Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2023/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 12 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai được Bộ Tài nguyên và Môi trường xác thực tại Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BTNMT ngày 04 tháng 5 năm 2021;

Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ -CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 20 1 7 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Quyết định này ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (đính kèm đơn giá đo đạc).

2. Đối với các nhiệm vụ thuộc lĩnh vực sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước, do Nhà nước giao, đặt hàng hoặc đấu thầu (thực hiện các công trình, dự án bằng nguồn ngân sách nhà nước hoặc có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước): Bảng đơn giá kèm theo Quyết định này là căn cứ để lập dự toán, thanh quyết toán các công trình đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ.

3. Đối với những nhiệm vụ khác thuộc danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thì căn cứ để lập dự toán, thanh quyết toán được xác định trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

4. Đối với các công việc thực hiện cung ứng dịch vụ theo yêu cầu của các tổ chức, cá nhân không thuộc ngân sách nhà nước : Đơn vị sự nghiệp công cung cấp dịch vụ quyết định đơn giá đảm bảo bù đắp chi phí và có tích lũy hợp lý; trường hợp dịch vụ thuộc danh mục hàng hóa dịch vụ do nhà nước định giá, đơn vị sự nghiệp công thực hiện giá dịch vụ theo mức giá cụ thể, khung giá do cơ quan có thẩm quyền quy định.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Cơ quan quản lý nhà nước về đất đai, các doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức, cá nhân có liên quan đến lập, thẩm định, đặt hàng cung cấp dịch vụ công, giao dự toán và quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ địa chính.

2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 22 tháng 01 năm 2023.

2. Quyết định này thay thế Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 và Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc áp dụng, theo dõi, giám sát việc thực hiện Bảng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này trên địa bàn tỉnh; phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan kịp thời tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (b/c);
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQP PL);
- Bộ: TC, TNMT;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh (b/c),
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Website Chính phủ;
- LĐVP; Phòng: KT, THNV; TTTHCB;
- Lưu: VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện

 

ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh Trà Vinh)

I. ĐO LƯỚI ĐỊA CHÍNH

TT

Nội dung công việc

KK

Công LĐKT

Công LĐPT

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

KTNT

Thành tiền (đồng)

1

Chọn điểm, chôn mốc

1

1.349.805

607.500

15.278

36.000

261.030

2.269.613

567.403

113.481

2.950.497

2

1.793.577

810.000

19.098

46.000

261.030

2.929.705

732.426

146.485

3.808.616

3

2.320.555

1.012.500

25.464

54.000

261.030

3.673.549

918.387

183.677

4.775.613

2

Xây tường vây

1

1.171.670

1.200.000

10.051

36.000

531.730

2.949.451

737.363

147.473

3.834.287

2

1.267.140

1.575.000

13.144

46.000

531.730

3.433.014

858.254

171.651

4.462.919

3

1.406.004

2.100.000

15.464

54.000

531.730

4.107.198

1.026.800

205.360

5.339.358

3

Tiếp điểm

1

249.621

90.000

1.966

36.000

226.350

603.937

150.984

30.197

785.118

2

314.338

90.000

2.571

46.000

226.350

679.259

169.815

33.963

883.037

3

379.055

135.000

3.025

54.000

226.350

797.430

199.358

39.872

1.036.660

4

Đo ngắm

1

754.216

112.500

6.729

36.000

22.504

931.949

232.987

46.597

1.211.533

2

911.813

157.500

9.787

46.000

22.504

1.147.604

286.901

57.380

1.491.885

3

1.103.181

315.000

12.234

54.000

22.504

1.506.919

376.730

75.346

1.958.995

5

Tính toán bình sai

1-3

352.211

 

3.223

2.279

41.940

399.653

99.913

19.983

519.549

6

Phục vụ KTNT

1-3

202.625

 

 

 

 

202.625

50.656

10.131

263.412

Tổng đơn giá đo lưới địa chính

1

4.080.148

2.010.000

37.247

146.279

1.083.554

7.357.228

1.839.306

367.862

9.564.396

2

4.841.704

2.632.500

47.823

186.279

1.083.554

8.791.860

2.197.965

439.593

11.429.418

3

5.763.631

3.562.500

59.410

218.279

1.083.554

10.687.374

2.671.844

534.369

13.893.587

Ghi chú:

- Đối với công lao động:

(1) Mức cho công việc tiếp điểm không có tường vây được tính bằng 1,25, mục số 3 bảng trên.

(2) Trường hợp đo độ cao lượng giác mức đo ngắm tính bằng 0,10 mức số 4 bảng trên, mức tính toán bình sai là 0,05 công nhóm (1KS2, 1KS3) cho 1 điểm.

(3) Trường hợp chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) mức được tính bằng 1,20 mức số 1 trong bảng trên.

- Đối với dụng cụ:

(1) Mức dụng cụ tìm điểm không có tường vây tính bằng 0,50 mức tiếp điểm, mức tìm điểm có tường vây tính bằng 0,75 mức tiếp điểm.

(2) Mức đo ngắm độ cao lượng giác tính bằng 0,10 mức mức dung cụ đo ngắm

(3) Mức dụng cụ chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) mức được tính bằng 1,20 mức chọn điểm, chôn mốc

- Đối với thiết bị:

(1) Mức thiết bị đo ngắm độ cao lượng giác tính bằng 0,10 mức thiết bị đo ngắm.

(2) Mức thiết bị tính toán kết quả đo độ cao lượng giác tính bằng 0,10 mức thiết bị tính toán .

- Đối với vật liệu:

(1) Trường hợp chôn mốc địa chính cần phải chống lún thì thêm mức cọc chống lún là 9 cọc/điểm; Trường hợp không chôn mốc thì không tính xi măng, cát đá

- Loại khó khăn

Loại 1 (KK1): Khu vực đồng bằng, ít cây; khu vực đồi trọc, thấp, vùng trung du; giao thông thuận tiện.

Loại 2 (KK2): Khu vực đồng bằng nhiều cây; khu vực đồi thưa cây vùng trung du; giao thông tương đối thuận tiện.

Loại 3 (KK3): Vùng đồi núi có độ cao trung bình so với khu vực bằng phẳng xung quanh từ 50m đến 200m, vùng đồng lầy, vùng đồng bằng dân cư đông, nhiều kênh rạch; giao thông không thuận tiện.

II. ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

II. 1. TỶ LỆ 1/500

TT

Nội dung công việc

KK

Công LĐKT

Công LĐPT

Dung cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi phí KTNT

Thành tiền (đồng)

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công tác chuẩn bị

1-3

957.615

155.000

0

0

164.303

1.276.918

319.230

63.846

1.659.994

1.2

Lưới đo vẽ

1

2.663.294

 

24.395

72.508

109.535

2.869.732

717.433

143.487

3.730.652

2

3.198.230

 

32.527

91.648

109.535

3.431.940

857.985

171.597

4.461.522

3

3.835.599

 

40.658

118.908

109.535

4.104.700

1.026.175

205.235

5.336.110

1.3

Xác định ranh giới thửa đất

1

8.932.280

4.905.000

19.707

0

273.838

14.130.825

3.532.706

706.541

18.370.072

2

10.716.915

5.885.000

30.791

0

273.838

16.906.544

4.226.636

845.327

21.978.507

3

12.861.208

7.062.500

54.740

0

273.838

20.252.286

5.063.072

1.012.614

26.327.972

1.4

Đo vẽ chi tiết

1

8.820.740

930.000

82.111

319.000

273.838

10.425.689

2.606.422

521.284

13.553.395

2

10.584.888

1.162.500

102.638

392.660

273.838

12.516.524

3.129.131

625.826

16.271.481

3

12.701.866

1.395.000

136.851

529.540

273.838

15.037.095

3.759.274

751.855

19.548.224

1.5

Đối soát, kiểm tra

1

516.725

370.000

19.707

0

109.535

1.015.967

253.992

50.798

1.320.757

2

646.475

462.500

30.791

0

109.535

1.249.301

312.325

62.465

1.624.091

3

876.383

625.000

54.740

0

109.535

1.665.658

416.415

83.283

2.165.356

1.6

Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất

1

1.595.700

1.752.500

19.707

0

109.535

3.477.442

869.361

173.872

4.520.675

2

1.916.661

2.105.000

30.791

0

109.535

4.161.987

1.040.497

208.099

5.410.583

3

2.299.083

2.525.000

54.740

0

109.535

4.988.358

1.247.090

249.418

6.484.866

1.7

Phục vụ KTNT

1

4.336.390

 

19.707

0

54.768

4.410.865

1.102.716

220.543

5.734.124

2

4.336.390

 

30.791

0

54.768

4.421.949

1.105.487

221.097

5.748.533

3

4.336.390

 

54.740

0

54.768

4.445.898

1.111.475

222.295

5.779.668

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

2.1

Vẽ bản đồ số

1

1.879.229

 

17.891

148.717

591.899

2.637.736

395.660

91.002

3.124.398

2

2.296.835

 

21.725

220.245

591.899

3.130.704

469.606

108.009

3.708.319

3

2.714.441

 

25.559

267.244

591.899

3.599.143

539.871

124.170

4.263.184

2.2

Nhập thông tin thửa đất

1-3

1.267.149

 

17.891

235.567

215.236

1.735.843

260.376

59.887

2.056.106

2.3

Lập Sổ Mục kê

1

71.648

 

3.757

0

215.236

290.641

43.596

10.027

344.264

2

71.648

 

5.540

0

215.236

292.424

43.864

10.089

346.377

3

71.648

 

7.668

0

215.236

294.552

44.183

10.162

348.897

2.4

Biên tập và in BĐĐC theo ĐVHC

1-3

122.825

 

13.781

18.464

350.446

505.516

75.827

17.440

598.783

2,5

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

2,6

Xây dựng dữ liệu không gian địa chính

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

2,7

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất

1-3

1.543.506

 

11.942

0

484.281

2.039.729

305.959

70.371

2.416.059

2,8

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

1

667.351

 

3.757

0

107.618

778.726

116.809

26.866

922.401

2

667.351

 

5.540

0

107.618

780.509

117.076

26.928

924.513

3

667.351

 

7.668

0

107.618

782.637

117.396

27.001

927.034

2,9

Xác nhận hồ sơ

1

122.825

 

3.757

0

215.236

341.818

51.273

11.793

404.884

2

122.825

 

5.540

0

215.236

343.601

51.540

11.854

406.995

3

122.825

 

7.668

0

215.236

345.729

51.859

11.928

409.516

2.10

Giao nộp sản phẩm

1-3

257.933

 

689

0

107.618

366.240

54.936

12.635

433.811

 

TT

Nội dung công việc

KK

Công LĐKT

Công LĐPT

Dung cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi phí KTNT

Thành tiền (đồng)

1

Tổng Ngoại nghiệp

1

27.822.744

8.112.500

185.334

391.508

1.095.352

37.607.438

9.401.860

1.880.371

48.889.669

2

32.357.174

9.770.000

258.329

484.308

1.095.352

43.965.163

10.991.291

2.198.257

57.154.711

3

37.868.144

11.762.500

396.469

648.448

1.095.352

51.770.913

12.942.731

2.588.546

67.302.190

2

Tổng Nội nghiệp

1

5.932.466

0

73.465

402.748

2.287.570

8.696.249

1.304.436

300.021

10.300.706

2

6.350.072

0

82.648

474.276

2.287.570

9.194.566

1.379.184

317.213

10.890.963

3

6.767.678

0

92.866

521.275

2.287.570

9.669.389

1.450.407

333.594

11.453.390

3

Đo vẽ 1 mảnh bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

1

33.755.210

8.112.500

258.799

794.256

3.382.922

46.303.687

10.706.296

2.180.392

59.190.375

2

38.707.246

9.770.000

340.977

958.584

3.382.922

53.159.729

12.370.475

2.515.470

68.045.674

3

44.635.822

11.762.500

489.335

1.169.723

3.382.922

61.440.302

14.393.138

2.922.140

78.755.580

4

Đo vẽ 1ha bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

1

5.400.834

1.298.000

41.408

127.081

541.268

7.408.590

1.713.007

348.863

9.470.460

2

6.193.159

1.563.200

54.556

153.373

541.268

8.505.557

1.979.276

402.475

10.887.308

3

7.141.732

1.882.000

78.294

187.156

541.268

9.830.448

2.302.902

467.542

12.600.893

Loại khó khăn:

Loại 1 (KK1): Khu vực đô thị, dạng đô thị có mật độ thửa trung bình từ 25 thửa đến dưới 40 thửa trong 1 ha.

Loại 2 (KK2): Khu vực có mật độ thửa trung bình từ 40 thửa đến dưới 45 thửa trong 1 ha.

Loại 3 (KK3): Khu vực có mật độ thửa trung bình từ 45 thửa đến dưới 55 thửa trong 1 ha.

II. 2. TỶ LỆ 1/1000

TT

Nội dung công việc

KK

Công LĐKT

Công LĐPT

Dung cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi phí KTNT

Thành tiền (đồng)

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công tác chuẩn bị

1-3

1.905.841

310.000

-

-

232.742

2.448.583

612.146

122.429

3.183.158

1.2

Lưới đo vẽ

1

3.198.230

 

37.090

102.818

155.161

3.493.299

873.325

174.665

4.541.289

2

3.835.599

 

42.036

120.218

155.161

4.153.014

1.038.254

207.651

5.398.919

3

4.598.166

 

49.454

142.258

155.161

4.945.039

1.236.260

247.252

6.428.551

1.3

Xác định ranh giới thửa đất

1

8.194.752

4.500.000

45.513

-

387.903

13.128.168

3.282.042

656.408

17.066.618

2

9.833.702

5.400.000

67.108

-

387.903

15.688.713

3.922.178

784.436

20.395.327

3

15.224.028

8.360.000

92.883

-

387.903

24.064.814

6.016.204

1.203.241

31.284.259

1.4

Đo vẽ chi tiết

1

14.056.276

1.235.000

162.546

606.680

387.903

16.448.405

4.112.101

822.420

21.382.926

2

16.856.150

1.482.500

197.377

715.140

387.903

19.639.070

4.909.768

981.954

25.530.792

3

20.236.485

1.780.000

232.208

845.060

387.903

23.481.656

5.870.414

1.174.083

30.526.153

1.5

Đối soát, kiểm tra

1

1.304.331

575.000

45.513

-

155.161

2.080.005

520.001

104.000

2.704.006

2

1.568.384

687.500

67.108

-

155.161

2.478.153

619.538

123.908

3.221.599

3

1.880.240

825.000

92.883

-

155.161

2.953.284

738.321

147.664

3.839.269

1.6

Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất

1

1.937.148

2.127.500

45.513

-

155.161

4.265.322

1.066.331

213.266

5.544.919

2

2.285.425

2.510.000

67.108

-

155.161

5.017.694

1.254.424

250.885

6.523.003

3

2.740.689

3.010.000

92.883

-

155.161

5.998.733

1.499.683

299.937

7.798.353

1.7

Phục vụ KTNT

1

4.962.378

 

45.513

-

77.581

5.085.472

1.271.368

254.274

6.611.114

2

4.962.378

 

67.108

-

77.581

5.107.067

1.276.767

255.353

6.639.187

3

4.962.378

 

92.883

-

77.581

5.132.842

1.283.211

256.642

6.672.695

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

2.1

Vẽ bản đồ số

1

3.258.967

 

30.141

310.493

902.209

4.501.810

675.272

155.312

5.332.394

2

4.073.709

 

37.676

371.357

902.209

5.384.951

807.743

185.781

6.378.475

3

5.093.160

 

47.095

486.058

902.209

6.528.522

979.278

225.234

7.733.034

2.2

Nhập thông tin thửa đất

1-3

2.865.926

 

26.844

366.925

328.076

3.587.771

538.166

123.778

4.249.715

2.3

Lập Sổ Mục kê

1

337.770

 

5.787

-

328.076

671.633

100.745

23.171

795.549

2

337.770

 

9.042

-

328.076

674.888

101.233

23.284

799.405

3

337.770

 

14.129

-

328.076

679.975

101.996

23.459

805.430

2.4

Biên tập và in BĐĐC theo ĐVHC

1-3

139.202

 

24.698

20.760

354.812

539.472

80.921

18.612

639.005

2,5

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

2,6

Xây dựng dữ liệu không gian địa chính

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

2,7

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất

1-3

3.070.635

 

26.878

-

738.171

3.835.684

575.353

132.331

4.543.368

2,8

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

1

1.203.689

 

5.787

-

164.038

1.373.514

206.027

47.386

1.626.927

2

1.203.689

 

9.042

-

164.038

1.376.769

206.515

47.499

1.630.783

3

1.203.689

 

14.129

-

164.038

1.381.856

207.278

47.674

1.636.808

2,9

Xác nhận hồ sơ

1

163.767

 

5.787

-

328.076

497.630

74.645

17.168

589.443

2

163.767

 

9.042

-

328.076

500.885

75.133

17.281

593.299

3

163.767

 

14.129

-

328.076

505.972

75.896

17.456

599.324

2.10

Giao nộp sản phẩm

1-3

348.005

 

1.235

-

164.038

513.278

76.992

17.708

607.978

 

TT

Nội dung công việc

KK

Công LĐKT

Công LĐPT

Dung cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi phí KTNT

Thành tiền (đồng)

1

Tổng Ngoại nghiệp

1

35.558.956

8.747.500

381.688

709.498

1.551.612

46.949.254

11.737.314

2.347.462

61.034.030

2

41.247.479

10.390.000

507.845

835.358

1.551.612

54.532.294

13.633.075

2.726.616

70.891.985

3

51.547.827

14.285.000

653.194

987.318

1.551.612

69.024.951

17.256.239

3.451.248

89.732.438

2

Tổng Nội nghiệp

1

11.387.961

-

127.157

698.178

3.307.496

15.520.792

2.328.121

535.466

18.384.379

2

12.202.703

-

144.457

759.042

3.307.496

16.413.698

2.462.056

566.274

19.442.028

3

13.222.154

-

169.137

873.743

3.307.496

17.572.530

2.635.880

606.252

20.814.662

3

Đo vẽ 1 mảnh bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

1

46.946.917

8.747.500

508.845

1.407.676

4.859.108

62.470.046

14.065.435

2.882.928

79.418.409

2

53.450.182

10.390.000

652.302

1.594.400

4.859.108

70.945.992

16.095.131

3.292.890

90.334.013

3

64.769.981

14.285.000

822.331

1.861.061

4.859.108

86.597.481

19.892.119

4.057.500

110.547.100

4

Đo vẽ 1ha bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

1

1.877.877

349.900

20.354

56.307

194.364

2.498.802

562.617

115.317

3.176.736

2

2.138.007

415.600

26.092

63.776

194.364

2.837.840

643.805

131.716

3.613.361

3

2.590.799

571.400

32.893

74.442

194.364

3.463.899

795.685

162.300

4.421.884

Loại khó khăn:

Loại 1 (KK1): Đất nông nghiệp có số thửa trung bình từ 20 thửa đến dưới 40 thửa trong 1 ha.

Được áp dụng mức khó khăn 2 nếu khu đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:

- Khu vực có nhiều kênh rạch đi lại khó khăn hoặc tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;

- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;

- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.

Được áp dụng mức khó khăn 3 nếu tầm che khuất trên 80% diện tích.

Loại 2 (KK2): Đất nông nghiệp có số thửa trung bình từ 40 thửa đến 60 thửa trong 1 ha.

Được áp dụng mức khó khăn 3 nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:

- Khu vực có nhiều kênh rạch đi lại khó khăn hoặc tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;

- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;

- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.

Loại 3 (KK3): Đất khu dân cư (khu vực đô thị, dạng đô thị và dân cư nông thôn ở đồng bằng)số thửa trung bình từ 10 thửa đến dưới 20 thửa trong 1 ha. Đất nông nghiệp có số thửa trung bình trên 60 thửa trong ha.

II. 3. TỶ LỆ 1/2000

TT

Nội dung công việc

KK

Công LĐKT

Công LĐPT

Dung cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi phí KTNT

Thành tiền (đồng)

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công tác chuẩn bị

1-3

4.224.771

687.500

0

0

361.155

5.273.426

1.318.357

263.671

6.855.454

1.2

Lưới đo vẽ

1

4.245.337

 

46.414

138.122

240.770

4.670.643

1.167.661

233.532

6.071.836

2

5.098.957

 

56.360

160.742

240.770

5.556.829

1.389.207

277.841

7.223.877

3

6.123.301

 

66.306

190.322

240.770

6.620.699

1.655.175

331.035

8.606.909

1.3

Xác định ranh giới thửa đất

1

13.657.920

7.500.000

79.264

0

601.925

21.839.109

5.459.777

1.091.955

28.390.841

2

16.389.504

9.000.000

116.875

0

601.925

26.108.304

6.527.076

1.305.415

33.940.795

3

19.667.405

10.800.000

161.764

0

601.925

31.231.094

7.807.774

1.561.555

40.600.423

1.4

Đo chi tiết

1

27.031.300

2.375.000

283.087

826.500

601.925

31.117.812

7.779.453

1.555.891

40.453.156

2

31.857.098

2.800.000

343.749

973.820

601.925

36.576.592

9.144.148

1.828.830

47.549.570

3

37.650.333

3.307.500

404.410

1.151.300

601.925

43.115.468

10.778.867

2.155.773

56.050.108

1.5

Đối soát, kiểm tra

1

2.214.859

972.500

79.264

0

240.770

3.507.393

876.848

175.370

4.559.611

2

2.610.939

1.147.500

116.875

0

240.770

4.116.084

1.029.021

205.804

5.350.909

3

3.084.414

1.355.000

161.764

0

240.770

4.841.948

1.210.487

242.097

6.294.532

1.6

Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất

1

3.230.098

3.547.500

79.264

0

240.770

7.097.632

1.774.408

354.882

9.226.922

2

3.808.283

4.182.500

116.875

0

240.770

8.348.428

2.087.107

417.421

10.852.956

3

5.399.431

5.930.000

161.764

0

240.770

11.731.965

2.932.991

586.598

15.251.554

1.7

Phục vụ KTNT

1

6.760.670

 

79.264

0

120.385

6.960.319

1.740.080

348.016

9.048.415

2

6.760.670

 

116.875

0

120.385

6.997.930

1.749.483

349.897

9.097.310

3

6.760.670

 

161.764

0

120.385

7.042.819

1.760.705

352.141

9.155.665

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

2.1

Vẽ bản đồ số

1

7.389.995

 

59.452

681.281

1.228.931

9.359.659

1.403.949

322.908

11.086.516

2

8.867.994

 

76.297

844.741

1.228.931

11.017.963

1.652.694

380.120

13.050.777

3

10.644.868

 

99.086

1.046.441

1.228.931

13.019.326

1.952.899

449.167

15.421.392

2.2

Nhập thông tin thửa đất

1-3

4.012.296

 

31.708

476.999

446.884

4.967.887

745.183

171.392

5.884.462

2.3

Lập Sổ Mục kê

1

454.454

 

10.701

0

446.884

912.039

136.806

31.465

1.080.310

2

454.454

 

17.625

0

446.884

918.963

137.844

31.704

1.088.511

3

454.454

 

29.726

0

446.884

931.064

139.660

32.122

1.102.846

2.4

Biên tập và in BĐĐC theo ĐVHC

1-3

157.626

 

104.699

22.691

366.150

651.166

97.675

22.465

771.306

2,5

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

2,6

Xây dựng dữ liệu không gian địa chính

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

2,7

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất

1-3

4.503.598

 

36.089

0

1.005.489

5.545.176

831.776

191.309

6.568.261

2,8

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

1

2.022.525

 

10.701

0

223.442

2.256.668

338.500

77.855

2.673.023

2

2.022.525

 

17.625

0

223.442

2.263.592

339.539

78.094

2.681.225

3

2.022.525

 

29.726

0

223.442

2.275.693

341.354

78.511

2.695.558

2,9

Xác nhận hồ sơ

1

225.180

 

10.701

0

446.884

682.765

102.415

23.555

808.735

2

225.180

 

17.625

0

446.884

689.689

103.453

23.794

816.936

3

225.180

 

29.726

0

446.884

701.790

105.269

24.212

831.271

2.10

Giao nộp sản phẩm

1-3

519.961

 

5.235

0

223.442

748.638

112.296

25.828

886.762

 

TT

Nội dung công việc

KK

Công LĐKT

Công LĐPT

Dung cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi phí KTNT

Thành tiền (đồng)

1

Tổng Ngoại nghiệp

1

61.364.955

15.082.500

646.557

964.622

2.407.700

80.466.334

20.116.584

4.023.317

104.606.235

2

70.750.222

17.817.500

867.609

1.134.562

2.407.700

92.977.593

23.244.399

4.648.879

120.870.871

3

82.910.325

22.080.000

1.117.772

1.341.622

2.407.700

109.857.419

27.464.356

5.492.870

142.814.645

2

Tổng Nội nghiệp

1

19.285.635

0

269.286

1.180.971

4.388.106

25.123.998

3.768.600

866.777

29.759.375

2

20.763.634

0

306.903

1.344.431

4.388.106

26.803.074

4.020.460

924.706

31.748.240

3

22.540.508

0

365.995

1.546.131

4.388.106

28.840.740

4.326.112

995.006

34.161.858

3

Đo vẽ 1 mảnh bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

1

80.650.590

15.082.500

915.843

2.145.593

6.795.806

105.590.332

23.885.184

4.890.094

134.365.610

2

91.513.856

17.817.500

1.174.512

2.478.993

6.795.806

119.780.667

27.264.859

5.573.585

152.619.111

3

105.450.833

22.080.000

1.483.767

2.887.753

6.795.806

138.698.159

31.790.468

6.487.876

176.976.503

4

Đo vẽ 1ha bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

1

806.506

150.825

9.158

21.456

67.958

1.055.903

238.852

48.901

1.343.656

2

915.139

178.175

11.745

24.790

67.958

1.197.807

272.649

55.736

1.526.191

3

1.054.508

220.800

14.838

28.878

67.958

1.386.982

317.905

64.879

1.769.765

-Loại khó khăn:

Loại 1 (KK1): Đất nông nghiệp số thửa trung bình từ 5 thửa đến dưới 10 thửa trong 1 ha.

Được áp dụng mức khó khăn 2 nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:

- Khu vực có nhiều kênh rạch đi lại khó khăn hoặc tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;

- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;

- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.

Được áp dụng mức khó khăn 3 nếu tầm che khuất trên 80% diện tích.

Loại 2 (KK2): Đất nông nghiệp số thửa trung bình từ 10 thửa đến 20 thửa trong 1 ha.

Được áp dụng mức khó khăn 3 nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:

- Khu vực có nhiều kênh rạch đi lại khó khăn hoặc tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;

- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;

- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.

Loại 3 (KK3): Đất khu dân cư số thửa trung bình dưới 4 thửa trong 1 ha hoặc đất nông nghiệp số thửa trung bình trên 20 thửa trong 1 ha.

II. 4. TỶ LỆ 1/5000

TT

Nội dung công việc

KK

Công LĐKT

Công LĐPT

Dung cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi phí KTNT

Thành tiền (đồng)

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công tác chuẩn bị

1-3

20.917.311

3.405.000

0

0

704.915

25.027.226

6.256.807

1.251.361

32.535.394

1.2

Lưới đo vẽ

1

14.033.513

 

139.899

449.895

469.943

15.093.250

3.773.313

754.663

19.621.226

2

16.844.768

 

168.285

538.055

469.943

18.021.051

4.505.263

901.053

23.427.367

3

20.202.340

 

202.753

581.555

469.943

21.456.591

5.364.148

1.072.830

27.893.569

1.3

Xác định ranh giới thửa đất

1

37.559.280

20.625.000

334.400

0

1.174.858

59.693.538

14.923.385

2.984.677

77.601.600

2

45.071.136

24.750.000

477.376

0

1.174.858

71.473.370

17.868.343

3.573.669

92.915.382

3

54.085.363

29.700.000

564.008

0

1.174.858

85.524.229

21.381.057

4.276.211

111.181.497

1.4

Đo chi tiết

1

87.615.557

7.700.000

1.085.715

3.399.380

1.174.858

100.975.510

25.243.878

5.048.776

131.268.164

2

105.131.839

9.240.000

1.297.218

4.077.980

1.174.858

120.921.895

30.230.474

6.046.095

157.198.464

3

126.153.654

11.087.500

1.410.020

4.418.440

1.174.858

144.244.472

36.061.118

7.212.224

187.517.814

1.5

Đối soát, kiểm tra

1

5.984.445

2.630.000

334.400

0

469.943

9.418.788

2.354.697

470.939

12.244.424

2

7.181.790

3.157.500

477.376

0

469.943

11.286.609

2.821.652

564.330

14.672.591

3

8.615.871

3.787.500

564.008

0

469.943

13.437.322

3.359.331

671.866

17.468.519

1.6

Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất

1

10.473.348

11.502.500

334.400

0

469.943

22.780.191

5.695.048

1.139.010

29.614.249

2

12.567.563

13.802.500

477.376

0

469.943

27.317.382

6.829.346

1.365.869

35.512.597

3

15.080.620

16.562.500

564.008

0

469.943

32.677.071

8.169.268

1.633.854

42.480.193

1.7

Phục vụ KTNT

1

35.897.566

 

334.400

0

234.972

36.466.938

9.116.735

1.823.347

47.407.020

2

35.897.566

 

477.376

0

234.972

36.609.914

9.152.479

1.830.496

47.592.889

3

35.897.566

 

564.008

0

234.972

36.696.546

9.174.137

1.834.827

47.705.510

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

2.1

Vẽ bản đồ số

1

9.109.551

 

88.339

863.931

1.961.025

12.022.846

1.803.427

414.788

14.241.061

2

12.298.917

 

118.856

1.167.151

1.961.025

15.545.949

2.331.892

536.335

18.414.176

3

16.601.900

 

160.617

2.199.357

1.961.025

20.922.899

3.138.435

721.840

24.783.174

2.2

Nhập thông tin thửa đất

1-3

5.215.985

 

61.034

810.859

713.100

6.800.978

1.020.147

234.634

8.055.759

2.3

Lập Sổ Mục kê

1

409.418

 

14.576

0

713.100

1.137.094

170.564

39.230

1.346.888

2

409.418

 

26.386

0

713.100

1.148.904

172.336

39.637

1.360.877

3

409.418

 

48.185

0

713.100

1.170.703

175.605

40.389

1.386.697

2.4

Biên tập và in BĐĐC theo ĐVHC

1-3

174.003

 

140.074

25.006

393.830

732.913

109.937

25.286

868.136

2,5

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

2,6

Xây dựng dữ liệu không gian địa chính

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

2,7

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất

1-3

4.053.238

 

74.908

0

1.604.475

5.732.621

859.893

197.775

6.790.289

2,8

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

1

3.402.264

 

14.576

0

356.550

3.773.390

566.009

130.182

4.469.581

2

3.402.264

 

26.386

0

356.550

3.785.200

567.780

130.589

4.483.569

3

3.402.264

 

48.185

0

356.550

3.806.999

571.050

131.341

4.509.390

2,9

Xác nhận hồ sơ

1

348.005

 

14.576

0

713.100

1.075.681

161.352

37.111

1.274.144

2

348.005

 

26.386

0

713.100

1.087.491

163.124

37.518

1.288.133

3

348.005

 

48.185

0

713.100

1.109.290

166.394

38.271

1.313.955

2.10

Giao nộp sản phẩm

1-3

696.011

 

7.004

0

356.550

1.059.565

158.935

36.555

1.255.055

 

TT

Nội dung công việc

KK

Công LĐKT

Công LĐPT

Dung cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi phí KTNT

Thành tiền (đồng)

1

Tổng Ngoại nghiệp

1

212.481.020

45.862.500

2.563.214

3.849.275

4.699.432

269.455.441

67.363.863

13.472.773

350.292.077

 

 

2

243.611.973

54.355.000

3.375.007

4.616.035

4.699.432

310.657.447

77.664.364

15.532.873

403.854.684

 

 

3

280.952.725

64.542.500

3.868.805

4.999.995

4.699.432

359.063.457

89.765.866

17.953.173

466.782.496

2

Tổng Nội nghiệp

1

23.408.475

0

415.087

1.699.796

6.811.730

32.335.088

4.850.264

1.115.561

38.300.913

2

26.597.841

0

481.034

2.003.016

6.811.730

35.893.621

5.384.044

1.238.329

42.515.994

3

30.900.824

0

588.192

3.035.222

6.811.730

41.335.968

6.200.396

1.426.091

48.962.455

3

Đo vẽ 1 mảnh bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

1

235.889.495

45.862.500

2.978.301

5.549.071

11.511.162

301.790.529

72.214.127

14.588.334

388.592.990

2

270.209.814

54.355.000

3.856.041

6.619.051

11.511.162

346.551.068

83.048.408

16.771.202

446.370.678

3

311.853.549

64.542.500

4.456.997

8.035.217

11.511.162

400.399.425

95.966.262

19.379.264

515.744.951

4

Đo vẽ 1ha bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

1

262.099

50.958

3.309

6.166

12.790

335.323

80.238

16.209

431.770

2

300.233

60.394

4.284

7.355

12.790

385.057

92.276

18.635

495.967

3

346.504

71.714

4.952

8.928

12.790

444.888

106.629

21.533

573.050

Loại khó khăn:

Loại 1 (KK1): Đất nông nghiệp số thửa trung bình dưới 1 thửa trong 1 ha.

Được áp dụng mức khó khăn 2 nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:

- Khu vực có nhiều kênh rạch đi lại khó khăn hoặc tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;

- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;

- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.

Được áp dụng mức khó khăn 3 nếu tầm che khuất trên 80% diện tích.

Loại 2 (KK2): Đất nông nghiệp số thửa trung bình từ 1 thửa đến 2 thửa trong 1 ha.

Được áp dụng mức khó khăn 3 nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:

- Khu vực có nhiều kênh rạch đi lại khó khăn hoặc tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;

- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trung bình trên 10%;

- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.

Loại 3 (KK3): Đất nông nghiệp số thửa trung bình từ trên 2 thửa đến 3 thửa trong 1ha.

III. SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ TỪ HỆ HN-72 SANG HỆ TỌA ĐỘ VN-2000

III.1. Tính theo đơn vị mảnh

TT

Nội dung công việc

Tỷ lệ bản đồ

KK

Công lao động

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi phí KTNT

Thành tiền (đồng)

1

Số hóa BĐĐC (Công/Mảnh)

1/500

1

1.238.491

33.010

168.824

271.760

1.712.085

256.813

78.756

2.047.654

2

1.344.939

37.787

196.211

271.760

1.850.697

277.605

85.132

2.213.434

3

1.469.812

43.434

229.798

271.760

2.014.804

302.221

92.681

2.409.706

1/1000

1

1.944.736

58.214

336.571

271.760

2.611.281

391.692

120.119

3.123.092

2

2.149.445

66.640

356.239

271.760

2.844.084

426.613

130.828

3.401.525

3

2.384.860

76.597

403.556

271.760

3.136.773

470.516

144.292

3.751.581

1/2000

1

3.285.579

77.781

427.870

279.090

4.070.320

610.548

187.235

4.868.103

2

3.676.573

89.039

528.005

279.090

4.572.707

685.906

210.345

5.468.958

3

4.124.886

102.343

692.359

279.090

5.198.678

779.802

239.139

6.217.619

1/5000

1

5.649.969

122.767

729.642

280.790

6.783.168

1.017.475

312.026

8.112.669

2

6.362.356

140.536

952.102

280.790

7.735.784

1.160.368

355.846

9.251.998

3

7.183.239

161.536

1.135.751

280.790

8.761.316

1.314.197

403.021

10.478.534

2

Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000

1/500

1

1.390.530

3.432

 

166.090

1.675.507

251.326

77.073

2.003.907

2

1.456.037

3.432

 

166.090

1.751.304

262.696

80.560

2.094.559

3

1.521.544

3.432

 

166.090

1.827.139

274.071

84.048

2.185.259

1/1000

1

1.603.426

3.432

 

166.090

1.911.874

286.781

87.946

2.286.602

2

1.685.310

3.432

 

166.090

2.003.020

300.453

92.139

2.395.612

3

1.767.193

3.432

 

166.090

2.099.736

314.960

96.588

2.511.284

1/2000

1

1.883.878

32.744

 

230.650

2.316.061

347.409

106.539

2.770.009

2

1.986.232

36.409

 

230.650

2.435.810

365.372

112.047

2.913.229

3

2.088.587

40.073

 

230.650

2.558.623

383.793

117.697

3.060.113

1/5000

1

2.536.900

50.979

 

232.900

3.041.318

456.198

139.901

3.637.417

2

2.639.254

56.262

 

232.900

3.177.596

476.639

146.169

3.800.405

3

2.741.609

56.262

 

232.900

3.296.745

494.512

151.650

3.942.908

2.1

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển (Công/Điểm nắn)

1/500

1-3

405.879

3.432

18.120

15.450

442.881

66.432

20.373

529.686

1/1000

1-3

405.879

3.432

18.120

15.450

442.881

66.432

20.373

529.686

1/2000

1-3

405.879

3.432

18.120

15.450

442.881

66.432

20.373

529.686

1/5000

1-3

405.879

3.432

18.120

15.450

442.881

66.432

20.373

529.686

2.2

Chuyển đổi bản đồ số (Công/mảnh)

1/500

1

984.651

0

97.335

150.640

1.232.626

184.894

56.701

1.474.221

2

1.050.158

0

107.625

150.640

1.308.423

196.263

60.187

1.564.873

3

1.115.665

0

117.953

150.640

1.384.258

207.639

63.676

1.655.573

1/1000

1

1.197.547

0

120.806

150.640

1.468.993

220.349

67.574

1.756.916

2

1.279.431

0

130.068

150.640

1.560.139

234.021

71.766

1.865.926

3

1.361.314

0

144.901

150.640

1.656.855

248.528

76.215

1.981.598

1/2000

1

1.477.999

29.312

150.669

215.200

1.873.180

280.977

86.166

2.240.323

2

1.580.353

32.977

164.399

215.200

1.992.929

298.939

91.675

2.383.543

3

1.682.708

36.641

181.193

215.200

2.115.742

317.361

97.324

2.530.427

1/5000

1

2.131.021

47.547

202.419

217.450

2.598.437

389.766

119.528

3.107.731

2

2.233.375

52.830

231.060

217.450

2.734.715

410.207

125.797

3.270.719

3

2.335.730

52.830

247.854

217.450

2.853.864

428.080

131.278

3.413.222

III.2. Tính theo đơn vị ha

TT

Nội dung công việc

Tỷ lệ bản đồ

KK

Công lao động

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi phí KTNT

Thành tiền (đồng)

1

Số hóa BĐĐC (Công/ha)

1/500

1

198.159

5.282

27.012

43.482

273.935

41.090

12.601

327.626

2

215.190

6.046

31.394

43.482

296.112

44.417

13.621

354.150

3

235.170

6.949

36.768

43.482

322.369

48.355

14.829

385.553

1/1000

1

77.789

2.329

13.463

10.870

104.451

15.668

4.805

124.924

2

85.978

2.666

14.250

10.870

113.764

17.065

5.233

136.062

3

95.394

3.064

16.142

10.870

125.470

18.821

5.772

150.063

1/2000

1

32.856

778

4.279

2.791

40.704

6.106

1.872

48.682

2

36.766

890

5.280

2.791

45.727

6.859

2.103

54.689

3

41.249

1.023

6.924

2.791

51.987

7.798

2.391

62.176

1/5000

1

6.278

136

811

312

7.537

1.131

347

9.015

2

7.069

156

1.058

312

8.595

1.289

395

10.279

3

7.981

179

1.262

312

9.734

1.460

448

11.642

2

Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000

1/500

1

563.423

3.432

 

39.552

640.101

96.015

29.445

765.561

2

573.904

3.432

 

39.552

652.228

97.834

30.002

780.065

3

584.385

3.432

 

39.552

664.331

99.650

30.559

794.541

1/1000

1

453.781

3.432

 

21.476

501.641

75.246

23.075

599.963

2

457.056

3.432

 

21.476

505.287

75.793

23.243

604.324

3

460.332

3.432

 

21.476

509.156

76.373

23.421

608.951

1/2000

1

420.659

3.725

 

17.602

461.613

69.242

21.234

552.090

2

421.683

3.762

 

17.602

462.811

69.422

21.289

553.523

3

422.706

3.798

 

17.602

464.038

69.606

21.346

554.990

1/5000

1

408.247

3.485

 

15.692

445.769

66.865

20.505

533.140

2

408.361

3.491

 

15.692

445.921

66.888

20.512

533.322

3

408.474

3.491

 

15.692

446.052

66.908

20.518

533.479

2.1

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển (Công/Điểm nắn)

1/500

1-3

405.879

3.432

18.120

15.450

442.881

66.432

20.373

529.686

1/1000

1-3

405.879

3.432

18.120

15.450

442.881

66.432

20.373

529.686

1/2000

1-3

405.879

3.432

18.120

15.450

442.881

66.432

20.373

529.686

1/5000

1-3

405.879

3.432

18.120

15.450

442.881

66.432

20.373

529.686

2.2

Chuyển đổi bản đồ số (Công/ha)

1/500

1

157.544

0

15.574

24.102

197.220

29.583

9.072

235.875

2

168.025

0

17.220

24.102

209.347

31.402

9.630

250.379

3

178.506

0

18.842

24.102

221.450

33.218

10.187

264.855

1/1000

1

47.902

0

4.832

6.026

58.760

8.814

2.703

70.277

2

51.177

0

5.203

6.026

62.406

9.361

2.871

74.638

3

54.453

0

5.796

6.026

66.275

9.941

3.049

79.265

1/2000

1

14.780

293

1.507

2.152

18.732

2.810

862

22.404

2

15.804

330

1.644

2.152

19.930

2.990

917

23.837

3

16.827

366

1.812

2.152

21.157

3.174

973

25.304

1/5000

1

2.368

53

225

242

2.888

433

133

3.454

2

2.482

59

257

242

3.040

456

140

3.636

3

2.595

59

275

242

3.171

476

146

3.793

Loại khó khăn:

Loại khó khăn số hóa; chuyển hệ tọa độ các tỷ lệ thực hiện như phần đo đạc thành lập bản đồ địa chính

IV. CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

IV. 1. Tỷ lệ 1/500

TT

Nội dung công việc

KK

Công LĐKT

Công LĐPT

Dung cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi phí KTNT

Thành tiền (đồng)

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)

1

1.887.137

 

32.383

0

249.300

2.168.820

542.205

108.441

2.819.466

2

2.450.716

 

40.478

0

249.300

2.740.494

685.124

137.025

3.562.643

3

3.189.346

 

53.971

0

249.300

3.492.617

873.154

174.631

4.540.402

1.2

Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

1

1.502.371

 

15.314

50.428

15.935

1.584.048

396.012

79.202

2.059.262

2

1.877.964

 

19.142

62.587

15.935

1.975.628

493.907

98.781

2.568.316

3

2.503.952

 

25.523

83.453

15.935

2.628.863

657.216

131.443

3.417.522

1.3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

1

18.984.509

2.915.000

149.872

789.402

318.696

23.157.479

5.789.370

1.157.874

30.104.723

2

22.785.963

3.500.000

187.340

995.356

318.696

27.787.355

6.946.839

1.389.368

36.123.562

3

27.338.603

4.200.000

249.787

1.367.928

318.696

33.475.014

8.368.754

1.673.751

43.517.519

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo mức số hóa bản đồ địa chính

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

2,2

Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

1

759.642

 

20.900

78.510

295.350

1.154.402

173.160

39.827

1.367.389

2

946.057

 

26.126

85.097

295.350

1.352.630

202.895

46.666

1.602.191

3

1.011.302

 

34.834

96.810

295.350

1.438.296

215.744

49.621

1.703.661

2,3

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất (công /100 thửa chỉnh lý)

1-3

614.127

 

 

0

 

614.127

92.119

21.187

727.433

2,4

Bổ sung sổ mục kê (công nhóm/100 thửa)

1-3

532.243

 

24.421

44.064

68.800

669.528

100.429

23.099

793.056

2,5

Biên tập bản đồ và in (công nhóm/mảnh)

1-3

122.825

 

10.851

15.290

157.380

306.346

45.952

10.569

362.867

2,6

Xác nhận hồ sơ các cấp (công nhóm/mảnh)

1-3

122.825

 

10.851

15.290

157.380

306.346

45.952

10.569

362.867

2,7

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

2,8

Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)

1-3

128.967

 

10.851

15.290

157.380

312.488

46.873

10.781

370.142

Đơn giá chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

1

24.654.646

2.915.000

275.443

1.008.274

1.420.221

30.273.584

7.232.072

1.461.549

38.967.205

2

29.581.687

3.500.000

330.060

1.232.974

1.420.221

36.064.942

8.660.090

1.748.045

46.473.077

3

35.564.190

4.200.000

421.089

1.638.125

1.420.221

43.243.625

10.446.193

2.105.651

55.795.469

Loại khó khăn:

Loại khó khăn của chỉnh lý bản đồ địa chính thực hiện như đo đạc lập bản đồ địa chính

IV.2. Tỷ lệ 1/1000

TT

Nội dung công việc

KK

Công LĐKT

Công LĐPT

Dung cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi phí KTNT

Thành tiền (đồng)

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)

1

2.830.705

 

48.562

0

249.300

3.128.567

782.142

156.428

4.067.137

2

3.680.343

 

60.702

0

249.300

3.990.345

997.586

199.517

5.187.448

3

4.781.885

 

80.936

0

249.300

5.112.121

1.278.030

255.606

6.645.757

1.2

Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

1

409.738

 

4.176

14.066

15.063

443.043

110.761

22.152

575.956

2

512.172

 

5.220

16.999

15.063

549.454

137.364

27.473

714.291

3

682.896

 

6.960

22.753

15.063

727.672

181.918

36.384

945.974

1.3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

1

6.931.394

1.062.500

60.414

318.492

301.255

8.674.055

2.168.514

433.703

11.276.272

2

8.319.950

1.277.500

75.518

398.057

301.255

10.372.280

2.593.070

518.614

13.483.964

3

9.970.282

1.530.000

100.690

530.338

301.255

12.432.565

3.108.141

621.628

16.162.334

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo mức số hóa bản đồ địa chính

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

1

256.321

 

13.271

60.190

295.350

625.132

93.770

21.567

740.469

2

321.566

 

16.589

62.390

295.350

695.895

104.384

24.008

824.287

3

428.755

 

22.119

66.372

295.350

812.596

121.889

28.035

962.520

2.3

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất (công /100 thửa chỉnh lý)

1-3

614.127

 

 

0

 

614.127

92.119

21.187

727.433

2.4

Bổ sung sổ mục kê (công nhóm/100 thửa)

1-3

532.243

 

24.421

44.064

68.800

669.528

100.429

23.099

793.056

2.5

Biên tập bản đồ và in (công nhóm/mảnh)

1-3

139.202

 

13.776

16.697

92.230

261.905

39.286

9.036

310.227

2.6

Xác nhận hồ sơ các cấp (công nhóm/mảnh)

1-3

163.767

 

13.776

16.697

92.230

286.470

42.971

9.883

339.324

2.7

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

2.8

Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)

1-3

174.003

 

13.776

16.697

92.230

296.706

44.506

10.236

351.448

Đơn giá chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

1

12.051.500

1.062.500

192.172

486.903

1.206.458

14.999.533

3.474.498

707.291

19.181.322

2

14.457.373

1.277.500

223.778

571.601

1.206.458

17.736.710

4.151.715

843.053

22.731.478

3

17.487.160

1.530.000

276.454

713.618

1.206.458

21.213.690

5.009.289

1.015.094

27.238.073

Loại khó khăn:

Loại khó khăn của chỉnh lý bản đồ địa chính thực hiện như đo đạc lập bản đồ địa chính

IV.3. Tỷ lệ 1/2000

TT

Nội dung công việc

KK

Công LĐKT

Công LĐPT

Dung cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi phí KTNT

Thành tiền (đồng)

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)

1

4.978.284

 

72.849

0

249.300

5.300.433

1.325.108

265.022

6.890.563

2

5.977.356

 

91.061

0

249.300

6.317.717

1.579.429

315.886

8.213.032

3

7.172.827

 

121.415

0

249.300

7.543.542

1.885.886

377.177

9.806.605

1.2

Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

1

352.830

 

3.602

12.242

9.859

378.533

94.633

18.927

492.093

2

478.027

 

4.502

15.785

9.859

508.173

127.043

25.409

660.625

3

591.843

 

6.003

19.713

9.859

627.418

156.855

31.371

815.644

1.3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

1

9.708.505

1.490.000

62.713

330.495

197.170

11.788.883

2.947.221

589.444

15.325.548

2

11.654.758

1.790.000

78.391

440.958

197.170

14.161.277

3.540.319

708.064

18.409.660

3

13.976.605

2.147.500

104.521

552.018

197.170

16.977.814

4.244.454

848.891

22.071.159

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo mức số hóa bản đồ địa chính

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

2,2

Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

1

312.245

 

14.095

62.074

295.350

683.764

102.565

23.590

809.919

2

414.774

 

17.619

64.692

295.350

792.435

118.865

27.339

938.639

3

517.302

 

23.492

69.644

295.350

905.788

135.868

31.250

1.072.906

2,3

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất (công /100 thửa chỉnh lý)

1-3

614.127

 

 

0

 

614.127

92.119

21.187

727.433

2,4

Bổ sung sổ mục kê (công nhóm/100 thửa)

1-3

532.243

 

24.421

44.064

68.800

669.528

100.429

23.099

793.056

2,5

Biên tập bản đồ và in (công nhóm/mảnh)

1-3

157.626

 

18.659

18.105

75.080

269.470

40.421

9.297

319.188

2,6

Xác nhận hồ sơ các cấp (công nhóm/mảnh)

1-3

225.180

 

18.659

18.105

75.080

337.024

50.554

11.627

399.205

2,7

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

2,8

Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)

1-3

259.980

 

18.659

18.105

75.080

371.824

55.774

12.828

440.426

Đơn giá chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

1

17.141.020

1.490.000

233.657

503.190

1.045.719

20.413.586

4.808.824

975.021

26.197.431

2

20.314.071

1.790.000

271.971

619.814

1.045.719

24.041.575

5.704.953

1.154.736

30.901.264

3

24.047.733

2.147.500

335.829

739.754

1.045.719

28.316.535

6.762.360

1.366.727

36.445.622

Loại khó khăn:

Loại khó khăn của chỉnh lý bản đồ địa chính thực hiện như đo đạc lập bản đồ địa chính

IV.4. Tỷ lệ 1/5000

TT

Nội dung công việc

KK

Công LĐKT

Công LĐPT

Dung cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi phí KTNT

Thành tiền (đồng)

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)

1

9.960.837

 

145.696

0

249.300

10.355.833

2.588.958

517.792

13.462.583

2

11.954.712

 

182.120

0

249.300

12.386.132

3.096.533

619.307

16.101.972

3

14.345.654

 

242.827

0

249.300

14.837.781

3.709.445

741.889

19.289.115

1.2

Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

1

921.910

 

8.638

31.172

13.724

975.444

243.861

48.772

1.268.077

2

1.058.489

 

10.797

35.522

13.724

1.118.532

279.633

55.927

1.454.092

3

1.411.318

 

14.396

46.726

13.724

1.486.164

371.541

74.308

1.932.013

1.3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

1

13.601.012

2.090.000

97.879

473.173

274.483

16.536.547

4.134.137

826.827

21.497.511

2

16.321.214

2.507.500

122.348

547.288

274.483

19.772.833

4.943.208

988.642

25.704.683

3

19.587.734

3.007.500

163.131

734.665

274.483

23.767.513

5.941.878

1.188.376

30.897.767

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo mức số hóa bản đồ địa chính

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

2,2

Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

1

652.453

 

18.552

74.527

298.350

1.043.882

156.582

36.014

1.236.478

2

754.982

 

23.190

78.200

298.350

1.154.722

173.208

39.838

1.367.768

3

1.006.642

 

30.920

87.528

298.350

1.423.440

213.516

49.109

1.686.065

2,3

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất (công /100 thửa chỉnh lý)

1-3

614.127

 

 

0

 

614.127

92.119

21.187

727.433

2,4

Bổ sung sổ mục kê (công nhóm/100 thửa)

1-3

532.243

 

24.421

44.064

68.800

669.528

100.429

23.099

793.056

2,5

Biên tập bản đồ và in (công nhóm/mảnh)

1-3

174.003

 

25.314

19.558

57.930

276.805

41.521

9.550

327.876

2,6

Xác nhận hồ sơ các cấp (công nhóm/mảnh)

1-3

348.005

 

25.314

19.558

57.930

450.807

67.621

15.553

533.981

2,7

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

2,8

Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)

1-3

348.005

 

25.314

19.558

57.930

450.807

67.621

15.553

533.981

Đơn giá chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

1

27.152.595

2.090.000

371.128

681.610

1.078.447

31.373.780

7.492.849

1.514.347

40.380.976

2

32.105.780

2.507.500

438.818

763.748

1.078.447

36.894.293

8.861.893

1.788.656

47.544.842

3

38.367.731

3.007.500

551.637

971.657

1.078.447

43.976.972

10.605.691

2.138.624

56.721.287

Loại khó khăn:

Loại khó khăn của chỉnh lý bản đồ địa chính thực hiện như đo đạc lập bản đồ địa chính

V. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH

TT

Quy mô diện tích thửa đất

Công LĐ

Dụng cụ, thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi phí KTNT

Thành tiền (đồng)

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

1

Diện tích thửa đất < 100 m2

1.537.997

5.060

1.543.057

385.765

96.441

2.025.263

2

Diện tích thửa đất 100-300 m2

1.826.372

5.534

1.832.380

458.095

114.524

2.404.999

3

Diện tích thửa đất >300-500 m2

1.935.588

6.008

1.941.966

485.492

121.372

2.548.830

4

Diện tích thửa đất >500-1000 m2

2.371.080

6.193

2.378.880

594.720

148.680

3.122.280

5

Diện tích thửa đất > 1000-3000 m2

3.255.152

6.378

3.265.852

816.463

204.116

4.286.431

6

Diện tích thửa đất > 3000-10.000 m2

4.998.492

7.089

5.014.938

1.253.735

313.434

6.582.107

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

1

Diện tích thửa đất < 100 m2

1.025.331

4.392

1.029.723

238.466

61.228

1.329.417

2

Diện tích thửa đất 100-300 m2

1.217.581

4.804

1.222.797

283.178

72.709

1.578.684

3

Diện tích thửa đất >300-500 m2

1.294.756

5.216

1.300.314

301.368

77.358

1.679.040

4

Diện tích thửa đất >500-1000 m2

1.576.584

5.387

1.583.344

366.794

94.167

2.044.305

5

Diện tích thửa đất > 1000-3000 m2

2.159.879

5.558

2.169.143

502.573

129.019

2.800.735

6

Diện tích thửa đất > 3000-10.000 m2

3.332.328

6.159

3.346.602

775.012

198.992

4.320.606

Ghi chú:

 (1) Mức trích đo thửa đất lớn hơn 10.000m2 (lớn hơn 01 ha) như sau:

- Từ trên 01 ha đến 10 ha tính bằng 1,20 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

- Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

- Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

- Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

-Trên 500 ha đến 1000 ha tính bằng 1,80 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

VI. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

TT

Quy mô diện tích thửa đất

Công LĐ

Dụng cụ, thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi phí KTNT

Thành tiền (đồng)

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

1

Diện tích thửa đất < 100 m2

615.199

2.530

617.223

154.306

38.576

810.105

2

Diện tích thửa đất 100-300 m2

730.549

2.767

732.952

183.238

45.810

962.000

3

Diện tích thửa đất >300-500 m2

774.235

3.004

776.786

194.197

48.549

1.019.532

4

Diện tích thửa đất >500-1000 m2

948.432

3.097

951.552

237.888

59.472

1.248.912

5

Diện tích thửa đất > 1000-3000 m2

1.302.061

3.189

1.306.341

326.585

81.646

1.714.572

6

Diện tích thửa đất > 3000-10.000 m2

1.999.397

3.545

2.005.975

501.494

125.374

2.632.843

2. Đất ngoài khu vực đô thị

0

0

0

0

0

 

1

Diện tích thửa đất < 100 m2

410.132

2.196

411.889

95.386

24.491

531.766

2

Diện tích thửa đất 100-300 m2

487.032

2.402

489.119

113.271

29.084

631.474

3

Diện tích thửa đất >300-500 m2

517.902

2.608

520.126

120.547

30.943

671.616

4

Diện tích thửa đất >500-1000 m2

630.634

2.694

633.338

146.718

37.667

817.723

5

Diện tích thửa đất > 1000-3000 m2

863.952

2.779

867.657

201.029

51.608

1.120.294

6

Diện tích thửa đất > 3000-10.000 m2

1.332.931

3.080

1.338.641

310.005

79.597

1.728.243

Ghi chú:

(1) Mức Đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính lớn hơn 10.000m2 (lớn hơn 01 ha) như sau:

- Từ trên 01 ha đến 10 ha tính bằng 1,20 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

- Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

- Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

- Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

- Từ trên 500 ha đến 1000 ha tính bằng 1,80 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

VII. CHỈNH LÝ DO YẾU TỐ QUY HOẠCH DỰA TÊN TÀI LIỆU ĐƯỢC CUNG CẤP

TT

Quy mô diện tích thửa đất

Công LĐ

Dụng cụ, thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi phí KTNT

Thành tiền (đồng)

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

1

Diện tích thửa đất < 100 m2

307.599

1.518

308.611

77.153

19.288

405.052

2

Diện tích thửa đất 100-300 m2

365.274

1.660

366.476

91.619

22.905

481.000

3

Diện tích thửa đất >300-500 m2

387.118

1.802

388.393

97.098

24.274

509.765

4

Diện tích thửa đất >500-1000 m2

474.216

1.858

475.776

118.944

29.736

624.456

5

Diện tích thửa đất > 1000-3000 m2

651.030

1.913

653.170

163.293

40.823

857.286

6

Diện tích thửa đất > 3000-10.000 m2

999.698

2.127

1.002.988

250.747

62.687

1.316.422

2. Đất ngoài khu vực đô thị

0

0

0

0

0

 

1

Diện tích thửa đất < 100 m2

205.066

1.318

205.945

47.693

12.246

265.884

2

Diện tích thửa đất 100-300 m2

243.516

1.441

244.559

56.636

14.542

315.737

3

Diện tích thửa đất >300-500 m2

258.951

1.565

260.063

60.274

15.472

335.809

4

Diện tích thửa đất >500-1000 m2

315.317

1.616

316.669

73.359

18.833

408.861

5

Diện tích thửa đất > 1000-3000 m2

431.976

1.667

433.829

100.515

25.804

560.148

6

Diện tích thửa đất > 3000-10.000 m2

666.466

1.848

669.320

155.002

39.798

864.120

Ghi chú:

 (1) Mức Đo đạc chỉnh lý do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp lớn hơn 10.000m2 (lớn hơn 01 ha) như sau:

- Từ trên 01 ha đến 10 ha tính bằng 1,20 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

- Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

- Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

- Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

- Từ trên 500 ha đến 1000 ha tính bằng 1,80 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

VIII. ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

VIII.1. Đo đạc tài sản là nhà ở và các công trình xây dựng khác đồng thời trích đo địa chính

TT

Quy mô diện tích thửa đất

Công LĐ

Dụng cụ, thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi phí KTNT

Thành tiền (đồng)

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

1

Diện tích thửa đất < 100 m2

768.999

2.530

771.529

192.883

48.221

1.012.633

2

Diện tích thửa đất 100-300 m2

913.186

2.767

916.190

229.048

57.262

1.202.500

3

Diện tích thửa đất >300-500 m2

967.794

3.004

970.983

242.746

60.686

1.274.415

4

Diện tích thửa đất >500-1000 m2

1.185.540

3.097

1.189.440

297.360

74.340

1.561.140

5

Diện tích thửa đất > 1000-3000 m2

1.627.576

3.189

1.632.926

408.232

102.058

2.143.216

6

Diện tích thửa đất > 3000-10.000 m2

2.499.246

3.545

2.507.469

626.868

156.717

3.291.054

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

1

Diện tích thửa đất < 100 m2

512.666

2.196

514.862

119.233

30.614

664.709

2

Diện tích thửa đất 100-300 m2

608.791

2.402

611.399

141.589

36.355

789.343

3

Diện tích thửa đất >300-500 m2

647.378

2.608

650.157

150.684

38.679

839.520

4

Diện tích thửa đất >500-1000 m2

788.292

2.694

791.672

183.397

47.084

1.022.153

5

Diện tích thửa đất > 1000-3000 m2

1.079.940

2.779

1.084.572

251.287

64.510

1.400.369

6

Diện tích thửa đất > 3000-10.000 m2

1.666.164

3.080

1.673.301

387.506

99.496

2.160.303

VIII.2. Đo đạc tài sản khác đồng thời trích đo địa chính

TT

Quy mô diện tích thửa đất

Công LĐ

Dụng cụ, thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi phí KTNT

Thành tiền (đồng)

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

1

Diện tích thửa đất < 100 m2

461.399

1.518

462.917

115.730

28.932

607.579

2

Diện tích thửa đất 100-300 m2

547.912

1.660

549.714

137.429

34.357

721.500

3

Diện tích thửa đất >300-500 m2

580.676

1.802

582.590

145.648

36.412

764.649

4

Diện tích thửa đất >500-1000 m2

711.324

1.858

713.664

178.416

44.604

936.684

5

Diện tích thửa đất > 1000-3000 m2

976.546

1.913

979.756

244.939

61.235

1.285.929

6

Diện tích thửa đất > 3000-10.000 m2

1.499.548

2.127

1.504.481

376.121

94.030

1.974.632

2. Đất ngoài khu vực đô thị

0

0

0

0

0

0

1

Diện tích thửa đất < 100 m2

307.599

1.318

308.917

71.540

18.368

398.825

2

Diện tích thửa đất 100-300 m2

365.274

1.441

366.839

84.953

21.813

473.605

3

Diện tích thửa đất >300-500 m2

388.427

1.565

390.094

90.410

23.207

503.712

4

Diện tích thửa đất >500-1000 m2

472.975

1.616

475.003

110.038

28.250

613.292

5

Diện tích thửa đất > 1000-3000 m2

647.964

1.667

650.743

150.772

38.706

840.221

6

Diện tích thửa đất > 3000-10.000 m2

999.698

1.848

1.003.981

232.504

59.698

1.296.182

Ghi chú:

 (1) Mức Đo đạc tài sản gắn liền với đất đồng thời trích đo địa chính lớn hơn 10.000m2 (lớn hơn 01 ha) như sau:

- Từ trên 01 ha đến 10 ha tính bằng 1,20 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

- Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

- Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

- Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

- Từ trên 500 ha đến 1000 ha tính bằng 1,80 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

VIII.3. Đo đạc tài sản là nhà ở và các công trình xây dựng khác không đồng thời với đo đạc địa chính thửa đất

TT

Quy mô diện tích thửa đất (m2)

 

Công LĐ

Dụng cụ, thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi phí KTNT

Thành tiền (đồng)

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

1

Diện tích thửa đất < 100 m2

Tầng sát mặt đất

1.076.598

3.542

1.080.140

270.036

67.509

1.417.685

Từ tầng 2 trở lên

538.299

1.771

540.070

135.018

33.755

708.843

2

Diện tích thửa đất 100-300 m2

Tầng sát mặt đất

1.278.460

3.874

1.282.666

320.667

80.167

1.683.500

Từ tầng 2 trở lên

639.230

1.937

641.333

160.334

40.084

841.751

3

Diện tích thửa đất >300-500 m2

Tầng sát mặt đất

1.354.912

4.206

1.359.376

339.844

84.960

1.784.180

Từ tầng 2 trở lên

677.456

2.103

679.688

169.922

42.480

892.090

4

Diện tích thửa đất >500-1000 m2

Tầng sát mặt đất

1.659.756

4.335

1.665.216

416.304

104.076

2.185.596

Từ tầng 2 trở lên

829.878

2.168

832.608

208.152

52.038

1.092.798

5

Diện tích thửa đất > 1000-3000 m2

Tầng sát mặt đất

2.278.606

4.465

2.286.096

571.524

142.881

3.000.501

Từ tầng 2 trở lên

1.139.303

2.233

1.143.048

285.762

71.441

1.500.251

6

Diện tích thửa đất > 3000-10.000 m2

Tầng sát mặt đất

3.498.944

4.962

3.510.457

877.615

219.404

4.607.476

Từ tầng 2 trở lên

1.749.472

2.481

1.755.229

438.808

109.702

2.303.739

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

1

Diện tích thửa đất < 100 m2

Tầng sát mặt đất

717.732

3.074

720.806

166.926

42.860

930.592

Từ tầng 2 trở lên

358.866

1.537

360.403

83.463

21.430

465.296

2

Diện tích thửa đất 100-300 m2

Tầng sát mặt đất

852.307

3.363

855.958

198.225

50.896

1.105.079

Từ tầng 2 trở lên

426.154

1.682

427.979

99.113

25.448

552.540

3

Diện tích thửa đất >300-500 m2

Tầng sát mặt đất

906.329

3.651

910.220

210.958

54.151

1.175.329

Từ tầng 2 trở lên

453.165

1.826

455.110

105.479

27.076

587.665

4

Diện tích thửa đất >500-1000 m2

Tầng sát mặt đất

1.103.609

3.771

1.108.341

256.756

65.917

1.431.014

Từ tầng 2 trở lên

551.805

1.886

554.171

128.378

32.959

715.508

5

Diện tích thửa đất > 1000-3000 m2

Tầng sát mặt đất

1.511.915

3.891

1.518.400

351.801

90.313

1.960.514

Từ tầng 2 trở lên

755.958

1.946

759.200

175.901

45.157

980.258

6

Diện tích thửa đất > 3000-10.000 m2

Tầng sát mặt đất

2.332.630

4.311

2.342.621

542.508

139.294

3.024.423

Từ tầng 2 trở lên

1.166.315

2.156

1.171.311

271.254

69.647

1.512.212

VIII.4. Đo đạc tài sản khác không đồng thời với đo đạc địa chính thửa đất

TT

Quy mô diện tích thửa đất

Công LĐ

Dụng cụ, thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi phí KTNT

Thành tiền (đồng)

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

1

Diện tích thửa đất < 100 m2

461.399

1.518

462.917

115.730

28.932

607.579

2

Diện tích thửa đất 100-300 m2

547.912

1.660

549.714

137.429

34.357

721.500

3

Diện tích thửa đất >300-500 m2

580.676

1.802

582.590

145.648

36.412

764.650

4

Diện tích thửa đất >500-1000 m2

711.324

1.858

713.664

178.416

44.604

936.684

5

Diện tích thửa đất > 1000-3000 m2

976.546

1.913

979.756

244.939

61.235

1.285.930

6

Diện tích thửa đất > 3000-10.000 m2

1.499.548

2.127

1.504.481

376.121

94.030

1.974.632

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

0

 

 

 

 

1

Diện tích thửa đất < 100 m2

307.599

1.318

308.917

71.540

18.368

398.825

2

Diện tích thửa đất 100-300 m2

365.274

1.441

366.839

84.953

21.813

473.605

3

Diện tích thửa đất >300-500 m2

388.427

1.565

390.094

90.410

23.207

503.711

4

Diện tích thửa đất >500-1000 m2

472.975

1.616

475.003

110.038

28.250

613.291

5

Diện tích thửa đất > 1000-3000 m2

647.964

1.667

650.743

150.772

38.706

840.221

6

Diện tích thửa đất > 3000-10.000 m2

999.698

1.848

1.003.981

232.504

59.698

1.296.183

Ghi chú:

 (1) Mức Đo đạc tài sản khác không đồng thời đo đạc địa chính thửa đất lớn hơn 10.000m2 (lớn hơn 01 ha) như sau:

- Từ trên 01 ha đến 10 ha tính bằng 1,20 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

- Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

- Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

- Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

- Từ trên 500 ha đến 1000 ha tính bằng 1,80 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 02/2023/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

  • Số hiệu: 02/2023/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/01/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/01/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản