Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2271/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 10 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-UBND ngày 10/08/2023 của UBND tỉnh Nam Định về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện;
Căn cứ Quyết định số 1689/QĐ-UBND ngày 28/8/2023 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 349/TTr-SKH&ĐT ngày 30/10/2023 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh và UBND cấp huyện.
QUYẾT ĐỊNH:
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung phê duyệt đối với 04 nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kèm theo Quyết định số 1972/QĐ-UBND ngày 11/8/2020, gồm: quy trình lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản; quy trình lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án; quy trình lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng; quy trình lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm.
Bãi bỏ các nội dung phê duyệt đối với 05 nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kèm theo Quyết định số 2617/QĐ-UBND ngày 03/12/2021, gồm: quy trình đăng ký thành lập hộ kinh doanh; quy trình đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh; quy trình tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh; quy trình chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh; quy trình cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI DÀNH CHO VIỆT NAM; THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỘ KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 10/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH)
STT | QUY TRÌNH NỘI BỘ |
Lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam | |
1 | Quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư) |
2 | Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
3 | Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm |
4 | Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
5 | Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
II. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT | QUY TRÌNH NỘI BỘ |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động hộ kinh doanh | |
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
3 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
- Mã số TTHC: 2.001991.000.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.1. Đối với dự án, phi dự án không phải thực hiện thủ tục quyết định chủ trương
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định gửi về phòng Kinh tế đối ngoại và Hỗ trợ doanh nghiệp - Sở Kế hoạch và Đầu tư. Hồ sơ gồm: - Văn bản trình phê duyệt Văn kiện dự án, phi dự án của Chủ dự án; - Văn bản của nhà tài trợ thống nhất với nội dung dự án, phi dự án và thông báo hoặc cam kết xem xét tài trợ; - Dự thảo Văn kiện dự án, phi dự án; - Văn bản góp ý của các cơ quan liên quan; - Các văn bản ghi nhớ với nhà tài trợ, báo cáo của đoàn chuyên gia thẩm định thực hiện theo yêu cầu của nhà tài trợ (nếu có). - Các tài liệu có liên quan đến chương trình, dự án bằng tiếng nước ngoài phải có bản dịch tiếng Việt kèm theo. | 0,5 ngày | Mẫu Văn kiện chương trình, dự án tại Phụ lục V, VI ban hành kèm theo Nghị định 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ. |
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Trưởng phòng | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Phòng chuyên môn | Chuyên viên | - Kiểm tra các điều kiện về mặt thủ tục và tính pháp lý của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện về mặt thủ tục và những nội dung cơ bản về pháp lý để thẩm định thì chuyển Trung tâm hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh thông báo bằng văn bản theo biểu mẫu quy định cho Chủ đầu tư bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện để thẩm định, tiến hành các bước tiếp theo. | 02 ngày |
|
Bước 4 | Phòng chuyên môn | Chuyên viên | Chuẩn bị hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan, báo cáo Lãnh đạo phòng | 2 ngày | Dự thảo công văn, tài liệu liên quan |
Phòng chuyên môn | Trưởng phòng | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở quyết định hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | Dự thảo công văn, tài liệu liên quan | |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | Lãnh đạo Sở theo chức năng nhiệm vụ được phân công | Duyệt hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | Ký duyệt công văn, tài liệu liên quan | |
Phòng chuyên môn | Chuyên viên | Gửi hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan nhà nước có liên quan | 0,5 ngày | Công văn tài liệu liên quan | |
Bước 5 | Các cơ quan nhà nước có liên quan |
| Có ý kiến thẩm định | 07 ngày | Văn bản có ý kiến thẩm định |
Bước 6 | Phòng chuyên môn | Chuyên viên | - Tổng hợp ý kiến thẩm định của các cơ quan liên quan. - Nếu đạt yêu cầu, xây dựng Báo cáo thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt. - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý. | 1,5 ngày | Báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh |
Phòng chuyên môn | Trưởng phòng | Xem xét, kiểm tra nội dung Báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh. - Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở KH&ĐT xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày | ||
Sở Kế hoạch và Đầu tư | Lãnh đạo Sở theo chức năng nhiệm vụ được phân công | Xem xét, kiểm tra nội dung Báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh: - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | 0,5 ngày | ||
Phòng chuyên môn | Chuyên viên | Gửi Báo cáo thẩm định và hồ sơ liên quan trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Báo cáo thẩm định văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án | |
Bước 7 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư, Lãnh đạo Văn phòng | Tiếp nhận hồ sơ, đăng ký, phân xử lý, chuyển giao văn bản đến | 0,5 ngày | Dự thảo Quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án |
Các VP phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh | Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách phê duyệt Dự thảo Quyết định. Đối với dự án hỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị dự án đầu tư do địa phương quản lý, căn cứ kết quả thẩm định, UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt Văn kiện dự án | 03 ngày | |||
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, phê duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách ký duyệt. | 01 ngày | |||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt | 01 ngày | Quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án | |
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản, gửi kết quả cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 0,5 ngày | ||
Bước 8 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Trả kết quả | 0,5 ngày |
1.2. Đối với dự án, phi dự án phải thực hiện thủ tục quyết định chủ trương
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định gửi về phòng Kinh tế đối ngoại và Hỗ trợ doanh nghiệp Sở Kế hoạch và Đầu tư Hồ sơ gồm: - Văn bản trình phê duyệt Văn kiện dự án, phi dự án của Chủ dự án; - Văn bản của nhà tài trợ thống nhất với nội dung dự án, phi dự án và thông báo hoặc cam kết xem xét tài trợ; - Dự thảo Văn kiện dự án, phi dự án; - Văn bản góp ý của các cơ quan liên quan; - Các văn bản ghi nhớ với nhà tài trợ, báo cáo của đoàn chuyên gia thẩm định thực hiện theo yêu cầu của nhà tài trợ (nếu có). - Các tài liệu có liên quan đến chương trình, dự án bằng tiếng nước ngoài phải có bản dịch tiếng Việt kèm theo. | 0,5 ngày | Mẫu Văn kiện chương trình, dự án tại Phụ lục V, VI ban hành kèm theo Nghị định 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ. |
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Trưởng phòng | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Phòng chuyên môn | Chuyên viên | - Kiểm tra các điều kiện về mặt thủ tục và tính pháp lý của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện về mặt thủ tục và những nội dung cơ bản về pháp lý để thẩm định thì chuyển Trung tâm hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh thông báo bằng văn bản theo biểu mẫu quy định cho Chủ đầu tư bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện để thẩm định, tiến hành các bước tiếp theo. | 02 ngày |
|
Bước 4 | Phòng chuyên môn | Chuyên viên | - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, xây dựng Tờ trình phê duyệt văn kiện dự án, phi dự án trình lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt. - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý. | 11,5 ngày | Tờ trình phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án |
Phòng chuyên môn | Trưởng phòng | Xem xét, kiểm tra nội dung Tờ trình phê duyệt văn kiện dự án, phi dự án trình UBND cấp tỉnh. - Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở KH&ĐT xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên xử lý | 01 ngày |
| |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | Lãnh đạo Sở theo chức năng nhiệm vụ được phân công | Xem xét, kiểm tra nội dung Tờ trình phê duyệt văn kiện dự án, phi dự án trình UBND cấp tỉnh: - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | 01 ngày | Ký duyệt Tờ trình phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án | |
Bước 5 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư, Lãnh đạo Văn phòng | Tiếp nhận hồ sơ, đăng ký, phân xử lý, chuyển giao văn bản đến | 0,5 ngày |
|
Các VP phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh | Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách phê duyệt dự thảo Quyết định | 03 ngày | Dự thảo Quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án | ||
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, phê duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách ký duyệt. | 01 ngày | |||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt | 01 ngày | Quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án | |
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản, gửi kết quả cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 0,5 ngày | ||
Bước 6 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Trả kết quả | 0,5 ngày |
- Mã số TTHC: 2.002053.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký kết điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định gửi về phòng Kinh tế đối ngoại và Hỗ trợ doanh nghiệp - Sở Kế hoạch và Đầu tư Hồ sơ gồm: - Tờ trình đề nghị phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng - Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án được lập cho toàn bộ thời gian thực hiện chương trình, dự án và phải bao gồm tất cả hợp phần, hạng mục, nhóm hoạt động, nguồn vốn tương ứng (vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng) và tiến độ thực hiện dự kiến kèm theo. | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Trưởng phòng | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Phòng chuyên môn | Chuyên viên | - Kiểm tra các điều kiện về mặt thủ tục và tính pháp lý của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện về mặt thủ tục và những nội dung cơ bản về pháp lý để thẩm định thì chuyển Trung tâm hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh thông báo bằng văn bản theo biểu mẫu quy định cho Chủ đầu tư bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện để thẩm định, tiến hành các bước tiếp theo. | 02 ngày |
|
Bước 4 | Phòng chuyên môn | Chuyên viên | Chuẩn bị hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan, báo cáo Lãnh đạo phòng (nếu cần) | 05 ngày | Dự thảo công văn, tài liệu liên quan |
Phòng chuyên môn | Trưởng phòng | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở quyết định hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định | 01 ngày | Dự thảo công văn, tài liệu liên quan | |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | Lãnh đạo Sở theo chức năng nhiệm vụ được phân công | Duyệt hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định | 01 ngày | Ký duyệt công văn, tài liệu liên quan | |
Phòng chuyên môn | Chuyên viên | Gửi hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan nhà nước có liên quan | 0,5 ngày | Công văn tài liệu liên quan | |
Bước 5 | Các cơ quan nhà nước có liên quan |
| Có ý kiến thẩm định | 07 ngày | Văn bản có ý kiến thẩm định |
Bước 6 | Phòng chuyên môn | Chuyên viên | - Tổng hợp ý kiến thẩm định của các cơ quan liên quan. - Tiến hành xem xét tính phù hợp của Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án với nội dung văn kiện chương trình, dự án đã được phê duyệt, quyết định đầu tư chương trình, dự án và điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi. - Nếu đạt yêu cầu, xây dựng Tờ trình phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án trình lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt. - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý. | 4,5 ngày | Tờ trình phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án trình UBND cấp tỉnh |
Phòng chuyên môn | Trưởng phòng | Xem xét, kiểm tra nội dung Tờ trình phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án trình UBND cấp tỉnh - Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở KH&ĐT xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên xử lý | 01 ngày |
| |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | Lãnh đạo Sở theo chức năng nhiệm vụ được phân công | Xem xét, kiểm tra nội dung Tờ trình phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án trình UBND cấp tỉnh: - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | 01 ngày |
| |
Phòng chuyên môn | Chuyên viên | Gửi Tờ trình và hồ sơ liên quan trình UBND tỉnh | 0,5 ngày |
| |
Bước 7 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư, Lãnh đạo Văn phòng | Tiếp nhận hồ sơ, đăng ký, phân xử lý, chuyển giao văn bản đến | 0,5 ngày |
|
Các VP phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh | Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách phê duyệt dự thảo Quyết định | 03 ngày | Dự thảo Quyết định phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án | ||
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, phê duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách ký duyệt. | 01 ngày | |||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt | 01 ngày | Quyết định phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án | |
| Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản, gửi kết quả cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 0,5 ngày | |
Bước 8 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Trả kết quả | 0,5 ngày |
- Mã số TTHC: 2.002050.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Không quy định.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định gửi về phòng Kinh tế đối ngoại và Hỗ trợ doanh nghiệp - Sở Kế hoạch và Đầu tư Hồ sơ gồm: - Tờ trình đề nghị phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm - Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án hàng năm phải có thông tin chi tiết về các hợp phần (chia theo hợp phần hỗ trợ kỹ thuật và đầu tư xây dựng), các hạng mục và hoạt động chính, các nguồn vốn, kể cả vốn đối ứng và tiến độ thực hiện dự kiến kèm theo | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Trưởng phòng | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Phòng chuyên môn | Chuyên viên | - Kiểm tra các điều kiện về mặt thủ tục và tính pháp lý của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện về mặt thủ tục và những nội dung cơ bản về pháp lý để thẩm định thì chuyển Trung tâm hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh thông báo bằng văn bản theo biểu mẫu quy định cho Chủ đầu tư bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện để thẩm định, tiến hành các bước tiếp theo. | 02 ngày |
|
Bước 4 | Phòng chuyên môn | Chuyên viên | Chuẩn bị hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan, báo cáo Lãnh đạo phòng (nếu cần) | Không quy định | Dự thảo công văn, tài liệu liên quan |
Phòng chuyên môn | Trưởng phòng | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở quyết định hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định | Không quy định | Dự thảo công văn, tài liệu liên quan | |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | Lãnh đạo Sở theo chức năng nhiệm vụ được phân công | Duyệt hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định | Không quy định | Ký duyệt công văn, tài liệu liên quan | |
Phòng chuyên môn | Chuyên viên | Gửi hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan nhà nước có liên quan | Không quy định | Công văn tài liệu liên quan | |
Bước 5 | Các cơ quan nhà nước có liên quan |
| Có ý kiến thẩm định | Không quy định | Văn bản có ý kiến thẩm định |
Bước 6 | Phòng chuyên môn | Chuyên viên | - Tổng hợp ý kiến thẩm định của các cơ quan liên quan. - Tiến hành xem xét tính phù hợp của Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án hàng năm với kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng trung hạn 5 năm và kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án đã được phê duyệt; tình hình giải ngân thực tế và kế hoạch giải ngân theo điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi đối với chương trình. - Nếu đạt yêu cầu, xây dựng Tờ trình phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án hàng năm trình lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt. - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý. | Không quy định | Tờ trình phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án hàng năm trình UBND cấp tỉnh |
Phòng chuyên môn | Trưởng phòng | Xem xét, kiểm tra nội dung Tờ trình phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án hàng năm trình UBND cấp tỉnh - Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở KH&ĐT xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên xử lý | Không quy định | ||
Sở Kế hoạch và Đầu tư | Lãnh đạo Sở theo chức năng nhiệm vụ được phân công | Xem xét, kiểm tra nội dung Tờ trình phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án hàng năm trình UBND cấp tỉnh: - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Không quy định | ||
Phòng chuyên môn | Chuyên viên | Gửi Tờ trình và hồ sơ liên quan trình UBND tỉnh | Không quy định |
| |
Bước 7 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư, Lãnh đạo Văn phòng | Tiếp nhận hồ sơ, đăng ký, phân xử lý, chuyển giao văn bản đến | Không quy định |
|
Phòng phụ trách lĩnh vực | Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách phê duyệt dự thảo Quyết định | Dự thảo Quyết định phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án hàng năm | |||
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, phê duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách ký duyệt. | ||||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt | Quyết định phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án hàng năm | ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản, gửi kết quả cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. | |||
Bước 8 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Trả kết quả | 0,5 ngày |
- Mã số TTHC: 1.008423.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
+ Thời gian thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên cứu tiền khả thi chương trình, dự án:
a) Đối với chương trình mục tiêu quốc gia: không quá 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
b) Đối với chương trình đầu tư công (không bao gồm chương trình mục tiêu quốc gia): không quá 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
c) Đối với dự án đầu tư nhóm A: không quá 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
d) Đối với dự án đầu tư nhóm B, C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và chương trình, dự án khác: không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Thời gian tổng hợp, trình phê duyệt quyết định đầu tư dự án: Không quy định.
+ Thời gian quyết định chủ trương đầu tư chương trình dự án:
a) Đối với chương trình đầu tư công (không bao gồm chương trình mục tiêu quốc gia): không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
b) Đối với dự án đầu tư nhóm A: không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
c) Đối với dự án đầu tư nhóm B, C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và chương trình, dự án khác: không quá 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.1. Đối với dự án không có cấu phần xây dựng
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định gửi về phòng Kinh tế đối ngoại và Hỗ trợ doanh nghiệp - Sở Kế hoạch và Đầu tư Hồ sơ gồm: - Tờ trình đề nghị thẩm định văn kiện chương trình, dự án của chủ dự án. - Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án. - Văn kiện chương trình, dự án. - Tài liệu chứng minh năng lực tài chính, phương án trả nợ và các tài liệu khác theo hướng dẫn của Bộ Tài chính (trường hợp chương trình, dự án vay lại toàn bộ hoặc một phần từ ngân sách nhà nước). - Ý kiến bằng văn bản của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, các cơ quan có liên quan trong quá trình xây dựng văn kiện chương trình, dự án. - Các tài liệu có liên quan đến chương trình, dự án bằng tiếng nước ngoài phải có bản dịch tiếng Việt kèm theo. | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Trưởng phòng | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Phòng chuyên môn | Chuyên viên | - Kiểm tra các điều kiện về mặt thủ tục và tính pháp lý của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện về mặt thủ tục và những nội dung cơ bản về pháp lý để thẩm định thì chuyển Trung tâm hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh thông báo bằng văn bản theo biểu mẫu quy định cho Chủ đầu tư bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện để thẩm định, tiến hành các bước tiếp theo. | 02 ngày |
|
Bước 4 | Phòng chuyên môn | Chuyên viên | Chuẩn bị hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan nhà nước có liên quan, báo cáo Lãnh đạo phòng | 02 ngày | Dự thảo công văn, tài liệu liên quan |
Phòng chuyên môn | Trưởng phòng | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở quyết định hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | Dự thảo công văn, tài liệu liên quan | |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | Lãnh đạo Sở theo chức năng nhiệm vụ được phân công | Duyệt hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | Ký duyệt công văn, tài liệu liên quan | |
Phòng chuyên môn | Chuyên viên | Gửi hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan nhà nước có liên quan | 0,5 ngày | Công văn tài liệu liên quan | |
Bước 5 | Các cơ quan nhà nước có liên quan |
| Có ý kiến thẩm định | 20 ngày đối với chương trình đầu tư công (không bao gồm chương trình mục tiêu quốc gia); 12 ngày nhóm A, 10 ngày nhóm B,C | Văn bản có ý kiến thẩm định |
Bước 6 | Phòng chuyên môn | Chuyên viên | - Tổng hợp ý kiến thẩm định của các cơ quan liên quan. - Nếu đạt yêu cầu, xây dựng Báo cáo thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt. - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý. | 04 ngày | Báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh |
Phòng chuyên môn | Trưởng phòng | Xem xét, kiểm tra nội dung Báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh. - Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở KH&ĐT xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên xử lý | 01 ngày | ||
Sở Kế hoạch và Đầu tư | Lãnh đạo Sở theo chức năng nhiệm vụ được phân công | Xem xét, kiểm tra nội dung Báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh: - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý | 01 ngày | ||
Phòng chuyên môn | Chuyên viên | Gửi Báo cáo thẩm định và hồ sơ liên quan trình UBND tỉnh | 0,5 ngày |
| |
Bước 7 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư, Lãnh đạo Văn phòng | Tiếp nhận hồ sơ, đăng ký, phân xử lý, chuyển giao văn bản đến | 20 ngày đối với chương trình đầu tư công (không bao gồm chương trình mục tiêu quốc gia); 15 ngày nhóm A; 10 ngày nhóm B,C | Dự thảo Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án |
Phòng phụ trách lĩnh vực | Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách phê duyệt dự thảo Quyết định | ||||
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, phê duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách ký duyệt. | ||||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án | ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản, gửi kết quả cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. | |||
Bước 8 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Trả kết quả | 0,5 ngày |
4.2 Đối với dự án có cấu phần xây dựng
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định gửi về phòng Kinh tế đối ngoại và Hỗ trợ doanh nghiệp - Sở Kế hoạch và Đầu tư Hồ sơ gồm: - Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết định đầu tư chương trình, dự án của chủ đầu tư - Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án. - Văn kiện chương trình, dự án sau khi đã chỉnh sửa theo kết quả thẩm định của cơ quan chủ trì thẩm định. - Báo cáo kết quả thẩm định văn kiện chương trình, dự án của cơ quan chủ trì thẩm định. - Tài liệu chứng minh năng lực tài chính, phương án trả nợ và các tài liệu khác theo hướng dẫn của Bộ Tài chính (trường hợp chương trình, dự án vay lại toàn bộ hoặc một phần từ ngân sách nhà nước). - Ý kiến bằng văn bản của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, các cơ quan có liên quan trong quá trình xây dựng văn kiện chương trình, dự án. - Các tài liệu có liên quan đến chương trình, dự án bằng tiếng nước ngoài phải có bản dịch tiếng Việt kèm theo. | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Trưởng phòng | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Phòng chuyên môn | Chuyên viên | - Kiểm tra các điều kiện về mặt thủ tục và tính pháp lý của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện về mặt thủ tục và những nội dung cơ bản về pháp lý để thẩm định thì chuyển Trung tâm hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh thông báo bằng văn bản theo biểu mẫu quy định cho Chủ đầu tư bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện để thẩm định, tiến hành các bước tiếp theo. | 02 ngày |
|
Bước 4 | Phòng chuyên môn | Chuyên viên | - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, xây dựng Tờ trình phê duyệt quyết định đầu tư dự án trình lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt. - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý. | Không quy định | Dự thảo công văn, tài liệu liên quan |
Phòng chuyên môn | Trưởng phòng | Xem xét, kiểm tra nội dung Tờ trình phê duyệt quyết định đầu tư dự án trình UBND cấp tỉnh. - Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở KH&ĐT xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên xử lý | Không quy định | Dự thảo công văn, tài liệu liên quan | |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | Lãnh đạo Sở theo chức năng nhiệm vụ được phân công | Xem xét, kiểm tra nội dung Tờ trình phê duyệt quyết định đầu tư dự án trình UBND cấp tỉnh: - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý | Không quy định | Tờ trình phê duyệt quyết định đầu tư dự án | |
Bước 5 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư, Lãnh đạo Văn phòng | Tiếp nhận, đăng ký, phân xử lý, chuyển giao văn bản đến | 20 ngày đối với chương trình đầu tư công (không bao gồm chương trình mục tiêu quốc gia): 15 ngày nhóm A; 10 ngày nhóm B,C | Dự thảo Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án |
Phòng phụ trách lĩnh vực | Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách phê duyệt dự thảo Quyết định | ||||
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, phê duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách ký duyệt. | ||||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án | ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản, gửi kết quả cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. | |||
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Trả kết quả | 0,5 ngày |
- Mã số TTHC: 2.002551.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Thời gian thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên cứu tiền khả thi chương trình, dự án kể từ ngày cơ quan chủ trì thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Không quá 45 ngày
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định gửi về phòng Kinh tế đối ngoại và Hỗ trợ doanh nghiệp - Sở Kế hoạch và Đầu tư Hồ sơ gồm: - Tờ trình đề nghị cấp có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án - Văn bản phê duyệt Đề xuất chương trình, dự án của cấp có thẩm quyền; - Báo cáo kết quả thẩm định nội bộ của cơ quan chủ quản về chủ trương đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi; - Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi hoặc báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư chương trình, dự án; - Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện chương trình, dự án trong giai đoạn trước (đối với các chương trình, dự án thực hiện giai đoạn trước, tiếp tục thực hiện trong giai đoạn mới). - Các tài liệu liên quan khác (nếu có). | 0,5 ngày | - Phụ lục IVa kèm theo Nghị định số 114/2021/NĐ-CP. - Phụ lục IIIA, IIIB, IIIC kèm theo Nghị định số 114/2021/NĐ-CP |
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Trưởng phòng | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Phòng chuyên môn | Chuyên viên | - Kiểm tra các điều kiện về mặt thủ tục và tính pháp lý của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện về mặt thủ tục và những nội dung cơ bản về pháp lý để thẩm định thì chuyển Trung tâm hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh thông báo bằng văn bản theo biểu mẫu quy định cho Chủ đầu tư bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện để thẩm định, tiến hành các bước tiếp theo. | 02 ngày |
|
Bước 4 | Phòng chuyên môn | Chuyên viên | Chuẩn bị hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan nhà nước có liên quan, báo cáo Lãnh đạo phòng | 02 ngày | Dự thảo công văn, tài liệu liên quan |
Phòng chuyên môn | Trưởng phòng | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở quyết định hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | Dự thảo công văn, tài liệu liên quan | |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | Lãnh đạo Sở theo chức năng nhiệm vụ được phân công | Duyệt hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | Ký duyệt công văn, tài liệu liên quan | |
Phòng chuyên môn | Chuyên viên | Gửi hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan nhà nước có liên quan | 0,5 ngày | Công văn tài liệu liên quan | |
Bước 5 | Các cơ quan nhà nước có liên quan |
| Có ý kiến thẩm định | 10 ngày | Văn bản có ý kiến thẩm định |
Bước 6 | Phòng chuyên môn | Chuyên viên | - Tổng hợp ý kiến thẩm định của các cơ quan liên quan. - Nếu đạt yêu cầu, xây dựng Báo cáo thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt. - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý. | 04 ngày | Báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh |
Phòng chuyên môn | Trưởng phòng | Xem xét, kiểm tra nội dung Báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh. - Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở KH&ĐT xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên xử lý | 01 ngày | ||
Sở Kế hoạch và Đầu tư | Lãnh đạo Sở theo chức năng nhiệm vụ được phân công | Xem xét, kiểm tra nội dung Báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh: - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý | 01 ngày | ||
Phòng chuyên môn | Chuyên viên | Gửi Báo cáo thẩm định và hồ sơ liên quan trình UBND tỉnh | 0,5 ngày |
| |
Bước 7 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư, Lãnh đạo Văn phòng | Tiếp nhận hồ sơ, đăng ký, phân xử lý, chuyển giao văn bản đến | 10 ngày | Dự thảo Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án |
Các VP phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh | Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách phê duyệt dự thảo Quyết định | ||||
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, phê duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách ký duyệt. | ||||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án | ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản, gửi kết quả cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. | |||
Bước 8 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Trả kết quả | 0,5 ngày |
1. Thủ tục Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
- Mã số: 1.001612.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Cán bộ trực 1 cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). Hồ sơ gồm: (i) Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh; (ii) Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với chủ hộ kinh doanh, thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh trong trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh; (iii) Bản sao biên bản họp thành viên hộ gia đình về việc thành lập hộ kinh doanh trong trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh; (iv) Bản sao văn bản ủy quyền của thành viên hộ gia đình cho một thành viên làm chủ hộ kinh doanh đối với trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh. | 0,5 ngày | Giấy biên nhận |
Bước 2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Chuyên viên | Xử lý hồ sơ: Đọc hồ sơ, nhập dữ liệu vào hệ thống - Trường hợp hồ sơ hợp lệ trình lãnh đạo chuyển cơ quan thuế cấp mã số thuế - Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung trình lãnh đạo ra thông báo sửa đổi, bổ sung | 1 ngày |
|
Bước 3 | Phó trưởng phòng/ Trưởng phòng | Duyệt hồ sơ, - Chuyển cơ quan thuế cấp mã số thuế, quyết định cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh - Thông báo sửa đổi, bổ sung | 1 ngày | Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/ Thông báo sửa đổi bổ sung | |
Bước 4 | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Cán bộ trực 1 cửa | Trả kết quả trực tiếp, qua bưu điện | 0,5 ngày |
2. Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
- Mã số: 2.000720.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Cán bộ trực 1 cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). Hồ sơ gồm: - Đối với trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh, trừ trường hợp quy định tại khoản 3 và khoản 4 điều 90 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP: (i) Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh do chủ hộ kinh doanh ký; (ii) Bản sao biên bản họp thành viên hộ gia đình về việc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh đối với trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh. - Đối với trường hợp thay đổi chủ hộ kinh doanh: (i) Thông báo thay đổi chủ hộ kinh doanh do chủ hộ kinh doanh cũ và chủ hộ kinh doanh mới ký hoặc do chủ hộ kinh doanh mới ký trong trường hợp thay đổi chủ hộ kinh doanh do thừa kế; (ii) Hợp đồng mua bán hoặc các giấy tờ chứng minh hoàn tất việc mua bán trong trường hợp bán hộ kinh doanh; hợp đồng tặng cho đối với trường hợp tặng cho hộ kinh doanh; bản sao văn bản xác nhận quyền thừa kế hợp pháp của người thừa kế trong trường hợp thay đổi chủ hộ kinh doanh do thừa kế; (iii) Bản sao biên bản họp thành viên hộ gia đình về việc thay đổi chủ hộ kinh doanh đối với trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh; (iv) Bản sao văn bản ủy quyền của thành viên hộ gia đình cho một thành viên làm chủ hộ kinh doanh đối với trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh. Sau khi bán, tặng cho, thừa kế hộ kinh doanh, hộ kinh doanh vẫn phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của hộ kinh doanh phát sinh trong thời gian trước ngày chuyển giao hộ kinh doanh, trừ trường hợp hộ kinh doanh, người mua, người được tặng cho, người thừa kế và chủ nợ của hộ kinh doanh có thỏa thuận khác. - Đối với trường hợp hộ kinh doanh chuyển địa chỉ trụ sở sang quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh khác nơi hộ kinh doanh đã đăng ký, hộ kinh doanh gửi hồ sơ thông báo thay đổi địa chỉ đến Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện nơi dự định đặt trụ sở mới: (i) Bản sao Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh do chủ hộ kinh doanh ký; (ii) Bản sao biên bản họp thành viên hộ gia đình về việc đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở đối với trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh; (iii) Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với chủ hộ kinh doanh, thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh trong trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh. | 0,5 ngày | Giấy biên nhận |
Bước 2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Chuyên viên | Xử lý hồ sơ: Đọc hồ sơ, nhập dữ liệu vào hệ thống - Trường hợp hồ sơ hợp lệ trình lãnh đạo quyết định cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh; chuyển cơ quan thuế lấy xác nhận giao dịch (nếu cần) - Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung trình lãnh đạo phòng ra thông báo sửa đổi, bổ sung | 1 ngày |
|
Bước 3 | Phó trưởng phòng/Trưởng phòng | Duyệt hồ sơ: - Chuyển cơ quan thuế lấy xác nhận giao dịch (nếu cần), quyết định cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh - Thông báo sửa đổi, bổ sung | 1 ngày | Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/ Thông báo sửa đổi bổ sung | |
Bước 4 | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Cán bộ trực 1 cửa | Trả kết quả trực tiếp, qua bưu điện | 0,5 ngày |
3. Thủ tục Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
- Mã số: 1.001570.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Cán bộ trực 1 cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). Hồ sơ gồm: (i) Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh; (ii) Bản sao biên bản họp thành viên hộ gia đình về việc đăng ký tạm ngừng kinh doanh hoặc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh. | 0,5 ngày | Giấy biên nhận |
Bước 2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Chuyên viên | Xử lý hồ sơ: Đọc hồ sơ, nhập dữ liệu vào hệ thống - Trường hợp hồ sơ hợp lệ trình lãnh đạo quyết định cấp Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh, Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo - Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi bổ sung, ra thông báo sửa đổi bổ sung | 1 ngày |
|
Bước 3 | Phó trưởng phòng/Trưởng phòng | Duyệt hồ sơ - Quyết định cấp Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh, Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo - Thông báo sửa đổi, bổ sung | 1 ngày | Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh, Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo / Thông báo sửa đổi bổ sung | |
Bước 4 | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Cán bộ trực 1 cửa | Trả kết quả trực tiếp, qua bưu điện | 0,5 ngày |
4. Thủ tục Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
- Mã số: 1.001266.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Cán bộ trực 1 cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). Hồ sơ gồm: (i) Thông báo về việc chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh; (ii) Thông báo về việc chấm dứt hiệu lực mã số thuế của Cơ quan thuế; (iii) Bản sao biên bản họp thành viên hộ gia đình về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh đối với trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh; (iv) Bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. | 0,5 ngày | Giấy biên nhận |
Bước 2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Chuyên viên | Xử lý hồ sơ: Đọc hồ sơ, nhập dữ liệu vào hệ thống - Trường hợp hồ sơ hợp lệ trình lãnh đạo chuyển cơ quan thuế lấy xác nhận giao dịch, quyết định cấp Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh - Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi bổ sung trình lãnh đạo ra thông báo sửa đổi bổ sung | 1 ngày |
|
Bước 3 | Phó trưởng phòng/Trưởng phòng | Duyệt hồ sơ - Chuyển cơ quan thuế lấy xác nhận giao dịch, quyết định cấp Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh - Thông báo sửa đổi, bổ sung | 1 ngày | Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh/ Thông báo sửa đổi bổ sung | |
Bước 4 | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Cán bộ trực 1 cửa | Trả kết quả trực tiếp, qua bưu điện | 0,5 ngày |
5. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
- Mã số: 2.000575.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Cán bộ trực 1 cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). Hồ sơ gồm: Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. | 0,5 ngày | Giấy biên nhận |
Bước 2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Chuyên viên | Xử lý hồ sơ: Đọc hồ sơ, nhập dữ liệu vào hệ thống - Trường hợp hồ sơ hợp lệ trình lãnh đạo quyết định cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh - Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi bổ sung trình lãnh đạo ra thông báo sửa đổi bổ sung | 1 ngày |
|
Bước 3 | Phó trưởng phòng/Trưởng phòng | Duyệt hồ sơ - Quyết định cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh - Thông báo sửa đổi, bổ sung | 1 ngày | Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/ Thông báo sửa đổi bổ sung | |
Bước 4 | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Cán bộ trực 1 cửa | Trả kết quả trực tiếp, qua bưu điện | 0,5 ngày |
- 1Quyết định 3320/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 3083/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 3252/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 3036/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa
- 1Quyết định 1972/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 2617/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 114/2021/NĐ-CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài
- 6Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 1689/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 3320/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 3083/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
- 11Quyết định 3252/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình
- 12Quyết định 3036/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 2271/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam; thành lập và hoạt động hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 2271/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra