- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 197/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 264/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 26 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 12/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 11/TTr-SKHCN ngày 18/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang .
(Có Quy trình kèm theo).
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện công khai quy trình tại nơi giải quyết thủ tục hành chính và trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; hoàn thiện quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; hoàn thành trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÁC ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ HOẶC KHÔNG SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ LẠC HẬU, TIỀM ẨN NGUY CƠ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG, THÂM DỤNG TÀI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 264/QĐ-UBND ngày 26/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A - ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ KHÔNG CÓ QUY MÔ LỚN, CÔNG NGHỆ PHỨC TẠP
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, thực hiện tiếp nhận và số hóa hồ sơ; chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Khoa học và Công nghệ |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ: a, Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hợp lệ (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến) tham mưu văn bản đề nghị nhà đầu tư sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. b, Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tham mưu văn bản gửi Sở Tài nguyên và Môi trường, cơ quan quản lý chuyên ngành cùng cấp liên quan để lấy ý kiến phối hợp (Trường hợp cần thiết, lấy thêm ý kiến tổ chức, chuyên gia độc lập để tham vấn về chuyên môn, xác định công nghệ của dự án đầu tư) | Phòng Quản lý Công nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 1,5 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc | |
Bước 3 | Gửi Văn bản có ý kiến về chuyên môn xác định công nghệ của dự án đầu tư đến Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Tài nguyên và Môi trường; cơ quan được lấy ý kiến phối hợp; tổ chức; chuyên gia độc lập | 09 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường; cơ quan được lấy ý kiến phối hợp; tổ chức; chuyên gia độc lập |
Bước 4 | Tổng hợp ý kiến của cơ quan phối hợp, tổ chức, chuyên gia độc lập, dự thảo Văn bản xác định công nghệ dự án đầu tư | Phòng Quản lý Công nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 3,5 ngày làm việc | 3,5 ngày làm việc | Sở Khoa học và Công nghệ |
Bước 5 | Ký duyệt Văn bản xác định công nghệ dự án đầu tư | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển trả kết quả | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 7 | Xác nhận kết quả trên hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính; thông báo và trả kết quả. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
| |
07 bước |
| 16 ngày làm việc (Cắt giảm 30,4% thời gian giải quyết, từ 23 ngày làm việc còn 16 ngày làm việc). |
B - ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ QUY MÔ LỚN, CÔNG NGHỆ PHỨC TẠP
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, thực hiện tiếp nhận và số hóa hồ sơ; chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Khoa học và Công nghệ |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ: a, Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hợp lệ (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến) tham mưu văn bản đề nghị nhà đầu tư sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. b, Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tham mưu văn bản gửi Sở Tài nguyên và Môi trường, cơ quan quản lý chuyên ngành cùng cấp liên quan để lấy ý kiến phối hợp (Trường hợp cần thiết, lấy thêm ý kiến tổ chức, chuyên gia độc lập để tham vấn về chuyên môn, xác định công nghệ của dự án đầu tư) | Phòng Quản lý Công nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 1,5 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc | |
Bước 3 | Thành lập Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ, tổ chức khảo sát thực tế để xác định công nghệ của dự án đầu tư | Phòng Quản lý Công nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 14 ngày làm việc | 14 ngày làm việc | Sở Khoa học và Công nghệ; Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ |
Bước 4 | Gửi Văn bản có ý kiến về xác định công nghệ của dự án đầu tư đến Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Tài nguyên và Môi trường; cơ quan được lấy ý kiến phối hợp; tổ chức; chuyên gia độc lập; thành viên Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ | 09 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường; cơ quan được lấy ý kiến phối hợp; tổ chức; chuyên gia độc lập; Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ |
Bước 5 | Tổng hợp ý kiến của cơ quan phối hợp, tổ chức, chuyên gia độc lập, Hội đồng tư vấn, dự thảo Văn bản xác định công nghệ dự án đầu tư | Phòng Quản lý Công nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 3,5 ngày làm việc | 3,5 ngày làm việc | Sở Khoa học và Công nghệ |
Bước 6 | Ký duyệt Văn bản xác định công nghệ dự án đầu tư | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển trả kết quả | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 8 | Xác nhận kết quả trên hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính; thông báo và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
| |
08 bước |
| 30 ngày làm việc (Cắt giảm 30,2% thời gian giải quyết, từ 43 ngày làm việc còn 30 ngày làm việc) |
- 1Quyết định 3362/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2022 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 1017/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính sau khi cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 3362/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2022 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 1017/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính sau khi cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 197/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 264/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Hoàng Việt Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực