- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình
- 6Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3252/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 13 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2418/TTr-SXD ngày 22/9/2023 và đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
a) Phối hợp tổ chức xây dựng, chạy thử nghiệm, hoàn thiện các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công của tỉnh và tích hợp lên Cổng Dịch vụ công quốc gia; thông báo việc áp dụng chính thức dịch vụ công trực tuyến trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
b) Đăng tải số điện thoại và hộp thư điện tử của đơn vị đầu mối thuộc Sở Xây dựng kèm theo từng dịch vụ công trực tuyến được cung cấp để tổ chức, cá nhân liên hệ khi cần được hướng dẫn, hỗ trợ.
c) Sở Xây dựng có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến ban hành kèm theo Quyết định này để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả TTHC bản điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC theo quy định.
đ) Đối với các quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực tuyến bị thay thế tại Quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm theo dõi việc thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực tuyến và thông báo cho các cơ quan, đơn vị có liên quan phối hợp thực hiện theo yêu cầu sau:
- Khóa chức năng tiếp nhận hồ sơ của các quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực tuyến bị thay thế chậm nhất sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày được thông báo vận hành chính thức quy trình mới.
- Hủy bỏ quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực tuyến bị thay thế chậm nhất sau thời gian bằng thời hạn giải quyết các hồ sơ chuyển tiếp của các quy trình điện tử này. Trường hợp quá thời hạn giải quyết mà vẫn còn tồn đọng hồ sơ chuyển tiếp, thì kết thúc quy trình điện tử giải quyết các hồ sơ này; đồng thời có thông báo danh sách các hồ sơ này cho đơn vị giải quyết hồ sơ trước khi hủy bỏ quy trình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3252/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TT | Tên dịch vụ công | Mức độ dịch vụ công trực tuyến | Mã số TTHC trên Cổng DVC quốc gia | Trang |
1 | Cấp Chứng chỉ hành nghề kiến trúc | DVCTT một phần | 1.008891.000.00.00.H46 |
|
2 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do Chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong Chứng chỉ hành nghề kiến trúc) | DVCTT một phần | 1.008989.000.00.00.H46 |
|
3 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp | DVCTT một phần | 1.008990.000.00.00.H46 |
|
4 | Gia hạn Chứng chỉ hành nghề kiến trúc | DVCTT một phần | 1.008991.000.00.00.H46 |
|
5 | Công nhận Chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | DVCTT một phần | 1.008992.000.00.00.H46 |
|
6 | Cấp chuyển đổi Chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | DVCTT một phần | 1.008993.000.00.00.H46 |
|
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
Mã số TTHC: 1.008891.000.00.00.H46
Áp dụng tại cơ quan: Sở Xây dựng
Quy trình | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | I. Nộp hồ sơ trực tuyến: 1. Truy nhập Cổng dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) trên mạng internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn. 2. Đăng ký/Đăng nhập vào Hệ thống bằng tài khoản của chủ hồ sơ/người được ủy quyền/người đại diện theo quy định pháp luật. 3. Chọn cơ quan thực hiện là Sở Xây dựng, tại danh sách dịch vụ công lựa chọn dịch vụ “Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc”. 4. Cập nhật đầy đủ thành phần hồ sơ, gồm: - Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 02 Phụ lục III kèm theo Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ về điền thông tin (Hình thức nộp: Bản chụp (bản scan) hoặc bản điện tử có ký số của chủ hồ sơ); - Bằng đại học phù hợp với nội dung chứng chỉ đề nghị cấp; đối với văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp, phải có bản dịch sang tiếng Việt, được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam (Hình thức nộp: Tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao có chứng thực điện tử; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính đến đối chiếu hoặc nộp bản sao có chứng thực khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích); - Các quyết định phân công công việc (giao nhiệm vụ) của tổ chức cho cá nhân hoặc văn bản được xác nhận của đại diện theo pháp luật của chủ đầu tư về các công việc cá nhân đã hoàn thành theo nội dung kê khai (Hình thức nộp: Tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính, bản điện tử có ký số hoặc bản sao có chứng thực điện tử; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính đến đối chiếu hoặc nộp bản sao có chứng thực khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích); - Hợp đồng và biên bản nghiệm thu các công việc theo kê khai (trường hợp cá nhân hành nghề độc lập) (Hình thức nộp: Tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính bản điện tử có ký số hoặc bản sao có chứng thực điện tử; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính đến đối chiếu hoặc nộp bản sao có chứng thực khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích); - Giấy tờ hợp pháp về cư trú hoặc giấy phép lao động do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp đối với trường hợp cá nhân là người nước ngoài (Hình thức nộp: Tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính, bản điện tử có ký số hoặc bản sao có chứng thực điện tử; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính đến đối chiếu hoặc nộp bản sao có chứng thực khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích); - Kết quả sát hạch đạt yêu cầu còn hiệu lực (Hình thức nộp: Tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính, bản điện tử có ký số hoặc bản sao có chứng thực điện tử; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính đến đối chiếu hoặc nộp bản sao có chứng thực khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích); - Tệp ảnh màu cỡ 4 x 6 cm (Hình thức nộp: Song song với nộp hồ sơ trực tuyến, gửi qua dịch vụ bưu chính công ích 02 ảnh màu nền trắng được chụp không quá 06 tháng để làm chứng chỉ). 5. Phí, lệ phí thanh toán trực tuyến: Nộp khi tiếp nhận hồ sơ. - Tại giao diện nộp hồ sơ ở mục “Thông tin phí, lệ phí” hiển thị danh sách các loại phí, lệ phí cần được thanh toán khi tiếp nhận hồ sơ. Công dân chọn hình thức thanh toán “Trực tuyến” và nhấn “Thanh toán”, hệ thống tự động điều hướng đến giao diện thanh toán qua nền tảng Payment Platform của Cổng DVC quốc gia. Công dân thực hiện thanh toán trực tuyến đúng với số tiền phí, lệ phí theo quy định. - Sau khi đã thanh toán thành công, hệ thống tự động điều hướng về giao diện nộp hồ sơ trực tuyến của công dân. Khi đó công dân có thể thực hiện in biên lai hóa đơn đã thanh toán và nhấn “Đồng ý” để nộp hồ sơ trực tuyến. Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc theo quy định tại Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư: 300.000 đồng/chứng chỉ. 6. Đăng ký hình thức nhận kết quả thủ tục hành chính (TTHC): Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến (nếu có). 7. Đăng ký hình thức nhận thông báo về tình hình giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email)/ hoặc tin nhắn qua mạng xã hội (Zalo)/ hoặc tin nhắn SMS trên điện thoại di động. 8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ trực tuyến. 9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ công, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện tử của Sở Xây dựng được đăng tải kèm theo quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến này để được hướng dẫn, hỗ trợ. II. Nộp hồ sơ trực tiếp: Nộp hồ sơ trực tiếp và lệ phí tại Bộ phận một cửa của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh Quảng Bình (Số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, Quảng Bình) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo thành phần hồ sơ và hướng dẫn nêu trên. |
|
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Sở Xây dựng tại TTPVHCC tỉnh | 1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp /hoặc trực tuyến /hoặc qua dịch vụ bưu chính. 2. Kiểm tra thành phần hồ sơ điện tử: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: + Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển Lãnh đạo Phòng Quy hoạch - Kiến trúc (QHKT) xử lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. + Vào menu Quản lý phí, lệ phí để theo dõi trạng thái phí, lệ phí. Trường hợp chưa thanh toán thì thông báo cho người nộp hồ sơ. + Thông báo cho người nộp hồ sơ gửi qua dịch vụ bưu chính công ích 02 ảnh màu song song với việc nộp hồ sơ trực tuyến. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Trưởng Phòng QHKT | Xác nhận hồ sơ chuyển đến; phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên phòng QHKT | Kiểm tra hồ sơ, tổ chức họp xét theo quy định: - Nếu kết quả họp xét đạt: Dự thảo Quyết định; trình Lãnh đạo Phòng QHKT. - Nếu kết quả họp xét không đạt: Chuyển hồ sơ, kết quả cuộc họp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Xây dựng tại TTPVHCC. | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | Trưởng Phòng QHKT | Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo: - Nếu đồng ý: Thông qua dự thảo Quyết định, trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên. | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC: - Nếu đồng ý: Ký phê duyệt Quyết định, chuyển chuyên viên Phòng QH-KT; - Nếu không đồng ý hoặc có sửa đổi, bổ sung: Chuyển cho chuyên viên Phòng QH-KT xử lý. | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên phòng QHKT | - Phối hợp với Văn thư cơ quan vào sổ văn bản; in ấn nội dung Chứng chỉ hành nghề kiến trúc theo nội dung của Quyết định và lưu trữ hồ sơ. - Chuyển hồ sơ, kết quả cho Bộ phận tiếp tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Xây dựng tại TTPVHCC. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Sở Xây dựng tại TTPVHCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa. - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đã có kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký. | 0,5 ngày làm việc |
Nhận kết quả | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các thành phần hồ sơ có yêu cầu bản chính, bản chứng thực khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. Đồng thời nhận kết quả TTHC bản điện tử tại Kho Quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công. | Không tính vào thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 14 ngày làm việc |
*Biểu mẫu kèm theo
(Ban hành kèm theo Nghị định số 85/2020/NĐ-CP)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
, Ngày........ tháng …… năm ……
CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Họ và tên:..................................................................................................................
2. Số định danh cá nhân:................................................................................................
3. Số điện thoại:......................................... Địa chỉ Email:..............................................
4. Đơn vị công tác:.........................................................................................................
5. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành):.................................................................
6. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến lĩnh vực đề nghị cấp/gia hạn chứng chỉ hành nghề: .......................năm.
7. Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có):
Số Chứng chỉ:.............................. ngày cấp........................... nơi cấp:...........................
Lĩnh vực hoạt động:.......................................................................................................
8. Quá trình hoạt động chuyên môn kiến trúc:
STT | Thời gian công tác | Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập | Kê khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu | Ghi chú |
1 |
|
| 1. Tên Dự án/đồ án:.......................... Nhóm dự án/:................................... Loại công trình:................................. Chức danh/Nội dung công việc thực hiện: 2………………………………………….. |
|
2 |
|
|
|
|
9. Quá trình phát triển nghề nghiệp liên tục (điểm CPD)*
STT | Thời gian | Hoạt động phát triển nghề nghiệp liên tục | Điểm CPD | Ghi chú |
1 | Năm…… | Viết bài trên tạp chí kiến trúc số....... | 01 |
|
2 | Năm....... | Tham gia học cao học | 01 |
|
|
| Tổng số điểm CPD tích lũy | 20 |
|
Đề nghị cấp/gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc với nội dung như sau:
Lĩnh vực hành nghề:..............................................................................................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành nghề kiến trúc theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.
Xác nhận của cơ quan, | Quảng Bình, ngày..../.../..... |
__________________
(1) Cá nhân tham gia hành nghề độc lập không phải lấy xác nhận này.
Mã số TTHC: 1.008989.000.00.00.H46
Áp dụng tại cơ quan: Sở Xây dựng
Quy trình | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | I. Nộp hồ sơ trực tuyến: 1. Truy nhập Cổng dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) trên mạng internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn. 2. Đăng ký/Đăng nhập vào Hệ thống bằng tài khoản của chủ hồ sơ/người được ủy quyền/người đại diện theo quy định pháp luật. 3. Chọn cơ quan thực hiện là Sở Xây dựng, tại danh sách dịch vụ công lựa chọn dịch vụ “Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)”. 4. Cập nhật đầy đủ thành phần hồ sơ, gồm: - Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 03 Phụ lục III kèm theo Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ về điền thông tin (Hình thức nộp: Bản chụp (bản scan) hoặc bản điện tử có ký số của chủ hồ sơ); - Chứng chỉ hành nghề đã được cấp (Hình thức nộp: Tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản gốc hoặc bản sao có chứng thực điện tử; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản gốc đến đối chiếu hoặc nộp bản sao có chứng thực khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích); - Giấy tờ chứng minh thông tin cần thay đổi (Trường hợp thay đổi thông tin cá nhân được ghi trên chứng chỉ hành nghề) (Hình thức nộp: Tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính, bản điện tử có ký số hoặc bản sao có chứng thực điện tử; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính đến đối chiếu hoặc nộp bản sao có chứng thực khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích); - Tệp ảnh màu cỡ 4 x 6 cm (Hình thức nộp: Song song với nộp hồ sơ trực tuyến, gửi qua dịch vụ bưu chính công ích 02 ảnh màu nền trắng được chụp không quá 06 tháng để làm chứng chỉ). 5. Phí, lệ phí thanh toán trực tuyến: Nộp khi tiếp nhận hồ sơ. - Tại giao diện nộp hồ sơ ở mục “Thông tin phí, lệ phí” hiển thị danh sách các loại phí, lệ phí cần được thanh toán khi tiếp nhận hồ sơ. Công dân chọn hình thức thanh toán “Trực tuyến” và nhấn “Thanh toán”, hệ thống tự động điều hướng đến giao diện thanh toán qua nền tảng Payment Platform của Cổng DVC quốc gia. Công dân thực hiện thanh toán trực tuyến đúng với số tiền phí, lệ phí theo quy định. - Sau khi đã thanh toán thành công, hệ thống tự động điều hướng về giao diện nộp hồ sơ trực tuyến của công dân. Khi đó công dân có thể thực hiện in biên lai hóa đơn đã thanh toán và nhấn “Đồng ý” để nộp hồ sơ trực tuyến. - Lệ phí cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc theo quy định tại Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư là: 150.000 đồng/chứng chỉ. 6. Đăng ký hình thức nhận kết quả thủ tục hành chính (TTHC): Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến (nếu có). 7. Đăng ký hình thức nhận thông báo về tình hình giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email)/ hoặc tin nhắn qua mạng xã hội (Zalo)/ hoặc tin nhắn SMS trên điện thoại di động. 8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ trực tuyến. 9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ công, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện tử của Sở Xây dựng được đăng tải kèm theo quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến này để được hướng dẫn, hỗ trợ. II. Nộp hồ sơ trực tiếp: Nộp hồ sơ trực tiếp và lệ phí tại Bộ phận một cửa của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh Quảng Bình (Số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, Quảng Bình) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo thành phần hồ sơ và hướng dẫn nêu trên. |
|
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Sở Xây dựng tại TTPVHCC tỉnh | 1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp /hoặc trực tuyến /hoặc qua dịch vụ bưu chính. 2. Kiểm tra thành phần hồ sơ điện tử: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: + Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển Lãnh đạo Phòng Quy hoạch - Kiến trúc (QHKT) xử lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. + Vào menu Quản lý phí, lệ phí để theo dõi trạng thái phí, lệ phí. Trường hợp chưa thanh toán thì thông báo cho người nộp hồ sơ. + Thông báo cho người nộp hồ sơ gửi qua dịch vụ bưu chính công ích 02 ảnh màu song song với việc nộp hồ sơ trực tuyến. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Trưởng Phòng QHKT | Xác nhận hồ sơ chuyển đến; phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng QHKT | Kiểm tra, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ đạt thì tham mưu dự thảo Quyết định; trình Lãnh đạo Phòng QHKT. - Nếu hồ sơ không đạt; cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, làm văn bản hướng dẫn bổ sung hoặc văn bản trả hồ sơ nêu rõ lý do, nội dung bổ sung hoặc trả hồ sơ; trình Lãnh đạo Phòng QHKT. | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Trưởng Phòng QHKT | Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo: - Nếu đồng ý: Thông qua dự thảo Quyết định, trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên. | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC: - Nếu đồng ý: Ký phê duyệt Quyết định, chuyển chuyên viên Phòng QH-KT; - Nếu không đồng ý hoặc có sửa đổi, bổ sung: Chuyển cho chuyên viên Phòng QH-KT xử lý. | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên phòng QHKT | Phối hợp với Văn thư cơ quan vào sổ văn bản; in ấn nội dung Chứng chỉ hành nghề kiến trúc theo nội dung của Quyết định và lưu trữ hồ sơ. - Chuyển hồ sơ, kết quả cho Bộ phận tiếp tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Xây dựng tại TTPVHCC. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Sở Xây dựng tại TTPVHCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa. - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đã có kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký. | 0,5 ngày làm việc |
Nhận kết quả | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các thành phần hồ sơ có yêu cầu bản chính, bản chứng thực khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. Đồng thời nhận kết quả TTHC bản điện tử tại Kho Quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công. | Không tính vào thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
* Biểu mẫu kèm theo:
(Ban hành kèm theo Nghị định số 85/2020/NĐ-CP)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
, ngày........ tháng …… năm ……
CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
Kính gửi: Sở Xây dựng Quảng Bình
1. Họ và tên:..................................................................................................................
2. Số định danh cá nhân:................................................................................................
3. Số điện thoại:.................................. Địa chỉ Email:......................................................
4. Đơn vị công tác:.........................................................................................................
5. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành):.................................................................
6. Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có):
Số Chứng chỉ:..................................... ngày cấp....................... nơi cấp:.........................
Lĩnh vực hoạt động:.......................................................................................................
Đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc với nội dung như sau:
Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ:.....................................................................................
󠅒 Chứng chỉ bị mất, hỏng, rách
󠅒 Sai thông tin trên chứng chỉ:
󠅒 Khác:...........................................................................................................................
Xin điều chỉnh thông tin ghi trên chứng chỉ: ..............................................................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành nghề kiến trúc theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.
| NGƯỜI LÀM ĐƠN |
Mã số TTHC: 1.008990.000.00.00.H46
Áp dụng tại cơ quan: Sở Xây dựng
Quy trình | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | I. Nộp hồ sơ trực tuyến: 1. Truy nhập Cổng dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) trên mạng internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn. 2. Đăng ký/Đăng nhập vào Hệ thống bằng tài khoản của chủ hồ sơ/người được ủy quyền/người đại diện theo quy định pháp luật. 3. Chọn cơ quan thực hiện là Sở Xây dựng, tại danh sách dịch vụ công lựa chọn dịch vụ “Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp”. 4. Cập nhật đầy đủ thành phần hồ sơ, gồm: - Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 03 Phụ lục III kèm theo Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ về điền thông tin (Hình thức nộp: Bản chụp (bản scan) hoặc bản điện tử có ký số của chủ hồ sơ); Chứng chỉ hành nghề đã được cấp (Hình thức nộp: Tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản gốc hoặc bản sao có chứng thực điện tử; đồng thời nộp bản gốc khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích). 5. Phí, lệ phí thanh toán trực tuyến: Không. 6. Đăng ký hình thức nhận kết quả thủ tục hành chính (TTHC): Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến (nếu có). 7. Đăng ký hình thức nhận thông báo về tình hình giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email)/ hoặc tin nhắn qua mạng xã hội (Zalo)/ hoặc tin nhắn SMS trên điện thoại di động. 8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ trực tuyến. 9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ công, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện tử của Sở Xây dựng được đăng tải kèm theo quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến này để được hướng dẫn, hỗ trợ. II. Nộp hồ sơ trực tiếp: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh Quảng Bình (Số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, Quảng Bình) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo thành phần hồ sơ và hướng dẫn nêu trên. |
|
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Sở Xây dựng tại TTPVHCC tỉnh | 1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp /hoặc trực tuyến /hoặc qua dịch vụ bưu chính. 2. Kiểm tra thành phần hồ sơ điện tử: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển Lãnh đạo Phòng Quy hoạch - Kiến trúc (QHKT) xử lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Trưởng Phòng QHKT | Xác nhận hồ sơ chuyển đến; phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng QHKT | Kiểm tra, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ đạt thì tham mưu dự thảo Quyết định; trình Lãnh đạo Phòng QHKT. - Nếu hồ sơ không đạt; cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, làm văn bản hướng dẫn bổ sung hoặc văn bản trả hồ sơ nêu rõ lý do, nội dung bổ sung hoặc trả hồ sơ; trình Lãnh đạo Phòng QHKT. | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Trưởng Phòng QHKT | Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo: - Nếu đồng ý: Thông qua dự thảo Quyết định, trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên. | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC: - Nếu đồng ý: Ký phê duyệt Quyết định, chuyển chuyên viên Phòng QH-KT; - Nếu không đồng ý hoặc có sửa đổi, bổ sung: Chuyển cho chuyên viên Phòng QH-KT xử lý. | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên phòng QHKT | - Phối hợp với Văn thư cơ quan vào sổ văn bản; in ấn nội dung Chứng chỉ hành nghề kiến trúc theo nội dung của Quyết định và lưu trữ hồ sơ. - Chuyển hồ sơ, kết quả cho Bộ phận tiếp tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Xây dựng tại TTPVHCC. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Sở Xây dựng tại TTPVHCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa. - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đã có kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký. | 0,5 ngày làm việc |
Nhận kết quả | Người nộp hồ sơ | - Nộp bản gốc chứng chỉ hành nghề đã được cấp. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. Đồng thời nhận kết quả TTHC bản điện tử tại Kho Quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công. | Không tính vào thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
* Biểu mẫu kèm theo
(Ban hành kèm theo Nghị định số 85/2020/NĐ-CP)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
, ngày........ tháng …… năm ……
CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
Kính gửi: Sở Xây dựng Quảng Bình
1. Họ và tên:..................................................................................................................
2. Số định danh cá nhân:................................................................................................
3. Số điện thoại:.................................. Địa chỉ Email:......................................................
4. Đơn vị công tác:.........................................................................................................
5. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành):.................................................................
6. Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có):
Số Chứng chỉ:..................................... ngày cấp....................... nơi cấp:.........................
Lĩnh vực hoạt động:.......................................................................................................
Đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc với nội dung như sau:
Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ:.....................................................................................
󠅒 Chứng chỉ bị mất, hỏng, rách
󠅒 Sai thông tin trên chứng chỉ:
󠅒 Khác:...........................................................................................................................
Xin điều chỉnh thông tin ghi trên chứng chỉ: .................................................................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành nghề kiến trúc theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.
| NGƯỜI LÀM ĐƠN |
Mã số TTHC: 1.008991.000.00.00.H46
Áp dụng tại cơ quan: Sở Xây dựng
Quy trình | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | I. Nộp hồ sơ trực tuyến: 1. Truy nhập Cổng dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) trên mạng internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn. 2. Đăng ký/Đăng nhập vào Hệ thống bằng tài khoản của chủ hồ sơ/người được ủy quyền/người đại diện theo quy định pháp luật. 3. Chọn cơ quan thực hiện là Sở Xây dựng, tại danh sách dịch vụ công lựa chọn dịch vụ “Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc”. 4. Cập nhật hóa đầy đủ thành phần hồ sơ, gồm: - Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 02 Phụ lục III kèm theo Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ về điền thông tin (Hình thức nộp: Bản chụp (bản scan) hoặc bản điện tử có ký số của chủ hồ sơ). - Chứng chỉ (hoặc chứng nhận) tham gia hoạt động phát triển nghề nghiệp liên tục lĩnh vực kiến trúc do tổ chức xã hội nghề nghiệp về hành nghề kiến trúc, cơ sở nghiên cứu đào tạo về kiến trúc cấp. Trường hợp tham gia các hoạt động phát triển nghề nghiệp liên tục tại nước ngoài thì cần có văn bản, chứng chỉ hoặc tài liệu chứng minh việc đã tham gia đó, được dịch ra tiếng Việt và công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam (Hình thức nộp: Tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao có chứng thực điện tử; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính đến đối chiếu hoặc nộp bản sao có chứng thực khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích). - Chứng chỉ hành nghề đã được cấp (Hình thức nộp: Tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản gốc hoặc bản sao có chứng thực điện tử; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản gốc đến đối chiếu hoặc nộp bản sao có chứng thực khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích); - Tệp ảnh màu cỡ 4 x 6 cm (Hình thức nộp: Song song với nộp hồ sơ trực tuyến, gửi qua dịch vụ bưu chính công ích 02 ảnh màu nền trắng được chụp không quá 06 tháng để làm chứng chỉ). 5. Phí, lệ phí thanh toán trực tuyến: Nộp khi tiếp nhận hồ sơ. - Tại giao diện nộp hồ sơ ở mục “Thông tin, phí, lệ phí” hiển thị danh sách các loại phí, lệ phí cần được thanh toán khi tiếp nhận hồ sơ. Công dân chọn hình thức thanh toán “Trực tuyến” và nhấn “Thanh toán”, hệ thống tự động điều hướng đến giao diện thanh toán qua nền tảng Payment Platform của Cổng DVC quốc gia. Công dân thực hiện thanh toán trực tuyến đúng với số tiền phí, lệ phí theo quy định. - Sau khi đã thanh toán thành công, hệ thống tự động điều hướng về giao diện nộp hồ sơ trực tuyến của công dân. Khi đó công dân có thể thực hiện in biên lai hóa đơn đã thanh toán và nhấn “Đồng ý” để nộp hồ sơ trực tuyến. - Lệ phí gia hạn Chứng chỉ hành nghề kiến trúc theo quy định tại Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư: 150.000 đồng/chứng chỉ. 6. Đăng ký hình thức nhận kết quả thủ tục hành chính (TTHC): Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến (nếu có). 7. Đăng ký hình thức nhận thông báo về tình hình giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email)/ hoặc tin nhắn qua mạng xã hội (Zalo)/ hoặc tin nhắn SMS trên điện thoại di động. 8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ trực tuyến. 9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ công, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện tử của Sở Xây dựng được đăng tải kèm theo quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến này để được hướng dẫn, hỗ trợ. II. Nộp hồ sơ trực tiếp: Nộp hồ sơ trực tiếp và lệ phí tại Bộ phận một cửa của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh Quảng Bình (Số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, Quảng Bình) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo thành phần hồ sơ và hướng dẫn nêu trên. |
|
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Sở Xây dựng tại TTPVHCC tỉnh | 1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp /hoặc trực tuyến /hoặc qua dịch vụ bưu chính. 2. Kiểm tra thành phần hồ sơ điện tử: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: + Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển Lãnh đạo Phòng Quy hoạch - Kiến trúc (QHKT) xử lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. + Vào menu Quản lý phí, lệ phí để theo dõi trạng thái phí, lệ phí. Trường hợp chưa thanh toán thì thông báo cho người nộp hồ sơ. + Thông báo cho người nộp hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích 02 ảnh màu song song với việc nộp hồ sơ trực tuyến. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Trưởng Phòng QHKT | Xác nhận hồ sơ chuyển đến; phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng QHKT | Kiểm tra hồ sơ, tổ chức họp xét theo quy định: - Nếu kết quả họp xét đạt: Dự thảo Quyết định; trình Lãnh đạo Phòng QHKT. - Nếu kết quả họp xét không đạt: Chuyển hồ sơ, kết quả cuộc họp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Xây dựng tại TTPVHCC. | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Trưởng Phòng QHKT | Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo: - Nếu đồng ý: Thông qua dự thảo Quyết định, trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên. | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC: - Nếu đồng ý: Ký phê duyệt Quyết định, chuyển chuyên viên Phòng QH-KT; - Nếu không đồng ý hoặc có sửa đổi, bổ sung: Chuyển cho chuyên viên Phòng QH-KT xử lý. | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên phòng QHKT | - Phối hợp với Văn thư cơ quan vào sổ văn bản; in ấn nội dung Chứng chỉ hành nghề kiến trúc theo nội dung của Quyết định và lưu trữ hồ sơ. - Chuyển hồ sơ, kết quả cho Bộ phận tiếp tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Xây dựng tại TTPVHCC. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Sở Xây dựng tại TTPVHCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa. - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đã có kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký. | 0,5 ngày làm việc |
Nhận kết quả | Người nộp hồ sơ | Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các thành phần hồ sơ có yêu cầu bản chính, bản chứng thực khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. Đồng thời nhận kết quả TTHC bản điện tử tại Kho Quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công. | Không tính vào thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
* Biểu mẫu kèm theo
(Ban hành kèm theo Nghị định số 85/2020/NĐ-CP)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
............., Ngày........ tháng …… năm ……
GIA HẠN CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
Kính gửi: Sở Xây dựng Quảng Bình
1. Họ và tên:..................................................................................................................
2. Số định danh cá nhân:................................................................................................
3. Số điện thoại:......................................... Địa chỉ Email:..............................................
4. Đơn vị công tác:.........................................................................................................
5. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành):.................................................................
6. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến lĩnh vực đề nghị cấp/gia hạn chứng chỉ hành nghề: .......................năm.
7. Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có):
Số Chứng chỉ:.............................. ngày cấp........................... nơi cấp:...........................
Lĩnh vực hoạt động:.......................................................................................................
8. Quá trình hoạt động chuyên môn kiến trúc:
STT | Thời gian công tác | Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập | Kê khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu | Ghi chú |
1 |
|
| 1. Tên Dự án/đồ án:.......................... Nhóm dự án/:................................... Loại công trình:................................. Chức danh/Nội dung công việc thực hiện: 2………………………………………….. |
|
2 |
|
|
|
|
9. Quá trình phát triển nghề nghiệp liên tục (điểm CPD)*
STT | Thời gian | Hoạt động phát triển nghề nghiệp liên tục | Điểm CPD | Ghi chú |
1 | Năm…… | Viết bài trên tạp chí kiến trúc số....... | 01 |
|
2 | Năm....... | Tham gia học cao học | 01 |
|
|
| Tổng số điểm CPD tích lũy | 20 |
|
Đề nghị cấp/gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc với nội dung như sau:
Lĩnh vực hành nghề:..............................................................................................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành nghề kiến trúc theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.
Xác nhận của cơ quan, | Quảng Bình, ngày..../.../..... |
_____________________
(1) Cá nhân tham gia hành nghề độc lập không phải lấy xác nhận này.
Mã số TTHC: 1.008992.000.00.00.H46
Áp dụng tại cơ quan: Sở Xây dựng
Quy trình | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | I. Nộp hồ sơ trực tuyến: 1. Truy nhập Cổng dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) trên mạng internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn. 2. Đăng ký/Đăng nhập vào Hệ thống bằng tài khoản của chủ hồ sơ/người được ủy quyền/người đại diện theo quy định pháp luật. 3. Chọn cơ quan thực hiện là Sở Xây dựng, tại danh sách dịch vụ công lựa chọn dịch vụ “Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam”. 4. Cập nhật đầy đủ thành phần hồ sơ, gồm: - Đơn đề nghị công nhận chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 04 Phụ lục III kèm theo Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ về điền thông tin (Hình thức nộp: Bản chụp (bản scan)). - Văn bằng được đào tạo, chứng chỉ hành nghề do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp, dịch ra tiếng Việt và được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam (Hình thức nộp: Bản chụp (bản scan) hoặc bản sao có chứng thực điện tử; đồng thời nộp bản sao có chứng thực khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích). - Giấy tờ hợp pháp về cư trú hoặc giấy phép lao động do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp theo quy định. (Hình thức nộp: Tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính, bản điện tử có ký số hoặc bản sao có chứng thực điện tử; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính đến đối chiếu hoặc nộp bản sao có chứng thực khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích). -Tệp ảnh màu cỡ 4 x 6 cm (Hình thức nộp: Song song với nộp hồ sơ trực tuyến, gửi qua dịch vụ bưu chính công ích 02 ảnh màu nền trắng được chụp không quá 06 tháng để làm chứng chỉ). 5. Phí, lệ phí thanh toán trực tuyến: Nộp khi tiếp nhận hồ sơ. - Tại giao diện nộp hồ sơ ở mục “Thông tin phí, lệ phí” hiển thị danh sách các loại phí, lệ phí cần được thanh toán khi tiếp nhận hồ sơ. Công dân chọn hình thức thanh toán “Trực tuyến” và nhấn “Thanh toán”, hệ thống tự động điều hướng đến giao diện thanh toán qua nền tảng Payment Platform của Cổng DVC quốc gia. Công dân thực hiện thanh toán trực tuyến đúng với số tiền phí, lệ phí theo quy định. - Sau khi đã thanh toán thành công, hệ thống tự động điều hướng về giao diện nộp hồ sơ trực tuyến của công dân. Khi đó công dân có thể thực hiện in biên lai hóa đơn đã thanh toán và nhấn “Đồng ý” để nộp hồ sơ trực tuyến. - Lệ phí công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc theo quy định tại Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư: 150.000 đồng/chứng chỉ. 6. Đăng ký hình thức nhận kết quả thủ tục hành chính (TTHC): Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến (nếu có). 7. Đăng ký hình thức nhận thông báo về tình hình giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email)/ hoặc tin nhắn qua mạng xã hội (Zalo)/ hoặc tin nhắn SMS trên điện thoại di động. 8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ trực tuyến. 9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ công, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện tử của Sở Xây dựng được đăng tải kèm theo quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến này để được hướng dẫn, hỗ trợ. II. Nộp hồ sơ trực tiếp: Nộp hồ sơ trực tiếp và lệ phí tại Bộ phận một cửa của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh Quảng Bình (Số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, Quảng Bình) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo thành phần hồ sơ và hướng dẫn nêu trên. |
|
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Sở Xây dựng tại TTPVHCC tỉnh | 1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp /hoặc trực tuyến /hoặc qua dịch vụ bưu chính. 2. Kiểm tra thành phần hồ sơ điện tử: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: + Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển Lãnh đạo Phòng Quy hoạch - Kiến trúc (QHKT) xử lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. + Vào menu Quản lý phí, lệ phí để theo dõi trạng thái phí, lệ phí. Trường hợp chưa thanh toán thì thông báo cho người nộp hồ sơ. + Thông báo cho người nộp hồ sơ gửi qua dịch vụ bưu chính công ích 02 ảnh màu song song với việc nộp hồ sơ trực tuyến. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Trưởng Phòng QHKT | Xác nhận hồ sơ chuyển đến; phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng QHKT | Kiểm tra, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ đạt thì tham mưu dự thảo Văn bản công nhận CCHN kiến trúc của người nước ngoài hành nghề kiến trúc tại Việt Nam; trình Lãnh đạo Phòng QHKT. - Nếu hồ sơ không đạt; cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, làm văn bản hướng dẫn bổ sung hoặc văn bản trả hồ sơ nêu rõ lý do, nội dung bổ sung hoặc trả hồ sơ; trình Lãnh đạo Phòng QHKT. | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Trưởng Phòng QHKT | Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo: - Nếu đồng ý: Thông qua dự thảo Văn bản, trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên. | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC: - Nếu đồng ý: Ký phê duyệt Văn bản, chuyển chuyên viên Phòng QH-KT; - Nếu không đồng ý hoặc có sửa đổi, bổ sung: Chuyển cho chuyên viên Phòng QH-KT xử lý. | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên phòng QHKT | - Phối hợp với Văn thư cơ quan vào sổ văn bản; lưu trữ hồ sơ. - Chuyển hồ sơ, kết quả cho Bộ phận tiếp tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Xây dựng tại TTPVHCC. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Sở Xây dựng tại TTPVHCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa. - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đã có kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký. | 0,5 ngày làm việc |
Nhận kết quả | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các thành phần hồ sơ có yêu cầu bản chính, bản chứng thực khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. Đồng thời nhận kết quả TTHC bản điện tử tại Kho Quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công. | Không tính vào thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
*Biểu mẫu kèm theo
(Ban hành kèm theo Nghị định số 85/2020/NĐ-CP)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
......, Ngày ….. tháng ….. năm …….
CÔNG NHẬN CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
Kính gửi: Sở Xây dựng Quảng Bình
1. Họ và tên:..................................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh:...............................................................................................
3. Quốc tịch:..................................................................................................................
4. Hộ chiếu số:.............................. ngày cấp:................... nơi cấp:................................
5. Số điện thoại:.............................................................................................................
6. Đơn vị công tác:.........................................................................................................
7. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành):................................................................
8. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến lĩnh vực đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề (năm, tháng): ....................................
9. Chứng chỉ hành nghề số:.................................... ngày cấp:............... nơi cấp:.............
Lĩnh vực hoạt động:.......................................................................................................
10. Thời hạn:..................................................................................................................
11. Quá trình hoạt động chuyên môn kiến trúc:
STT | Thời gian công tác (Từ tháng, năm đến tháng, năm) | Đơn vị công tác/Hoạt động độc lập (Ghi rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ) | Kê khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu | Ghi chú |
1 |
|
| 1. Tên Dự án/đồ án:................................ Nhóm dự án:........................................... Loại công trình:....................................... Chức danh/Nội dung công việc thực hiện: …………… 2............................................................ |
|
2 |
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
Đề nghị công nhận, chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc với các nội dung sau:
Lĩnh vực hoạt động:.......................................................................................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung kê khai nêu trên và cam kết hành nghề kiến trúc theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.
| NGƯỜI LÀM ĐƠN |
Mã số TTHC: 1.008993.000.00.00.H46
Áp dụng tại cơ quan: Sở Xây dựng
Quy trình | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | I. Nộp hồ sơ trực tuyến: 1. Truy nhập Cổng dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) trên mạng internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn. 2. Đăng ký/Đăng nhập vào Hệ thống bằng tài khoản của chủ hồ sơ/người được ủy quyền/người đại diện theo quy định pháp luật. 3. Chọn cơ quan thực hiện là Sở Xây dựng, tại danh sách dịch vụ công lựa chọn dịch vụ “Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam”. 4. Cập nhật đầy đủ thành phần hồ sơ, gồm: Đơn đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 04 Phụ lục III kèm theo Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ về điền thông tin (Hình thức nộp: Bản chụp (bản scan)); - Văn bằng được đào tạo, chứng chỉ hành nghề do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp, dịch ra tiếng Việt và được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam (Hình thức nộp: Bản chụp (bản scan) hoặc bản sao có chứng thực điện tử; đồng thời, nộp bản sao có chứng thực khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích); - Giấy tờ hợp pháp về cư trú hoặc giấy phép lao động do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp theo quy định (Hình thức nộp: Tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính, bản điện tử có ký số hoặc bản sao có chứng thực điện tử; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính đến đối chiếu hoặc nộp bản sao có chứng thực khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích); - Tệp ảnh màu cỡ 4 x 6 cm (Hình thức nộp: Song song với nộp hồ sơ trực tuyến, gửi qua dịch vụ bưu chính công ích 02 ảnh màu nền trắng được chụp không quá 06 tháng để làm chứng chỉ). 5. Phí, lệ phí thanh toán trực tuyến: Nộp khi tiếp nhận hồ sơ. Tại giao diện nộp hồ sơ ở mục “Thông tin phí, lệ phí” hiển thị danh sách các loại phí, lệ phí cần được thanh toán khi tiếp nhận hồ sơ. Công dân chọn hình thức thanh toán “Trực tuyến” và nhấn “Thanh toán”, hệ thống tự động điều hướng đến giao diện thanh toán qua nền tảng Payment Platform của Cổng DVC quốc gia. Công dân thực hiện thanh toán trực tuyến đúng với số tiền phí, lệ phí theo quy định. - Sau khi đã thanh toán thành công, hệ thống tự động điều hướng về giao diện nộp hồ sơ trực tuyến của công dân. Khi đó công dân có thể thực hiện in biên lai hóa đơn đã thanh toán và nhấn “Đồng ý” để nộp hồ sơ trực tuyến. - Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc theo quy định tại Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư: 300.000 đồng/chứng chỉ. 6. Đăng ký hình thức nhận kết quả thủ tục hành chính (TTHC): Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến (nếu có). 7. Đăng ký hình thức nhận thông báo về tình hình giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email)/ hoặc tin nhắn qua mạng xã hội (Zalo)/ hoặc tin nhắn SMS trên điện thoại di động. 8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ trực tuyến. 9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ công, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện tử của Sở Xây dựng được đăng tải kèm theo quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến này để được hướng dẫn, hỗ trợ. II. Nộp hồ sơ trực tiếp: Nộp hồ sơ trực tiếp và lệ phí tại Bộ phận một cửa của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh Quảng Bình (Số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, Quảng Bình) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo thành phần hồ sơ và hướng dẫn nêu trên. |
|
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Sở Xây dựng tại TTPVHCC tỉnh | 1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp /hoặc trực tuyến /hoặc qua dịch vụ bưu chính. 2. Kiểm tra thành phần hồ sơ điện tử: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: + Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển Lãnh đạo Phòng Quy hoạch - Kiến trúc (QHKT) xử lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. + Vào menu Quản lý phí, lệ phí để theo dõi trạng thái phí, lệ phí. Trường hợp chưa thanh toán thì thông báo cho người nộp hồ sơ. + Thông báo cho người nộp hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích 02 ảnh màu song song với việc nộp hồ sơ trực tuyến. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Trưởng Phòng QHKT | Xác nhận hồ sơ chuyển đến; phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng QHKT | Kiểm tra, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ đạt thì tham mưu dự thảo Văn bản chuyển đổi CCHN kiến trúc của người nước ngoài hành nghề kiến trúc tại Việt Nam; trình Lãnh đạo Phòng QHKT. - Nếu hồ sơ không đạt; cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, làm văn bản hướng dẫn bổ sung hoặc văn bản trả hồ sơ nêu rõ lý do, nội dung bổ sung hoặc trả hồ sơ; trình Lãnh đạo Phòng QHKT. | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Trưởng Phòng QHKT | Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo: - Nếu đồng ý: Thông qua dự thảo Văn bản, trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên. | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC: - Nếu đồng ý: Ký phê duyệt Văn bản, chuyển chuyên viên Phòng QH-KT; - Nếu không đồng ý hoặc có sửa đổi, bổ sung: Chuyển cho chuyên viên Phòng QH-KT xử lý. | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên phòng QHKT | - Phối hợp với Văn thư cơ quan vào sổ văn bản; lưu trữ hồ sơ. - Chuyển hồ sơ, kết quả cho Bộ phận tiếp tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Xây dựng tại TTPVHCC. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Sở Xây dựng tại TTPVHCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa. - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đã có kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký. | 0,5 ngày làm việc |
Nhận kết quả | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các thành phần hồ sơ có yêu cầu bản chính, bản chứng thực khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. Đồng thời nhận kết quả TTHC bản điện tử tại Kho Quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công. | Không tính vào thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
*Biểu mẫu kèm theo
(Ban hành kèm theo Nghị định số 85/2020/NĐ-CP)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
......, Ngày ….. tháng ….. năm …….
CHUYỂN ĐỔI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
Kính gửi: Sở Xây dựng Quảng Bình
1. Họ và tên:..................................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh:...............................................................................................
3. Quốc tịch:..................................................................................................................
4. Hộ chiếu số:.............................. ngày cấp:................... nơi cấp:................................
5. Số điện thoại: ............................................. Địa chỉ Email:: ...............................................
6. Đơn vị công tác:.........................................................................................................
7. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành):................................................................
8. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến lĩnh vực đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề (năm, tháng): ....................................
9. Chứng chỉ hành nghề số:.................................... ngày cấp:............... nơi cấp:.............
Lĩnh vực hoạt động:.......................................................................................................
10. Thời hạn:..................................................................................................................
11. Quá trình hoạt động chuyên môn kiến trúc:
STT | Thời gian công tác | Đơn vị công tác/Hoạt động độc lập | Kê khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu | Ghi chú |
1 |
|
| 1. Tên Dự án/đồ án:................................ Nhóm dự án:........................................... Loại công trình:....................................... Chức danh/Nội dung công việc thực hiện: …………… 2............................................................ |
|
2 |
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
Đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc với các nội dung sau:
Lĩnh vực hoạt động:.......................................................................................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung kê khai nêu trên và cam kết hành nghề kiến trúc theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.
| NGƯỜI LÀM ĐƠN |
- 1Quyết định 2021/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 15 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 2126/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 05 quy trình nội bộ mới trong lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 2271/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam; thành lập và hoạt động hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 3337/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình
- 6Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 7Nghị định 85/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Kiến trúc
- 8Thông tư 38/2022/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 2021/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 15 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 2126/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 05 quy trình nội bộ mới trong lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 2271/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam; thành lập và hoạt động hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 3337/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình
Quyết định 3252/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 3252/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký:
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực