- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1659/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3362/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 10 tháng 11 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 67/TTr-KHCN ngày 29 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC HỌAT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3362/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
1.1 Đối với trường hợp xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I): 75 ngày
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1A | Công chức tại Bộ phận một cửa (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) của Sở KH&CN tiếp nhận hồ sơ và tiến hành kiểm tra thành phần hồ sơ kèm theo. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì chuyển ngay hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Sở theo thẩm quyền trên phần mềm “một cửa” tập trung cấp tỉnh để xử lý. | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2A | Lãnh đạo Văn phòng Sở chuyển công chức xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC |
Bước 3A | Công chức được giao xử lý thực hiện thẩm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu dự thảo văn bản của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch gửi lãnh đạo Văn phòng Sở xem xét. | 4,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Dự thảo văn bản của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
Bước 4A | Lãnh đạo Văn phòng Sở xem xét, trình lãnh đạo Sở ký văn bản gửi UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch | 2 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Dự thảo văn bản của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
Bước 1B | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh chuyển toàn bộ hồ sơ cho phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh để xử lý. | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Toàn bộ hồ sơ TTHC do Sở KHCN gửi |
Bước 2B | Công chức phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình UBND tỉnh văn bản về việc thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng I | 5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Dự thảo văn bản của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
Bước 3B | Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành văn bản thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng I | 7 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản thành lập Hội đồng |
Bước 1C | Trên cơ sở văn bản thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch, Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ phân công Văn phòng Sở tham mưu cho Hội đồng tổ chức sát hạch và tổng hợp kết quả kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng I gửi Bộ Khoa học và Công nghệ | 7 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC |
Bước 2C | Bộ Khoa học và Công nghệ phối hợp Bộ Nội vụ xem xét, có ý kiến trả lời về việc bổ nhiệm và xếp lương vào chức danh hạng I đối với từng trường hợp đủ điều kiện được tiếp nhận vào viên chức, gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để thực hiện | 30 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC |
Bước 3C | Sau khi có văn bản ý kiến của Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ Nội vụ, Sở Khoa học và Công nghệ tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết định bổ nhiệm viên chức vào chức danh hạng I và gửi Văn phòng UBND tỉnh xử lý | 7 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Dự thảo Quyết định bổ nhiệm viên chức vào chức danh hạng I |
Bước 1D | Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xem xét, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo UBND tỉnh quyết định bổ nhiệm viên chức vào chức danh hạng I | 10 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Quyết định bổ nhiệm viên chức vào chức danh hạng I |
Bước 2D | Công chức Văn phòng UBND tỉnh được giao xử lý hồ sơ chuyển hồ sơ và kết quả liên thông cho công chức tại Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ. | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Quyết định bổ nhiệm viên chức vào chức danh hạng I |
Bước 3D | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp tỉnh của Sở Khoa học và Công nghệ xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Quyết định bổ nhiệm viên chức vào chức danh hạng I - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 75 ngày |
|
1.2 Đối với trường hợp xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II): 60 ngày
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1A | Công chức tại Bộ phận một cửa (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) của Sở KH&CN tiếp nhận hồ sơ và tiến hành kiểm tra thành phần hồ sơ kèm theo. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì chuyển ngay hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Sở theo thẩm quyền trên phần mềm “một cửa” tập trung cấp tỉnh để xử lý. | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2A | Lãnh đạo Văn phòng Sở chuyển công chức xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC |
Bước 3A | Công chức được giao xử lý thực hiện thẩm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu dự thảo văn bản của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch gửi lãnh đạo Văn phòng Sở xem xét. | 4,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Dự thảo văn bản của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
Bước 4A | Lãnh đạo Văn phòng Sở xem xét, trình lãnh đạo Sở ký văn bản gửi UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch | 2 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Dự thảo văn bản của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
Bước 1B | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh chuyển toàn bộ hồ sơ cho phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh để xử lý. | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Toàn bộ hồ sơ TTHC do Sở KHCN gửi |
Bước 2B | Công chức phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình UBND tỉnh văn bản về việc thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II | 5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Dự thảo văn bản của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
Bước 3B | Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành văn bản thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II | 7 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản thành lập Hội đồng |
Bước 1C | Trên cơ sở văn bản thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch, Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ phân công Văn phòng Sở tham mưu cho Hội đồng tổ chức sát hạch và tổng hợp kết quả kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II gửi Bộ Khoa học và Công nghệ | 7 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC |
Bước 2C | Bộ Khoa học và Công nghệ có ý kiến trả lời về việc bổ nhiệm và xếp lương vào chức danh hạng I đối với từng trường hợp đủ điều kiện được tiếp nhận vào viên chức, gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để thực hiện | 15 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC |
Bước 3C | Sau khi có văn bản ý kiến của Bộ Khoa học và Công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết định bổ nhiệm viên chức vào chức danh hạng I và gửi Văn phòng UBND tỉnh xử lý | 7 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Dự thảo Quyết định bổ nhiệm viên chức vào chức danh hạng I |
Bước 1D | Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xem xét, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo UBND tỉnh quyết định bổ nhiệm viên chức vào chức danh hạng II | 10 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Quyết định bổ nhiệm viên chức vào chức danh hạng I |
Bước 2D | Công chức Văn phòng UBND tỉnh được giao xử lý hồ sơ chuyển hồ sơ và kết quả liên thông cho công chức tại Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ. | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Quyết định bổ nhiệm viên chức vào chức danh hạng I |
Bước 3D | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp tỉnh của Sở Khoa học và Công nghệ xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Quyết định bổ nhiệm viên chức vào chức danh hạng I - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 60 ngày |
|
1.3 Đối với trường hợp xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III): 45 ngày
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí , nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp tỉnh của Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 1 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Sở Khoa học và Công nghệ thành lập Hội đồng xét tiếp nhận viên chức; Ban sát hạch; Ban kiểm phiếu để xét chọn tiếp nhận ứng viên đủ điều kiện, tiêu chuẩn được tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng IV, chức danh hạng III | 5 ngày | - Quyết định Hội đồng xét chọn tiếp nhận viên chức - Quyết định thành lập Ban sát hạch viên chức - Quyết định thành lập Ban kiểm phiếu |
Bước 3 | Hội đồng xét tiếp nhận viên chức, các ban có liên quan và Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ (hoặc Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng) tiến hành các thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng IV, chức danh hạng III | 25 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Biên bản hội đồng - Kết quả xét tiếp nhận |
Bước 4 | Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định công nhận kết quả xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp | 10 ngày
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Quyết định tiếp nhận viên chức - Quyết định bổ nhiệm vào chức danh hạng IV, chức danh hạng III |
Bước 5 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp tỉnh của Sở Khoa học và Công nghệ xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 1 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản thẩm định hoặc văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 6 | Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ tiến hành ký hợp đồng làm với viên chức đã được tiếp nhận | 3 ngày | - Hồ sơ TTHC - Hợp đồng làm việc của viên chức |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 45 ngày |
|
2.1 Đối với trường hợp việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (chức danh hạng I): 75 ngày
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1A | Công chức tại Bộ phận một cửa (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) của Sở KH&CN tiếp nhận hồ sơ và tiến hành kiểm tra thành phần hồ sơ kèm theo. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì chuyển ngay hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Sở theo thẩm quyền trên phần mềm “một cửa” tập trung cấp tỉnh để xử lý. | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2A | Lãnh đạo Văn phòng Sở chuyển công chức xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC |
Bước 3A | Công chức được giao xử lý thực hiện thẩm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu dự thảo văn bản của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch gửi lãnh đạo Văn phòng Sở xem xét. | 4,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Dự thảo văn bản của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
Bước 4A | Lãnh đạo Văn phòng Sở xem xét, trình lãnh đạo Sở ký văn bản gửi UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch | 2 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Dự thảo văn bản của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
Bước 1B | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh chuyển toàn bộ hồ sơ cho phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh để xử lý. | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Toàn bộ hồ sơ TTHC do Sở KHCN gửi |
Bước 2B | Công chức phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình UBND tỉnh văn bản về việc thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng I | 5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Dự thảo văn bản của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
Bước 3B | Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành văn bản thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng I | 7 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản thành lập Hội đồng |
Bước 1C | Trên cơ sở văn bản thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch, Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ phân công Văn phòng Sở tham mưu cho Hội đồng tổ chức sát hạch và tổng hợp kết quả kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng I gửi Bộ Khoa học và Công nghệ | 7 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC |
Bước 2C | Bộ Khoa học và Công nghệ phối hợp Bộ Nội vụ xem xét, có ý kiến trả lời về việc bổ nhiệm và xếp lương vào chức danh hạng I đối với từng trường hợp đủ điều kiện được tiếp nhận vào viên chức, gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để thực hiện | 30 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC |
Bước 3C | Sau khi có văn bản ý kiến của Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ Nội vụ, Sở Khoa học và Công nghệ tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết định bổ nhiệm viên chức vào chức danh hạng I và gửi Văn phòng UBND tỉnh xử lý | 7 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Dự thảo Quyết định bổ nhiệm viên chức vào chức danh hạng I |
Bước 1D | Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xem xét, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo UBND tỉnh quyết định bổ nhiệm viên chức vào chức danh hạng I | 10 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Quyết định bổ nhiệm viên chức vào chức danh hạng I |
Bước 2D | Công chức Văn phòng UBND tỉnh được giao xử lý hồ sơ chuyển hồ sơ và kết quả liên thông cho công chức tại Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ. | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Quyết định bổ nhiệm viên chức vào chức danh hạng I |
Bước 3D | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp tỉnh của Sở Khoa học và Công nghệ xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Quyết định bổ nhiệm viên chức vào chức danh hạng I - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 75 ngày |
|
2.2 Đối với trường hợp việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (chức danh hạng II): 60 ngày
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1A | Công chức tại Bộ phận một cửa (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) của Sở KH&CN tiếp nhận hồ sơ và tiến hành kiểm tra thành phần hồ sơ kèm theo. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì chuyển ngay hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Sở theo thẩm quyền trên phần mềm “một cửa” tập trung cấp tỉnh để xử lý. | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2A | Lãnh đạo Văn phòng Sở chuyển công chức xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC |
Bước 3A | Công chức được giao xử lý thực hiện thẩm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu dự thảo văn bản của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch gửi lãnh đạo Văn phòng Sở xem xét. | 4,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Dự thảo văn bản của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
Bước 4A | Lãnh đạo Văn phòng Sở xem xét, trình lãnh đạo Sở ký văn bản gửi UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch | 2 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Dự thảo văn bản của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
Bước 1B | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh chuyển toàn bộ hồ sơ cho phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh để xử lý. | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Toàn bộ hồ sơ TTHC do Sở KHCN gửi |
Bước 2B | Công chức phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình UBND tỉnh văn bản về việc thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II | 5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Dự thảo văn bản của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
Bước 3B | Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành văn bản thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II | 7 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản thành lập Hội đồng |
Bước 1C | Trên cơ sở văn bản thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch, Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ phân công Văn phòng Sở tham mưu cho Hội đồng tổ chức sát hạch và tổng hợp kết quả kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II gửi Bộ Khoa học và Công nghệ | 7 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC |
Bước 2C | Bộ Khoa học và Công nghệ có ý kiến trả lời về việc bổ nhiệm và xếp lương vào chức danh hạng I đối với từng trường hợp đủ điều kiện được tiếp nhận vào viên chức, gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để thực hiện | 15 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC |
Bước 3C | Sau khi có văn bản ý kiến của Bộ Khoa học và Công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết định bổ nhiệm viên chức vào chức danh hạng I và gửi Văn phòng UBND tỉnh xử lý | 7 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Dự thảo Quyết định bổ nhiệm viên chức vào chức danh hạng I |
Bước 1D | Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xem xét, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo UBND tỉnh quyết định bổ nhiệm viên chức vào chức danh hạng II | 10 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Quyết định bổ nhiệm viên chức vào chức danh hạng I |
Bước 2D | Công chức Văn phòng UBND tỉnh được giao xử lý hồ sơ chuyển hồ sơ và kết quả liên thông cho công chức tại Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ. | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Quyết định bổ nhiệm viên chức vào chức danh hạng I |
Bước 3D | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp tỉnh của Sở Khoa học và Công nghệ xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Quyết định bổ nhiệm viên chức vào chức danh hạng I - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 60 ngày |
|
2.3 Đối với trường hợp việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (chức danh hạng III): 30 ngày
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí , nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp tỉnh của Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 1 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Sở Khoa học và Công nghệ thành lập Hội đồng xét tiếp nhận viên chức; Ban sát hạch; Ban kiểm phiếu để xét chọn tiếp nhận ứng viên đủ điều kiện, tiêu chuẩn được tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng IV, chức danh hạng III | 5 ngày | - Quyết định Hội đồng xét chọn tiếp nhận viên chức - Quyết định thành lập Ban sát hạch viên chức - Quyết định thành lập Ban kiểm phiếu |
Bước 3 | Hội đồng xét tiếp nhận viên chức, các ban có liên quan và Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ (hoặc Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng) tiến hành các thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng IV, chức danh hạng III | 15 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Biên bản hội đồng - Kết quả xét tiếp nhận |
Bước 4 | Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định công nhận kết quả xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp | 5 ngày
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Quyết định tiếp nhận viên chức - Quyết định bổ nhiệm vào chức danh hạng IV, chức danh hạng III |
Bước 5 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp tỉnh của Sở Khoa học và Công nghệ xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 1 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản thẩm định hoặc văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 6 | Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ tiến hành ký hợp đồng làm với viên chức đã được tiếp nhận | 3 ngày | - Hồ sơ TTHC - Hợp đồng làm việc của viên chức |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
|
- 1Quyết định 2348/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực lâm nghiệp, lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Quyết định 3984/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp xã trong lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bình Định ban hành
- 3Quyết định 1805/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 2113/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 3342/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 1294/QĐ-UBND năm 2022 bãi bỏ 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
- 10Quyết định 2115/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ mới ban hành trong lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2348/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực lâm nghiệp, lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường do tỉnh Sơn La ban hành
- 6Quyết định 3984/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp xã trong lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bình Định ban hành
- 7Quyết định 1805/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 1659/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Quyết định 2113/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 3342/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 14Quyết định 1294/QĐ-UBND năm 2022 bãi bỏ 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
- 15Quyết định 2115/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 16Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ mới ban hành trong lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 17Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 3362/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 3362/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/11/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Trần Văn Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/11/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực