Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 328/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 22 tháng 3 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc Ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải (tại Tờ trình số 40/TTr-SGTVT ngày 28/02/2023),
QUYẾT ĐỊNH:
| KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ BẰNG Ô TÔ NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên tuyến | Chiều dài (km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | Ghi chú |
A | Đường tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Tuyến ĐT.641: | 15,30 |
|
|
| 15,30 |
|
|
|
| Km0+00 - Km 15+300 | 15,30 |
|
|
| 15,30 |
|
|
|
II | Tuyến ĐT.642: | 16,77 |
|
|
| 16,77 |
|
|
|
| Km0+00 - Km16+770 | 16,77 |
|
|
| 16,77 |
|
|
|
III | Tuyến ĐT.643: | 30,97 |
| 30,97 |
|
|
|
|
|
| Km0+00 - Km30+970 | 30,97 |
| 30,97 |
|
|
|
|
|
IV | Tuyến ĐT.644: | 32,13 |
| 18,00 | 5,00 | 9,13 |
|
|
|
| Km0 - Km13+00 | 13,00 |
| 13,00 |
|
|
|
|
|
| Km13+00 - Km18+00 | 5,00 |
|
| 5,00 |
|
|
|
|
| Km 18+00 - Km23+00 | 5,00 |
| 5,00 |
|
|
|
|
|
| Km23+00 - Km32+132 | 9,13 |
|
|
| 9,13 |
|
|
|
V | Tuyến ĐT.645: | 8,95 |
|
| 8,95 |
|
|
|
|
| Km00+000 - Km8+950 | 8,95 |
|
| 8,95 |
|
|
|
|
VI | Tuyến ĐT.646: | 33,60 |
|
|
| 33,60 |
|
|
|
| Km0+00 - Km33+600 | 33,60 |
|
|
| 33,60 |
|
|
|
VII | Tuyến ĐT.647: | 30,86 |
|
| 10,00 | 20,86 |
|
|
|
| Km0+00 - Km5+00 | 5,00 |
|
| 5.00 |
|
|
|
|
| Km5+00 - Km11+00 | 5,90 |
|
|
| 5,90 |
|
|
|
| Km11+00 - Km16+00 | 5,00 |
|
| 5,00 |
|
|
|
|
| Km16+00 - Km31+540 | 14,96 |
|
|
| 14,96 |
|
|
|
VIII | Tuyến ĐT.649 | 20,45 |
|
| 14,00 | 6,45 |
|
|
|
| Km0+00 - Km 14+00 | 14,00 |
|
| 14,00 |
|
|
|
|
| Km14+00 - Km20+45 | 6,45 |
|
|
| 6,45 |
|
|
|
IX | Tuyến ĐT.650: | 42,10 |
| 8,70 |
| 24,10 | 7,00 |
|
|
| Km0+00 - Km 12+00 | 12,00 |
|
|
| 12,00 |
|
|
|
| Km 12+00 - Km20+700 | 8,70 |
| 8,70 |
|
|
|
|
|
| Km20+700-Km23+00 | 2,30 |
|
|
|
|
|
| Đoạn đi trùng ĐT.643 dài 2,3km |
| Km23+00 - Km29+00 | 6,00 |
|
|
| 6,00 |
|
|
|
| Km29+00 - Km36+000 | 7,00 |
|
|
|
| 7,00 |
|
|
| Km36+00 - Km42+100 | 6,10 |
|
|
| 6,10 |
|
|
|
X | Tiểu DA 2,3 (đường Hùng Vương nối dài) | 4,005 | 4,005 |
|
|
|
|
|
|
| Km5+645 - Km9+65 | 4,005 | 4,005 |
|
|
|
|
|
|
XI | Đoạn tuyến từ cảng Vũng Rô đến Ngã Ba giao với Quốc lộ 29 | 0,40 |
| 0,40 |
|
|
|
|
|
XII | Cầu và đường dẫn 02 đầu cầu Dinh Ông | 1,42 |
|
| 1,42 |
|
|
|
|
B | Đường Huyện, đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Thị xã Sông Cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.01 (Mỹ Lương - Hảo Nghĩa - Hảo Danh) | 11,10 |
|
|
| 11,10 |
|
|
|
2 | ĐH.02 (Lệ Uyên - Bình Thạnh) | 6,95 |
|
|
| 6,95 |
|
|
|
3 | ĐH.03 (Trung Trinh - Vũng La) | 17,25 |
|
|
| 17,25 |
|
|
|
4 | ĐH.04 (Vũng Chào - Từ Nham) | 4,51 |
|
|
| 4,51 |
|
|
|
5 | ĐH.05 (Hòa Hiệp - Từ Nham) | 10,22 |
|
|
| 10,22 |
|
|
|
6 | ĐH.06 (Quốc lộ 1A - Hòa Thạnh) | 3,03 |
|
|
| 3,03 |
|
|
|
7 | ĐH.07 (Hòa Thọ - Hòa Lợi) | 6,80 |
|
|
| 6,80 |
|
|
|
8 | ĐH.08 (Chánh Lộc - Diêm Trường) | 4,52 |
|
|
| 4,52 |
|
|
|
9 | ĐH. 10 (Long Thạnh - Thôn 1, Xuân Hải) | 7,95 |
|
|
|
| 7,95 |
|
|
10 | ĐH.10B (Bình Thạnh - Đá Giăng) | 12,60 |
|
|
| 12,60 |
|
|
|
11 | Đường Nguyễn Hồng Sơn | 5,75 |
|
| 5,75 |
|
|
|
|
12 | Các tuyến đường bê tông nhựa khu vực nội thị xã | 18,58 |
|
| 18,58 |
|
|
|
|
II | Huyện Đồng Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.41 (Lãnh Vân - Phú Lợi) | 17,60 |
|
|
|
| 17,60 |
|
|
2 | ĐH.42 (La Hai - Đồng Hội) | 18,00 |
|
|
| 18,00 |
|
|
|
3 | ĐH.43 (Phước Lộc - A20) | 7,30 |
|
|
| 7,30 |
|
|
|
4 | ĐH.44 (Tân Phước - Tân Thọ) | 4,00 |
|
|
| 4,00 |
|
|
|
5 | ĐH.45 (Long Hà - Phước Lộc) | 2,85 |
|
|
|
| 2,85 |
|
|
6 | ĐH.46 (Thạnh Đức - Gò Ổi) | 6,16 |
|
|
|
| 6,16 |
|
|
7 | ĐH.47 (Lãnh Trường - Da Dù) | 7,03 |
|
|
|
| 7,03 |
|
|
8 | ĐH.48 (Sông Cô - Long Hòa) | 3,07 |
|
|
|
| 3,07 |
|
|
9 | ĐH.49 (Phú Lợi - Phú Hải) | 7,64 |
|
|
|
| 7,64 |
|
|
10 | Nhóm đường nội thị, thị trấn La Hai, gồm: Lê Lợi (0,364 km); Trần Phú (1,465 km), Nguyễn Huệ (1,4 km), Nguyễn Du (0,581 km), Võ Thị Sáu (0,412 km), Nguyễn Trãi (0,552 km), Lương Tấn Thịnh (0,66 km), Phan Trọng Đường (0,343 km), Võ Văn Dũng (2,93 km), Lê Thành Phương (1,38 km), Võ Trứ (0,107 km), Trường Chinh (1,129 km); Phan Lưu Thanh (0,68 km), tổng chiều dài 12,00 km. | 12,00 |
|
|
| 12,00 |
|
|
|
11 | Đường Trần Cao Vân (0,36 km) | 0,36 |
|
|
|
| 0,36 |
|
|
III | Huyện Tuy An |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.31 (Chí Thạnh, An Thạch, An Ninh Tây và An Ninh Đông) | 12,80 |
|
|
| 12,80 |
|
|
|
2 | ĐH.32 (An Định, An Nghiệp, An Lĩnh, An Thọ) | 21,40 |
|
|
| 21,40 |
|
|
|
3 | ĐH.33 (Chí Thạnh, An Lĩnh) | 7,98 |
|
|
| 7,98 |
|
|
|
4 | ĐH.34 (An Hiệp, An Lĩnh) | 12,20 |
|
|
| 8,00 | 4,20 |
|
|
| Km0+00 - Km8+00 (An Hiệp) | 8,00 |
|
|
| 8,00 |
|
|
|
| Km8+00 - Km12+200 (An Lĩnh) | 4,20 |
|
|
|
| 4,20 |
|
|
5 | ĐH.35 (An Ninh Đông, An Cư) | 7,92 |
|
|
| 7,92 |
|
|
|
6 | ĐH.36 (An Cư, An Hiệp, An Hòa Hải) | 10,60 |
|
|
| 10,60 |
|
|
|
7 | ĐH.37 (An Nghiệp, An Lĩnh) | 6,40 |
|
|
| 6,40 |
|
|
|
8 | ĐH.38 (Chí Thạnh, An Định) | 3,80 |
|
|
| 3,80 |
|
|
|
9 | ĐH.39 (An Mỹ, An Thọ) | 7,38 |
|
|
| 7,38 |
|
|
|
10 | 13 tuyến đường nội thị | 8,60 |
|
| 8,60 |
|
|
|
|
IV | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.11 (Đường Đá Bàn) | 10,20 |
|
|
| 10,20 |
|
|
|
2 | ĐH.12 (Đường QL.1 - Viện điều dưỡng Long Thủy) | 1,75 |
|
|
| 1,75 |
|
|
|
3 | ĐH.13 (Đường đi nghĩa trang Thọ Vức - dọc kênh N1) | 5,02 |
|
|
| 5,02 |
|
|
|
4 | Đường Phú Lương - Thọ Vức | 2,85 |
|
|
| 2,85 |
|
|
|
5 | Đường Phú Vang - Thượng Phú | 4,20 |
|
|
| 4,20 |
|
|
|
6 | Đại lộ Hùng Vương (từ Km1325/QL.1 đến sân bay) | 13,14 | 13,14 |
|
|
|
|
|
|
7 | Đại lộ Nguyễn Tất Thành | 11,02 |
| 11,02 |
|
|
|
|
|
8 | Nhóm các đường nội thị: Trần Hưng Đạo (3 km); Lê Lợi (2,2 km); Nguyễn Huệ (2,7 km); Trần Phú (3,1 km); tổng chiều dài 11 km | 11,00 |
| 11,00 |
|
|
|
|
|
| Đường Nguyễn Trãi (Trần Phú - Nguyễn Hữu Thọ) | 1,50 | 1,50 |
|
|
|
|
|
|
9 | Đường Lê Duẩn | 10,65 | 6,90 | 3,75 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ ĐH.12- Khu An Điều dưỡng Tàu Ngầm | 0,85 |
| 0,85 |
|
|
|
|
|
| - Khu An Điều dưỡng Tàu Ngầm- nút giao Độc Lập - Lê Duẩn | 3,20 | 3,20 |
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn Phù Đổng - Độc Lập | 3,70 | 3,70 |
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn Phù Đổng - Bạch Đằng | 2,90 |
| 2,90 |
|
|
|
|
|
10 | Đường Độc Lập | 6,70 | 3,80 | 2,90 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Phù Đổng - Lê Duẩn | 3,80 | 3,80 |
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Phù Đổng - Trần Hưng Đạo | 2,90 |
| 2,90 |
|
|
|
|
|
V | Huyện Phú Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.21 | 5,78 |
|
|
| 5,78 |
|
|
|
2 | ĐH.22 | 10,90 |
|
|
| 10,90 |
|
|
|
3 | ĐH.22B | 4,08 |
|
|
| 4,08 |
|
|
|
4 | ĐH.23 | 0,75 |
|
|
| 0,75 |
|
|
|
5 | ĐH.24 | 3,10 |
|
|
| 3,10 |
|
|
|
6 | ĐH.25 | 5,83 |
|
|
| 5,83 |
|
|
|
7 | ĐH.25B | 3,30 |
|
|
| 3,30 |
|
|
|
8 | ĐH.26 | 2,20 |
|
|
| 2,20 |
|
|
|
9 | ĐH.27 | 10,10 |
|
|
| 10,10 |
|
|
|
10 | ĐH.28 | 8,40 |
|
|
|
| 8,40 |
|
|
11 | ĐH.29 | 17,20 |
|
|
|
| 17,20 |
|
|
12 | ĐH.30 | 5,60 |
|
|
| 5,60 |
|
|
|
13 | Đường Bắc -Nam | 0,88 |
|
| 0,88 |
|
|
|
|
14 | Đường Đông - Tây | 1,10 |
|
| 1,10 |
|
|
|
|
15 | Đường nội thị từ G7 - G48 | 0,59 |
|
| 0,59 |
|
|
|
|
16 | Đường nội thị từ G48 - G62 | 1,74 |
|
| m |
|
|
|
|
VI | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.71 (cầu Phước Nông - Hòa Tân Đông) | 1,50 |
|
|
| 1,50 |
|
|
|
2 | ĐH.72 (Đường vào Bãi rác và nghĩa trang huyện) | 2,50 |
|
|
| 2,50 |
|
|
|
3 | ĐH.73 (Chợ chiều - Hồ Hóoc Răm) | 7,20 |
|
|
| 7,20 |
|
|
|
4 | ĐH.74 (Ga Gò Mầm - nhà 5 Bình) | 4,50 |
|
|
| 4,50 |
|
|
|
5 | ĐH.75 (Phú Thứ - Hòa Thịnh) | 12,00 |
|
|
| 12,00 |
|
|
|
6 | ĐH.76 (Xuân Mỹ - Đập Suối Lạnh) | 12,80 |
|
|
| 12,80 |
|
|
|
7 | ĐH.77 (Lạc Chi - Hòa Thịnh) | 3,50 |
|
|
| 3,50 |
|
|
|
8 | ĐH.78 (Phú Thuận - Mỹ Thành) | 10,50 |
|
|
| 10,50 |
|
|
|
9 | ĐH.79 (UBND xã Hòa Mỹ Đông - Ga Hòn Sặc) | 4,00 |
|
|
| 4,00 |
|
|
|
10 | ĐH.81 (Kênh N6-Hòa Đồng) | 5,00 |
|
|
| 5,00 |
|
|
|
11 | ĐH.82 (Phú Nhiêu - Hòa Phong) | 4,80 |
|
|
| 4,80 |
|
|
|
12 | ĐH.83 (Xếp Thông - Núi lá) | 5,40 |
|
|
| 5,40 |
|
|
|
13 | ĐH.84 (Sơn Thành Đông - cầu Bến Mít) | 11,50 |
|
|
| 11,50 |
|
|
|
VII | Huyện Sơn Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.51 (Đường từ Km38+100/QL.25, Ngân Điền đến giao đường 24/3, Suối Bùn) | 8,47 |
|
|
| 8,47 |
|
|
|
2 | ĐH.52 (Đường từ Km43+715/QL.25 đến cuối làng Suối Bạc) | 4,16 |
|
|
| 4,16 |
|
|
|
3 | ĐH.53 (Đường từ Km51+035/QL.25 đi UBND xã Suối Trai đến giao QL.25 tại Km54+512, xã EaCharang) | 17,70 |
|
|
| 17,70 |
|
|
|
4 | ĐH.54 (Đường từ Km38+100/ĐT.650, xã Sơn Nguyên đến Km2+300/ĐH.52 xã Suối Bạc) | 5,88 |
|
|
| 5,88 |
|
|
|
5 | ĐH.55 (Đường từ Km96+900/QL.19C ngã tư Trà Kê, xã Sơn Hội đến Trạm bơm Ma Đao, xã Cà Lúi) | 14,50 |
|
|
| 14,50 |
|
|
|
6 | Đường 24/3 | 8,53 |
|
|
| 8,53 |
|
|
|
7 | Đường Trần Phú | 4,54 |
|
| 4,54 |
|
|
|
|
8 | Đường Trần Hưng Đạo | 1,20 |
|
| 1,20 |
|
|
|
|
9 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1,00 |
|
| 1,00 |
|
|
|
|
10 | Đường Suối Bạc 3 | 2,76 |
|
| 2,76 |
|
|
|
|
11 | Đường Suối Bạc 4 | 2,50 |
|
| 2,50 |
|
|
|
|
12 | Đường ĐS 6 | 1,52 |
|
| 1,52 |
|
|
|
|
13 | Nhóm đường nội thị thị trấn Cùng Sơn, gồm: Nguyễn Chí Thanh (1km), Lê Lợi (1,68km), Hai Bà Trưng (0,3km), Hùng Vương (0,75km), Võ Thị Sáu (0,47km), số 11 (0,3km); Suối Bạc 1 (1,5km), Suối Bạc 2 (0,63km), Đường Hòn Ngang - Đường 24/3 (0,6km) | 7,23 |
|
|
| 7,23 |
|
|
|
VIII | Huyện Sông Hinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.61 (Eatrol - EaBar ) | 14,50 |
|
|
| 14,50 |
|
|
|
2 | ĐH.62 (QL.29 - Sơn Giang) | 4,61 |
|
|
| 4,61 |
|
|
|
3 | ĐH.63 (QL.29 - EaBá - EaLâm) | 18,40 |
|
|
| 18,40 |
|
|
|
4 | ĐH.64 (QL.29 - Đức Bình Đông) | 14,00 |
|
|
| 14,00 |
|
|
|
5 | ĐH.65 (Hai Riêng - Eatrol) | 7,34 |
|
|
| 7,34 |
|
|
|
6 | ĐH.66 ( Ea Bar - Ea Ly) | 7,20 |
|
|
| 7,20 |
|
|
|
7 | ĐH.67 (EaBar - EaBá) | 8,38 |
|
|
| 8,38 |
|
|
|
8 | ĐH.68 (QL.29 - xã EaBia) | 3,38 |
|
|
| 3,38 |
|
|
|
9 | ĐH.69 (Liên xã Sơn Giang Đức Bình Đông) | 10,40 |
|
|
|
| 10,40 |
|
|
10 | ĐH.70 (QL.29 - đi Hòn O) | 5,67 |
|
|
| 0,80 | 4,87 |
|
|
11 | ĐH.70B (QL. 19C đi bến đò Tuy Bình) | 3,00 |
|
|
| 3,00 |
|
|
|
12 | ĐH.70C ( Buôn Quyên đi Hồ Tân Lập) | 5,95 |
|
|
| 1,50 | 4,45 |
|
|
13 | ĐH.70D (Đường đi Làng Giao ) | 4,30 |
|
|
| 4,30 |
|
|
|
14 | Buôn La Diên - B. La Bách | 3,50 |
|
|
| 3,50 |
|
|
|
15 | Đường tái định cư suối mây đến đập chính thủy điện sông Ba Hạ | 6,20 |
|
|
| 6,20 |
|
|
|
16 | Tuyến đường Quốc lộ 29 đi Buôn Diêm | 6,092 |
|
|
| 6,092 |
|
|
|
17 | Tuyến QL.29 đi Buôn Zô | 6,00 |
|
|
| 6,00 |
|
|
|
18 | Tuyến QL.29 đi Hồ Tân Lập | 11,00 |
|
|
| 11,00 |
|
|
|
19 | Tuyến QL.19C đi trung tâm xã Sông Hinh | 9,00 |
|
|
| 9,00 |
|
|
|
20 | Đường Buôn Ma Sung đi Buôn Nhum | 3,60 |
|
|
| 3,60 |
|
|
|
21 | Tuyến QL 19C đi thôn kinh tế 2 | 3,80 |
|
|
| 3,80 |
|
|
|
22 | Các tuyến đường nhựa nội thị (quy hoạch) | 17,45 |
|
|
| 17,45 |
|
|
|
IX | Thị xã Đông Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.86 (đường Ngã ba Hòa Hiệp Trung đến giáp ranh Phường Phú Thạnh ) | 6,80 |
|
|
| 6,80 |
|
|
|
2 | ĐH.87 (Phước Bình - Vĩnh Xuân) | 3,25 |
|
|
|
| 3,25 |
|
|
3 | ĐH.88 (Vườn Điều - Cầu Đá Cối) | 1,40 |
|
|
|
| 1,40 |
|
|
4 | ĐH.89 (Đường Xương sống Hòa Vinh - Hòa Tân Đông) | 5,57 |
|
|
|
| 5,57 |
|
|
5 | ĐH.90 (QL.1A đến thôn Đá Dựng) | 8,20 |
|
|
|
| 8,20 |
|
|
6 | ĐH.91 (Phú Khê - Phước Tân) | 8,13 |
|
|
|
| 8,13 |
|
|
7 | ĐH.92 (Phú Khê - Phước Giang) | 4,00 |
|
|
|
| 4,00 |
|
|
8 | ĐH.93 (Bàn Thạch - Phú Khê) | 3,69 |
|
|
|
| 3,69 |
|
|
9 | ĐH.95 (Đường từ Thôn Uất Lâm - Biển Hòa Hiệp Bắc) | 1,85 |
|
|
|
| 1,85 |
|
|
10 | Đường Nguyễn Tất Thành (N4A) phường Hoà Vinh | 0,90 | 0,90 |
|
|
|
|
|
|
11 | Đường Trần Phú - Phường Hòa Hiệp Trung | 1,27 |
|
|
| 1,27 |
|
|
|
12 | Nhóm đường nội thị phường Hòa Vinh: Đường gom phía Đông (0,580km), đường Lê Lợi - D5.1 (0,367km), đường Âu Cơ - N2-1 (0,461km), đường Nguyễn Thị Minh Khai - N2 (0,436km), đường Trần Hưng Đạo - D2 (0,876km), đường Lý Thường Kiệt - D5 (0,696km), Đường gom phía Tây (N4A-D5) (0,570km), đường Lê Trung Kiên - N10 (0,337km), đường Đỗ Như Dạy - N8 (0,438km). Tổng chiều dài 4,761km | 4,76 |
|
|
| 4,761 |
|
|
|
13 | - Đoạn tuyến Quốc lộ 29 cũ (điểm đầu giao Km1343+120/QL1, điểm cuối giao Km21+850/QL.29) | 8,55 |
|
| 8,55 |
|
|
|
|
X | Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyến đường giao thông cảng Bãi Gốc (Khu kinh tế Nam Phú Yên) kết nối Quốc lộ 1A đi Khu kinh tế Vân Phong (tỉnh Khánh Hoà) | 7,720 |
|
|
|
|
| 7,720 | Đường đang thi công |
- 1Quyết định 126/QĐ-UBND về xếp loại đường tỉnh để xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2023 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 2Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt xếp loại đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Công văn 5787/TCĐBVN-QLBTĐB công bố xếp loại đường để tính cước vận tải đường bộ do Trung ương quản lý năm 2022 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
- 4Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2023 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 90/2023/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 103/2017/QĐ-UBND
- 1Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 126/QĐ-UBND về xếp loại đường tỉnh để xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2023 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 5Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt xếp loại đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Công văn 5787/TCĐBVN-QLBTĐB công bố xếp loại đường để tính cước vận tải đường bộ do Trung ương quản lý năm 2022 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
- 7Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2023 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 90/2023/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 103/2017/QĐ-UBND
Quyết định 328/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2023
- Số hiệu: 328/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Lê Tấn Hổ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra