- 1Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 2Luật giá 2012
- 3Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4Luật đất đai 2013
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Luật Đo đạc và bản đồ 2018
- 10Thông tư 14/2017/TT-BTNMT Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 12Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 13Nghị định 38/2019/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 14Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 15Nghị định 38/2022/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2022/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 12 tháng 10 năm 2022 |
BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Cản cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 38/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế-kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 280/TTr-STNMT ngày 08 tháng 9 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương được quy định tại các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này (đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng:
Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính được áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Bình Dương, là cơ sở để:
- Các tổ chức hoạt động đo đạc và bản đồ áp dụng đơn giá để thực hiện các dịch vụ về đo đạc và bản đồ theo yêu cầu của người sử dụng đất.
- Văn phòng Đăng ký đất đai áp dụng thu dịch vụ thẩm định bản trích đo, trích lục địa chính có đo đạc chỉnh lý đối với các tổ chức hoạt động đo đạc và bản đồ tư nhân.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 10 năm 2022 và thay thế Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
LƯỚI ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 32/2022/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT | Nội dung công việc | ĐVT | KK | Chi phí LĐKT | Chi phí LĐPT | Chi phí dụng cụ | Chi phí thiết bị | Chi phí vật liệu | Chi phí trực tiếp | CP chung | Đơn giá |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=5 6 7 8 9 | 11=10*15%; 25% | 12=10 11 |
1 | Chọn điểm, chôn mốc | Điểm | 1 | 1.282.871 | 437.400 | 19.556 | 61.004 | 262.420 | 2.063.250 | 515.812 | 2.579.062 |
|
| Điểm | 2 | 1.704.637 | 583.200 | 24.445 | 77.949 | 262.420 | 2.652.650 | 663.163 | 3.315.813 |
|
| Điểm | 3 | 2.205.484 | 729.000 | 32.593 | 91 505 | 262.420 | 3.321.002 | 830.250 | 4.151.252 |
|
| Điểm | 4 | 2.917.214 | 948.600 | 42.371 | 115.229 | 262.420 | 4.285.833 | 1.071.458 | 5.357.292 |
|
| Điểm | 5 | 3.699.239 | 1.240.200 | 53.778 | 122.007 | 262.420 | 5.377.644 | 1.344.411 | 6.722.055 |
2 | Xây tường vây | Điểm | 1 | 1.109.780 | 864.000 | 14.717 | 40.669 | 521.143 | 2.550.309 | 637.577 | 3.187.887 |
|
| Điểm | 2 | 1.200.206 | 1.134.000 | 19.245 | 40.669 | 521.143 | 2.915.264 | 728.816 | 3.644.080 |
|
| Điểm | 3 | 1.331.736 | 1.512.000 | 22.642 | 49.707 | 521.143 | 3.437.228 | 859.307 | 4.296.534 |
|
| Điểm | 4 | 1.553.692 | 2.592.000 | 29.434 | 58.744 | 521.143 | 4.755.014 | 1.188.753 | 5.943.767 |
|
| Điểm | 5 | 1.775.647 | 3.024.000 | 37.359 | 65.522 | 521.143 | 5.423.671 | 1.355.918 | 6.779.589 |
3 | Tiếp điểm | Điểm | 1 | 237.243 | 64.800 | 2.985 | 40.669 | 163.746 | 509.442 | 127.361 | 636.803 |
|
| Điểm | 2 | 298.751 | 64.800 | 3.903 | 51.966 | 163.746 | 583.166 | 145.791 | 728.957 |
|
| Điểm | 3 | 360.258 | 97.200 | 4.592 | 61.004 | 163.746 | 686.799 | 171.700 | 858.499 |
|
| Điểm | 4 | 448.126 | 122.400 | 5.739 | 76.819 | 163.746 | 816.831 | 204.208 | 1.021.038 |
|
| Điểm | 5 | 597.502 | 122.400 | 7.576 | 81.338 | 163.746 | 972.562 | 243.141 | 1.215.703 |
4 | Đo ngắm | Điểm | 1 | 738.857 | 81.000 | 8.299 | 15.615 | 60.482 | 904.253 | 226.063 | 1.130.317 |
|
| Điểm | 2 | 893.245 | 113.400 | 12.072 | 23.659 | 60.482 | 1.102.858 | 275.714 | 1.378.572 |
|
| Điểm | 3 | 1.080.717 | 226.800 | 15.090 | 28.391 | 60.482 | 1.411.479 | 352.870 | 1.764.349 |
|
| Điểm | 4 | 1.345.382 | 405.000 | 20.371 | 38.801 | 60.482 | 1.870.036 | 467.509 | 2.337.545 |
|
| Điểm | 5 | 2.095.267 | 504.000 | 27.161 | 51.576 | 60.482 | 2.738.487 | 684.622 | 3.423.109 |
5 | Tính toán | Điểm | 1-5 | 324.703 |
| 981 | 1.962 | 52.409 | 380.054 | 57.008 | 437.062 |
6 | Phục vụ KTNT | Điểm | 1-5 | 198.499 |
|
|
|
| 198.499 | 49.625 | 248.124 |
Ghi chú:
1. Mức cho công việc tiếp điểm không có tường vây được tính bằng 1,25 mức quy định tại Mục số 3 (Tiếp điểm).
2. Trường hợp đo độ cao lượng giác mức đo ngắm tính bằng 0,10 Mục 4 (Đo ngắm), mức tính toán là 0,05 công nhóm (1KS2, 1KS3) cho 1 điểm.
3. Trường hợp chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) mức được tính bằng 1,20 mức quy định tại Mục 1 (Chọn điểm, chôn mốc).
ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
(Kèm theo Quyết định số: 32/2022/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT | Nội dung công việc | ĐVT | KK | Chi phí LĐKT | Chi phí LĐPT | Chi phí dụng cụ | Chi phí thiết bị | Chi phí vật liệu | Chi phí trực tiếp A1 | CP chung | Đơn giá |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10= 5 6 7 8 9 | 11=10*15%; 25% | 12=10 11 |
Tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 15.556.177 | 3.087.000 | 273.878 | 252.593 | 1.219.637 | 20.389.285 | 5.097.321 | 25.486.606 |
|
| Ha | 2 | 18.145.973 | 3.697.200 | 330.216 | 292.340 | 1.219.637 | 23.685.366 | 5.921.341 | 29.606.707 |
|
| Ha | 3 | 21.001.784 | 4.359.600 | 386.554 | 354.800 | 1.219.637 | 27.322.375 | 6.830.594 | 34.152.968 |
|
| Ha | 4 | 24.292.892 | 5.077.800 | 462.220 | 420.098 | 1.219.637 | 31.472.647 | 7.868.162 | 39.340.808 |
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 1.955.455 |
| 35.045 | 196.272 | 1.677.242 | 3.864.014 | 579.602 | 4.443.616 |
|
| Ha | 2 | 2.124.810 |
| 41.716 | 217.701 | 1.677.242 | 4.061.469 | 609.220 | 4.670.689 |
|
| Ha | 3 | 2.278.411 |
| 47.879 | 237.258 | 1.677.242 | 4.240.790 | 636.118 | 4.876.908 |
|
| Ha | 4 | 2.546.227 |
| 50.795 | 271.241 | 1.677.242 | 4.545.505 | 681.826 | 5.227.331 |
Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 4.299.318 | 934.560 | 57.013 | 51.151 | 473.936 | 5.815.979 | 1.453.995 | 7.269.973 |
|
| Ha | 2 | 5.000.014 | 1.125.504 | 71.665 | 63.265 | 473.936 | 6.734.384 | 1.683.596 | 8.417.980 |
|
| Ha | 3 | 5.851.613 | 1.355.040 | 95.022 | 84.690 | 402.846 | 7.789.211 | 1.947.303 | 9.736.514 |
|
| Ha | 4 | 6.878.386 | 1.633.824 | 122.333 | 109.220 | 402.846 | 9.146.609 | 2.286.652 | 11.433.261 |
|
| Ha | 5 | 8.100.735 | 1.963.008 | 158.349 | 136.248 | 379.149 | 10.737.488 | 2.684.372 | 13.421.861 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Ha | 1 | 893.247 |
| 16.085 | 92.699 | 450.583 | 1.452.614 | 217.892 | 1.670.507 |
|
| Ha | 2 | 957.523 |
| 16.848 | 106.957 | 450.583 | 1.531.911 | 229.787 | 1 761.697 |
|
| Ha | 3 | 1.021.799 |
| 17.610 | 116.442 | 450.583 | 1.606.433 | 240.965 | 1.847.398 |
|
| Ha | 4 | 1.107.501 |
| 18.626 | 125.828 | 450.583 | 1.702.538 | 255.381 | 1.957.918 |
|
| Ha | 5 | 1.209.586 |
| 19.897 | 138.511 | 450.583 | 1.818.577 | 272.787 | 2.091.363 |
Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 1.373.677 | 251.928 | 27.540 | 23.339 | 61.845 | 1.738.328 | 434.582 | 2.172.910 |
|
| Ha | 2 | 1.593.435 | 299.232 | 33.294 | 27.479 | 61.845 | 2.015.286 | 503.821 | 2.519.107 |
|
| Ha | 3 | 1.991.358 | 411.408 | 39.170 | 32.480 | 61.845 | 2.536.261 | 634.065 | 3.170.326 |
|
| Ha | 4 | 2.668.663 | 656.712 | 48.962 | 41.391 | 61.845 | 3.477.573 | 869.393 | 4.346.966 |
|
| Ha | 5 | 3.287.312 | 842.760 | 61.105 | 52.405 | 61.845 | 4.305.426 | 1.076.357 | 5.381.783 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Ha | 1 | 431.500 |
| 7.205 | 40.639 | 189.771 | 669.115 | 100.367 | 769.483 |
|
| Ha | 2 | 462.850 |
| 7.581 | 43.725 | 189.771 | 703.927 | 105.589 | 809.516 |
|
| Ha | 3 | 502.077 |
| 8.051 | 49.550 | 189.771 | 749.449 | 112.417 | 861.867 |
|
| Ha | 4 | 551.072 |
| 8.638 | 55.733 | 189.771 | 805.214 | 120.782 | 925.996 |
|
| Ha | 5 | 612.355 |
| 9.366 | 63.424 | 189.771 | 874.915 | 131.237 | 1.006.153 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 592.642 | 108.594 | 11.518 | 7.932 | 14.191 | 734.877 | 183.719 | 918.596 |
|
| Ha | 2 | 683.285 | 128.286 | 13.986 | 9.329 | 14.191 | 849.077 | 212.269 | 1.061.346 |
|
| Ha | 3 | 800.727 | 158.976 | 16.454 | 11.033 | 14.191 | 1.001.380 | 250.345 | 1 251.725 |
|
| Ha | 4 | 1.018.354 | 227.466 | 21.390 | 14.694 | 14.191 | 1.296.094 | 324.024 | 1.620.118 |
|
| Ha | 5 | 1.311.036 | 306.306 | 27.972 | 19.965 | 14.191 | 1.679.469 | 419.867 | 2.099.336 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Nội nghiệp | Ha | 1 | 183.021 |
| 3.240 | 17.181 | 75.183 | 278.625 | 41.794 | 320.419 |
|
| Ha | 2 | 197.239 |
| 3.445 | 19.241 | 75.183 | 295.109 | 44.266 | 339.375 |
|
| Ha | 3 | 214.332 |
| 3.723 | 21.782 | 75.183 | 315.020 | 47.253 | 362.273 |
|
| Ha | 4 | 193.970 |
| 3.409 | 18.914 | 75.183 | 291.476 | 43.721 | 335.198 |
|
| Ha | 5 | 214.529 |
| 3.723 | 21.917 | 75.183 | 315.352 | 47.303 | 362.655 |
Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 228.005 | 36.690 | 4.893 | 3.512 | 2.309 | 275.408 | 68.852 | 344.260 |
|
| Ha | 2 | 261.411 | 43.484 | 5.848 | 4.212 | 2.309 | 317.264 | 79.316 | 396.580 |
|
| Ha | 3 | 301.482 | 51.634 | 6.383 | 4.562 | 2.309 | 366.370 | 91.593 | 457.963 |
|
| Ha | 4 | 349.602 | 61.414 | 7.049 | 4.912 | 2.309 | 425.285 | 106.321 | 531.607 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Ha | 1 | 24.648 |
| 603 | 2.998 | 14.189 | 42.439 | 6.366 | 48.805 |
|
| Ha | 2 | 28.057 |
| 645 | 3.426 | 14.189 | 46.317 | 6.948 | 53.265 |
|
| Ha | 3 | 32.657 |
| 702 | 4.844 | 14.189 | 52.391 | 7.859 | 60.250 |
|
| Ha | 4 | 38.866 |
| 778 | 6.758 | 14.189 | 60.592 | 9.089 | 69 681 |
Tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 108.940 | 18.791 | 2.222 | 1.596 | 786 | 132.335 | 33.084 | 165.419 |
|
| Ha | 2 | 125.186 | 22.301 | 2.656 | 1.914 | 786 | 152.844 | 38.211 | 191.055 |
|
| Ha | 3 | 144.683 | 26.514 | 2.901 | 2.074 | 786 | 176.958 | 44.239 | 221.197 |
|
| Ha | 4 | 168.078 | 31.569 | 3.203 | 2.233 | 786 | 205.869 | 51.467 | 257.336 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Ha | 1 | 7.703 |
| 235 | 1.192 | 3.550 | 12.679 | 1.902 | 14.581 |
|
| Ha | 2 | 8.811 |
| 247 | 1.330 | 3.550 | 13.939 | 2.091 | 16.029 |
|
| Ha | 3 | 10.307 |
| 263 | 1.791 | 3.550 | 15.911 | 2.387 | 18.298 |
|
| Ha | 4 | 12.324 |
| 296 | 2.413 | 3.550 | 18.583 | 2.787 | 21.370 |
Ghi chú:
- Trường hợp phải đo về địa hình cho BĐĐC, mức tính bằng 0,1 đơn giá đo đạc thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo đạc trực tiếp.
- Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 và nội nghiệp được tính thêm 0,1 mức tính theo đơn giá đo đạc thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo đạc trực tiếp.
ĐƠN GIÁ SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 32/2022/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT | Nội dung công việc | KK | ĐVT | Chi phí LĐKT | Chi phí dụng cụ | Chi phí thiết bị | Chi phí vật liệu | Chi phí trực tiếp | CP-chung | Đơn giá |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=5 6 7 8 | 10=9*15% | 11=9 10 |
| Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khó khăn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Số hóa BĐĐC |
| Ha | 198.158 | 4.155 | 24.522 | 163.122 | 389.957 | 58.494 | 448.450 |
1.2 | Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang VN-2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển |
| Điểm | 405.879 |
| 14.195 | 45.362 | 465.436 | 69.815 | 535.251 |
1.2.2 | Chuyển đổi bản đồ số |
| Ha | 157.544 | 155 | 45.469 | 105.382 | 308.550 | 46.282 | 354.832 |
2 | Khó khăn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa BĐĐC |
| Ha | 215.190 | 4.756 | 27.620 | 163.122 | 410.688 | 61.603 | 472.291 |
2.2 | Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang VN-2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển |
| Điểm | 405.879 |
| 14.195 | 45.362 | 465.436 | 69.815 | 535.251 |
2.2.2 | Chuyển đổi bản đồ số |
| Ha | 168.025 | 174 | 50.595 | 105.382 | 324.176 | 48.626 | 372.803 |
3 | Khó khăn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 1 | Số hóa BĐĐC |
| Ha | 235.169 | 5.467 | 31.452 | 163.122 | 435.211 | 65.282 | 500.492 |
3.2 | Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang VN-2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1 | Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển |
| Điểm | 405.879 |
| 14.195 | 45.362 | 465.436 | 69.815 | 535.251 |
3.2.2 | Chuyển đổi bản đồ số |
| Ha | 178.506 | 194 | 55.808 | 105.382 | 339.889 | 50.983 | 390.873 |
4 | Khó khăn 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Số hóa BĐĐC |
| Ha | 258.097 | 6.287 | 35.983 | 163.122 | 463.488 | 69.523 | 533.012 |
4.2 | Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang VN-2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1 | Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển |
| Điểm | 405.879 |
| 14.195 | 45.362 | 465.436 | 69.815 | 535.251 |
4.2.2 | Chuyển đổi bản đồ số |
| Ha | 188.987 | 213 | 61.189 | 105.382 | 355.771 | 53.366 | 409.137 |
5 | Khó khăn 5 |
|
|
|
|
|
|
| - | - |
5.1 | Số hóa BĐĐC |
| Ha | 284.300 | 7.216 | 41.315 | 163.122 | 495.953 | 74.393 | 570.345 |
5.2 | Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang VN-2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.1 | Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển |
| Điểm | 405.879 |
| 14.195 | 45.362 | 465.436 | 69.815 | 535.251 |
5.2.2 | Chuyển đổi bản đồ số |
| Ha | 204.709 | 252 | 64.020 | 105.382 | 374.362 | 56.154 | 430.517 |
| Tổng hợp tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số hóa BĐĐC | 1 | Ha | 198.158 | 4.155 | 24.522 | 163.122 | 389.957 | 58.494 | 448.450 |
|
| 2 | Ha | 215.190 | 4.756 | 27.620 | 163.122 | 410.688 | 61.603 | 472.291 |
|
| 3 | Ha | 235.169 | 5.467 | 31.452 | 163.122 | 435.211 | 65.282 | 500.492 |
|
| 4 | Ha | 258.097 | 6.287 | 35.983 | 163.122 | 463.488 | 69.523 | 533.012 |
|
| 5 | Ha | 284.300 | 7.216 | 41.315 | 163.122 | 495.953 | 74.393 | 570.345 |
2 | Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển | 1-5 | Điểm | 405.879 |
| 14.195 | 45.362 | 465.436 | 69.815 | 535.251 |
3 | Chuyển đổi bản đồ số | 1 | Ha | 157.544 | 155 | 45.469 | 105.382 | 308.550 | 46.282 | 354.832 |
|
| 2 | Ha | 168.025 | 174 | 50.595 | 105.382 | 324.176 | 48.626 | 372.803 |
|
| 3 | Ha | 178.506 | 194 | 55.808 | 105.382 | 339.889 | 50.983 | 390.873 |
|
| 4 | Ha | 188.987 | 213 | 61.189 | 105.382 | 355.771 | 53.366 | 409.137 |
|
| 5 | Ha | 204.709 | 252 | 64.020 | 105.382 | 374.362 | 56.154 | 430.517 |
| Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khó khăn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Số hóa BĐĐC |
| Ha | 77.789 | 1.831 | 10.912 | 35.082 | 125.614 | 18.842 | 144.457 |
1.2 | Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang VN-2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển |
| Điểm | 405.879 |
| 14.195 | 45.362 | 465.436 | 69.815 | 535.251 |
1.2.2 | Chuyển đổi bản đồ số |
| Ha | 47.902 | 191 | 14.199 | 20.863 | 83.155 | 12.473 | 95.628 |
2 | Khó khăn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa BĐĐC |
| Ha | 85.978 | 2.096 | 11.470 | 35.082 | 134.625 | 20.194 | 154.819 |
2.2 | Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang VN-2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển |
| Điểm | 405.879 |
| 14.195 | 45.362 | 465.436 | 69.815 | 535.251 |
2.2.2 | Chuyển đổi bản đồ số |
| Ha | 51.177 | 215 | 15.390 | 20.863 | 87.645 | 13.147 | 100.791 |
3 | Khó khăn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Số hóa BĐĐC |
| Ha | 95.394 | 2.409 | 12.819 | 35.082 | 145.705 | 21.856 | 167.560 |
3.2 | Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang VN-2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1 | Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển |
| Điểm | 405.879 |
| 14.195 | 45.362 | 465.436 | 69.815 | 535.251 |
3.2.2 | Chuyển đổi bản đồ số |
| Ha | 54.453 | 238 | 17.163 | 20.863 | 92.717 | 13.908 | 106.625 |
4 | Khó khăn 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Số hóa BĐĐC |
| Ha | 106.203 | 2.771 | 14.623 | 35.082 | 158.679 | 23.802 | 182.480 |
4.2 | Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang VN-2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1 | Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển |
| Điểm | 405.879 |
| 14.195 | 45.362 | 465.436 | 69.815 | 535.251 |
4.2.2 | Chuyển đổi bản đồ số |
| Ha | 57.728 | 262 | 18.826 | 20.863 | 97.679 | 14.652 | 112.331 |
5 | Khó khăn 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Số hóa BĐĐC |
| Ha | 118.649 | 3.180 | 20.475 | 35.082 | 177.387 | 26.608 | 203.995 |
5.2 | Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang VN-2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.1 | Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển |
| Điểm | 405.879 |
| 14.195 | 45.362 | 465.436 | 69.815 | 535.251 |
5.2.2 | Chuyển đổi bản đồ số |
| Ha | 62.641 | 310 | 19.700 | 20.863 | 103.514 | 15.527 | 119.041 |
| Tổng hợp tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số hóa BĐĐC | 1 | Ha | 77.789 | 1.831 | 10.912 | 35.082 | 125.614 | 18.842 | 144.457 |
|
| 2 | Ha | 85.978 | 2.096 | 11.470 | 35.082 | 134.625 | 20.194 | 154.819 |
|
| 3 | Ha | 95.394 | 2.409 | 12.819 | 35.082 | 145.705 | 21.856 | 167.560 |
|
| 4 | Ha | 106.203 | 2.771 | 14.623 | 35.082 | 158.679 | 23.802 | 182.480 |
|
| 5 | Ha | 118.649 | 3.180 | 20.475 | 35.082 | 177.387 | 26.608 | 203.995 |
2 | Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển | 1-5 | Điểm | 405.879 |
| 14.195 | 45.362 | 465.436 | 69.815 | 535.251 |
3 | Chuyển đổi bản đồ số | 1 | Ha | 47.902 | 191 | 14.199 | 20.863 | 83.155 | 12.473 | 95.628 |
|
| 2 | Ha | 51.177 | 215 | 15.390 | 20.863 | 87.645 | 13.147 | 100.791 |
|
| 3 | Ha | 54.453 | 238 | 17.163 | 20.863 | 92.717 | 13.908 | 106.625 |
|
| 4 | Ha | 57.728 | 262 | 18.826 | 20.863 | 97.679 | 14.652 | 112.331 |
|
| 5 | Ha | 62.641 | 310 | 19.700 | 20.863 | 103.514 | 15.527 | 119.041 |
| Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khó khăn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Số hóa BĐĐC |
| Ha | 32.856 | 611 | 3.460 | 9.327 | 46.254 | 6.938 | 53.192 |
1.2 | Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang VN-2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển |
| Điểm | 405.879 |
| 14.195 | 45.362 | 465.436 | 69.815 | 535.251 |
1.2.2 | Chuyển đổi bản đồ số |
| Ha | 14.780 | 238 | 4.431 | 7.451 | 26.900 | 4.035 | 30.935 |
2 | Khó khăn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa BĐĐC |
| Ha | 36.766 | 700 | 4.207 | 9.327 | 51.000 | 7.650 | 58.650 |
2.2 | Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang VN-2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển |
| Điểm | 405.879 |
| 14.195 | 45.362 | 465.436 | 69.815 | 535.251 |
2.2.2 | Chuyển đổi bản đồ số |
| Ha | 15.804 | 268 | 4.845 | 7.451 | 28.367 | 4.255 | 32.623 |
3 | Khó khăn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Số hóa BĐĐC |
| Ha | 41.249 | 804 | 5.427 | 9.327 | 56.807 | 8.521 | 65.329 |
3.2 | Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang VN-2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1 | Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển |
| Điểm | 405.879 |
| 14.195 | 45.362 | 465.436 | 69.815 | 535.251 |
3.2.2 | Chuyển đổi bản đồ số |
| Ha | 16.827 | 298 | 5.363 | 7.451 | 29.939 | 4.491 | 34.430 |
4 | Khó khăn 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Số hóa BĐĐC |
| Ha | 46.407 | 925 | 6.270 | 9.327 | 62.929 | 9.439 | 72.369 |
4.2 | Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang VN-2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1 | Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển |
| Điểm | 405.879 |
| 14.195 | 45.362 | 465.436 | 69.815 | 535.251 |
4.2.2 | Chuyển đổi bản đồ số |
| Ha | 17.851 | 328 | 5.882 | 7.451 | 31.511 | 4.727 | 36.238 |
5 | Khó khăn 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Số hóa BĐĐC |
| Ha | 46.407 | 1.062 | 7.710 | 9.327 | 64.506 | 9.676 | 74.182 |
5.2 | Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang VN-2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.1 | Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển |
| Điểm | 405.879 |
| 14.195 | 45.362 | 465.436 | 69.815 | 535.251 |
5.2.2 | Chuyển đổi bản đồ số |
| Ha | 19.386 | 387 | 6.159 | 7.451 | 33.383 | 5.008 | 38.391 |
| Tổng hợp tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số hóa BĐĐC | 1 | Ha | 32.856 | 611 | 3.460 | 9.327 | 46.254 | 6.938 | 53.192 |
|
| 2 | Ha | 36.766 | 700 | 4.207 | 9.327 | 51.000 | 7.650 | 58.650 |
|
| 3 | Ha | 41.249 | 804 | 5.427 | 9.327 | 56.807 | 8.521 | 65.329 |
|
| 4 | Ha | 46.407 | 925 | 6.270 | 9.327 | 62.929 | 9.439 | 72.369 |
|
| 5 | Ha | 46.407 | 1.062 | 7.710 | 9.327 | 64.506 | 9.676 | 74.182 |
2 | Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển | 1-5 | Điểm | 405.879 |
| 14.195 | 45.362 | 465.436 | 69.815 | 535.251 |
3 | Chuyển đổi bản đồ số | 1 | Ha | 14.780 | 238 | 4.431 | 7.451 | 26.900 | 4.035 | 30.935 |
|
| 2 | Ha | 15.804 | 268 | 4.845 | 7.451 | 28.367 | 4.255 | 32.623 |
|
| 3 | Ha | 16.827 | 298 | 5.363 | 7.451 | 29.939 | 4.491 | 34.430 |
|
| 4 | Ha | 17.851 | 328 | 5.882 | 7.451 | 31.511 | 4.727 | 36.238 |
|
| 5 | Ha | 19.386 | 387 | 6.159 | 7.451 | 33.383 | 5.008 | 38.391 |
| Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khó khăn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Số hóa BĐĐC |
| Ha | 6.278 | 107 | 633 | 1.108 | 8.125 | 1.219 | 9.344 |
1.2 | Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang VN-2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển |
| Điểm | 405.879 |
| 14.195 | 45.362 | 465.436 | 69.815 | 535.251 |
1.2.2 | Chuyển đổi bản đồ số |
| Ha | 2.368 | 43 | 662 | 872 | 3.945 | 592 | 4.537 |
2 | Khó khăn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa BĐĐC |
| Ha | 7.069 | 123 | 816 | 1.108 | 9.116 | 1.367 | 10.483 |
2.2 | Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang VN-2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển |
| Điểm | 405.879 |
| 14.195 | 45.362 | 465.436 | 69.815 | 535.251 |
2.2.2 | Chuyển đổi bản đồ số |
| Ha | 2.482 | 48 | 748 | 872 | 4.149 | 622 | 4.771 |
3 | Khó khăn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Số hóa BĐĐC |
| Ha | 7.981 | 141 | 967 | 1.108 | 10.197 | 1.530 | 11.727 |
3.2 | Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang VN-2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1 | Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển |
| Điểm | 405.879 |
| 14.195 | 45.362 | 465.436 | 69.815 | 535.251 |
3.2.2 | Chuyển đổi bản đồ số |
| Ha | 2.595 | 48 | 806 | 872 | 4.320 | 648 | 4.968 |
4 | Khó khăn 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Số hóa BĐĐC |
| Ha | 9.030 | 162 | 1.148 | 1.108 | 11.448 | 1.717 | 13.165 |
4.2 | Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang VN-2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1 | Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển |
| Điểm | 405.879 |
| 14.195 | 45.362 | 465.436 | 69.815 | 535.251 |
4.2.2 | Chuyển đổi bản đồ số |
| Ha | 2.709 | 53 | 863 | 872 | 4.496 | 674 | 5.171 |
5 | Khó khăn 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Số hóa BĐĐC |
| Ha | 994 | - | - | 1.108 | 2.102 | 315 | 2.417 |
5.2 | Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang VN-2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.1 | Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển |
| Điểm | 405.879 |
| 14.195 | 45.362 | 465.436 | 69.815 | 535.251 |
5.2.2 | Chuyển đổi bản đồ số |
| Ha | 1.117 | - | - | 872 | 1.989 | 298 | 2.287 |
| Tổng hợp tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số hóa BĐĐC | 1 | Ha | 6.278 | 107 | 633 | 1.108 | 8.125 | 1.219 | 9.344 |
|
| 2 | Ha | 7.069 | 123 | 816 | 1.108 | 9.116 | 1.367 | 10.483 |
|
| 3 | Ha | 7.981 | 141 | 967 | 1.108 | 10.197 | 1.530 | 11.727 |
|
| 4 | Ha | 9.030 | 162 | 1.148 | 1.108 | 11.448 | 1.717 | 13.165 |
|
| 5 | Ha | 994 |
|
| 1.108 | 2.102 | 315 | 2.417 |
2 | Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển | 1-5 | Điểm | 405.879 |
| 14.195 | 45.362 | 465.436 | 69.815 | 535.251 |
3 | Chuyển đổi bản đồ số | 1 | Ha | 2.368 | 43 | 662 | 872 | 3.945 | 592 | 4.537 |
|
| 2 | Ha | 2.482 | 48 | 748 | 872 | 4.149 | 622 | 4.771 |
|
| 3 | Ha | 2.595 | 48 | 806 | 872 | 4.320 | 648 | 4.968 |
|
| 4 | Ha | 2.709 | 53 | 863 | 872 | 4.496 | 674 | 5.171 |
|
| 5 | Ha | 1.117 |
|
| 872 | 1.989 | 298 | 2.287 |
Ghi chú:
- Trường hợp đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ BĐĐC thì không tính mức quy định tại Mục 2.2.3 (Biên tập nội dung bản đồ và in).
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
4.1. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH KHU VỰC BIẾN ĐỘNG TỪ 15% TRỞ XUỐNG
(Kèm theo Quyết định số: 32/2022/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT | Nội dung công việc | ĐVT | KK | Chi phí LĐKT | Chi phí LĐPT | Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | Chi phí trực tiếp | CP chung | Đơn giá |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10= 5 6 7 8 9 | 11=10*15%-25% | 12=10 11 |
I | Tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) | Ha | 1 | 1.259.514 |
| 26.677 |
| 287.824 | 1.574.015 | 393.504 | 1.967.518 |
|
| Ha | 2 | 1.635.233 |
| 33.346 |
| 287.824 | 1.956.403 | 489.101 | 2.445.504 |
|
| Ha | 3 | 2.126.230 |
| 44.462 |
| 287.824 | 2.458.516 | 614.629 | 3.073.144 |
|
| Ha | 4 | 2.762.391 |
| 53.354 |
| 287.824 | 3.103.569 | 775.892 | 3.879.461 |
|
| Ha | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) | Thửa | 1 | 21.966 |
| 356 | 502 | 226,0 | 23.051 | 5.763 | 28.814 |
|
| Thửa | 2 | 27.543 |
| 445 | 627 | 226,0 | 28.842 | 7.211 | 36.053 |
|
| Thửa | 3 | 36.649 |
| 594 | 834 | 226.0 | 38.302 | 9.576 | 47.878 |
|
| Thửa | 4 | 43.933 |
| 712 | 1.002 | 2260 | 45.874 | 11.468 | 57.342 |
|
| Thửa | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) | Thửa | 1 | 272.020 | 30.078 | 2.742 | 7.332 | 4.520 | 316.693 | 79.173 | 395.866 |
|
| Thửa | 2 | 326.424 | 36.108 | 3.427 | 9.163 | 4.520 | 379.643 | 94.911 | 474.553 |
|
| Thửa | 3 | 391.754 | 43.326 | 4.570 | 12.222 | 4.520 | 456.392 | 114.098 | 570.490 |
|
| Thửa | 4 | 470.060 | 51.984 | 5.484 | 14.664 | 4.520 | 546.712 | 136.678 | 683.390 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thửa | 1 | 23.861 |
| 288 | 913 | 10.635 | 35.698 | 5.355 | 41.052 |
|
| Thửa | 2 | 28.615 |
| 360 | 1.028 | 10.635 | 40.638 | 6.096 | 46.734 |
|
| Thửa | 3 | 33.368 |
| 480 | 1.220 | 10.635 | 45.704 | 6.856 | 52.559 |
|
| Thửa | 4 | 38.215 |
| 576 | 1.373 | 10.635 | 50.799 | 7.620 | 58.419 |
|
| Thửa | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất (công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 6.141 |
|
|
|
| 6.141 | 921 | 7.062 |
2.4 | Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 5.322 |
| 143 | 112 | 2.345 | 7.922 | 1.188 | 9.111 |
2.5 | Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 104.401 |
| 3.112 | 14.720 | 661.909 | 784.142 | 117.621 | 901.764 |
2.6 | Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 81.884 |
|
|
|
| 81.884 | 12.283 | 94.166 |
2.7 | Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) | Ha | 1-5 | 40.942 |
|
|
|
| 40.942 | 6.141 | 47.083 |
| Tổng hợp Tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 1.259.514 |
| 26.677 |
| 287.824 | 1.574.015 | 393.504 | 1.967.518 |
|
| Ha | 2 | 1.635.233 |
| 33.346 |
| 287.824 | 1.956.403 | 489.101 | 2.445.504 |
|
| Ha | 3 | 2.126.230 |
| 44.462 |
| 287.824 | 2.458.516 | 614.629 | 3.073.144 |
|
| Ha | 4 | 2.762.391 |
| 53.354 |
| 287.824 | 3.103.569 | 775.892 | 3.879.461 |
|
| Ha | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thửa | 1 | 293.987 | 30.078 | 3.098 | 7.834 | 4.746 | 339.744 | 84.936 | 424.679 |
|
| Thửa | 2 | 353.968 | 36.108 | 3.873 | 9.790 | 4.746 | 408.485 | 102.121 | 510.606 |
|
| Thửa | 3 | 428.403 | 43.326 | 5.164 | 13.055 | 4.746 | 494.694 | 123.674 | 618.368 |
|
| Thửa | 4 | 513.993 | 51.984 | 6.196 | 15.666 | 4.746 | 592.586 | 148.146 | 740.732 |
|
| Thửa | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 227.227 |
| 3.112 | 14.720 | 661.909 | 906.968 | 136.045 | 1.043.013 |
|
| Ha | 2 | 227.227 |
| 3.112 | 14.720 | 661.909 | 906.968 | 136.045 | 1.043.013 |
|
| Ha | 3 | 227.227 |
| 3.112 | 14.720 | 661.909 | 906.968 | 136.045 | 1.043.013 |
|
| Ha | 4 | 227 227 |
| 3.112 | 14.720 | 661.909 | 906.968 | 136.045 | 1.043.013 |
|
| Ha | 5 | 227.227 |
| 3.112 | 14.720 | 661.909 | 906.968 | 136.045 | 1.043.013 |
|
| Thửa | 1 | 35.325 |
| 431 | 1.026 | 12.980 | 49.761 | 7.464 | 57.225 |
|
| Thủa | 2 | 40.078 |
| 503 | 1.140 | 12.980 | 54.702 | 8.205 | 62.907 |
|
| Thửa | 3 | 44.832 |
| 623 | 1.332 | 12.980 | 59.767 | 8.965 | 68.732 |
|
| Thửa | 4 | 49.679 |
| 719 | 1.485 | 12.980 | 64.863 | 9.729 | 74.592 |
|
| Thửa | 5 | 11.464 |
| 143 | 112 | 2.345 | 14.064 | 2.110 | 16.173 |
II | Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) | Ha | 1 | 301.942 |
| 6.402 |
| 46.052 | 354.396 | 88.599 | 442.995 |
|
| Ha | 2 | 392.114 |
| 8.003 |
| 46.052 | 446.169 | 111.542 | 557.712 |
|
| Ha | 3 | 510.295 |
| 10.671 |
| 46.052 | 567.018 | 141.754 | 708.772 |
|
| Ha | 4 | 663.315 |
| 14.406 |
| 46.052 | 723.773 | 180.9431 | 904.716 |
|
| Ha | 5 | 862.105 |
| 18.674 |
| 46.052 | 926.831 | 231.708 | 1.158.539 |
1.2 | Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) | Thửa | 1 | 15.024 |
| 243 | 385 | 112,1 | 15.764 | 3.941 | 19.705 |
|
| Thửa | 2 | 18.780 |
| 304 | 481 | 112,1 | 19.677 | 4.919 | 24.597 |
|
| Thửa | 3 | 25.040 |
| 406 | 642 | 112,1 | 26.199 | 6.550 | 32.749 |
|
| Thửa | 4 | 33.803 |
| 548 | 866 | 112,1 | 35.329 | 8.832 | 44.161 |
|
| Thửa | 5 | 42.567 |
| 710 | 1.090 | 112,1 | 44.479 | 11.120 | 55.599 |
1.3 | Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) | Thửa | 1 | 189.845 | 20.988 | 1.914 | 5.119 | 2.243 | 220.109 | 55.027 | 275.136 |
|
| Thửa | 2 | 227.860 | 25.200 | 2.392 | 6.397 | 2.243 | 264.092 | 66.023 | 330.115 |
|
| Thửa | 3 | 273.386 | 30.240 | 3.190 | 8.529 | 2.243 | 317.587 | 79.397 | 396.984 |
|
| Thửa | 4 | 328.018 | 36.270 | 4.306 | 11.515 | 2.243 | 382.351 | 95.588 | 477.939 |
|
| Thửa | 5 | 393.689 | 43.542 | 5.582 | 14.500 | 2.243 | 459.556 | 114.889 | 574.445 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thửa | 1 | 7.596 |
| 191 | 697 | 10.635 | 19.120 | 2.868 | 21.988 |
|
| Thửa | 2 | 9.461 |
| 239 | 755 | 10.635 | 21.090 | 3.164 | 24.254 |
|
| Thửa | 3 | 10.113 |
| 319 | 860 | 10.635 | 21.927 | 3.289 | 25.216 |
|
| Thủa | 4 | 17.057 |
| 430 | 1.001 | 10.635 | 29.124 | 4.369 | 33.492 |
|
| Thửa | 5 | 21.484 |
| 558 | 1.144 | 10.635 | 33.822 | 5.073 | 38.895 |
2.3 | Lập kết quả đo đạc địa chính thử đất (công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 6.141 |
|
|
|
| 6.141 | 921 | 7.062 |
2.4 | Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 5.322 |
| 143 | 391 | 2.345 | 8.201 | 1.230 | 9.432 |
2.5 | Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 19.652 |
| 919 | 2.561 | 98.452 | 121.585 | 18.238 | 139.822 |
2.6 | Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 19.652 |
|
|
|
| 19.652 | 2.948 | 22.600 |
2.7 | Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) | Ha | 1-5 | 41.269 |
|
|
|
| 41.269 | 6.190 | 47.460 |
| Tổng hợp Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 301.942 |
| 6.402 |
| 46.052 | 354.396 | 53.159 | 407.555 |
|
| Ha | 2 | 392.114 |
| 8.003 |
| 46.052 | 446.169 | 111.542 | 557.712 |
|
| Ha | 3 | 510.295 |
| 10.671 |
| 46.052 | 567.018 | 141.754 | 708.772 |
|
| Ha | 4 | 663.315 |
| 14.406 |
| 46.052 | 723.773 | 180.943 | 904.716 |
|
| Ha | 5 | 862.105 |
| 18.674 |
| 46.052 | 926.831 | 231.708 | 1.158.539 |
|
| Thửa | 1 | 204.869 | 20.988 | 2.157 | 5.504 | 2.355 | 235.873 | 58.968 | 294.841 |
|
| Thửa | 2 | 246.639 | 25.200 | 2.697 | 6.878 | 2.355 | 283.769 | 70.942 | 354.711 |
|
| Thửa | 3 | 298.425 | 30.240 | 3.595 | 9.171 | 2.355 | 343.787 | 85.947 | 429.733 |
|
| Thửa | 4 | 361.821 | 36.270 | 4.854 | 12.381 | 2.355 | 417.680 | 104.420 | 522.100 |
|
| Thửa | 5 | 436.257 | 43.542 | 6.292 | 15.590 | 2.355 | 504.035 | 126.009 | 630.044 |
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 80.573 |
| 919 | 2.561 | 98.452 | 182.506 | 27.376 | 209.882 |
|
| Ha | 2 | 80.573 |
| 919 | 2.561 | 98.452 | 182.506 | 27.376 | 209.882 |
|
| Ha | 3 | 80.573 |
| 919 | 2.561 | 98.452 | 182.506 | 27.376 | 209.882 |
|
| Ha | 4 | 80.573 |
| 919 | 2.561 | 98.452 | 182.506 | 27.376 | 209.882 |
|
| Ha | 5 | 80.573 |
| 919 | 2.561 | 98.452 | 182.506 | 27.376 | 209.882 |
|
| Thửa | 1 | 19.060 |
| 334 | 1.089 | 12.980 | 33.463 | 5.019 | 38.483 |
|
| Thửa | 2 | 20.924 |
| 382 | 1.147 | 12.980 | 35.433 | 5.315 | 40.748 |
|
| Thửa | 3 | 21.577 |
| 462 | 1.251 | 12.980 | 36.270 | 5.440 | 41.710 |
|
| Thửa | 4 | 28.521 |
| 574 | 1.392 | 12.980 | 43.466 | 6.520 | 49.986 |
|
| Thửa | 5 | 32.948 |
| 701 | 1.535 | 12.980 | 48.164 | 7.225 | 55.389 |
III | Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) | Ha | 1 | 113.228 |
| 2.400 |
| 11.513 | 127.141 | 31.785 | 158.927 |
|
| Ha | 2 | 147.214 |
| 3.000 |
| 11.513 | 161.727 | 40.432 | 202.159 |
|
| Ha | 3 | 191.275 |
| 4.001 |
| 11.513 | 206.789 | 51.697 | 258.486 |
|
| Ha | 4 | 248.658 |
| 5.401 |
| 11.513 | 265.572 | 66.393 | 331.964 |
|
| Ha | 5 | 323.289 |
| 7.001 |
|
| 330.290 | 82.573 | 412.863 |
1.2 | Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) | Thửa | 1 | 4.097 |
| 66 | 107 | 91,7 | 4.363 | 1.091 | 5.453 |
|
| Thửa | 2 | 5.122 |
| 83 | 131 | 91,7 | 5.427 | 1.357 | 6.784 |
|
| Thửa | 3 | 6.829 |
| 111 | 175 | 91,7 | 7.206 | 1.802 | 9.008 |
|
| Thửa | 4 | 9.219 |
| 149 | 238 | 91,7 | 9.698 | 2.425 | 12.123 |
|
| Thửa | 5 | 11.837 |
| 194 | 301 | 91,7 | 12.423 | 3.106 | 15.529 |
1.3 | Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) | Thửa | 1 | 69.314 | 7.650 | 771 | 2.065 | 1.833 | 81.634 | 20.408 | 102.042 |
|
| Thửa | 2 | 83.199 | 9.198 | 964 | 2.582 | 1.833 | 97.777 | 24.444 | 122.221 |
|
| Thửa | 3 | 99.703 | 11.016 | 1.286 | 3.436 | 1.833 | 117 274 | 29.318 | 146.592 |
|
| Thửa | 4 | 119.734 | 13.230 | 1.736 | 4.647 | 1.833 | 141.180 | 35.295 | 176.475 |
|
| Thửa | 5 | 143.636 | 15.876 | 2.250 | 6.018 | 1.833 | 169.613 | 42.403 | 212.016 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7 |
|
| Thửa | 1 | 2.563 |
| 119 | 534,6 | 10.635 | 13.852 | 2.078 | 15.930 |
|
| Thửa | 2 | 3.216 |
| 149 | 554,0 | 10.635 | 14.554 | 2.183 | 16.737 |
|
| Thửa | 3 | 4.288 |
| 199 | 589,3 | 10.635 | 15.711 | 2.357 | 18.067 |
|
| Thửa | 4 | 5.779 |
| 268 | 637.0 | 10.635 | 17.319 | 2.598 | 19.917 |
|
| Thửa | 5 | 7.503 |
| 347 | 694,6 | 10.635 | 19.181 | 2.877 | 22.058 |
2.3 | Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất (công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 6.141 |
|
|
|
| 6.141 | 921 | 7.062 |
2.4 | Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 5.322 |
| 143 | 391,3 | 2.345 | 8.201 | 1.230 | 9.432 |
2.5 | Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 5.568 |
| 290 | 690,5 | 22.686 | 29.235 | 4.385 | 33.620 |
2.6 | Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 6.551 |
|
|
|
| 6.551 | 983 | 7.533 |
2.7 | Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) | Ha | 1-5 | 13.920 |
|
|
|
| 13.920 | 2.088 | 16.008 |
| Tổng hợp Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 113.228 |
| 2.400 |
| 11.513 | 127.141 | 31.785 | 158.927 |
|
| Ha | 2 | 147.214 |
| 3.000 |
| 11.513 | 161.727 | 40.432 | 202.159 |
|
| Ha | 3 | 191.275 |
| 4.001 |
| 11.513 | 206.789 | 51.697 | 258.486 |
|
| Ha | 4 | 248.658 |
| 5.401 |
| 11.513 | 265.572 | 66.393 | 331.964 |
|
| Ha | 5 | 323.289 |
| 7.001 |
|
| 330.290 | 82.573 | 412.863 |
|
| Thửa | 1 | 73.411 | 7.650 | 838 | 2.172 | 1.925 | 85.996 | 21.499 | 107.495 |
|
| Thửa | 2 | 88.321 | 9.198 | 1.047 | 2.713 | 1.925 | 103.204 | 25.801 | 129.005 |
|
| Thửa | 3 | 106.532 | 11.016 | 1.396 | 3.611 | 1.925 | 124.480 | 31.120 | 155.600 |
|
| Thửa | 4 | 128.953 | 13.230 | 1.885 | 4.885 | 1.925 | 150.878 | 37.720 | 188.598 |
|
| Thửa | 5 | 155.473 | 15.876 | 2.444 | 6.319 | 1.925 | 182.036 | 45.509 | 227.545 |
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 26.039 |
| 290 | 691 | 22.686 | 49.705 | 7.456 | 57.161 |
|
| Ha | 2 | 26.039 |
| 290 | 691 | 22.686 | 49.705 | 7.456 | 57.161 |
|
| Ha | 3 | 26.039 |
| 290 | 691 | 22.686 | 49.705 | 7.456 | 57.161 |
|
| Ha | 4 | 26.039 |
| 290 | 691 | 22.686 | 49.705 | 7.456 | 57.161 |
|
| Ha | 5 | 26.039 |
| 290 | 691 | 22.686 | 49.705 | 7.456 | 57.161 |
|
| Thửa | 1 | 14.027 |
| 262 | 926 | 12.980 | 28.195 | 4.229 | 32.424 |
|
| Thửa | 2 | 14.679 |
| 292 | 945 | 12.980 | 28.897 | 4.335 | 33.231 |
|
| Thửa | 3 | 15.751 |
| 342 | 981 | 12.980 | 30.054 | 4.508 | 34.562 |
|
| Thửa | 4 | 17.243 |
| 411 | 1.028 | 12.980 | 31.662 | 4.749 | 36.411 |
|
| Thửa | 5 | 18.967 |
| 491 | 1.086 | 12.980 | 33.523 | 5.029 | 38.552 |
IV | Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) | Ha | 1 | 49.783 |
| 900 |
| 2.878 | 53.561 | 13.390 | 66.952 |
|
| Ha | 2 | 59.774 |
| 1.125 |
| 2.878 | 63.777 | 15.944 | 79.721 |
|
| Ha | 3 | 71.728 |
| 1.500 |
| 2.878 | 76.107 | 19.027 | 95.133 |
|
| Ha | 4 | 86.074 |
| 2.025 |
| 2.878 | 90.978 | 22.744 | 113.722 |
|
| Ha | 5 | 103.280 |
| 2.626 |
| 2.878 | 108.784 | 27.196 | 135.980 |
1.2 | Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) | Thửa | 1 | 3.528 |
| 57 | 93 | 44,5 | 3.723 | 931 | 4.654 |
|
| Thửa | 2 | 4.780 |
| 72 | 122 | 44,5 | 5.019 | 1.255 | 6.273 |
|
| Thửa | 3 | 5.918 |
| 96 | 151 | 44,5 | 6.210 | 1.553 | 7.763 |
|
| Thửa | 4 | 7.398 |
| 129 | 190 | 44,5 | 7.761 | 1.940 | 9.702 |
|
| Thửa | 5 | 10.357 |
| 168 | 267 | 44,5 | 10.836 | 2.709 | 13.545 |
1.3 | Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) | Thửa | 1 | 97.085 | 10.728 | 801 | 2.144 | 890 | 111.648 | 27.912 | 139.560 |
|
| Thửa | 2 | 116.548 | 12.888 | 1.001 | 2.858 | 890 | 134.185 | 33.546 | 167.731 |
|
| Thửa | 3 | 139.766 | 15.462 | 1.335 | 3.570 | 890 | 161.023 | 40.256 | 201.279 |
|
| Thửa | 4 | 167.765 | 18.558 | 1.802 | 4.464 | 890 | 193.479 | 48.370 | 241.849 |
|
| Thửa | 5 | 201.340 | 22.266 | 2.336 | 6.116 | 890 | 232.949 | 58.237 | 291.186 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thửa | 1 | 3.122 |
| 127 | 551,0 | 10.635 | 14.436 | 2.165 | 16.601 |
|
| Thủa | 2 | 4.148 |
| 159 | 585,3 | 10.635 | 15.527 | 2.329 | 17.856 |
|
| Thửa | 3 | 5.173 |
| 212 | 589,3 | 10.635 | 16.609 | 2.491 | 19.101 |
|
| Thửa | 4 | 6.478 |
| 286 | 659,2 | 10.635 | 18.058 | 2.709 | 20.767 |
|
| Thửa | 5 | 9.041 |
| 370 | 710,0 | 10.635 | 20.757 | 3.114 | 23.870 |
2.3 | Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất (công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 6.141 |
|
|
|
| 6.141 | 921 | 7.062 |
2.4 | Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 5.322 |
| 143 | 391,3 | 2.345 | 8.201 | 1.230 | 9.432 |
2.5 | Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 1.576 |
| 98 | 185,2 | 5.451 | 7.311 | 1.097 | 8.408 |
2.6 | Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 2.252 |
|
|
|
| 2.252 | 338 | 2.590 |
2.7 | Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) | Ha | 1-5 | 5.200 |
|
|
|
| 5.200 | 780 | 5.980 |
| Tổng hợp Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 49.783 |
| 900 |
| 2.878 | 53.561 | 13.390 | 66.952 |
|
| Ha | 2 | 59.774 |
| 1.125 |
| 2.878 | 63.777 | 15.944 | 79.721 |
|
| Ha | 3 | 71.728 |
| 1.500 |
| 2.878 | 76.107 | 19.027 | 95.133 |
|
| Ha | 4 | 86.074 |
| 2.025 |
| 2.878 | 90.978 | 22.744 | 113.722 |
|
| Ha | 5 | 103.280 |
| 2.626 |
| 2.878 | 108.784 | 27.196 | 135.980 |
|
| Thửa | 1 | 100.613 | 10.728 | 858 | 2.237 | 935 | 115.371 | 28.843 | 144.214 |
|
| Thủa | 2 | 121.328 | 12.888 | 1.073 | 2.980 | 935 | 139.203 | 34.801 | 174.004 |
|
| Thửa | 3 | 145.684 | 15.462 | 1.430 | 3.722 | 935 | 167.233 | 41.808 | 209.041 |
|
| Thửa | 4 | 175.163 | 18.558 | 1.931 | 4.654 | 935 | 201.241 | 50.310 | 251.551 |
|
| Thửa | 5 | 211.698 | 22.266 | 2.503 | 6.383 | 935 | 243.785 | 60.946 | 304.731 |
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 9.028 |
| 98 | 185 | 5.451 | 14.763 | 2.214 | 16.977 |
|
| Ha | 2 | 9.028 |
| 98 | 185 | 5.451 | 14.763 | 2.214 | 16.977 |
|
| Ha | 3 | 9.028 |
| 98 | 185 | 5.451 | 14.763 | 2.214 | 16.977 |
|
| Ha | 4 | 9.028 |
| 98 | 185 | 5.451 | 14.763 | 2.214 | 16.977 |
|
| Ha | 5 | 9.028 |
| 98 | 185 | 5.451 | 14.763 | 2.214 | 16.977 |
|
| Thửa | 1 | 14.586 |
| 270 | 942 | 12.980 | 28.779 | 4.317 | 33.095 |
|
| Thửa | 2 | 15.611 |
| 302 | 977 | 12.980 | 29.870 | 4.480 | 34.350 |
|
| Thửa | 3 | 16.637 |
| 355 | 981 | 12.980 | 30.952 | 4.643 | 35.595 |
|
| Thửa | 4 | 17.942 |
| 429 | 1.051 | 12.980 | 32.401 | 4.860 | 37.261 |
|
| Thửa | 5 | 20.505 |
| 513 | 1.101 | 12.980 | 35.100 | 5.265 | 40.364 |
V | Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) | Ha | 1 | 11.068 |
| 200 |
| 320 | 11.587 | 2.897 | 14.484 |
|
| Ha | 2 | 13.283 |
| 250 |
| 320 | 13.853 | 3.463 | 17.316 |
|
| Ha | 3 | 15.940 |
| 333 |
| 320 | 16.593 | 4.148 | 20.741 |
|
| Ha | 4 | 19.128 |
| 367 |
| 320 | 19.814 | 4.954 | 24.768 |
|
| Ha | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) | Thửa | 1 | 9.219 |
| 137 | 238 | 48 | 9.642 | 2.411 | 12.053 |
|
| Thửa | 2 | 10.585 |
| 172 | 273 | 48 | 11.077 | 2.769 | 13.847 |
|
| Thửa | 3 | 14.113 |
| 229 | 360 | 48 | 14.750 | 3.687 | 18.437 |
|
| Thửa | 4 | 15.479 |
| 252 | 399 | 48 | 16.178 | 4.044 | 20.222 |
|
| Thửa | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) | Thửa | 1 | 136.010 | 15.048 | 1.233 | 3.069 | 958 | 156.317 | 39.079 | 195.397 |
|
| Thửa | 2 | 163.212 | 18.054 | 1.541 | 3.539 | 958 | 187.304 | 46.826 | 234.130 |
|
| Thửa | 3 | 195.877 | 21.654 | 2.055 | 4.7201 | 958 | 225.264 | 56.316 | 281.581 |
|
| Thửa | 4 | 235.030 | 25.992 | 2.261 | 5.195 | 958 | 269.436 | 67.359 | 336.795 |
|
| Thửa | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 1 | Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thửa | 1 | 6.525 |
| 169 | 662 | 10.338 | 17.694 | 2.654 | 20.348 |
|
| Thửa | 2 | 7.550 |
| 211 | 694 | 10.338 | 18.794 | 2.819 | 21.613 |
|
| Thửa | 3 | 10.066 |
| 282 | 777 | 10.338 | 21.463 | 3.220 | 24.683 |
|
| Thửa | 4 | 11.092 |
| 310 | 809 | 10.338 | 22.549 | 3.382 | 25.931 |
|
| Thửa | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất (công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 6.141 |
|
|
|
| 6.141 | 921 | 7.062 |
2.4 | Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 5.322 |
| 143 | 391 | 2.345 | 8.201 | 1.230 | 9.432 |
2.5 | Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 193 |
| 15 | 22 | 581 | 811 | 122 | 933 |
2.6 | Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 387 |
|
|
|
| 387 | 58 | 445 |
2.7 | Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) | Ha | 1-5 | 773 |
|
|
|
| 773 | 116 | 889 |
| Tổng hợp Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 11.068 |
| 200 |
| 320 | 11.587 | 2.897 | 14.484 |
|
| Ha | 2 | 13.283 |
| 250 |
| 320 | 13.853 | 3.463 | 17.316 |
|
| Ha | 3 | 15.940 |
| 333 |
| 320 | 16.593 | 4.148 | 20.741 |
|
| Ha | 4 | 19.128 |
| 367 |
| 320 | 19.814 | 4.954 | 24.768 |
|
| Ha | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thửa | 1 | 145.229 | 15.048 | 1.370 | 3.307 | 1.006 | 165.960 | 41.490 | 207.450 |
|
| Thửa | 2 | 173.797 | 18.054 | 1.713 | 3.812 | 1.006 | 198.381 | 49.595 | 247.976 |
|
| Thửa | 3 | 209.990 | 21.654 | 2.284 | 5.080 | 1.006 | 240.014 | 60.003 | 300.017 |
|
| Thửa | 4 | 250.509 | 25.992 | 2.512 | 5.595 | 1.006 | 285.613 | 71.403 | 357.017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 1.353 |
| 15 | 22 | 581 | 1.971 | 296 | 2.267 |
|
| Ha | 2 | 1.353 |
| 15 | 22 | 581 | 1.971 | 296 | 2.267 |
|
| Ha | 3 | 1.353 |
| 15 | 22 | 581 | 1.971 | 296 | 2.267 |
|
| Ha | 4 | 1.353 |
| 15 | 22 | 581 | 1.971 | 296 | 2.267 |
|
| Ha | 5 | 1.353 |
| 15 | 22 | 581 | 1.971 | 296 | 2.267 |
|
| Thửa | 1 | 17.988 |
| 312 | 1.053 | 12.683 | 32.036 | 4.805 | 36.842 |
|
| Thửa | 2 | 19.014 |
| 355 | 1.086 | 12.683 | 33.136 | 4.970 | 38.107 |
|
| Thửa | 3 | 21.530 |
| 425 | 1.168 | 12.683 | 35.806 | 5.371 | 41.177 |
|
| Thửa | 4 | 22.555 |
| 453 | 1.200 | 12.683 | 36.892 | 5.534 | 42.425 |
|
| Thửa | 5 | 11.464 |
| 143 | 391 | 2.345 | 14.343 | 2.151 | 16.494 |
VI | Tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) | Ha | 1 | 4.151 |
| 75 |
| 80 | 4.306 | 1.076 | 5.382 |
|
| Ha | 2 | 4.981 |
| 94 |
| 80 | 5.155 | 1.289 | 6.444 |
|
| Ha | 3 | 5.977 |
| 125 |
| 80 | 6.182 | 1.546 | 7.728 |
|
| Ha | 4 | 7.173 |
| 138 |
| 80 | 7.390 | 1.848 | 9.238 |
|
| Ha | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) | Thửa | 1 | 18.438 |
| 275 | 359 | 120 | 19.192 | 4.798 | 23.990 |
|
| Thửa | 2 | 21.170 |
| 343 | 409 | 120 | 22.042 | 5.511 | 27.553 |
|
| Thửa | 3 | 28.226 |
| 458 | 539 | 120 | 29.342 | 7.336 | 36.678 |
|
| Thửa | 4 | 30.958 |
| 503 | 598 | 120 | 32.179 | 8.045 | 40.224 |
|
| Thửa | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) | Thửa | 1 | 272.020 | 30.096 | 2.466 | 4.596 | 2.397 | 311.575 | 77.894 | 389.469 |
|
| Thửa | 2 | 326.424 | 36.090 | 3.083 | 5.300 | 2.397 | 373.294 | 93.323 | 466.617 |
|
| Thửa | 3 | 391.641 | 43.308 | 4.110 | 7.073 | 2.397 | 448.528 | 112.132 | 560.660 |
|
| Thửa | 4 | 470.060 | 51.984 | 4.521 | 7.782 | 2.397 | 536.744 | 134.186 | 670.930 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thửa | 1 | 10.253 |
| 338 | 993,0 | 10.338 | 21.922 | 3.288 | 25.210 |
|
| Thửa | 2 | 11.278 |
| 423 | 1.042,7 | 10.338 | 23.082 | 3.462 | 26.544 |
|
| Thửa | 3 | 13.795 |
| 564 | 1.166.1 | 10.338 | 25.862 | 3.879 | 29.742 |
|
| Thửa | 4 | 14.820 |
| 620 | 1.214,1 | 10.338 | 26.992 | 4.049 | 31.041 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất (công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 6.141 |
|
|
|
| 6.141 | 921 | 7.062 |
2.4 | Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý) | Thửa | 1-5 | 5.322 |
| 143 | 391.3 | 2.345 | 8.201 | 1.230 | 9.432 |
2.5 | Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 57 |
| 6 | 8 | 145 | 216 | 32 | 248 |
2.6 | Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) | Ha | 1-5 | 114 |
|
|
|
| 114 | 17 | 131 |
2.7 | Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) | Ha | 1-5 | 227 |
|
|
|
| 227 | 34 | 262 |
| Tổng hợp Tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 4.151 |
| 75 |
| 80 | 4.306 | 1.076 | 5.382 |
|
| Ha | 2 | 4.981 |
| 94 |
| 80 | 5.155 | 1.289 | 6.444 |
|
| Ha | 3 | 5.977 |
| 125 |
| 80 | 6.182 | 1.546 | 7.728 |
|
| Ha | 4 | 7.173 |
| 138 |
| 80 | 7.390 | 1.848 | 9.238 |
|
| Ha | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thửa | 1 | 290.458 | 30.096 | 2.741 | 4.955 | 2.517 | 330.767 | 82.692 | 413.458 |
|
| Thửa | 2 | 347.594 | 36.090 | 3.426 | 5.709 | 2.517 | 395.336 | 98.834 | 494.170 |
|
| Thửa | 3 | 419.867 | 43.308 | 4.568 | 7.611 | 2.517 | 477.871 | 119.468 | 597.338 |
|
| Thửa | 4 | 501.018 | 51.984 | 5.024 | 8.380 | 2.517 | 568.923 | 142.231 | 711.154 |
|
| Thửa | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 398 |
| 6 | 8 | 145 | 557 | 84 | 641 |
|
| Ha | 2 | 398 |
| 6 | 8 | 145 | 557 | 84 | 641 |
|
| Ha | 3 | 398 |
| 6 | 8 | 145 | 557 | 84 | 641 |
|
| Ha | 4 | 398 |
| 6 | 8 | 145 | 557 | 84 | 641 |
|
| Ha | 5 | 398 |
| 6 | 8 | 145 | 557 | 84 | 641 |
|
| Thửa | 1 | 21.717 |
| 481 | 1.384 | 12.683 | 36.265 | 5.440 | 41.705 |
|
| Thửa | 2 | 22.742 |
| 566 | 1.434 | 12.683 | 37.424 | 5.614 | 43.038 |
|
| Thửa | 3 | 25.258 |
| 707 | 1.557 | 12.683 | 40.205 | 6.031 | 46.236 |
|
| Thửa | 4 | 26.284 |
| 763 | 1.605 | 12.683 | 41.335 | 6.200 | 47.535 |
|
| Thửa | 5 | 11.464 |
| 143 | 391 | 2.345 | 14.343 | 2.151 | 16.494 |
Ghi chú:
Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo mức quy định tại Phụ lục 03- Đơn giá số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính.
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 32/2022/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: đồng
STT | Loại đất | ĐVT | Theo quy mô diện tích thửa đất | Chi phí LĐKT | Chi phí dụng cụ | Chi phí thiết bị | Chi phí vật liệu | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9= 5 6 7 8 | 10=5*15%-25% | 11=9 10 |
1 | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m2 | 1.256.804 | 407 | 1.302 | 2.555 | 1.261.068 | 315.267 | 1.576.334 |
|
|
| 100- 300 m2 | 1.492.455 | 483 | 1.546 | 3.034 | 1.497.518 | 374.379 | 1.871.897 |
|
|
| > 300- 500 m2 | 1.584.097 | 513 | 1.641 | 3.220 | 1.589.471 | 397.368 | 1.986.838 |
|
|
| > 500- 1000 m2 | 1.937.574 | 627 | 2.007 | 3.938 | 1.944.146 | 486.036 | 2.430.182 |
|
|
| >1000 - 3000 m2 | 2.657.618 | 860 | 2.752 | 5.402 | 2.666.632 | 666.658 | 3.333.290 |
|
|
| > 3000-10000 m2 | 4.084.614 | 1.322 | 4.230 | 8.302 | 4.098.469 | 1.024.617 | 5.123.087 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha | 4.901.537 | 1.587 | 5.076 | 9.963 | 4.918.163 | 1.229.541 | 6.147.704 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha | 5.309.999 | 1.719 | 5.500 | 10.793 | 5.328.010 | 1.332.003 | 6.660.013 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha | 5.718.460 | 1.851 | 5.923 | 11.623 | 5.737.857 | 1.434.464 | 7.172.322 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha | 6.535.383 | 2.116 | 6.769 | 13.284 | 6.557.551 | 1.639.388 | 8.196.939 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha | 7.352.306 | 2.380 | 7.615 | 14.944 | 7.377.245 | 1.844.311 | 9.221.556 |
|
| Km | Trên 1000 ha | 261.834 | 529 | 1.692 | 3.321 | 267.376 | 66.844 | 334.220 |
1.2 | Nội nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m2 | 314.201 | 407 | 1.302 | 2.555 | 318.464 | 47.770 | 366.234 |
|
|
| 100- 300 m2 | 373.114 | 483 | 1.546 | 3.034 | 378.176 | 56.726 | 434.903 |
|
|
| > 300- 500 m2 | 392.751 | 509 | 1.627 | 3.193 | 398.080 | 59.712 | 457.792 |
|
|
| > 500- 1000 m2 | 484.393 | 627 | 2.007 | 3.938 | 490.966 | 73.645 | 564.610 |
|
|
| > 1000- 3000 m2 | 667.677 | 865 | 2.766 | 5.428 | 676.736 | 101.510 | 778.247 |
|
|
| > 3000- 10000 m2 | 1.021.154 | 1.322 | 4.230 | 8.302 | 1.035.009 | 155.251 | 1.190.260 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha | 1.225.384 | 1.587 | 5.076 | 9.963 | 1.242.010 | 186.302 | 1.428.312 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha | 1.327.500 | 1.719 | 5.500 | 10.793 | 1.345.511 | 201.827 | 1.547.338 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha | 1.429.615 | 1.851 | 5.923 | 11.623 | 1.449.012 | 217.352 | 1.666.364 |
|
|
| Trên 100 ha đcn 500 ha | 1.633.846 | 2.116 | 6.769 | 13.284 | 1.656.014 | 248.402 | 1.904.416 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha | 1.838.077 | 2.380 | 7.615 | 14.944 | 1.863.015 | 279.452 | 2.142.468 |
|
| Km | Trên 1000 ha | 261.834 | 529 | 1.692 | 3.321 | 267.376 | 40.106 | 307.483 |
II | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Ngoại nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m2 | 837.870 | 339 | 1.114 | 2.555 | 841.877 | 210.469 | 1.052.347 |
|
|
| 100- 300 m2 | 994.970 | 403 | 1.323 | 3.034 | 999.729 | 249.932 | 1.249.662 |
|
|
| > 300- 500 m2 | 1.060.429 | 429 | 1.410 | 3.233 | 1.065.501 | 266.375 | 1.331.876 |
|
|
| > 500- 1000 m2 | 1.289.534 | 522 | 1.715 | 3.932 | 1.295.702 | 323.925 | 1.619.627 |
|
|
| >1000-3000 m2 | 1.767.381 | 715 | 2.350 | 5.389 | 1.775.835 | 443.959 | 2.219.794 |
|
|
| > 3000- 10000 m2 | 2.723.076 | 1.102 | 3.621 | 8.302 | 2.736.101 | 684.025 | 3.420.126 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha | 3.267.692 | 1.322 | 4.345 | 9.963 | 3.283.321 | 820.830 | 4.104.152 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha | 3.539.999 | 1.432 | 4.707 | 10.793 | 3.556.931 | 889.233 | 4.446.164 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha | 3.812.307 | 1.543 | 5.069 | 11.623 | 3.830.541 | 957.635 | 4.788.177 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha | 4.356.922 | 1.763 | 5.793 | 13.284 | 4.377.762 | 1.094.440 | 5.472.202 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha | 4.901.537 | 1.983 | 6.517 | 14.944 | 4.924.982 | 1.231.245 | 6.156.227 |
|
| Km | Trên 1000 ha | 261.834 | 441 | 1.448 | 3.321 | 267.044 | 66.761 | 333.805 |
2.2 | Nội nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m2 | 209.467 | 339 | 1.114 | 2.555 | 213.475 | 32.021 | 245.496 |
|
|
| 100- 300 m2 | 248.743 | 403 | 1.323 | 3.034 | 253.502 | 38.025 | 291.527 |
|
|
| > 300- 500 m2 | 261.834 | 424 | 1.393 | 3.193 | 266.844 | 40.027 | 306.870 |
|
|
| > 500- 1000 m2 | 320.747 | 519 | 1.706 | 3.912 | 326.884 | 49.033 | 375.916 |
|
|
| > 1000-3000 m2 | 438.572 | 710 | 2.332 | 5.349 | 446.963 | 67.044 | 514.008 |
|
|
| > 3000- 10000 m2 | 680.769 | 1.102 | 3.621 | 8.302 | 693.794 | 104.069 | 797.863 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha | 816.923 | 1.322 | 4.345 | 9.963 | 832.553 | 124.883 | 957.435 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha | 885.000 | 1.432 | 4.707 | 10.793 | 901.932 | 135.290 | 1.037.222 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha | 953.077 | 1.543 | 5.069 | 11.623 | 971.311 | 145.697 | 1.117.008 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha | 1.089.231 | 1.763 | 5.793 | 13.284 | 1.110.070 | 166.511 | 1.276.581 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha | 1.225.384 | 1.983 | 6.517 | 14.944 | 1.248.829 | 187.324 | 1.436.153 |
|
| Km | Trên 1000 ha | 261.834 | 441 | 1.448 | 3.321 | 267.044 | 40.057 | 307.101 |
Ghi chú:
1. Đơn giá trên tính cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ Quốc gia).
- Trường hợp khi trích đo phải đo nói với lưới tọa độ Quốc gia thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5 km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm; mức đo tính bằng 0,5 Mức số 4 Phụ lục I- Lưới địa chính).
- Khi 01 đơn vị thực hiện trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng một ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% định mức quy định tại Bảng trên.
2. Trường hợp chỉ thực hiện kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức sử dụng đất hoặc cá nhân sử dụng đất lập mà chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan tài nguyên môi trường thì định mức áp dụng bằng 0,25 mức quy định tại Bảng trên.
CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 32/2022/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: đồng
STT | Loại đất | ĐVT | Theo quy mô diện tích thửa đất | Chi phí LĐKT | Chi phí dụng cụ | Chi phí thiết bị | Chi phí vật liệu | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=5 6 7 8 | 10=9*15%-25% | 11=9 10 |
| Đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính được tính bằng 0,4 mức trích đo địa chính thửa đất | |||||||||
1 | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m2 | 502.722 | 163 | 521 | 1.022 | 504.427 | 126.107 | 630.534 |
|
|
| 100- 300 m2 | 596.982 | 193 | 618 | 1.213 | 599.007 | 149.752 | 748.759 |
|
|
| > 300- 500 m2 | 633.639 | 205 | 656 | 1.288 | 635.788 | 158.947 | 794.735 |
|
|
| > 500- 1000 m2 | 775.029 | 251 | 803 | 1.575 | 777.658 | 194.415 | 972.073 |
|
|
| >1000- 3000 m2 | 1.063.047 | 344 | 1.101 | 2.161 | 1.066.653 | 266.663 | 1.333.316 |
|
|
| > 3000- 10000 m2 | 1.633.846 | 529 | 1.692 | 3.321 | 1.639.388 | 409.847 | 2.049.235 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha | 1.960.615 | 635 | 2.031 | 3.985 | 1.967.265 | 491.816 | 2.459.082 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha | 2.124.000 | 688 | 2.200 | 4.317 | 2.131.204 | 532.801 | 2.664.005 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha | 2.287.384 | 740 | 2.369 | 4.649 | 2.295.143 | 573.786 | 2.868.929 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha | 2.614.153 | 846 | 2.707 | 5.313 | 2.623.020 | 655.755 | 3.278.776 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha | 2.940.922 | 952 | 3.046 | 5.978 | 2.950.898 | 737.725 | 3.688.623 |
|
| Km | Trên 1000 ha | 104.734 | 212 | 677 | 1.328 | 106.950 | 26.738 | 133.688 |
1.2 | Nội nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m2 | 125.680 | 163 | 521 | 1.022 | 127.386 | 19.108 | 146.494 |
|
|
| 100- 300 m2 | 149.246 | 193 | 618 | 1.213 | 151.270 | 22.691 | 173.961 |
|
|
| > 300- 500 m2 | 157.101 | 203 | 651 | 1.277 | 159.232 | 23.885 | 183.117 |
|
|
| > 500-1000 m2 | 193.757 | 251 | 803 | 1.575 | 196.386 | 29.458 | 225.844 |
|
|
| > 1000- 3000 m2 | 267.071 | 346 | 1.106 | 2.171 | 270.695 | 40.604 | 311.299 |
|
|
| > 3000-10000 m2 | 408.461 | 529 | 1.692 | 3.321 | 414.003 | 62.101 | 476.104 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha | 490.154 | 635 | 2.031 | 3.985 | 496.804 | 74.521 | 571.325 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha | 531.000 | 688 | 2.200 | 4.317 | 538.204 | 80.731 | 618.935 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha | 571.846 | 740 | 2.369 | 4.649 | 579.605 | 86.941 | 666.546 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha | 653.538 | 846 | 2.707 | 5.313 | 662.405 | 99.361 | 761.766 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha | 735.231 | 952 | 3.046 | 5.978 | 745.206 | 111.781 | 856.987 |
|
| Km | Trên 1000 ha | 104.734 | 212 | 677 | 1.328 | 106.950 | 16.043 | 122.993 |
2 | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Ngoại nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m2 | 335.148 | 136 | 446 | 1.022 | 336.751 | 84.188 | 420.939 |
|
|
| 100-300 m2 | 397.988 | 161 | 529 | 1.213 | 399.892 | 99.973 | 499.865 |
|
|
| > 300- 500 m2 | 424.172 | 172 | 564 | 1.293 | 426.200 | 106.550 | 532.750 |
|
|
| > 500- 1000 m2 | 515.813 | 209 | 686 | 1.573 | 518.281 | 129.570 | 647.851 |
|
|
| >1000- 3000 m2 | 706.953 | 286 | 940 | 2.155 | 710.334 | 177.583 | 887.917 |
|
|
| > 3000- 10000 m2 | 1.089.231 | 441 | 1.448 | 3.321 | 1.094.440 | 273.610 | 1.368.051 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha | 1.307.077 | 529 | 1.738 | 3.985 | 1.313.328 | 328.332 | 1.641.661 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha | 1.416.000 | 573 | 1.883 | 4.317 | 1.422.773 | 355.693 | 1.778.466 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha | 1 524 923 | 617 | 2.027 | 4.649 | 1.532.217 | 383.054 | 1.915.271 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha | 1.742.769 | 705 | 2.317 | 5.313 | 1.751.105 | 437.776 | 2.188.881 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha | 1.960.615 | 793 | 2.607 | 5.978 | 1.969.993 | 492.498 | 2.462.491 |
|
| Km | Trên 1000 ha | 104.734 | 176 | 579 | 1.328 | 106.818 | 26.704 | 133.522 |
2.2 | Nội nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m2 | 83.787 | 136 | 446 | 1.022 | 85.390 | 12.809 | 98.199 |
|
|
| 100-300 m2 | 99.497 | 161 | 529 | 1.213 | 101.401 | 15.210 | 116.611 |
|
|
| > 300- 500 m2 | 104.734 | 170 | 557 | 1.277 | 106.738 | 16.011 | 122.748 |
|
|
| > 500- 1000 m2 | 128.299 | 208 | 682 | 1.565 | 130.753 | 19.613 | 150.366 |
|
|
| > 1000-3000 m2 | 175.429 | 284 | 933 | 2.139 | 178.785 | 26.818 | 205.603 |
|
|
| > 3000- 10000 m2 | 272.308 | 441 | 1.448 | 3.321 | 277.518 | 41.628 | 319.145 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha | 326.769 | 529 | 1.738 | 3.985 | 333.021 | 49.953 | 382.974 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha | 354.000 | 573 | 1.883 | 4.317 | 360.773 | 54.116 | 414.889 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha | 381.231 | 617 | 2.027 | 4.649 | 388.525 | 58.279 | 446.803 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha | 435.692 | 705 | 2.317 | 5.313 | 444.028 | 66.604 | 510.632 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha | 490.154 | 793 | 2.607 | 5.978 | 499.532 | 74.930 | 574.461 |
|
| Km | Trên 1000 ha | 104.734 | 176 | 579 | 1.328 | 106.818 | 16.023 | 122.840 |
ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 32/2022/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: đồng
STT | Loại đất | ĐVT | Theo quy mô diện tích thửa đất | Chi phí LĐKT | Chi phí dụng cụ | Chi phí thiết bị | Chi phí vật liệu | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=5 6 7 8 | 10=9*15%-25% | 11=9 10 |
I | Đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất | |||||||||
A | Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 0,50 lần định mức trích đo địa chính thửa đất (không kể đo lưới) | |||||||||
1 | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m2 | 628.402 | 203 | 651 | 1.277 | 630.534 | 157.633 | 788.167 |
|
|
| 100- 300 m2 | 746.228 | 242 | 773 | 1.517 | 748.759 | 187.190 | 935.949 |
|
|
| > 300- 500 m2 | 792.049 | 256 | 820 | 1.610 | 794.735 | 198.684 | 993.419 |
|
|
| > 500- 1000 m2 | 968.787 | 314 | 1.003 | 1.969 | 972.073 | 243.018 | 1.215091 |
|
|
| >1000-3000 m2 | 1.328.809 | 430 | 1.376 | 2.701 | 1.333.316 | 333.329 | 1.666.645 |
|
|
| > 3000- 10000 m2 | 2.042.307 | 661 | 2.115 | 4.151 | 2.049.235 | 512.309 | 2.561.543 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha | 2.450.769 | 793 | 2.538 | 4.981 | 2.459.082 | 614.770 | 3.073.852 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha | 2.654.999 | 859 | 2.750 | 5397 | 2.664.005 | 666.001 | 3.330.006 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha | 2.859.230 | 926 | 2.961 | 5.812 | 2.868.929 | 717.232 | 3.586.161 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha | 3.267.692 | 1.058 | 3.384 | 6.642 | 3.278.776 | 819.694 | 4.098.469 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha | 3.676 153 | 1.190 | 3.807 | 7.472 | 3.688.623 | 922.156 | 4.610.778 |
|
| Km | Trên 1000 ha | 130.917 | 264 | 846 | 1.660 | 133.688 | 33.422 | 167.110 |
1.2 | Nội nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m2 | 157.101 | 203 | 651 | 1.277 | 159.232 | 23.885 | 183.117 |
|
|
| 100- 300 m2 | 186.557 | 242 | 773 | 1.517 | 189.088 | 28.363 | 217.451 |
|
|
| > 300- 500 m2 | 196.376 | 254 | 814 | 1.597 | 199.040 | 29.856 | 228.896 |
|
|
| >500- 1000 m2 | 242.197 | 314 | 1.003 | 1.969 | 245.483 | 36.822 | 282.305 |
|
|
| >1000-3000 m2 | 333.839 | 432 | 1.383 | 2.714 | 338.368 | 50.755 | 389.123 |
|
|
| > 3000- 10000 m2 | 510.577 | 661 | 2.115 | 4.151 | 517.504 | 77.626 | 595.130 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha | 612.692 | 793 | 2.538 | 4.981 | 621.005 | 93.151 | 714.156 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha | 663.750 | 859 | 2.750 | 5.397 | 672.756 | 100.913 | 773.669 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha | 714.808 | 926 | 2.961 | 5.812 | 724.506 | 108.676 | 833.182 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha | 816.923 | 1.058 | 3.384 | 6.642 | 828.007 | 124.201 | 952.208 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha | 919.038 | 1.190 | 3.807 | 7.472 | 931.508 | 139.726 | 1.071.234 |
|
| Km | Trên 1000 ha | 130.917 | 264 | 846 | 1.660 | 133.688 | 20.053 | 153.741 |
2 | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Ngoại nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m2 | 418.935 | 170 | 557 | 1.277 | 420.939 | 105.235 | 526.173 |
|
|
| 100- 300 m2 | 497.485 | 201 | 661 | 1.517 | 499.865 | 124.966 | 624.831 |
|
|
| > 300- 500 m2 | 530.214 | 215 | 705 | 1.617 | 532.750 | 133.188 | 665.938 |
|
|
| > 500- 1000 m2 | 644.767 | 261 | 857 | 1.966 | 647.851 | 161.963 | 809.814 |
|
|
| > 1000-3000 m2 | 883.691 | 358 | 1.175 | 2.694 | 887.917 | 221.979 | 1.109.897 |
|
|
| > 3000- 10000 m2 | 1.361.538 | 551 | 1.810 | 4.151 | 1.368.051 | 342.013 | 1.710.063 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha | 1.633.846 | 661 | 2.172 | 4.981 | 1.641.661 | 410.415 | 2.052.076 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha | 1.770.000 | 716 | 2.353 | 5.397 | 1.778.466 | 444.616 | 2.223.082 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha | 1.906.153 | 771 | 2.534 | 5.812 | 1.915.271 | 478.818 | 2.394.088 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha | 2.178.461 | 881 | 2.896 | 6.642 | 2.188.881 | 547.220 | 2.736.101 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha | 2.450.769 | 992 | 3.258 | 7.472 | 2.462.491 | 615.623 | 3.078.114 |
|
| Km | Trên 1000 ha | 130.917 | 220 | 724 | 1.660 | 133.522 | 33.381 | 166.903 |
2.2 | Nội nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m2 | 104.734 | 170 | 557 | 1.277 | 106.738 | 16.011 | 122.748 |
|
|
| 100-300 m2 | 124.371 | 201 | 661 | 1.517 | 126.751 | 19.013 | 145.763 |
|
|
| > 300- 500 m2 | 130.917 | 212 | 696 | 1.597 | 133.422 | 20.013 | 153.435 |
|
|
| > 500- 1000 m2 | 160.373 | 260 | 853 | 1.956 | 163.442 | 24.516 | 187.958 |
|
|
| > 1000- 3000 m2 | 219.286 | 355 | 1.166 | 2.674 | 223.482 | 33.522 | 257.004 |
|
|
| > 3000- 10000 m2 | 340.385 | 551 | 1.810 | 4.151 | 346.897 | 52.035 | 398.931 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha | 408.461 | 661 | 2.172 | 4.981 | 416.276 | 62.441 | 478.718 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha | 442.500 | 716 | 2.353 | 5.397 | 450.966 | 67.645 | 518.611 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha | 476.538 | 771 | 2.534 | 5.812 | 485.656 | 72.848 | 558.504 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha | 544.615 | 881 | 2.896 | 6.642 | 555.035 | 83.255 | 638.290 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha | 612.692 | 992 | 3.258 | 7.472 | 624.414 | 93.662 | 718.077 |
|
| Km | Trên 1000 ha | 130.917 | 220 | 724 | 1.660 | 133.522 | 20.028 | 153.550 |
B | Tài sản khác gắn liền với đất được tính bằng 0,30 lần định mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng (không kể đo lưới) | |||||||||
1 | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m2 | 377.041 | 122 | 390 | 766 | 378.320 | 94.580 | 472.900 |
|
|
| 100- 300 m2 | 447.737 | 145 | 464 | 910 | 449.255 | 112.314 | 561.569 |
|
|
| > 300- 500 m2 | 475.229 | 154 | 492 | 966 | 476.841 | 119.210 | 596.051 |
|
|
| > 500- 1000 m2 | 581.272 | 188 | 602 | 1.181 | 583.244 | 145.811 | 729.055 |
|
|
| > 1000-3000 m2 | 797.285 | 258 | 826 | 1.621 | 799.990 | 199.997 | 999.987 |
|
|
| > 3000- 10000 m2 | 1.225.384 | 397 | 1.269 | 2.491 | 1.229.541 | 307.385 | 1.536.926 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha | 1.470.461 | 476 | 1.523 | 2.989 | 1.475.449 | 368.862 | 1.844.311 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha | 1.593.000 | 516 | 1.650 | 3.238 | 1.598.403 | 399.601 | 1.998.004 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha | 1.715.538 | 555 | 1.777 | 3.487 | 1.721.357 | 430.339 | 2.151.696 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha | 1.960.615 | 635 | 2.031 | 3.985 | 1.967.265 | 491.816 | 2.459.082 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha | 2.205.692 | 714 | 2.284 | 4.483 | 2.213.174 | 553.293 | 2.766.467 |
|
| Km | Trên 1000 ha | 78.550 | 159 | 508 | 996 | 80.213 | 20.053 | 100.266 |
1.2 | Nội nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m2 | 94.260 | 122 | 390 | 766 | 95.539 | 14.331 | 109.870 |
|
|
| 100- 300 m2 | 111.934 | 145 | 464 | 910 | 113.453 | 17.018 | 130.471 |
|
|
| > 300- 500 m2 | 117.825 | 153 | 488 | 958 | 119.424 | 17.914 | 137.338 |
|
|
| > 500- 1000 m2 | 145.318 | 188 | 602 | 1.181 | 147.290 | 22.093 | 169.383 |
|
|
| > 1000- 3000 m2 | 200.303 | 259 | 830 | 1.629 | 203.021 | 30.453 | 233.474 |
|
|
| > 3000- 10000 m2 | 306.346 | 397 | 1.269 | 2.491 | 310.503 | 46.575 | 357.078 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha | 367.615 | 476 | 1.523 | 2.989 | 372.603 | 55.890 | 428.494 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha | 398.250 | 516 | 1.650 | 3.238 | 403.653 | 60.548 | 464.201 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha | 428.885 | 555 | 1.777 | 3.487 | 434.704 | 65.206 | 499.909 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha | 490.154 | 635 | 2.031 | 3.985 | 496.804 | 74.521 | 571.325 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha | 551.423 | 714 | 2.284 | 4.483 | 558.905 | 83.836 | 642.740 |
|
| Km | Trên 1000 ha | 78.550 | 159 | 508 | 996 | 80.213 | 12.032 | 92.245 |
2 | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Ngoại nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m2 | 251.361 | 102 | 334 | 766 | 252.563 | 63.141 | 315.704 |
|
|
| 100- 300 m2 | 298.491 | 121 | 397 | 910 | 299.919 | 74.980 | 374.898 |
|
|
| > 300- 500 m2 | 318.129 | 129 | 423 | 970 | 319.650 | 79.913 | 399.563 |
|
|
| > 500- 1000 m2 | 386.860 | 157 | 514 | 1.179 | 388.711 | 97.178 | 485.888 |
|
|
| > 1000 - 3000 m2 | 530.214 | 215 | 705 | 1.617 | 532.750 | 133.188 | 665.938 |
|
|
| > 3000- 10000 m2 | 816.923 | 331 | 1.086 | 2.491 | 820.830 | 205.208 | 1.026.038 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha | 980.307 | 397 | 1.303 | 2.989 | 984.996 | 246.249 | 1.231.245 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha | 1.062.000 | 430 | 1.412 | 3.238 | 1.067.079 | 266.770 | 1.333.849 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha | 1.143.692 | 463 | 1.521 | 3.487 | 1.149.162 | 287.291 | 1.436.453 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha | 1.307.077 | 529 | 1.738 | 3.985 | 1.313.328 | 328.332 | 1.641.661 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha | 1.470.461 | 595 | 1.955 | 4.483 | 1.477.495 | 369.374 | 1.846.868 |
|
| Km | Trên 1000 ha | 78.550 | 132 | 434 | 996 | 80.113 | 20.028 | 100.142 |
2.2 | Nội nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m2 | 62.840 | 102 | 334 | 766 | 64.043 | 9.606 | 73.649 |
|
|
| 100-300 m2 | 74.623 | 121 | 397 | 910 | 76.050 | 11.408 | 87.458 |
|
|
| > 300- 500 m2 | 78.550 | 127 | 418 | 958 | 80.053 | 12.008 | 92.061 |
|
|
| > 500- 1000 m2 | 96.224 | 156 | 512 | 1.174 | 98.065 | 14.710 | 112.775 |
|
|
| > 1000- 3000 m2 | 131.572 | 213 | 700 | 1.605 | 134.089 | 20.113 | 154.202 |
|
|
| > 3000-10000 m2 | 204.231 | 331 | 1.086 | 2.491 | 208.138 | 31.221 | 239.359 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha | 245.077 | 397 | 1.303 | 2.989 | 249.766 | 37.465 | 287.231 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha | 265.500 | 430 | 1.412 | 3.238 | 270.580 | 40.587 | 311.167 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha | 285.923 | 463 | 1.521 | 3.487 | 291.393 | 43 709 | 335.102 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha | 326.769 | 529 | 1.738 | 3.985 | 333.021 | 49.953 | 382.974 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha | 367.615 | 595 | 1.955 | 4.483 | 374 649 | 56 197 | 430.846 |
|
| Km | Trên 1000 ha | 78.550 | 132 | 434 | 996 | 80.113 | 12.017 | 92.130 |
II | Đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất | |||||||||
A | Tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác thì định mức được tính bằng 0,7 lần định mức trích đo địa chính thửa đất có | |||||||||
1 | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m2 | 879.763 | 285 | 911 | 1.788 | 882.747 | 220.687 | 1.103.434 |
|
|
| 100- 300 m2 | 1.044.719 | 338 | 1.082 | 2.123 | 1.048.262 | 262.066 | 1.310.328 |
|
|
| > 300- 500 m2 | 1.108.868 | 359 | 1.148 | 2.254 | 1.112.629 | 278.157 | 1.390.787 |
|
|
| > 500- 1000 m2 | 1.356.301 | 439 | 1.405 | 2.757 | 1.360.902 | 340.226 | 1.701.128 |
|
|
| > 1000-3000 m2 | 1.860.332 | 602 | 1.927 | 3.781 | 1.866.643 | 466.661 | 2.333.303 |
|
|
| > 3000- 10000 m2 | 2.859.230 | 926 | 2.961 | 5.812 | 2.868.929 | 717.232 | 3.586.161 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha | 3.431.076 | 1.111 | 3.554 | 6.974 | 3.442.714 | 860.679 | 4.303.393 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha | 3.716.999 | 1.203 | 3.850 | 7.555 | 3 729.607 | 932.402 | 4.662.009 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha | 4.002.922 | 1.296 | 4.146 | 8.136 | 4.016.500 | 1.004.125 | 5.020.625 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha | 4.574.768 | 1.481 | 4.738 | 9.299 | 4.590.286 | 1.147.571 | 5.737.857 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha | 5.146.614 | 1.666 | 5.330 | 10.461 | 5.164.072 | 1.291.018 | 6.455.089 |
|
| Km | Trên 1000 ha | 183.284 | 370 | 1.185 | 2.325 | 187.163 | 46.791 | 233.954 |
1.2 | Nội nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m2 | 219.941 | 285 | 911 | 1.788 | 222.925 | 33.439 | 256.364 |
|
|
| 100- 300 m2 | 261.180 | 338 | 1.082 | 2.123 | 264.723 | 39.709 | 304.432 |
|
|
| > 300- 500 m2 | 274.926 | 356 | 1.139 | 2.235 | 278.656 | 41.798 | 320.455 |
|
|
| > 500- 1000 m2 | 339.075 | 439 | 1.405 | 2.757 | 343.676 | 51.551 | 395.227 |
|
|
| > 1000- 3000 m2 | 467.374 | 605 | 1.936 | 3.800 | 473.715 | 71.057 | 544.773 |
|
|
| > 3000- 10000 m2 | 714.808 | 926 | 2.961 | 5.812 | 724.506 | 108.676 | 833.182 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha | 857.769 | 1.111 | 3.554 | 6.974 | 869.407 | 130.411 | 999.818 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha | 929.250 | 1.203 | 3.850 | 7.555 | 941.858 | 141.279 | 1.083.136 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha | 1.000.731 | 1.296 | 4.146 | 8.136 | 1.014.308 | 152.146 | 1.166.455 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha | 1.143.692 | 1.481 | 4.738 | 9.299 | 1.159.210 | 173.881 | 1.333.091 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha | 1.286.654 | 1.666 | 5.330 | 10.461 | 1.304.111 | 195.617 | 1.499.727 |
|
| Km | Trên 1000 ha | 183.284 | 370 | 1.185 | 2.325 | 187.163 | 28.075 | 215.238 |
2 | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Ngoại nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m2 | 586.509 | 237 | 780 | 1.788 | 589.314 | 147.329 | 736.643 |
|
|
| 100- 300 m2 | 696.479 | 282 | 926 | 2.123 | 699.810 | 174.953 | 874.763 |
|
|
| > 300- 500 m2 | 742.300 | 300 | 987 | 2.263 | 745.851 | 186.463 | 932.313 |
|
|
| > 500- 1000 m2 | 902.674 | 365 | 1.200 | 2.752 | 906.991 | 226.748 | 1.133.739 |
|
|
| > 1000-3000 m2 | 1.237.167 | 501 | 1.645 | 3.772 | 1.243.084 | 310.771 | 1.553.855 |
|
|
| > 3000- 10000 m2 | 1.906.153 | 771 | 2.534 | 5.812 | 1.915.271 | 478.818 | 2.394.088 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha | 2.287.384 | 926 | 3.041 | 6.974 | 2.298.325 | 574.581 | 2.872.906 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha | 2.477.999 | 1.003 | 3.295 | 7.555 | 2.489.852 | 622.463 | 3.112.315 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha | 2.668.615 | 1.080 | 3.548 | 8.136 | 2.681.379 | 670.345 | 3.351.724 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha | 3.049.845 | 1.234 | 4.055 | 9.299 | 3.064.433 | 766.108 | 3.830.541 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha | 3.431.076 | 1.388 | 4.562 | 10.461 | 3.447.487 | 861.872 | 4.309.359 |
|
| Km | Trên 1000 ha | 183.284 | 309 | 1.014 | 2.325 | 186.931 | 46.733 | 233.664 |
2.2 | Nội nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m2 | 146.627 | 237 | 780 | 1.788 | 149.433 | 22.415 | 171.847 |
|
|
| 100- 300 m2 | 174.120 | 282 | 926 | 2.123 | 177.451 | 26.618 | 204.069 |
|
|
| > 300-500 m2 | 183.284 | 297 | 975 | 2.235 | 186.791 | 28.019 | 214.809 |
|
|
| > 500- 1000 m2 | 224.523 | 363 | 1.194 | 2.738 | 228.819 | 34.323 | 263.141 |
|
|
| > 1000-3000 m2 | 307.001 | 497 | 1.633 | 3.744 | 312.874 | 46.931 | 359.805 |
|
|
| > 3000- 10000 m2 | 476.538 | 771 | 2.534 | 5.812 | 485.656 | 72.848 | 558.504 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha | 571.846 | 926 | 3.041 | 6.974 | 582.787 | 87.418 | 670.205 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha | 619.500 | 1.003 | 3.295 | 7.555 | 631.352 | 94.703 | 726.055 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha | 667.154 | 1.080 | 3 548 | 8.136 | 679.918 | 101.988 | 781.906 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha | 762.461 | 1.234 | 4.055 | 9.299 | 777.049 | 116.557 | 893.606 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha | 857.769 | 1.388 | 4.562 | 10.461 | 874.180 | 131.127 | 1.005.307 |
|
| Km | Trên 1 000 ha | 183.284 | 309 | 1.014 | 2.325 | 186.931 | 28.040 | 214.971 |
B | Tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, các công trình xây dựng khác thì định mức được tính bằng 0,3 lần định mức trích đo địa chính | |||||||||
1 | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m2 | 377.041 | 122 | 390 | 766 | 378.320 | 94.580 | 472.900 |
|
|
| 100- 300 m2 | 447.737 | 145 | 464 | 910 | 449.255 | 112.314 | 561.569 |
|
|
| > 300- 500 m2 | 475.229 | 154 | 492 | 966 | 476.841 | 119.210 | 596.051 |
|
|
| > 500- 1000 m2 | 581.272 | 188 | 602 | 1.181 | 583.244 | 145.811 | 729.055 |
|
|
| > 1000-3000 m2 | 797.285 | 258 | 826 | 1.621 | 799.990 | 199.997 | 999.987 |
|
|
| > 3000- 10000 m2 | 1.225.384 | 397 | 1.269 | 2.491 | 1.229 541 | 307.385 | 1.536.926 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha | 1.470.461 | 476 | 1.523 | 2.989 | 1.475.449 | 368.862 | 1.844.311 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha | 1.593.000 | 516 | 1.650 | 3.238 | 1.598.403 | 399.601 | 1.998.004 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha | 1.715.538 | 555 | 1.777 | 3.487 | 1.721.357 | 430.339 | 2.151.696 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha | 1.960.615 | 635 | 2.031 | 3.985 | 1.967.265 | 491.816 | 2.459.082 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha | 2.205.692 | 714 | 2.284 | 4.483 | 2.213.174 | 553.293 | 2.766.467 |
|
| Km | Trên 1000 ha | 78.550 | 159 | 508 | 996 | 80.213 | 20.053 | 100.266 |
1.2 | Nội nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m2 | 94.260 | 122 | 390 | 766 | 95.539 | 14.331 | 109.870 |
|
|
| 100-300 m2 | 111.934 | 145 | 464 | 910 | 113.453 | 17.018 | 130.471 |
|
|
| > 300- 500 m2 | 117.825 | 153 | 488 | 958 | 119.424 | 17.914 | 137.338 |
|
|
| > 500- 1000 m2 | 145.318 | 188 | 602 | 1.181 | 147.290 | 22.093 | 169.383 |
|
|
| >1000-3000 m2 | 200.303 | 259 | 830 | 1.629 | 203.021 | 30.453 | 233.474 |
|
|
| > 3000- 10000 m2 | 306.346 | 397 | 1.269 | 2.491 | 310.503 | 46.575 | 357.078 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha | 367.615 | 476 | 1.523 | 2.989 | 372.603 | 55.890 | 428.494 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha | 398.250 | 516 | 1.650 | 3.238 | 403.653 | 60.548 | 464.201 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha | 428.885 | 555 | 1.777 | 3.487 | 434.704 | 65.206 | 499.909 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha | 490.154 | 635 | 2.031 | 3.985 | 496.804 | 74.521 | 571.325 |
|
|
| Trên 500 ha đcn 1000 ha | 551.423 | 714 | 2.284 | 4.483 | 558.905 | 83.836 | 642.740 |
|
| Km | Trên 1000 ha | 78.550 | 159 | 508 | 996 | 80.213 | 12.032 | 92.245 |
2 | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Ngoại nghiệp | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m2 | 251.361 | 102 | 334 | 766 | 252.563 | 63.141 | 315.704 |
|
|
| 100- 300 m2 | 298.491 | 121 | 397 | 910 | 299.919 | 74.980 | 374.898 |
|
|
| > 300- 500 m2 | 318.129 | 129 | 423 | 970 | 319.650 | 79.913 | 399.563 |
|
|
| > 500-1000 m2 | 386.860 | 157 | 514 | 1.179 | 388.711 | 97.178 | 485.888 |
|
|
| > 1000-3000 m2 | 530.214 | 215 | 705 | 1.617 | 532.750 | 133.188 | 665.938 |
|
|
| > 3000- 10000 m2 | 816.923 | 331 | 1.086 | 2.491 | 820.830 | 205.208 | 1.026.038 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha | 980.307 | 397 | 1.303 | 2.989 | 984.996 | 246.249 | 1.231.245 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha | 1.062.000 | 430 | 1.412 | 3.238 | 1.067.079 | 266.770 | 1.333.849 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha | 1.143.692 | 463 | 1.521 | 3.487 | 1.149.162 | 287.291 | 1.436.453 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha | 1.307.077 | 529 | 1.738 | 3.985 | 1.313.328 | 328.332 | 1.641.661 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha | 1.470.461 | 595 | 1.955 | 4.483 | 1.477.495 | 369.374 | 1.846.868 |
|
| Km | Trên 1000 ha | 78.550 | 132 | 434 | 996 | 80.113 | 20.028 | 100.142 |
2.2 | Nội nghiệp | Thửa |
| - | - | - | - |
|
|
|
|
|
| < 100 m2 | 62.840 | 102 | 334 | 766 | 64.043 | 9.606 | 73.649 |
|
|
| 100- 300 m2 | 74.623 | 121 | 397 | 910 | 76.050 | 11.408 | 87.458 |
|
|
| > 300-500 m2 | 78.550 | 127 | 418 | 958 | 80.053 | 12.008 | 92.061 |
|
|
| > 500- 1000 m2 | 96.224 | 156 | 512 | 1.174 | 98.065 | 14.710 | 112.775 |
|
|
| > 1000- 3000 m2 | 131.572 | 213 | 700 | 1.605 | 134.089 | 20.113 | 154.202 |
|
|
| > 3000- 10000 m2 | 204.231 | 331 | 1.086 | 2.491 | 208.138 | 31.221 | 239.359 |
|
|
| Trên 1 ha đến 10 ha | 245.077 | 397 | 1.303 | 2.989 | 249.766 | 37.465 | 287.231 |
|
|
| Trên 10 ha đến 50 ha | 265.500 | 430 | 1.412 | 3.238 | 270.580 | 40.587 | 311.167 |
|
|
| Trên 50 ha đến 100 ha | 285.923 | 463 | 1.521 | 3.487 | 291.393 | 43.709 | 335.102 |
|
|
| Trên 100 ha đến 500 ha | 326.769 | 529 | 1.738 | 3.985 | 333.021 | 49.953 | 382.974 |
|
|
| Trên 500 ha đến 1000 ha | 367.615 | 595 | 1.955 | 4.483 | 374.649 | 56.197 | 430.846 |
|
| Km | Trên 1000 ha | 78.550 | 132 | 434 | 996 | 80.113 | 12.017 | 92.130 |
Ghi chú:
1. Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây nhà ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì định mức đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 0,7 lần định mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại Phụ lục 05- Trích đo địa chính thửa đất: từng tầng thứ 02 trở lên (nếu phải đo) được tính bằng 0,5 lần mức đo tầng sát mặt đất.
2. Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính định mức đo đạc thửa đất mà không tính định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất.
ĐƠN GIÁ TRÍCH LỤC HỒ SƠ
(Kèm theo Quyết định số: 32/2022/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Chi phí LĐKT | Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | Chi phí trực tiếp A1 | CP chung | Đơn giá sản phẩm |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=4 5 6 7 | 9=8*15% | 10=8 9 |
1 | Nhận, trả hồ sơ | Hồ sơ | 19.126 | 1.087 | 8.381 | 22.178 | 50.772 | 7.616 | 58.388 |
2 | Trích lục thửa đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Trích lục từ hồ sơ địa chính số | Hồ sơ | 9.563 | 1.087 | 8.381 | 22.178 | 41.209 | 6.181 | 47.390 |
2.2 | Trích lục từ hồ sơ địa chính giấy | Hồ sơ | 19.126 | 1.087 | 8.381 | 22.178 | 50.772 | 7.616 | 58.388 |
3 | Trích sao thông tin địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Trích sao từ hồ sơ địa chính số | Hồ sơ | 9.563 | 1.087 | 8.381 | 22.178 | 41.209 | 6.181 | 47.390 |
3.2 | Trích sao từ hồ sơ địa chính giấy | Hồ sơ | 19.126 | 1.087 | 8.381 | 22.178 | 50.772 | 7.616 | 58.388 |
Ghi chú:
Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa) mức áp dụng như sau:
- Dưới 05 thửa: Mức tính cho một thửa bằng 0,8 đơn giá trên.
- Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức tính cho một thửa tính bằng 0,65 đơn giá trên.
- Trên 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,5 mức đơn giá trên.
- 1Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 46/2015/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 18/2021/QĐ-UBND về Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền Sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 33/2021/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 05/2022/QĐ-UBND về đơn giá tư liệu môi trường; quản lý thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 6Quyết định 02/2023/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 7Quyết định 1435/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 1Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 2Luật giá 2012
- 3Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4Luật đất đai 2013
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Luật Đo đạc và bản đồ 2018
- 10Thông tư 14/2017/TT-BTNMT Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 12Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 13Nghị định 38/2019/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 14Quyết định 46/2015/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 15Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 16Quyết định 18/2021/QĐ-UBND về Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền Sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 17Quyết định 33/2021/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 18Quyết định 05/2022/QĐ-UBND về đơn giá tư liệu môi trường; quản lý thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 19Nghị định 38/2022/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
- 20Quyết định 02/2023/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 21Quyết định 1435/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Quyết định 32/2022/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 32/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/10/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Mai Hùng Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/10/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực