Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2012/NQ-HĐND

Tuyên Quang, ngày 13 tháng 12 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ÁP DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Bảo hiểm Y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính về ban hành mức giá tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước;

Xét Tờ trình số 81/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc ban hành giá dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 151/BC-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2012 của Ban Kinh tế và ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Ban hành giá dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, cụ thể:

1. Giá của 664 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thực hiện theo Thông tư số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 2 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính (Có Phụ lục I kèm theo).

2. Giá của 37 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tạm thời chưa có tên trong Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội và Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 2 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính (Có Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2013./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Y tế;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Uỷ ban nhân dân tỉnh;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Thường trực HĐND. UBND các huyện. thành phố;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Toà an nhân dân tỉnh
- Các Sở, ban ngành cấp tỉnh;
- Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể tỉnh;
- Chánh, Phó VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Báo Tuyên Quang;
- Đài phát thanh truyền hình tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, CV.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Sáng Vang

 

PHỤ LỤC I

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ÁP DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số 21/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

STT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Mức giá (đồng)

Ghi chú

 

 

Phần A: Giá khám bệnh, kiểm tra sức khỏe

 

 

 

A1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

 

Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế.

1

1

Bệnh viện hạng II

12.000

 

2

2

Bệnh viện hạng III

6.000

 

3

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực

5.000

 

4

4

Trạm y tế xã

4.000

 

 

A2

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

 

Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện

5

A3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

80.000

 

6

A4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

80.000

 

7

A5

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động

200.000

 

 

 

Phần B: Giá một ngày giường bệnh:

 

 

8

B1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

220.000

áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II

 

B2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị

9

1

Bệnh viện hạng II

72.000

10

2

Bệnh viện hạng III

54.000

11

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

30.000

 

B3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

B3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;

 

12

1

Bệnh viện hạng II

50.000

13

2

Bệnh viện hạng III

30.000

14

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

20.000

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ-Sản không mổ.

 

15

1

Bệnh viện hạng II

40.000

16

2

Bệnh viện hạng III

26.000

17

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

18.000

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

18

1

Bệnh viện hạng II

25.000

 

19

2

Bệnh viện hạng III

20.000

20

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

15.000

 

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

 

B4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

21

1

Bệnh viện hạng II

85.000

 

 

B4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;

 

 

22

1

Bệnh viện hạng II

62.000

 

23

2

Bệnh viện hạng III

40.000

 

 

B4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

24

1

Bệnh viện hạng II

60.000

 

25

2

Bệnh viện hạng III

35.000

 

 

B4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

26

1

Bệnh viện hạng II

38.000

 

27

2

Bệnh viện hạng III

26.000

 

28

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

20.000

 

29

B5

Các phòng khám đa khoa khu vực

15.000

 

30

B6

Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã

8.000

 

 

 

Phần C: Giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm:

 

 

 

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

C1.1

Siêu âm

 

 

31

1

Siêu âm

30.000

 

 

C1.2

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

 

C1.2.1

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

32

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

30.000

 

33

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

30.000

 

34

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

37.000

 

35

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

30.000

 

36

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

37.000

 

37

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

30.000

 

38

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

37.000

 

39

8

Khung chậu

33.000

 

 

C1.2.2

CHỤP XQ VÙNG ĐẦU

 

 

40

1

Xương sọ (một tư thế)

30.000

 

41

2

Xương chũm, mỏm châm

30.000

 

42

3

Xương đá (một tư thế)

30.000

 

43

4

Khớp thái dương-hàm

30.000

 

44

5

Chụp ổ răng

30.000

 

 

C1.2.3

CHỤP XQ CỘT SỐNG

 

 

45

1

Các đốt sống cổ

30.000

 

46

2

Các đốt sống ngực

30.000

 

47

3

Cột sống thắt lưng-cùng

30.000

 

48

4

Cột sống cùng-cụt

30.000

 

49

5

Chụp 2 đoạn liên tục

30.000

 

 

C1.2.4

CHỤP XQ VÙNG NGỰC

 

 

50

1

Tim phổi thẳng

30.000

 

51

2

Tim phổi nghiêng

30.000

 

52

3

Xương ức hoặc xương sườn

30.000

 

 

C1.2.5

Chụp xq hệ tiết niệu, Đường niệu, đường tiêu hoá, đường mật

 

 

53

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

30.000

 

54

4

Chụp bụng không chuẩn bị

30.000

 

55

6

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

70.000

 

56

7

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

100.000

 

 

C1.2.6

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP XQ KHÁC

 

 

57

2

Chụp vòm mũi họng

30.000

 

58

3

Chụp ống tai trong

30.000

 

59

4

Chụp họng hoặc thanh quản

30.000

 

60

5

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

467.000

 

61

6

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

750.000

 

62

7

Chụp X-quang số hóa 1 phim

50.000

 

63

8

Chụp X-quang số hóa 2 phim

76.000

 

64

9

Chụp X-quang số hóa 3 phim

100.000

 

65

10

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

250.000

 

66

11

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

360.000

 

67

12

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR)

300.000

 

68

13

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

130.000

 

69

14

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

130.000

 

70

15

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

160.000

 

 

C2

Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, Nội soi

 

 

71

1

Thông đái

50.000

Bao gồm cả sonde

72

2

Thụt tháo phân

30.000

 

73

3

Chọc hút hạch hoặc u

50.000

Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng

74

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

50.000

 

75

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

80.000

 

76

6

Chọc rửa màng phổi

100.000

 

77

7

Chọc hút khí màng phổi

70.000

 

78

8

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

40.000

 

79

9

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

90.000

 

80

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái

120.000

Bao gồm cả Sonde

81

11

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

460.000

 

82

12

Sinh thiết hạch, u

110.000

 

83

13

Sinh thiết màng phổi

280.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

84

14

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

130.000

 

85

15

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.

200.000

 

86

16

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

160.000

 

87

17

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

240.000

 

88

18

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

110.000

 

89

19

Nội soi trực tràng có sinh thiết

180.000

 

90

20

Nội soi bàng quang không sinh thiết

300.000

 

91

21

Nội soi bàng quang có sinh thiết

360.000

 

92

22

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…

550.000

Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần

93

23

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

490.000

 

94

24

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

450.000

Bao gồm cả ống kendan

95

25

Mở khí quản

500.000

Bao gồm cả Canuyn

96

26

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

700.000

Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần

97

27

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

710.000

Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng

98

28

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

710.000

Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng

99

29

Thở máy (01 ngày điều trị)

400.000

 

100

30

Đặt nội khí quản

350.000

 

101

31

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

260.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần

102

32

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

90.000

 

103

33

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ

400.000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần

104

34

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

700.000

Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần

105

35

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

200.000

 

106

36

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

1.200.000

 

 

 

Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

107

37

Chôn chỉ (cấy chỉ)

85.000

 

108

38

Châm (các phương pháp châm)

35.000

 

109

39

Điện châm

38.000

 

110

40

Thuỷ châm(không kể tiền thuốc)

20.000

 

111

41

Xoa bóp bấm huyệt

23.000

 

112

42

Hồng ngoại

20.000

 

113

43

Điện phân

18.000

 

114

44

Sóng ngắn

20.000

 

115

45

Laser châm

50.000

 

116

46

Tử ngoại

20.000

 

117

47

Điện xung

22.000

 

118

48

Tập vận động toàn thân (30 phút)

21.000

 

119

49

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

21.000

 

120

50

Siêu âm điều trị

25.000

 

121

51

Điện từ trường

18.000

 

122

52

Bó Farafin

40.000

 

123

53

Cứu (Ngải cứu /túi chườm)

18.000

 

124

54

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

26.000

 

 

C3

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

C3.1

 NGOẠI KHOA

 

 

125

1

Cắt chỉ

30.000

 

126

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

45.000

 

127

3

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

60.000

 

128

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

70.000

 

129

5

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

80.000

 

130

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

110.000

 

131

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

130.000

 

132

8

Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu

30.000

 

133

9

Tháo bột khác

20.000

 

134

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

130.000

 

135

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm

160.000

 

136

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

170.000

 

137

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

160.000

 

138

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ  chức dưới da

130.000

 

139

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

60.000

 

140

16

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

60.000

 

141

17

Cắt phymosis

140.000

 

142

18

Thắt các búi trĩ hậu môn

150.000

 

143

19

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)

50.000

 

144

20

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

57.000

 

145

21

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)

54.000

 

146

22

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

144.000

 

147

23

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)

145.000

 

148

24

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

60.000

 

149

25

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

65.000

 

150

26

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

45.000

 

151

27

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)

50.000

 

152

28

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

135.000

 

153

29

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

300.000

 

 

C3.2

SẢN PHỤ KHOA

 

 

154

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

85.000

 

155

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

170.000

 

156

3

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

380.000

 

157

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

450.000

 

158

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

470.000

 

159

6

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

440.000

 

160

7

Soi cổ tử cung

45.000

 

161

8

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser 

50.000

 

162

9

Chích apxe tuyến vú

100.000

 

163

10

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

140.000

 

164

11

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1.060.000

 

165

12

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1.270.000

 

166

13

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

125.000

 

167

14

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

310.000

 

 

C3.3

MẮT

 

 

168

1

Đo nhãn áp

15.000

 

169

2

Đo Javal

10.000

 

170

3

Đo thị trường, ám điểm

10.000

 

171

4

Thử kính loạn thị

10.000

 

172

5

Soi đáy mắt

20.000

 

173

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

13.000

Chưa tính thuốc tiêm

174

7

Tiêm dưới kết mạc một mắt

16.000

Chưa tính thuốc tiêm

175

8

Thông lệ đạo một mắt

30.000

 

176

9

Thông lệ đạo hai mắt

54.000

 

177

10

Chích chắp/ lẹo

35.000

 

178

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

22.000

 

179

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

22.000

 

180

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

180.000

 

181

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

560.000

 Chưa tính chi phí màng ối

182

15

Mổ quặm 1 mi  - gây tê

280.000

Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.

183

16

Mổ quặm 2 mi  - gây tê

400.000

 

184

17

Mổ quặm 3 mi  - gây tê

500.000

 

185

18

Mổ quặm 4 mi  - gây tê

550.000

 

186

19

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

340.000

 

187

20

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

840.000

 

188

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

480.000

 

189

22

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

890.000

 

190

23

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

500.000

 

191

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

600.000

 

192

25

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

770.000

 Chưa tính chi phí màng ối

193

26

Mổ quặm 1 mi  - gây mê

680.000

 

194

27

Mổ quặm 2 mi  - gây mê

820.000

 

195

28

Mổ quặm 3 mi - gây mê

880.000

 

196

29

Mổ quặm 4 mi  - gây mê

970.000

 

 

C3.4

 TAI - MŨI - HỌNG

 

 

197

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

100.000

 

198

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

100.000

 

199

3

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

120.000

 

200

4

Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)

140.000

 

201

5

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

55.000

 

202

6

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

140.000

 

203

7

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

100.000

 

204

8

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

490.000

 

205

9

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

110.000

 

206

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

150.000

 

207

11

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

200.000

 

208

12

Nội soi cắt polype mũi gây tê

190.000

 

209

13

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

300.000

 

210

14

Nạo VA gây mê

440.000

 

211

15

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

360.000

 

212

16

Nội soi cắt polype mũi gây mê

380.000

 

213

17

Cắt Amiđan (gây mê)

570.000

 

214

18

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

400.000

 

215

19

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

660.000

 

 

C3.5

 RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

216

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

15.000

 

217

2

Nhổ răng số 8 bình thường

80.000

 

218

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

150.000

 

219

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

32.000

 

220

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

50.000

 

221

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

22.000

 

 

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

 

 

222

7

Một răng

180.000

 Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo

 

C3.5.3

Răng giả cố định

 

 

223

8

Răng chốt đơn giản

160.000

 

 

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

 

224

9

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

130.000

 

225

10

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

150.000

 

226

11

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

160.000

 

227

12

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

180.000

 

 

C4

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

 

(Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

 

Khi quy định mức thu phải chi tiết theo từng phẫu thuật, thủ thuật.

 

C4.1

Phẫu thuật

 

 

 

C4.1.1

Phẫu thuật loại đặc biệt

 

 

228

1

Mổ nội soi lấy sỏi niệu quản

3.990.000

 

229

2

Phẫu thuật nối dạ dày, mật, ruột

3.730.000

 

230

3

Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống

3.730.000

 

231

4

Cắt toàn bộ dạ dày

3.730.000

 

232

5

Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới

3.420.000

 

233

6

Cắt gan phải hoặc gan trái

3.790.000

 

234

7

Lấy sỏi mật kèm theo cắt gan và màng tim có dẫn lưu

3.790.000

 

235

8

Lấy sỏi mật kèm theo cắt gan và màng phổi có dẫn lưu

3.790.000

 

236

9

Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng

3.790.000

 

237

10

Cắt bỏ khối tá tuỵ

3.470.000

 

238

11

PT glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ lại 2 lần trở lên

3.560.000

 

239

12

Phẫu thuật phức tạp như catact bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá nhỏ người bệnh quá già, có bệnh tim mạch

3.720.000

 

240

13

Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

3.790.000

 

241

14

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

3.770.000

 

 

 

PhÉu thuËt lo¹i I

 

 

242

1

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

2.620.000

 

243

2

Lấy máu tụ trong sọ: ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

2.800.000

 

244

3

Phẫu thuật thoát vị não và màng não

2.600.000

 

245

4

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

2.820.000

 

246

5

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên

2.660.000

 

247

6

Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương

2.640.000

 

248

7

Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm

2.580.000

 

249

8

Khâu vết thương mạch máu chi

2.550.000

 

250

9

Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành

2.540.000

 

251

10

Cắt dạ dày sau nối vị tràng

2.620.000

 

252

11

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

2.770.000

 

253

12

Cắt lại đại tràng

2.530.000

 

254

13

Cắt một nửa đại tràng phải, trái

2.690.000

 

255

14

Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

2.610.000

 

256

15

Cắt u sau phúc mạc tái phát

2.550.000

 

257

16

Cắt u sau phúc mạc 

2.580.000

 

258

17

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay

2.640.000

 

259

18

Cắt u mạc treo có cắt ruột

2.550.000

 

260

19

Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột

2.670.000

 

261

20

Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo

2.600.000

 

262

21

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành

2.640.000

 

263

22

Cắt đoạn ruột non

2.850.000

 

264

23

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

2.740.000

 

265

24

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

2.600.000

 

266

25

Cắt trực tràng ống hậu môn đường dưới

2.500.000

 

267

26

Cắt bỏ trĩ vòng

2.780.000

 

268

27

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

2.780.000

 

269

28

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt ruột

2.570.000

 

270

29

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

2.590.000

 

271

30

Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột

2.670.000

 

272

31

Cắt phân thuỳ gan

2.640.000

 

273

32

Cắt hạ phân thuỳ gan phải

2.620.000

 

274

33

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

2.580.000

 

275

34

Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt hạ phân thuỳ gan

2.590.000

 

276

35

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật

2.580.000

 

277

36

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại

2.610.000

 

278

37

Nối ống mật chủ - hỗng tràng dẫn lưu trong gan và cắt gan

2.570.000

 

279

38

Cắt bỏ nang ống mật chủ nối mật - ruột

2.590.000

 

280

39

Cắt đuôi tuỵ và cắt lách

2.520.000

 

281

40

Cắt thân và đuôi tuỵ

2.550.000

 

282

41

Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách

2.600.000

 

283

42

Cắt hạ phân thuỳ gan trái

2.600.000

 

284

43

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ

2.540.000

 

285

44

Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng

2.760.000

 

286

45

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kerh lần dầu

2.810.000

 

287

46

Nối ống mật chủ- tá tràng

2.740.000

 

288

47

Nối ống mật chủ hỗng tràng

2.780.000

 

289

48

Nối nang tuỵ - dạ dày

2.720.000

 

290

49

Nối nang tuỵ - hổng tràng

2.760.000

 

291

50

Cắt lách do chấn thương

2.680.000

 

292

51

Nối túi mật - hổng tràng

2.790.000

 

293

52

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm tổ chức tuỵ hoại tử

2.510.000

 

294

53

Dẫn lưu áp xe tuỵ

2.760.000

 

295

54

Khâu gan vỡ do chấn thương, vết thương gan

2.770.000

 

296

55

Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt

2.800.000

 

297

56

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

2.780.000

 

298

57

Lấy sỏi san hô thận

2.810.000

 

299

58

Nối niệu quản đài thận (Calico-ureteral anastomosis)

2.790.000

 

300

59

Phẫu thuật dò bàng quang âm đạo, tử cung, trực tràng

2.750.000

 

301

60

Cắt thận đơn thuần

2.770.000

 

302

61

Lấy sỏi mở bể thận trong xoang

2.800.000

 

303

62

Lấy sỏi bể thận đài thận có dẫn lưu thận

2.770.000

 

304

63

Lấy sỏi thận bệnh lí, thận móng ngựa

2.750.000

 

305

64

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

2.710.000

 

306

65

Cắt nối niệu quản

2.830.000

 

307

66

Phẫu thuật dò niệu quản âm đạo

2.770.000

 

308

67

Cắt bàng quang đưa niệu quản ra ngoài ra

2.790.000

 

309

68

Cắm niệu quản vào bàng quang

2.780.000

 

310

69

Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

2.780.000

 

311

70

Cắt u lành tính tuyến tiền liệt đường trên

2.710.000

 

312

71

Lấy sỏi niệu quản đoạn sát thành bàng quang

2.460.000

 

313

72

Cắt u bàng quang đường trên

2.470.000

 

314

73

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng rò bàng quang

2.730.000

 

315

74

Cắt bỏ bàng quang

2.710.000

 

316

75

Cắt nối niệu đạo sau

2.740.000

 

317

76

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không có cắt nối

2.770.000

 

318

77

Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng

2.710.000

 

319

78

Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em

2.720.000

 

320

79

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

2.770.000

 

321

81

Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng

2.780.000

 

322

82

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa trẻ em dưới 6 tuổi

2.460.000

 

323

83

Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo

2.780.000

 

324

84

Cắt u nang mạc nối lớn

2.570.000

 

325

85

Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên

2.740.000

 

326

86

Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn

2.670.000

 

327

87

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên

2.730.000

 

328

88

Phẫu thuật bàn chân thuổng

2.740.000

 

329

89

Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hoá cơ Delta

2.650.000

 

330

90

Phẫu thuật tách ngón 1 (ngón cái) độ II,III,IV.

2.720.000

 

331

91

Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài

2.290.000

 

332

92

Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời

2.760.000

 

333

93

Phẫu thuật viêm xương tuỷ xương giai đoạn mãn

2.760.000

 

334

94

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

2.590.000

 

335

95

Phẫu thuật gẫy Monteggia

2.620.000

 

336

96

Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên

2.780.000

 

337

97

Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp

2.780.000

 

338

98

Phẫu thuật viêm xương khớp háng

2.600.000

 

339

99

Tháo khớp háng

2.770.000

 

340

100

Thay chỏm xương đùi

2.780.000

 

341

101

Đóng đinh nội tuỷ xương đùi (Xuôi dòng)

2.790.000

 

342

102

Vá da dầy toàn bộ diện tích trên 10cm²

2.640.000

 

343

103

Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương

2.760.000

 

344

104

Phẫu thuật trật khớp cùng dòn

2.780.000

 

345

105

Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu

2.730.000

 

346

106

Phẫu thuật dính khớp khuỷu

2.760.000

 

347

107

Đóng đinh nội tuỷ gãy hai xương cẳng tay

2.780.000

 

348

108

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner

2.730.000

 

349

109

Phẫu thuật dị tật dính ngón, trên hai ngón

2.620.000

 

350

110

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

2.800.000

 

351

111

Phẫu thuật toác khớp mu

2.770.000

 

352

112

Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

2.770.000

 

353

113

Phẫu thuật trật khớp háng

2.760.000

 

354

114

Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh

2.780.000

 

355

115

Phẫu thuật bàn chân khoèo

2.400.000

 

356

116

Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ

2.290.000

 

357

117

Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương

2.740.000

 

358

118

Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ

2.700.000

 

359

119

Phẫu thuật vết thương khớp

2.770.000

 

360

120

Nối gân gấp

2.790.000

 

361

121

Vá da dày toàn bộ, diện tích dưới 10cm²

2.530.000

 

362

122

Cắt u nang tiêu xương, ghép xương

2.775.000

 

363

123

Phẫu thuật u máu lan toả đường kính 5-10cm

2.310.000

 

364

124

Cắt u sơ cơ xâm lấn

2.340.000

 

365

125

Gỡ dính thần kinh

2.500.000

 

366

126

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

2.650.000

 

367

127

Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước

2.750.000

 

368

128

Phẫu thuật gãy xương đòn

2.770.000

 

369

129

Cố định Kerschner trong gãy đầu xương trên cánh tay

2.770.000

 

370

130

Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới

2.750.000

 

371

131

Cắt dị tật dính ngón, bằng và dưới hai ngón tay

2.670.000

 

372

132

Cắt di tật bẩm sinh về bàn và ngón tay

2.660.000

 

373

133

Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng

2.770.000

 

374

134

Phẫu thuật cắt cụt đùi

2.780.000

 

375

135

Lấy bỏ sụn chêm khớp gối

2.340.000

 

376

136

Đóng đinh xương chày mở

2.530.000

 

377

137

Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn Kirschner

2.590.000

 

378

138

Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng Kirschner

2.550.000

 

379

139

Đặt vít gãy trật xương thuyền

2.600.000

 

380

140

Nối gân duỗi

2.690.000

 

381

141

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

2.750.000

 

382

142

Tạo hình vành tai

2.660.000

 

383

143

Phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung

2.660.000

 

384

144

Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung

2.650.000

 

385

145

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo theo phương pháp Manchester/ Crossen

2.620.000

 

386

146

Lấy thể thuỷ tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại Catact già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ  

2.410.000

 

387

147

Phẫu thuật catact và glaucoma phối hợp

2.350.000

 

388

148

Cắt màng xuất tiểt trước đồng tử, bao xơ sau thể thuỷ tinh

2.410.000

 

389

149

Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV

2.180.000

 

390

150

Khâu giác mạc xuyên thủng và ghép lớp

2.360.000

 

391

151

Phẫu thuật sụp mi phức tạp: DICKEY, Berke

2.010.000

 

392

152

Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc

1.830.000

 

393

153

Lấy dị vật trong nhãn cầu: dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải rạch khâu

1.810.000

 

394

154

Cắt mống mắt, lấy thể thuỷ tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phong

1.650.000

 

395

155

Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp

1.830.000

 

396

156

Cắt u tuyến mang tai

2.230.000

 

397

157

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

2.700.000

 

398

158

Phẫu thuật cạnh mũi Lấy u hốc mũi

2.710.000

 

399

159

phẫu thuật rò vùng sống mũi

2.700.000

 

400

160

Phẫu thuật xoang trán

2.670.000

 

401

161

Nạo sàng hàm

2.750.000

 

402

162

Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm Lấy răng

2.710.000

 

403

163

Cắt u thành sau họng

2.850.000

 

404

164

Cắt u thành bên họng

2.560.000

 

405

165

Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương

2.800.000

 

406

166

Cắt dính thanh quản

2.810.000

 

407

167

Phẫu thuật chữa ngáy

2.510.000

 

408

168

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng

2.850.000

 

409

169

Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

2.840.000

 

410

170

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

2.780.000

 

411

171

Cắt một nửa tử cung trong viên phần phụ, khối u dính

2.570.000

 

412

172

Phẫu thuật Lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan

2.780.000

 

413

173

Mở thông vòi trứng hai bên

2.810.000

 

414

174

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng

2.770.000

 

415

175

Lấy khối u máu tụ thành nang

2.740.000

 

416

176

Mở rộng niệu quản qua nội soi

2.460.000

 

417

177

Cắt U bàng quang tái phát qua nội soi

2.760.000

 

418

178

Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi

2.770.000

 

419

179

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi

2.750.000

 

420

180

Phẫu thuật Mũi xoang qua nội soi

2.660.000

 

421

181

Cắt U nhú TMH qua nội soi

2.550.000

 

422

182

Cắt ruột thừa nội soi

2.750.000

 

423

183

Cắt chỏm nang gan qua nội soi

2.750.000

 

424

184

Khâu lỗ thủng dạ dầy qua nội soi

2.710.000

 

425

185

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi

2.710.000

 

426

186

Phẫu thuật nâng xương sọ lún

2.730.000

 

427

187

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc (>15 tuổi)

2.590.000

 

428

188

Phẫu thuật cắt túi mật

2.770.000

 

429

189

Phẫu thuật lại do chảy máu hoặc viêm phúc mạc sau mổ

2.670.000

 

430

190

Phẫu thuật bảo tồn lách/ thận

2.680.000

 

431

191

Phẫu thuật khâu vết thương ruột/ mạc treo/ mạc nối

2.750.000

 

432

192

Mổ nội soi thăm dò bụng, ngực

2.410.000

 

433

193

Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột/ mạc treo/ mạc nối/ đốt, khâu cầm máu các tạng

2.690.000

 

434

194

Nội soi bàng quang kẹp, lấy sỏi qua đường niệu đạo

2.450.000

 

435

195

Mổ nội soi cắt u bàng quang qua đường niệu đạo

2.550.000

 

436

196

Mổ nội soi, đốt hạch giao cảm ngực

2.290.000

 

437

197

Phẫu thuật nội soi thắt giãn tĩnh mạch thừng tinh

2.720.000

 

438

198

Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận

2.780.000

 

439

199

Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang

2.660.000

 

440

200

Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang

2.720.000

 

441

201

Phẫu thuật nội soi cắt polip Niệu đạo

2.060.000

 

442

202

Phẫu thuật vết thương khớp (do dị vật, do chấn thương,…)

2.710.000

 

443

203

Phẫu thuật nội soi tai

2.750.000

 

444

204

Phẫu thuật nội soi cắt hạt sơ dây thanh

2.590.000

 

445

205

Phẫu thuật nội soi viêm VA mãn tính

2.770.000

 

446

206

Phẫu thuật nội soi nâng xương chính mũi

2.760.000

 

447

207

Phẫu thuật đặt IOL lần 1 (chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

2.350.000

 

448

208

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên ( Mê NKQ)

2.450.000

 

 

 

PhÉu thuËt lo¹i II

 

 

449

1

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

1.200.000

 

450

2

Phẫu thuật viêm xương sọ

1.400.000

 

451

3

Dẫn lưu não thất

1.400.000

 

452

4

Ghép khuyết xương sọ

1.400.000

 

453

5

Khoan sọ thăm dò

1.400.000

 

454

5

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng

1.200.000

 

455

6

Phẫu thuật u máu dưới da co đường kính từ 5-10cm

1.400.000

 

456

7

Bóc nhân tuyến giáp

1.400.000

 

457

8

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

1.400.000

 

458

9

Nối vị tràng

1.460.000

 

459

10

Cắt u mạc treo không cắt ruột

1.480.000

 

460

11

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

1.490.000

 

461

12

Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường

1.450.000

 

462

13

Cắt ruột thừa kèm túi Meckel

1.470.000

 

463

14

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng

1.450.000

 

464

15

Làm hậu môn nhân tạo

1.490.000

 

465

16

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

1.490.000

 

466

17

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

1.470.000

 

467

18

Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay

1.390.000

 

468

19

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

1.400.000

 

469

20

Cắt cơ tròn trong

1.380.000

 

470

21

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

1.420.000

 

471

22

Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành

1.330.000

 

472

23

Mở bụng thăm dò

1.390.000

 

473

24

Cắt trĩ từ 2 bó trở lên

1.410.000

 

474

25

Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò

1.340.000

 

475

26

Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt

1.370.000

 

476

27

Mở thông dạ dày

1.360.000

 

477

28

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

1.480.000

 

478

29

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

1.320.000

 

479

30

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

1.320.000

 

480

31

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

1.480.000

 

481

32

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường

1.400.000

 

482

33

Phẫu thuật vỡ tuỵ bằng chèn gạc cầm máu

1.470.000

 

483

34

Lấy sỏi niệu quản

1.450.000

 

484

35

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

1.430.000

 

485

36

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

1.410.000

 

486

37

Cắt nối niệu đạo trước

1.410.000

 

487

38

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

1.470.000

 

488

39

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

1.460.000

 

489

40

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

1.430.000

 

490

41

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu

1.488.000

 

491

42

Lấy sỏi bàng quang

1.460.000

 

492

43

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

1.440.000

 

493

44

Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật

1.440.000

 

494

45

Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật

1.490.000

 

495

46

Lấy giun, dị vật ở ruột non

1.490.000

 

496

47

Phẫu thuật tháo lồng ruột

1.490.000

 

497

48

Cắt túi thừa Meckel

1.470.000

 

498

49

Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi

1.470.000

 

499

50

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiền phát

1.440.000

 

500

51

Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em

1.460.000

 

501

52

Mở thông dạ dày trẻ lớn

1.450.000

 

502

53

Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn

1.380.000

 

503

54

Dẫn lưu hai thận

1.420.000

 

504

55

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên

1.430.000

 

505

56

Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên

1.460.000

 

506

57

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn

1.410.000

 

507

58

Phẫu thuật nang thừng tinh một bên

1.440.000

 

508

59

Phẫu thuật thoát vị bẹn 

1.440.000

 

509

60

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

1.470.000

 

510

61

Cắt u xương lành

1.450.000

 

511

62

Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

1.450.000

 

512

63

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

1.430.000

 

513

64

Phẫu thuật xương cánh tay: đục mở Lấy xương chết, dẫn lưu

1.470.000

 

514

65

Cắt cụt cẳng tay

1.410.000

 

515

66

Tháo khớp khuỷu

1.460.000

 

516

67

Phẫu thuật căn lệch đầu dưới xương quay

1.430.000

 

517

68

Tháo khớp cổ tay

1.480.000

 

518

69

Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục

1.460.000

 

519

70

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục mở Lấy xương chết, dẫn lưu

1.450.000

 

520

71

Phẫu thuật viêm xương đùi: mở đục Lấy xương chết, dẫn lưu

1.450.000

 

521

72

Tháo khớp gối

1.450.000

 

522

73

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép chỉ gãy xương bánh chè

1.410.000

 

523

74

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

1.470.000

 

524

75

Cắt cụt cẳng chân

1.490.000

 

525

76

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục mở Lấy xương chết dẫn lưu

1.390.000

 

526

77

Phẫu thuật cổ gân Achille

1.380.000

 

527

78

Tháo một nửa bàn chân trước

1.400.000

 

528

79

Nẹp vít trong gãy trật xương chêm

1.480.000

 

529

80

Cắt cụt cánh tay

1.380.000

 

530

81

Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá

1.430.000

 

531

82

Cắt u bao gân

1.350.000

 

532

83

Phẫu thuật xơ cứng cơ may

1.400.000

 

533

84

Phẫu thuật viêm tẩy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch

1.370.000

 

534

85

Kết hợp xương trong gãy xương mác

1.420.000

 

535

86

Cắt u xương sun lành tính

1.380.000

 

536

87

Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm

1.410.000

 

537

88

Tạo cánh mũi, vạt da co cuông, ghép một mảnh da vành tai

1.530.000

 

538

89

Mở ngực lấy máu cục màng phổi

1.450.000

 

539

90

Khâu vết thương nhu mô phổi

1.350.000

 

540

91

Treo cơ chữa sụp mi epicantus

1.310.000

 

541

92

Cắt u chắp lan toả

1.630.000

 

542

93

Phẫu thuật lác thông thường

1.340.000

 

543

94

Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị

1.260.000

 

544

95

Vá nhĩ đơn thuần

1.420.000

 

545

96

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm

1.450.000

 

546

97

Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi bị thủng

1.540.000

 

547

98

Phẫu thuật vách ngăn mũi

1.370.000

 

548

99

Vi phẫu thuật thanh quản

1.290.000

 

549

100

Lấy thai triệt sản

1.250.000

 

550

101

Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng

1.280.000

 

551

102

Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản

1.500.000

 

552

103

Làm lại thành âm đạo

1.490.000

 

553

104

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

1.410.000

 

554

105

Khâu tử cung do nạo thủng

1.430.000

 

555

106

Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

1.430.000

 

556

107

Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai

1.200.000

 

557

108

Phẫu thậu cắt lọc vết thương hoại tử > 10 cm2

1.410.000

 

558

109

Phẫu thuật dò rốn, nang rốn

1.210.000

 

559

110

Phẫu thuật lấy thai lần đầu (Mê NKQ)

1.230.000

 

 

 

Phẫu thuật loại III

 

 

560

1

Phẫu thuật sinh thiết chuẩn đoán

1.120.000

 

561

2

Khâu kín vết thương thủng ngực

1.130.000

 

562

3

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

1.010.000

 

563

4

Khâu lại da vết nhiễm khuẩn sau phẫu thuật

1.040.000

 

564

5

Dẫn lưu áp xe gan

1.170.000

 

565

6

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

1.120.000

 

566

7

Dẫn lưu áp xe khoang retzius

1.090.000

 

567

8

Cắt u nang thừng tinh

1.140.000

 

568

9

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn

1.160.000

 

569

10

Cắt u sùi đầu miệng sáo

1.100.000

 

570

11

Cắt u lành dương vật

1.170.000

 

571

12

Mở rộng lỗ sáo

1.110.000

 

572

13

Đưa một đầu niệu quản ra ngoài da

1.160.000

 

573

14

Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần

1.160.000

 

574

15

Chích áp xe phần mềm lớn

1.110.000

 

575

16

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

1.160.000

 

576

17

Tháo đốt bàn

1.160.000

 

577

18

Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5-10cm

1.010.000

 

578

19

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu - cổ

1.030.000

 

579

20

Cắt Polyp cổ tử cung

1.080.000

 

580

21

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

1.050.000

 

 

C4.1

Thủ thuật

 

 

 

 

Thủ thuật loại Đặc biệt

 

 

581

1

Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, sau phẫu thuật

1.140.000

 

582

2

Huỷ thai: cắt thân thai nhi ngôi ngang

1.250.000

 

 

 

Thủ thuật loại I

 

 

583

1

Điều trị trĩ bằng thủ thuật (bắn vòng cao su, quang đông bằng lasez…)

1.000.000

 

584

2

Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản

1.000.000

 

585

3

Nắn bó chỉnh hình chân khoèo

1.000.000

 

586

4

Lấy máu truyền lại qua lọc thô

1.000.000

 

587

5

Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

980.000

 

588

6

Thay máu sơ sinh

730.000

 

589

7

Chọc dò tuỷ sống sơ sinh

157.000

 

590

8

Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính

900.000

 

591

9

Khâu vành tai rách sau chấn thương

1.000.000

 

 

 

Thủ thuật loại II

 

 

592

1

Chọc dò túi cùng douglas

500.000

 

593

2

Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật

540.000

 

594

3

Đặt ống thông niệu quản qua nội soi

660.000

 

595

4

Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca

680.000

 

596

5

Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất

650.000

 

597

6

Bóp bóng ambu, thổi ngạt

600.000

 

598

7

Đốt cổ tử cung: đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser; đốt sùi âm hộ, âm đạo

650.000

 

599

8

Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy

670.000

 

600

9

Đặt ống thông khí hòm tai

670.000

 

601

10

Đốt cuốn mũi

650.000

 

602

11

Sinh thiết tai giữa

650.000

 

603

12

Chụp niệu đạo ngược dòng

410.000

 

 

 

Thủ thuật loại III

 

 

604

1

Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang

300.000

 

605

2

Nong niệu đạo

300.000

 

606

3

Tiêm ngoài màng cứng

350.000

 

607

4

Tiêm cạnh cột sống

280.000

 

608

5

Tiêm khớp

280.000

 

609

6

Sinh thiết buồng tử cung

250.000

 

610

7

Chích rạch màng nhĩ

250.000

 

611

8

Chích nhọt ống tai ngoài

250.000

 

612

9

Chụp lưu thông ruột non qua ống thông (chưa kể thuốc)

250.000

 

613

10

Chụp thực quản/dạ dày/tiểu tràng/đại tràng có đối quang kép (chưa kể thuốc)

280.000

 

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

 

C5.1

 XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH

 

 

614

1

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

40.000

 

615

2

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

20.000

 

616

3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

22.000

 

617

4

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

18.000

 

618

5

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

15.000

 

619

6

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

25.000

 

620

7

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

30.000

 

621

8

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

23.000

 

622

9

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

35.000

 

623

10

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

70.000

 

624

11

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

40.000

 

625

12

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

80.000

 

626

13

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

30.000

 

627

14

Định lượng Ca++ máu

15.000

 

628

15

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)

20.000

 

629

16

Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

30.000

 

630

17

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

20.000

 

631

18

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol

22.000

 

632

19

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt )

20.000

 

633

20

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

20.000

 

634

21

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

70.000

 

635

22

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực  tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);

55.000

 

636

23

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

70.000

 

 

 

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

 

637

24

Đường máu mao mạch

19.000

 

638

25

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

30.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

639

26

Testosteron

62.000

 

640

27

HbA1C

80.000

 

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

641

1

Calci niệu

15.000

 

642

2

Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu

35.000

 

643

3

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

10.000

 

644

4

 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

16.000

 

645

5

Amylase niệu

34.000

 

646

6

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

3.000

 

 

C5.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

 

C5.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo…)

 

 

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

 

647

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

30.000

 

648

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

45.000

 

649

3

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

120.000

 

650

4

Kháng sinh đồ

130.000

 

651

5

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

150.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:

 

 

652

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)

40.000

 

653

2

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào

65.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

 

654

1

Protein dịch

10.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

 

 

655

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

150.000

 

656

2

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

180.000

 

657

2

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

150.000

 

658

3

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

150.000

 

659

3

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

70.000

 

660

4

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

120.000

 

 

C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

661

1

Điện tâm đồ

30.000

 

662

2

Điện não đồ

50.000

 

663

3

Lưu huyết não

20.000

 

664

4

Đo chức năng hô hấp

70.000

 

 

 

Tổng số: 664 dịch vụ

 

 

 

PHỤ LỤC II

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH PHÊ DUYỆT TẠM THỜI

Áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang 

(Kèm theo Nghị quyết số 21/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Mức giá tạm thời (đồng)

Ghi chú

1

Đặt sonde dạ dày, bàng quang

32.000

 

2

Cho ăn qua sonde 1 lần (chưa kể đặt sonde)

10.000

 

3

Đặt sonde hậu môn

21.000

 

4

Điều trị bằng lồng ấp (1 ngày)

65.000

 

5

Đo mật độ loãng xương

150.000

 

6

Tháo chỉ thép, cố định ngoại vi điều trị gãy xương hàm

49.000

 

7

Chấm họng

7.000

 

8

Kiểm soát tử cung

90.000

 

9

Bóc rau nhân tạo

91.000

 

10

Thủ thuật cắt khâu tầng sinh môn

325.000

 

11

Thủ thuật khâu rách tầng sinh môn

320.000

 

12

Tập máy Synotophore (1 lần)

40.000

 

13

Đo độ lắc bằng máy Synotophore

30.000

 

14

Bơm rửa Kehr đường mật

39.000

 

15

Chọc hút dịch khớp gối

42.000

 

16

Chọc hút/ chích tháo máu tụ dưới da

35.000

 

17

Nẹp cố định tạm thời gãy xương chi trên (chưa kể nẹp)

32.000

 

18

Nẹp cố định tạm thời gãy xương chi dưới (chưa kể nẹp)

42.000

 

19

Cắt lọc vết thương hoại tử < 10 cm2

87.000

 

20

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

45.000

 

21

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 1 nòng

710.000

 

22

Thử Thị lực đơn thuần

11.000

 

23

Tinh dịch đồ

42.000

 

24

Chiếu tia tần phổ

23.000

 

25

Nẹp nhựa cánh cẳng bàn tay (AWHO)

580.000

 

26

Chân giả dưới gối

1.200.000

 

27

Chân giả trên gối

1.620.000

 

28

Chân tháo khớp gối

2.270.000

 

29

Chân tháo khớp bàn

1.640.000

 

30

Máng nhựa bàn chân (FO)

310.000

 

31

Nẹp đùi cẳng bàn chân có khóa gối, có móng bàn

1.690.000

 

32

Nẹp đùi cẳng chân có khóa gối

1.330.000

 

33

Nẹp đùi cẳng chân không có khóa gối

660.000

 

34

Nẹp chỉnh hình dưới gối không có khớp

550.000

 

35

tắm khoáng

15.000

 

36

Đắp bùn khoáng

15.000

 

37

Sắc thuốc thang

15.000

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 21/2012/NQ-HĐND về giá dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh áp dụng tại cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

  • Số hiệu: 21/2012/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 13/12/2012
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Nguyễn Sáng Vang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2013
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản