Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 638/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHUYÊN NGÀNH BỎNG

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị dịnh số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Xét Biên bản họp ngày 22-23/11/2012 của Hội đồng nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Bỏng của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 131 Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Bỏng.

Điều 2. Các Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Bỏng này áp dụng cho tất cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện thực hiện theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và ban hành.

Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh thanh tra Bộ; các Vụ trưởng, Cục trưởng các Vụ, Cục của Bộ Y tế; Giám đốc các Bệnh viện, Viện có giường trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thủ trưởng Y tế các Bộ, ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Lưu: VT, KCB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Xuyên

 

DANH MỤC

HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHUYÊN NGÀNH BỎNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 638/QĐ-BYT ngày 28 tháng 02 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

CÁC QUY TRÌNH KỸ THUẬT

I.

CÁC QUY TRÌNH KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ BỎNG

A.

THAY BĂNG BỎNG

1

Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện tích cơ thể ở người lớn

2.

Thay băng điều trị vết bỏng từ 40% - 60% diện tích cơ thể ở người lớn

3.

Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở người lớn

4.

Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn

5.

Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

6.

Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện tích cơ thể ở trẻ em

7.

Thay băng điều trị vết bỏng từ 40% - 60% diện tích cơ thể ở trẻ em

8.

Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở trẻ em

9.

Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở trẻ em

10.

Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em

11.

Thay băng sau phẫu thuật ghép da điều trị bỏng sâu

12.

Thay băng và chăm sóc vùng lấy da

13.

Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông

14.

Gây mê thay băng bỏng

B.

PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT ĐIỀU TRỊ VẾT BỎNG

15.

Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép

16.

Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu

17.

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

18.

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn

19.

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn

20.

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

21.

Cắt bỏ hoại từ tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

22.

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

23.

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn

24.

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn

25.

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn

26.

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

27.

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

28.

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

29.

Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

30.

Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% -10% diện tích cơ thể ở người lớn

31.

Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn

32.

Ghép da tự thân mảnh lớn trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

33.

Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

34.

Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

35.

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

36.

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

37.

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

38.

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

39

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

40.

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

41.

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

42.

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

43.

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

44.

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

45.

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

46.

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

47.

Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

48.

Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

49.

Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

50.

Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

51.

Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

52.

Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

53.

Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

54.

Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

55.

Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể

56.

Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể

57.

Ghép da dị loại Điều trị vết thương bỏng

58.

Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại điều trị vết thương, vết bỏng

59.

Sử dụng các sản phẩm dạng dung dịch từ nuôi cấy tế bào để điều trị vết thương, vết bỏng

60.

Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu

61.

Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu

62.

Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥1% diện tích cơ thể ở trẻ em điều trị bỏng sâu

63.

Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em điều trị bỏng sâu

64.

Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn

65.

Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn

66.

Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

67.

Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

68.

Phẫu thuật chuyển vạt da tại chỗ điều trị bỏng sâu

69.

Phẫu thuật chuyển vạt da kiểu Ý điều trị bỏng sâu

70.

Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị bỏng sâu

71.

Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai

72.

Cắt cụt cấp cứu chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu

73.

Cắt cụt chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu

74.

Tháo khớp chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu

75.

Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu

76.

Phẫu thuật khoan, đục xương sọ trong điều trị bỏng sâu có tổn thương xương sọ

C.

CÁC KỸ THUẬT KHÁC

77.

Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu bỏng bằng lâm sàng

78.

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng thiết bị laser doppler

79.

Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt

80.

Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng

81.

Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng

82.

Sơ cấp cứu bỏng acid

83.

Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện

84.

Chẩn đoán và điều trị sốc bỏng

85.

Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường hô hấp

86.

Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường tiêu hóa

87.

Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng

88.

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm bù dịch điều trị sốc bỏng

89.

Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng

90.

Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng

91.

Theo dõi chăm sóc người bệnh bỏng nặng

92.

Nội soi hô hấp chẩn đoán và điều trị bỏng đường hô hấp

93.

Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị bỏng tiêu hóa và các biến chứng tiêu hóa ở bệnh nhân bỏng nặng

94.

Siêu lọc máu liên tục điều trị nhiễm độc, nhiễm khuẩn do bỏng

95.

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bệnh nhân bỏng nặng

96.

Sử dụng giường đệm tuần hoàn khí điều trị bệnh nhân bỏng nặng

97.

Tắm điều trị bệnh nhân bỏng

98.

Sử dụng oxy cao áp điều trị bệnh nhân bỏng

99.

Điều trị tổn thương bỏng bằng máy sưởi ấm bức xạ

100.

Hút áp lực âm (V-A.C) liên tục trong 24h điều trị vết thương, vết bỏng

101.

Hút áp lực âm (V.A.C) liên tục trong 48h điều trị vết thương, vết bỏng

II.

QUY TRÌNH KỸ THUẬT PTTH, THẨM MỸ TRONG BỎNG VÀ SAU BỎNG

102.

Khám di chứng bỏng

103.

Cắt sẹo khâu kín

104.

Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình

105.

Cắt sẹo ghép da dày toàn lớp kiểu wolf- krause

106.

Kỹ thuật đặt túi giãn da điều trị sẹo bỏng

107.

Phẫu thuật cắt sẹo, lấy bỏ túi giãn da, tạo hình ổ khuyết

108.

Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới kính hiển vi phẫu thuật điều trị bỏng

109.

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị sẹo bỏng

110.

Kỹ thuật tạo vạt da “siêu mỏng” chấm cổ lưng có nối mạch vi phẫu điều trị sẹo vùng cổ- mặt

111.

Kỹ thuật tạo vạt da chữ Z điều trị sẹo bỏng

112.

Kỹ thuật tạo vạt da V-Y điều trị sẹo bỏng

113.

Sử dụng vạt 5 cánh (five flap) trong điều trị sẹo bỏng

114.

Quy trình kỹ thuật tạo vạt da DIEP điều trị bỏng

115.

Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị sẹo bỏng

III.

QUY TRÌNH KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH

116.

Thay băng Điều trị vết thương mạn tính

117.

Hút áp lực âm (V.A.C) liên tục trong 24h điều trị vết thương mạn tính

118.

Hút áp lực âm (V.A.C) trong 48h điều trị vết thương mạn tính

119.

Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại trong điều trị vết thương mạn tính

120

Điều trị vết thương chậm liền bằng laser he-ne

121.

Sử dụng oxy cao áp điều trị vết thương mạn tính

IV.

QUY TRÌNH VẬT LÝ TRỊ LIỆU, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRONG BỎNG

122.

Khám bệnh nhân phục hồi chức năng sau bỏng

123.

Tắm phục hồi chức năng sau bỏng

124.

Điều trị sẹo bỏng bằng siêu âm kết hợp với thuốc

125.

Điều trị sẹo bỏng bằng quần áo áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo

126.

Điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo

127.

Điều trị sẹo bỏng bằng day sẹo - massage sẹo với các thuốc làm mềm sẹo

128

Tập vận động phục hồi chức năng sau bỏng

129.

Sử dụng gel silicol điều trị sẹo bỏng

130.

Tập vận động cho bệnh nhân đang điều trị bỏng để dự phòng cứng khớp và co kéo chi thể

131.

Đặt vị thế cho bệnh nhân bỏng

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 638/QĐ-BYT năm 2013 hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh chuyên ngành Bỏng do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

  • Số hiệu: 638/QĐ-BYT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/02/2013
  • Nơi ban hành: Bộ Y tế
  • Người ký: Nguyễn Thị Xuyên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/02/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản