CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 239/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 26 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 16/TTr-CP ngày 13/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 107 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA LIÊN BANG ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 239/QĐ-CTN ngày 26 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch nước)
1. | Dương Thu Thảo, sinh ngày 20/10/1990 tại Hà Nội Hiện trú tại: Rosa-Luxemburg-Str. 36, 04315 Leipzig Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 148 tổ 15, đường K2, phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
2. | Nhâm Hoàng Nam, sinh ngày 23/6/1999 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Sudetendeuschestr. 5, 80937 Muenchen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 27, ngõ 256 Lê Lợi, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam |
3. | Đặng Ngọc Minh, sinh ngày 10/11/2003 tại Hà Nội Hiện trú tại: Ostring 8, 31311 Uetze Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 27 phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
4. | Ngô Thị Kim Dung, sinh ngày 27/8/1974 tại Hà Nội Hiện trú tại: Buergerwiese 8, 01069 Dresden Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P6 K10 khu tập thể Trương Định, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
5. | Phạm Phương Thanh, sinh ngày 29/7/1981 tại Hà Nội Hiện trú tại: Fuggerstr. 6, 90439 Nuernberg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 34A Cát Linh, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
6. | Nguyễn Hải Long, sinh ngày 08/11/2007 tại Đức Hiện trú tại: Melanchthonstr. 20, 16515 Oranienburg | Giới tính: Nam |
7. | Nguyễn Tim Ngọc Bảo, sinh ngày 05/10/2004 tại Đức Hiện trú tại: Warschauerstr. 10, 14772 Brandenburg ander Havel | Giới tính: Nam |
8. | Trịnh Thị Vân Quyên, sinh ngày 24/8/2000 tại Đức Hiện trú tại: Hardtstr. 9, 73431 Aalen | Giới tính: Nữ |
9. | Đặng Xuân Mai, sinh ngày 15/4/1991 tại Hà Nội Hiện trú tại: Torfstr. 16, 13353 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 116/6 Hùng Vương, phường 9, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
10. | Nguyễn Thị Huệ, sinh ngày 19/3/1973 tại Thái Bình Hiện trú tại: Keuzmoor 1, 25436 Uetersen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 167/3 Phương Mai, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
11. | Nguyễn Ngọc Linh, sinh ngày 30/11/1963 tại Bà Rịa -Vũng Tàu Hiện trú tại: Akazienweg 1, 48499 Salzbergen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 34 Lạc Long Quân, phường Vĩnh Lạc, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nam |
12. | Lê Thị Thảo, sinh ngày 25/11/1965 tại thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Akazienweg 1, 48499 Salzbergen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Lợi, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
13. | Đinh Thủy Ngân, sinh ngày 23/01/1994 tại Thái Bình Hiện trú tại: Schonenchestr. 19, 13189 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 11, ngõ 23, tổ 17, đường Nguyễn Văn Năng, phường Trần Lãm, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
14. | Nguyễn Đức Anh, sinh ngày 03/12/1992 tại Hà Nội Hiện trú tại: Wollankstr. 98, 13359 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trung Giã, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
15. | Bùi Đắc Cường, sinh ngày 24/4/1968 tại Hà Nội Hiện trú tại: Langestr. 48, 31840 Hesisch Oldendorf Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 10, ngõ 75, đường Nguyễn Công Hoan, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
16. | Nguyễn Minh Tuấn, sinh ngày 29/01/1995 tại Đức Hiện trú tại: Karl-Marx-Allee 19, 10178 Berlin | Giới tính: Nam |
17. | Đỗ Văn Chiến, sinh ngày 14/10/1976 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Pfarrstr. 10, 73033 Goeppingen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Quán Trang, xã Bát Trang, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam |
18. | Nguyễn Quốc Huy, sinh ngày 04/10/1978 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Wulffsbloeken 12, 22419 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 11 A17, khu tập thể xây lắp An Dương, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam |
19. | Đào Diễm Ái Linh, sinh ngày 21/11/1977 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: Torumer Ring 8, 26826 Weener Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 181 Tổ 8, Tân Thuận, xã Tân Nhuận Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
20. | Nguyễn Đức Anh David, sinh ngày 27/6/2001 tại Đức Hiện trú tại: Ernst-Busch Str. 20, 08412 Werdau | Giới tính: Nam |
21. | Nguyễn Thị Trang, sinh ngày 23/10/1999 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: Zchochersche Str. 45, 04229 Leipzig Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đông Yên, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh | Giới tính: Nữ |
22. | Nguyễn Anh Linh, sinh ngày 12/5/1982 tại Nghệ An Hiện trú tại: Kielmannsegg Str. 32, 22043 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 5A Trần Quang Khải, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | Giới tính: Nữ |
23. | Thái Thảo Vy, sinh ngày 12/4/1997 tại Đức Hiện trú tại: Emmelner Str. 29, 49733 Haren (Ems) | Giới tính: Nữ |
24. | Phạm Anna Ngọc, sinh ngày 06/5/2010 tại Đức Hiện trú tại: Halemweg 21, 13627 Berlin | Giới tính: Nữ |
25. | Vũ Hương Quỳnh, sinh ngày 08/3/1973 tại Hà Nội Hiện trú tại: Masch Str. 85, 31137 Hildesheim Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 115 Nguyễn Khuyến, phường Văn Miếu, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
26. | Nguyễn Hương Thủy, sinh ngày 04/01/1972 tại Thái Bình Hiện trú tại: Masch Str. 85, 31137 Hildesheim Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Hạ Đồng, xã Thụy Sơn, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nam |
27. | Nguyễn Đức Quân, sinh ngày 14/11/2003 tại Đức Hiện trú tại: Masch Str. 85, 31137 Hildesheim Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 115 Nguyễn Khuyến, phường Văn Miếu, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
28. | Lê Thị Hồng Liên, sinh ngày 22/02/1970 tại Hà Nội Hiện trú tại: Lichtenberger str 5, 10178 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: V11 Tập thể Bộ Nội Vụ, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
29. | Võ Thị Anh Thư, sinh ngày 02/01/1972 tại thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Karl-Marx-Allee 107, 10243 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 144 Nguyễn Đình Chính, quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
30. | Đinh Giáp Dần, sinh ngày 10/01/1974 tại Hà Nam Hiện trú tại: Coriansberg 20, 25524 Itzehoe Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Ngọc Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam | Giới tính: Nam |
31. | Nguyễn Phương Uyên, sinh ngày 06/5/2002 tại Đức Hiện trú tại: Erich Weinert-Promenade 54, 23966 Wismar | Giới tính: Nữ |
32. | Nguyễn Thúy Anh Anna, sinh ngày 23/11/2003 tại Đức Hiện trú tại: Erich Weinert-Promenade 54, 23966 Wismar | Giới tính: Nữ |
33. | Nguyễn Vân Anh Claudia, sinh ngày 23/11/2003 tại Đức Hiện trú tại: Erich Weinert-Promenade 54, 23966 Wismar | Giới tính: Nữ |
34. | Ngô Elisa, sinh ngày 13/6/2010 tại Đức Hiện trú tại: St. Petersburger Str. 22a, 01069 Dresden | Giới tính: Nữ |
35. | Nguyễn Vũ Công Thành, sinh ngày 08/10/2002 tại Đức Hiện trú tại: Alexanderstr. 19, 10179 Berlin | Giới tính: Nam |
36. | Nguyễn Vũ Hà My, sinh ngày 17/9/2005 tại Đức Hiện trú tại: Alexanderstr. 19, 10179 Berlin | Giới tính: Nữ |
37. | Khuất Hải Ninh, sinh ngày 22/8/1983 tại Hà Nội Hiện trú tại: Stadtelhofgasse 1, 78462 Konstanz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 33, ngõ 172/46/20, đường Âu Cơ, phường Tứ Liên, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
38. | Đào Thị Lan, sinh ngày 19/5/1982 tại Ninh Bình Hiện trú tại: Karl-Liebknecht Str. 7, 10178 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phố 7, phường Vân Giang, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình | Giới tính: Nữ |
39. | Trần Khả Việt David, sinh ngày 02/4/2003 tại Đức Hiện trú tại: Jacob-Wolfarth Str. 18, 36433 Bad Salzungen | Giới tính: Nam |
40. | Nguyễn Thái Mario, sinh ngày 28/10/2008 tại Đức Hiện trú tại: Kielmannsegg Str. 32, 22043 Hamburg | Giới tính: Nam |
41. | Nguyễn Sophia, sinh ngày 24/02/2012 tại Đức Hiện trú tại: Kielmannsegg Str. 32, 22043 Hamburg | Giới tính: Nữ |
42. | Ngô Quốc Phi, sinh ngày 09/5/1974 tại Hà Nội Hiện trú tại: Mozartstr. 10, 21423 Winsen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Đông, xã Phù Lỗ, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
43. | Hồ Huy Xuân Hương, sinh ngày 29/8/2002 tại Đức Hiện trú tại: Am Holzacker 30, 91085 Weisendorf | Giới tính: Nữ |
44. | Võ Đinh Phương Vy, sinh ngày 02/01/2012 tại thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Albert-Kellermann Str. 11, 06679 Hohen Moelsen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 357/33 Nguyễn Xí, phường 13, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
45. | Võ Đinh Gia Toàn, sinh ngày 21/8/2008 tại thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Albert-Kellermann Str. 11, 06679 Hohen Moelsen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 357/33 Nguyễn Xí, phường 13, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
46. | Đỗ Thanh Tùng, sinh ngày 24/11/1994 tại thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Liebigstr. 38, 01187 Dresden Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 14 E1 cư xá 304, phường 25, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
47. | Nguyễn Công Minh, sinh ngày 05/4/1994 tại Đức Hiện trú tại: Koppenstr. 19, 10243 Berlin | Giới tính: Nam |
48. | Mai Thùy Dung, sinh ngày 17/3/2002 tại Đức Hiện trú tại: Bahnhofstr. 99734 Nordhausen | Giới tính: Nữ |
49. | Phùng Bích Ngọc, sinh ngày 23/5/1997 tại Đức Hiện trú tại: Neuburger Str. 88, 85049 Ingolstadt | Giới tính: Nữ |
50. | Tống Đức Anh Alexander, sinh ngày 25/6/2009 tại Đức Hiện trú tại: Josef-Hoehn-Str. 15, 13053 Berlin | Giới tính: Nam |
51. | Nguyễn Gia Vượng, sinh ngày 22/6/1984 tại Hà Nội Hiện trú tại: Berthelsdorfer Str. 14, 12043 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 14 ngõ 103 Trương Định, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
52. | Nguyễn Kenny, sinh ngày 20/10/2009 tại Đức Hiện trú tại: Rhinstr. 4, 10315 Berlin | Giới tính: Nam |
53. | Nguyễn Phan Thanh Ngân, sinh ngày 15/6/2001 tại Nghệ An Hiện trú tại: Rhinstr. 4, 10315 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Quán Bàn, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
54. | Cao Thị Ngọc Hà, sinh ngày 23/8/1979 tại Hải Dương Hiện trú tại: Kurwickstr. 34, 26122 Oldenburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 148 Điện Biên Phủ, phường Phạm Ngũ Lão, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
55. | Dương Tuấn Tú, sinh ngày 22/11/1995 tại Hà Nội Hiện trú tại: Rigaerstr. 12, 18107 Rostock Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 15 ngõ 221, phường Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
56. | Lê Thị Nam Phương, sinh ngày 29/7/1988 tại Hà Nội Hiện trú tại: Sonnenallee 205, 12059 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nhà A1, ngõ 6, tập thể Viện năng Lượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
57. | Trần Mạnh Hùng, sinh ngày 01/3/1991 tại Trung Quốc Hiện trú tại: St. Marienstr. 13, 16909 Wittstock Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 2, ngõ 170, Cát Dài, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam |
58. | Vũ Thùy Dung, sinh ngày 26/02/1994 tại Đức Hiện trú tại: Hechstr. 44, 01097 Dresden | Giới tính: Nữ |
59. | Nguyễn Việt Anh, sinh ngày 01/8/2002 tại Đức Hiện trú tại: Maiskamp 16, 49377 Vechta | Giới tính: Nam |
60. | Đường Song Hà, sinh ngày 21/6/1966 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Scharnitzstr. 10, 81377 Muenchen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 64 Trần Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nam |
61. | Đặng Thị Hương, sinh ngày 28/6/1982 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Finsterwalderstr. 37e, 03048 Cottbus Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 28 C, khu 8, phường Vàng Danh, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
62. | Vũ Đặng Natalia, sinh ngày 10/12/2014 tại Đức Hiện trú tại: Finsterwalderstr. 37e, 03048 Cottbus | Giới tính: Nữ |
63. | Vũ Đặng Đức Việt, sinh ngày 15/10/2008 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Finsterwalderstr. 37e, 03048 Cottbus Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 28 C, khu 8 Vàng Danh, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nam |
64. | Phan Thị Lệ Quyên, sinh ngày 30/10/1983 tại Khánh Hòa Hiện trú tại: Kielerstr. 272, 22525 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 91 Trần Nhật Duật, phường Phước Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | Giới tính: Nữ |
65. | Đỗ Phương Lâm, sinh ngày 13/8/1990 tại Hà Nội Hiện trú tại: Hufnerstr. 22, 22083 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 2, ngách 326/14, tổ dân phố số 5, phường Cổ Nhuế 2, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
66. | Hoàng Kim Vinh, sinh ngày 09/8/1964 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Kraehenwinkel 13, 39576 Stendal Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Phú Kê, xã Minh Đức, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam |
67. | Nguyễn Thị Bảo, sinh ngày 24/4/1968 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Kraehenwinkel 13, 39576 Stendal Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Giang Khẩu, xã Đại Thắng, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
68. | Cầm Thị Mai Phiêng, sinh ngày 07/3/1961 tại Sơn La Hiện trú tại: Palisadentstr. 35A, 10243 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 2 Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
69. | Nguyễn Hà Lưu, sinh ngày 14/6/1969 tại Hà Nội Hiện trú tại: Wongrowitzer Steig 27, 12555 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 39 Đinh Tiên Hoàng, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
70. | Trần Thị Thanh Thúy, sinh ngày 09/12/1967 tại Hà Nội Hiện trú tại: Wongrowitzer Steig 27, 12555 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 4 phố Hàng Bài, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
71. | Vũ Thị Tố Liên, sinh ngày 13/11/1963 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Hauptmarkt 16, 99867 Gotha Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 557/Y4 Nguyễn Tri Phương, phường 14, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
72. | Ngô Thế Trung, sinh ngày 20/6/1965 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: Alexanderstr. 15, 10179 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Vĩnh Kiều, xã Đồng Nguyên, huyện Tiên Sơn, tỉnh Bắc Ninh | Giới tính: Nam |
73. | Vũ Thị Vân, sinh ngày 16/12/1982 tại Nghệ An Hiện trú tại: Kiefholzstr. 158a, 12437 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 7a, xã Nghĩa Thuận, thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
74. | Đặng Hà Ngọc Mai, sinh ngày 25/12/1983 tại Hà Nội Hiện trú tại: Gruenberger Str. 47, 10245 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 30 ngõ 325/69 Kim Ngưu, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
75. | Nguyễn Thị Hồng Quyên, sinh ngày 16/02/1988 tại Hà Nội Hiện trú tại: Bahnhofstr. 9, 06526 Sangerhausen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Văn Khê, xã Xuân Sơn, Thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
76. | Nguyễn Thị Lương, sinh ngày 01/02/1982 tại Thái Nguyên Hiện trú tại: Jenfelder Allee 18, 22043 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Tiến Thành, xã Bình Thuận, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nữ |
77. | Phạm Quốc Hùng, sinh ngày 01/6/1975 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Platenstr. 19, 04329 Leipzig Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hưng Hóa, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nam |
78. | Nguyễn Đức Anh, sinh ngày 02/9/2004 tại Đức Hiện trú tại: Petersburger Str. 5, 10249 Berlin | Giới tính: Nam |
79. | Nguyễn Minh Đức, sinh ngày 11/5/1982 tại Hà Nội Hiện trú tại: Liebenwalderstr. 50, 13347 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 15 Hàng Chuối, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
80. | Kalita Cường Filip, sinh ngày 18/6/2001 tại Ba Lan Hiện trú tại: Landsberger Allee 275, 13055 Berlin | Giới tính: Nam |
81. | Kalita Klaudia My, sinh ngày 01/8/2003 tại Ba Lan Hiện trú tại: Landsberger Allee 275, 13055 Berlin | Giới tính: Nữ |
82. | Ngô Thanh Tùng, sinh ngày 22/01/1988 tại Đức Hiện trú tại: Gneisenaustr. 30, 10961 Berlin | Giới tính: Nam |
83. | Trần Văn Giang, sinh ngày 30/5/1986 tại Nam Định Hiện trú tại: Mollstr. 08, 10178 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Phú Cường, xã Nam Thanh, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam |
84. | Trần Hải Nam, sinh ngày 10/01/2010 tại Đức Hiện trú tại: Buelowstr. 29, 10783 Berlin | Giới tính: Nam |
85. | Dương Trần Trang Linh, sinh ngày 15/02/2006 tại Đức Hiện trú tại: August-Bebel Str. 27, 15344 Strauberg | Giới tính: Nữ |
86. | Trần Thị Len, sinh ngày 21/9/1980 tại Nam Định Hiện trú tại: Heinrich Rau Str. 72, 16227 Eberswalde Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Giao Phong, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
87. | Phạm Thị Trang, sinh ngày 18/7/1980 tại thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Reutestr. 68, 78056 Villingen-Schwenningen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
88. | Phan Thu Hiền, sinh ngày 20/7/1984 tại Hà Nội Hiện trú tại: Stuntzstr. 11, 81677 Muenchen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 3, ngách 23, ngõ Thông Phong, đường Tôn Đức Thắng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
89. | Nguyễn Như Ngọc, sinh ngày 30/6/1991 tại Hà Nội Hiện trú tại: Wolfsberger Str. 73, 12623 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 19 Hàng Chuối, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
90. | Nguyễn Minh Hiếu, sinh ngày 05/7/1976 tại Hà Tĩnh Hiện trú tại: Bonhoefferstr. 3A, 49843 Uelsen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cương Gián, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nam |
91. | Nguyễn Thục Anh, sinh ngày 09/01/1999 tại Đức Hiện trú tại: Iserstr. 15A, 14513 Teltow | Giới tính: Nữ |
92. | Nguyễn Thị Thanh Thảo, sinh ngày 19/10/1982 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Kentuckyallee 32, 76149 Karlsruhe Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố I, /63A Nội Ô, thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
93. | Nguyễn Kiều Linh, sinh ngày 14/8/1991 tại Hà Nội Hiện trú tại: Gluenderstrasse 4A, 30167 Hannover Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 87 Quan Nhân, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
94. | Trần Tuấn Bình Riccardo, sinh ngày 20/7/1998 tại Đức Hiện trú tại: Wilhelm-Buch-Str. 22, 01217 Dresden | Giới tính: Nam |
95. | Nguyễn Tuấn Anh, sinh ngày 19/10/1992 tại Đức Hiện trú tại: Koppenstr. 19, 10243 Berlin | Giới tính: Nam |
96. | Nguyễn Thị Dần, sinh ngày 01/01/1963 tại Nghệ An Hiện trú tại: Groeperstr. 2, 16909 Wittstock Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 28A, ngõ 24 Thổ Quan, phường Khâm Thiên, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
97. | Hoàng Philipp, sinh ngày 25/6/2010 tại Đức Hiện trú tại: Ludwigsfelder Str. 16, 12629 Berlin | Giới tính: Nam |
98. | Nguyễn Xuân Dũng, sinh ngày 04/6/1961 tại Nghệ An Hiện trú tại: Rudolf-Breitscheid-Str. 20, 16767 Leegebruch Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1987 Phan Đình Phùng, khu phố 1, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nam |
99. | Nguyễn Đặng Tuấn Anh, sinh ngày 17/3/2005 tại Đức Hiện trú tại: Sanzerberg Str. 15, 03042 Cottbus | Giới tính: Nam |
100. | Nguyễn Đặng Thanh Hằng, sinh ngày 02/12/2007 tại Đức Hiện trú tại: Sanzerberg Str. 15, 03042 Cottbus | Giới tính: Nữ |
101. | Nguyễn Thảo Quỳnh, sinh ngày 20/3/1990 tại Hà Nội Hiện trú tại: Haeschenstr. 15, 28199 Bremen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 15-B1 Đầm Trấu, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
102. | Phạm Hoàng Đức, sinh ngày 12/11/2001 tại Đức Hiện trú tại: Jahrstr. 16, 97618 Unsleben | Giới tính: Nam |
103. | Nguyễn Thanh Huyền, sinh ngày 28/8/1978 tại Hải Dương Hiện trú tại: Korngasse 4, 67547 Worms Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Kim Khê, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
104. | Hồ Việt Anh, sinh ngày 12/6/2009 tại Đức Hiện trú tại: Rudolf-Seiffert Str. 31, 10369 Berlin | Giới tính: Nam |
105. | Nguyễn Bá Đức Tâm, sinh ngày 01/11/1992 tại Đức Hiện trú tại: Hirtenstr. 11a, 10178 Berlin | Giới tính: Nam |
106. | Nguyễn Kỳ Nam, sinh ngày 04/6/1963 tại Hà Nội Hiện trú tại: Fritz-Reuter Str. 23, 21493 Schwarzenbeck Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 43 Ngô Quyền, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
107. | Trần Văn Trung, sinh ngày 18/12/1986 tại Hà Nội Hiện trú tại: Luettje Legde 6, 26548 Norderney Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đường Điện Biên, phường Cổng Hậu, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định. | Giới tính: Nam |
- 1Quyết định 2138/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 107 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 2381/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 182 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 2382/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 110 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 324/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 105 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 2138/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 107 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 2381/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 182 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 2382/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 110 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 324/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 105 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 239/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 107 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 239/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/02/2020
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Đặng Thị Ngọc Thịnh
- Ngày công báo: 12/03/2020
- Số công báo: Từ số 277 đến số 278
- Ngày hiệu lực: 26/02/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết