế quản, mạch máu bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ |
|
| X |
|
36. | Chụp tuyến nước bọt có cản quang |
|
|
| X |
37. | Siêu âm, Xquang tại giường |
|
|
| X |
38. | Chụp lưu thông ruột non qua ống thông |
|
|
| X |
39. | Chụp thực quản/dạ dày/tiểu tràng/đại tràng có đối quang kép |
|
|
| X |
40. | Siêu âm Doppler mạch máu |
|
|
| X |
STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
|
| ĐB | I | II | III |
1. | Soi đường tá tuỵ mật ( ERCP) có cắt cơ Oddi lấy dị vật hay đặt bộ phận giả (Prosthesis) | X |
|
|
|
2. | Soi phế quản lấy dị vật | X |
|
|
|
3. | Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi | X |
|
|
|
4. | Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị |
| X |
|
|
5. | Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị |
| X |
|
|
6. | Soi trung thất |
| X |
|
|
7. | Tán sỏi niệu quản qua nội soi |
| X |
|
|
8. | Nong đường mật, Oddi qua nội soi |
| X |
|
|
9. | Nội soi đường mật qua tá tràng |
| X |
|
|
10. | Nội soi đường mật qua da tán sỏi |
| X |
|
|
11. | Soi ổ bụng/hố thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán |
| X |
|
|
12. | Soi phế quản có chải rửa/sinh thiết/ hút dịch phế quản |
| X |
|
|
13. | Soi thực quản dạ dày lấy dị vật/điều trị giãn tĩnh mạch thực quản |
| X |
|
|
14. | Soi bàng quang lấy dị vật, sỏi |
| X |
|
|
15. | Soi dạ dày tá tràng để chẩn đoán và điều trị |
| X |
|
|
16. | Soi đại tràng |
| X |
|
|
17. | Soi trực tràng cắt u có sinh thiết |
| X |
|
|
18. | Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ |
| X |
|
|
19. | Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản |
| X |
|
|
20. | Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng |
| X |
|
|
21. | Đặt bộ phận giả thực quản |
| X |
|
|
22. | Soi hạ họng lấy dị vật |
|
| X |
|
23. | Soi trực tràng ống cứng, ống mềm |
|
| X |
|
24. | Soi bàng quang |
|
| X |
|
STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
|
| ĐB | I | II | III |
1 | Sốc điện tâm thần |
|
|
| X |
STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
|
| ĐB | I | II | III |
1. | Điện đông bằng thiết bị plasma hoá điều trị u máu và các u nhỏ lành tính ngoài da |
| X |
|
|
2. | Nội soi Laser điều trị loét ống tiêu hoá |
| X |
|
|
3. | Đặt catheter chiếu Laser nội tĩnh mạch |
|
|
| X |
4. | Quang đông bằng Laser Nd-YAG điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, bớt càphê và u máu các loại. |
|
|
| X |
5. | Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng Laser CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch |
|
|
| X |
6. | Chích hút tụ máu vành tai bằng thiết bị plasma hoá |
|
|
| X |
7. | Quang đông bằng Laser CO2 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, dãn tĩnh mạch dưới da |
|
|
| X |
8. | Đặt từ trường điều trị viêm xương tuỷ, gãy xương đã cố định |
|
|
| X |
STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
|
| ĐB | I | II | III |
1. | Bóc móng |
|
| X |
|
2. | Áp nitơ lỏng Mũi đỏ |
|
|
| X |
3. | Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 thương tổn) |
|
|
| X |
STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
|
| ĐB | I | II | III |
1. | Chọc lách làm lách đồ |
| X |
|
|
2. | Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu |
|
| X |
|
3. | Chọc tuỷ làm tuỷ đồ |
|
| X |
|
4. | Chọc hạch làm hạch đồ |
|
|
| X |
STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
|
| ĐB | I | II | III |
1. | Chọc hút tế bào xét nghiệm các khối u: tuyến giáp; hạch sâu ở khoang bụng, lồng ngực (không phải hạch ngoại vi; gan; lách; xương … |
|
| X |
|
2. | Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u |
|
|
| X |
3. | Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán ung bướu |
|
|
| X |
- 1Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân 1989
- 2Thông tư liên tịch 10/2014/TTLT-BYT-BNV-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Quyết định 73/2011/QĐ-TTg quy định chế độ phụ cấp đặc thù đối với công, viên chức, người lao động trong cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Thông tư 50/2014/TT-BYT quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật do Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 3611/QĐ-BYT năm 2015 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Y tế tính đến ngày 30 tháng 6 năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Thông tư 50/2014/TT-BYT quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật do Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 3611/QĐ-BYT năm 2015 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Y tế tính đến ngày 30 tháng 6 năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân 1989
- 2Nghị định 49/2003/NĐ-CP quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 3Quyết định 155/2003/QĐ-TTg sửa đổi chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư liên tịch 10/2014/TTLT-BYT-BNV-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Quyết định 73/2011/QĐ-TTg quy định chế độ phụ cấp đặc thù đối với công, viên chức, người lao động trong cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Quyết định 2590/2004/QĐ-BYT ban hành danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo quyết định 155/2003/QĐ-TTG sửa đổi chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 2590/2004/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/07/2004
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Lê Ngọc Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 5
- Ngày hiệu lực: 24/08/2004
- Ngày hết hiệu lực: 15/02/2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực