Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 16/2010/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 05 tháng 8 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Nghị định số 33/CP ngày 23/5/1995 của Chính phủ về việc sửa đổi khoản 1 Điều 6 của Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 về thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động, TB&XH - Ban Vật giá Chính phủ về hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Quyết định số 177/2002/QĐ-BYT ngày 21/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành khung giá các dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và ngày điều trị của các bệnh, nhóm bệnh điều trị tại các cơ sở khám chữa bệnh, bệnh viện Điều dưỡng- Phục hồi chức năng được bảo hiểm y tế thanh toán;

Căn cứ Thông tư số 11/2009/TT-BYT ngày 14/8/2009 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và số ngày bình quân một đợt điều trị của một số bệnh, nhóm bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán;

Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/8/1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục phân loại phẫu thuật và thủ thuật;

Căn cứ Quyết định số 2590/2004/QĐ-BYT ngày 30/7/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo Quyết định số 155/QĐ-TTg ngày 30/7/2003 của Thủ tướng Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế;

Căn cứ Quyết định số 23/2005/QĐ-BYT ngày 30/8/2005 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định phân tuyến kỹ thuật và danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh;

Xét đề nghị của Giám đốc: Sở Y tế; Sở Tài chính; Sở Lao động, Thương binh & Xã hội, Bảo hiểm Xã hội tỉnh tại Tờ trình liên ngành số 67/TTrLN- SYT-STC- SLĐTB&XH-BHXH ngày 18 tháng 6 năm 2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá thu một phần viện phí áp dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh từ tuyến cơ sở (trạm y tế xã) đến các bệnh viện tuyến tỉnh trên địa bàn tỉnh Lào Cai như sau:

1. Giá thu một phần viện phí theo quy định tại Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính – Bộ Lao động, TB&XH - Ban Vật giá Chính phủ về hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí.

(Chi tiết theo Biểu số 01 đính kèm)

2. Giá thu một phần viện phí của một số dịch vụ bổ sung theo quy định tại Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, TB&XH bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động, TB&XH - Ban Vật giá Chính phủ về hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí.

(Chi tiết theo Biểu số 02 đính kèm)

3. Giá thu một phần viện phí bổ sung mục C2.7- Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006.

(Chi tiết theo Biểu số 03 đính kèm)

4. Giá thu một phần viện phí các dịch vụ kỹ thuật còn lại khác.

(Chi tiết theo Biểu số 04 đính kèm)

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế, Sở Tài chính, Sở Lao động, Thương binh và xã hội, Sở Kế hoạch và Đầu tư; Bảo hiểm Xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh và các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 19/2008/QĐ-UBND ngày 17/6/2008 của UBND tỉnh Lào Cai về giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Lào Cai./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Thị Kim Dung

 

BIẾU SỐ 01

GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ THEO THÔNG TƯ LIÊN BỘ SỐ 14/TTLB NGÀY 30/9/1995
(Kèm theo Quyết định số: 16/2010/QĐ-UBND ngày 05/8/2010 của UBND tỉnh Lào Cai )

PHẦN A. GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE:

Biểu số 01

Đơn vị tính: Đồng

TT

Nội dung

BV hạng 1

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4 PKĐKKV, Trạm Y tế xã, phường, thị trấn

1

Khám lâm sàng chung; khám chuyên khoa.

3.000

3.000

2.000

1.000

2

Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc)

30.000

20.000

20.000

 

3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định Y khoa (không kể xét nghiệm, X quang).

35.000

30.000

20.000

 

4

Khám sức khoẻ toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, X quang)

50.000

40.000

35.000

 

Ghi chú:

- Đối với các đơn vị y tế thuộc hệ dự phòng có thu viện phí thì áp dụng mức thu tương đương với bệnh viện hạng 3

- Đối với tuyến Phòng khám Đa khoa khu vực: Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X quang) và khám sức khoẻ toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, X quang) chỉ áp dụng tại phòng khám Đa khoa Cốc Lếu (vì chỉ có Phòng khám Đa khoa khu vực Cốc Lếu mới đủ điều kiện theo quy định tại Thông tư số 13/2007/TT-BYT ngày 21/11/2007 của Bộ Y tế).

PHẦN B

B1: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

Biểu số 01

Đơn vị: Đồng

TT

Loại giường theo chuyên khoa

BV hạng 1

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4 PKĐKKV, Trạm Y tế xã, phường, thị trấn

1

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 02 ngày sau đẻ:

18.000

12.000

9.000

6.000

2

Ngày giường bệnh nội khoa:

 

 

 

 

 

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; ngày thứ 03 sau đẻ trở đi; ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi.

10.000

8.000

5.000

3.000

 

Loại 2: Các khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng-Hàm Mặt, Ngoại, Phụ-sản không mổ.

8.000

6.000

5.000

2.500

 

Loại 3: Các khoa: Đông y, Phục hồi chức năng.

6.000

4.000

3.000

1.500

3

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

 

 

 

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70%

20.000

16.000

 

 

 

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25%-70%

15.000

10.000

10.000

 

 

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2, Bỏng độ 2 trên 30%, Bỏng độ 3-4 dưới 25%

10.000

8.000

7.000

 

 

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3, Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%

8.000

6.000

5.000

3.000

B2. BẢNG GIÁ TỐI ĐA CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ

Biểu số 01

Đơn vị: Đồng

TT

Ngày Điều trị

Giá một ngày điều trị

BV hạng 1

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4 PKĐKKV, Trạm Y tế xã, phường, thị trấn

1

Một ngày điều trị hồi sức cấp cứu

120.000

86.000

30.000

20.000

2

Một ngày điều trị nội khoa

 

 

 

 

 

2.1. Các bệnh về máu, ung thư

50.000

50.000

 

 

 

2.2. Nhi, truyền nhiễm, hô hấp, tim mạch, tiêu hoá, tiết niệu, dị ứng, xương khớp, tâm thần, thần kinh, da liễu, và những bệnh không mổ về ngoại, phụ sản, mắt, răng-hàm-mặt, TMH.

40.000

40.000

20.000

10.000

 

2.3. Đông y, phục hồi chức năng

30.000

20.000

15.000

10.000

3

Một ngày điều trị ngoại khoa; Bỏng

 

 

 

 

 

3.1. Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3 - 4 dưới 25%.

60.000

50.000

30.000

20.000

 

3.2. Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30%.

70.000

60.000

40.000

25.000

 

3.3. Sau các phẫu thuật loại 1: Bỏng độ 3 - 4 từ 25% - 70%.

90.000

80.000

60.000

 

 

3.4. Sau các phẫu thuật đặc biệt; Bỏng độ 3 - 4 trên 70%.

120.000

100.000

 

 

PHẦN C. GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

Biểu số 01

Đơn vị: Đồng

TT

Các loại dịch vụ

Giá thu

C1

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI, ĐIỀU TRỊ BẰNG TIA XẠ:

1

Thông đái

6.000

2

Thụt tháo phân

6.000

3

Chọc hút hạch

10.500

4

Chọc hút tuyến Giáp

12.000

5

Chọc dò màng bụng/màng phổi

10.500

6

Chọc rửa màng phổi/hút khí màng phổi

45.000

7

Rửa bàng quang

21.000

8

Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo

15.000

9

Bóc móng, ngâm tẩm/đốt sủi mào gà

15.000

10

Chạy thận nhân tạo (một lần)

300.000

11

Thẩm phân phúc mạc

300.000

12

Sinh thiết da

15.000

13

Sinh thiết hạch, cơ

15.000

14

Sinh thiết tuỷ xương

30.000

15

Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch

30.000

16

Sinh thiết ruột

30.000

17

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang

45.000

18

Soi ổ bụng +/- sinh thiết

30.000

19

Soi dạ dày +/- sinh thiết

30.000

20

Nội soi đại tràng +/- sinh thiết

45.000

21

Soi trực tràng +/- sinh thiết

30.000

22

Soi bàng quang +/- sinh thiết u bàng quang

60.000

23

Soi BQ tán sỏi, lấy dị vật hay đốt u bề mặt BQ

75.000

24

Soi thực quản +/- nong hay sinh thiết

45.000

25

Soi phế quản +/- lấy dị vật hay sinh thiết

75.000

26

Soi thanh quản +/- lấy dị vật

60.000

27

Điều trị tia xạ Cobalt và Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị).

15.000

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

28

Châm cứu

5.000

29

Điện châm

10.000

30

Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)

10.000

31

Chôn chỉ

15.000

32

Xoa bóp, bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp

15.000

C2

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA:

C2.1

KHOA NGOẠI:

 

1

Thay băng/cắt chỉ/ tháo bột

10.000

2

Vết thương phần mềm tổn thương nông <10cm

25.000

3

Vết thương phần mềm tổn thương nông >10cm

40.000

4

Vết thương phần mềm tổn thương sâu <10cm

40.000

5

Vết thương phần mềm tổn thương sâu >10cm

50.000

6

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

45.000

7

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

15.000

8

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

60.000

9

Cắt polype trực tràng

50.000

10

Cắt phymosis

50.000

11

Thắt các búi trĩ hậu môn

50.000

12

Nắn trật khớp khuỷu/khớp xương đòn

40.000

13

Nắn trật khớp vai

50.000

14

Nắn trật khớp khuỷu/khớp cổ chân/khớp gối

40.000

15

Nắn trật khớp háng

75.000

16

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/cột sống

80.000

17

Nắn bó bột xương cẳng chân

50.000

18

Nắn bó bột xương cánh tay

50.000

19

Nắn bó bột gãy xương cẳng tay

50.000

20

Nắn bó bột bàn chân/bàn tay

40.000

21

Nắn bó bột trật khớp háng bẩm sinh

60.000

22

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào/bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài

50.000

C2.2

 SẢN - PHỤ KHOA

 

1

Hút điều hoà kinh nguyệt

20.000

2

Nạo sót rau/nạo buồng tử cung XN GPBL

40.000

3

Đẻ thường

150.000

4

Đẻ khó

180.000

5

Soi cổ tử cung

6.000

6

Soi ối

6.000

7

Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc)

10.000

8

Đốt điện cổ tử cung

20.000

9

Áp lạnh cổ tử cung

20.000

10

Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD (không kể tinh chất)

30.000

11

Trích áp xe tuyến vú

50.000

12

Cắt bỏ các polype âm hộ, âm đạo

50.000

C2.3

 MẮT:

 

1

Thử thị lực đơn giản

5.000

2

Đo nhãn áp

4.000

3

Đo Javal

5.000

4

Đo thị trường ám điểm

5.000

5

Thử kính loạn thị

5.000

6

Soi đáy mắt

10.000

7

Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt

10.000

8

Tiêm dưới kết mạc một mắt

10.000

9

Thông lệ đạo một mắt

10.000

10

Thông lệ đạo hai mắt

15.000

11

Lấy dị vật kết mạc một mắt

10.000

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt

20.000

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt

40.000

14

Mổ mộng đơn một mắt

40.000

15

Mổ mộng kép một mắt

60.000

16

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách

50.000

17

Chích chắp/lẹo

20.000

18

Mổ quặm một mi

25.000

19

Mổ quặm hai mi

30.000

20

Mổ quặm ba mi

40.000

21

Mổ quặm bốn mi

50.000

C2.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

1

Trích rạch apxe Amiđan

30.000

2

Trích rạch apxe thành sau họng

40.000

3

Cắt amiđan

40.000

4

Chọc rửa xoang hàm (một lần)

15.000

5

Chọc thông xoang trán/xoang bướm

20.000

6

Lấy dị vật trong tai

20.000

7

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

20.000

8

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

30.000

9

Lấy dị vật thực quản đơn giản

50.000

10

Lấy dị vật thanh quản

60.000

11

Đốt điện cuốn họng/cắt cuốn mũi

30.000

12

Cắt polype mũi

40.000

13

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ

40.000

C2.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

3.000

2

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

4.000

3

Nhổ răng vĩnh viên khó, nhiều chân

8.000

4

Cắt lợi chùm răng số 8

20.000

5

Nhổ răng số 8 bình thường

20.000

6

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

30.000

7

Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mở xương

40.000

8

Cắt cuống chân răng

20.000

9

Bấm gai xương ổ răng

20.000

10

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm

20.000

11

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

30.000

12

Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/1hàm

20.000

13

Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng hai hàm

30.000

14

Trích apxe viêm quanh răng

20.000

15

Cắt lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/1 hàm

40.000

16

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1lần)

20.000

 

CHỮA RĂNG SÂU NGÀ, TUỶ RĂNG HỒI PHỤC:

 

17

Hàn xi măng

20.000

18

Hàn Amalgame

25.000

19

Nhựa hoá trùng hợp

30.000

20

Nhựa quang trùng hợp

40.000

 

CHỮA RĂNG VIÊM TUỶ KHÔNG HỒI PHỤC

 

21

Hàn xi măng

20.000

22

Hàn Amlgame

30.000

23

Nhựa hoá trùng hợp

40.000

24

Nhựa quang trùng hợp

60.000

 

CHỮA RĂNG VIÊM TUỶ CHẾT VÀ VIÊM QUANH CUỐNG RĂNG NHIỀU CHÂN

 

25

Hàn xi măng

25.000

26

Hàn Amlgame

40.000

27

Nhựa hoá trùng hợp

50.000

28

Nhựa quang trùng hợp

70.000

 

RĂNG GIẢ THÁO LẮP:

 

29

Một răng

60.000

30

Hai răng

80.000

31

Ba răng

100.000

32

Bốn răng

110.000

33

Năm răng

120.000

34

Sáu răng

130.000

35

Bảy răng

140.000

36

Tám răng

150.000

37

Chín đến 12 răng

180.000

38

Từ 13 răng đến 1 hàm toàn bộ

250.000

39

Cả hai hàm

600.000

 

RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH:

 

40

Răng chốt đơn giản

60.000

41

Răng chốt đúc

80.000

42

Mũ chụp nhựa

60.000

43

Mũ chụp kim loại

100.000

44

Mũ vàng (vàng của bệnh nhân)

150.000

45

Cầu răng mỗi thành phần

80.000

46

Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân)

150.000

47

Điều chỉnh cắn khít răng

20.000

48

Tháo cắt cầu răng

20.000

49

Hàm khung kim loại

600.000

 

SỬA LẠI HÀM CŨ

 

50

Vá hàm gãy

30.000

51

Đệm hàm toàn bộ

60.000

52

Gắn thêm một răng

30.000

53

Thêm một móc

15.000

54

Gắn thêm một răng bị sứt

5.000

55

Thay nền hàm trên

90.000

56

Thay nền hàm dưới

70.000

 

CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT

 

57

Vết thương phần mềm nông < 5cm

40.000

58

Vết thương phần mềm nông > 5 cm

50.000

59

Vết thương phần mềm sâu < 5 cm

50.000

60

Vết thương phần mềm sâu > 5 cm

70.000

C3

XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

C3.1

XÉT NGHIỆM MÁU

 

1

Huyết đồ

9.000

2

Định lượng Hemoglobine

6.000

3

Công thức máu

9.000

4

Hồng cầu lưới

12.000

5

Hematocrit

6.000

6

Máu lắng

6.000

7

Thử nghiệm sức bền hồng cầu

12.000

8

Số lượng tiểu cầu

6.000

9

Test ngưng kết tố tiểu cầu

15.000

10

Test kết dính tiểu cầu

15.000

11

Định nhóm ABO

6.000

12

Rh D

15.000

13

Rh dưới nhóm

30.000

14

Nhóm Bạch cầu

30.000

15

Nghiệm pháp Coombs

10.000

16

Tìm tế bào Hargraves

15.000

17

Thời gian máu chảy

3.000

18

Thời gian máu đông (milian/Lee-White)

3.000

19

Co cục máu

6.000

20

Thời gian Quick

6.000

21

Thời gian HoWell

6.000

22

T.E.G.

30.000

23

Định lượng FIBRINOGEN

30.000

24

Định lượng PROTHROMBIN

30.000

25

Tiêu thụ PROTHROMBIN

30.000

26

Yếu tố VIII/Yếu tố IX

30.000

27

Các thể Barr

30.000

28

Nhiễm sắc thể đồ

60.000

29

Tuỷ đồ

30.000

30

Hạch đồ

15.000

31

Hoá học tế bào (một phương pháp)

30.000

32

Xác định nồng độ cồn trong máu

30.000

33

Xác định BACTURATE trong máu

30.000

34

Điện giải đồ (Na+, K+, Ca + +, Cl- )

12.000

35

Định lượng các chất ALBUMINE; CREATINE; GLOBULINE; GLUCOSE; PHOSPHO; PROTENI toàn phần: URE; AXIT URIC ....

12.000

36

pH máu pO2 pCO2 + thông số thăng bằng kiềm toan

15.000

37

Định lượng sắt huyết thanh/Mg+ + huyết thanh

6.000

38

Các xét nghiệm chức năng gan: (BILIRUBIN toàn phần/trực tiếp/gián tiếp; các enzym: PHOSPHATAZA kiềm, TRANSAMINAZA...)

15.000

39

Định lượng THYROXIN

18.000

40

Định lượng TRYGLYCERIDES/ PHOSPHOLIPIT/LIPIT toàn phần /Cholestrol toàn phần /HDL Cholestrol/LDL Cholestrol

15.000

41

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

45.000

42

Tìm KST Sốt rét trong máu

6.000

43

Cấy máu + Kháng sinh đồ

30.000

44

Xét nghiệm HBsAg

30.000

45

Xét nghiệm HIV (SIDA)-ELIZA test

50.000

47

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

30.000

48

Phản ứng cố định bổ thể

30.000

49

Các phản ứng lên bông

15.000

50

Test ROSE - WALLER

30.000

51

Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán Syphilis

30.000

52

Các phản ứng lên bông chẩn đoán Syphilis (Kahn, Kline, VDRL)

24.000

53

TEST kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Syphilis

30.000

54

Điện di huyết thanh/Plasma) Protein, Lipoprotein. các hemoglobine bất thường hay các chất khác

30.000

C3.2

 XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU:

 

1

Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu

30.000

2

Định lượng ALDOSTERON

45.000

3

Định lượng BACBITURATE

30.000

4

Định lượng CATECHOLAMIN

30.000

5

Các test xác định: Ca + +, P--, Na + K +,CI-

6,.000

6

Protein/Đường niệu

3.000

7

Tế bào cặn nước tiểu/cặn Adis

6.000

8

Ure/Axit Uric/Creatinin/Amilaza

6.000

9

Các chất Xentonic/sắc tố mật/nuối Mật/ urobilinogen

6.000

10

Điện di Protein niệu

30.000

11

Xác định GONADOTROPIN để chẩn đoán thai nghén:

 * Phương pháp hoá học - miễn dịch

18.000

 * Phương pháp tiêm động vật

30.000

12

Định lượng GONADOTTROPHIN rau thai

30.000

13

Định lượng HYDROCORTICOSTEROID

30.000

14

Định lượng OESTROGEN toàn phần

30.000

15

Định lượng HYDROCORTICOSTEROID

36.000

16

Định lượng PREGNANEDIOL, PREGNANETRIOL

30.000

17

PORPHYRIN: Định lượng

30.000

18

PORPHYRIN: Định tính

15.000

19

Định lượng chì/ Asen/Thuỷ ngân...

30.000

20

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

3.000

21

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/pH

4.500

22

Soi tươi tìm vi khuẩn

9.000

23

Nuôi cấy phân lập

15.000

24

Tiêm truyền động vật

30.000

25

Kháng sinh đồ

15.000

C3.3

XÉT NGHIỆM PHÂN:

 

1

Tìm BILIRUBIN

6.000

2

Xác định Canxi. Phospho

6.000

3

Xác định các men: Amilase/Trypsin/ Mucinase

9.000

4

Xác định mỡ trong phân

30.000

5

Xác định máu trong phân

6.000

6

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

6.000

7

Soi tươi

9.000

8

Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú

12.000

9

Nuôi cấy phân lập

15.000

10

Kháng sinh đồ

15.000

C3.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ

 

(dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tuỷ, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp, dịch âm đạo...)

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

1

Soi tươi

9.000

2

Soi có nhuộm tiêu bản

12.000

3

Nuôi cấy

15.000

4

Tiêm truyền động vật để chẩn đoán

30.000

5

Kháng sinh đồ

15.000

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO

 

6

Đếm tế bào, phân loại

6.000

7

Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ

30.000

 

XÉT NGHIỆM HOÁ HỌC:

 

 

Định lượng 1 chất/Protein đường clorua phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy....)

6.000

C3.5

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

1

Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết

9.000

2

Xét nghiệm độc chất

30.000

C3.6

 MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNGVÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT:

 

1

Điện tim đồ

12.000.

2

Điện não đồ

20.000

3

Lưu huyết não

50.000

4

Chức năng hô hấp

15.000

5

Đo chuyền hoá cơ bản

15.000

6

Thử nghiệm ngấm BROMSULPHTALEIN trong thăm dò chức năng gan

30.000

7

Thử nghiệm dung nạp CACBONHYDRATE (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

30.000

8

Nghiệm pháp đỏ Conggo

30.000

9

Test thanh thải Creatinine

30.000

10

Test thanh thải Ure

30.000

11

Test dung nạp Tolbutamit

35.000

12

Test dung nạp Glucagon

35.000

13

Test thanh thải Phenolsulfophthaleine

45.000

C3.7

CÁC THĂM DÒ BĂNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ:

 

1

Đời sống hồng cầu

45.000

2

Độ tập trung I131 tuyến giáp

60.000

3

Điều trị bệnh Basedow bằng I131

50.000

4

Thử nghiệm miễn dịch Hormone bằng phương pháp phóng xạ

45.000

5

Ghi hình não

90.000

6

Ghi hình tuyến giáp

60.000

7

Ghi hình phổi

90.000

8

Ghi hình thận

75.000

9

Ghi hình gan

90.000

10

Ghi hình lách

60.000

11

Ghi hình tuỷ sống

60.000

12

Ghi hình tuyến cận giáp

90.000

13

Ghi hình tim

120.000

14

Ghi hình xương sọ

75.000

15

Ghi hình xương chậu

90.000

16

Ghi hình bánh rau thai

90.000

17

Ghi hình tuỵ

120.000

C4

 CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH:

 

C4.1

CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM:

 

1

- Siêu âm

20.000

2

- Siêu âm màu

80.000

C4.2

 CHIẾU, CHỤP X - QUANG:

 

C4.2.1

 SOI, CHIẾU X - QUANG

4.000

C4.2.2

CHỤP X - QUANG CÁC CHI 

 

1

Các đốt ngón tay hay ngón chân

10.000

2

Bàn tay/cổ tay/cẳng tay/khuỷu tay/cánh tay

20.000

3

Bàn-cổ tay-1/2 dưới cẳng tay; 1/2 trên cẳng tay- khuỷu tay

20.000

4

Khuỷu tay - cánh tay

20.000

5

Bàn chân/ cổ chân/ 1/2 dưới cẳng chân

20.000

6

1/2 trên cẳng chân-gối/khớp gối/Đùi

20.000

7

Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai

20.000

8

Khớp háng

20.000

9

Khung chậu

20.000

C4.2.3

CHỤP X - QUANG VÙNG ĐẦU:

 

10

Xương sọ (vòm sọ) thẳng/nghiêng

20.000

11

Các xoang

20.000

12

Xương chũm, mỏm châm

20.000

13

Xương đá các tư thế

20.000

14

Các xương mắt (hốc mắt, xoang hàm, xoang trán)

20.000

15

Các khớp thái dương hàm

20.000

16

Chụp ổ răng

10.000

C4.2.4

 CHỤP X - QUANG CỘT SỐNG:

 

17

Các đốt sống cổ

20.000

18

Các đốt sống ngực

20.000

19

Cột sống thắt lưng-cùng

20.000

20

Cột sống cùng - cụt

20.000

21

Chụp 2 đoạn liên tục

40.000

22

Chụp 3 đoạn trở lên

50.000

23

Nghiên cứu tuổi xương: cổ tay, đầu gối

30.000

C4.2.5

CHỤP X - QUANG VÙNG NGỰC

 

23

Phổi thẳng

20.000

24

Phổi nghiêng

20.000

25

Chụp thực quản có uống Barite hàng loạt

30.000

26

Xương ức, xương sườn

20.000

C4.2.6

 X - QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HOÁ VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

27

Thận bình thường

20.000

28

Thận có chuẩn bị (UIV)

40.000

29

Thận-niệu quản ngược dòng

40.000

30

Bụng bình thường

20.000

31

Có bơm hơi màng bụng

30.000

32

Thực quản (có hoặc không uống Barite)

30.000

33

Dạ dày-tá tràng có chất cản quang

40.000

34

Chụp khung đại tràng

40.000

35

Chụp túi mật

30.000

C4.2.7

 MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X QUANG VỚI CHẤT CẢN QUANG:

 

36

Chụp động mạch não.

40.000

37

Chụp não thất (bơm hơi)

40.000

38

Tử cung - vòi trứng

30.000

39

Phế quản

30.000

40

Tủy sống

30.000

41

Chụp vòm mũi họng

20.000

42

Chụp ống tai trong

20.000

43

Chụp họng - thanh quản

20.000

44

Chụp cắt lớp thanh quản/phổi

40.000

45

Chụp CT Scanner

1.000.000

 

BIẾU SỐ 02

GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ THEO THÔNG TƯ SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH NGÀY 26/01/2006
(Kèm theo Quyết định số: 16/2010/QĐ-UBND ngày 05/8/2010 của UBND tỉnh Lào Cai )

Biểu số 02

Đơn vị: Đồng

TT

Các loại dịch vụ

Giá thu

 

PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

 

C1

Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, Nội soi

 

1

Chọc dò tuỷ sống

35.000

2

Đặt ống dẫn lưu màng phổi

80.000

3

Mở khí quản

180.000

4

Chọc dò màng tim

80.000

5

Rửa dạ dày

30.000

6

Đốt mụn cóc

30.000

7

Cắt sùi mào gà

60.000

8

Chấm Nitơ, AT

10.000

9

Đốt Hydradenome

50.000

10

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

65.000

11

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư

130.000

12

Bạch biến

65.000

13

Đốt mắt cá chân nhỏ

70.000

14

Cắt đường rò mông

120.000

15

Lột nhẹ da mặt

240.000

16

Móng quặp

80.000

17

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

50.000

18

Sinh thiết thận

45.000

19

Sinh thiết thận dưới siêu âm

200.000

20

Sinh thiết vú

100.000

21

Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)

960.000

22

Soi khớp có sinh thiết

256.000

23

Soi màng phổi

180.000

24

Soi thực quản dạ dày gắp giun

250.000

25

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

250.000

26

Soi ruột non +/- sinh thiết

320.000

27

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp

400.000

28

Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu

320.000

29

Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ

150.000

30

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

450.000

31

Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong)

1.600.000

32

Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)

640.000

33

Nội soi tai

70.000

34

Nội soi mũi xoang

70.000

35

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

170.000

36

Nội soi ống mật chủ

110.000

37

Nội soi niệu quản

110.000

38

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

560.000

39

Nội soi lồng ngực

700.000

40

Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

700.000

41

Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

1.500.000

42

Đo áp lực đồ bàng quang

100.000

43

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

100.000

44

Điện cơ tầng sinh môn

100.000

45

Niệu dòng đồ

35.000

46

Mổ tràn dịch màng tinh hoàn

100.000

47

Cắt bỏ tinh hoàn

100.000

48

Mở rộng miệng lỗ sáo

45.000

49

Chọc hút nang gan qua siêu âm

80.000

50

Chọc hút nang thận qua siêu âm

100.000

51

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

300.000

52

Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ)

1.500.000

53

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hoá học)

640.000

54

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

500.000

55

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

650.000

56

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml)

1.600.000

57

Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

80.000

58

Đặt catheter động mạch quay

450.000

59

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

600.000

60

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục

500.000

61

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

240.000

62

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

640.000

63

Điều trị hạ kali/ canxi máu

180.000

64

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

650.000

65

Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp

200.000

66

Thở máy (01 ngày điều trị)

350.000

67

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

650.000

68

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

750.000

69

Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý

550.000

70

Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da

180.000

71

Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)

1.440.000

72

Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)

960.000

73

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner

800.000

74

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

120.000

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

1

Giao thoa

10.000

2

Bàn kéo

20.000

3

Bồn xoáy

10.000

4

Tập do liệt thần kinh trung ương

10.000

5

Tập do cứng khớp

12.000

6

Tập do liệt ngoại biên

10.000

7

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

15.000

8

Chẩn đoán điện

10.000

9

Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng tay, bàn kéo hay bằng máy kéo ELTRAC

20.000

10

Kéo dãn cột sống cổ bằng tay, bằng máy kéo ELTRAC

10.000

11

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

5.000

12

Tập với xe đạp tập

5.000

13

Tập với hệ thống ròng rọc

5.000

14

Thuỷ trị liệu (cả thuốc)

50.000

15

Vật lý trị liệu hô hấp

10.000

16

Vật lý trị liệu chỉnh hình

10.000

17

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

10.000

18

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

10.000

19

Tập dưỡng sinh

7.000

20

Điện vi dòng giảm đau

10.000

21

Xoa bóp bằng máy

10.000

22

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

30.000

23

Xoa bóp cục bộ bằng tay (30 - 45 phút)

15.000

24

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

50.000

25

Xoa bóp toàn thân (45 phút)

30.000

26

Xông hơi

15.000

27

Giác hơi

12.000

28

Bó êm cẳng tay

7.000

29

Bó êm cẳng chân

8.000

30

Bó êm đùi

12.000

31

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

20.000

32

Xoa bóp áp lực hơi

10.000

33

Điện từ trường cao áp

10.000

34

Laser chiếu ngoài

10.000

35

Laser nội mạch

30.000

36

Laser thẩm mỹ

30.000

37

Sóng xung kích điều trị

30.000

38

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

450.000

39

Nẹp chỉnh hình trên gối

900.000

40

Nẹp cổ tay- bàn tay

300.000

41

áo chỉnh hình cột sống thắt lưng

900.000

42

Giày chỉnh hình

450.000

43

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân

1.000.000

44

Nẹp đỡ cột sống cổ

450.000

45

Đèn chiếu hồng ngoại

5.000

46

Điện phân

5.000

47

Điện xung các loại (Faradic; Giao thoa, TENS…)

5.000

48

Siêu âm điều trị

8.000

49

Chiếu tia tử ngoại

5.000

50

Sóng ngắn, sóng cực ngắn

6.000

51

Bó Parapin

5.000

52

Điện từ trường

6.000

53

Laser điều trị

7.000

54

Ngải cứu, túi chườm

4.000

55

Tập vận động cho ngưòi bệnh (toàn thân 30 phút)

15.000

56

Tập vận động (mỗi đoạn chi 30 phút)

10.000

57

Vỗ rung, dẫn lưu tư thế

7.000

C2

Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa

 

C2.1

 Ngoại khoa

 

1

Cố định gãy xương sườn

35.000

2

Nắn, bó gẫy xương đòn

50.000

3

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

50.000

4

Nắn, bó gẫy xương gót

50.000

5

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

150.000

6

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

120.000

7

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

120.000

8

Phẫu thuật thừa ngón

170.000

9

Phẫu thuật dính ngón

270.000

10

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

120.000

11

Đặt Iradium (lần)

450.000

12

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

2.000.000

13

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)

900.000

14

Phẫu thuật tim loại Blalock

3.600.000

15

Phẫu thuật cắt ống động mạch

3.600.000

16

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

3.600.000

17

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

3.600.000

18

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

4.000.000

19

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)

4.800.000

20

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo)

5.600.000

21

Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo)

5.600.000

22

Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi)

5.600.000

23

Phẫu thuật u tim/ vết thương tim …(chưa bao gồm máy tim phổi)

7.000.000

24

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)

5.600.000

25

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi)

4.800.000

26

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)

4.800.000

27

Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)

960.000

28

Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van )

1.440.000

29

Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)

1.440.000

30

Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)

1.440.000

31

Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)

800.000

32

Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch

1.440.000

33

Nút túi phình mạch não ( chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils)

1.440.000

35

Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ ballon)

1.440.000

36

Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz

1.600.000

34

Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter)

1.440.000

37

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)

1.200.000

38

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

2.400.000

39

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)

1.600.000

40

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

2.800.000

41

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

2.800.000

42

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

2.800.000

43

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

3.600.000

44

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

3.200.000

45

Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống

2.400.000

46

Quang động học ( PTD) trong điều trị u não ác tính

4.000.000

47

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.500.000

48

Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

1.500.000

49

Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm

2.800.000

50

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

2.000.000

51

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

2.000.000

52

Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng

3.000.000

53

Phẫu thuật trĩ tắc mạch

35.000

54

Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực tràng)

800.000

55

Đặt stent đường mật/tuỵ (chưa bao gồm stent)

1.200.000

56

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên)

800.000

57

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)

560.000

58

Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản

125.000

59

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

2.800.000

60

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

2.800.000

61

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

2.800.000

62

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.000.000

63

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.400.000

64

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy

1.600.000

65

Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.000.000

66

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)

1.500.000

67

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

1.600.000

68

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

2.500.000

69

Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

2.000.000

70

Phẫu thuật nội soi cắt lách

2.400.000

71

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

2.400.000

72

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

2.000.000

73

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

2.000.000

74

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

2.000.000

75

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)

2.000.000

76

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột

2.000.000

 

 

 

77

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)

3.500.000

78

Phẫu thuật nội soi cắt gan

2.000.000

79

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

2.000.000

80

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

1.600.000

81

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

2.000.000

82

Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc

2.400.000

83

Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận

2.000.000

84

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

1.600.000

85

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

1.600.000

86

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

1.600.000

87

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)

1.200.000

88

Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

1.500.000

89

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

3.000.000

90

Đo các chỉ số niệu động học

1.600.000

91

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

3.200.000

92

Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo)

2.400.000

93

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

3.000.000

94

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

3.000.000

95

Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

12.000.000

96

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

3.000.000

97

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.500.000

98

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

3.000.000

99

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.500.000

100

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

1.600.000

101

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản)

2.000.000

102

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

3.000.000

103

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

2.500.000

104

Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân

1.600.000

105

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)

1.760.000

106

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)

1.760.000

107

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

2.200.000

108

Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)

2.400.000

109

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

1.280.000

110

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

1.600.000

111

Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương

1.200.000

112

Tạo hình khí-phế quản

8.000.000

113

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

2.400.000

114

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

960.000

115

Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)

2.400.000

116

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

2.000.000

117

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.500.000

118

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

1.600.000

119

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.500.000

C2.2

Sản, phụ khoa

 

1

Làm thuốc âm đạo

5.000

2

Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó

100.000

3

Hút thai dưới 12 tuần

80.000

4

Nạo phá thai 3 tháng giữa

350.000

5

Nạo hút thai trứng

70.000

6

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

200.000

7

Đặt/ tháo dụng cụ tử cung

15.000

8

Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó

80.000

9

Đốt laser cổ tử cung

20.000

10

Tiêm nhân Chorio

12.000

11

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

25.000

12

Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào

180.000

13

Chọc ối điều trị đa ối

35.000

14

Khâu rách cùng đồ

80.000

15

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

12.000

16

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)

400.000

17

Bóc nhân xơ vú

150.000

18

Trích ápxe Bartholin

120.000

19

Bóc nang Bartholin

180.000

20

Triệt sản nam

100.000

21

Triệt sản nữ

150.000

22

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

400.000

23

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

700.000

24

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

1.200.000

25

Phẫu thuật u nang buồng trứng

500.000

26

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

1.200.000

27

Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm

350.000

28

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)

1.200.000

29

Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm

400.000

30

Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

1.300.000

31

Phẫu thuật lấy thai (lần 1)

450.000

32

Phẫu thuật lấy thai (lần 2)

600.000

33

Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên)

800.000

34

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

500.000

35

Nội xoay thai

350.000

36

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

650.000

37

Chọc hút noãn

2.880.000

38

Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng

2.000.000

39

Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi

1.200.000

40

Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI

2.160.000

41

Đo tim thai bằng Doppler

35.000

42

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

70.000

43

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

3.000.000

44

Thụ tinh nhân tạo IUI

200.000

45

Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)

4.000.000

46

Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

4.320.000

47

Xin trứng- làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

4.800.000

48

Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm)

960.000

49

Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI

2.400.000

C2.3

Mắt

 

1

Đo khúc xạ máy

5.000

2

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

40.000

3

Điện chẩm

35.000

4

Sắc giác

20.000

5

Điện võng mạc

35.000

6

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

15.000

7

Đo thị lực khách quan

40.000

8

Đánh bờ mi

10.000

9

Chữa bỏng mắt do hàn điện

10.000

10

Rửa cùng đồ 1 mắt

15.000

11

Điện di điều trị (1 lần)

8.000

12

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

400.000

13

Khoét bỏ nhãn cầu

400.000

14

Nặn tuyến bờ mi

10.000

15

Lấy sạn vôi kết mạc

10.000

16

Đốt lông xiêu

12.000

17

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

470.000

18

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

550.000

19

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

500.000

20

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

400.000

21

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

200.000

22

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

256.000

23

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

400.000

24

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

500.000

25

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

700.000

26

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

650.000

27

Phẫu thuật lác (2 mắt)

600.000

28

Phẫu thuật lác (1 mắt)

400.000

29

Soi bóng đồng tử

8.000

30

Phẫu thuật cắt bè

450.000

31

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

1.000.000

32

Phẫu thuật cắt bao sau

250.000

33

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

600.000

34

Rạch góc tiền phòng

400.000

35

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

500.000

36

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

280.000

37

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

640.000

38

Phẫu thuật u mi không vá da

450.000

39

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

600.000

40

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

600.000

41

Phẫu thuật u kết mạc nông

300.000

42

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

400.000

43

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

350.000

44

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

350.000

45

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

640.000

46

Lấy dị vật tiền phòng

400.000

47

Lấy dị vật hốc mắt

500.000

48

Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn

500.000

49

Khâu giác mạc đơn thuần

220.000

50

Khâu củng mạc đơn thuần

270.000

51

Khâu củng giác mạc phức tạp

600.000

52

Khâu giác mạc phức tạp

400.000

53

Khâu củng mạc phức tạp

400.000

54

Mở tiền phòng rửa máu/ mủ

400.000

55

Khâu phục hồi bờ mi

300.000

56

Khấu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

600.000

57

Chích mủ hốc mắt

230.000

59

Cắt bỏ túi lệ

500.000

61

Cắt mộng áp Mytomycin

470.000

62

Gọt giác mạc

430.000

63

Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

700.000

64

Khâu cò mi

190.000

65

Phủ kết mạc

350.000

66

Cắt u kết mạc không vá

250.000

67

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

560.000

68

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

500.000

69

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc

600.000

70

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

500.000

71

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

100.000

72

Tạo hình vùng bè bằng Laser

120.000

73

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

120.000

74

Mở bao sau bằng Laser

120.000

75

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

320.000

76

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

400.000

77

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

700.000

78

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

320.000

79

Điện đông thể mi

160.000

80

Siêu âm điều trị (1 ngày)

15.000

81

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

20.000

82

Điện rung mắt quang động

40.000

83

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

40.000

84

Lấy huyết thanh đóng ống

30.000

85

Cắt chỉ giác mạc

15.000

86

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia ò)

15.000

87

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

500.000

88

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

750.000

89

Phẫu thuật hẹp khe mi

250.000

90

Phẫu thuật tháo cò mi

60.000

91

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

80.000

92

U bạch mạch kết mạc

40.000

93

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)

2.800.000

94

Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

2.000.000

95

Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo)

1.600.000

96

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

1.600.000

97

Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên

250.000

C2.4

 Tai - Mũi - Họng

 

1

Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc)

15.000

2

Lấy dị vật họng

20.000

3

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

100.000

4

Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh)

75.000

5

Nhét bấc mũi trước cầm máu

20.000

6

Nhét bấc mũi sau cầm máu

50.000

7

Trích màng nhĩ

30.000

8

Thông vòi nhĩ

30.000

9

Nong vòi nhĩ

10.000

10

Chọc hút dịch vành tai

15.000

11

Chích rạch vành tai

25.000

12

Lấy nút biểu bì ống tai

25.000

13

Hút xoang dưới áp lực

20.000

14

Nâng, nắn sống mũi

120.000

15

Khí dung

8.000

16

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

15.000

17

Nạo VA

100.000

18

Bẻ cuốn mũi

40.000

19

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ

180.000

20

Nhét meche mũi

40.000

21

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

40.000

22

Đốt họng hạt

25.000

23

Chọc hút u nang sàn mũi

25.000

24

Cắt polyp ống tai

20.000

25

Sinh thiết vòm mũi họng

25.000

26

Soi thanh quản treo cắt hạt xơ

125.000

27

Soi thanh quản cắt papilloma

125.000

28

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

70.000

29

Soi thực quản bằng ống mềm

70.000

30

Đốt Amidan áp lạnh

100.000

31

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)

150.000

32

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

220.000

33

Thông vòi nhĩ nội soi

60.000

34

Nong vòi nhĩ nội soi

60.000

35

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

150.000

36

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

250.000

37

Nội soi Tai Mũi Họng

180.000

38

Mổ sào bào thượng nhĩ

600.000

39

Đo sức cản của mũi

65.000

40

Đo thính lực đơn âm

30.000

41

Đo trên ngưỡng

35.000

42

Đo sức nghe lời

25.000

43

Đo phản xạ cơ bàn đạp

15.000

44

Đo nhĩ lượng

15.000

45

Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)

35.000

46

Đo OAE (1 lần)

30.000

47

Đo ABR (1 lần)

120.000

48

Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)

5.200.000

49

Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)

4.000.000

50

Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)

5.200.000

51

Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII

3.840.000

52

Phẫu thuật đỉnh xương đá

2.400.000

53

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese)

4.000.000

54

Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent)

4.000.000

55

Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)

4.800.000

56

Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)

4.800.000

57

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản điện)

3.600.000

58

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

11.000.000

59

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

6.000.000

60

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

6.500.000

61

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

5.600.000

62

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

4.000.000

63

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

4.000.000

64

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

4.400.000

65

Cắt u cuộn cảnh

4.400.000

66

Phẫu thuật áp xe não do tai

5.000.000

67

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ

3.600.000

68

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

3.600.000

69

Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

4.800.000

70

Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

6.000.000

71

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất)

3.600.000

72

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

4.000.000

73

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

4.000.000

C2.5

 Răng - Hàm - Mặt

 

C2.5.1

Phẫu thuật răng, miệng

 

1

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

100.000

2

Phẫu thuật nhổ răng khó

120.000

3

Phẫu thuật cắt lợi trùm

60.000

4

Rạch áp xe trong miệng

35.000

5

Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng

35.000

6

Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

130.000

7

Nhổ chân răng

80.000

8

Mổ lấy nang răng

140.000

9

Cắt cuống 1 chân

120.000

10

Nạo túi lợi 1 sextant

30.000

11

Nắn trật khớp thái dương hàm

25.000

12

Lấy u lành dưới 3cm

400.000

13

Lấy u lành trên 3cm

500.000

14

Lấy sỏi ống Wharton

500.000

15

Nhổ răng ngầm dưới xương

360.000

16

Nhổ răng mọc lạc chỗ

200.000

17

Bấm gai xương trên 02 ổ răng

80.000

18

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

110.000

19

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

130.000

20

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

230.000

21

Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)

780.000

22

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

400.000

23

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

150.000

24

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)

280.000

C2.5.2

Điều trị răng

 

1

Hàn răng sữa sâu ngà

70.000

2

Trám bít hố rãnh

90.000

3

Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục

110.000

4

Điều trị tuỷ răng sữa một chân

210.000

5

Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân

260.000

6

Chụp thép làm sẵn

170.000

7

Răng sâu ngà

140.000

8

Răng viêm tuỷ hồi phục

160.000

9

Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3

300.000

10

Điều trị tuỷ răng số 4, 5

370.000

11

Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới

600.000

12

Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên

730.000

13

Điều trị tuỷ lại

870.000

14

Hàn composite cổ răng

250.000

15

Hàn thẩm mỹ composite (veneer)

350.000

16

Phục hồi thân răng có chốt

350.000

17

Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

900.000

18

Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

1.300.000

C2.5.3

Răng giả tháo lắp

 

1

 Hàm khung đúc (chưa tính răng)

750.000

2

Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)

650.000

C2.5.4

Răng giả cố định

 

1

Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)

4.800.000

2

Một đơn vị sứ kim loại

700.000

3

Một đơn vị sứ toàn phần

1.000.000

4

Một trụ thép

550.000

5

Một chụp thép cầu nhựa

600.000

6

Cầu nhựa 3 đơn vị

220.000

7

Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

1.800.000

C2.5.5

Nắn chỉnh răng

 

1

Hàm dự phòng loại tháo lắp

500.000

2

Hàm dự phòng loại gắn chặt

750.000

3

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)

1.920.000

4

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)

2.400.000

5

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản

900.000

6

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp

1.500.000

7

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

3.500.000

8

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản

5.800.000

9

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…)

7.000.000

10

Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

220.000

11

Hàm duy trì kết qủa loại cố định

400.000

12

Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)

70.000

C2.5.6

Sửa lại hàm cũ

 

1

Làm lại hàm

200.000

2

Sửa hàm

60.000

3

Gắn lại chụp, cầu ( 1đơn vị )

50.000

C2.5.7

Các phẫu thuật hàm mặt

 

1

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

1.600.000

2

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.920.000

3

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.200.000

4

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.680.000

5

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.760.000

6

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.560.000

7

Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)

1.520.000

8

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.440.000

9

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.560.000

10

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế)

1.440.000

11

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít)

1.600.000

12

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1.680.000

13

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.560.000

14

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

1.600.000

15

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

1.440.000

16

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

1.440.000

17

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.000.000

18

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.760.000

19

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)

1.840.000

20

Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.200.000

21

Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)

1.600.000

22

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)

1.600.000

23

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít)

1.360.000

24

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)

1.900.000

25

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.000.000

26

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

2.100.000

27

Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế )

1.480.000

28

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

1.200.000

29

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

1.300.000

30

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

960.000

31

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

960.000

32

Phẫu thuật căng da mặt

960.000

33

Cắt u nang giáp móng

1.280.000

34

Cắt u nang cạnh cổ

1.280.000

35

Cắt nang xương hàm từ 2-5cm

1.800.000

36

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

1.560.000

37

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

1.560.000

38

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

1.120.000

39

Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

1.200.000

40

Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm

1.040.000

41

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt

1.400.000

42

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.

1.500.000

43

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt

1.500.000

44

Cắt bỏ nang sàn miệng

1.650.000

45

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

1.650.000

46

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

1.280.000

47

Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản )

1.400.000

48

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.500.000

49

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

640.000

50

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

1.040.000

51

Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gâymê nội khí quản)

1.200.000

52

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

1.650.000

C2.6

BỎNG

 

1

Thay băng bỏng (1 lần)

100.000

2

Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

100.000

3

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)

120.000

4

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2.000.000

5

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2.500.000

6

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.500.000

7

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2.300.000

8

Ghép da dị loại (da ếch, da lợn …) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)

50.000

9

Ghép da tự thân trong điều trị bỏng

60.000

10

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)

300.000

11

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

90.000

12

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

70.000

13

Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh

55.000

14

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

300.000

15

Điều trị bằng ôxy cao áp

100.000

C2.7

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

Phẫu thuật

 

1

Phẫu thuật loại Đặc biệt

2.500.000

2

Phẫu thuật loại 1

1.800.000

3

Phẫu thuật loại 2

1.000.000

4

Phẫu thuật loại 3

800.000

 

Thủ thuật

 

1

Thủ thuật loại đặc biệt

1.200.000

2

Thủ thuật loại 1

700.000

3

Thủ thuật loại 2

450.000

4

Thủ thuật loại 3

200.000

 

(Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế)

 

(Khung giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

C3

Xét nghiệm và thăm dò chức năng

 

C3.1

 Xét nghiệm huyết học-miễn dịch

 

1

Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA

200.000

2

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động

30.000

3

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser

40.000

4

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

35.000

5

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

60.000

6

Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser)

60.000

7

Độ tập trung tiểu cầu

12.000

8

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

15.000

9

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

15.000

10

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

30.000

11

Tập trung bạch cầu

25.000

12

Máu lắng (bằng máy tự động)

30.000

13

Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris)

30.000

14

Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

60.000

15

Nhuộm Phosphatase acid

65.000

16

Cấy cụm tế bào tuỷ

400.000

17

Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu

30.000

18

Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương

70.000

19

Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương

70.000

20

Lách đồ

50.000

21

Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker)

128.000

22

Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) (tỷ lệ Pro/ thời gian Quick)

35.000

23

Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)

35.000

24

Thời gian thrombin (TT)

35.000

25

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

70.000

26

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

100.000

27

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

25.000

28

Nghiệm pháp von-Kaulla

45.000

29

Định lượng yếu tố đông máu (Giá cho mỗi yếu tố)

150.000

30

Định lượng D- Dimer

176.000

31

Định lượng Protein S

176.000

32

Định lượng Protein C

176.000

33

Định lượng yếu tố Thrombomodulin

180.000

34

Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

144.000

35

Định lượng yếu tố von - Willebrand ( v- WF)

144.000

36

Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2

144.000

37

Định lượng Plasminogen

144.000

38

Định lượng α2 anti -plasmin (α2 AP)

144.000

39

Định lượng β - Thromboglobulin (β TG)

144.000

40

Định lượng t- PA

144.000

41

Định lượng anti Thrombin III

120.000

42

Định lượng α2 Macroglobulin (α2 MG)

144.000

43

Định lượng chất ức chế C 1

144.000

44

Định lượng yếu tố Heparin

144.000

45

Định lượng yếu tố kháng Xa

176.000

46

Ngưng tập tiểu cầu với ADP/ Epinephrin/ Collagen/ Arachidonic Acide/ Ristocetin (cho một yếu tố)

80.000

47

Định lượng FDP

100.000

48

Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2))

2.800.000

49

Điện di miễn dịch

360.000

50

Test đường + Ham

60.000

51

Đếm số lượng CD3-CD4 –CD8

280.000

52

Phân tích CD (1 loại CD)

120.000

53

Xét nghiệm kháng thể ds- DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex

60.000

54

Thử phản ứng dị ứng thuốc

65.000

55

Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

280.000

56

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố

180.000

57

Định lượng men G6PD

70.000

58

Định lượng men Pyruvat kinase

120.000

59

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

360.000

60

Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype)

160.000

61

Xác định gen bệnh máu ác tính

640.000

62

Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

800.000

63

Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA

200.000

64

Anti-HCV (ELISA)

100.000

65

Anti- HIV (ELISA)

90.000

66

HBsAg (nhanh)

60.000

67

Anti-HCV (nhanh)

60.000

68

Anti- HIV (nhanh)

60.000

69

Anti-HBs ( ELISA)

60.000

70

Anti-HBc IgG (ELISA)

60.000

71

Anti- HBc IgM (ELISA)

95.000

72

Anti- HBe (ELISA)

80.000

73

HBeAg ( ELISA)

80.000

74

Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA)

90.000

75

Kháng thể kháng giang mai (ELISA)

60.000

76

Anti- HTLV1/2 (ELISA)

70.000

77

Anti- EBV IgG (ELISA)

100.000

78

Anti- EBV IgM (ELISA)

100.000

79

Anti- CMV IgG (ELISA)

100.000

80

Anti- CMV IgM (ELISA)

100.000

81

Xác định DNA trong viêm gan B

216.000

82

Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR

144.000

83

HIV (PCR)

280.000

84

HCV (RT- PCR)

360.000

85

HIV (RT- PCR)

480.000

86

Định tuýp E, B HIV-1

760.000

87

Định lượng virus viêm gan B (HBV)

1.080.000

88

Định nhóm máu khó hệ ABO

180.000

89

Định nhóm máu hệ Rh ( D yếu , D từng phần)

150.000

90

Định nhóm máu A1

30.000

91

Xác định kháng nguyên H

30.000

92

Định nhóm máu hệ Kell

136.000

93

Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N)

136.000

94

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

136.000

95

Định nhóm máu hệ Lewis ( xác định kháng nguyên Lea, Leb)

136.000

96

Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb)

264.000

97

Định nhóm máu hệ Lutheran ( xác định kháng nguyên Lu a, Lu b)

128.000

98

Định nhóm máu hệ Ss ( xác định kháng nguyên S, s)

128.000

99

Định nhóm máu hệ Duffy ( xác định kháng nguyên Fy a, Fy b)

128.000

100

Định nhóm máu hệ MNSs( xác định kháng nguyên Mia)

128.000

101

Định nhóm máu hệ Diego ( xác định kháng nguyên Diego)

128.000

102

Sàng lọc kháng thể bất thường

80.000

103

Định danh kháng thể bất thường

880.000

104

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)

35.000

105

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

80.000

106

Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

640.000

107

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

2.000.000

108

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

2.000.000

109

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào)

2.400.000

110

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

13.000.000

111

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xương

13.000.000

112

Xét nghiệm xác định HLA

2.500.000

113

Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan

320.000

114

Xét nghiệm tiền mẫn cảm

320.000

115

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

1.400.000

116

Bilan đông cầm máu - huyết khối

1.200.000

117

Định lượng yếu tố VIII/ yếu tố IX

300.000

118

Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD)

800.000

119

Test Coombs

70.000

120

Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein

4.000.000

121

Xét nghiệm xác định gen

2.560.000

122

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard

30.000

 

Xét nghiệm hoá sinh

 

1

Gross

15.000

2

Maclagan

15.000

3

Amoniac

70.000

4

CPK

25.000

5

ACTH

75.000

6

ADH

108.000

7

Cortison

75.000

8

GH

75.000

9

Testosteron

60.000

10

Erythropoietin

75.000

11

Thyroglobulin

75.000

12

Calcitonin

75.000

13

TRAb

200.000

14

Phenytoin

75.000

15

Theophylin

75.000

16

Tricyclic anti depressant

75.000

17

Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin

75.000

18

Nồng độ rượu trong máu

28.000

19

Paracetamol

35.000

20

Benzodiazepam (BZD)

35.000

21

Ngộ độc thuốc

60.000

22

Salicylate

70.000

23

ALA

85.000

24

A/G

35.000

25

Calci

12.000

26

Calci ion hoá

25.000

27

Phospho

15.000

28

CK-MB

35.000

29

LDH

25.000

30

Gama GT

18.000

31

CRP hs

50.000

32

Ceruloplasmin

65.000

33

HbA1C

65.000

34

Apolipoprotein A/B (1 loại)

45.000

35

IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)

60.000

36

Lipase

55.000

37

Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)

55.000

38

Beta2 Microglobulin

70.000

39

RF (Rheumatoid Factor)

55.000

40

ASLO

55.000

41

Transferin

60.000

42

Khí máu

100.000

43

Catecholamin

160.000

44

T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)

60.000

45

TSH

55.000

46

Alpha FP (AFP)

85.000

47

PSA

85.000

48

Ferritin

75.000

49

Insuline

75.000

50

CEA

80.000

51

Beta - HCG

80.000

52

Estradiol

75.000

53

LH

75.000

54

FSH

75.000

55

Prolactin

70.000

56

Progesteron

75.000

57

Homocysteine

108.000

58

Myoglobin

85.000

59

Troponin T/I

70.000

60

Cyclosporine

240.000

61

PTH

176.000

62

CA 19-9

104.000

63

CA 15 - 3

112.000

64

CA 72 -4

100.000

65

CA 125

104.000

66

Cyfra 21 - 1

90.000

67

Folate

80.000

68

Vitamin B12

70.000

69

Digoxin

80.000

70

Anti - TG

200.000

71

Pre albumin

90.000

72

Lactat

90.000

73

Lambda

90.000

74

Kappa

90.000

75

HBDH

90.000

76

Haptoglobin

90.000

77

GLDH

90.000

78

Alpha Microglobulin

90.000

 

Xét nghiệm vi sinh

 

1

Vi khuẩn chí

25.000

2

Xét nghiệm tìm BK

25.000

3

Cấy máu bằng máy cấy máu Batec

100.000

4

Nuôi cấy vi khuẩn

120.000

5

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí

1.250.000

6

Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix

200.000

7

Phản ứng CRP

30.000

8

Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh

100.000

9

Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA

250.000

10

Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA

370.000

11

Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

1.000.000

12

Định lượng vi rút viêm gan C ( HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

1.008.000

13

Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT

90.000

14

Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA

104.000

15

Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA

104.000

16

Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA

50.000

17

Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết

120.000

18

Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA

100.000

19

Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA

100.000

20

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA

104.000

21

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA

104.000

22

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)

100.000

23

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)

95.000

24

Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA

130.000

25

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM)

140.000

26

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)

130.000

27

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG)

150.000

28

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG)

150.000

29

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA

120.000

30

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA

170.000

31

Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA

100.000

32

Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA

100.000

33

Chẩn đoán RSV( Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA

100.000

34

Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA

90.000

35

Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt

95.000

36

Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA

130.000

37

Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal

80.000

38

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR

18.000

39

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA

35.000

40

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA

35.000

41

Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA

90.000

42

Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA

85.000

43

Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie

144.000

C3.2

Xét nghiệm nước tiểu

 

1

Nước tiểu 10 thông số (máy)

35.000

2

Micro Albumin

50.000

3

Opiate (định tính)

40.000

4

Amphetamin (định tính)

40.000

5

Marijuana (định tính)

40.000

6

Protein Bence - Jone

20.000

7

Dưỡng chấp

20.000

8

DPD

144.000

C3.3

Xét nghiệm phân

 

1

Xét nghiệm cặn dư phân

45.000

2

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy

90.000

C3.5

Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý

 

1

Sinh thiết, nhuộm HE

70.000

2

Sinh thiết, nhuộm PAS

70.000

3

Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng

70.000

4

Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin

70.000

5

Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô

70.000

6

Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III

65.000

7

Sinh thiết, nhuộm Van Gie'son

70.000

8

Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian

70.000

9

Sinh thiết, nhuộm Giemsa

65.000

10

Tế bào U, hạch đồ

45.000

11

Tế bào nhuộm Papanicolaou

65.000

12

Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học

35.000

13

Sinh thiết, nhuộm hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên

100.000

14

Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể

200.000

15

Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì

120.000

16

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

100.000

17

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u)

100.000

18

Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

160.000

19

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh

320.000

20

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu

150.000

21

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

300.000

22

Xét nghiệm cyto (tế bào)

70.000

23

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

100.000

24

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm

80.000

C3.6

Xét nghiệm độc chất

 

1

Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất

40.000

2

Định lượng kim loại nặng

60.000

3

Định tính ma tuý trong nước tiểu (1 chỉ tiêu)

60.000

4

Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

75.000

5

Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)

75.000

6

Định tính PBG trong nước tiểu

20.000

7

Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

35.000

8

Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

800.000

9

Xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật

760.000

10

Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hoá chất/thực vật/độc vật)

75.000

C3.7

Các thăm dò và điều trị bằng đồng vị phóng xạ

 

C3.7.1

Thăm dò bằng đồng vị phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)

 

1

SPECT não

200.000

2

SPECT tưới máu cơ tim

200.000

3

Xạ hình chức năng thận

160.000

4

Thận đồ đồng vị

176.000

5

Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3

208.000

6

Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA)

160.000

7

Xạ hình tuyến thượng thận với I131 MIBG

200.000

8

Xạ hình gan mật

176.000

9

Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

176.000

10

Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid

200.000

11

Xạ hình lách

176.000

12

Xạ hình tuyến giáp

100.000

13

Độ tập trung I131 tuyến giáp

80.000

14

Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m

100.000

15

Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m

120.000

16

Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA

200.000

17

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m

176.000

18

Xạ hình toàn thân với I-131

200.000

19

Xạ hình chẩn đoán khối u

200.000

20

Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ

200.000

21

Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

216.000

22

Xạ hình xương

176.000

23

Xạ hình chức năng tim

200.000

24

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate

176.000

25

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

100.000

26

Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

176.000

27

 Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid

224.000

28

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid

136.000

29

Xạ hình não

136.000

30

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m

120.000

31

Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO

120.000

32

Xạ hình tưới máu phổi

176.000

33

Xạ hình thông khí phổi

200.000

34

Xạ hình tuyến vú

176.000

35

Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP

200.000

C3.7.2

Điều trị bằng chất phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)

 

36

Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131

100.000

37

Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131

100.000

38

Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131

100.000

39

Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32

176.000

40

Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P32

70.000

41

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

240.000

42

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

120.000

43

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

224.000

44

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32

136.000

45

Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32

240.000

46

Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

240.000

47

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol

336.000

48

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188

216.000

49

Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32

336.000

50

Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125

336.000

51

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125

336.000

52

Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG

336.000

C3.7.3

Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt khác

 

1

Test Raven/ Gille

15.000

2

Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS

20.000

3

Test tâm lý BECK/ ZUNG

10.000

4

Test WAIS/ WICS

25.000

5

Test trắc nghiệm tâm lý

20.000

6

Điện tâm đồ gắng sức

100.000

7

Holter điện tâm đồ/ huyết áp

120.000

8

Điện cơ (EMG)

100.000

9

Điện cơ tầng sinh môn

100.000

C4

Chẩn đoán bằng hình ảnh

 

C4.1

Siêu âm

 

1

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

150.000

2

Siêu âm mầu 3-4 chiều (3D - 4D)

150.000

3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

30.000

4

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

400.000

5

Siêu âm tim gắng sức

400.000

6

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

136.000

7

Siêu âm nội soi

400.000

C4.2

Chiếu, chụp X - Quang

 

C4.2.3

 Chụp X - Quang vùng đầu

 

1

Chụp Blondeau + Hirtz

40.000

3

Chụp lỗ thị giác 2 mắt

40.000

4

Chụp khu trú Baltin

50.000

5

Chụp Vogd

50.000

6

Chụp đáy mắt

20.000

7

Chụp Angiography mắt

160.000

8

Chụp khớp cắn

15.000

C4.2.2

Chụp X - quang Răng – hàm - mặt

 

1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

50.000

2

Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số.

100.000

3

Sọ mặt thường quy: Mặt thẳng/ Mặt nghiêng/ Schuller/ Belote/ Hàm chếch…

20.000

4

Chụp răng thường.

10.000

5

Chụp răng kỹ thuật số.

20.000

C4.2.3

Chụp X - Quang vùng ngực

 

1

Chụp khí quản

30.000

2

Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

25.000

3

Tim phổi chếch trái (LAO)

30.000

4

Tim phổi chếch phải (RAO)

30.000

C4.2.4

Chụp X-Quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật

 

1

Chụp tele gan

45.000

2

Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP)

600.000

C4.2.5

Một số kỹ thuật chụp X - Quang khác

 

1

Chụp cộng hưởng từ (MRI)

1.600.000

2

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)

2.000.000

3

Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA)

800.000

4

Chụp mạch máu thông thường (không DSA)

400.000

5

Chụp mạch máu bằng DSA

2.000.000

6

Chụp động mạch vành bằng DSA

3.200.000

7

Chụp, nong động mạch (phổi, chủ, vành...) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong)

1.440.000

8

Chụp, nong động mạch và đặt stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, stent)

1.600.000

9

Chụp và nút mạch hoá dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter)

1.200.000

10

Chụp mật qua Kehr

150.000

11

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

100.000

12

Chụp X - quang vú định vị kim dây

224.000

13

Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

300.000

14

Chụp tuyến vú (1 bên)

40.000

15

Mammography (1 bên)

80.000

16

Chụp tuyến nước bọt

40.000

17

Chụp X quang có gắn hệ thống Computer (CR)

60.000

C5

Một số kỹ thuật khác

 

1

Telemedicines

1.200.000

2

Thở máy (thu theo lượng ôxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế)

 

 

Thở ô xy lưu lượng 1lít/phút

3.000

 

Thở ô xy lưu lượng 2lít/phút

6.500

 

Thở ô xy lưu lượng 3lít/phút

9.500

 

Thở ô xy lưu lượng 4lít/phút

13.000

 

Thở ô xy lưu lượng 5lít/phút

15.000

3

Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính ( 01 ngày xạ trị)

200.000

4

Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói)

28.000.000

5

Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói)

28.000.000

 

BIẾU SỐ 03

GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ BỔ SUNG MỤC C2.7
(Kèm theo Quyết định số: 16/2010/ QĐ-UBND ngày 05/8/2010 của UBND tỉnh Lào Cai )

Biểu số 03

Đơn vị: Đồng

TT

Các loại dịch vụ

Phân loại theo QĐ 1904 và QĐ 2590

Giá thu

Phân loại

TT/ Trang

C2.7.1

PHẪU THUẬT

 

 

 

I

KHỐI U

 

 

 

1

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

IA

13/9

1.400.000

2

Cắt ung thư thận

IA

19/9

1.800.000

3

Cắt bỏ dương vật có vét hạch

IA

20/9

900.000

4

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính >=5cm

IA

30/9

700.000

5

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

I C

32/9

1.600.000

6

Thắt động mạch ung thư gan hoặc chảy máu đường mật

IIA

33/10

1.000.000

7

Cắt u giáp trạng

II A

35/10

1.000.000

8

Khoét chóp cổ tử cung

II B

40/10

800.000

II

TIM MẠCH VÀ LỒNG NGỰC

 

 

 

1

Khâu vết thương mạch máu chi

I C

34/11

1.400.000

2

Khâu cơ hoành bị rách, thủng do chấn thương

II A

39/11

1.000.000

3

Phẫu thuật u mạch máu dưới da đường kính từ 5-10cm

IIB

41/11

700.000

4

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

IIC

45/11

1.000.000

5

Cắt bỏ dãn tĩnh mạch chi dưới

IIC

46/11

800.000

6

Cắt một xương sườn trong viêm xương

IIC

47/11

1.000.000

7

Thắt các động mạch ngoại vi

III

49/11

800.000

8

Dẫn lưu màng tim qua đường Mafan

III

50/11

400.000

9

Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính < 5cm

III

52/11

800.000

10

Khâu kín vết thương thủng ngực

III

53/11

700.000

III

THẦN KINH - SỌ NÃO

 

 

 

1

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

IA

14/12

1.800.000

2

Phẫu thuật chèn ép tủy

IB

15/12

1.800.000

3

Phẫu thuật thoát vị não và màng não

IB

17/12

1.800.000

4

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

I B

18/12

1.700.000

5

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên

IC

21/12

800.000

6

Phẫu thuật viêm xương sọ

IIA

22/12

1.000.000

7

Khoan sọ thăm dò

IIA

23/12

1.000.000

8

Ghép khuyết xương sọ

IIB

25/12

1.000.000

9

Cắt u da đầu lành đường kính trên 5 cm

II B

26/12

700.000

10

Rạch da đầu rộng lấy máu tụ dưới da đầu

III

28/12

500.000

11

Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

III

30/12

800.000

IV

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

1

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

IA

05/15

1.200.000

2

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

IA

07/15

900.000

3

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

IA

08/15

1.200.000

4

Phẫu thuật xoang trán

IA

17/15

800.000

5

Nạo sàng hàm

IA

18/15

1.500.000

6

Phẫu thuật cắt dây thanh

IA

30/15

800.000

7

Phẫu thuật cắt dính dây thanh

IA

31/15

800.000

8

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng

IB

39/15

900.000

9

Mở khí quản trong u tuyến giáp hoặc mở khí quản sơ sinh trong trường hợp không có nội khí quản

I C

40-41/15

1.400.000

10

Vá nhĩ đơn thuần

IIA

44/15

500.000

11

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm

IIA

45/15

1.000.000

12

Cắt amidan gây mê

IIA

49/16

800.000

13

Vi phẫu thuật thanh quản

IIA

50/16

900.000

14

Phẫu thuật khí quản người lớn

IIA

51/16

1.000.000

V

RĂNG – HÀM - MẶT

 

 

 

1

Cắt cuống răng hàng loạt từ 4 răng trở lên

IIA

29/17

1.000.000

2

Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

IIA

38/17

1.000.000

VI

LAO VÀ BỆNH PHỔI

 

 

 

1

Phẫu thuật Heller lỗ rò phế quản, khâu lỗ rò phế quản bằng cơ da

ĐB

03/18

1.600.000

2

Cắt 1 thùy hay 1 phân thùy phổi

IA

13/18

1.800.000

3

Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi

IA

14/18

1.600.000

4

Cắt 1 thuỳ kèm cắt 1 phân thuỳ phổi điển hình

IA

17/18

1.800.000

5

Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede)

IA

20/19

1.500.000

6

Cắt phổi không điển hình (Wedge resection)

IIA

28/19

1.000.000

7

Mở ngực lấy máu cục trong phổi

IIA

29/19

1.000.000

8

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi

IIA

30/19

1.000.000

9

Mở màng phổi tối đa

IIA

31/19

1.000.000

10

Khâu vết thương nhu mô phổi

IIB

35/19

1.000.000

11

Mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát

III

37/19

1.000.000

VII

TIÊU HOÁ - BỤNG

 

 

 

1

Cắt dạ dày toàn bộ

ĐB

1/19

2.300.000

2

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị

IA

04/19

1.500.000

3

Cắt dạ dày, phẫu thuật lại

I A

5/19

1.800.000

4

Cắt dạ dày sau nối vị tràng

I A

6/19

1.800.000

5

Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X

I A

7/19

1.800.000

6

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

I A

8/19

1.700.000

7

Cắt lại đại tràng

IA

09/19

1.500.000

8

Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng ngang, sigma

I B

15/19

1.800.000

9

Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày

IB

16/19

1.800.000

10

Cắt túi thừa tá tràng

IB

18/20

1.400.000

11

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dây chằng

I B

19/20

1.600.000

12

Cắt u mạc treo có cắt ruột

I B

20/20

1.700.000

13

Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn có cắt ruột

IB

21/20

1.500.000

14

Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay

IB

22/20

1.300.000

15

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành

I B

24/20

1.700.000

16

Cắt dây thần kinh X có tạo hình môn vị

IC

25/20

1.700.000

17

Cắt đoạn ruột non

I C

26/20

1.700.000

18

Cắt Polip cổ một đoạn đại tràng, cắt một đoạn đại tràng làm hậu môn nhân tạo

I B

27/20

1.800.000

19

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

IC

28/20

1.200.000

20

Cắt bỏ trĩ vòng

I C

30/20

1.300.000

21

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

I C

31/20

1.700.000

22

Phẫu thuật thoát vị khó có cắt ruột

I C

34/20

1.700.000

23

Khẫu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

II A

35/20

1.000.000

24

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

II A

38/20

1.000.000

25

Phẫu thuật viêm ruột thừa

II A

39/20

1.000.000

26

Phẫu thuật áp xe ruột thừa

II A

41/20

1.000.000

27

Làm hậu môn nhân tạo

II A

42/20

1.000.000

28

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

II A

43/20

1.000.000

29

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

IIA

44/20

1.000.000

30

Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay

IIA

45/20

1.000.000

31

Cắt cơ tròn trong

IIA

47/20

600.000

32

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

II A

48/20

1.000.000

33

Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành

II A

49/20

1.000.000

34

Mở bụng thăm dò

II A

50/20

1.000.000

35

Thắt, cắt búi trĩ từ 2 bó trở lên

II B

51/20

800.000

36

Phẫu thuật áp xe hậu môn có mở lỗ rò

IIB

52/20

900.000

37

Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt

II C

53/20

1.000.000

38

Thắt trĩ có kèm bóc tách, thắt 1 bó trĩ

IIC

57/20

800.000

39

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

II C

58/20

800.000

40

Phẫu thuật thoát vị bẹn, thành bụng đơn thuần

II C

59/20

800.000

VIII

GAN - MẬT - TUỴ

 

 

 

1

Cắt bỏ phân thùy gan

I A

9/21

1.700.000

2

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

I A

11/21

1.600.000

3

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật

I A

13/21

1.600.000

4

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr phẫu thuật lại

I A

14/21

1.600.000

5

Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách

I A

20/21

1.500.000

6

Cắt lách do chấn thương

I B

31/21

1.600.000

7

Dẫn lưu túi mật

II C

37/21

1.000.000

8

Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật

II C

38/21

1.000.000

9

Khâu vỡ gan do chấn thương

I C

35/22

1.700.000

10

Dẫn lưu áp xe gan

III

39/22

800.000

IX

TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

 

1

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

IA

08/22

1.700.000

2

Lấy sỏi san hô thận

IA

11/22

1.200.000

3

Nối niệu quản, đài thận

IA

13/22

1.700.000

4

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì

IA

14/22

400.000

5

Phẫu thuật dò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng

I A

15/22

1.600.000

6

Cắt thận đơn thuần

I B

16/22

1.600.000

7

Lấy sỏi mở bể thận trong xoang

IB

17/22

1.600.000

8

Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

IB

18/22

1.400.000

9

Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang

IB

19/22

1.800.000

10

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

I B

21/22

1.600.000

11

Cắt nối niệu quản

IB

22/22

1.500.000

12

Phẫu thuật rò niệu quản, âm đạo

IB

23/22

1.000.000

13

Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

IB

24/22

1.600.000

14

Cắm niệu quản bàng quang

IB

25/22

1.000.000

15

Thông niệu quản qua da qua 1 đoạn ruột đơn thuần

IB

26/22

1.200.000

16

Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên

I B

28/23

1.500.000

17

Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

I C

29/23

1.500.000

18

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng dò bàng quang

I C

31/23

1.600.000

19

Cắt cổ bàng quang

IC

32/23

700.000

20

Cắt nối niệu đạo sau

IC

33/23

900.000

21

Phẫu thuật treo thận

IIA

34/23

1.000.000

22

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

II A

36/23

1.000.000

23

Chữa cương cứng dương vật

IIA

37/23

500.000

24

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

IIA

38/23

1.000.000

25

Cắt nối niệu đạo trước

IIA

39/23

750.000

26

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

IIB

40/23

1.000.000

27

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

II B

41/23

800.000

28

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

IIB

42/23

700.000

29

Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản

IIB

43/23

700.000

30

Dẫn lưu bể thận qua da

IIC

45/23

400.000

31

Mổ lấy sỏi bàng quang

II C

46/23

800.000

32

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang (Mở thông BQ)

II C

47/23

800.000

33

Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật

IIC

48/23

700.000

34

Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật

IIC

49/23

700.000

35

Cắt u nang thừng tinh

III

53/23

600.000

36

Cắt u lành dương vật, bao quy đầu

III

56/23

500.000

37

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

III

52/23

800.000

38

Cắt túi thừa niệu đạo

III

58/23

700.000

39

Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da

III

61/23

800.000

X

SẢN - PHỤ KHOA

 

 

 

1

Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phúc tạp

ĐB

1/24

2.000.000

2

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

ĐB

02/24

1.300.000

3

Cắt tử cung đường bụng

I A

4/24

1.700.000

4

Đóng dò trực tràng - âm đạo hoặc Bàng quang- âm đạo

I A

6/24

1.500.000

5

Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính

I B

8/24

1.700.000

6

Mổ lấy thai trong bệnh đặc biệt: Suy tim, suy gan, suy thận

I B

9/24

1.700.000

7

Nối 2 tử cung (Strassmam)

IB

10/24

1.800.000

8

Mở thông vòi trứng 2 bên

IB

11/24

1.500.000

9

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

I C

12/24

1.600.000

10

Lấy khối máu tụ thành nang

I C

13/24

1.500.000

11

Khâu rách tầng sinh môn phức tạp đến tận cơ vòng

II A

18/24

800.000

12

Làm lại thành âm đạo

II B

23/24

700.000

13

Cắt u nang vú hay u vú lành

II B

25/24

1.000.000

14

Khâu tử cung do nạo thủng

II C

26/24

800.000

15

Phẫu thuật lấy vòng trong ổ bụng

II C

28/24

800.000

16

Cắt polip cổ tử cung

III

31/24

600.000

17

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

III

35/24

400.000

XI

NHI

 

 

 

1

Dẫn lưu áp xe phổi

III

13/25

600.000

2

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

I A

17/25

1.700.000

3

Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo

I B

24/25

1.700.000

4

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa trẻ em dưới 6 tuổi

I C

30/25

1.200.000

5

Phẫu thuật thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo

I C

31/26

1.800.000

6

Lấy giun, dị vật ở ruột non

II A

35/26

1.000.000

7

Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em

IIA

41/26

1.000.000

8

Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên

IB

62/26

1.100.000

9

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

IC

68/26

900.000

10

Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi

IA

87/27

1.500.000

11

Nối dây chằng chéo

IA

88/27

1.300.000

12

Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai hoặc bán sai khớp gối

IB

93/27

1.000.000

13

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần

IB

94/27

800.000

14

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè

IB

95/27

1.200.000

15

Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

IB

98/27

800.000

16

Phẫu thuật cứng các khớp vai do xơ hóa cơ Delta

IC

102/27

1.100.000

17

Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não

IC

104/28

1.000.000

18

Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời

IC

114/28

600.000

19

Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp

IC

116/28

900.000

20

Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn dưới màng cứng

II A

117/28

1.000.000

21

Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy dưới đầu xương cánh tay

IIA

118/28

1.000.000

22

Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu

IIB

121/28

500.000

23

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

IIC

122/28

600.000

24

Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

IIC

124/28

500.000

25

Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy

IIC

125/28

800.000

26

Chích áp xe phần mềm lớn

III

127/28

400.000

XII

CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

 

 

 

1

Cố định nẹp vít xương cẳng tay; trên lồi cầu cánh tay

I A

17/29

1.600.000

2

Cố định nẹp vít 2 xương cẳng tay

I A

20/29

1.700.000

3

Phẫu thuật gãy Monteggia

I A

21/29

1.500.000

4

Phẫu thuật viêm xương háng

I A

27/29

1.600.000

5

Đóng đinh nội tuỷ xương đùi xuôi dòng

I A

32/29

1.600.000

6

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn

I B

50/30

1.700.000

7

Mổ nẹp vít thân xương cánh tay

I B

52/30

1.600.000

8

Mổ đóng đinh nội tuỷ hai xương cẳng tay

I B

56/30

1.700.000

9

Phẫu thuật bàn tay tổn thương phức tạp

I B

61/30

1.300.000

10

Đục nạo xương viêm và chuyển vật da che phủ

I B

70/30

1.400.000

11

Phẫu thuật vết thương khớp

I B

71/30

1.300.000

12

Nối gân gấp

I B

72/30

1.300.000

13

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

I B

81/31

1.400.000

14

Phẫu thuật gãy xương đòn (Đóng đinh nội tủy xương đòn)

I C

85/31

1.400.000

15

Đóng đinh xương đùi mở ngược dòng

I C

91/31

1.600.000

16

Phẫu thuật cắt cụt đùi

I C

92/31

1.700.000

17

Đóng đinh xương chày mở

I C

94/31

1.500.000

18

Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy thân xương chày hoặc đầu dưới xương chày

I C

96/31

1.500.000

19

Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn hoặc xương sên bằng kim Kirschner

I C

'97+ 98/31

1.500.000

20

Cắt u xương sụn

I C

101/31

1.400.000

21

Nối gân duỗi

I C

102/31

1.300.000

22

Cắt cụt chi, tháo khớp

II A

117+110+111/31

1.000.000

23

Tháo đốt bàn hoặc các ngón tay, chân

III

145/32

700.000

XIII

BỎNG

 

 

 

1

Cắt hoại tử bỏng tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể

I C

1/32

1.400.000

2

Cắt lọc da, cân, cơ trên 5% d.tích cơ thể

I C

2/32

1.400.000

XIV

NỘI SOI

 

 

 

1

Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi

ĐB

1/35

2.500.000

2

Cắt dầy dính, dây chằng trong ổ bụng qua nội soi

IA

18/36

1.800.000

3

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi (không tính vật liệu thay thế )

IA

19/36

1.800.000

4

Cắt ruột thừa qua nội soi

IB

26/36

1.800.000

5

Cắt chỏm nang gan qua nội soi

IB

27/36

1.800.000

6

Khâu thủng dạ dày qua nội soi

IB

28/36

1.800.000

7

Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi

IIA

32/36

1.000.000

C2.7.2

THỦ THUẬT

 

 

 

I

 UNG BƯỚU

 

 

 

1

Chọc dò sinh thiết gan qua siêu âm

I

4/2

600.000

2

Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm

I

8/2

500.000

II

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

1

Khâu vành tai rách sau chấn thương (có khâu sụn vành tai)

I

1/3

400.000

III

TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

 

 

 

1

Thăm dò điện sinh lý tim

II

23/5

200.000

IV

TIÊU HOÁ - GAN MẬT

 

 

 

1

Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da

I

8/5

400.000

V

TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

 

1

Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt

I

6/6

500.000

2

Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt: sức nóng hoặc lạnh

I

7/6

500.000

3

Dẫn lưu bể thận tối thiểu

I

13/6

400.000

4

Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca

II

16/6

300.000

5

Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang, niệu quản

III

18/6

190.000

VI

SẢN - PHỤ KHOA

 

 

 

1

Huỷ thai: Cắt thân thai nhi ngôi ngang

ĐB

3/6

800.000

2

Huỷ thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

I

5/6

500.000

3

Thay máu sơ sinh

I

7/6

300.000

4

Chọc dò tuỷ sống sơ sinh

I

8/6

190.000

5

Dẫn lưu cùng đồ Dougla

I

13/6

500.000

6

Cấy, rút mảnh ghép tránh thai nhiều que

II

24/7

300.000

7

Cấy, rút mảnh ghép tránh thai một que

III

28/7

100.000

VII

NHI KHOA:

 

 

 

1

Cấp cứu ngừng tuần hoàn có kết quả

ĐB

1/7

800.000

2

Nắn bó chỉnh hình chân khoèo

I

2/7

400.000

3

Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn

I

3/7

500.000

4

Bột chậu lưng chân có kéo nắn (có gây mê)

I

4/7

500.000

5

Tiêm nội tuỷ

I

5/7

200.000

6

Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn (có gây mê)

II

6/7

400.000

7

Nong miệng nối hậu môn có gây mê

II

8/7

300.000

9

Bóp bóng Ambu thổi ngạt

III

12/7

190.000

VIII

CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

 

 

 

1

Nắn trong gãy Dupuytren

I

15/8

500.000

2

Nắn trong gãy Monteggia

I

16/8

500.000

3

Nắn trong gãy Pouteau-Colles

II

18/8

400.000

IX

CƠ - XƯƠNG - KHỚP

 

 

 

1

 Rửa khớp

II

3/8

150.000

2

Tiêm ngoài màng cứng

III

4/8

140.000

3

Tiêm cạnh cột sống

III

5/8

100.000

4

Tiêm khớp

III

6/8

100.000

X

HỒI SỨC CẤP CỨU, LỌC MÁU

 

 

 

1

Gây tê màng cứng làm giản đau ở người bệnh mảng sườn di động, sau phẫu thuật

ĐB

7/9

600.000

2

Sốc điện cấp cứu có kết quả

I

12/9

500.000

3

Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở ngừng thở, ngừng tim có kết quả

I

13/9

600.000

4

Mở khí quản cấp cứu

I

15/9

500.000

5

Đặt nội khí quản cấp cứu

I

16/9

500.000

6

 Sốc điện phá rung nhĩ, cơn nhịp tim nhanh

I

20/9

500.000

7

 Rửa màng tim

I

21/9

600.000

8

Nội soi dạ dày cấp cứu

I

25/9

500.000

9

Chạy thận nhân tạo chu kỳ bằng dung dịch Bicarbonat

II

26/9

400.000

10

Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán

II

30/9

400.000

XI

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

 

 

 

1

Chọc dò làm sinh thiết chẩn đoán tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ (Trừ sinh thiết gan, thận, vú)

I

20/10

600.000

2

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

II

27/11

140.000

XII

NỘI SOI

 

 

 

1

Soi trực tràng cắt u có sinh thiết

I

17/11

600.000

XIII

TÂM THẦN

 

 

 

1

 Sốc điện tâm thần

III

1/12

200.000

 

BIỂU SỐ 04

GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ MỘT SỐ DỊCH VỤ KỸ THUẬT CÒN LẠI KHÁC
(Kèm theo Quyết định số: 16 /2010/ QĐ-UBND ngày 05/8/2010 của UBND tỉnh Lào Cai)

Biểu số 04

Đơn vị: Đồng

TT

Các loại dịch vụ

Căn cứ

Giá đề nghị

Quyết định

TT/ Trang

A

PHẪU THUẬT

 

 

 

I

TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

 

 

 

1

Mở lồng ngực bóc màng phổi trong dầy dính, mủ màng phổi

23

88/ Ngoại

1.600.000

II

CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

 

 

 

1

Phẫu thuật tạo hình chữa sẹo bỏng

 

Thực tế

1.400.000

III

TIÊU HÓA - BỤNG

 

 

 

1

Phẫu thuật cắt túi thừa ruột non, ruột già

23

129/ Ngoại

1.700.000

IV

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

1

Phẫu thuật lấy đường rò tai và cổ (Cổ bên)

23

86;101, 120/ TMH

800.000

V

PHẪU THUẬT NỘI SOI

 

 

 

1

Phẫu thuật nội soi lồng ngực

23

76/ Ngoại

2.100.000

2

Phẫu thuật nội soi lồng ngực trong tràn khí màng phổi

23

79/ Ngoại

2.100.000

3

Phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ cầm máu

23

80/ Ngoại

2.200.000

4

Phẫu thuật nội soi cắt phổi kèm theo bóc vỏ màng phổi (chưa bao gồm dụng cụ cắt nối tự động )

23

82/ Ngoại

2.200.000

5

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa qua nội soi

 

Thực tế

2.500.000

6

Phẫu thuật áp xe ruột thừa qua nội soi

 

Thực tế

2.500.000

7

Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang nông qua niệu đạo

 

Thực tế

2.300.000

8

Phẫu thuật nội soi cắt xẻ cổ bàng quang hoặc áp xe tuyến tiền liệt

 

Thực tế

2.300.000

9

Lấy sỏi niệu quản, sỏi thận qua nội soi sau phúc mạc

23

35/ Nội soi

2.400.000

10

Phẫu thuật nội soi tạo hình niệu quản

 

Thực tế

1.900.000

11

Phẫu thuật nội soi ổ bụng, hố chậu, khung chậu để thăm dò, chẩn đoán

23

13/ Nội soi

1.500.000

12

Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do các nguyên nhân khác

 

Thực tế

2.500.000

13

Phẫu thuật hạ tinh hoàn qua nội soi

 

Thực tế

1.600.000

B

THỦ THUẬT

 

 

 

I

NGOẠI KHOA

 

 

 

1

Máng lao cột sống

 

Thực tế

180.000

2

Băng chỉnh hình: băng số 8, băng chỉnh hình bàn chân khoèo, băng Deasault

 

Thực tế

180.000

3

Chọc dò khớp gối

 

Thực tế

150.000

II

BỎNG

 

 

 

1

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu

23

39/ Bỏng

290.000

III

HỒI SỨC CẤP CỨU, LỌC MÁU

 

 

 

1

Chọc hút dịch màng tim dưới siêu âm

 

Thực tế

390.000

IV

NỘI SOI

 

 

 

1

Nội soi điều trị giãn tĩnh mạch thực quản

23

15/Nội soi

1.200.000

2

Nội soi bàng quang tìm đái dưỡng chấp, đặt Catheter thận để bơm thuốc

23

38/Nội soi

500.000

3

Nội soi dạ dày tá tràng bằng phương pháp vô cảm

 

Thực tế

200.000

C

YHCT

 

 

 

1

Thủ thuật tiêm sơ trĩ

23

2/YHCT

400.000

2

Sắc thuốc đóng túi (thang)

23

24/YHCT

7.000

3

Sắc thuốc bằng giàn sắc điện (thang)

 

Thực tế

3.000

D

XÉT NGHIỆM

 

 

 

1

Xét nghiệm Amylase máu (men tuỵ)

 

Thực tế

60.000

2

Xét nghiệm tinh dịch đồ

 

Thực tế

40.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 16/2010/QĐ-UBND về giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Lào Cai

  • Số hiệu: 16/2010/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/08/2010
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
  • Người ký: Bùi Thị Kim Dung
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/08/2010
  • Ngày hết hiệu lực: 13/08/2012
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản