BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3338/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 09 tháng 09 năm 2013 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHUYÊN NGÀNH UNG BƯỚU
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét Biên bản họp của Hội đồng nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Ung bướu Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 279 Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Ung bướu.
Điều 2. Các Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Ung bướu này áp dụng cho tất cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và ban hành.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh thanh tra Bộ; các Vụ trưởng, Cục trưởng các Vụ, Cục của Bộ Y tế; Giám đốc các Bệnh viện, Viện có giường trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thủ trưởng Y tế các Bộ, ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHUYÊN NGÀNH UNG BƯỚU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3338/QĐ-BYT ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT |
1 | Phẫu thuật sử dụng vạt rãnh mũi má tạo hình khuyết hổng, sau cắt bỏ ung thư sàn miệng |
2 | Phẫu thuật toàn bộ tuyến giáp trong điều trị ung thư |
3 | Phẫu thuật vét hạch cổ triệt căn |
4 | Phẫu thuật cắt bỏ khối u trung thất |
5 | Phẫu thuật cắt u nang phế quản (u nang phổi) |
6 | Cắt một thùy phổi và mảng thành ngực trong ung thư |
7 | Cắt một thùy phổi do ung thư |
8 | Mở ngực thăm dò trong ung thư phổi |
9 | Phẫu thuật cắt bỏ u nang màng tim |
10 | Phẫu thuật cắt u sụn phế quản |
11 | Phẫu thuật bóc kén màng phổi |
12 | Phẫu thuật cắt kén khí ở phổi |
13 | Phẫu thuật bóc u thành ngực |
14 | Phẫu thuật cắt u xương sườn |
15 | Phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt bỏ khối u trung thất |
16 | Sinh thiết kim xuyên thành ngực dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp điện toán |
17 | Sinh thiết mù xuyên thành ngực bằng kim nhỏ (Dựa vào phim cắt lớp vi tính) |
18 | Cắt thực quản do ung thư tạo hình thực quản bằng dạ dày- phẫu thuật LEWIS- SANTY |
19 | Cắt đoạn trực tràng do ung thư, cắt toàn bộ mạc treo trực tràng (TME) |
20 | Cắt cụt trực tràng đường bụng tầng sinh môn |
21 | Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn |
22 | Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới |
23 | Cắt bán phần dạ dày cực dưới do ung thư và vét hạch hệ thống D2 |
24 | Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư và vét hạch hệ thống D2 |
25 | Mở thông dạ dày nuôi dưỡng |
26 | Cắt khối tá tụy do ung thư đầu tụy |
27 | Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến tiền liệt, túi tinh và bàng quang |
28 | Phẫu thuật cắt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài của nam giới do ung thư |
29 | Phẫu thuật cắt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài của nam giới do ung thư và vét hạch bẹn hai bên |
30 | Phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang bằng ruột trong điều trị ung thư bàng quang |
31 | Phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo túi chứa nước tiểu bằng một quai ruột non |
32 | Cắt bỏ thận ung thư có hoặc không vét hạch |
33 | Cắt cả hai tinh hoàn điều trị ung thư tiền liệt tuyến |
34 | Phẫu thuật nội soi cắt, đốt ung thư bàng quang nông kết hợp với bơm BCG nội bàng quang |
35 | Kỹ thuật cắt buồng trứng trong điều trị nội tiết ung thư vú |
36 | Kỹ thuật tái tạo tuyến vú sau phẫu thuật ung thư vú |
37 | Phẫu thuật cắt tuyến vú vét hạch nách |
38 | Cắt một phần tuyến vú, vét hạch nách |
39 | Kỹ thuật sinh thiết hạch cửa (Sentinel node biopsy) bằng chỉ thị màu trong đánh giá di căn hạch nách của người bệnh ung thư vú |
40 | Sinh thiết tổn thương tuyến vú bằng súng sinh thiết |
41 | Sinh thiết tổn thương tuyến vú được định vị bằng kim dây |
42 | Phẫu thuật u xơ tuyến vú |
43 | Xạ trị bằng máy gia tốc |
44 | Xạ trị ngoài ung thư vú |
45 | Xạ trị áp sát điều trị ung thư cổ tử cung |
46 | Xạ trị áp sát liều thấp |
47 | Xạ trị áp sát liều cao |
48 | Rửa âm đạo, cổ tử cung trước xạ trị |
49 | Xạ trị áp sát liều cao ung thư vòm họng |
50 | Xạ trị điều biến liều ung thư vòm họng |
51 | Xạ trị bệnh ung thư hạ họng |
52 | Xạ trị ung thư tuyến yên |
53 | Đo, chuẩn liều chùm Electron (điện tử) dùng trong xạ trị |
54 | Đo chuẩn liều trong kỹ thuật điều biến chùm tia với hệ Collimator độc lập (JO- JAW ONLY) |
55 | Đo chuẩn liều trong kỹ thuật điều biến chùm tia với hệ Collimator đa lá - MLC (Multi Leaf Collimator) |
56 | Lập kế hoạch xạ trị áp sát bằng máy mô phỏng |
57 | Chuẩn liều hấp thụ trong môi trường tương đương mô cơ thể |
58 | Đổ khuôn đúc chì che chắn, bảo vệ các cơ quan quan trọng trong trường chiếu xạ |
59 | Làm mặt nạ cố định đầu cổ |
60 | Mô phỏng lập kế hoạch xạ trị |
61 | Lập kế hoạch xạ ngoài bằng máy mô phỏng |
62 | Định vị trường chiếu xạ trên da người bệnh |
63 | Lập kế hoạch xạ trị bằng máy vi tính (TPS) |
64 | Truyền hóa chất tĩnh mạch trung tâm qua buồng tiêm |
65 | Truyền hóa chất nhanh (Bolus) |
66 | Điều trị hóa chất bằng đường uống |
67 | Xử trí cho người bệnh bị phản ứng khi tiêm truyền thuốc hóa chất |
68 | Chăm sóc và điều trị cho người bệnh có nôn và buồn nôn do hóa trị |
69 | Chăm sóc và điều trị cho người bệnh viêm niêm mạc họng miệng do hóa trị |
70 | Phòng và xử trí biến chứng thoát mạch trong khi hóa trị |
71 | Điều trị hóa chất và xạ trị đồng thời |
72 | Thông khí trong phẫu thuật ung thư khí phế quản |
73 | Gây tê khoang màng phổi giảm đau sau mổ ung thư vùng lồng ngực |
74 | Gây tê ngoài màng cứng phối hợp gây mê trong mổ u vùng lồng ngực |
75 | Kỹ thuật gây tê ngoài màng cứng giảm đau sau mô ung thư |
76 | Quy trình đánh giá người bệnh trước phẫu thuật ung thư phổi |
77 | Thăm dò chức năng tưới máu phổi trong ung thư bằng SPECT |
78 | Nội soi chẩn đoán ung thư đường tiêu hóa trên |
79 | Nội soi chẩn đoán ung thư đại trực tràng |
80 | Một số kỹ thuật xét nghiệm chỉ điểm khối u |
81 | Định lượng PRO-GRP (Pro-Gastrin Releasing Peptid) |
82 | Định lượng CA 72-4 (Cancer antigen 72-4) |
83 | Định lượng CA 19-9 (Carbohydraqte antigen 19-9) |
84 | Định lượng CYPRA 21-1 (Cytokeratin fragment) |
85 | Định lượng HE4 (Human Epididymal Protein) |
86 | Định lượng Tg (Thyroglobulin) |
87 | Định lượng FREE PSA (Free Prostate-Specific Antigen) |
88 | Chụp X quang tuyến vú |
89 | Chụp ống tuyến sữa cản quang |
90 | Chụp vú định vị kim dây dẫn hướng sinh thiết mở |
91 | Siêu âm tuyến vú |
92 | Siêu âm hạch nách |
93 | Siêu âm vú dẫn hướng sinh thiết kim |
94 | Xét nghiệm tế bào học |
95 | Sinh thiết và cố định bệnh phẩm |
96 | Kỹ thuật mô học thường quy nhuộm Hematoxylin và Eosin (HE) |
97 | Sinh thiết tức thì (Sinh thiết cắt lạnh) |
98 | Kỹ thuật nhuộm PAS (Phản ứng acid Periodic-schiff) |
99 | Nhuộm PAPANICOLAOU |
100 | Kỹ thuật xét nghiệm hóa mô miễn dịch |
101 | Phẫu thuật cắt u nang vùng cổ 1 |
102 | Phẫu thuật cắt u và rò của nang giáp mỏng (phẫu thuật SISTRUNK) |
103 | Phẫu thuật cắt một thùy giáp trạng |
104 | Phẫu thuật vét hạch cổ chọn lọc |
105 | Phẫu thuật cắt bỏ u sàng hàm |
106 | Phẫu thuật cắt lưỡi bán phần trong điều trị ung thư lưỡi |
107 | Phẫu thuật cắt u vỏ bao dây thần kinh schwannoma vùng cổ |
108 | Cắt một thùy phổi kèm cắt một phân thùy phổi khác điển hình do ung thư |
109 | Cắt một bên phổi do ung thư |
110 | Cắt mảng thành ngực trong u một hoặc nhiều xương sườn |
111 | Cắt toàn bộ đại tràng do ung thư kèm vét hạch hệ thống |
112 | Cắt đoạn đại tràng sigma do ung thư có vét hạch hệ thống |
113 | Cắt đoạn đại tràng ngang do ung thư vét hạch hệ thống |
114 | Cắt nửa đại tràng phải do ung thư kèm vét hạch hệ thống |
115 | Cắt nửa đại tràng trái do ung thư kèm vét hạch hệ thống |
116 | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày do ung thư và vét hạch hệ thống D2 |
117 | Cắt bán phần dạ dày cực dưới do ung thư và vét hạch hệ thống D2 bằng phẫu thuật nội soi |
118 | Phẫu thuật nội soi cắt ung thư đại tràng phải |
119 | Phẫu thuật nội soi cắt ung thư đại tràng trái, đại tràng sigma |
120 | Phẫu thuật nội soi cắt cụt ung thư trực tràng |
121 | Phẫu thuật nội soi cắt đoạn ung thư trực tràng |
122 | Phẫu thuật nội soi cắt thực quản do ung thư tạo hình thực quản bằng dạ dày |
123 | Cắt dạ dày toàn bộ do ung thư và vét hạch |
124 | Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư có tạo hình bằng ruột non |
125 | Cắt lại đại tràng do ung thư |
126 | Phẫu thuật các khối u sau phúc mạc |
127 | Phẫu thuật cắt u mạc treo (kèm theo cắt ruột non) |
128 | Phẫu thuật cắt u mạc treo (không cắt ruột non) |
129 | Phẫu thuật ung thư dương vật vét hạch bẹn hai bên |
130 | Phẫu thuật lấy u trong dây chằng rộng |
131 | Phẫu thuật lấy u đáy chậu và u tiểu khung |
132 | Phẫu thuật cắt buồng trứng, hai phần phụ trong điều trị ung thư vú |
133 | Phẫu thuật Wertheim Meig điều trị ung thư cổ tử cung |
134 | Phẫu thuật ung thư buồng trứng |
135 | Cắt tử cung toàn bộ + vét hạch chậu hai bên |
136 | Phẫu thuật cắt u thành âm đạo |
137 | Cắt cổ tử cung còn lại trên người bệnh đã mổ cắt tử cung bán phần |
138 | Nạo buồng tử cung |
139 | Khoét chóp cổ tử cung |
140 | Cắt âm hộ đơn thuần |
141 | Xạ trị gia tốc đa phân liều trước phẫu thuật ung thư trực tràng |
142 | Xạ trị Coblalt -60 |
143 | Xạ trị ngoài các ung thư não ở trẻ em |
144 | Xạ trị ung thư tiền liệt tuyến |
145 | Xạ trị u nguyên bào thận ở trẻ em (u Wilms) |
146 | Xạ trị ngoài giảm đau do di căn xương |
147 | Xạ trị ung thư dương vật |
148 | Xạ trị nông bằng tia X |
149 | Xạ trị Ulympho ác tính ở trẻ em |
150 | Xạ trị trường chiếu rộng điều trị Ulymphô ác tính |
151 | Xạ phẫu |
152 | Chụp xạ hình xương |
153 | Chụp xạ hình tuyến giáp |
154 | Chụp hình chức năng thận |
155 | Chụp xạ hình hình thể thận với DMSA |
156 | Chụp xạ hình u mao mạch gan với hồng cầu 99mTc |
157 | Chụp xạ hình khối u với 99mTc |
158 | Chụp xạ hình khối u tuyến vú với 99mTc - MIBI |
159 | Điều trị ung thư giáp trạng thể biệt hóa sau phẫu thuật bằng I131 |
160 | Chụp hình chức năng cơ tim |
161 | Chuẩn hệ thống máy đo liều dùng trong xạ trị |
162 | Đo, chuẩn liều các nguồn dùng trong xạ trị áp sát |
163 | Đo liều Invivo (kiểm tra liều lượng xạ trị ung thư) |
164 | Kiểm chuẩn, nghiệm thu kỹ thuật hệ thống máy gia tốc xạ trị |
165 | Kiểm soát và đảm bảo chất lượng, xạ trị ung thư |
166 | Đo liều tương đối |
167 | Đo liều tuyệt đối |
168 | Đo, chuẩn liều vật lý hệ thống máy gia tốc trị sau lắp đặt (Commissioning) |
169 | Đo, chuẩn liều các chùm Photon (Tia - X) năng lượng 6 MV |
170 | Đo, chuẩn liều các chùm Photon (Tia - X) năng lượng 15 MV hoặc lớn hơn |
171 | Đo chuẩn liều chùm tia Gamma nguồn Cobalt - 60 dùng trong máy xạ trị ngoài |
172 | Ứng dụng buồng ion hóa phẳng, song song đo liều chùm electron từ máy gia tốc xạ trị |
173 | Ứng dụng buồng ion hóa hình trụ đo liều chùm electron (điện tử) từ máy gia tốc xạ trị |
174 | Kiểm tra chéo (Audit check) trong tính phân bổ liều xạ trị ngoài. |
175 | Kiểm soát liều chiếu xạ với nhân viên xạ trị, chẩn đoán hình ảnh và y học hạt nhân. |
176 | Gây dính màng phổi bằng hóa chất |
177 | Truyền hóa chất tĩnh mạch ngoại vi |
178 | Truyền hóa chất tĩnh mạch trung tâm qua catheter |
179 | Bơm truyền hóa chất liên tục (12 - 24 giờ) với máy infuso Mate - p |
180 | Chăm sóc và điều trị cho người bệnh hóa trị có kèm theo bệnh lý tim mạch |
181 | Chăm sóc và điều trị cho người bệnh hóa trị có kèm theo bệnh lý về gan |
182 | Điều trị hóa chất cho những người bệnh có kèm theo bệnh lý về thận |
183 | Điều trị hóa chất cho người bệnh có virut HIV |
184 | Điều trị hóa chất cho người bệnh cao tuổi |
185 | Chăm sóc và điều trị cho người bệnh hóa trị có hạ bạch cầu |
186 | Chăm sóc và điều trị cho người bệnh có biến chứng hạ tiểu cầu do hóa trị |
187 | Chăm sóc và điều trị cho người bệnh có biến chứng tiêu chảy do hóa trị |
188 | Chăm sóc và điều trị cho người bệnh bị táo bón do hóa trị |
189 | Chẩn đoán và điều trị hội chứng ly giải u do hóa trị |
190 | Phẫu thuật đặt buồng tiêm truyền dưới da |
191 | Kỹ thuật đặt buồng tiêm truyền ngoài da |
192 | Tiêm hóa chất nội tủy sống |
193 | Thông khí một phổi trong phẫu thuật ung thư vùng lồng ngực |
194 | Cắt Polype đường tiêu hóa trên qua nội soi ống mềm |
195 | Cắt Polype đại trực tràng qua đường nội soi ống mềm, phối hợp kẹp clip với những polype cuống lớn. |
196 | Kỹ thuật nội soi chẩn đoán ung thư đường hô hấp |
197 | Kỹ thuật cắt ung thư bàng quang nông qua đường nội soi đường niệu đạo |
198 | Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học tổn thương thận dưới hướng dẫn của siêu âm |
199 | Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học tổn thương thận, tụy, tuyến thượng thận dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính |
200 | Siêu âm tuyến giáp |
201 | Siêu âm dẫn hướng chọc hút tế bào bằng kim nhỏ chẩn đoán tổn thương giáp trạng |
202 | Siêu âm chẩn đoán hạch bệnh lý ngoại vi |
203 | Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học hạch bệnh lý ngoại vi dưới hướng dẫn của siêu âm |
204 | Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học các tổn thương u- hạch ổ bụng không thuộc tạng dưới hướng dẫn của siêu âm |
205 | Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học các tổn thương u- hạch khoang sau phúc mạc dưới hướng dẫn chụp cắt lớp vi tính |
206 | Phẫu thuật lấy hạch cổ để chẩn đoán và điều trị |
207 | Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII |
208 | Phẫu thuật cắt chậu sàn miệng trong ung thư sàn miệng |
209 | Phẫu thuật cắt toàn bộ u tuyến nước bọt dưới hàm |
210 | Phẫu thuật cắt toàn bộ thanh quản |
211 | Phẫu thuật cắt u nang tiền đình mũi |
212 | Phẫu thuật cắt ung thư Amidan |
213 | Phẫu thuật cắt u màng tim |
214 | Sinh thiết u phối, u trung thất qua phẫu thuật nội soi lồng ngực |
215 | Cắt hai thùy phổi kèm vét hạch trung thất |
216 | Phẫu thuật cắt nhu mô phổi không điển hình do ung thư |
217 | Phẫu thuật cắt u nang trong nhu mô phổi |
218 | Cắt dạy dày lại do ung thư |
219 | Phẫu thuật nội soi cắt hạ phân thùy gan |
220 | Phẫu thuật cắt chỏm nang gan |
221 | Cắt gan phải do ung thư |
222 | Cắt gan trái do ung thư |
223 | Phẫu thuật nội soi cắt gan lớn |
224 | Nối mật-Hỗng tràng do ung thư |
225 | Thắt động mạch gan điều trị ung thư hoặc chảy máu đường mật |
226 | Cắt chỏm nang gan bằng nội soi |
227 | Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe |
228 | Phẫu thuật ung thư âm hộ âm vật |
229 | Bóc nang tuyến Bartholin |
230 | Phẫu thuật cắt cụt cánh tay (trong điều trị ung thư) |
231 | Tháo khớp nửa bàn chân trước do ung thư |
232 | Tháo khớp cổ chân do ung thư |
233 | Thực hành xạ trị ung thư đầu cổ |
234 | Kỹ thuật xạ trị ung thư tuyến giáp |
235 | Xạ trị cho khối u não ác tính nguyên bào thần kinh đệm: Anaplastic astrocytoma và glioblastoma multiorme |
236 | Xạ trị ung thu di căn não |
237 | Điều trị áp sát trong ung thư khoang miệng |
238 | Điều trị áp sát trong ung thư sàn miệng |
239 | Điều trị tia xạ đối với u lymphô ác tính nguyên phát ở não |
240 | Xạ trị triệt căn ung thư da vùng đầu cổ (loại ung thư biểu mô tế bào vảy và ung thư biểu mô tế bào đáy) |
241 | U lymphô ác tính |
242 | Xạ trị bổ trợ ung thư da vùng đầu cổ (loại ung thư biểu mô tế bào vảy và ung thư biểu mô tế bào đáy) |
243 | Xạ trị cho các khối u ngoại nhãn cầu |
244 | Xạ trị cho các khối u nội nhãn cầu |
245 | Xạ trị ngoài ung thư thực quản |
246 | Điều trị hóa chất liều cao và kết hợp với truyền tế bào gốc dị gien |
247 | Chăm sóc và điều trị cho người bệnh giảm sự ngon miệng do hóa trị |
248 | Chăm sóc và điều trị cho người bệnh có độc tính thần kinh ngoại vi do hóa trị |
249 | Chăm sóc và điều trị cho người bệnh có độc tính trên da do hóa trị |
250 | Bơm hóa chất màng phổi |
251 | Truyền hóa chất động mạch |
252 | Truyền hóa chất tĩnh mạch ngoại vi |
253 | Tiêm truyền hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư |
254 | Điều trị hóa chất liều cao kết hợp với truyền tế bào gốc tự thân |
255 | Kỹ thuật chăm sóc người bệnh ung thư giai đoạn cuối (cận tử) |
256 | Đánh giá toàn trạng người bệnh ung thư |
257 | Điều trị giảm đau bằng thuốc |
258 | Đánh giá đau |
259 | Sử dụng Morphin tiêm dưới da bằng bơm tiêm điện |
260 | Sử dụng Morphin cho người bệnh khó thở |
261 | Cấp cứu ngộ độc Morphin |
262 | Sử dụng Morphin đường uống |
263 | Sử dụng miệng dán Fentanyl |
264 | Cấp cứu tắc ruột nội khoa ở người bệnh ung thư giai đoạn cuối |
265 | Cấp cứu người bệnh di căn xương cột sống có chèn ép tủy sống |
266 | Nội soi bàng quang |
267 | Sinh thiết tủy xương |
268 | Xét nghiệm tế bào trong dịch não tủy |
269 | Xét nghiệm tế bào trong dịch màng phổi |
270 | Định nhóm máu hệ ABO, RhD bằng phương pháp Gelcard |
271 | Phát máu bằng phương pháp Gelcard |
272 | Xét nghiệm tế bào học cổ tử cung bằng kỹ thuật thin - PREP |
273 | Nhuộm SISH (Ventana) |
274 | Xét nghiệm Fish |
275 | Xét nghiệm xác định đột biến Gen EGFR và K-RAS bằng giải trình tự chuỗi AND trên khối PARAFFIN |
276 | Sàng lọc phát hiện sớm ung thư khoang miệng |
277 | Sàng lọc phát hiện sớm ung thư đại trực tràng |
278 | Sàng lọc phát hiện sớm ung thư vú |
279 | Sàng lọc phát hiện sớm ung thư cổ tử cung |
(Tổng số: 279 quy trình kỹ thuật)
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 638/QĐ-BYT năm 2013 hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh chuyên ngành Bỏng do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 1377/QĐ-BYT năm 2013 hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh chuyên ngành Phụ sản do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 3207/QĐ-BYT năm 2013 hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh chuyên ngành Răng Hàm Mặt do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 04/QĐ-BYT năm 2014 hướng dẫn khám sàng lọc trước tiêm chủng đối với trẻ em do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 1119/QĐ-BYT năm 2013 hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh chuyên ngành Nội tiết do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 729/QĐ-BYT năm 2013 hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh chuyên ngành Châm cứu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 3027/QĐ-BYT năm 2013 về Quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh chuyên ngành Răng Hàm Mặt do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 792/QĐ-BYT năm 2013 Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh chuyên ngành Châm cứu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Công văn 834/KCB-NV năm 2017 hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh các chuyên khoa, chuyên ngành do Cục Quản lý khám, chữa bệnh ban hành
- 10Quyết định 1514/QĐ-BYT năm 2020 về Tài liệu chuyên môn "Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh ung bướu" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Nghị định 63/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 2Quyết định 638/QĐ-BYT năm 2013 hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh chuyên ngành Bỏng do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 1377/QĐ-BYT năm 2013 hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh chuyên ngành Phụ sản do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 3207/QĐ-BYT năm 2013 hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh chuyên ngành Răng Hàm Mặt do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 04/QĐ-BYT năm 2014 hướng dẫn khám sàng lọc trước tiêm chủng đối với trẻ em do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 1119/QĐ-BYT năm 2013 hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh chuyên ngành Nội tiết do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 729/QĐ-BYT năm 2013 hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh chuyên ngành Châm cứu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 3027/QĐ-BYT năm 2013 về Quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh chuyên ngành Răng Hàm Mặt do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Quyết định 792/QĐ-BYT năm 2013 Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh chuyên ngành Châm cứu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Công văn 834/KCB-NV năm 2017 hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh các chuyên khoa, chuyên ngành do Cục Quản lý khám, chữa bệnh ban hành
- 11Quyết định 1514/QĐ-BYT năm 2020 về Tài liệu chuyên môn "Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh ung bướu" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Quyết định 3338/QĐ-BYT năm 2013 hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh chuyên ngành Ung bướu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 3338/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/09/2013
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Nguyễn Thị Xuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/09/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực