Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3223/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 16 tháng 12 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 3095/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 327/TTr-SLĐTBXH-LĐGDNN ngày 16/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái, bao gồm:
1. Đơn giá áp dụng tại Trường Cao đẳng nghề Yên Bái cho 06 nghề đào tạo trình độ Cao đẳng: Điện công nghiệp, Công nghệ ô tô, Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm, Điện tử công nghiệp, Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí, Hàn; 09 nghề đào tạo trình độ Trung cấp là Điện công nghiệp, Công nghệ ô tô, Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm), Điện tử công nghiệp, Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí, Hàn, cắt gọt kim loại, Vận hành máy thi công nền, Kỹ thuật xây dựng - Phụ lục số 01.
2. Đơn giá áp dụng tại Trường Trung cấp Lục Yên cho 03 nghề đào tạo trình độ Trung cấp: Điện công nghiệp, Hàn và Thú y - Phụ lục số 02.
3. Đơn giá áp dụng tại Trường Trung cấp Dân tộc nội trú Nghĩa Lộ cho 03 nghề đào tạo trình độ Trung cấp: Điện công nghiệp, Hàn và Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí - Phụ lục số 03.
(Có các Phụ lục chi tiết kèm theo)
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện quyết định này.
2. Đơn giá ban hành tại Quyết định này áp dụng đối với các dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái kể từ ngày 01/01/2021.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP ÁP DỤNG TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 3223/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
ĐVT: đồng
STT | Nghề đào tạo | Trình độ đào tạo | Đơn vị tính | Thời gian đào tạo | Chi phí hao phí máy và thiết bị (thiết bị đào tạo) | Chi phí nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ (vật tư đào tạo) | Chi phí nhân công (lao động) | Chi phí quản lý | Chi phí khấu hao TSCĐ | Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm có khấu hao TSCĐ chung | Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm không có khấu hao TSCĐ chung | Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm không có khấu hao TSCĐ chung và chi phí hao phí máy và thiết bị | ||
Trực tiếp | Gián tiếp | Tổng | ||||||||||||
1 | Điện Công nghiệp | Cao đẳng | người học/khóa đào tạo | 28 tháng | 21.429.799 | 5.542.069 | 19.546.643 | 2.930.843 | 22.477.486 | 2.293.740 | 820.536 | 52.563.630 | 51.743.094 | 30.313.295 |
2 | Công nghệ ô tô | Cao đẳng | người học/khóa đào tạo | 28 tháng | 16.474.663 | 14.537.909 | 21.465.152 | 3.218.542 | 24.683.694 | 2.293.740 | 820.536 | 58.810.543 | 57.990.006 | 41.515.343 |
3 | Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) | Cao đẳng | người học/khóa đào tạo | 28 tháng | 4.317.876 | 1.115.575 | 18.158.916 | 3.631.783 | 21.790.699 | 2.293.740 | 820.536 | 30.338.426 | 29.517.890 | 25.200.014 |
4 | Điện tử công nghiệp | Cao đẳng | người học/khóa đào tạo | 28 tháng | 12.276.719 | 14.371.335 | 17.597.363 | 2.640.066 | 20.237.429 | 2.293.740 | 820.536 | 49.999.760 | 49.179.223 | 36.902.504 |
5 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | Cao đẳng | người học/khóa đào tạo | 28 tháng | 4.065.479 | 6.368.796 | 22.500.563 | 3.375.469 | 25.876.032 | 2.293.740 | 820.536 | 39.424.583 | 38.604.047 | 34.538.568 |
6 | Hàn | Cao đẳng | người học/khóa đào tạo | 28 tháng | 5.654.868 | 17.301.389 | 30.923.850 | 4.638.578 | 35.562.428 | 2.293.740 | 820.536 | 61.632.961 | 60.812.425 | 55.157.557 |
7 | Điện Công nghiệp | Trung cấp | người học/khóa đào tạo | 19 tháng | 15.002.229 | 5.314.318 | 14.551.133 | 1.778.506 | 16.329.639 | 2.293.740 | 820.536 | 39.760.462 | 38.939.926 | 23.937.697 |
8 | Công nghệ ô tô | Trung cấp | người học/khóa đào tạo | 19 tháng | 16.456.097 | 14.588.109 | 11.392.593 | 1.707.735 | 13.100.328 | 2.293.740 | 820.536 | 47.258.809 | 46.438.273 | 29.982.176 |
9 | Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) | Trung cấp | người học/khóa đào tạo | 19 tháng | 2.951.870 | 642.155 | 11.252.589 | 2.261.595 | 13.514.184 | 2.293.740 | 820.536 | 20.222.485 | 19.401.949 | 16.450.079 |
10 | Điện tử công nghiệp | Trung cấp | người học/khóa đào tạo | 19 tháng | 8.454.288 | 10.676.565 | 12.412.618 | 1.861.585 | 14.274.203 | 2.293.740 | 820.536 | 36.519.331 | 35.698.795 | 27.244.508 |
11 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | Trung cấp | người học/khóa đào tạo | 19 tháng | 3.384.680 | 5.846.371 | 15.643.468 | 2.153.900 | 17.797.368 | 2.293.740 | 820.536 | 30.142.696 | 29.322.159 | 25.937.479 |
12 | Hàn | Trung cấp | người học/khóa đào tạo | 19 tháng | 4.200.112 | 11.795.177 | 21.846.700 | 3.277.005 | 25.123.705 | 2.293.740 | 820.536 | 44.233.270 | 43.412.734 | 39.212.622 |
13 | Cắt gọt kim loại | Trung cấp | người học/khóa đào tạo | 19 tháng | 22.018.738 | 6.674.687 | 21.245.147 | 3.186.234 | 24.431.381 | 2.293.740 | 820.536 | 56.239.082 | 55.418.545 | 33.399.807 |
14 | Vận hành máy thi công nền | Trung cấp | người học/khóa đào tạo | 19 tháng | 7.893.723 | 2.380.904 | 28.948.416 | 5.789.376 | 34.737.792 | 2.293.740 | 820.536 | 48.126.700 | 47.306.164 | 39.412.411 |
15 | Kỹ thuật xây dựng | Trung cấp | người học/khóa đào tạo | 19 tháng | 168.843 | 12.168.447 | 18.485.078 | 2.772.377 | 21.257.455 | 2.293.740 | 820.536 | 36.709.021 | 35.888.484 | 35.719.642 |
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
ÁP DỤNG TẠI TRƯỜNG TRUNG CẤP LỤC YÊN
(Kèm theo Quyết định số 3223/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
ĐVT: đồng
STT | Nghề đào tạo | Trình độ đào tạo | Đơn vị tính | Thời gian đào tạo | Chi phí hao phí máy và thiết bị | Chi phí nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ (vật tư đào tạo) | Chi phí nhân công (lao động) | Chi phí quản lý | Chi phí khấu hao TSCĐ | Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm có khấu hao TSCĐ chung | Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm không có khấu hao TSCĐ chung | Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm không có khấu hao TSCĐ chung và chi phí hao phí máy và thiết bị | ||
Trực tiếp | Gián tiếp | Tổng | ||||||||||||
1 | Điện công nghiệp | Trung cấp | người học/khóa đào tạo | 19 tháng | 4.310.507 | 5.382.270 | 14.551.133 | 1.778.506 | 16.329.639 | 2.764.293 | 1.315.218 | 30.101.928 | 28.786.710 | 24.476.203 |
2 | Hàn | Trung cấp | người học/khóa đào tạo | 19 tháng | 2.673.123 | 8.924.452 | 21.846.700 | 3.277.005 | 25.123.705 | 2.764.293 | 1.315.218 | 40.800.790 | 39.485.572 | 36.812.449 |
3 | Thú y | Trung cấp | người học/khóa đào tạo | 19 tháng | 474.229 | 6.090.800 | 11.957.222 | 2.384.675 | 14.341.897 | 2.764.293 | 1.315.218 | 24.986.437 | 23.671.219 | 23.196.990 |
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
ÁP DỤNG TẠI TRƯỜNG TRUNG CẤP DÂN TỘC NỘI TRÚ NGHĨA LỘ
(Kèm theo Quyết định số 3223/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 cứa Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
ĐVT: đồng
STT | Nghề đào tạo | Trình độ đào tạo | Đơn vị tính | Thời gian đào tạo | Chi phí hao phí máy và thiết bị | Chi phí nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ (vật tư đào tạo) | Chi phí nhân công (lao động) | Chi phí quản lý | Chi phí khấu hao TSCĐ | Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm có khấu hao TSCĐ chung | Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm không có khấu hao TSCĐ chung | Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm không có khấu hao TSCĐ chung và chi phí hao phí máy và thiết bị | ||
Trực tiếp | Gián tiếp | Tổng | ||||||||||||
1 | Điện công nghiệp | Trung cấp | người học/khóa đào tạo | 19 tháng | 5.723.216 | 5.784.590 | 14.551.133 | 1.778.506 | 16.329.639 | 1.717.075 | 7.314.673 | 36.869.194 | 29.554.521 | 23.831.305 |
2 | Hàn | Trung cấp | người học/khóa đào tạo | 19 tháng | 6.391.830 | 7.474.949 | 21.846.700 | 3.277.005 | 25.123.705 | 1.717.075 | 7.314.673 | 50.022.232 | 42.707.559 | 36.315.729 |
3 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | Trung cấp | người học/khóa đào tạo | 19 tháng | 3.342.408 | 4.168.700 | 15.643.468 | 2.153.900 | 17.797.368 | 1.717.075 | 7.314.673 | 34.340.224 | 27.025.551 | 23.683.143 |
- 1Quyết định 2526/QĐ-UBND năm 2020 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm đối với Trung tâm Dịch vụ việc làm thành phố Cần Thơ đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- 4Quyết định 3127/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 05/2023/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật ngành nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới ba tháng cho 20 nghề áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 45/2023/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước cho 20 nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới ba tháng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2023 đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp đối với đào tạo nghề lái xe ô tô hạng B2 trình độ sơ cấp do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 1Luật giá 2012
- 2Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Luật ngân sách nhà nước 2015
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 7Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 8Quyết định 3347/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 2526/QĐ-UBND năm 2020 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm đối với Trung tâm Dịch vụ việc làm thành phố Cần Thơ đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- 12Quyết định 3095/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 13Quyết định 3127/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
- 14Quyết định 05/2023/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật ngành nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới ba tháng cho 20 nghề áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 15Quyết định 45/2023/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước cho 20 nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới ba tháng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 16Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2023 đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp đối với đào tạo nghề lái xe ô tô hạng B2 trình độ sơ cấp do tỉnh Trà Vinh ban hành
Quyết định 3223/QĐ-UBND năm 2020 về Ban hành đơn giá dịch vụ công lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 3223/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Trần Huy Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra