Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 91/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 3303/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh tại kỳ họp thứ 3, HĐND tỉnh Khóa VII;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Huế tại Tờ trình số 4192/TTr-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 483/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Huế với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2016

Kế hoạch năm 2017

Cơ cấu (%) năm 2017

Tăng, giảm so với hiện trạng

Tổng diện tích tự nhiên

7.067,32

7.067,32

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

2.345,48

2.198,54

31,11

-146,94

1.1

Đất trồng lúa

983,12

900,17

40,94

-82,95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

983,12

900,17

100,00

-82,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

323,74

285,98

13,01

-37,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

737,69

711,13

32,35

-26,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

278,45

268,67

12,12

-9,78

1.6

Đất rừng sản xuất

3,08

3,08

0,14

0,00

1.7

Đất nuôi trồng Thủy sản

11,87

11,15

0,51

-0,72

1.8

Đất nông nghiệp khác

7,53

18,36

0,84

10,83

2

Đất phi nông nghiệp

4.538,90

4.710,50

66,65

171,60

2.1

Đất quốc phòng

75,19

72,94

1,55

-2,25

22

Đất an ninh

14,28

25,04

0,53

10,76

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

25,59

29,68

0,63

4,09

2.6

Đất thương mại dịch vụ

77,77

145,97

3,10

68,20

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

41,55

49,45

1,05

7,90

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp thành phố, cấp xã

1.079,31

1.155,63

24,53

76,32

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

251,47

259,39

5,51

7,92

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

3,61

3,61

0,08

0,00

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,07

0,07

0,00

0,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

1.451,52

1.488,06

31,59

36,54

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

26,11

43,38

0,92

17,27

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

4,52

6,48

0,14

1,96

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

115,10

116,35

2,47

1,25

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

652,62

590,92

12,54

-61,70

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ

13,06

8,31

0,18

-4,75

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

1,65

2,58

0,05

0,93

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

65,22

67,61

1,44

2,39

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

82,36

81,53

1,73

-0,83

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

520,39

515,92

10,95

-4,47

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

37,33

31,52

0,67

-5,81

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

0,17

16,05

0,34

15,88

3

Đất chưa sử dụng

182,94

158,28

2,24

-24,66

4

Đất khu công nghệ cao *

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế *

 

 

 

 

6

Đất đô thị *

7.067,32

7.067,32

100,00

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

157,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA

82,95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

82,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

37,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

26,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

9,78

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

1.7

Đất nuôi trồng Thủy sản

NTS

0,72

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

62,36

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,25

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,06

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

8,13

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,60

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

DDT

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

32,66

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,50

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

10,47

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,86

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,83

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

149,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

82,17

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

DLN/PNN

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

37,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

19,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

9,78

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,62

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

26,43

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

Đất phi nông nghiệp

PNN

24,66

1

Đất an ninh

CAN

0,60

2

Đất thương mại dịch vụ

TMD

5,72

3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,22

4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,39

5

Đất ở tại đô thị

ODT

5,53

6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,54

7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,62

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thành phố Huế được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Huế có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- UBND thành phố Huế;
- Phòng TNMT thành phố Huế;
- VP: CVP, các PCVP; các CV;
- Lưu VT, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

I

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

 

3,63

1

Trụ sở doanh trại phòng cảnh sát bảo vệ và cơ động (PK20)

Phường An Tây

3,00

2

Công An phường Hương Long

Phuờng Hương Long

0,10

3

Công An phường Phú Thuận

Phường Phú Thuận

0,12

4

Công An phường Thủy Biều

Phường Thủy Biều

0,14

5

Công An phường Thủy Xuân

Phường Thủy Xuân

0,11

6

Công An phường Vĩnh Ninh

Phường Vĩnh Ninh

0,16

II

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

1

Nạo vét và xây dựng kè hói Đốc Sơ- An Hòa (từ cửa vào sông An Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh)

Phường An Hòa, Phường Hương Sơ

2,56

2

Nạo vét và xây dựng kè hói Hàng Tổng (đoạn 1)- Hương Sơ (từ cửa sông An Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh)

Phường An Hòa, Phường Hương Sơ

3,60

3

Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Thừa Thiên Huế

An Vân Dương

3,20

4

Trường THPT Đặng Trần Côn

Phường Hương Long

3,10

5

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Kim Long 5 giai đoạn 2

Phường Kim Long

2,90

6

Đường quy hoạch vào khu phố chợ Kim Long

Phường Kim Long

0,20

7

Xây dựng kè, đường dạo xung quanh hồ Phú Cát

Phường Phú Cát

0,80

8

Trường mầm non Phú Hội (CS 26 Lê Quý Đôn)

Phường Phú Hội

0,43

9

Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Thừa Thiên Huế cơ sở 1 (93 Đặng Huy Trứ)

Phường Phước Vĩnh

0,37

10

Khu Đô thị sinh thái cao cấp Long Thọ

Phường Thủy Biều

37,40

11

Dự án cải thiện dịch vụ y tế tỉnh Thừa Thiên Huế

Phường Trường An

0,48

12

Khu trung tâm dịch vụ thương mại du lịch, Văn phòng, khách sạn và nhà ở nghỉ dưỡng

Phường Xuân Phú

6,20

13

Dự án Parkview Green City

Phường An Đông, Phường Xuân Phú

7,80

14

Đầu tư đường Dương Văn An nối dài đến khu đô thị mới An Vân Dương

Phường Xuân Phú

1,90

15

Dự án GPMB lô TM2, OTM2, OTM4 và BT thuộc khu A- Đô thị mới An Vân Dương

Phường An Đông

1,18

 

Công trình, dự án liên huyện

 

13,00

16

Tuyến đường nối đường Tố Hữu đến sân bay Phú Bài (Tổng quy mô công trình là: 44,00ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 2,00 ha)

Thành phố Huế, Thị xã Hương Thủy

2,00

17

Cầu qua sông Như Ý (Tổng quy mô công trình là: 4,50ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 2,00 ha)

Phường An Đông, Xuân Phú - TP Huế xã Thủy Vân - thị xã Hương Thủy

2,00

18

Bãi đỗ xe Buýt (Tổng quy mô công trình là: 1,50ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 1,00 ha)

Phường An Đông- TP Huế xã Thủy Thanh - thị xã Hương Thủy

1,00

19

Xây dựng bảo tàng Thiên nhiên duyên hải miền trung (Tổng quy mô công trình là: 16,07ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 8,00 ha)

Phường An Tây, thành phố Huế - xã Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy

8,00

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

Diện tích xin chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

I

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng

 

74,94

26,37

 

8,00

I

Trường THPT Đặng Trần Côn

Hương Long

3,10

1,36

 

 

2

Khu Đô thị sinh thái cao cấp Long Thọ

Thủy Biều

37,40

1,70

 

 

3

Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Thừa Thiên Huế

An Vân Dương

3,20

3,20

 

 

4

Đất xen ghép thuộc thửa đất số 75,76, 640 tờ BĐ số 15 và thửa đất số 116, 117 tờ BĐ số 16

An Đông

0,43

0,37

 

 

5

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư TĐC1

Xuân Phú

0,46

0,46

 

 

6

Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Thừa Thiên Huế (cơ sở 2)

An Hòa

3,45

2,97

 

 

7

Dự án Khu trung tâm dịch vụ thương mại du lịch, Văn phòng, khách sạn và nhà ở nghỉ dưỡng

Lô TM1 Xuân Phú

6,20

5,90

 

 

8

Dự án Parkview Green City

An Đông

7,80

7,80

 

 

9

Đầu tư đường Dương Văn An nối dài đến khu đô thị mới An Văn Duơng

Xuân Phú

1,90

0,06

 

 

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

 

 

10

Cầu qua sông Như Ý (Tổng quy mô công trình là: 4,50ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 2,00 ha)

Phường An Đông, Xuân Phú-TP Huế xã Thủy Vân - thị xã Hương Thủy

2,00

1,05

 

 

11

Bãi đỗ xe Buýt (Tổng quy mô công trình là: 1,50ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 1,00ha)

Phuờng An Đông- TP Huế xã Thủy Thanh - thị xã Hương Thủy

1,00

1,50

 

 

12

Xây dựng bảo tàng Thiên nhiên duyên hải miền trung (Tổng quy mô công trình là: 16,07ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 8,00 ha)

Phường An Tây-TP Huế xã Thủy Bằng - thị xã Hương Thủy

8,00

 

 

8,00

13

Trụ sở cảnh sát PCCC và Trung tâm nghiên cứu ứng dụng và đào tạo, huấn luyện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô công trình là: 4,86ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 3,78 ha)

Phường An Đông- TP Huế xã Thủy Thanh - thị xã Hương Thủy

3,78

3,78

 

 

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Hạng mục

Địa điểm (Phường)

Diện tích (ha)

A

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

 

 

1

Xây dựng Trụ sở Công an phường Phú Hiệp

Phú Hiệp

0,10

2

Phòng CSGT đường bộ, đường sắt

An Đông

1,15

3

Xây dựng Trụ sở Công an phường Kim Long

Kim Long

0,10

4

Trụ sở Cảnh sát trật tự

Xuân Phú

2,00

B

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

1

Xây dựng mạch 2 đường dây 220KV Đông Hà - Huế

An Tây

0,33

2

Dự án Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới trung áp tỉnh Thừa Thiên Huế

An Hòa, Kim Long

0,03

3

Nâng tiết diện đường dây 110KV TBA 220 KV Hòa Khánh - TBA 220KV Huế 1

An Tây

0,04

C

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

I

Chuyển tiếp sang từ năm 2016

 

 

1

Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Thừa Thiên Huế (cơ sở 2)

An Hòa

3,45

2

Dự án xây dựng Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế cơ sở 2

An Đông

0,53

3

Xây dựng bể chứa nước sạch tại Đồi Quảng tế 3

Thủy Xuân

5,00

4

Xây dựng mở rộng nhà máy nước sạch Vạn Niên

Thủy Biều

12,00

5

Xây dựng tuyến đường 36m nối đường Nguyễn Lộ Trạch đến đường Tố Hữu (khu A-An Vân Dương)

Xuân Phú

3,00

6

Dự án xây dựng cầu Bắc qua sông Lợi Nông

An Đông

0,60

7

Xây dựng kênh thoát nước từ hói Vạn Vạn ra sông Lợi Nông và HTKT khu đất xen ghép phục vụ tái định cư

An Đông

1,32

8

Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Hương Sơ giai đoạn 4 (đợt 1)

An Hòa

6,56

9

Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Bàu Vá giai đoạn 4

Trường An
Phường Đúc

4,60

10

Xây dựng Vườn Sưu tầm thực vật Huế

An Tây

10,83

11

Xây dựng đảo giao thông tổ 13, phường Trường An

Trường An

0,42

12

Dự án Cải thiện hệ thống thoát nước Kinh Thành Huế (SIAAP) (giải tỏa nhà số 126, đường Xuân 68)

Thuận Lộc

0,02

13

Kè chống xói lở bờ sông Hương đoạn qua phường Phú Hậu

Phú Hậu

1,00

14

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư TĐC1

Xuân Phú

0,46

15

Đường Đào Tấn nối dài đoạn từ Phan Bội Châu đến Điện Biên Phủ

Trường An

0,40

16

Kè chống xói lở hai bờ sông An Cựu đoạn còn lại đường Tôn Quang Phiệt và Hải Triều

An Đông

1,44

17

Trụ sở Hạt Kiểm lâm thành phố

An Tây

0,23

18

Khu nghỉ dưỡng cao cấp Aman Huế

Thuận Thành

0,64

19

Xây dựng, mở rộng trụ sở làm việc của Cục thuế Tỉnh

An Đông
Xuân Phú

0,30

20

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu Vá giai đoạn 2 điều chỉnh, bổ sung

Thủy Xuân

0,07

21

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu Vá giai đoạn 3 điều chỉnh, bổ sung

Thủy Xuân

1,30

22

Khu chung cư Đào Tấn

Trường An

0,84

23

Chỉnh trang ngã 6 đường Hùng Vương - Lê Quý Đôn - Đống Đa - Hà Nội - Bến Nghé

Phú Hội

0,04

24

Nâng cấp mở rộng đường kiệt số 30 đường Minh Mạng

Thủy Xuân

0,01

II

Chuyển tiếp sang từ năm 2015

 

 

1

Dự án giải tỏa Eo bầu, thượng thành (đường Xuân 68); Eo bầu (đường Lương Ngọc Quyến); Eo bầu Tây Trinh và Tây An và Eo bầu, thượng thành phía Tây

Thuận Lộc, Thuận Hòa

5,49

2

Dự án chỉnh trang, tôn tạo Hộ Thành Hào (đoạn từ kiệt ngân hàng đến cống Thanh Long)

Phú Hòa

5,26

3

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp An Hòa giai đoạn 9 (đợt 2+3)

An Hòa

4,09

4

Dự án mở rộng Trường Tiểu học Trường An

Trường An

0,17

5

Dự án xây dựng hệ thống thoát nước đường Võ Thị Sáu - Chu Văn An - Phạm Ngũ Lão

Phú Hội

0,20

6

Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Phú Hậu đợt 1, giai đoạn 3

Phú Hậu

2,10

7

Dự án mở rộng Trường Mầm non Phú Hiệp

Phú Hiệp

0,07

8

Quy hoạch chi tiết xây dựng khu làng nghề truyền thống kết hợp dịch vụ du lịch, phường Thủy Xuân

Thủy Xuân

10,94

9

Dự án chỉnh trang một phần khu đất CTR4

Xuân Phú

2,87

10

Khu Đất xây dựng Khu đô thị hành chính tỉnh

Xuân Phú

17,26

11

Xây dựng Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức nước ngoài của Cơ sở Học học viện Hành chính KV miền Trung

Xuân Phú

0,50

12

Trụ sở văn phòng Bảo Hiểm xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế

An Đông

0,50

13

Đường Lâm Hoằng

Vỹ Dạ

1,50

14

Đường Huyền Trân Công Chúa

Thủy Xuân

4,40

15

Nút giao Trần Phú - ĐặNG Huy Trứ

Phước Vĩnh

0,70

16

Khu tái định cư phục vụ giải tỏa xây dựng Đại học Huế

An Tây

0,40

17

Giải tỏa các hộ dân trước khu TDTT - Đại học Huế thuộc tổ 21 phường An Cựu

An Cựu

7,15

18

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tổ 6, khu vực 1, phường Thủy Xuân

Thủy Xuân

3,04

19

Khu ở kết hợp dịch vụ thương mại

An Đông

6,50

20

Khu nhà ở Tam Thai

An Cựu

10,90

21

Khu biệt thự Thủy Trường

Trường An

6,76

Công trình, dự án liên huyện

 

 

22

Khu dân cư Hương An (Tổng quy mô công trình là 31,16 ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 19,20 ha)

Phường An Hòa, TP Huế và phường Hương An, TX Hương Trà.

19,20

23

Đường Nguyễn Hoàng và đường Nguyễn Văn Linh nối dài (Tổng quy mô công trình là 14,5 ha; trong đó phần thuộc địa bàn thành phố là 1,20 ha)

Phường An Hòa, TP Huế và phường Hương An, TX Hương Trà.

1,20

24

Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn tỉnh (Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 1,00 ha)

Thành phố Huế

1,00

 

PHỤ LỤC 4

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

Diện tích xin chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

A

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận

 

 

 

 

 

I

Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2016

 

25,53

12,11

 

 

1

Dự án xây dựng Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế cơ sở 2

An Đông

0,53

0,49

 

 

2

Xây dựng tuyến đường 36m nối đường Nguyễn Lộ Trạch đến đường Tố Hữu (khu A-An Vân Dương)

Xuân Phú

3,00

1,10

 

 

3

Dự án xây dựng cầu Bắc qua sông Lợi Nông

An Đông

0,60

0,15

 

 

4

Xây dựng kênh thoát nước từ hói Vạn Vạn ra sông Lợi Nông và HTKT khu đất xen ghép phục vụ tái định cư

An Đông

1,32

0,64

 

 

5

Xây dựng cửa hàng xăng dầu của Công ty TNHH Thành Đô (vốn nhà đầu tư)

An Đông

1,00

1,00

 

 

6

Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Hương Sơ giai đoạn 4 (đợt 1)

An Hòa

6,56

6,26

 

 

7

Xây dựng Vườn Sưu tầm thực vật Huế

An Tây

10,83

0,78

 

 

8

Các thửa đất xen ghép thuộc thửa đất số 350, 124, 125, 126, 127, tờ bản đồ số 12; thửa số 274, 491 tờ bản đồ số 11 và thửa số 552, 544 tờ bản đồ số 16 (tờ bản đồ 19 mới)

Hương Sơ

0,39

0,39

 

 

9

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu Vá giai đoạn 3 điều chỉnh, bổ sung

Thủy Xuân

1,30

1,30

 

 

II

Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015

 

47,31

22,31

 

 

1

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp An Hòa giai đoạn 9 (đợt 2+3)

An Hòa

4,09

1,87

 

 

2

Quy hoạch chi tiết xây dựng khu làng nghề truyền thống kết hợp dịch vụ du lịch, phường Thủy Xuân

Thủy Xuân

10,94

0,81

 

 

3

Dự án chỉnh trang một phần khu đất CTR4

Xuân Phú

2,87

1,50

 

 

4

Xây dựng Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức nước ngoài của Cơ sở Học học viện Hành chính KV miền Trung

Xuân Phú

0,50

0,50

 

 

5

Trụ sở văn phòng Bảo Hiểm xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế

An Đông

0,50

0,50

 

 

6

Giải tỏa các hộ dân trước khu TDTT - Đại học Huế thuộc tổ 21 phường An Cựu

An Cựu

7,15

1,60

 

 

7

Khu ở kết hợp dịch vụ thương mại

An Đông

6,50

5,88

 

 

8

Xây dựng nhà Bia ghi danh liệt sĩ

Hương Sơ

0,27

0,27

 

 

9

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép thuộc thửa số 2, 4 tờ bản đồ số 27

An Đông

0,33

0,33

 

 

10

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 129, 130, 131, 353, 189, 190, 191, 354, 355, 356, 357, 358, 702 tờ bản đồ số 12

Hương Sơ

1,14

1,14

 

 

11

Các thửa đất xen ghép thuộc thửa đất số 312, 373, 533 tờ bản đồ số 16

Hương Sơ

0,81

0,20

 

 

12

Các thửa đất xen ghép thuộc thửa đất số 15, tờ bản đồ số 5; Thửa đất số 114, tờ bản đồ số 19

Thủy Xuân

0,30

0,30

 

 

13

Khu ở, dịch vụ thương mại và biệt thự cao cấp

An Đông

1,41

0,41

 

 

14

Cầu đường bộ Bạch Hổ qua sông Hương - Hạng mục Khu tái định cư Lịch Đợi giai đoạn 3

Thủy Xuân, Phường Đúc

8,30

4,80

 

 

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

 

 

15

Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn tỉnh (Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 1,00 ha)

Thành phố Huế

1,00

1,00

 

 

16

Đường Nguyễn Hoàng và đường Nguyễn Văn Linh nối dài (Tổng quy mô công trình là 14,5 ha; trong đó phần thuộc địa bàn thành phố là 1,20 ha)

Thành phố Huế

1,20

1,20

 

 

 

PHỤ LỤC 5

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO THÀNH PHỐ HUẾ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 91/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

I

Các công trình, dự án do thành phố xác định

 

9,61

1

Nhà văn hóa cộng đồng tổ 19 KV 6

An Cựu

0,03

2

Nhà văn hóa cộng đồng khu vực 1

An Cựu

0,04

3

Đất xen ghép thuộc thửa đất số 269 tờ BĐ số 14; thửa đất số 38,66 tờ BĐ số 26 và 13 Lô đất thuộc khu tái định cư Đông nam Thủy An

An Đông

0,57

4

Các lô đất số 1, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12 (phần đất còn lại) thuộc Khu phân lô đất xen ghép thửa đất số 85 tờ BĐ 16 phường An Đông

An Đông

0,03

5

Đất xen ghép thuộc thửa đất số 80 tờ BĐ số 17

An Hòa

0,12

6

Đất xen ghép thuộc thửa đất số 95,182 tờ BĐ số 43

An Tây

0,07

7

Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép (đường Sư Vạn Hạnh) thuộc các thửa đất số 105, 163, 178, 214, 215, 234, 235, 236, 237, 238, 357, 358, 359, 390 tờ bản đồ 38

Hương Long

0,55

8

Đất xen ghép tổ 17, khu vực 4 (thuộc các thửa đất số 200, 201, 202, 203, tờ bản đồ số 28);

Hương Long

0,21

9

Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép tổ 6, khu vực 3 (các thửa 346,708,342,709, tờ bản đồ số 12 và các thửa đất số 267,517, tờ bản đồ số 11); tổ 4, khu vực 2 (thửa 10, tờ số 1); các thửa đất số 70,71 tờ BĐ 22; thửa đất 236, tờ bản đồ số 15;

Hương Sơ

0,76

10

Nhà VH cộng đồng tổ 8

Hương Sơ

0,10

11

Đất xen ghép thuộc thửa đất số 149,203 tờ BĐ số 13; thửa đất số 153 tờ BĐ số 13; phần đất giáp thửa đất số 3,10,11, 12 tờ BĐ số 9 và thửa đất số 32, tờ bản đồ số 9

Phú Bình

0,08

12

Đất xen ghép thuộc thửa đất số 303 tờ BĐ số 22; thửa đất số 158 tờ BĐ số 27

Phú Hậu

0,12

13

Mở rộng Trường Tiểu học Ngô Kha

Phú Hiệp

1,00

14

Xây dựng trụ sở UBND phường

Phú Hiệp

0,08

15

Đất xen ghép thuộc thửa đất số 148 tờ BĐ số 18; phần đất B1, A, C thuộc thửa đất 112-2 tờ BĐ số 23; phần đất lối đi chung nằm giữa thửa đất số 97 và thửa đất số 104 tờ BĐ số 12

Phú Hội

0,06

16

Đấu giá quyền sử dụng đất Khu A (số 44 đến 54 Lê Lợi) - Khu đất trên trục đường Lê Lợi

Phú Hội

0,09

17

Đấu giá quyền sử dụng đất Khu đất số 139 Phan Đình Phùng

Phú Nhuận

0,07

18

Đất xen ghép thuộc phần đất nằm giữa thửa đất số 56 và thửa đất số 61 tờ BĐ số 28;

Phú Thuận

0,01

19

Trung tâm học tập cộng đồng KV3

Phú Thuận

0,06

20

Trường mầm non Phú Thuận

Phú Thuận

0,13

21

Đất xen ghép thuộc thửa đất số 84 tờ BĐ số 20;

Phường Đúc

0,01

22

Đất xen ghép thuộc thửa đất số 40, 115, 125 tờ BĐ số 19 và thửa đất số 30, tờ bản đồ số 23

Thủy Xuân

0,12

23

Nhà văn hóa khu vực 5

Thủy Xuân

0,25

24

Đất xen ghép thuộc thửa đất số 247 tờ BĐ số 19; thửa 115 tờ BĐ số 15; phần đất giáp thửa 130 tờ BĐ 29 và thửa đất số 48, tờ bản đồ số 33

Trường An

0,22

25

Khu đất đã thu hồi thuộc thửa đất số 11 tờ BĐ số 25

Vĩnh Ninh

0,01

26

Nhà văn hoá KV 6

Phước Vĩnh

0,09

27

Nhà văn hoá phường Phước Vĩnh

Phước Vĩnh

0,15

28

Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép tổ 15B (thửa 33,37 tờ BĐ 11 và một số thửa khác)

Vỹ Dạ

0,05

29

Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép thuộc thửa 1 tờ bản đồ 20;

Vỹ Dạ

0,14

30

Khu đất xen ghép thuộc thửa 103 tờ BĐ 19 theo bản vẽ hiện trạng do Trung tâm kỹ thuật tài nguyên và môi trường lập (Dự án HTKT khu đất xen ghép thửa 8 tờ BĐ 19)

Vỹ Dạ

0,15

31

Lô LK1 thuộc Khu phân lô đất xen ghép tại kiệt 47 Thanh Tịnh

Vỹ Dạ

0,01

32

Lô D32 thuộc khu định cư Hương Long GĐ1

Hương Long

0,02

33

Khu đất thuộc 1 phần các thửa đất số 10, 11, 27,28 tờ bản đồ số 3; phần đất giáp các thửa đất 4, 5, 7, 8, 9, 10, 23, 24, 25 tờ BĐ số 30; phần đất giáp thửa đất 06, 207 tờ BĐ số 35;

Xuân Phú

0,10

34

Đấu giá quyền sử dụng đất thuộc Khu quy hoạch phường An Hòa và Phường Hương Sơ

An Hòa, Hương Sơ

0,10

35

Dự án vận hành hồ chứa nước trong tình huống khẩn cấp và quản lý lũ hiệu quả bằng Hệ thống thông tin quản lý thiên tai toàn diện

Phường Đúc, Phú Nhuận

0,01

36

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn ao liền kê và đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở đô thị

Thành phố Huế

4,00

 

PHỤ LỤC 6

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO THÀNH PHỐ HUẾ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 91/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Danh mục công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

A

Các công trình, dự án do thành phố xác định

 

62,21

I

Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2016

 

 

1

Trụ sở Trung tâm công viên cây xanh Huế

An Tây

0,49

2

Dự án xây dựng khu du lịch Làng Việt

Thủy Biều

6,93

3

Khu đất xen ghép thửa đất số 142, 258 tờ BĐ số 10

Thủy Biều

0,10

4

Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 98,110,390 tờ BĐ số 24

An Hòa

0,30

5

Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Thừa Thiên Huế

An Hòa

0,50

6

Khu đất xen ghép thuộc thửa 352 tờ bản đồ số 12

Hương Sơ

0,02

7

Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 349 tờ BĐ số 12; (thuộc dự án HTKT tổ 6 KV 3)

Hương Sơ

0,04

8

Quy hoạch đất ở xen ghép thuộc các thửa 150, 243 tờ BĐ 25

An Cựu

0,05

9

Khu đất xen ghép thuộc thửa 52, tờ bản đồ số 08; thửa 284 tờ BĐ 20

An Cựu

0,13

10

Khu đất xen ghép thửa đất số 86, tờ bản đồ số 20;

An Cựu

0,01

11

Khu đất xen ghép thuộc thửa 8, tờ bản đồ số 19; một phần thửa 1,3,4 tờ bản đồ số 10

Vỹ Dạ

0,79

12

Khu đất xen ghép thuộc phần A,B,C1,C2 tờ BĐ số 44

Vỹ Dạ

0,07

13

Hạ tầng kỹ thuật khu nhà biệt thự Nam Vỹ Dạ

Vỹ Dạ

0,15

14

Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 116-1 tờ BĐ số 30;

Vĩnh Ninh

0,01

15

Khu đất xen ghép thuộc thửa 293 tờ số 4; thửa 177 tờ số 7;

Trường An

0,02

16

Phân lô khu đất xen ghép thuộc thửa đất 214-1 và 216-1 tờ bản đồ 25, phường Trường An

Trường An

0,01

17

Khu đất xen ghép thửa đất số 139, tờ bản đồ số 3, phường Trường An

Trường An

0,01

18

Khu đất xen ghép thuộc thửa 380,402 tờ BĐ số 32

An Đông

0,10

19

Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 61,71,166,171,172 tờ BĐ số 12

Thủy Xuân

0,78

20

Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 101,227 tờ BĐ số 22 và thửa 485 tờ BĐ số 26

Thủy Xuân

0,04

21

Lô 2, khu phân lô xen ghép tờ BĐ số 20

Thủy Xuân

0,04

22

Phân lô khu đất xen ghép thuộc Lô đất số 3 (trích từ thửa 68), tờ bản đồ số 31, phường Phú Hội

Phú Hội

0,01

23

Phần đất đường kiệt giáp các thửa 8, 9, 10, 23 tờ BĐ số 16

Phú Hội

0,01

24

Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 52 tờ BĐ số 05

Phú Bình

0,01

25

Khu đất xen ghép thuộc một phần thửa đất số 226 tờ BĐ số 10; thửa đất số 212, 288 tờ BĐ số 04

Phú Hiệp

0,23

26

Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 30 tờ BĐ số 18; thửa đất số 265, 275 tờ BĐ số 13

Phú Hậu

0,82

27

Bến xe tải Phú Hậu

Phú Hậu

2,00

28

Khu đất xen ghép thửa 333 tờ bản đồ số 6

Phú Cát

0,01

29

Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 54 tờ BĐ số 15; thửa đất số 160 tờ BĐ số 20.

Tây Lộc

0,26

30

Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 4 tờ BĐ số 14

Tây Lộc

0,03

31

Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 16 tờ BĐ số 30

Phường Đúc

0,07

32

Đất xen ghép thuộc thửa số 132 tờ bản đồ 23

Xuân Phú

0,24

33

Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 296, 240-2, 241-2, 51 và 1 phần thửa 242 tờ BĐ số 35; thửa đất số 123-1, 123-2 tờ BĐ số 28

Xuân Phú

0,04

34

Khu đất xen ghép thuộc lô 3 tờ BĐ số 21;

Xuân Phú

0,01

35

Dự án mở thông đường Thánh Gióng

Thuận Lộc

0,03

36

Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 114 tờ BĐ số 26

Hương Long

0,18

 

Các công trình, dự án có chủ trương của UBND tỉnh

 

 

37

Khai thác khoáng sản tại Bãi Bồi Lương Quán

Thủy Biều

5,72

38

Trụ sở văn phòng thường trú báo nhân dân

An Đông

0,05

39

Mở rộng khách sạn La residence

Vĩnh Ninh

0,86

40

Khu văn hoá đa năng Công viên Kim Đồng

Vĩnh Ninh

0,79

41

Mở rộng trường Mầm non Hương Sơ

Hương Sơ

0,50

42

Làng Truyền thông và công nghệ Viegrid

Xuân Phú

3,22

43

Hội Gặp gỡ Việt Nam

Thủy Xuân

0,57

44

Khu thương mại, dịch vụ Phạm Văn Đồng

Vỹ Dạ

2,40

45

Hạ tầng kỹ thuật khu tập thể T20, Đại học Huế

Thuận Hoà

0,20

46

Dự án Học viện Âm nhạc

Vĩnh Ninh

2,15

II

Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015

 

 

1

Quy hoạch đất ở xen ghép thuộc các thửa 245, 246 tờ BĐ số 43

An Tây

1,00

2

Quy hoạch khu đất xen ghép tại tổ 3, 6 (Thửa 449 tờ BĐ số 19); Quy hoạch khu đất xen ghép tại tổ 6 (Thửa 273, 492 tờ BĐ số 11);

Hương Sơ

0,15

3

Dự án di dời mồ mã khu vực Ngự Bình

An Cựu

15,88

4

Mở rộng Trường Tiểu học Vỹ Dạ

Vỹ Dạ

0,03

5

Khu đất xen ghép thuộc thửa số 20, tờ BĐ 19; thửa 61 tờ 46; thửa 57, tờ BĐ 36; thửa 3, tờ BĐ số 9; thửa 17, tờ BĐ 9; thửa 112, tờ BĐ 29; Thửa 53,57 tờ BĐ số 11 (xen ghép tổ 15B)

Vỹ Dạ

0,72

6

Trung tâm học tập cộng đồng phường Vỹ Da

Vỹ Dạ

0,13

7

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 13A

Vỹ Dạ

0,01

8

Xây dựng trung tâm thể thao

Trường An

0,56

9

Xây dựng điểm sinh hoạt cộng đồng khu vực 5

Trường An

0,01

10

Dự án xây dựng sân vận động Kim Long

Kim Long

1,42

11

Khu trưng bày và trình diễn nghệ thuật chế tác pháp lam

Thủy Xuân

0,20

12

Dự án xây dựng chùa Pháp Vân (chùa Khoai)

Thủy Xuân

1,28

13

Bãi đỗ xe tham quan Lăng Tự Đức

Thủy Xuân

1,86

14

Quy hoạch đất ở xen ghép thuộc các thửa 16,17,18,19 20 tờ BĐ số 01

Thủy Xuân

0,17

15

Xây dựng Sân bóng đá

Phú Hiệp

0,98

16

Dự án chỉnh trang hồ Võ Sanh Tân Miếu

Thuận Hòa

0,02

17

Dự án Khu Trung tâm thương mại dịch vụ thành phố (17 Lý Thường Kiệt)

Phú Nhuận

0,22

18

Dự án giải tỏa khu dân cư Thượng Thành

Thuận Thành

1,49

19

Dự án Cải thiện Môi trường nước thành phố Huế

Phường Đúc, Phước Vĩnh, Trường An, An Cựu, Thủy Xuân, Phú Hội, Xuân Phú, Vỹ Dạ, An Đông

5,08

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 91/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 91/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/01/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Phan Ngọc Thọ
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/01/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản