- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1861/QĐ-UBND năm 2023 về công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới; 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2126/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 22 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 05 QUY TRÌNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1861/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tính về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới; 05 thủ tục tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2499/TTr-SKHĐT ngày 07 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này 05 quy trình nội bộ ban hành mới lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre theo Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ quy trình nội bộ (số 121) ban hành kèm theo Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 03 thủ tục hành chính và sửa đổi, bổ sung 04 quy trình nội bộ trong lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
2. Bãi bỏ 04 quy trình nội bộ (số 01, 02 và 120, 122) lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức ban hành kèm theo Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 29 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan xây dựng mới quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính này trên Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư so 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2126/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
STT | Tên TTHC | Quyết định công bố Danh mục TTHC | Quy trình số |
01 | Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài | Quyết định số 1861/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới; 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre | 01 |
02 | Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản. | 02 | |
03 | Quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư). | 03 | |
04 | Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng. | 04 | |
05 | Xác nhận chuyên gia | 05 |
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2126/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy trình số 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÓM B, NHÓM C SỬ DỤNG VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 01 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định và đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ | Công chức Phòng Quản lý đầu tư | 04 ngày |
Bước 3 | Tổ chức lấy ý kiến Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan | Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Các cơ quan có liên quan | 20 ngày |
Bước 4 | Tổng hợp ý kiến góp ý từ các Bộ và cơ quan liên quan. Thực hiện thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án | Công chức Phòng Quản lý đầu tư | 15 ngày |
Bước 5 | Trình Lãnh đạo cơ quan xem xét, ký ban hành Báo cáo thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án. | Ban Giám đốc | 03 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01 ngày |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC (hoặc chuyển kết quả qua đường bưu điện). | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 45 ngày |
Quy trình số 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN ODA, VỐN VAY ƯU ĐÃI THUỘC THẨM QUYỀN CỦA NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN CHỦ QUẢN”
* Đối với chương trình đầu tư công:
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 01 ngày |
Bước 2 | Xem xét, đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ, tham mưu thực hiện quy trình thẩm định theo quy định. | Công chức Phòng Quản lý đầu tư | 10 ngày |
Bước 3 | Trên cơ sở kết quả thẩm định, dự thảo báo cáo, hồ sơ quyết định phê duyệt đầu tư chương trình, dự án trình Ban Giám đốc cơ quan xem xét. | Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư | 1,5 ngày |
Bước 4 | Ban Giám đốc xem xét, ký phê duyệt dự thảo báo cáo, hồ sơ quyết định phê duyệt đầu tư chương trình, dự án trình UBND tỉnh quyết định | Ban Giám đốc | 1,5 ngày |
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày |
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. | Phòng Tài chính - Đầu tư thẩm định trình Lãnh đạo UBND phê duyệt | 3,5 ngày |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi Quyết định phê duyệt cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. | Công chức phụ trách Văn thư VPUBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC (hoặc chuyển kết quả qua đường bưu điện). | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày |
* Đối với dự án nhóm A:
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ, tham mưu thực hiện quy trình thẩm định theo quy định. | Công chức Phòng Quản lý đầu tư | 07 ngày |
Bước 3 | Trên cơ sở kết quả thẩm định, dự thảo báo cáo, hồ sơ quyết định phê duyệt đầu tư chương trình, dự án trình Ban Giám đốc cơ quan xem xét. | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày |
Bước 4 | Ban Giám đốc xem xét, ký phê duyệt dự thảo dự thảo báo cáo, hồ sơ quyết định phê duyệt đầu tư chương trình, dự án trình UBND tỉnh quyết định | Ban Giám đốc | 01 ngày |
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày |
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. | Phòng Tài chính - Đầu tư thẩm định trình Lãnh đạo UBND phê duyệt | 3,5 ngày |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi Quyết định phê duyệt cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. | Công chức phụ trách Văn thư VPUBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC (hoặc chuyển kết quả qua đường bưu điện). | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày |
* Đối với dự án nhóm B, C:
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ, tham mưu thực hiện quy trình thẩm định theo quy định. | Công chức Phòng Quản lý đau tư | 05 ngày |
Bước 3 | Trên cơ sở kết quả thẩm định, dự thảo báo cáo, hồ sơ quyết định phê duyệt đầu tư chương trình, dự án trình Ban Giám đốc cơ quan xem xét. | Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày |
Bước 4 | Ban Giám đốc xem xét, ký phê duyệt dự thảo dự thảo báo cáo, hồ sơ quyết định phê duyệt đầu tư chương trình, dự án trình UBND tỉnh quyết định | Ban Giám đốc | 0,5 ngày |
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày |
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. | Phòng Tài chính - Đầu tư thẩm định trình Lãnh đạo UBND phê duyệt | 1,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi Quyết định phê duyệt cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. | Công chức phụ trách Văn thư VPUBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC (hoặc chuyển kết quả qua đường bưu điện). | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “QUYẾT ĐỊNH, PHÊ DUYỆT VĂN KIỆN DỰ ÁN HỖ TRỢ KỸ THUẬT, PHI DỰ ÁN (BAO GỒM DỰ ÁN HỖ TRỢ KỸ THUẬT SỬ DỤNG VỐN ODA, VỐN VAY ƯU ĐÃI ĐỂ CHUẨN BỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ | Công chức Phòng Quản lý đầu tư | 01 ngày |
Bước 3 | Gửi văn bản lấy ý kiến Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan. | Các cơ quan có liên quan | 10 ngày |
Bước 4 | Tổng hợp ý kiến góp ý từ Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan; xây dựng báo cáo tổng hợp. | Công chức Phòng Quản lý đầu tư | 01 ngày |
Bước 5 | Trên cơ sở báo cáo tổng hợp ý kiến góp ý, tổ chức thẩm định và dự thảo hồ sơ phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án trình Ban Giám đốc xem xét. | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 01 ngày |
Bước 6 | Ban Giám đốc xem xét, ký phê duyệt dự thảo báo cáo, hồ sơ quyết định phê duyệt đầu tư chương trình, dự án trình UBND tỉnh quyết định. | Ban Giám đốc Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển phòng Tài chính - Đầu tư phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Tài chính - Đầu tư thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 3,5 ngày |
Bước 10 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi Quyết định phê duyệt cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công chức phụ trách Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC (hoặc chuyển kết quả qua đường bưu điện). | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày |
Quy trình số 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “KẾ HOẠCH TỔNG THỂ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA, VỐN VAY ƯU ĐÃI, VỐN ĐỐI ỨNG”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 01 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định và đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý đầu tư | 03 ngày |
Bước 3 | Tổ chức lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. | Các cơ quan có liên quan (tùy theo từng dự án) | 10 ngày |
Bước 4 | Tổng hợp ý kiến góp ý từ các cơ quan liên quan. | Công chức Phòng Quản lý đầu tư | 05 ngày |
Bước 5 | Trình Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư xem xét để trình Ban Giám đốc Sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư. | 02 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng trình Ban Giám đốc xem xét, trình UBND tỉnh quyết định | Ban Giám đốc Sở | 02 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư trình UBND tỉnh chuyên lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách | 0,5 ngày |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án. | Phòng Tài chính - Đầu tư thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 4,5 ngày |
Bước 10 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi Quyết định phê duyệt cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, các cơ quan khác có liên quan, nhà tài trợ nước ngoài và Sở Kế hoạch và Đầu tư (để cập nhật trên hệ thống). | Công chức phụ trách Văn thư VPUBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC (hoặc chuyển kết quả qua đường bưu điện). | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày |
Quy trình số 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “XÁC NHẬN CHUYÊN GIA”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nấu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định và đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý đầu tư | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Tổ chức lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. | Các cơ quan có liên quan | 06 ngày làm việc |
Bước 4 | Tổng hợp ý kiến góp ý từ các cơ quan liên quan. | Công chức Phòng Quản lý đầu tư | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh đạo cơ quan xem xét, trình UBND tỉnh quyết định. | - Ban Giám đốc; - Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư. | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyên Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ trước khi trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt văn bản xác nhận. | Phòng Tài chính - Đầu tư thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 2,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và trả kết quả cho Sở Kế hoạch và Đầu tư (để cập nhật trên hệ thống). | Công chức phụ trách Văn thư VPUBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC (hoặc chuyển kết quả qua đường bưu điện). | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc. |
- 1Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức thức ODA và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và nội dung quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) thuộc chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh
- 4Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính mới lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 3252/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức thức ODA và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và nội dung quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) thuộc chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh
- 9Quyết định 1861/QĐ-UBND năm 2023 về công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới; 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính mới lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 3252/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình
Quyết định 2126/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 05 quy trình nội bộ mới trong lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 2126/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực