- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 07/2017/TT-BLĐTBXH quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Thông tư 14/2017/TT-BLĐTBXH quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 5Thông tư 08/2018/TT-BLĐTBXH về định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho các nghề: Điện công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Vận hành máy thi công nền; Vận hành cần, cầu trục; Kỹ thuật xây dựng; Bảo vệ thực vật; Chế biến và bảo quản thủy sản; Quảng trị mạng máy tính; Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 25/2019/TT-BLĐTBXH định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề điện, điện tử; công nghệ thông tin; xây dựng, kiến trúc và dịch vụ do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Thông tư 24/2019/TT-BLĐTBXH về định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ, kỹ thuật; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 9Quyết định 3347/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3095/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 09 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ về việc quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BLĐTBXH ngày 25/5/2017 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: Số 08/2018/TT-BLĐTBXH ngày 14/8/2018; Số 24/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/12/2019; Số 25/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/12/2019 ban hành định kinh tế - kỹ thuật các nghề: điện công nghiệp, điện tử công nghiệp, công nghệ ô tô, công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm), kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí, hàn, kỹ thuật xây dựng, vận hành máy thi công nền, cắt gọt kim loại, thú y;
Căn cứ Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 307/TTr-SLĐTBXH ngày 13/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái, gồm:
1. Trình độ Cao đẳng: 06 nghề
- Điện công nghiệp - Mã nghề: 6520227 - Phụ lục 2.
- Điện tử công nghiệp - Mã nghề: 6520225 - Phụ lục 3.
- Công nghệ ô tô - Mã nghề: 6510216 - Phụ lục 4.
- Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) - Mã nghề: 6480202 - Phụ lục 5.
- Kỹ thuật máy lạnh và Điều hòa không khí - Mã nghề: 6520205 - Phụ lục 6.
- Hàn - Mã nghề: 6520123 - Phụ lục 7.
2. Trình độ Trung cấp: 10 nghề
- Điện công nghiệp - Mã nghề: 5520227 - Phụ lục 8.
- Điện tử công nghiệp - Mã nghề: 5520225 - Phụ lục 9.
- Công nghệ ô tô - Mã nghề: 5510216 - Phụ lục 10.
- Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) - Mã nghề: 5480202 - Phụ lục 11.
- Kỹ thuật máy lạnh và Điều hòa không khí - Mã nghề: 5520205 - Phụ lục 12.
- Hàn - Mã nghề: 5520123 - Phụ lục 13.
- Vận hành máy thi công nền - Mã nghề: 5520183 - Phụ lục 14.
- Cắt gọt kim loại - Mã nghề: 5520121 - Phụ lục 15.
- Kỹ thuật xây dựng - Mã nghề: 5580201 - Phụ lục 16
- Thú y - Mã nghề: 5640101 - Phụ lục 17.
(Có Thuyết minh định mức và các Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan hướng dẫn các cơ sở giáo dục nghề nghiệp áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật, xây dựng phương án giá, đơn giá các sản phẩm dịch vụ công thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước gửi Sở Tài chính thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội kịp thời báo cáo và tham mưu đề xuất với Ủy ban nhân dân tỉnh để xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật 08 nghề đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 42/2019/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp đối với nghề lái xe ô tô hạng B2 và C áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 3Quyết định 37/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 4Quyết định 3127/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp các nghề đào tạo trình độ cao đẳng và trung cấp trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 3069/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệp Giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 35/2021/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 8Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2022 về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái đối với nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc, nghề Công tác xã hội trình độ cao đẳng và trình độ trung cấp
- 9Quyết định 05/2023/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật ngành nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới ba tháng cho 20 nghề áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 07/2017/TT-BLĐTBXH quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Thông tư 14/2017/TT-BLĐTBXH quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 5Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật 08 nghề đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 6Thông tư 08/2018/TT-BLĐTBXH về định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho các nghề: Điện công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Vận hành máy thi công nền; Vận hành cần, cầu trục; Kỹ thuật xây dựng; Bảo vệ thực vật; Chế biến và bảo quản thủy sản; Quảng trị mạng máy tính; Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 42/2019/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp đối với nghề lái xe ô tô hạng B2 và C áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 9Thông tư 25/2019/TT-BLĐTBXH định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề điện, điện tử; công nghệ thông tin; xây dựng, kiến trúc và dịch vụ do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 10Thông tư 24/2019/TT-BLĐTBXH về định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ, kỹ thuật; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 11Quyết định 3347/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái
- 12Quyết định 37/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 13Quyết định 3127/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
- 14Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp các nghề đào tạo trình độ cao đẳng và trung cấp trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 15Quyết định 3069/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệp Giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 16Quyết định 35/2021/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 17Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2022 về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái đối với nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc, nghề Công tác xã hội trình độ cao đẳng và trình độ trung cấp
- 18Quyết định 05/2023/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật ngành nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới ba tháng cho 20 nghề áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 3095/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 3095/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Trần Huy Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực