- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
- 3Thông tư 145/2017/TT-BTC về hướng dẫn cơ chế tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 1051/QĐ-LĐTBXH năm 2018 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2526/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 23 tháng 9 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Thông tư số 145/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp và sự nghiệp khác;
Căn cứ Quyết định số 1051/QĐ-LĐTBXH ngày 10/8/2018 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 194/TTr-SLĐTBXH ngày 31/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2526/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
I. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TƯ VẤN
1. Quy trình thực hiện tư vấn
- Chuẩn bị: Xây dựng kế hoạch, sắp xếp tài liệu, chuẩn bị các thông tin cần thiết cho hoạt động tư vấn.
- Thực hiện tư vấn:
Bước 1: Tư vấn viên hỏi, lắng nghe, trao đổi để ghi nhận thông tin khách hàng, nội dung nhu cầu tư vấn của người yêu cầu tư vấn vào bản “Đăng ký tư vấn”, đồng thời nhập các thông tin cần thiết vào cơ sở dữ liệu.
Bước 2: Tư vấn viên kiểm tra và xác định mức độ sẵn sàng tìm việc làm và làm việc của người lao động hoặc tính pháp lý của đại diện người sử dụng lao động.
Bước 3: Tư vấn viên lấy thông tin trên cơ sở dữ liệu dùng chung và tham khảo ý kiến các chuyên viên có liên quan (khi cần thiết) để phân tích nội dung nhu cầu tư vấn.
Bước 4: Tư vấn viên thông báo các hướng giải quyết để khách hàng lựa chọn và thực hiện hướng giải quyết đã chọn.
Bước 5: Tư vấn viên cùng khách hàng xem xét lại kết quả sau khi thực hiện hướng giải quyết đã chọn.
Bước 6: Tư vấn viên cùng khách hàng xây dựng bản kế hoạch thực hiện sau tư vấn.
- Kết thúc: Nhập và ghi chép các thông tin về kết quả tư vấn để lập báo cáo tư vấn.
2. Định mức lao động
2.1. Định mức lao động tư vấn việc làm cho người lao động
TT | Nội dung | Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân | Định mức (phút/ca) |
1 | Tcn - Định mức lao động công nghệ | 3,2 | 30 |
2 | Tpv - Định mức lao động phục vụ | 2,9 | 10 |
3 | Tql - Định mức lao động quản lý | 4,1 | 5 |
4 | Tm - Định mức lao động Tm = Tcn Tpv Tql |
| 45 |
2.2 Hệ số định mức theo đối tượng và nội dung tư vấn
TT | Nội dung tư vấn Đối tượng | Việc làm | Chính sách lao động việc làm | Học nghề |
1 | Người lao động | 1 | 0,9 | 0,8 |
2 | Người khuyết tật | 1,5 | 1,35 | 1,2 |
3 | Người dân tộc thiểu số | 1,3 | 1,17 | 1,04 |
4 | Người sử dụng lao động | 2 | 1,8 | 1,6 |
3. Định mức thiết bị, vật tư
TT | Thiết bị và vật tư | Đơn vị tính | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức tư vấn |
I | Thiết bị |
|
|
|
1 | Máy tính 0,5 kW | Chiếc | 60 | 0,08 |
2 | Máy photocopy 1,5 kW | Chiếc | 96 | 0,003 |
3 | Máy scan 0,4 kW | Chiếc | 60 | 0,005 |
4 | Máy in lazer A4 0,4 kW | Chiếc | 60 | 0,018 |
5 | Máy tra cứu thông tin 0,4kW | Chiếc | 60 | 0,024 |
6 | Phần mềm DVVL | Phần mềm | 36 | 0,01 |
7 | Phần mềm tra cứu thông tin | Phần mềm | 36 | 0,01 |
8 | Điều hòa nhiệt độ 5 kW | Chiếc | 96 | 0,015 |
9 | Cabin | Chiếc | 60 | 0,053 |
10 | Amly 0,3 kW; loa 0,15 kW |
| 60 | 0,006 |
11 | Máy hút ẩm 2 kW | Chiếc | 60 | 0,012 |
12 | Bảng điện tử 6 kW | Chiếc | 60 | 0,012 |
13 | Máy chiếu, màn chiếu 0,25 kW | Bộ | 60 | 0,012 |
14 | Quạt trần 0,08 kW | Chiếc | 60 | 0,012 |
15 | Đèn neon 0,04 kW | Chiếc | 12 | 0,18 |
16 | Quạt treo tường 0,075 kW | Chiếc | 60 | 0,03 |
17 | Cây nước nóng lạnh 0,6 kW | Chiếc | 60 | 0,012 |
18 | Headphone | Chiếc | 24 | 0,18 |
19 | Webcam | Chiếc | 24 | 0,09 |
20 | Ghế nhân viên | Cái | 60 | 0,071 |
21 | Ghế khách hàng | Cái | 60 | 0,153 |
22 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 0,08 |
23 | Bàn máy tính | Cái | 60 | 0,08 |
24 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 96 | 0,06 |
II | Trang phục |
|
|
|
1 | Trang phục | Bộ | 18 | 0,255 |
2 | Thẻ cán bộ | Cái | 12 | 0,4 |
III | Vật tư |
|
|
|
1 | Giấy in A4 | Gram | - | 3,44 |
2 | Mực in | Hộp | - | 0,9 |
3 | Bút bi | Cái | - | 29,42 |
4 | Nước uống | Lít | - | 100 |
II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT GIỚI THIỆU VIỆC LÀM
1. Quy trình thực hiện giới thiệu việc làm
- Chuẩn bị: Xây dựng kế hoạch, sắp xếp tài liệu, chuẩn bị các thông tin cần thiết cho hoạt động giới thiệu việc làm.
- Thực hiện giới thiệu việc làm:
Bước 1: Tư vấn viên hỏi, lắng nghe, trao đổi để ghi thông tin cá nhân của người tìm việc và nội dung nhu cầu tìm việc vào bản “Đăng ký tìm việc làm” thích hợp, đồng thời nhập các thông tin cần thiết vào cơ sở dữ liệu người tìm việc.
Bước 2: Tư vấn viên kiểm tra và xác định mức độ sẵn sàng tìm việc làm và làm việc của người tìm việc.
Bước 3: Tư vấn viên lấy thông tin trên cơ sở dữ liệu dùng chung và tham khảo ý kiến các chuyên viên có liên quan (khi cần thiết) để xác định các hướng kết nối việc làm.
Bước 4: Tư vấn viên thông báo các hướng kết nối việc làm để người tìm việc lựa chọn và thực hiện kết nối việc làm với nhà tuyển dụng mà người tìm việc đã chọn.
Bước 5: Tư vấn viên cùng người tìm việc xem xét lại kết quả sau khi thực hiện hướng kết nối việc làm đã chọn.
Bước 6: Tư vấn viên kiểm tra hồ sơ dự tuyển theo yêu cầu của nhà tuyển dụng đã được kết nối và nêu rõ định hướng để người tìm việc hoàn thiện hồ sơ.
Bước 7: Tư vấn viên cùng người tìm việc xây dựng bản kế hoạch dự tuyển sau tư vấn và cấp giấy giới thiệu dự tuyển cho người tìm việc (nếu có nhu cầu).
Bước 8: Tư vấn viên theo dõi và báo cáo tình hình việc làm của người tìm việc sau khi đã giới thiệu việc làm.
Bước 9: Trong trường hợp người tìm việc không trúng tuyển, tiếp tục giới thiệu và kết nối người tìm việc với vị trí việc làm khác. Trong trường hợp người tìm việc trúng tuyển: Hỗ trợ người lao động trong việc ký kết hợp đồng lao động với nhà tuyển dụng (nếu người lao động có yêu cầu) sau đó chuyển sang theo dõi việc làm
- Kết thúc: Nhập và ghi chép các thông tin về kết quả giới thiệu việc làm để lập báo cáo giới thiệu việc làm.
2. Định mức lao động
2.1 Định mức lao động giới thiệu việc làm
TT | Nội dung | Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân | Định mức (phút/ca) |
1 | Tcn - Định mức lao động công nghệ | 3,2 | 80 |
2 | Tpv - Định mức lao động phục vụ, phụ trợ | 2,9 | 20 |
3 | Tql - Định mức lao động quản lý | 4,1 | 10 |
4 | Tm - Định mức lao động Tm = Tcn Tpv Tql | - | 110 |
2.2. Hệ số định mức theo đối tượng và nội dung giới thiệu việc làm
TT | Nội dung giới thiệu việc làm Đối tượng | Giới thiệu việc làm trong nước | Giới thiệu lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
1 | Người lao động | 1 | 1,8 |
2 | Người khuyết tật | 1,5 | - |
3 | Người dân tộc thiểu số | 1,6 | 2,9 |
3. Định mức thiết bị, vật tư
TT | Thiết bị và vật tư | Đơn vị tính | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức giới thiệu việc làm |
I | Thiết bị |
|
|
|
1 | Máy tính 0,5 kW | Chiếc | 60 | 0,19 |
2 | Máy photocopy 1,5 kW | Chiếc | 96 | 0,003 |
3 | Máy scan 0,4 kW | Chiếc | 60 | 0,004 |
4 | Máy in lazer A4 0,4 kW | Chiếc | 60 | 0,04 |
5 | Máy tra cứu thông tin 0,4kW | Chiếc | 60 | 0,04 |
6 | Phần mềm DVVL | Phần mềm | 36 | 0,03 |
7 | Phần mềm tra cứu thông tin | Phần mềm | 36 | 0,03 |
8 | Điều hòa nhiệt độ 5 kW | Chiếc | 96 | 0,023 |
9 | Cabin | Chiếc | 60 | 0,12 |
10 | Máy hút ẩm 2 kW | Chiếc | 60 | 0,02 |
11 | Quạt trần 0,08 kW | Chiếc | 60 | 0,02 |
12 | Đèn neon 0,04 kW | Chiếc | 12 | 0,3 |
13 | Quạt treo tường 0,075 kW | Chiếc | 60 | 0,04 |
14 | Ghế nhân viên | Cái | 60 | 0,18 |
15 | Ghế khách hàng | Cái | 60 | 0,353 |
16 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 0,18 |
17 | Bàn máy tính | Cái | 60 | 0,18 |
18 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 96 | 0,15 |
II | Trang phục |
|
|
|
1 | Trang phục | Bộ | 18 | 0,6 |
2 | Thẻ cán bộ | Cái | 12 | 1 |
III | Vật tư |
|
|
|
1 | Giấy in A4 | Gram | - | 4,4 |
2 | Mực in | Hộp | - | 1,2 |
3 | Bút bi | Cái | - | 49 |
4 | Nước uống | Lít | - | 245 |
- 1Quyết định 2362/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm thuộc ngành Lao động Thương binh và Xã hội do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2020 quy định về hệ số điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 3Quyết định 4125/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của địa phương do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 4Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 2624/QĐ-UBND năm 2020 về ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 3223/QĐ-UBND năm 2020 về Ban hành đơn giá dịch vụ công lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 7Quyết định 546/QĐ-UBND-HC năm 2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 8Quyết định 1116/QĐ-UBND năm 2021 về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công lập sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm do tỉnh Bến Tre ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
- 3Thông tư 145/2017/TT-BTC về hướng dẫn cơ chế tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 1051/QĐ-LĐTBXH năm 2018 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2362/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm thuộc ngành Lao động Thương binh và Xã hội do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 7Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2020 quy định về hệ số điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 8Quyết định 4125/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của địa phương do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 9Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 2624/QĐ-UBND năm 2020 về ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 11Quyết định 3223/QĐ-UBND năm 2020 về Ban hành đơn giá dịch vụ công lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 12Quyết định 546/QĐ-UBND-HC năm 2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 13Quyết định 1116/QĐ-UBND năm 2021 về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công lập sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm do tỉnh Bến Tre ban hành
Quyết định 2526/QĐ-UBND năm 2020 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 2526/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/09/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực