BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 792/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 12 tháng 03 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHUYÊN NGÀNH CHÂM CỨU
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét Biên bản họp của Hội đồng nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Châm cứu của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 468 Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Châm cứu.
Điều 2. Các Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Châm cứu này áp dụng cho tất cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và ban hành.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh thanh tra Bộ; các Vụ trưởng, Cục trưởng các Vụ, Cục của Bộ Y tế; Giám đốc các Bệnh viện, Viện có giường trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thủ trưởng Y tế các Bộ, ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHUYÊN NGÀNH CHÂM CỨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 792/QĐ-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Số TT | DANH MỤC QUY TRÌNH KỸ THUẬT |
| A. KỸ THUẬT CHUNG (14) |
1. | Mai hoa châm |
2. | Hào châm |
3. | Mãng châm |
4. | Điện châm |
5. | Thủy châm |
6. | Cấy chỉ |
7. | Ôn châm |
8. | Cứu |
9. | Chích lể |
10. | Laser châm |
11. | Từ châm |
12. | Quy trình điện châm, xoa bóp bấm huyệt kết hợp kéo giãn cột sống cổ |
13. | Quy trình điện châm, xoa bóp bấm huyệt kết hợp kéo giãn cột sống thắt lưng |
14. | Quy trình xoa bóp bấm huyệt kết hợp xông- tắm thảo dược |
| B. CHÂM TÊ PHẪU THUẬT (85) |
15. | Châm tê phẫu thuật cắt polip một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo |
16. | Châm tê phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần |
17. | Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên |
18. | Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên |
19. | Châm tê phẫu thuật cắt ung thư giáp trạng |
20. | Châm tê phẫu thuật cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch |
21. | Châm tê phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt mang tai |
22. | Châm tê phẫu thuật glaucoma |
23. | Châm tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ |
24. | Châm tê phẫu thuật lác thông thường |
25. | Châm tê phẫu thuật cắt u xơ vòm mũi họng |
26. | Châm tê phẫu thuật cắt u cuộn cảnh |
27. | Châm tê phẫu thuật cắt u tuyến mang tai |
28. | Châm tê phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên |
29. | Châm tê phẫu thuật xoang trán |
30. | Châm tê phẫu thuật cắt u thành sau họng |
31. | Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ thanh quản |
32. | Châm tê phẫu thuật sẹo hẹp thanh - khí quản |
33. | Châm tê phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản |
34. | Châm tê phẫu thuật cắt dây thanh |
35. | Châm tê phẫu thuật cắt dính thanh quản |
36. | Châm tê phẫu thuật vùng chân bướm hàm |
37. | Châm tê phẫu thuật vách ngăn mũi |
38. | Châm tê phẫu thuật cắt polyp mũi |
39. | Châm tê phẫu thuật nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng |
40. | Châm tê phẫu thuật cắt u nang giáp móng |
41. | Châm tê phẫu thuật cắt u nang cạnh cổ |
42. | Châm tê nhổ răng khôn mọc lệch 90o hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật |
43. | Châm tê phẫu thuật lấy tủy chân răng một chân hàng loạt 2 - 3 răng, lấy tủy chân răng nhiều chân |
44. | Châm tê phẫu thuật cắt hạch lao to vùng cổ |
45. | Châm tê phẫu thuật nạo áp xe lạnh hố chậu |
46. | Châm tê phẫu thuật nạo áp xe lạnh hố lưng |
47. | Châm tê phẫu thuật cắt 2/3 dạ dày do loét, viêm, u lành |
48. | Châm tê phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng |
49. | Châm tê phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
50. | Châm tê phẫu thuật cắt u mạc treo có cắt ruột |
51. | Châm tê phẫu thuật cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo |
52. | Châm tê phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột |
53. | Châm tê phẫu thuật cắt bỏ trĩ vòng |
54. | Châm tê phẫu thuật nối vị tràng |
55. | Châm tê phẫu thuật cắt u mạc treo không cắt ruột |
56. | Châm tê phẫu thuật cắt trĩ từ 2 bó trở lên |
57. | Châm tê phẫu thuật mở thông dạ dày |
58. | Châm tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe ruột thừa |
59. | Châm tê phẫu thuật cắt ruột thừa ở vị trí bình thường |
60. | Châm tê phẫu thuật thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ |
61. | Châm tê phẫu thuật nối nang tụy - hỗng tràng |
62. | Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ thận và niệu quản |
63. | Châm tê phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận trong xoang |
64. | Châm tê phẫu thuật cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang |
65. | Châm tê phẫu thuật dẫn lưu thận qua da |
66. | Châm tê phẫu thuật dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
67. | Châm tê phẫu thuật cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật |
68. | Châm tê phẫu thuật dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận |
69. | Châm tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe khoang retzius |
70. | Châm tê phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt |
71. | Châm tê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo |
72. | Châm tê phẫu thuật cắt hẹp bao quy đầu |
73. | Châm tê phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo |
74. | Châm tê phẫu thuật mở rộng lỗ sáo |
75. | Châm tê phẫu thuật cắt cụt cổ tử cung |
76. | Châm tê phẫu thuật treo tử cung |
77. | Châm tê phẫu thuật khâu vòng cổ tử cung |
78. | Châm tê phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại |
79. | Châm tê phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo |
80. | Châm tê phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo |
81. | Châm tê phẫu thuật phẫu thuật bàn chân thuổng |
82. | Châm tê phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai 2 xương cẳng tay |
83. | Châm tê phẫu thuật phẫu thuật vết thương khớp |
84. | Châm tê phẫu thuật nối gân gấp cổ chân |
85. | Châm tê phẫu thuật lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè |
86. | Châm tê phẫu thuật cắt cụt cẳng chân |
87. | Châm tê phẫu thuật khâu vết thương phần mềm vùng đầu - cổ |
88. | Châm tê phẫu thuật cắt u lành dương vật |
89. | Châm tê phẫu thuật cắt u nang thừng tinh |
90. | Châm tê phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn |
91. | Châm tê phẫu thuật cắt u nang tuyến giáp |
92. | Châm tê phẫu thuật cắt u tuyến giáp |
93. | Châm tê phẫu thuật cắt u lành phần mềm |
94. | Châm tê phẫu thuật cắt polip tử cung |
95. | Châm tê phẫu thuật cắt u thành âm đạo |
96. | Châm tê phẫu thuật bóc nhân tuyến giáp |
97. | Châm tê phẫu thuật cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm |
98. | Châm tê phẫu thuật cắt u da đầu lành, đường kính từ 2- 5 cm |
99. | Châm tê phẫu thuật quặm |
| C. ĐIỆN MÃNG CHÂM (53) |
100. | Điện mãng châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông |
101. | Điện mãng châm điều trị béo phì |
102. | Điện mãng châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não |
103. | Điện mãng châm điều trị hội chứng- dạ dày tá tràng |
104. | Điện mãng châm điều trị sa dạ dày |
105. | Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược |
106. | Điện mãng châm điều trị trĩ |
107. | Điện mãng châm phục hồi chức năng vận động cho trẻ bại liệt |
108. | Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh cơ ở trẻ em |
109. | Điện mãng châm điều trị liệt do tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ em |
110. | Điện mãng châm điều trị sa tử cung |
111. | Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh |
112. | Điện mãng châm điều trị đái dầm |
113. | Điện mãng châm điều trị thống kinh |
114. | Điện mãng châm điều trị rối loạn kinh nguyệt |
115. | Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình |
116. | Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy |
117. | Điện mãng châm điều trị hen phế quản |
118. | Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp |
119. | Điện mãng châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên |
120. | Điện mãng châm điều trị tắc tia sữa |
121. | Điện mãng châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn |
122. | Điện mãng châm điều trị thất vận ngôn |
123. | Điện mãng châm điều trị đau thần kinh V |
124. | Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
125. | Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng do chấn thương sọ não |
126. | Điện mãng châm điều trị khàn tiếng |
127. | Điện mãng châm điều trị liệt chi trên |
128. | Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới |
129. | Điện mãng châm điều trị đau hố mắt |
130. | Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc |
131. | Điện mãng châm điều trị giảm thị lực |
132. | Điện mãng châm điều trị |
133. | Điện mãng châm hỗ trợ điều trị nghiện ma túy |
134. | Điện mãng châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá |
135. | Điện mãng châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu |
136. | Điện mãng châm điều trị táo bón kéo dài |
137. | Điện mãng châm điều trị viêm mũi xoang |
138. | Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hóa |
139. | Điện mãng châm điều trị đau răng |
140. | Điện mãng châm điều trị viêm đa khớp dạng thấp |
141. | Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai |
142. | Điện mãng châm điều trị giảm đau do thoái hóa khớp |
143. | Điện mãng châm điều trị đau lưng |
144. | Điện mãng châm điều trị di tinh |
145. | Điện mãng châm điều trị liệt dương |
146. | Điện mãng châm điều trị rối loạn tiểu tiện |
147. | Điện mãng châm điều trị bí đái cơ năng |
| D. ĐIỆN NHĨ CHÂM (69) |
148. | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền đình |
149. | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy |
150. | Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản |
151. | Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp |
152. | Điện nhĩ châm điều trị liệt dây VII ngoại biên |
153. | Điện nhĩ châm điều trị tắc tia sữa |
154. | Điện nhĩ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính |
155. | Điện nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
156. | Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ |
157. | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng stress |
158. | Điện nhĩ châm điều trị nôn |
159. | Điện nhĩ châm điều trị nấc |
160. | Điện nhĩ châm điều trị cảm mạo |
161. | Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị viêm Amidan |
162. | Điện nhĩ châm điều trị béo phì |
163. | Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não |
164. | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng dạ dày-tá tràng |
165. | Điện nhĩ châm phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt |
166. | Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực |
167. | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tự kỷ ở trẻ em |
168. | Điện nhĩ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não |
169. | Điện nhĩ châm điều trị phục hồi chức năng ở trẻ bại não |
170. | Điện nhĩ châm điều trị cơn đau quặn thận |
171. | Điện nhĩ châm điều trị viêm bàng quang |
172. | Điện nhĩ châm điều di tinh |
173. | Điện nhĩ châm điều trị liệt dương |
174. | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiểu tiện |
175. | Điện nhĩ châm điều trị bí đái cơ năng |
176. | Điện nhĩ châm điều trị cơn động kinh cục bộ |
177. | Điện nhĩ châm điều trị sa tử cung |
178. | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh |
179. | Điện nhĩ châm điều trị thất vận ngôn |
180. | Điện nhĩ châm điều trị đau dây thần kinh V |
181. | Điện nhĩ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
182. | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não |
183. | Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng |
184. | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi |
185. | Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên |
186. | Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới |
187. | Điện nhĩ châm điều trị thống kinh |
188. | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt |
189. | Điện nhĩ châm điều trị đau hố mắt |
190. | Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc |
191. | Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
192. | Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực |
193. | Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị nghiện ma túy |
194. | Điện nhĩ châm điều trị táo bón kéo dài |
195. | Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi xoang |
196. | Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá |
197. | Điện nhĩ châm điều trị đái dầm |
198. | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiêu hóa |
199. | Điện nhĩ châm điều trị đau răng |
200. | Điện nhĩ châm điều trị nghiện rượu |
201. | Điện nhĩ châm điều trị viêm khớp dạng thấp |
202. | Điện nhĩ châm điều trị viêm quanh khớp vai |
203. | Điện nhĩ châm điều trị đau do thoái hóa khớp |
204. | Điện nhĩ châm điều trị đau lưng |
205. | Điện nhĩ châm điều trị ù tai |
206. | Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác |
207. | Điện nhĩ châm điều trị liệt rễ, đám rối dây thần kinh |
208. | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác nông |
209. | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
210. | Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do ung thư |
211. | Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do Zona |
212. | Điện nhĩ châm điều trị viêm đa rễ, đa dây thần kinh |
213. | Điện nhĩ châm điều trị chứng tíc cơ mặt |
| Đ. CẤY CHỈ (56) |
214. | Cấy chỉ điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não |
215. | Cấy chỉ điều trị tâm căn suy nhược |
216. | Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng |
217. | Cấy chỉ điều trị sa dạ dày |
218. | Cấy chỉ châm điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng |
219. | Cấy chỉ điều trị mày đay |
220. | Cấy chỉ hỗ trợ điều trị vẩy nến |
221. | Cấy chỉ điều trị giảm thính lực |
222. | Cấy chỉ điều trị giảm thị lực |
223. | Cấy chỉ điều trị hội chứng tự kỷ |
224. | Cấy chỉ điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em |
225. | Cấy chỉ điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não |
226. | Cấy chỉ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não |
227. | Cấy chỉ điều trị hội chứng thắt lưng- hông |
228. | Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
229. | Cấy chỉ điều trị mất ngủ |
230. | Cấy chỉ điều trị nấc |
231. | Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền đình |
232. | Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy |
233. | Cấy chỉ điều trị hen phế quản |
234. | Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp |
235. | Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên |
236. | Cấy chỉ điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính |
237. | Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn |
238. | Cấy chỉ điều trị thất vận ngôn |
239. | Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
240. | Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não |
241. | Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp |
242. | Cấy chỉ điều trị khàn tiếng |
243. | Cấy chỉ điều trị liệt chi trên |
244. | Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới |
245. | Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện ma túy |
246. | Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện thuốc lá |
247. | Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện rượu |
248. | Cấy chỉ điều trị viêm mũi xoang |
249. | Cấy chỉ điều trị rối loạn tiêu hóa |
250. | Cấy chỉ điều trị táo bón kéo dài |
251. | Cấy chỉ hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp |
252. | Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai |
253. | Cấy chỉ điều trị đau do thoái hóa khớp |
254. | Cấy chỉ điều trị đau lưng |
255. | Cấy chỉ điều trị đái dầm |
256. | Cấy chỉ điều trị cơn động kinh cục bộ |
257. | Cấy chỉ điều trị rối loạn kinh nguyệt |
258. | Cấy chỉ điều trị đau bụng kinh |
259. | Cấy chỉ điều trị sa tử cung |
260. | Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền mãn kinh |
261. | Cấy chỉ điều trị di tinh |
262. | Cấy chỉ điều trị liệt dương |
263. | Cấy chỉ điều trị rối loạn tiểu tiện không tự chủ |
| E. ĐIỆN CHÂM (48) |
264. | Điện châm điều trị hội chứng tiền đình |
265. | Điện châm điều trị huyết áp thấp |
266. | Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính |
267. | Điện châm điều trị hội chứng stress |
268. | Điện châm điều trị cảm mạo |
269. | Điện châm điều trị viêm amidan |
270. | Điện châm điều trị trĩ |
271. | Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt |
272. | Điện châm điều trị hỗ trợ bệnh tự kỷ trẻ em |
273. | Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em |
274. | Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não |
275. | Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não |
276. | Điện châm điều trị cơn đau quặn thận |
277. | Điện châm điều trị viêm bàng quang |
278. | Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện |
279. | Điện châm điều trị bí đái cơ năng |
280. | Điện châm điều trị sa tử cung |
281. | Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh |
282. | Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
283. | Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não |
284. | Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp |
285. | Điện châm điều trị khàn tiếng |
286. | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi |
287. | Điện châm điều trị liệt chi trên |
288. | Điện châm điều trị chắp lẹo |
289. | Điện châm điều trị đau hố mắt |
290. | Điện châm điều trị viêm kết mạc |
291. | Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
292. | Điện châm điều trị lác cơ năng |
293. | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông |
294. | Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá |
295. | Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu |
296. | Điện châm điều trị viêm mũi xoang |
297. | Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa |
298. | Điện châm điều trị đau răng |
299. | Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp |
300. | Điện châm điều trị ù tai |
301. | Điện châm điều trị giảm khứu giác |
302. | Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh |
303. | Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
304. | Điện châm điều trị giảm đau do ung thư |
305. | Điện châm điều trị giảm đau do zona |
306. | Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh |
307. | Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt |
| G. THỦY CHÂM (73) |
308. | Thủy châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông |
309. | Thủy châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
310. | Thủy châm điều trị mất ngủ |
311. | Thủy châm điều trị hội chứng stress |
312. | Thủy châm điều trị nấc |
313. | Thủy châm điều trị cảm mạo, cúm |
314. | Thủy châm điều trị viêm amydan |
315. | Thủy châm điều trị béo phì |
316. | Thủy châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não |
317. | Thủy châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng |
318. | Thủy châm điều trị sa dạ dày |
319. | Thủy châm điều trị trĩ |
320. | Thủy châm hỗ trợ điều trị bệnh vẩy nến |
321. | Thủy châm điều trị mày đay |
322. | Thủy châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng |
323. | Thủy châm điều trị tâm căn suy nhược |
324. | Thủy châm điều trị bại liệt trẻ em |
325. | Thủy châm điều trị giảm thính lực |
326. | Thủy châm điều trị liệt trẻ em |
327. | Thủy châm điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em |
328. | Thủy châm điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em |
329. | Thủy châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não |
330. | Thủy châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não |
331. | Thủy châm điều trị cơn động kinh cục bộ |
332. | Thủy châm điều trị sa tử cung |
333. | Thủy châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh |
334. | Thủy châm điều trị thống kinh |
335. | Thủy châm điều trị rối loạn kinh nguyệt |
336. | Thủy châm điều trị đái dầm |
337. | Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình |
338. | Thủy châm điều trị đau vai gáy |
339. | Thủy châm điều trị hen phế quản |
340. | Thủy châm điều trị huyết áp thấp |
341. | Thủy châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính |
342. | Thủy châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên |
343. | Thủy châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn |
344. | Thủy châm điều trị thất vận ngôn |
345. | Thủy châm điều trị đau dây V |
346. | Thủy châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
347. | Thủy châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ não |
348. | Thủy châm điều trị hội chứng ngoại tháp |
349. | Thủy châm điều trị khàn tiếng |
350. | Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi |
351. | Thủy châm điều trị liệt chi trên |
352. | Thủy châm điều trị liệt hai chi dưới |
353. | Thủy châm điều trị sụp mi |
354. | Thủy châm hỗ trợ điều trị nghiện ma túy |
355. | Thủy châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá |
356. | Thủy châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu |
357. | Thủy châm điều trị viêm mũi xoang |
358. | Thủy châm điều trị rối loạn tiêu hóa |
359. | Thủy châm điều trị đau răng |
360. | Thủy châm điều trị táo bón kéo dài |
361. | Thủy châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp |
362. | Thủy châm điều trị đau do thoái hóa khớp |
363. | Thủy châm điều trị viêm quanh khớp vai |
364. | Thủy châm điều trị đau lưng |
365. | Thủy châm điều trị sụp mi |
366. | Thủy châm điều trị đau hố mắt |
367. | Thủy châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
368. | Thủy châm điều trị lác cơ năng |
369. | Thủy châm điều trị giảm thị lực |
370. | Thủy châm điều trị viêm bàng quang |
371. | Thủy châm điều trị di tinh |
372. | Thủy châm điều trị liệt dương |
373. | Thủy châm điều trị rối loạn tiểu tiện |
374. | Thủy châm điều trị bí đái cơ năng |
| H. XOA BÓP BẤM HUYỆT (71) |
375. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên |
376. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới |
377. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não |
378. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông |
379. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não |
380. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não |
381. | Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não |
382. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên |
383. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới |
384. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất |
385. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em |
386. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai |
387. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác |
388. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ |
389. | Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện rượu |
390. | Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá |
391. | Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện ma túy |
392. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược |
393. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp |
394. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
395. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ |
396. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress |
397. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính |
398. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh |
399. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V |
400. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên |
401. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi |
402. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
403. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác cơ năng |
404. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực |
405. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình |
406. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực |
407. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang |
408. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản |
409. | Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp |
410. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp |
411. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn |
412. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng |
413. | Xoa búp bấm huyệt điều trị nấc |
414. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp |
415. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hóa khớp |
416. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng |
417. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai |
418. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy |
419. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt |
420. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi |
421. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữa |
422. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn kinh nguyệt |
423. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau bụng kinh |
424. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền mãn kinh |
425. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón |
426. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hóa |
427. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông |
428. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng |
429. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
430. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì |
431. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ não |
432. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
433. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật |
434. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư |
435. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm |
436. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng phân ly |
| I. CỨU (30) |
437. | Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn |
438. | Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn |
439. | Cứu điều trị nấc thể hàn |
440. | Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn |
441. | Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn |
442. | Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn |
443. | Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn |
444. | Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn |
445. | Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn |
446. | Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn |
447. | Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn |
448. | Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn |
449. | Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ thể hàn |
450. | Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não |
451. | Cứu điều trị di tinh thể hàn |
452. | Cứu điều trị liệt dương thể hàn |
453. | Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn |
454. | Cứu điều trị bí đái thể hàn |
455. | Cứu điều trị sa tử cung thể hàn |
456. | Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn |
457. | Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn |
458. | Cứu điều trị đái dầm thể hàn |
459. | Cứu điều trị đau lưng thể hàn |
460. | Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn |
461. | Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn |
462. | Cứu điều trị cảm cúm thể hàn |
463. | Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn |
464. | Cứu hỗ trợ điều trị nghiện ma túy thể hàn |
| K. GIÁC HƠI (4) |
465. | Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn |
466. | Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt |
467. | Giác hơi điều trị các chứng đau |
468. | Giác hơi điều trị cảm cúm |
Tổng số: 468 Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành châm cứu
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 3207/QĐ-BYT năm 2013 hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh chuyên ngành Răng Hàm Mặt do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 3338/QĐ-BYT năm 2013 hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh chuyên ngành Ung bướu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 705/QĐ-BYT năm 2014 hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh chuyên ngành Y học hạt nhân do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 4671/QĐ-BYT năm 2014 về bộ tranh châm cứu sử dụng trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Nghị định 63/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 2Quyết định 3207/QĐ-BYT năm 2013 hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh chuyên ngành Răng Hàm Mặt do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 3338/QĐ-BYT năm 2013 hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh chuyên ngành Ung bướu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 705/QĐ-BYT năm 2014 hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh chuyên ngành Y học hạt nhân do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 4671/QĐ-BYT năm 2014 về bộ tranh châm cứu sử dụng trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Quyết định 729/QĐ-BYT năm 2013 hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh chuyên ngành Châm cứu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 729/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/03/2013
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Nguyễn Thị Xuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/03/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực