Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3207/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 29 tháng 08 năm 2013 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHUYÊN NGÀNH RĂNG HÀM MẶT
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét Biên bản họp của Hội đồng nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Răng Hàm Mặt Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 347 Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Răng Hàm Mặt.
Điều 2. Các Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Răng Hàm Mặt này áp dụng cho tất cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và ban hành.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh thanh tra Bộ; các Vụ trưởng, Cục trưởng các Vụ, Cục của Bộ Y tế; Giám đốc các Bệnh viện, Viện có giường trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thủ trưởng Y tế các Bộ, ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHUYÊN NGÀNH RĂNG HÀM MẶT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3207/QĐ-BYT ngày 29 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT |
1 | Phẫu thuật dịch chuyển dây thần kinh răng dưới để cấy ghép Implant |
2 | Phẫu thuật ghép xương tự thân để cấy ghép Implant |
3 | Phẫu thuật ghép xương nhân tạo để cấy ghép Implant |
4 | Phẫu thuật ghép xương hỗn hợp để cấy ghép Implant |
5 | Phẫu thuật đặt xương nhân tạo và màng sinh học quanh Implant |
6 | Phẫu thuật cấy ghép Implant |
7 | Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu tự thân để cấy ghép Implant |
8 | Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu nhân tạo để cấy ghép Implant |
9 | Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu hỗn hợp để cấy ghép Implant |
10 | Phẫu thuật tách xương để cấy ghép Implant |
11 | Cấy ghép Implant tức thì sau nhổ răng |
12 | Phẫu thuật tăng lợi sừng hóa quanh Implant |
13 | Phẫu thuật đặt lưới Titanium tái tạo xương có hướng dẫn |
14 | Máng hướng dẫn phẫu thuật cấy ghép Implant |
15 | Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương tự thân lấy trong miệng |
16 | Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương tự thân lấy ngoài miệng |
17 | Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng màng sinh học |
18 | Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương đông khô |
19 | Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép vật liệu thay thế xương |
20 | Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương tự thân lấy trong miệng |
21 | Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương tự thân lấy ngoài vòm miệng |
22 | Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương đông khô và đặt màng sinh học |
23 | Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học |
24 | Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng đặt màng sinh học |
25 | Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học |
26 | Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên có ghép niêm mạc |
27 | Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt niêm mạc toàn phần |
28 | Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép mô liên kết dưới biểu mô |
29 | Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt sang hai bên |
30 | Phẫu thuật che phủ chân răng bằng đặt mạng sinh học |
31 | Phẫu thuật vạt niêm mạc làm tăng chiều cao lợi dính |
32 | Phẫu thuật ghép biểu mô và mô liên kết làm tăng chiều cao lợi dính |
33 | Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quang răng |
34 | Phẫu thuật vạt điều trị túi quang răng |
35 | Nạo túi lợi |
36 | Phẫu thuật tạo hình nhú lợi |
37 | Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại |
38 | Liên kết cố định răng lung lay bằng dây cung kim loại và composite |
39 | Điều trị áp- xe quanh răng cấp |
40 | Điều trị áp- xe quanh răng mãn |
41 | Điều trị viêm quanh răng |
42 | Chích áp- xe lợi |
43 | Kỹ thuật lấy cao răng |
44 | Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nguội |
45 | Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nóng chảy |
46 | Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nguội |
47 | Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nóng chảy |
48 | Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nguội |
49 | Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nóng chảy |
50 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nguội |
51 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nóng chảy |
52 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay |
53 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay |
54 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nguội có sử dụng trâm xoay máy |
55 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy |
56 | Chụp tủy bằng MTA |
57 | Chụp tủy bằng HYDROXIT CANXI |
58 | Lấy tủy buồng răng vĩnh viễn |
59 | Điều trị tủy răng thủng sâu bằng MTA |
60 | Điều trị tủy răng ngoài miệng (răng bị bật, nhổ) |
61 | Điều trị tủy lại |
62 | Phẫu thuật nội nha có cắt bỏ chân răng và một phần thân răng |
63 | Phẫu thuật nội nha hàn ngược ống tủy |
64 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng AMALGAM có sử dụng laser |
65 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng COMPOSITE có sử dụng laser |
66 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GLASSIONOMER CEMENT (GIC) có sử dụng laser |
67 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GLASS IONOMER CEMENT kết hợp COMPOSITE |
68 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng COMPOSITE |
69 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng AMALGAM |
70 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GLASSIONOMER CEMENT |
71 | Phục hồi cổ răng bằng GLASS IONOMER CEMENT |
72 | Phục hồi cổ răng bằng COMPOSITE |
73 | Phục hồi thân răng bằng có sử dụng PIN ngà |
74 | Phục hồi cổ răng bằng GLASS IONOMER CEMENT (GIC) có sử dụng laser |
75 | Phục hồi cổ răng bằng COMPOSITE có sử dụng laser |
76 | Phục hồi thân răng bằng INLAY/ONLAY |
77 | Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng các vật liệu khác nhau |
78 | VENEER COMPOSITE trực tiếp |
79 | Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma |
80 | Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Laser |
81 | Tẩy trắng răng nội tủy |
82 | Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc |
83 | Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt |
84 | Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại) |
85 | Chụp sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên IMPLANT |
86 | Chụp sứ TITANIUM gắn bằng ốc vít trên IMPLANT |
87 | Chụp sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên IMPLANT |
88 | Chụp sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên IMPLANT |
89 | Phục hình gắn CEMENT chụp sứ kim loại trên IMPLANT |
90 | Phục hình gắn CEMENT chụp sứ TITANIUM trên IMPLANT |
91 | Phục hình gắn CEMENT chụp sứ kim loại quý trên IMPLANT |
92 | Phục hình gắn CEMENT chụp sứ toàn phần trên IMPLANT |
93 | Cầu sứ kim loại gắn bằng ốc vít trên IMPLANT |
94 | Cầu sứ TITANIUM gắn bằng ốc vít trên IMPLANT |
95 | Cầu sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên IMPLANT |
96 | Cầu sứ CERCON gắn bằng ốc vít trên IMPLANT |
97 | Cầu sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên IMPLANT |
98 | Cầu sứ kim loại thường gắn bằng CEMENT trên IMPLANT |
99 | Cầu sứ TITANIUM gắn bằng CEMENT trên IMPLANT |
100 | Cầu sứ kim loại quý gắn bằng CEMENT trên IMPLANT |
101 | Cầu sứ toàn phần gắn bằng CEMENT trên IMPLANT |
102 | Hàm giả toàn phần dạng cúc bấm tựa trên IMPLANT |
103 | Phục hình hàm giả toàn phần dạng thanh ngang tựa trên IMPLANT |
104 | Chụp nhựa |
105 | Chụp thép (KIM LOẠI) |
106 | Chụp hợp kim thường cần sứ |
107 | Chụp hợp kim thường cần nhựa |
108 | Chụp hợp kim TITANIUM cần sứ |
109 | Chụp sứ toàn phần |
110 | Chụp hợp kim quý cần sứ |
111 | Chụp sứ CERCON |
112 | Cầu nhựa |
113 | Cầu hợp kim thường (cầu thép) |
114 | Cầu kim loại cần nhựa |
115 | Cầu sứ kim loại thường |
116 | Cầu hợp kim TITANIUM cần sứ |
117 | Cầu hợp kim quý cần sứ |
118 | Cầu sứ toàn phần |
119 | Cầu sứ CERCON |
120 | Phục hình chốt cùi đúc kim loại |
121 | Phục hình chốt cùi đúc TITANIUM |
122 | Phục hình chốt cùi đúc kim loại quý |
123 | Phục hình INLAY-ONLAY kim loại |
124 | Phục hình INLAY-ONLAY hợp kim TITAN |
125 | Phục hình răng bằng INLAY-ONLAY kim loại quí |
126 | Phục hình INLAY-ONLAY sứ toàn phần |
127 | Phục hình VENEER COMPOSITE gián tiếp |
128 | Phục hình VENEER sứ toàn phần |
129 | Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường |
130 | Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường |
131 | Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo |
132 | Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa dẻo |
133 | Hàm khung kim loại |
134 | Hàm khung TITANIUM |
135 | Máng mở mặt nhai |
136 | Điều trị thói quen nghiến răng bằng máng |
137 | Tháo cầu răng giả |
138 | Tháo chụp răng giả |
139 | Sửa hàm giả gãy |
140 | Thêm răng cho hàm giả tháo lắp |
141 | Thêm móc cho hàm giả tháo lắp |
142 | Đêm hàm nhựa thường |
143 | Sử dung khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút môi |
144 | Sử dung khí cụ cố định điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi |
145 | Sử dung khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút ngón tay |
146 | Kỹ thuật lấy lại khoảng bằng khí cụ cố định |
147 | Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định ốc nong nhanh |
148 | Nong rộng hàm bằng khí cụ QUAD HELIX |
149 | Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định FORSUS |
150 | Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định MARA |
151 | Nắn chỉnh răng/hàm dùng lực ngoài miệng sử dụng HEADGEAR |
152 | Điều trị chỉnh hình răng mặt sử dụng khí cụ FACE MASK và ốc nong nhanh |
153 | Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định CHIN- CUP |
154 | Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định |
155 | Sử dụng khí cụ cố định NANCE làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng |
156 | Sử dụng cung ngang vòm khẩu cái (TPA) làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng |
157 | Sử dụng cung lưỡi làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng |
158 | Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng MICROIMPLANT |
159 | Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ cố định |
160 | Nắn chỉnh răng mọc ngầm |
161 | Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định |
162 | Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang khẩu cái (TPA) |
163 | Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định L.A |
164 | Nắn chỉnh mũi-cung hàm trước phẫu thuật điều trị khe hở môi-vòm miệng giai đoạn sớm. |
165 | Nắn chỉnh cung hàm trước phẫu thuật điều trị khe hở môi-vòm miệng giai đoạn sớm. |
166 | Nắn chỉnh mũi trước phẫu thuật điều trị khe hở môi-vòm miệng giai đoạn sớm |
167 | Kỹ thuật làm dài thân răng lâm sàng |
168 | Sử dụng khí cụ cố cố định |
169 | Kỹ thuật dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn hóa trùng hợp |
170 | Kỹ thuật dán mắc cài trực tiếp sử dụng đèn quang trùng hợp |
171 | Gắn mắc cài mặt lưỡi bằng kỹ thuật gắn gián tiếp |
172 | Gắn mắc cài mặt ngoài bằng kỹ thuật gắn gián tiếp |
173 | Sử dụng mắc cài tự buộc trong nắn chỉnh răng |
174 | Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng dây cung bẻ LOOP L hoặc dây cung đảo ngược đường cong SPEE có bẻ LOOP |
175 | Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng dây cung tiện ích (UTILITY ARCHWIRE) và cung phụ làm lún răng cửa |
176 | Làm trồi răng hàm nhỏ hàm dưới sử dụng khí cụ gắn chặt |
177 | Đóng khoảng răng sử dụng khí cụ cố định |
178 | Điều chỉnh độ nghiêng răng bằng khí cụ cố định |
179 | Nắn chỉnh khối tiền hàm trước phẫu thuật cho trẻ khe hở môi- vòm miệng |
180 | Đóng khoảng bằng khí cụ tháo lắp |
181 | Nong rộng hàm bằng khí cụ tháo lắp |
182 | Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ tháo lắp |
183 | Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp |
184 | Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ tháo lắp |
185 | Giữ khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp |
186 | Nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp |
187 | Làm lún răng cửa hàm dưới sử dụng khí cụ tháo lắp tấm cắn (BITE PLATE) hoặc mặt phẳng cắn phía trước (ANTERIOR BITE PLANE) |
188 | Đóng khoảng bằng khí cụ tháo lắp |
189 | Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút môi |
190 | Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi |
191 | Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút ngón tay |
192 | Điều trị thói quen xấu thở miệng bằng khí cụ tháo lắp |
193 | Kỹ thuật gắn BAND |
194 | Máng điều trị đau khớp thái dương hàm |
195 | Máng nâng khớp cắn |
196 | Mài chỉnh khớp cắn |
197 | Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ |
198 | Phẫu thuật nhổ răng ngầm |
199 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên |
200 | Phẫu thuật nhổ răng hàm dưới mọc lệch |
201 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân |
202 | Phẫu thuật nhổ răng mọc lệch có cắt thân, chia chân răng |
203 | Nhổ răng vĩnh viễn |
204 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay |
205 | Nhổ chân răng vĩnh viễn |
206 | Nhổ răng thừa |
207 | Nhổ răng có tạo hình xương ổ răng |
208 | Tạo hình xương ổ răng |
209 | Mở xương cho răng mọc |
210 | Nạo quanh cuống răng |
211 | Cắt cuống răng |
212 | Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng |
213 | Cắt lợi xơ cho răng mọc |
214 | Lợi trùm răng khôn hàm dưới |
215 | Cắt phanh niêm mạc để làm hàm giả |
216 | Phẫu thuật cắt phanh lưỡi |
217 | Phẫu thuật cắt phanh môi |
218 | Phẫu thuật cắt phanh má |
219 | Cấy chuyển răng |
220 | Cấy lại răng bật khỏi ổ răng |
221 | Điều trị viêm quanh thân răng cấp |
222 | Trám bít hố rãnh bằng GLASS IONOMER CEMENT quang trùng hợp |
223 | Trám bít hố rãnh bằng COMPOSITE hóa trùng hợp |
224 | Trám bít hố rãnh bằng COMPOSITE quang trùng hợp |
225 | Trám bít hố rãnh bằng nhựa SEALANT |
226 | Trám bít hố rãnh bằng GLASS IONOMER CEMENT |
227 | Hàn răng không sang chấn với GLASS IONOMER CEMENT |
228 | Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt |
229 | Phòng ngừa sâu răng với máng GEL FLUOR |
230 | Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục |
231 | Lấy tủy buồng răng sữa |
232 | Điều trị tủy răng sữa |
233 | Điều trị đóng cuống răng bằng CANXI HYDROXIT |
234 | Điều trị đóng cuống răng bằng MTA |
235 | Điều trị răng sữa sâu ngà hồi phục bằng AMALGAM |
236 | Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GLASS IONOMER CEMENT |
237 | Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép |
238 | Nhổ răng sữa |
239 | Nhổ chân răng sữa |
240 | Chích áp-xe lợi ở trẻ em |
241 | Điều trị viêm lợi ở trẻ em (do mảng bám) |
242 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng chỉ thép |
243 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít |
244 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu |
245 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật liệu thay thế |
246 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép xương sụn tự thân |
247 | Phẫu thuật gãy LEFORT I bằng chỉ thép |
248 | Phẫu thuật gãy LEFORT I bằng nẹp vít nẹp vít |
249 | Phẫu thuật gãy LEFORT I bằng nẹp vít tự tiêu |
250 | Phẫu thuật điều trị gãy LEFORT II bằng chỉ thép |
251 | Phẫu thuật gãy LEFORT II bằng nẹp vít |
252 | Phẫu thuật gãy LEFORT II bằng nẹp vít tự tiêu |
253 | Phẫu thuật gãy LEFORT III bằng chỉ thép |
254 | Phẫu thuật gãy LEFORT III bằng nẹp vít |
255 | Phẫu thuật gãy LEFORT III bằng nẹp vít tự tiêu |
256 | Phẫu thuật điều trị can sai xương hàm trên |
257 | Phẫu thuật điều trị can sai xương hàm dưới |
258 | Phẫu thuật điều trị can sai xương gò má |
259 | Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên 1 bên |
260 | Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên 2 bên |
261 | Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới 1 bên |
262 | Phẫu thuật chỉnh hình xương dưới trên 2 bên |
263 | Phẫu thuật chỉnh hình xương 2 hàm |
264 | Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm một bên bằng ghép xương-sụn tự thân |
265 | Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm một bên bằng ghép vật liệu thay thế |
266 | Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm hai bên bằng ghép xương-sụn tự thân |
267 | Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm một bên bằng ghép vật liệu thay thế |
268 | Phẫu thuật gãy hàm dưới bằng chỉ thép |
269 | Phẫu thuật gãy hàm dưới bằng nẹp vít |
270 | Phẫu thuật gãy hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu |
271 | Phẫu thuật gãy gò má bằng chỉ thép |
272 | Phẫu thuật gãy gò má bằng nẹp vít |
273 | Phẫu thuật gãy gò má bằng nẹp vít tự tiêu |
274 | Phẫu thuật gãy cung tiếp bằng chỉ thép |
275 | Phẫu thuật gãy cung tiếp bằng nẹp vít |
276 | Phẫu thuật gãy cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu |
277 | Phẫu thuật gãy gò má cung tiếp bằng chỉ thép |
278 | Phẫu thuật gãy gò má cung tiếp bằng nẹp vít |
279 | Phẫu thuật gãy gò má cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu |
280 | Điều trị gãy gò má, cung tiếp bằng nắn chỉnh có gây mê hoặc gây tê |
281 | Phẫu thuật điều trị gãy xương xương chính mũi bằng chỉ thép |
282 | Phẫu thuật điều trị gãy xương xương chính mũi bằng nẹp vít |
283 | Phẫu thuật xương chính mũi bằng nẹp vít tự tiêu |
284 | Phẫu thuật điều trị gãy xương xương chính mũi bằng vật liệu thay thế |
285 | Điều trị gãy xương hàm dưới bằng máng phẫu thuật |
286 | Điều trị gãy xương hàm dưới bằng buộc cung cố định hai hàm |
287 | Điều trị gãy xương hàm dưới bằng buộc nút IVY cố định hai hàm |
288 | Điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít neo chặn cố định hai hàm |
289 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng lấy bỏ lồi cầu |
290 | Điều trị bảo tồn gãy lồi cầu xương hàm dưới |
291 | Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt |
292 | Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép sụn xương tự thân |
293 | Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép vật liệu thay thế |
294 | Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt |
295 | Điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức |
296 | Điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức |
297 | Phẫu thuật điều trị vết thương vùng hàm mặt do hỏa khí |
298 | Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm |
299 | Dẫn lưu máu tụ vùng miệng- hàm mặt |
300 | Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt |
301 | Điều trị sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt |
302 | Phẫu thuật tái tạo xương hàm dưới bằng ghép xương vi phẫu thuật |
303 | Phẫu thuật điều trị khuyết hổng phần mềm vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật |
304 | Phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ |
305 | Phẫu thuật cắt đường rò môi dưới |
306 | Phẫu thuật lấy sỏi ống WHARTON tuyến dưới hàm |
307 | Phẫu thuật nối ống tuyến điều trị rò tuyến nước bọt mang tai |
308 | Phẫu thuật tạo đường dẫn trong miệng điều trị rò tuyến nước bọt mang tai |
309 | Điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến |
310 | Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên |
311 | Phẫu thuật ghép tức thì bằng vật liệu thay thế sau cắt đoạn xương hàm trên |
312 | Phẫu thuật ghép xương tự thân tự do tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới |
313 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới không đặt nẹp giữ chỗ |
314 | Phẫu thuật đặt khung nẹp hợp kim tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới |
315 | Phẫu thuật gây tê vùng điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên |
316 | Phẫu thuật cắt nhánh dưới ổ mắt của dây thần kinh V |
317 | Phẫu thuật cắt nhánh hàm dưới của dây thần kinh V |
318 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ |
319 | Cắt tuyến bọt mang tai bảo tồn dây thần kinh VII |
320 | Phẫu thuật cắt u men xương hàm dưới để lại bờ nền |
321 | Phẫu thuật cắt lồi xương |
322 | Phẫu thuật làm sâu ngách tiền đình |
323 | Phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm |
324 | Phẫu thuật cắt nhánh điều trị viêm xoang hàm do răng |
325 | Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm |
326 | Phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ |
327 | Phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm và phần mềm do tia xạ |
328 | Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên |
329 | Phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm trên |
330 | Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên có can thiệp xoang |
331 | Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm dưới |
332 | Phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm dưới |
333 | Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tấy lan tỏa vùng hàm mặt |
334 | Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt |
335 | Nắn sai khớp thái dương hàm |
336 | Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây mê |
337 | Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê |
338 | Chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt |
339 | Điều trị u lợi bằng LASER |
340 | Điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp |
341 | Phẫu thuật điều trị khe hở môi một bên |
342 | Phẫu thuật điều trị khe hở môi hai bên |
343 | Phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt một bên |
344 | Phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt hai bên |
345 | Phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng không toàn bộ |
346 | Phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng toàn bộ |
347 | Phẫu thuật điều trị khe hở ngang mặt |
Tổng số: 347 Quy trình kỹ thuật
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 3207/QĐ-BYT năm 2013 hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh chuyên ngành Răng Hàm Mặt do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 3338/QĐ-BYT năm 2013 hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh chuyên ngành Ung bướu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 705/QĐ-BYT năm 2014 hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh chuyên ngành Y học hạt nhân do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 792/QĐ-BYT năm 2013 Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh chuyên ngành Châm cứu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 2121/QĐ-BYT năm 2020 về tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Răng hàm mặt do Bộ Y tế ban hành
- 1Nghị định 63/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 2Quyết định 3207/QĐ-BYT năm 2013 hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh chuyên ngành Răng Hàm Mặt do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 3338/QĐ-BYT năm 2013 hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh chuyên ngành Ung bướu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 705/QĐ-BYT năm 2014 hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh chuyên ngành Y học hạt nhân do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 792/QĐ-BYT năm 2013 Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh chuyên ngành Châm cứu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 2121/QĐ-BYT năm 2020 về tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Răng hàm mặt do Bộ Y tế ban hành
Quyết định 3027/QĐ-BYT năm 2013 về Quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh chuyên ngành Răng Hàm Mặt do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 3027/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/08/2013
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Nguyễn Thị Xuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra