Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 126/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 18 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
XẾP LOẠI ĐƯỜNG TỈNH ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định về xếp loại đường để xác định giá cước vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 80/TTr-SGTVT ngày 11 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xếp loại đường tỉnh để xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2023; chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Giao thông vận tải: Chịu trách nhiệm về tính chính xác, cơ sở pháp lý và nội dung thẩm định, trình phê duyệt; chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan hướng dẫn việc xếp loại đường giao thông để tính giá cước vận tải đường bộ theo quy định; trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, phải kịp thời tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị thực hiện xếp loại đối với các tuyến đường thuộc thẩm quyền quản lý để làm cơ sở xác định giá cước vận tải đường bộ theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thực hiện./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TỈNH ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 126/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
TT | Tên đường tỉnh | Lý trình đoạn được xếp loại (từ km đến km) | Chiều dài (km) | Xếp loại đường (km) | Ghi chú | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | 313 | 0 - 15 | 15 |
|
| 15 |
|
|
|
|
2 | 313B | 0 - 9 | 9 |
|
|
|
| 9 |
|
|
3 | 313C | 0 - 7 | 22 |
|
|
| 7 |
|
|
|
7 - 15 |
|
|
|
|
| 8 |
| |||
15 - 22 |
|
|
| 7 |
|
|
| |||
4 | 313D | 0 - 21 | 21 |
|
|
|
|
| 21 | Đang thi công |
21 - 27 | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
| ||
5 | 313E | 0 - 12 | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
|
6 | 313G | 0 - 10 | 10 |
|
|
|
|
| 10 | Đang thi công |
7 | 314 | 0 - 33 | 46 |
|
| 33 |
|
|
|
|
33 - 46 |
|
|
|
|
| 13 | Đang thi công | |||
8 | 314B | 0 - 9 | 9 |
|
| 9 |
|
|
|
|
9 | 314C | 0 - 5 | 5 |
|
| 5 |
|
|
|
|
10 | 315 | 0 - 11 | 35 |
|
|
| 11 |
|
|
|
11-35 |
|
|
|
| 24 |
|
| |||
11 | 315B | 0 - 7 | 7 |
|
|
| 7 |
|
|
|
12 | 315C | 0 - 4 | 4 |
|
|
| 4 |
|
|
|
13 | 316 | 0 - 24 | 24 |
|
|
|
| 24 |
|
|
14 | 316B | 0 - 4 | 9 |
|
|
| 9 |
|
|
|
15 | 316C | 0 - 12 | 29 |
|
| 12 |
|
|
|
|
12 - 29 |
|
|
|
| 17 |
|
| |||
16 | 316D | 0 - 11 | 11 |
|
|
|
| 11 |
|
|
17 | 316E | 0 - 17 | 17 |
|
|
|
| 17 |
|
|
18 | 316G | 0 - 15 | 15 |
|
|
| 15 |
|
|
|
19 | 316H | 0 - 15 | 27 |
|
|
|
| 27 |
|
|
20 | 316I | 0 - 17 | 17 |
|
|
|
| 17 |
|
|
21 | 316K | 0 - 12 | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
|
22 | 316L | 0 - 21 | 21 |
|
|
|
|
| 21 |
|
23 | 316M | 0 - 8 | 8 |
|
|
|
| 8 |
|
|
24 | 317 | 0 - 30 | 30 |
|
|
| 30 |
|
|
|
25 | 317B | 0 - 8 | 8 |
|
|
|
| 8 |
|
|
26 | 317C | 0 - 5 | 5 |
|
| 5 |
|
|
|
|
5-10 | 5 |
|
|
| 5 |
|
|
| ||
27 | 317D | 0 - 5 | 10 |
|
|
| 5 |
|
|
|
5 - 10 |
|
|
|
|
| 5 |
| |||
28 | 317E | 0 - 4 | 4 |
|
| 4 |
|
|
|
|
29 | 317G | 0 - 30 | 30 |
|
| 30 |
|
|
|
|
30 | 318 | 0 - 12 | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
|
31 | 318B | 0 - 7 | 7 |
|
|
|
| 7 |
|
|
32 | 319 | 0 - 18 | 18 |
|
|
|
|
| 18 |
|
33 | 319B | 0 - 6 | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
|
34 | 319C | 0 - 6 | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
|
35 | 320B | 0 - 4 | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
36 | 320C | 0 - 10 | 10 |
|
| 10 |
|
|
|
|
37 | 320 D | 0 - 7 | 12 |
|
|
|
| 7 |
|
|
7-12 |
|
|
| 5 |
|
|
| |||
38 | 321 | 0 - 15 | 15 |
|
|
|
|
| 15 |
|
39 | 321B | 0 - 12 | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
|
40 | 321C | 0 - 5 | 16 |
|
|
|
| 5 |
|
|
5 - 16 |
|
|
| 11 |
|
|
| |||
41 | 322 | 0 - 18 | 18 |
|
|
| 18 |
|
|
|
42 | 323 | 0 - 55 | 70 |
|
|
| 55 |
|
|
|
55 - 70 |
|
|
|
| 15 |
|
| |||
43 | 323B | 0 - 6 | 6 |
|
|
| 6 |
|
|
|
44 | 323C | 0 - 9 | 9 |
|
|
| 9 |
|
|
|
45 | 323D | 0 - 10 | 10 |
|
| 10 |
|
|
|
|
46 | 323E | 0 - 8 | 8 |
|
| 8 |
|
|
|
|
47 | 323G | 0 - 17 | 17 |
|
|
|
| 17 |
|
|
48 | 323H | 0 - 5 | 5 |
|
|
| 5 |
|
|
|
49 | 323I | 0 - 12 | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
|
50 | 324 | 0 - 9 | 9 |
|
|
| 9 |
|
|
|
51 | 324B | 0 - 6 | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
|
52 | 325 | 0 - 4 | 4 |
|
| 4 |
|
|
|
|
53 | 325B | 0 - 7 | 7 |
|
| 7 |
|
|
|
|
54 | 325C | 0 - 4 | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
Tổng cộng: |
| 786 | 0 | 0 | 152 | 218 | 305 | 111 |
|
- 1Quyết định 1729/QĐ-UBND công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường huyện (ĐH) và đường đô thị (ĐĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để làm cơ sở xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2022
- 2Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2022 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 2501/QĐ-UBND về xếp loại đường tỉnh, huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận quản lý năm 2022
- 4Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt xếp loại đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 328/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2023
- 6Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2023 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 998/QĐ-UBND về xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ năm 2023 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 8Quyết định 675/QĐ-UBND năm 2020 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 9Quyết định 991/QĐ-UBND-HC năm 2023 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Luật giao thông đường bộ 2008
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1729/QĐ-UBND công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường huyện (ĐH) và đường đô thị (ĐĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để làm cơ sở xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2022
- 6Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2022 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 2501/QĐ-UBND về xếp loại đường tỉnh, huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận quản lý năm 2022
- 8Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt xếp loại đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 328/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2023
- 10Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2023 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 998/QĐ-UBND về xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ năm 2023 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 12Quyết định 675/QĐ-UBND năm 2020 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 13Quyết định 991/QĐ-UBND-HC năm 2023 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 126/QĐ-UBND về xếp loại đường tỉnh để xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2023 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- Số hiệu: 126/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/01/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Nguyễn Thanh Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra