- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật xây dựng 2003
- 3Quyết định 491/QĐ-TTg năm 2009 về Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 366/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư liên tịch 04/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước chi cho Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2686/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 20 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG - DỰ TOÁN NHÀ VỆ SINH MẪU THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-TTg, ngày 16/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
Căn cứ Quyết định số 366/QĐ-TTg ngày 31/3/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình Mục tiêu quốc gia về Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012-2015;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT ngày 16/01/2013, liên Bộ: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài Chính, Kế hoạch và Đầu tư về việc Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước chi cho Chương trình MTQG NS&VSMTNT giai đoạn 2012-2015;
Căn cứ Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 24/01/2013 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu, nhiệm vụ và kế hoạch vốn thực hiện các Chương trình MTQG năm 2013;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 128/TTr-SXD, ngày 13/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công - dự toán nhà vệ sinh mẫu thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, theo những nội dung chính sau:
1. Loại mô hình Nhà vệ sinh:
- Nhà tiêu chìm có ống thông hơi;
- Nhà tiêu thấm dội nước;
- Nhà tiêu hai ngăn ủ phân tại chỗ;
- Nhà tiêu tự hoại có bể chứa xây bằng gạch.
2. Đơn vị lập Thiết kế bản vẽ thi công và dự toán cho mẫu: Trung tâm Kiểm định xây dựng - Sở Xây dựng Đắk Lắk.
3. Quy mô xây dựng, công suất, các thông số kỹ thuật chủ yếu:
- Nhà tiêu chìm có ống thông hơi: Nhà cấp IV, 01 tầng có diện tích xây dựng 1,96 m2;
- Nhà tiêu thấm dội nước: Nhà cấp IV, 01 tầng có diện tích xây dựng 1,8 m2;
- Nhà tiêu hai ngăn ủ phân tại chỗ: Nhà cấp IV, 01 tầng có diện tích xây dựng 4,7m2;
- Nhà tiêu tụ hoại có bể chứa xây bằng gạch: Nhà cấp IV, 01 tầng có diện tích xây dựng 1,8m2.
5. Đặc điểm cấu tạo:
- Nhà tiêu thấm dội nước: Móng bệ tiêu, thành bệ chứa phấn và bậc tam cấp xây bằng gạch thẻ VXM mác 50 trát thành bằng VXM mác 75 dày 15. Mặt bệ tiêu, tam cấp láng VXM mác 75 dày 30, đánh màu bằng xi măng nguyên chất, lấm đan bể chứa phân bằng bê tông đá 1x2 mác 200 dày 100, ống thông hơi bằng nhựa PVC f34 cao hơn mái 400 lắp cút hình chữ T có lưới chắn ruồi. Thân nhà tiêu người dân tự tận dụng vật liệu hiện có để thi công;
- Nhà tiêu chìm có ống thông hơi: Bệ tiêu xây bằng gạch thẻ VXM mác 50 trát thành bằng VXM mác 75 dày 15. Mặt bệ tiêu láng VXM mác 75 dày 30, đánh màu bằng xi măng nguyên chất, tấm đan bệ tiêu bằng bê tông đá 1x2 mác 200 dày 100, ống thông hơi bằng nhựa PVC f34 cao hơn mái 400. Thân nhà tiêu người dân tự tận dụng vật liệu hiện có để thi công;
- Nhà tiêu hai ngăn ủ phân tại chỗ: Đáy bệ chứa phân bằng bê tông đá 4x6 mác 100 dày 200, thành bệ chứa phân và bậc tam cấp xây bằng gạch thẻ VXM mác 50 trát thành bằng VXM mác 75 dày 15. Mặt bệ tiêu, tam cấp láng VXM mác 75 dày 30, đánh màu bằng xi măng nguyên chất, tấm đan bệ tiêu bằng bê tông đá 1x2 mác 200 dày 100, ống thông hơi băng nhựa PVC f34 cao hơn mái 400 lắp cút hình chữ T có lưới chắn ruồi. Thân nhà tiêu người dân tự tận dụng vật liệu hiện có để thi công;
- Nhà tiêu tự hoại có bể chứa xây bằng gạch: Đáy bệ chứa phân bằng bê tông đá 4x6 mác 100 dày 50, lớp lót đáy bể bằng bê tông đá 4x6 mác 100 dày 100. Móng bệ tiêu, thành bệ chứa phân và bậc tam cấp xây bằng gạch thẻ VXM mác 50 trát thành bằng VXM mác 75 dày 15, riêng bể chứa phân trát bên trong thành bể dày 25. Mặt bệ tiêu, tam cấp láng VXM mác 75 dày 30, đánh màu bằng xi măng nguyên chất, tấm đan bể chứa phân bằng bê tông đá 1x2 mác 200 dày 100, ống thông hơi bằng nhựa PVC f34 cao hơn mái 400 lắp cút hình chữ T có lưới chắn ruồi. Thân nhà tiêu người dân tự tận dụng vật liệu hiện có để thi công.
6. Các quy chuẩn, Tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng:
- Thiết kế mẫu Nhà tiêu hợp vệ sinh của Cục quản lý môi trường Y tế - Bộ Y tế;
- TCVN 5574: 1991 Kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
7. Giá trị tổng dự toán công trình.
Chi tiết được nêu cụ thể như sau:
7.1. Bảng tổng hợp chi phí xây dựng hạng mục Nhà tiêu 02 ngăn ủ phân tại chỗ, có địa điểm xây dựng đến trung tâm các huyện, thị xã Buôn Hồ và thành phố Buôn Ma Thuột:
STT | Địa điểm xây dựng | Các loại chi phí xây dựng (đồng) | Tổng cộng | ||||
Xây dựng | Quản lý dự án | Tư vấn | Chi phí khác | Dự phòng | |||
01 | TP Buôn Ma Thuột | 3,696,891 | 92,386 | 238,874 | 45,571 | 445,055 | 4,481,094 |
02 | TX Buôn Hồ | 3,809,455 | 95,199 | 246,147 | 46,958 | 419,776 | 4,617,534 |
03 | H. Buôn Đôn | 3,851,850 | 96,258 | 248,886 | 47,481 | 424,448 | 4,668,923 |
04 | H. Cư Kuin | 3,651,324 | 91,247 | 235,929 | 45,009 | 402,351 | 4,425,860 |
05 | H. Cư M’gar | 3,735,697 | 93,355 | 241,381 | 46,049 | 411,648 | 4,528,130 |
06 | H. Ea H’leo | 3,882,069 | 97,013 | 250,839 | 47,853 | 427,777 | 4,705,552 |
07 | H. Ea Kar | 3,640,822 | 90,984 | 235,251 | 44,879 | 401,194 | 4,413,130 |
08 | H. Ea Súp | 3,870,836 | 96,733 | 250,113 | 47,715 | 426,540 | 4,691,936 |
09 | H. Krông Ana | 3,735,561 | 93,352 | 241,372 | 46,047 | 411,633 | 4,527,966 |
10 | H. Krông Bông | 3,676,013 | 91,864 | 237,525 | 45,313 | 405,071 | 4,455,786 |
11 | H. Krông Búk | 3,999,618 | 99,951 | 258.434 | 49,302 | 440,730 | 4,848,035 |
12 | H. Krông Năng | 3,788,996 | 94,687 | 244,825 | 46,706 | 417,521 | 4,592,736 |
13 | H. Krông Pắk | 3,678,602 | 91,929 | 237,692 | 45,345 | 405,357 | 4,458,924 |
14 | H. Lắk | 3,670,099 | 91,716 | 237,143 | 45,240 | 404,420 | 4,448,618 |
15 | H. M’Đrắk | 3,719,115 | 92,941 | 240,310 | 45,845 | 409,821 | 4,508,032 |
7.2. Bảng tổng hợp chi phí xây dựng hạng mục Nhà tiêu chìm có ống thông hơi, có địa điểm xây dựng trung tâm các huyện, thị xã Buôn Hồ và thành phố Buôn Ma Thuột:
STT | Địa điểm XD | Các loại chi phí xây dựng (đồng) | Tổng cộng | ||||
Xây dựng | Quản lý DA | Tư vấn | Chi phí khác | Dự phòng | |||
01 | TP Buôn Ma Thuột | 4,360,270 | 108,964 | 281,738 | 53,748 | 480,472 | 5,285,191 |
02 | TX Buôn Hồ | 4,549,876 | 113,702 | 293,989 | 56,085 | 501,365 | 5,515,017 |
03 | H. Buôn Đôn | 4.570.730 | 114,223 | 295,337 | 56342 | 503,663 | 5,540,295 |
04 | H. Cư Kuin | 4,246,823 | 106,129 | 274,407 | 52,349 | 467.971 | 5,147,679 |
05 | H. Cư M'gar | 4,437,522 | 110,894 | 286,729 | 54,700 | 488,985 | 5,378,830 |
06 | H. Ea H’leo | 4,833,180 | 120,782 | 312,295 | 59,577 | 532,583 | 5,858,417 |
07 | H. Ea Kar | 4,285,731 | 107,101 | 276,921 | 52,829 | 472,258 | 5,194,841 |
08 | H. Ea Súp | 4,465,770 | 111,600 | 288,555 | 55,048 | 492,097 | 5,413,071 |
09 | H. Krông Ana | 4.283,979 | 107.057 | 276.808 | 52,807 | 472.065 | 5,192,718 |
10 | H. Krông Bông | 4,243,726 | 106,051 | 274,207 | 52,311 | 467,630 | 5,143,926 |
11 | H. Krông Búk | 4,801,025 | 119,978 | 310,217 | 59,181 | 529,040 | 5,819,441 |
12 | H. Krông Năng | 4,469,493 | 111,693 | 288,795 | 55,094 | 492,508 | 5,417,583 |
13 | H. Krông Pắk | 4,310,200 | 107,712 | 278,503 | 53,131 | 474,955 | 5,224,500 |
14 | H.Lắk | 4,295,049 | 107,334 | 277,524 | 52,944 | 473,285 | 5,206,135 |
15 | H. M’Đrắk | 4,385,513 | 109,594 | 283,369 | 54,059 | 483,254 | 5,315,789 |
7.3. Bảng tổng hợp chi phí xây dựng hạng mục Nhà tiêu thấm dội nước, có địa điểm xây dựng trung tâm các huyện, thị xã Buôn Hồ và thành phố Buôn Ma Thuột:
STT | Địa điểm XD | Các loại chi phí xây dựng (đồng) | Tổng cộng | ||||
Xây dựng | Quản lý DA | Tư vấn | Chi phí khác | Dự phòng | |||
01 | TP Buôn Ma Thuột | 7,279,952 | 181,927 | 470,392 | 89,738 | 802,201 | 8,824,210 |
02 | TX Buôn Hồ | 7,477,968 | 186,875 | 483,187 | 92,179 | 824,021 | 9,064,230 |
03 | H. Buôn Đôn | 7,551,507 | 188,713 | 487,939 | 93,085 | 832,124 | 9,153,369 |
04 | H. Cư Kuin | 7,076,228 | 176,836 | 457,229 | 87,227 | 779,752 | 8,577,271 |
05 | H. Cư M'gar | 7,331,539 | 183,216 | 473,726 | 90,374 | 807,885 | 8,886,740 |
06 | H. Ea H’leo | 7,838,703 | 195,890 | 506,496 | 96,626 | 863,771 | 9,501,486 |
07 | H. Ea Kar | 7,117,531 | 177,868 | 459,898 | 87,736 | 784,303 | 8,627,336 |
08 | H. Ea Súp | 7,430,658 | 185,693 | 480,130 | 91,596 | 818,808 | 9,006,885 |
09 | H. Krông Ana | 7,146,471 | 178,591 | 461,768 | 88,093 | 787,492 | 8,662,414 |
10 | H. Krông Bông | 7,076,312 | 176,838 | 457,234 | 87,228 | 779,761 | 8,577,373 |
11 | H. Krông Búk | 7,848,362 | 196,131 | 507,120 | 96,745 | 864,836 | 9,513,194 |
12 | H. Krông Năng | 7,390,420 | 184.687 | 477,530 | 91,100 | 814,374 | 8,958,111 |
13 | H. Krông Pắk | 7,146,977 | 178,604 | 461,800 | 88,099 | 787,548 | 8,663,027 |
14 | H. Lắk | 7,147,288 | 178,611 | 461,820 | 88,103 | 787,582 | 8,663,405 |
15 | H. M'Đrắk | 7,264,935 | 181,551 | 469,422 | 89,553 | 800,546 | 8,806,008 |
7.4. Bảng tổng hợp chi phí xây dựng hạng mục Nhà tiêu tự hoại có bể chứa xây bằng gạch, có địa điểm xây dựng trung tâm các huyện, thị xã Buôn Hồ và thành phố Buôn Ma Thuột:
STT | Địa điểm XD | Các loại chi phí xây dựng (đồng) | Tổng cộng | ||||
Xây dựng | Quản lý DA | Tư vấn | Chi phí khác | Dự phòng | |||
01 | TP Buôn Ma Thuột | 13,304,091 | 332,471 | 859,641 | 163,996 | 1,466,020 | 16,126,218 |
02 | TX Buôn Hồ | 13,563,280 | 338,948 | 876,388 | 167,191 | 1,494,581 | 16,440,388 |
03 | H. Buôn Đôn | 13,817,986 | 345,313 | 892,846 | 170,331 | 1,522,648 | 16,749,123 |
04 | H. Cư Kuin | 12,954,935 | 323,745 | 837,080 | 159,692 | 1,427,545 | 15,702,997 |
05 | H. Cư M’gar | 13,362,404 | 333,928 | 863,409 | 164,715 | 1,472,446 | 16,196,901 |
06 | H. Ea H’leo | 14,178,073 | 354,311 | 916,113 | 174,769 | 1,562,327 | 17,185,594 |
07 | H. Ea Kar | 13,022,091 | 325,423 | 841,419 | 160,520 | 1,434,945 | 15,784,398 |
08 | H. Ea Súp | 13,703,826 | 342,460 | 885,469 | 168,923 | 1,510,068 | 16,610,746 |
09 | H. Krông Ana | 13,084,528 | 326,984 | 845,454 | 161,289 | 1,441,825 | 15,860,080 |
10 | H. Krông Bông | 12,964,824 | 323,992 | 837,719 | 159,814 | 1,428,635 | 15,714,984 |
11 | H. Krông Búk | 14,221,603 | 355,399 | 918,925 | 175,306 | 1,567,123 | 17,238,357 |
12 | H. Krông Năng | 13,526,783 | 338,036 | 874,030 | 166,741 | 1,490,559 | 16,396,148 |
13 | H. Krông Pắk | 13,023,897 | 325,468 | 841,536 | 160,542 | 1,435,144 | 15,786,588 |
14 | H. Lắk | 13,116,882 | 327,792 | 847,544 | 161,688 | 1,445,391 | 15,899,298 |
15 | H. M'Đrắk | 13,321,951 | 332,917 | 860,795 | 164,216 | 1,467,988 | 16,147,867 |
Đặc điểm: Kết quả thẩm định dự toán của Thiết kế mẫu được tính toán có địa điểm xây dựng tại trung tâm thị trấn huyện, thị xã Buôn Hồ và thành phố Buôn Ma Thuột, dự phòng phí được bố trí 10% giá trị xây dựng nhằm đảm bảo kinh phí cho công trình khi áp dụng mẫu trong trường hợp có thay đổi do trượt giá theo thời điểm lập dự toán xây dựng, thay đổi chính sách tiền lương và chi phí nguyên vật liệu đến hiện trường xây lắp cho mỗi công trình nằm trên địa bàn các xã khó khăn cách xa trung lâm.
Điều 2. Công bố Thiết kế bản vẽ thi công - dự toán nhà vệ sinh mẫu thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk được phê duyệt tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 1796/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2013 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban điều hành Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Nam Định giai đoạn 2012-2015
- 3Quyết định 1950/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2013 chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 4Quyết định 2966/QĐ-UBND thành lập Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2006 - 2010 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 5Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch truyền thông về nước sạch, vệ sinh môi trường và vệ sinh cá nhân hỗ trợ Chương trình mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2013 - 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 6Quyết định 5126/2004/QĐ-UB về giao dự toán Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2005 do Tỉnh Bến Tre ban hành
- 7Quyết định 2612/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công - dự toán mẫu, thiết kế điển hình các công trình kênh mương theo tiêu chí xây dựng nông thôn mới thuộc Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Đắk Lắk
- 8Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND quy định về đối tượng cho vay chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường đối với hộ gia đình định cư hợp pháp thuộc khu vực đô thị (phường, thị trấn) trên địa bàn tỉnh Long An
- 9Quyết định 525/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Chương trình Nhà vệ sinh trường học giai đoạn 2020-2021 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật xây dựng 2003
- 3Quyết định 491/QĐ-TTg năm 2009 về Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 366/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư liên tịch 04/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước chi cho Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 6Quyết định 1796/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2013 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 7Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban điều hành Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Nam Định giai đoạn 2012-2015
- 8Quyết định 1950/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2013 chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 9Quyết định 2966/QĐ-UBND thành lập Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2006 - 2010 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 10Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch truyền thông về nước sạch, vệ sinh môi trường và vệ sinh cá nhân hỗ trợ Chương trình mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2013 - 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 11Quyết định 5126/2004/QĐ-UB về giao dự toán Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2005 do Tỉnh Bến Tre ban hành
- 12Quyết định 2612/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công - dự toán mẫu, thiết kế điển hình các công trình kênh mương theo tiêu chí xây dựng nông thôn mới thuộc Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Đắk Lắk
- 13Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND quy định về đối tượng cho vay chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường đối với hộ gia đình định cư hợp pháp thuộc khu vực đô thị (phường, thị trấn) trên địa bàn tỉnh Long An
- 14Quyết định 525/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Chương trình Nhà vệ sinh trường học giai đoạn 2020-2021 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công - dự toán nhà vệ sinh mẫu thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 2686/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Trần Văn Hiếu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/12/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực