Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2348/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 28 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của UBND tỉnh Sơn La về việc công bố danh mục thủ tục hành chính Lĩnh vực lâm nghiệp, lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 499/TTr-SNN ngày 13/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực lâm nghiệp, lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường
(Có quy trình gửi kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2348/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
Tổng số: 04 Quy trình
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP TỈNH: 01 TTHC (03 Quy trình)
1. Tên TTHC: Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
1.1. Trường hợp giải quyết thuộc thẩm quyền của Quốc Hội
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
+ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc.
+ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 25 ngày làm việc.
+ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 25 ngày làm việc.
+ Thủ tướng Chính phủ: Theo Quy chế làm việc của Chính phủ.
+ Quốc hội: Theo quy chế làm việc của Quốc hội.
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm 0%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | 01 ngày |
B3 | Phòng Sử dụng và PTR tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 03 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B4 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến trình ký duyệt | 1/2 ngày |
B5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR | Văn bản phát hành (Tờ trình và Dự thảo Quyết định) | 1/4 ngày |
B7 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | 1/4 ngày |
B8 | Liên thông UBND tỉnh giải quyết | 23 ngày | ||
B9 | Chuyển hồ sơ gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT | UBND tỉnh | Kèm theo hồ sơ | 01 ngày |
B10 | Liên thông Bộ Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận và xử lý hồ sơ (Tạm dừng giải quyết chờ kết quả liên thông Chính phủ và Quốc Hội) | 24 ngày | ||
B11 | Tiếp nhận kết quả liên thông và Trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (Scan Quyết định phê duyệt) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 55 ngày (chưa kể thời gian thụ lý của Thủ tướng Chính phủ và Quốc hội) |
1.2. Trường hợp giải quyết thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
+ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc.
+ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 25 ngày làm việc.
+ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 25 ngày làm việc.
+ Thủ tướng Chính phủ: Theo Quy chế làm việc của Chính phủ.
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm 0%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | 01 ngày |
B3 | Phòng Sử dụng và PTR tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 03 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B4 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến trình ký duyệt | 1/2 ngày |
B5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR | Văn bản phát hành (Tờ trình và Dự thảo Quyết định) | 1/4 ngày |
B7 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | 1/4 ngày |
B8 | Liên thông UBND tỉnh giải quyết | 23 ngày | ||
B9 | Chuyển hồ sơ gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT | UBND tỉnh | Kèm theo hồ sơ | 01 ngày |
B10 | Liên thông Bộ Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận và xử lý hồ sơ (Tạm dừng giải quyết chờ kết quả liên thông) | 24 ngày | ||
B11 | Tiếp nhận kết quả liên thông và Trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (Scan Quyết định phê duyệt) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 55 ngày (chưa kể thời gian thụ lý của Thủ tướng Chính phủ) |
1.3. Trường hợp giải quyết thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
+ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc.
+ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 40 ngày làm việc.
+ Hội đồng nhân dân cấp tỉnh: Theo quy chế làm việc của HĐND cấp tỉnh
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm 0%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
B3 | Phòng Sử dụng và PTR tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 02 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến xét duyệt | 1/2 ngày | ||
B4 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến trình ký duyệt | 1/2 ngày |
B5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR | Văn bản phát hành (Tờ trình và Dự thảo Quyết định) | 1/4 ngày |
B7 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | 1/4 ngày |
B8 | Liên thông UBND tỉnh giải quyết (Tạm dừng giải quyết chờ kết quả liên thông HĐND) | 40 ngày | ||
B9 | Tiếp nhận kết quả liên thông và Trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 45 ngày (chưa kể thời gian thụ lý của HĐND tỉnh) |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP XÃ: 01 TTHC (01 Quy trình)
1. Tên TTHC: Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày (Giảm 33%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã (Công chức địa chính xây dựng phụ trách lĩnh vực nông lâm nghiệp) | Dự thảo văn bản thực hiện | 1/2 ngày |
B2 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã | Ý kiến phê duyệt, ký duyệt | 01 ngày |
B3 | Lấy số, vào sổ, phát hành, trả kết quả | Văn thư | Văn bản phát hành (Xác nhận vào hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích) | 1/2 ngày |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Xác nhận của UBND cấp xã | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 02 ngày |
- 1Quyết định 290/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La lĩnh vực Bảo vệ thực vật và lĩnh vực Lâm nghiệp
- 2Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh, bổ sung Điều 1 Quyết định 740/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 4Quyết định 3984/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp xã trong lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bình Định ban hành
- 5Quyết định 3537/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 5590/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt, bãi bỏ quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 3362/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Quyết định 1991/QĐ-UBND năm 2020 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tây Ninh
- 10Quyết định 2414/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 3041/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 2481/QĐ-UBND năm 2020 về sửa đổi quy trình nội bộ giải quyết 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 2509/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 2113/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
- 15Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 16Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 17Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 18Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 19Quyết định 1952/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 20Quyết định 1042/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 290/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La lĩnh vực Bảo vệ thực vật và lĩnh vực Lâm nghiệp
- 5Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh, bổ sung Điều 1 Quyết định 740/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 7Quyết định 3984/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp xã trong lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bình Định ban hành
- 8Quyết định 3537/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 1995/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính Lĩnh vực lâm nghiệp, lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Sơn La ban hành
- 10Quyết định 5590/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt, bãi bỏ quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 3362/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13Quyết định 1991/QĐ-UBND năm 2020 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tây Ninh
- 14Quyết định 2414/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 15Quyết định 3041/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 16Quyết định 2481/QĐ-UBND năm 2020 về sửa đổi quy trình nội bộ giải quyết 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre
- 17Quyết định 2509/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 18Quyết định 2113/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
- 19Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 20Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 21Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 22Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 23Quyết định 1952/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 24Quyết định 1042/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
Quyết định 2348/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực lâm nghiệp, lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường do tỉnh Sơn La ban hành
- Số hiệu: 2348/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/10/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra