- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 1940/QĐ-BNN-TCTL năm 2013 phê duyệt khung kế hoạch truyền thông về nước sạch, vệ sinh môi trường và vệ sinh cá nhân hỗ trợ Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012-2015 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 1898/QĐ-BKHĐT năm 2013 giao vốn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 332/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 17 tháng 3 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1940/QĐ-BNN-TCTL, ngày 22/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt khung kế hoạch truyền thông về nước sạch, vệ sinh môi trường và vệ sinh cá nhân hỗ trợ Chương trình mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 1898/QĐ-BKHĐT, ngày 17/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2014;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 08/TTr-SNNPTNT, ngày 25/01/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch truyền thông về nước sạch, vệ sinh môi trường và vệ sinh cá nhân hỗ trợ Chương trình mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2013 - 2015 (kèm theo Kế hoạch), với một số nội dung cụ thể như sau:
1. Tổng kinh phí thực hiện: 5.540 triệu đồng. Trong đó:
- Năm 2013 (đã thực hiện): 1.640 triệu đồng
+ Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (VSMTNT): 400 triệu đồng
+ Y tế: 840 triệu đồng
+ Giáo dục và đào tạo: 400 triệu đồng
- Năm 2014 (đã có kế hoạch): 2.050 triệu đồng
+ Nước sạch và VSMTNT: 1.050 triệu đồng
+ Y tế: 700 triệu đồng
+ Giáo dục và đào tạo: 300 triệu đồng
- Năm 2015 (đề nghị kế hoạch): 1.850 triệu đồng
+ Nước sạch và VSMTNT: 640 triệu đồng
+ Y tế: 910 triệu đồng
+ Giáo dục và đào tạo: 300 triệu đồng
Kinh phí trên bao gồm hoạt động điều tra cập nhật Bộ Chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch vệ sinh môi trường nông thôn năm 2014 và cập nhật năm 2015.
2. Nguồn kinh phí thực hiện: Dự kiến từ nguồn vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn của Trung ương cấp.
Điều 2. Phân công tổ chức thực hiện kế hoạch:
- Sở Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn: Chịu trách nhiệm tổng hợp chung các hoạt động của kế hoạch, chương trình về thông tin - giáo dục - truyền thông của các đơn vị liên quan trong tỉnh; triển khai thực hiện các hoạt động đào tạo nâng cao năng lực, truyền thông về lựa chọn, xây dựng, bảo quản, sử dụng nước hợp vệ sinh tại hộ gia đình và nơi công cộng.
- Sở Y tế: Chịu trách nhiệm triển khai các hoạt động đào tạo nâng cao năng lực, truyền thông thay đổi hành vi về vệ sinh cá nhân, sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh, lựa chọn xây dựng, sử dụng, bảo quản các nhà tiêu hợp vệ sinh hộ gia đình và trạm y tế xã.
- Sở Giáo dục và Đào tạo: Chịu trách nhiệm chỉ đạo tổ chức các hoạt động đào tạo nâng cao năng lực, truyền thông thay đổi hành vi về vệ sinh cá nhân, sử dụng, bảo quản nguồn nước sạch và nhà tiêu hợp vệ sinh trong trường học.
- Ủy ban nhân dân các huyện chịu trách nhiệm chỉ đạo các phòng ban của đơn vị và Ủy ban nhân dân các xã phối hợp với các sở, ngành liên quan triển khai thực hiện công tác truyền thông thay đổi hành vi về vệ sinh cá nhân, nước sạch và vệ sinh môi trường trên địa bàn.
- Định kỳ (tháng, quý, năm) Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân các huyện có trách nhiệm tổng hợp báo cáo tiến độ, kết quả thực hiện kế hoạch về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (thông qua Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn) để tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện về Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
TRUYỀN THÔNG VỀ NƯỚC SẠCH, VỆ SINH MÔI TRƯỜNG VÀ VỆ SINH CÁ NHÂN HỖ TRỢ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2013 – 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 17/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Căn cứ Quyết định số 1940/QĐ-BNN-TCTL, ngày 22/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt khung kế hoạch truyền thông về nước sạch, vệ sinh môi trường và vệ sinh cá nhân hỗ trợ Chương trình mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 1898/QĐ-BKHĐT, ngày 17/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014;
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch truyền thông về nước sạch, vệ sinh môi trường và vệ sinh cá nhân hỗ trợ Chương trình mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2013 - 2015.
STT | ĐƠN VỊ THỰC HIỆN DANH MỤC | ĐỊA ĐIỂM | SỐ NGƯỜI THAM DỰ (người) | SỐ LƯỢNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ (đồng) | THÀNH TIỀN (đồng) | THỜI GIAN THỰC HIỆN |
| TỔNG KINH PHÍ |
|
|
|
|
| 5, 540, 000, 000 |
|
| NĂM 2013 |
|
|
|
|
| 1, 640, 000, 000 |
|
I | TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VSMT NÔNG THÔN VĨNH LONG |
|
|
|
|
| 400, 000, 000 | Đã thực hiện 2013 |
1 | Truyền thông | 19 xã của 7 huyện, thị | 1, 600 | 29 |
|
| 50, 000, 000 |
|
2 | Tập huấn trạm cấp nước | Toàn tỉnh | 470 | 12 | cuộc |
| 40, 000, 000 |
|
3 | Mua hóa chất phân tích mẫu nước | 100 trạm cấp nước |
| 740 | mẫu |
| 60, 000, 000 |
|
4 | Cấp phát bột xử lý nước | 10 xã của 7 huyện, thị | 7, 500 | 750 | thùng |
| 250, 000, 000 |
|
II | Y TẾ DỰ PHÒNG |
|
|
|
|
| 840, 000, 000 | Đã thực hiện 2013 |
1 | Công tác truyền thông |
|
|
|
|
| 150, 000, 000 |
|
2 | Tập huấn tuyến huyện, xã |
|
|
|
|
| 35, 000, 000 |
|
3 | Lấy mẫu nước xét nghiệm |
|
|
|
|
| 200, 000, 000 |
|
4 | Hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh |
|
|
|
|
| 400, 000, 000 |
|
5 | Chi phí nghiệp vụ chuyên môn |
|
|
|
|
| 55, 000, 000 |
|
III | GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
| 400, 000, 000 | Đã thực hiện 2013 |
1 | Hoạt động truyền thông |
|
|
|
|
| 45, 000, 000 |
|
2 | Mua bồn chứa nước |
|
|
|
|
| 95, 000, 000 |
|
3 | Hỗ trợ lắp đặt máng rửa tay cho các trường học bằng tole, có 1 bồn chứa nhựa 500 lít, ống dẫn kết nối và 10 vòi nước |
|
|
| cái |
| 260, 000, 000 |
|
| NĂM 2014 |
|
|
|
|
| 2, 050, 000, 000 |
|
I | TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VSMT NÔNG THÔN VĨNH LONG |
| 3, 625 | 196 |
|
| 1, 050, 000, 000 | Từ tháng 3/2014 đến tháng 11/2014 |
1 | Truyền thông nước sạch và lắp đặt đồng hồ nước cho hộ dân | 19 xã của 7 huyện, thị | 1, 600 | 30 | cuộc | 1, 666, 667 | 50, 000, 000 |
|
2 | Điều tra cập nhật Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và VSMT nông thôn Vĩnh Long | Toàn tỉnh |
|
|
|
| 800, 000, 000 |
|
3 | Tập huấn nâng cao tay nghề quản lý và vận hành cho nhân viên quản lý các trạm cấp nước | 100 trạm cấp nước | 525 | 16 | cuộc | 3, 125, 000 | 50, 000, 000 |
|
4 | Cấp phát bột xử lý nước: 150 thùng - 75.000 gói (32, 5g/gói) | 10 xã của 7 huyện, thị | 1, 500 | 150 | thùng | 333, 000 | 50, 000, 000 |
|
5 | Trung tâm Khuyến nông: Hỗ trợ người dân xây dựng chuồng trại hợp vệ sinh. |
|
|
|
|
| 100, 000, 000 |
|
II | Y TẾ DỰ PHÒNG: (CV số 1357a/YTDP-SKCĐ ngày 28/11/2013) |
|
|
|
|
| 700, 000, 000 | Từ tháng 3/2014 đến tháng 11/2014 |
1 | Công tác truyền thông | 7 huyện, thị |
|
|
|
| 145, 000, 000 |
|
| Chi phát triển tài liệu truyền thông, tuyên truyền trên thông tin đại chúng, truyền thông nhóm, tọa đàm, giám sát hỗ trợ truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tập huấn tuyến huyện, xã | 7 huyện, thị |
| 2 | lớp | 7, 500, 000 | 15, 000, 000 |
|
3 | Lấy mẫu nước xét nghiệm |
|
|
|
|
| 195, 000, 000 |
|
4 | Hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh |
|
|
|
|
| 300, 000, 000 |
|
5 | Chi phí nghiệp vụ chuyên môn |
|
|
|
|
| 45, 000, 000 |
|
III | GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (CV ngày 04/12/2013) |
|
|
|
|
| 300, 000, 000 | Từ tháng 3/2014 đến tháng 11/2014 |
1 | Mua, in ấn tài liệu, làm bảng Panô truyền thông, tổ chức hội thi tuyên truyền nước sạch và VSMT NT ngành học mầm non: | tuyên truyền trong toàn ngành | 330 | 2 |
|
| 170, 000, 000 |
|
| - In bộ hướng dẫn các bước rửa tay sạch |
|
| 4, 500 | bộ | 20, 000 | 90, 000, 000 |
|
| - Làm panô |
|
| 7 | bảng | 8, 000, 000 | 56, 000, 000 |
|
| - Tổ chức hội thi tuyên truyền nước sạch và VSMT nông thôn ngành mầm non |
| 330 | 2 | cuộc | 12, 000, 000 | 24, 000, 000 |
|
2 | Hỗ trợ lắp máng rửa tay cho các trường học bằng tole, có 1 bồn chứa nhựa, ống dẫn kết nối và 10 vòi nước (nâng cao ý thức vệ sinh cá nhân) |
| 10 trường | 10 | cái | 13, 000, 000 | 130, 000, 000 |
|
| NĂM 2015 |
|
|
|
|
| 1, 850, 000, 000 |
|
I | TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VSMT NÔNG THÔN VĨNH LONG: |
| 3, 625 | 216 |
|
| 640, 000, 000 | Từ tháng 3/2015 đến tháng 11/2015 |
1 | Truyền thông nước sạch và lắp đặt đồng hồ nước cho hộ dân | 19 xã của 7 huyện, thị | 1, 600 | 30 | cuộc | 1, 666, 667 | 50, 000, 000 |
|
2 | Cập nhật số liệu Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và VSMT nông thôn Vĩnh Long từ các huyện, thị thành phố | Toàn tỉnh |
| 20 |
| 24, 500, 000 | 490, 000, 000 |
|
3 | Tập huấn nâng cao tay nghề quản lý và vận hành cho nhân viên quản lý các trạm cấp nước | 100 trạm cấp nước | 525 | 16 | cuộc | 3, 125, 000 | 50, 000, 000 |
|
4 | Cấp phát bột xử lý nước: 150 thùng - 75.000 gói (32, 5g/gói) | 10 xã của 7 huyện, thị | 1, 500 | 150 | thùng | 333, 000 | 50, 000, 000 |
|
II | Y TẾ DỰ PHÒNG: |
|
|
|
|
| 910, 000, 000 | Từ tháng 3/2015 đến tháng 11/2015 |
1 | Công tác truyền thông |
|
|
|
|
| 150, 000, 000 |
|
| Chi phát triển tài liệu truyền thông, tuyên truyền trên thông tin đại chúng, truyền thông nhóm, tọa đàm, giám sát hỗ trợ truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tập huấn tuyến huyện, xã |
|
| 3 | lớp | 8, 000, 000 | 24, 000, 000 |
|
3 | Lấy mẫu nước xét nghiệm |
|
|
|
|
| 250, 000, 000 |
|
4 | Hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh |
|
|
|
|
| 436, 000, 000 |
|
5 | Chi phí nghiệp vụ chuyên môn |
|
|
|
|
| 50, 000, 000 |
|
III | GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
| 300, 000, 000 | Từ tháng 3/2015 đến tháng 11/2015 |
1 | Mua, in ấn tài liệu, làm bảng Panô truyền thông, tổ chức hội thi tuyên truyền nước sạch và VSMT NT ngành học mầm non: | Tuyên truyền trong toàn ngành | 330 | 2 |
|
| 170, 000, 000 |
|
| - In bộ hướng dẫn các bước rửa tay sạch |
|
| 4, 500 | bộ | 20, 000 | 90, 000, 000 |
|
| - Làm panô |
|
| 7 | bảng | 8, 000, 000 | 56, 000, 000 |
|
| - Tổ chức hội thi tuyên truyền nước sạch và VSMT nông thôn ngành mầm non |
| 330 | 2 | cuộc | 12, 000, 000 | 24, 000, 000 |
|
2 | Hỗ trợ lắp máng rửa tay cho các trường học bằng tole, có 1 bồn chứa nhựa, ống dẫn kết nối và 10 vòi nước (nâng cao ý thức vệ sinh cá nhân) |
| 10 trường | 10 | cái | 13, 000, 000 | 130, 000, 000 |
|
Trong quá trình thực hiện, có khó khăn, vướng mắc phát sinh; các sở, ban ngành tỉnh liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố báo cáo kịp thời về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, trình UBND tỉnh xem xét, giải quyết./.
| KT. CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 1796/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2013 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công - dự toán nhà vệ sinh mẫu thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Nghị quyết 16/2014/NQ-HĐND quy định cơ cấu thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2014 - 2015
- 4Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2015 công bố Định mức dự toán duy trì vệ sinh môi trường khu vực nông thôn trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 5Kế hoạch 98/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chương trình “Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra” vay vốn Ngân hàng Thế giới năm 2017 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 6Kế hoạch 324/KH-UBND truyền thông thay đổi hành vi vệ sinh thuộc Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả, năm 2016 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 7Kế hoạch 2931/KH-UBND năm 2019 về thực hiện Đề án truyền thông về cải thiện vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường, sử dụng nước sạch nông thôn giai đoạn 2018-2025 và tầm nhìn đến năm 2030 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 8Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND quy định về đối tượng cho vay chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường đối với hộ gia đình định cư hợp pháp thuộc khu vực đô thị (phường, thị trấn) trên địa bàn tỉnh Long An
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 1940/QĐ-BNN-TCTL năm 2013 phê duyệt khung kế hoạch truyền thông về nước sạch, vệ sinh môi trường và vệ sinh cá nhân hỗ trợ Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012-2015 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 1796/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2013 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 4Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công - dự toán nhà vệ sinh mẫu thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 1898/QĐ-BKHĐT năm 2013 giao vốn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 6Nghị quyết 16/2014/NQ-HĐND quy định cơ cấu thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2014 - 2015
- 7Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2015 công bố Định mức dự toán duy trì vệ sinh môi trường khu vực nông thôn trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 8Kế hoạch 98/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chương trình “Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra” vay vốn Ngân hàng Thế giới năm 2017 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 9Kế hoạch 324/KH-UBND truyền thông thay đổi hành vi vệ sinh thuộc Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả, năm 2016 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 10Kế hoạch 2931/KH-UBND năm 2019 về thực hiện Đề án truyền thông về cải thiện vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường, sử dụng nước sạch nông thôn giai đoạn 2018-2025 và tầm nhìn đến năm 2030 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 11Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND quy định về đối tượng cho vay chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường đối với hộ gia đình định cư hợp pháp thuộc khu vực đô thị (phường, thị trấn) trên địa bàn tỉnh Long An
Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch truyền thông về nước sạch, vệ sinh môi trường và vệ sinh cá nhân hỗ trợ Chương trình mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2013 - 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- Số hiệu: 332/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/03/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Trương Văn Sáu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/03/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực