- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1784/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2021/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 12 tháng 9 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2473/TTr-SKHĐT ngày 04 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 15 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ (từ số 100 đến số 114) trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã ban hành kèm theo Quyết định số 2260/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2021/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
STT | Tên TTHC | Quyết định công bố Danh mục TTHC | Quy trình số |
1 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre. | 100 |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 101 | |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 102 | |
4 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 103 | |
5 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | 104 | |
6 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | 105 | |
7 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | 106 | |
8 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
| 107 |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre | 108 |
10 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | 109 | |
11 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 110 | |
12 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | 111 | |
13 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 112 | |
14 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 113 | |
15 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 114 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 2021/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH “ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÔ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã để ra Giấy biên nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ về Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư để xử lý. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã trình Lãnh đạo phòng phê duyệt. | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã. | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã để ra Giấy biên nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ về Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư để xử lý. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã trình Lãnh đạo phòng phê duyệt. | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Giấy chứng nhận đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã để ra Giấy biên nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ về Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư để xử lý. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã trình Lãnh đạo phòng phê duyệt. | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã. | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã để ra Giấy biên nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ về Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư để xử lý. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã trình Lãnh đạo phòng phê duyệt. | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,25 ngày làm việc (02 giờ làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH “ĐĂNG KÝ KHI LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ CHIA”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã để ra Giấy biên nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ về Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư để xử lý. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã trình Lãnh đạo phòng phê duyệt. | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã. | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Công chức | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH “ĐĂNG KÝ KHI LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ TÁCH”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã để ra Giấy biên nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ về Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư để xử lý. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã trình Lãnh đạo phòng phê duyệt. | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã. | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH “ĐĂNG KÝ KHI LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ HỢP NHẤT”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã để ra Giấy biên nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ về Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư để xử lý. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã trình Lãnh đạo phòng phê duyệt. | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã. | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH “ĐĂNG KÝ KHI LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ SÁP NHẬP”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã để ra Giấy biên nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ về Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư để xử lý. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã trình Lãnh đạo phòng phê duyệt. | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã. | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã để ra Giấy biên nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ về Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư để xử lý. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã/Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh trình Lãnh đạo phòng phê duyệt. | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã/Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh. | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã/Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH “GIẢI THỂ TỰ NGUYỆN LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÔ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã để ra Giấy biên nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ về Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư để xử lý. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, dự thảo Giấy xác nhận về việc giải thể liên hiệp hợp tác xã trình Lãnh đạo phòng phê duyệt. | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt Giấy xác nhận về việc giải thể liên hiệp hợp tác xã | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Giấy xác nhận về việc giải thể liên hiệp hợp tác xã cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã để ra Giấy biên nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ về Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư để xử lý. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, tham mưu nội dung cập nhật thông tin thay đổi của liên hiệp hợp tác xã trên Hệ thống trình Lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt. | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Phê duyệt nội dung cập nhật thông tin thay đổi của liên hiệp hợp tác xã trên Hệ thống. | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Thực hiện cập nhật thông tin thay đổi của liên hiệp hợp tác xã trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã Ghi chú: TTHC tiếp nhận, không trả kết quả, chỉ cập nhật thông tin vào Hệ thống để theo dõi, quản lý. | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã kết quả giải quyết TTHC | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã để ra Giấy biên nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ về Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư để xử lý. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, tham mưu nội dung cập nhật thông tin việc góp vốn, mua cổ phần thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã trên Hệ thống trình Lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt. | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Phê duyệt nội dung cập nhật thông tin việc góp vốn, mua cổ phần thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã trên Hệ thống. | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Thực hiện cập nhật thông tin việc góp vốn, mua cổ phần thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã Ghi chú: TTHC tiếp nhận, không trả kết quả, chỉ cập nhật thông tin vào Hệ thống để theo dõi, quản lý. | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã kết quả giải quyết TTHC | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã để ra Giấy biên nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ về Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư để xử lý. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, tham mưu nội dung cập nhật thông tin tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã trên Hệ thống trình Lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt. | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Phê duyệt nội dung cập nhật thông tin tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã trên Hệ thống. | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Thực hiện cập nhật thông tin tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã Ghi chú: TTHC tiếp nhận, không trả kết quả, chỉ cập nhật thông tin vào Hệ thống để theo dõi, quản lý. | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã kết quả giải quyết TTHC | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã để ra Giấy biên nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ về Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư để xử lý. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, dự thảo Giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã trình Lãnh đạo phòng phê duyệt. | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt Giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã để ra Giấy biên nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ về Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư để xử lý. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã trình Lãnh đạo phòng phê duyệt. | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã. | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Công chức | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc. |
- 1Quyết định 2529/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực đăng ký Liên hiệp hợp tác xã và lĩnh vực đăng ký hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 2074/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 16 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 3252/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2529/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực đăng ký Liên hiệp hợp tác xã và lĩnh vực đăng ký hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 1784/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 2074/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 16 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 3252/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình
Quyết định 2021/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 15 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực