- 1Thông tư liên tịch 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT hướng dẫn chế độ phụ cấp khu vực do Bộ Nội vụ - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Uỷ ban Dân tộc ban hành
- 2Luật giá 2012
- 3Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4Luật đất đai 2013
- 5Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 6Nghị định 45/2015/NĐ-CP về hoạt động đo đạc và bản đồ
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 9Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 10Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Luật Đo đạc và bản đồ 2018
- 12Thông tư 14/2017/TT-BTNMT Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 14Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 15Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2021/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 16 tháng 8 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sổ 47/2019/QH14 ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Đo đạc bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc bản đồ.
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật giá.
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 năm 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính và Ủy ban Dân tộc, hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
a) Quyết định này quy định Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền Sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, cụ thể như sau:
- Phụ lục I: Đơn giá sản phẩm lưới địa chính;
- Phụ lục II: Đơn giá sản phẩm đo đạc thành lập bản đồ địa chính và trích đo địa chính thửa đất;
- Phụ lục III: Đơn giá sản phẩm đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính;
- Phụ lục IV: Đơn giá sản phẩm đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã, thị trấn;
- Phụ lục V: Đơn giá sản phẩm đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường;
- Phụ lục VI: Đơn giá sản phẩm đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đơn lẻ từng hộ gia đình, cá nhân;
- Phụ lục VII: Đơn giá sản phẩm đăng ký, cấp giấy chứng nhận lân đâu đối với các tổ chức;
- Phụ lục VIII: Đơn giá sản phẩm đăng ký, cấp đổi giấy chứng nhận đồng loạt tại xã, thị trấn;
- Phụ lục IX: Đơn giá sản phẩm đăng ký, cấp đổi giấy chứng nhận đồng loạt tại phường;
- Phụ lục X: Đơn giá sản phẩm đăng ký, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận riêng lẻ đối với hộ gia đình, cá nhân;
- Phụ lục XI: Đơn giá sản phẩm đăng ký, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận riêng lẻ đối với tổ chức;
- Phụ lục XII: Đơn giá sản phẩm đăng ký biến động đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân;
- Phụ lục XIII: Đơn giá sản phẩm đăng ký biến động đất đai đối với tổ chức;
- Phụ lục XIV: Đơn giá sản phẩm trích lục hồ sơ địa chính.
Đơn giá này chưa bao gồm: chi phí khảo sát, lập thiết kế kỹ thuật - dự toán; thuế giá trị gia tăng.
Ngoài chi phí theo đơn giá nêu trên, các đơn vị sự nghiệp công lập khi cung cấp các dịch vụ công tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ thủ tục hành chính theo nhu cầu tại địa chỉ của tổ chức, cá nhân thì được phép tính thêm chi phí di chuyển, công hướng dẫn lập các thủ tục hồ sơ. Mức thu do đơn vị sự nghiệp công quyết định và được niêm yết công khai tại trụ sở cơ quan, đơn vị.
b) Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này làm căn cứ để lập, thẩm định, đặt hàng cung cấp dịch vụ công, giao dự toán và quyết toán kinh phí ngân sách đối với việc thực hiện các công tác đo đạc bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
c) Các chi phí dịch vụ công không nằm trong danh mục thu phí và lệ phí do Hội đồng Nhân dân tỉnh ban hành thì tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng dịch vụ có nghĩa vụ chi trả theo đơn giá này.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Cơ quan quản lý nhà nước về đất đai.
b) Các cơ quan quản lý nhà nước, các doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức, cá nhân có liên quan đến lập, thẩm định, đặt hàng cung cấp dịch vụ công, giao dự toán và quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất và các hoạt động dịch vụ theo yêu cầu của người sử dụng đất.
c) Các đơn vị sự nghiệp công lập cung cấp các dịch vụ đo đạc bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo nhu cầu của người sử dụng đất.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 26 tháng 8 năm 2021.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; các Giám đốc Sở; Thủ trưởng ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh; các Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Khó khăn | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá Phụ cấp khu vực | Đơn giá sản phẩm + Đơn giá Phụ cấp khu vực | ||||||
0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,7 | 0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,7 | |||||
1 | Trường hợp Chọn điểm, chôn mốc không xây hố + nắp đậy và có tường vây | Điểm | 1 | 8.882.479 | 386.646 | 515.528 | 644.410 | 902.174 | 9.269.125 | 9.398.007 | 9.526.889 | 9.784.653 |
2 | 10.523.527 | 461.301 | 615.068 | 768.835 | 1.076.369 | 10.984.828 | 11.138.595 | 11.292.362 | 11.599.896 | |||
3 | 12.607.979 | 551.823 | 735.764 | 919.705 | 1.287.587 | 13.159.802 | 13.343.743 | 13.527.684 | 13.895.566 | |||
4 | 16.107.182 | 684.135 | 912.180 | 1.140.225 | 1.596.315 | 16.791.317 | 17.019.362 | 17.247.407 | 17.703 497 | |||
5 | 19.968.633 | 879.039 | 1.172.052 | 1.465.065 | 2.051.091 | 20.847.672 | 21.140.685 | 21.433.698 | 22.019.724 | |||
2 | Trường hợp Chọn điểm, chôn mốc không xây hố + nắp đậy và không có tường vây | Điểm | 1 | 8.992.400 | 392.682 | 523.576 | 654.470 | 916.258 | 9.385.082 | 9.515.976 | 9.646.870 | 9.908.658 |
2 | 10.658.401 | 468.900 | 625.200 | 781.500 | 1.094.100 | 11.127.301 | 11.283.601 | 11.439.901 | 11.752.501 | |||
3 | 12.774.655 | 560.988 | 747.984 | 934.980 | 1.308.972 | 13.335.643 | 13.522.639 | 13.709.635 | 14.083.627 | |||
4 | 16.314.836 | 695.535 | 927.380 | 1.159.225 | 1.622.915 | 17.010.371 | 17.242.216 | 17.474.061 | 17.937.751 | |||
5 | 20.236.788 | 894.237 | 1.192.316 | 1.490.395 | 2.086.553 | 21.131.025 | 21.429.104 | 21.727.183 | 22.323.341 | |||
3 | Trường hợp Chọn điểm, chôn mốc Có xây hố + nắp đậy và có tường vây | Điểm | 1 | 9.425.684 | 412.752 | 550.336 | 687.920 | 963.088 | 9.838.436 | 9.976.020 | 10.113.604 | 10.388.772 |
2 | 11.228.339 | 495.990 | 661.320 | 826.650 | 1.157.310 | 11.724.329 | 1 1.889.659 | 12.054.989 | 12.385.649 | |||
3 | 13.500.564 | 596.703 | 795.604 | 994.505 | 1.392.307 | 14.097.267 | 14.296.168 | 14.495.069 | 14.892.871 | |||
4 | 17.268.314 | 743.499 | 991.332 | 1.239.165 | 1.734.831 | 18.011.813 | 18.259.646 | 18.507.479 | 19.003.145 | |||
5 | 21.432.989 | 954.318 | 1.272.424 | 1.590.530 | 2.226.742 | 22.387.307 | 22.705.413 | 23.023.519 | 23.659.731 | |||
4 | Trường hợp Chọn điểm, chôn mốc Có xây hố + nắp đậy và không có tường vây | Điểm | 1 | 9.535.605 | 418.788 | 558.384 | 697.980 | 977.172 | 9.954.393 | 10.093.989 | 10.233.585 | 10.512.777 |
2 | 11.363.213 | 503.589 | 671.452 | 839.315 | 1.175.041 | 11.866.802 | 12.034.665 | 12.202.528 | 12.538.254 | |||
3 | 13.667.240 | 605.868 | 807.824 | 1.009.780 | 1.413.692 | 14.273.108 | 14.475.064 | 14.677.020 | 15.080.932 | |||
4 | 17.475.968 | 754.899 | 1.006.532 | 1.258.165 | 1.761.431 | 18.230.867 | 18.482.500 | 18.734.133 | 19.237.399 | |||
5 | 21.701.144 | 969.516 | 1.292.688 | 1.615.860 | 2.262.204 | 22.670.660 | 22.993.832 | 23.317.004 | 23.963.348 |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH VÀ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
1. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Khó khăn | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá Phụ cấp klui vực | Đơn giá | Sản phẩm + Đơn giá Phụ cấp khu vực | |||||
0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,7 | 0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,7 | |||||
1 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 32.993.482 | 681.390 | 908.520 | 1.135.650 | 1.589.910 | 33.674.872 | 33.902.002 | 34.129.132 | 34.583.392 |
|
| Ha | 2 | 38.615.856 | 786.033 | 1.048.044 | 1.310.055 | 1.834.077 | 39.401.889 | 39.663.900 | 39.925.911 | 40.449.933 |
|
| Ha | 3 | 44.397.047 | 898.356 | 1.197.808 | 1.497.260 | 2.096.164 | 45.295.403 | 45.594.855 | 45.894.307 | 46.493.211 |
|
| Ha | 4 | 50.769.905 | 1.030.440 | 1.373.920 | 1.717.400 | 2.404.360 | 51.800.345 | 52.143.825 | 52.487.305 | 53.174.265 |
2 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 9.767.473 | 228.813 | 305.084 | 381.355 | 533.897 | 9.996.286 | 10.072.557 | 10.148.828 | 10.301.370 |
|
| Ha | 2 | 11.259.978 | 260.466 | 347.288 | 434.110 | 607.754 | 11.520.444 | 11.607.266 | 11.694.088 | 11.867.732 |
|
| Ha | 3 | 13.052.570 | 298.902 | 398.536 | 498.170 | 697.438 | 13.351.472 | 13.451.106 | 13.550.740 | 13.750.008 |
|
| Ha | 4 | 15.226.275 | 346.035 | 461.380 | 576.725 | 807.415 | 15.572.310 | 15.687.655 | 15.803.000 | 16 033.690 |
|
| Ha | 5 | 17.811.219 | 401.556 | 535.408 | 669.260 | 936.964 | 18.212.775 | 18.346.627 | 18.480.479 | 18.748.183 |
3 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 3.303.620 | 83.835 | 111.780 | 139.725 | 195.615 | 3.387.455 | 3.415.400 | 3.443.345 | 3.499.235 |
|
| Ha | 2 | 3.780.664 | 93.780 | 125.040 | 156.300 | 218.820 | 3.874.444 | 3.905.704 | 3.936.964 | 3.999.484 |
|
| Ha | 3 | 4.630.133 | 112.659 | 150.212 | 187.765 | 262.871 | 4.742.792 | 4.780.345 | 4.817.898 | 4.893.004 |
|
| Ha | 4 | 6.085.469 | 146.487 | 195.316 | 244.145 | 341.803 | 6.231.956 | 6.280.785 | 6.329.614 | 6.427.272 |
|
| Ha | 5 | 7.420.577 | 176.439 | 235.252 | 294.065 | 411.691 | 7.597.016 | 7.655.829 | 7.714.642 | 7.832.268 |
4 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 1.428.243 | 34.773 | 46.364 | 57.955 | 81.137 | 1.463.016 | 1.474.607 | 1.486.198 | 1.509.380 |
|
| Ha | 2 | 1.628.153 | 38.919 | 51.892 | 64.865 | 90.811 | 1.667.072 | 1.680.045 | 1.693.018 | 1.718.964 |
|
| Ha | 3 | 1.895.598 | 44.778 | 59.704 | 74.630 | 104.482 | 1.940.376 | 1.955.302 | 1.970.228 | 2.000.080 |
|
| Ha | 4 | 2.285.086 | 52.644 | 70.192 | 87.740 | 122.836 | 2.337.730 | 2.355.278 | 2.372.826 | 2.407.922 |
5 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 466.041 | 9.255 | 12.340 | 15.425 | 21.595 | 475.296 | 478.381 | 481.466 | 487.636 |
|
| Ha | 2 | 536.022 | 10.644 | 14.192 | 17.740 | 24.836 | 546.666 | 550.214 | 553.762 | 560.858 |
|
| Ha | 3 | 620.688 | 12.336 | 16.448 | 20.560 | 28.784 | 633.024 | 637.136 | 641.248 | 649.472 |
|
| Ha | 4 | 723.693 | 14.409 | 19.212 | 24.015 | 33.621 | 738.102 | 742.905 | 747.708 | 757.314 |
6 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 216.172 | 4.230 | 5.640 | 7.050 | 9.870 | 220.402 | 221.812 | 223.222 | 226.042 |
|
| Ha | 2 | 249.267 | 4.899 | 6.532 | 8.165 | 1 1.431 | 254.166 | 255.799 | 257.432 | 260.698 |
|
| Ha | 3 | 289.072 | 5.715 | 7.620 | 9.525 | 13.335 | 294.787 | 296.692 | 298.597 | 302.407 |
|
| Ha | 4 | 337.262 | 6.705 | 8.940 | 11.175 | 15.645 | 343.967 | 346.202 | 348.437 | 352.907 |
2. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT (TÍNH CHO TRƯỜNG HỢP ĐO ĐỘC LẬP)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá Phụ cấp khu vực | Đơn giá sản phẩm + Đơn giá Phụ cấp khu vực | ||||||
0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,7 | 0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,7 | ||||
II. 1 | TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT (< 100 (m2) ĐẾN 10.000 m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | < 100 (m2) | Thửa | 2.275.160 | 158.070 | 210.760 | 263.450 | 368.830 | 2.433.230 | 2.485.920 | 2.538.610 | 2.643.990 |
b | 100-300 (m2) | Thửa | 2.702.367 | 187.704 | 250.272 | 312.841 | 437.977 | 2.890.071 | 2.952.639 | 3.015.208 | 3.140.344 |
c | > 300-500 (m2) | Thửa | 2.865.145 | 198.925 | 265.234 | 331.542 | 464.159 | 3.064.070 | 3.130.379 | 3.196.687 | 3.329.304 |
d | >500-1000 (m2) | Thửa | 3.337.924 | 243.686 | 324.915 | 406.143 | 568.601 | 3.581.610 | 3.662.839 | 3.744.067 | 3.906.525 |
đ | > 1000-3000 (m2) | Thửa | 4.818.021 | 334.553 | 446.071 | 557.589 | 780.624 | 5.152.574 | 5.264.092 | 5.375.610 | 5.598.645 |
e | > 3000-10000 (m2) | Thửa | 7.401.634 | 513.716 | 684.955 | 856.193 | 1.198.671 | 7.915.350 | 8.086.589 | 8.257.827 | 8.600.305 |
2 | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | < 100 (m2) | Thửa | 1.519.545 | 105.379 | 140.505 | 175.631 | 245.884 | 1.624.924 | 1.660.050 | 1.695.176 | 1.765.429 |
b | 100-300 (m2) | Thửa | 1.804.085 | 125.134 | 166.845 | 208.556 | 291.979 | 1.929.219 | 1.970.930 | 2.012.641 | 2.096.064 |
c | > 300-500 (m2) | Thửa | 1.919.288 | 133.064 | 177.419 | 221.774 | 310.483 | 2.052.352 | 2.096.707 | 2.141.062 | 2.229.771 |
d | > 500-1000 (m2) | Thửa | 2.335.919 | 162.031 | 216.042 | 270.052 | 378.073 | 2.497.950 | 2.551.961 | 2.605.971 | 2.713.992 |
đ | > 1000-3000 (m2) | Thửa | 3.199.717 | 221.975 | 295.966 | 369.958 | 517.941 | 3.421.692 | 3.495.683 | 3.569.675 | 3.717.658 |
e | > 3000-10000 (m2) | Thửa | 4.934.022 | 342.480 | 456.640 | 570.800 | 799.120 | 5.276.502 | 5.390.662 | 5.504.822 | 5.733.142 |
II.2 | TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT (LỚN HƠN 10.000 m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Từ 01 ha đến 10 ha | Thửa | 8.854.489 | 616.459 | 821.946 | 1.027.432 | 1.438.405 | 9.470.948 | 9.676.435 | 9.881.921 | 10.292.894 |
b | Trên 10 ha đến 50 ha | Thửa | 9.592.363 | 667.831 | 890.441 | 1.113.051 | 1.558.272 | 10.260.194 | 10.482.804 | 10.705.414 | 1 1.150.635 |
c | Trên 50 ha đến 100 ha | Thửa | 10.330.237 | 719.202 | 958.937 | 1.198.671 | 1.678.139 | 1 1.049.439 | 11.289.174 | 11.528.908 | 12.008.376 |
d | Trên 100 ha đến 500 ha | Thửa | 11.805.986 | 821.946 | 1.095.928 | 1.369.909 | 1.917.873 | 12.627.932 | 12.901.914 | 13.175.895 | 13.723.859 |
đ | Trên 500 ha đến 1000 ha | Thửa | 13.281.734 | 924.689 | 1.232.918 | 1.541.148 | 2.157.607 | 14.206.423 | 14,514.652 | 14.822.882 | 15.439.341 |
2 | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Từ 01 ha đến 10 ha | Thửa | 5.904.615 | 410.976 | 547.968 | 684.960 | 958.944 | 6.315.591 | 6.452.583 | 6.589.575 | 6.863.559 |
b | Trên 10 ha đến 50 ha | Thửa | 6.396.666 | 445.224 | 593.632 | 742.040 | 1.038.855 | 6.841.890 | 6.990.298 | 7.138.706 | 7.435.521 |
c | Trên 50 ha đến 100 ha | Thửa | 6.888.718 | 479.472 | 639.296 | 799.120 | 1.118.767 | 7.368.190 | 7.528.014 | 7.687.838 | 8.007.485 |
d | Trên 100 ha đến 500 ha | Thửa | 7.872.820 | 547.968 | 730.624 | 913.280 | 1.278.591 | 8.420.788 | 8.603.444 | 8.786.100 | 9.151.411 |
đ | Trên 500 ha đến 1000 ha | Thửa | 8.856.923 | 616.464 | 821.952 | 1.027.440 | 1.438.415 | 9.473.387 | 9.678.875 | 9.884.363 | 10.295.338 |
* ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
1. Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất được áp dụng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản có yêu cầu đo đạc tài sản gắn liền với đất để phục vụ cho đăng ký, cấp GCN về quyền sở hữu đối với tài sản đó. Diện tích tài sản gắn liền với đất phải đo đạc gồm diện tích chiếm đất của tài sản và diện tích sàn xây dựng theo quy định cấp GCN đối với từng loại tài sản.
2. Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất thì đơn giá trích đo địa chính thửa đất thực hiện theo quy định tại Mục 2. Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 0,50 lần đơn giá trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng (không kể đo lưới). Đơn giá đo đạc tài sản khác gắn liền với đất được tính bằng 0,30 lần đơn giá trích đo thửa đất có diện tích tương ứng.
3. Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất thì đơn giá dược tính như sau:
- Đối với tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác thì được tính bằng 0,70 lần đơn giá trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại Mục 2.
- Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng thì định mức đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 0,70 lần đơn giá trích đo thửa đất cố diện tích tương ứng quy định tại Mục 2; từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính đơn giá bằng 0,5 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất.
- Đối với tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác thì đơn giá đo đạc được tính bằng 0,30 lần mức trích đo thửa đất quy định tại Mục 2.
4. Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính định mức trích đo địa chính thửa đất mà không tính định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất.
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM = ĐƠN GIÁ TÍNH CHO MẢNH BẢN ĐỒ CHỈNH LÝ + ĐƠN GIÁ TÍNH CHO THỬA ĐẤT CHỈNH LÝ + ĐƠN GIÁ LẬP LƯỚI ĐO VẼ (nếu có)
TRƯỜNG HỢP ÁP DỤNG MẢNH BẢN ĐỒ CÓ MỨC ĐỘ BIẾN ĐỘNG TƯ 15% SỐ THỬA TRỞ XUỐNG
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Khó khăn | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá Phụ cấp khu vực | Đơn giá sản phẩm + Đơn giá Phụ cấp khu vực | ||||||
0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,7 | 0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,7 | |||||
1 | Bản đồ tỷ lệ 1/200 | Đơn giá tính cho 1 mảnh bản đồ chỉnh lý | 1 | 3.285.076 | 187.443 | 249.924 | 312.405 | 437.367 | 3.472.519 | 3.535.000 | 3.597.481 | 3.722.443 |
2 | 4.049.542 | 236.616 | 315.488 | 394.360 | 552.104 | 4.286.158 | 4.365.030 | 4.443.902 | 4.601.646 | |||
3 | 5.051.970 | 300.873 | 401.164 | 501.455 | 702.037 | 5.352.843 | 5.453.134 | 5.553.425 | 5.754.007 | |||
4 | 6.342.938 | 384.132 | 512.176 | 640.220 | 896.308 | 6.727.070 | 6.855.1 14 | 6.983.158 | 7.239.246 | |||
Đơn giá tính cho 1 thửa chỉnh lý | 1 | 644.889 | 36.612 | 48.816 | 61.020 | 85.428 | 681.501 | 693.705 | 705.909 | 730.317 | ||
7 | 770.832 | 43.707 | 58.276 | 72.845 | 101.983 | 814.539 | 829.108 | 843.677 | 872.815 | |||
3 | 923.145 | 52.137 | 69.516 | 86.895 | 121.653 | 975.282 | 992.661 | 1.010.040 | 1.044.798 | |||
4 | 1.101.570 | 62.172 | 82.896 | 103.620 | 145.068 | 1.163.742 | 1.184.466 | 1.205.190 | 1.246.638 | |||
Đơn giá lập lưới đo vẽ (nếu có) (tính cho 1 thửa) | 1 | 46.138 | 2.697 | 3.596 | 4.495 | 6.293 | 48.835 | 49.734 | 50.633 | 52.431 | ||
2 | 57.817 | 3.381 | 4.508 | 5.635 | 7.889 | 61.198 | 62.325 | 63.452 | 65.706 | |||
3 | 76.892 | 4.497 | 5.996 | 7.495 | 10.493 | 81.389 | 82.888 | 84.387 | 87.385 | |||
4 | 92.161 | 5.391 | 7.188 | 8.985 | 12.579 | 97.552 | 99.349 | 101.146 | 104.740 | |||
2 | Bản đồ tỷ lệ 1/500 | Đơn giá tính cho 1 mảnh bản | 1 | 4.887.285 | 297.075 | 396.100 | 495.125 | 693.175 | 5.184.360 | 5.283.385 | 5.382.410 | 5.580.460 |
2 | 6.033.983 | 370.833 | 494.444 | 618.055 | 865.277 | 6.404.816 | 6.528.427 | 6.652.038 | 6.899.260 | |||
3 | 7.541.915 | 467.499 | 623.332 | 779.165 | 1.090.831 | 8.009.414 | 8.165.247 | 8.321.080 | 8.632.746 | |||
4 | 9.496.875 | 592.665 | 790.220 | 987.775 | 1.382.885 | 10.089.540 | 10.287.095 | 10.484.650 | 10.879.760 | |||
5 | 12 031.393 | 755.268 | 1.007.024 | 1.258.780 | 1.762.292 | 12.786.661 | 13.038.417 | 13.290.173 | 13.793.685 | |||
Đơn giá tính cho 1 thửa chỉnh lý | 1 | 444.965 | 25.104 | 33.472 | 41.840 | 58.576 | 470.069 | 478.437 | 486.805 | 503.541 | ||
2 | 531.230 | 29.934 | 39.912 | 49.890 | 69.846 | 561.164 | 571.142 | 581.120 | 601.076 | |||
3 | 634.229 | 35.580 | 47.440 | 59.300 | 83.020 | 669.809 | 681.669 | 693.529 | 717.249 | |||
4 | 766.127 | 42.891 | 57.188 | 71.485 | 100.079 | 809.018 | 823.315 | 837.612 | 866.206 | |||
5 | 918.760 | 51.339 | 68.452 | 85.565 | 1 19.791 | 970.099 | 987.212 | 1.004.325 | 1.038.551 | |||
Đơn giá lập lưới đo vẽ (nếu có) (tính cho 1 thửa) | 1 | 31.586 | 1.845 | 2.460 | 3.075 | 4.305 | 33.431 | 34.046 | 34.661 | 35.891 | ||
2 | 39.459 | 2.304 | 3.072 | 3.840 | 5.376 | 41.763 | 42.531 | 43.299 | 44.835 | |||
3 | 52.586 | 3.072 | 4.096 | 5.120 | 7.168 | 55.658 | 56.682 | 57.706 | 59.754 | |||
4 | 70.955 | 4.149 | 5.532 | 6.915 | 9.681 | 75.104 | 76.487 | 77.870 | 80.636 | |||
5 | 89.352 | 5.226 | 6.968 | 8.710 | 12.194 | 94.578 | 96.320 | 98.062 | 101.546 | |||
3 | Bản đồ tỷ lệ 1/1000 | Đơn giá tính cho 1 mảnh bản đồ chỉnh lý | 1 | 6.975.723 | 435.228 | 580.304 | 725.380 | 1.015.532 | 7.410.951 | 7.556.027 | 7.701.103 | 7.991.255 |
2 | 8.704.345 | 546.423 | 728.564 | 910.705 | 1.274.987 | 9.250.768 | 9.432.909 | 9.615.050 | 9.979.332 | |||
3 | 10.953.364 | 690.585 | 920.780 | 1.150.975 | 1.611.365 | 11.643.949 | 11.874.144 | 12.104.339 | 12.564.729 | |||
4 | 13.885.790 | 878.334 | 1.171.112 | 1.463.890 | 2.049.446 | 14.764.124 | 15.056.902 | 15.349.680 | 15.935.236 | |||
5 | 17.691.844 | 1.122.516 | 1.496.688 | 1.870.860 | 2.619.204 | 18.814.360 | 19.188.532 | 19.562.704 | 20.311.048 | |||
Đơn giá tính cho 1 thửa chỉnh lý | 1 | 174.999 | 9.873 | 13.164 | 16.455 | 23.037 | 184.872 | 188.163 | 191.454 | 198.036 | ||
2 | 206.621 | 11.634 | 15.512 | 19.390 | 27.146 | 218.255 | 222.133 | 226.011 | 233.767 | |||
3 | 245.154 | 13.752 | 18.336 | 22.920 | 32.088 | 258.906 | 263.490 | 268.074 | 277.242 | |||
4 | 292.602 | 16.341 | 21.788 | 27.235 | 38.129 | 308.943 | 314.390 | 319.837 | 330.731 | |||
5 | 341.772 | 18.813 | 25.084 | 31.355 | 43.897 | 360.585 | 366.856 | 373.127 | 385.669 | |||
Đơn giá lập lưới đo vẽ (nếu có) (tính cho 1 thửa) | 1 | 8.680 | 504 | 672 | 840 | 1.176 | 9.184 | 9.352 | 9.520 | 9.856 | ||
2 | 10.822 | 630 | 840 | 1.050 | 1.470 | 11.452 | 1 1.662 | 11.872 | 12.292 | |||
3 | 14.403 | 837 | 1.116 | 1.395 | 1.953 | 15.240 | 15.519 | 15.798 | 16.356 | |||
4 | 19.416 | 1.131 | 1.508 | 1.885 | 2.639 | 20.547 | 20.924 | 21.301 | 22.055 | |||
5 | 24.899 | 1.452 | 1.936 | 2.420 | 3.388 | 26.351 | 26.835 | 27.319 | 28.287 | |||
4 | Bản đồ tỷ lệ 1 /2000 | Đơn giá tính cho 1 mảnh bản đồ chỉnh lý | 1 | 1 1.626.551 | 741.336 | 988.448 | 1.235.560 | 1.729.784 | 12.367.887 | 12.614.999 | 12.862.111 | 13.356.335 |
2 | 13.666.116 | 872.091 | 1.162.788 | 1.453.485 | 2.034.879 | 14.538.207 | 14.828.904 | 15.119.601 | 15.700.995 | |||
3 | 16.121.654 | 1.028.547 | 1.371.396 | 1.714.245 | 2.399.943 | 17.150.201 | 17.493.050 | 17.835.899 | 18.521.597 | |||
4 | 19.078.963 | 1.216.293 | 1.621.724 | 2.027.155 | 2.838.017 | 20.295.256 | 20.700.687 | 21.106.118 | 21.916.980 | |||
5 | 22.621.752 | 1.441.479 | 1.921.972 | 2.402.465 | 3.363.451 | 24.063.231 | 24.543.724 | 25.024.217 | 25.985.203 | |||
Đơn giá tính cho 1 thửa chỉnh lý | 1 | 233.487 | 13.329 | 17.772 | 22.215 | 31.101 | 246.816 | 251.259 | 255.702 | 264.588 | ||
2 | 277.823 | 15.807 | 21.076 | 26.345 | 36.883 | 293.630 | 298.899 | 304.168 | 314.706 | |||
3 | 330.314 | 18.747 | 24.996 | 3 1.245 | 43.743 | 349.061 | 355.310 | 361.559 | 374.057 | |||
4 | 393.848 | 22.299 | 29.732 | 37.165 | 52.031 | 416.147 | 423.580 | 431.013 | 445.879 | |||
5 | 472.516 | 26.640 | 35.520 | 44.400 | 62.160 | 499.156 | 508.036 | 516.916 | 534.676 | |||
Đơn giá lập lưới đo vẽ (nếu có) (tính cho 1 thửa) | 1 | 7.416 | 432 | 576 | 720 | 1.008 | 7.848 | 7.992 | 8.136 | 8.424 | ||
2 | 10.029 | 588 | 784 | 980 | 1.372 | 10.617 | 10.813 | 11.009 | 11.401 | |||
3 | 12.422 | 726 | 968 | 1.210 | 1.694 | 13.148 | 13.390 | 13.632 | 14.116 | |||
4 | 15.533 | 909 | 1.212 | 1.515 | 2.121 | 16.442 | 16.745 | 17.048 | 17.654 | |||
5 | 21.729 | 1.272 | 1.696 | 2.120 | 2.968 | 23.001 | 23.425 | 23.849 | 24.697 | |||
5 | Bản đồ tỷ lệ 1/5000 | Đơn giá tính cho 1 mảnh bản đồ chỉnh lý | 1 | 22.135.352 | 1.424.787 | 1.899.716 | 2.374.645 | 3.324.503 | 23.560.139 | 24.035.068 | 24.509.997 | 25.459.855 |
2 | 26.205.899 | 1.685.733 | 2.247.644 | 2.809.555 | 3.933.377 | 27.891.632 | 28.453.543 | 29.015.454 | 30.139.276 | |||
3 | 31.116.976 | 1.998.645 | 2.664.860 | 3.331.075 | 4.663.505 | 33.115.621 | 33.781.836 | 34.448.051 | 35.780.481 | |||
4 | 36.924.978 | 2.374.140 | 3.165.520 | 3.956.900 | 5.539.660 | 39.299.118 | 40.090.498 | 40.881.878 | 42.464.638 | |||
Đơn giá tính cho 1 thửa chỉnh lý | 1 | 322.887 | 18.402 | 24.536 | 30.670 | 42.938 | 341.289 | 347.423 | 353.557 | 365.825 | ||
2 | 383.299 | 21.831 | 29.108 | 36.385 | 50.939 | 405.130 | 412.407 | 419.684 | 434.238 | |||
3 | 458.841 | 26.061 | 34.748 | 43.435 | 60.809 | 484.902 | 493.589 | 502.276 | 519.650 | |||
4 | 544.545 | 30.957 | 41.276 | 51.595 | 72.233 | 575.502 | 585.821 | 596.140 | 616.778 | |||
Đơn giá lập lưới đo vẽ (nếu có) (tính cho 1 thửa) | 1 | 19.335 | 1.131 | 1.508 | 1.885 | 2.639 | 20.466 | 20.843 | 21.220 | 21.974 | ||
2 | 22.213 | 1.299 | 1.732 | 2.165 | 3.031 | 23.512 | 23.945 | 24.378 | 25.244 | |||
3 | 29.603 | 1.731 | 2.308 | 2.885 | 4.039 | 31.334 | 31.91 1 | 32.488 | 33.642 | |||
4 | 32.475 | 1.899 | 2.532 | 3.165 | 4.431 | 34.374 | 35.007 | 35.640 | 36.906 | |||
6 | Bản đồ tỷ lệ 1/10000 | Đơn giá tính cho 1 mảnh bản đồ chỉnh lý | 1 | 32.553.565 | 2.098.257 | 2.797.676 | 3.497.095 | 4.895.933 | 34.651.822 | 35.351.241 | 36.050.660 | 37.449.498 |
2 | 38.655.097 | 2.489.400 | 3.319.200 | 4.149.000 | 5.808.600 | 41.144.497 | 41.974.297 | 42.804.097 | 44.463.697 | |||
3 | 46.021.712 | 2.958.768 | 3.945.024 | 4.931.280 | 6.903.792 | 48.980.480 | 49.966.736 | 50.952.992 | 52.925.504 | |||
4 | 54.733.714 | 3.522.009 | 4.696.012 | 5.870.015 | 8.218.021 | 58.255.723 | 59.429.726 | 60.603.729 | 62.951.735 | |||
Đơn giá tính cho thửa chỉnh lý | 1 | 622.008 | 35.424 | 47.232 | 59.040 | 82.656 | 657.432 | 669.240 | 681.048 | 704.664 | ||
2 | 741.125 | 42.192 | 56.256 | 70.320 | 98.448 | 783.317 | 797.381 | 811.445 | 839.573 | |||
3 | 887.793 | 50.415 | 67.220 | 84.025 | 117.635 | 938.208 | 955.013 | 971.818 | 1.005.428 | |||
4 | 1.057.719 | 60.129 | 80.172 | 100.215 | 140.301 | 1.117.848 | 1.137.891 | 1.157.934 | 1.198.020 | |||
Đơn giá lập lưới đo vẽ (nếu có) | 1 | 38.474 | 2.262 | 3.016 | 3.770 | 5.278 | 40.736 | 41.490 | 42.244 | 43.752 | ||
2 | 44.196 | 2.598 | 3.464 | 4.330 | 6.062 | 46.794 | 47.660 | 48.526 | 50.258 | |||
3 | 58.896 | 3.465 | 4.620 | 5.775 | 8.085 | 62.361 | 63.516 | 64.671 | 66.981 | |||
4 | 64.608 | 3 801 | 5.068 | 6.335 | 8.869 | 68.409 | 69.676 | 70.943 | 73.477 |
Ghi chú:
1) Đơn giá trên được tính cho mảnh bản đồ có mức độ biến động từ 15% số thửa đất trở xuống đối với các thửa đất có biến động về hình thể thửa đất hoặc biến động hình thể và tên chủ, địa chỉ, loại đất kèm theo (nếu có) hoặc phải đo đạc xác định, chỉnh lý mốc giới quy hoạch, mốc giới hành lang an toàn công trình; trường hợp mảnh bản đồ có mức độ biến động trên 15% số thửa thì số lượng thửa đất biến động vượt 15% được tính như sau:
- Số lượng thửa đất biến động trên 15% đến 25% được tính bằng 0,9 lần Đơn giá trên;
- Số lượng thửa đất biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung được tính bàng 0,8 lần Đơn giá trên.
2) Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức nhu đo vẽ mới BĐĐC.
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Khó khăn | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá Phụ cấp khu vực | Đơn giá sản phẩm + Đơn giá Phụ cấp khu vực | ||||||
0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,7 | 0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,7 | |||||
A | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ, CẤP GCN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT; ĐĂNG KÝ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
1 | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 1 | 606.180 | 37.941 | 50.588 | 63.235 | 88.529 | 644.121 | 656.768 | 669.415 | 694.709 |
Hồ sơ | 2 | 620.323 | 39.213 | 52.284 | 65.355 | 91.497 | 659.536 | 672.607 | 685.678 | 71 1.820 | ||
Hồ sơ | 3 | 636.964 | 40.695 | 54.260 | 67.825 | 94.955 | 677.659 | 691.224 | 704.789 | 731.919 | ||
2 | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đơn giá các công việc tinh theo hồ sơ | Hồ sơ | 1 | 577.518 | 35.886 | 47.848 | 59.810 | 83.734 | 613.404 | 625.366 | 637.328 | 661.252 |
Hồ sơ | 2 | 591.661 | 37.158 | 49.544 | 61.930 | 86.702 | 628.819 | 641.205 | 653.591 | 678.363 | ||
Hồ sơ | 3 | 608.302 | 38.640 | 51.520 | 64.400 | 90.160 | 646.942 | 659.822 | 672.702 | 698.462 | ||
B | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ, CẤP GCN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
1 | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 1 | 755.424 | 49.767 | 66.356 | 82.945 | 1 16.123 | 805.191 | 821.780 | 838.369 | 871.547 |
Hồ sơ | 2 | 781.441 | 51.804 | 69.072 | 86.340 | 120.876 | 833.245 | 850.513 | 867.781 | 902.317 | ||
Hồ sơ | 3 | 812.021 | 54.177 | 72.236 | 90.295 | 126.413 | 866.198 | 884.257 | 902.316 | 938.434 | ||
2 | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 1 | 718.143 | 46.908 | 62.544 | 78.180 | 109.452 | 765.051 | 780.687 | 796.323 | 827.595 |
Hồ sơ | 2 | 744.161 | 48.945 | 65.260 | 81.575 | 114.205 | 793.106 | 809.421 | 825.736 | 858.366 | ||
Hồ sơ | 3 | 774.739 | 51.318 | 68.424 | 85.530 | 119.742 | 826.057 | 843.163 | 860.269 | 894.481 | ||
C | TRƯỜNG HỢP NHIỀU THỬA ĐẤT NÔNG NGHIỆP LẬP CHUNG TRONG 1 HỒ SƠ VÀ CẤP CHUNG TRONG 1 GCN (NGOÀI MỨC THU Ở TRÊN THÌ MÔI THỬA ĐẤT TĂNG THÊM ĐƯỢC THU NHƯ SAU:) | |||||||||||
1 | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc tính theo thửa đất tăng thêm | Thửa | 1 | 137.832 | 6.933 | 9.244 | 11.555 | 16.177 | 144.765 | 147.076 | 149.387 | 154 009 |
Thửa | 2 | 144.464 | 7.314 | 9.752 | 12.190 | 17.066 | 151.778 | 154.216 | 156.654 | 161.530 | ||
Thửa | 3 | 152.221 | 7.758 | 10.344 | 12.930 | 18.102 | 159.979 | 162.565 | 165.151 | 170.323 | ||
2 | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc tính theo thửa đất tăng thêm | Thửa | 1 | 136.689 | 6.840 | 9.120 | 11.400 | 15.960 | 143.529 | 145.809 | 148.089 | 152.649 |
Thửa | 2 | 143.321 | 7.221 | 9.628 | 12.035 | 16.849 | 150.542 | 152.949 | 155.356 | 160.170 | ||
Thửa | 3 | 151.078 | 7.665 | 10.220 | 12.775 | 17.885 | 158.743 | 161.298 | 163.853 | 168.963 | ||
D | TRƯỜNG HỢP CÁC HỒ SƠ KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN CẤP GCN | |||||||||||
1 | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 1 | 438.162 | 31.530 | 42.040 | 52.550 | 73.570 | 469.692 | 480.202 | 490.712 | 511.732 |
Hồ sơ | 2 | 454.397 | 32.802 | 43.736 | 54.670 | 76.538 | 487.199 | 498.133 | 509.067 | 530.935 | ||
Hồ sơ | 3 | 473.458 | 34.284 | 45.712 | 57.140 | 79.996 | 507.742 | 519.170 | 530.598 | 553.454 | ||
2 | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 1 | 423.052 | 30.189 | 40.252 | 50.315 | 70.441 | 453.241 | 463.304 | 473.367 | 493.493 |
Hồ sơ | 2 | 439.286 | 31.464 | 41.952 | 52.440 | 73.416 | 470.750 | 481.238 | 491.726 | 512.702 | ||
Hồ sơ | 3 | 458.348 | 32.946 | 43.928 | 54.910 | 76.874 | 491.294 | 502.276 | 513.258 | 535.222 | ||
E | TRƯỜNG HỢP CÓ KÊ KHAI ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG CÓ NHU CẦU CẤP GCN | |||||||||||
1 | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 1 | 438.437 | 33.501 | 44.668 | 55.835 | 78.169 | 471.938 | 483.105 | 494.272 | 516.606 |
Hồ sơ | 2 | 453.072 | 34.647 | 46.196 | 57.745 | 80.843 | 487.719 | 499.268 | 510.817 | 533.915 | ||
Hồ sơ | 3 | 470.273 | 35.979 | 47.972 | 59.965 | 83.951 | 506.252 | 518.245 | 530.238 | 554.224 | ||
2 | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 1 | 402.035 | 30.933 | 41.244 | 51.555 | 72.177 | 432.968 | 443.279 | 453.590 | 474.212 |
Hồ sơ | 2 | 416.669 | 32.082 | 42.776 | 53.470 | 74.858 | 448.751 | 459.445 | 470.139 | 491.527 | ||
Hồ sơ | 3 | 433.870 | 33.414 | 44.552 | 55.690 | 77.966 | 467.284 | 478.422 | 489.560 | 511.836 |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Khó khăn | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá Phụ cấp khu vực | Đơn giá sản phẩm + Đơn giá Phụ cấp khu vực | ||||||
0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,7 | 0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,7 | |||||
A | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ, CẤP GCN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT; ĐĂNG KÝ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
1 | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 2 | 841.077 | 56.634 | 75.512 | 94.390 | 132.146 | 897.711 | 916.589 | 935.467 | 973.223 |
Hồ sơ | 3 | 882.065 | 60.333 | 80.444 | 100.555 | 140.777 | 942.398 | 962.509 | 982.620 | 1.022.842 | ||
Hồ sơ | 4 | 931.116 | 64.776 | 86.368 | 107.960 | 151.144 | 995.892 | 1.017.484 | 1.039.076 | 1.082.260 | ||
2 | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 2 | 812.414 | 54.570 | 72.760 | 90.950 | 127.330 | 866.984 | 885.174 | 903.364 | 939.744 |
Hồ sơ | 3 | 853.401 | 58.272 | 77.696 | 97.120 | 135.968 | 911.673 | 931.097 | 950.521 | 989.369 | ||
Hồ sơ | 4 | 902.453 | 62.712 | 83.616 | 104.520 | 146.328 | 965.165 | 986.069 | 1.006.973 | 1.048.781 | ||
B | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ, CẤP GCN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
1 | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 2 | 1.123.407 | 78.708 | 104.944 | 131.180 | 183.652 | 1.202.115 | 1.228.351 | 1.254.587 | 1.307.059 |
Hồ sơ | 3 | 1.198.312 | 84.627 | 112.836 | 141.045 | 197.463 | 1.282.939 | 1.311.148 | 1.339.357 | 1.395.775 | ||
Hồ sơ | 4 | 1.287.984 | 91.734 | 122.312 | 152.890 | 214.046 | 1.379.718 | 1.410.296 | 1.440.874 | 1.502.030 | ||
2 | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 2 | 1.086.125 | 75.840 | 101.120 | 126.400 | 176.960 | 1.161.965 | 1.187.245 | 1.212.525 | 1.263.085 |
Hồ sơ | 3 | 1.161.031 | 81.762 | 109.016 | 136.270 | 190.778 | 1.242.793 | 1.270.047 | 1.297.301 | 1.351.809 | ||
Hồ sơ | 4 | 1.250.703 | 88.866 | 118.488 | 148.110 | 207.354 | 1.339.569 | 1.369.191 | 1.398.813 | 1.458.057 | ||
C | TRƯỜNG HỢP NHIỀU THỬA ĐẤT NÔNG NGHIỆP LẬP CHUNG TRONG 1 HỒ SƠ VÀ CẤP CHUNG TRONG 1 GCN (NGOÀI MỨC THU Ở TRÊN THÌ MỖI THỬA ĐẤT TĂNG THÊM ĐƯỢC THU NHƯ SAU:) | |||||||||||
1 | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc tính theo thửa đất tăng thêm | Thửa | 2 | 197.951 | 11.727 | 15.636 | 19.545 | 27.363 | 209.678 | 213.587 | 217.496 | 225.314 |
Thửa | 3 | 212.298 | 12.837 | 17.116 | 21.395 | 29.953 | 225.135 | 229.414 | 233.693 | 242.251 | ||
Thửa | 4 | 229.489 | 14.166 | 18.888 | 23.610 | 33.054 | 243.655 | 248.377 | 253.099 | 262.543 | ||
2 | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc tính theo thửa đất tăng thêm | Thửa | 2 | 196.778 | 11.634 | 15.512 | 19.390 | 27.146 | 208.412 | 212.290 | 216.168 | 223.924 |
Thửa | 3 | 211.123 | 12.744 | 16.992 | 21.240 | 29.736 | 223.867 | 228.1 15 | 232.363 | 240.859 | ||
Thửa | 4 | 228.313 | 14.073 | 18.764 | 23.455 | 32.837 | 242.386 | 247.077 | 251.768 | 261.150 | ||
D | TRƯỜNG HỢP CÁC HỒ SƠ KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN CẤP GCN | |||||||||||
1 | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 2 | 654.237 | 48.633 | 64.844 | 81.055 | 113.477 | 702.870 | 719.081 | 735.292 | 767.714 |
Hồ sơ | 3 | 700.986 | 52.332 | 69.776 | 87.220 | 122.108 | 753.318 | 770.762 | 788.206 | 823.094 | ||
Hồ sơ | 4 | 756.964 | 56.772 | 75.696 | 94.620 | 132.468 | 813.736 | 832.660 | 851.584 | 889.432 | ||
2 | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 2 | 639.128 | 47.289 | 63.052 | 78.815 | 110.341 | 686.417 | 702.180 | 717.943 | 749.469 |
Hồ sơ | 3 | 685.877 | 50.988 | 67.984 | 84.980 | 118.972 | 736.865 | 753.861 | 770.857 | 804.849 | ||
Hồ sơ | 4 | 741.855 | 55.431 | 73.908 | 92.385 | 129.339 | 797.286 | 815.763 | 834.240 | 871.194 | ||
E | TRƯỜNG HỢP CÓ KÊ KHAI ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG CÓ NHU CẦU CẤP GCN | |||||||||||
1 | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 2 | 651.615 | 50.337 | 67.116 | 83.895 | 117.453 | 701.952 | 718.731 | 735.510 | 769.068 |
Hồ sơ | 3 | 693.751 | 53.667 | 71.556 | 89.445 | 125.223 | 747.418 | 765.307 | 783.196 | 818.974 | ||
Hồ sơ | 4 | 744.191 | 57.663 | 76.884 | 96.105 | 134.547 | 801.854 | 821.075 | 840.296 | 878.738 | ||
2 | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 2 | 605.937 | 47.334 | 63.112 | 78.890 | 110.446 | 653.271 | 669.049 | 684.827 | 716.383 |
Hồ sơ | 3 | 648.073 | 50.664 | 67.552 | 84.440 | 118.216 | 698.737 | 715.625 | 732.513 | 766.289 | ||
Hồ sơ | 4 | 698.512 | 54.660 | 72.880 | 91.100 | 127.540 | 753.172 | 771.392 | 789.612 | 826.052 |
ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Khó khăn | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá Phụ cấp khu vực | Đơn giá sản phẩm + Đơn giá Phụ cấp khu vực | ||||||
0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,7 | 0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,7 | |||||
A | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ, CẤP GCN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT | |||||||||||
1 | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 1 | 1.669.820 | 212.913 | 283.884 | 354.855 | 496.797 | 1.882.733 | 1.953.704 | 2.024.675 | 2.166.617 |
Hồ sơ | 2 | 1.718.786 | 216.612 | 288.816 | 361.020 | 505.428 | 1.935.398 | 2.007.602 | 2.079.806 | 2.224.214 | ||
Hồ sơ | 3 | 1.772.651 | 220.686 | 294.248 | 367.810 | 514.934 | 1.993.337 | 2.066.899 | 2.140.461 | 2.287.585 | ||
Hồ sơ | 4 | 1.831.987 | 225.168 | 300.224 | 375.280 | 525.392 | 2.057.155 | 2.132.211 | 2.207.267 | 2.357.379 | ||
2 | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 1 | 1.523.677 | 200.064 | 266.752 | 333.440 | 466.816 | 1.723.741 | 1.790.429 | 1.857.117 | 1.990.493 |
Hồ sơ | 2 | 1.572.643 | 203.763 | 271.684 | 339.605 | 475.447 | 1.776.406 | 1.844.327 | 1.912.248 | 2.048.090 | ||
Hồ sơ | 3 | 1.626.508 | 207.837 | 277.116 | 346.395 | 484.953 | 1.834.345 | 1.903.624 | 1.972.903 | 2.111.461 | ||
Hồ sơ | 4 | 1.685.844 | 212.316 | 283.088 | 353.860 | 495.404 | 1.898.160 | 1.968.932 | 2.039.704 | 2.181.248 | ||
B | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
1 | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 1 | 1.670.673 | 211.881 | 282 508 | 353.135 | 494.389 | 1.882.554 | 1.953.181 | 2.023.808 | 2.165.062 |
Hồ sơ | 2 | 1.719.639 | 215.580 | 287.440 | 359.300 | 503.020 | 1.935.219 | 2.007.079 | 2.078.939 | 2.222.659 | ||
Hồ sơ | 3 | 1.773.504 | 219.654 | 292.872 | 366.090 | 512.526 | 1.993.158 | 2.066.376 | 2.139.594 | 2.286.030 | ||
Hồ sơ | 4 | 1.832.840 | 224.136 | 298.848 | 373.560 | 522.984 | 2.056.976 | 2.131.688 | 2.206.400 | 2.355.824 | ||
2 | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 1 | 1.535.830 | 200.061 | 266.748 | 333.435 | 466.809 | 1.735.891 | 1.802.578 | 1.869.265 | 2.002.639 |
Hồ sơ | 2 | 1.584.796 | 203.760 | 271.680 | 339.600 | 475.440 | 1.788.556 | 1.856.476 | 1.924.396 | 2.060.236 | ||
Hồ sơ | 3 | 1.638.661 | 207.834 | 277.112 | 346.390 | 484.946 | 1.846.495 | 1.915.773 | 1.985.051 | 2.123.607 | ||
Hồ sơ | 4 | 1.697.997 | 212.313 | 283.084 | 353.855 | 495.397 | 1.910.310 | 1.981.081 | 2.051.852 | 2.193.394 | ||
C | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ, CẤP GCN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
1 | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 1 | 2.300.231 | 265.950 | 354.600 | 443.250 | 620.550 | 2.566.181 | 2.654.831 | 2.743.481 | 2.920.781 |
Hồ sơ | 2 | 2.363.889 | 270.762 | 361.016 | 451.270 | 631.778 | 2.634.651 | 2.724.905 | 2.815.159 | 2.995.667 | ||
Hồ sơ | 3 | 2.434.027 | 276.066 | 368.088 | 460.110 | 644.154 | 2.710.093 | 2.802.115 | 2.894.137 | 3.078.181 | ||
Hồ sơ | 4 | 2.510.929 | 281.865 | 375.820 | 469.775 | 657.685 | 2.792.794 | 2.886.749 | 2.980.704 | 3.168.614 | ||
2 | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 1 | 2.134.100 | 251.412 | 335.216 | 419.020 | 586.628 | 2.385.512 | 2.469.316 | 2.553.120 | 2.720.728 |
Hồ sơ | 2 | 2.197.758 | 256.224 | 341.632 | 427.040 | 597.856 | 2.453.982 | 2.539.390 | 2.624.798 | 2.795.614 | ||
Hồ sơ | 3 | 2.267.898 | 261.525 | 348.700 | 435.875 | 610.225 | 2.529.423 | 2.616.598 | 2.703.773 | 2.878.123 | ||
Hồ sơ | 4 | 2.344.799 | 267.324 | 356.432 | 445.540 | 623.756 | 2.612.123 | 2.701.231 | 2.790.339 | 2.968.555 | ||
D | TRƯỜNG HỢP NHIỀU THỬA ĐẤT NÔNG NGHIỆP LẬP CHUNG TRONG 1 HỒ SƠ VÀ CẤP CHUNG TRONG 1 GCN (NGOÀI MỨC THU Ở TRÊN THÌ MỖI THỬA ĐẤT TĂNG THÊM ĐƯỢC THU NHƯ SAU:) | |||||||||||
1 | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Đơn giá các công việc tính theo thửa đất tăng thêm | Thửa | 1 | 404.385 | 56.631 | 75.508 | 94.385 | 132.139 | 461.016 | 479.893 | 498.770 | 536.524 |
Thửa | 2 | 419.076 | 57.744 | 76.992 | 96.240 | 134.736 | 476.820 | 496.068 | 515.316 | 553.812 | ||
Thửa | 3 | 435.234 | 58.962 | 78.616 | 98.270 | 137.578 | 494.196 | 513.850 | 533.504 | 572.812 | ||
Thửa | 4 | 453.035 | 60.309 | 80.412 | 100.515 | 140.721 | 513.344 | 533.447 | 553.550 | 593.756 | ||
2 | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Đơn giá các công việc tính theo thửa đất tăng thêm | Thửa | 1 | 360.544 | 52.773 | 70.364 | 87.955 | 123.137 | 413.317 | 430.908 | 448.499 | 483.681 |
Thửa | 2 | 375.234 | 53.886 | 71.848 | 89.810 | 125.734 | 429.120 | 447.082 | 465.044 | 500.968 | ||
Thửa | 3 | 391.394 | 55.104 | 73.472 | 91.840 | 128.576 | 446.498 | 464.866 | 483.234 | 519.970 | ||
Thửa | 4 | 409.193 | 56.451 | 75.268 | 94.085 | 131.719 | 465.644 | 484.461 | 503.278 | 540.912 | ||
E | TRƯỜNG HỢP KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN CẤP GCN | |||||||||||
1 | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 1 | 1.193.014 | 170.703 | 227.604 | 284.505 | 398.307 | 1.363.717 | 1.420.618 | 1.477.519 | 1.591.321 |
Hồ sơ | 2 | 1.241.981 | 174.402 | 232.536 | 290.670 | 406.938 | 1.416.383 | 1.474.517 | 1.532.651 | 1.648.919 | ||
Hồ sơ | 3 | 1.295.845 | 178.476 | 237.968 | 297.460 | 416.444 | 1.474.321 | 1.533.813 | 1.593.305 | 1.712.289 | ||
Hồ sơ | 4 | 1.355.181 | 182.955 | 243.940 | 304.925 | 426.895 | 1.538.136 | 1.599.121 | 1.660.106 | 1.782.076 | ||
2 | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 1 | 1.106.165 | 162.993 | 217.324 | 271.655 | 380.317 | 1.269.158 | 1.323.489 | 1.377.820 | 1.486.482 |
Hồ sơ | 2 | 1.155.131 | 166.692 | 222.256 | 277.820 | 388.948 | 1.321.823 | 1.377.387 | 1.432.951 | 1.544.079 | ||
Hồ sơ | 3 | 1.208.996 | 170.763 | 227.684 | 284.605 | 398.447 | 1.379.759 | 1.436.680 | 1.493.601 | 1.607.443 | ||
Hồ sơ | 4 | 1.268.332 | 175.245 | 233.660 | 292.075 | 408.905 | 1.443.577 | 1.501.992 | 1.560.407 | 1.677.237 |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Khó khăn | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá Phụ cấp khu vực | Đơn giá sản phẩm + Đơn giá Phụ cấp khu vực | ||||||
0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,7 | 0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,7 | |||||
A | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ, CẤP GCN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT | |||||||||||
1 | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 1 | 1.707.313 | 140.319 | 187.092 | 233.865 | 327.411 | 1.847.632 | 1.894.405 | 1.941.178 | 2.034.724 |
Hồ sơ | 2 | 1.755.307 | 144.432 | 192.576 | 240.720 | 337.008 | 1.899.739 | 1.947.883 | 1.996.027 | 2.092.315 | ||
Hồ sơ | 3 | 1.808.102 | 148.956 | 198.608 | 248.260 | 347.564 | 1.957.058 | 2.006.710 | 2.056.362 | 2.155.666 | ||
Hồ sơ | 4 | 1.866.175 | 153.933 | 205.244 | 256.555 | 359.177 | 2.020.108 | 2.071.419 | 2.122.730 | 2.225.352 | ||
2 | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 1 | 1.696.012 | 138.609 | 184.812 | 231.015 | 323.421 | 1.834.621 | 1.880.824 | 1.927.027 | 2.019.433 |
Hồ sơ | 2 | 1.744.006 | 143.406 | 191.208 | 239.010 | 334.614 | 1.887.412 | 1.935.214 | 1.983.016 | 2.078.620 | ||
Hồ sơ | 3 | 1.796.801 | 147.930 | 197.240 | 246.550 | 345.170 | 1.944.731 | 1.994.041 | 2.043.351 | 2.141.971 | ||
Hồ sơ | 4 | 1.854.874 | 152.907 | 203.876 | 254.845 | 356.783 | 2.007.781 | 2.058.750 | 2.109.719 | 2.211.657 | ||
B | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
1 | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 1 | 1.891.927 | 157.305 | 209.740 | 262.175 | 367.045 | 2.049.232 | 2.101.667 | 2.154.102 | 2.258.972 |
Hồ sơ | 2 | 1.939.921 | 161.415 | 215.220 | 269.025 | 376.635 | 2.101.336 | 2.155.141 | 2.208.946 | 2.316.556 | ||
Hồ sơ | 3 | 1.992.717 | 165.942 | 221.256 | 276.570 | 387.198 | 2.158.659 | 2.213.973 | 2.269.287 | 2.379.915 | ||
Hồ sơ | 4 | 2.050.310 | 170.874 | 227.832 | 284.790 | 398.706 | 2.221.184 | 2.278.142 | 2.335.100 | 2.449.016 | ||
2 | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 1 | 1.880.627 | 156.279 | 208.372 | 260.465 | 364.651 | 2.036.906 | 2.088.999 | 2.141.092 | 2.245.278 |
Hồ sơ | 2 | 1.928.621 | 160.389 | 213.852 | 267.315 | 374.241 | 2.089.010 | 2.142.473 | 2.195.936 | 2.302.862 | ||
Hồ sơ | 3 | 1.981.415 | 164.916 | 219.888 | 274.860 | 384.804 | 2.146.331 | 2.201.303 | 2.256.275 | 2.366.219 | ||
Hồ sơ | 4 | 2.039.009 | 169.848 | 226.464 | 283.080 | 396.312 | 2.208.857 | 2.265.473 | 2.322.089 | 2.435.321 | ||
C | TỔNG CỘNG TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ, CẤP GCN ĐỐI VỚI CẢ ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
1 | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 1 | 2.508.415 | 208.035 | 277.380 | 346.725 | 485.415 | 2.716.450 | 2.785.795 | 2.855.140 | 2.993.830 |
Hồ sơ | 2 | 2.570.808 | 213.381 | 284.508 | 355.635' | 497.889 | 2.784.189 | 2.855.316 | 2.926.443 | 3.068.697 | ||
Hồ sơ | 3 | 2.639.441 | 219.261 | 292.348 | 365.435 | 511.609 | 2.858.702 | 2.931.789 | 3.004.876 | 3.151.050 | ||
Hồ sơ | 4 | 2.714.794 | 225.717 | 300.956 | 376.195 | 526.673 | 2.940.511 | 3.015.750 | 3.090.989 | 3.241.467 | ||
2 | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 1 | 2.492.595 | 206.595 | 275.460 | 344.325 | 482.055 | 2.699.190 | 2.768.055 | 2.836.920 | 2.974.650 |
Hồ sơ | 2 | 2.554.988 | 211.941 | 282.588 | 353.235 | 494.529 | 2.766.929 | 2.837.576 | 2.908.223 | 3.049.517 | ||
Hồ sơ | 3 | 2.623.620 | 217.824 | 290.432 | 363.040 | 508.256 | 2.841.444 | 2.914.052 | 2.986.660 | 3.131.876 | ||
Hồ sơ | 4 | 2.698.974 | 224.277 | 299.036 | 373.795 | 523.313 | 2.923.251 | 2.998.010 | 3.072.769 | 3.222.287 |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI XÃ, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Khó khăn | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá Phụ cấp khu vực | Đơn giá sản phẩm + Đơn giá Phụ cấp khu vực | ||||||
0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,7 | 0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,7 | |||||
A | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ, CẤP GCN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT; ĐĂNG KÝ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
I | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 1 | 343.148 | 23.838 | 31.784 | 39.730 | 55.622 | 366.986 | 374.932 | 382.878 | 398.770 |
Hồ sơ | 2 | 357.798 | 24.864 | 33.152 | 41.440 | 58.016 | 382.662 | 390.950 | 399.238 | 415.814 | ||
Hồ sơ | 3 | 375.593 | 26.097 | 34.796 | 43.495 | 60.893 | 401.690 | 410.389 | 419.088 | 436.486 | ||
2 | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 1 | 327.504 | 22.476 | 29.968 | 37.460 | 52.444 | 349.980 | 357.472 | 364.964 | 379.948 |
Hồ sơ | 2 | 342.155 | 23.502 | 31.336 | 39.170 | 54.838 | 365.657 | 373.491 | 381.325 | 396.993 | ||
Hồ sơ | 3 | 359.949 | 24.738 | 32.984 | 41.230 | 57.722 | 384.687 | 392.933 | 401.179 | 417.671 | ||
B | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ, CẤP GCN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
1 | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 1 | 549.035 | 38.139 | 50.852 | 63.565 | 88.991 | 587.174 | 599.887 | 612.600 | 638.026 |
Hồ sơ | 2 | 572.476 | 39.780 | 53.040 | 66.300 | 92.820 | 612.256 | 625.516 | 638.776 | 665.296 | ||
Hồ sơ | 3 | 600.948 | 41.754 | 55.672 | 69.590 | 97.426 | 642.702 | 656.620 | 670.538 | 698.374 | ||
2 | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 1 | 524.008 | 35.961 | 47.948 | 59.935 | 83.909 | 559.969 | 571.956 | 583.943 | 607.917 |
Hồ sơ | 2 | 547.448 | 37.602 | 50.136 | 62.670 | 87.738 | 585.050 | 597.584 | 610.118 | 635.186 | ||
Hồ sơ | 3 | 575.920 | 39.579 | 52.772 | 65.965 | 92.351 | 615.499 | 628.692 | 641.885 | 668.271 | ||
C | TRƯỜNG HỢP NHIỀU THỬA ĐẤT NÔNG NGHIỆP LẶP CHUNG TRONG 1 HỒ SƠ VÀ CẤP CHUNG TRONG 1 GCN (NGOÀI MỨC THU Ở TRÊN THÌ MỖI THỬA ĐẤT TĂNG THÊM ĐƯỢC THU NHƯ SAU:) | |||||||||||
1 | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc tính theo thửa đất tăng thêm | Thửa | 1 | 56.879 | 4.344 | 5.792 | 7.240 | 10.136 | 61.223 | 62.671 | 64.119 | 67.015 |
Thửa | 2 | 60.291 | 4.650 | 6.200 | 7.750 | 10.850 | 64.941 | 66.491 | 68.041 | 71.141 | ||
Thửa | 3 | 64.430 | 5.022 | 6.696 | 8.370 | 11.718 | 69.452 | 71.126 | 72.800 | 76.148 | ||
2 | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc tính theo thửa đất tăng thêm | Thửa | 1 | 55.627 | 4.242 | 5.656 | 7.070 | 9.898 | 59.869 | 61.283 | 62.697 | 65.525 |
Thửa | 2 | 59.039 | 4.551 | 6.068 | 7.585 | 10.619 | 63.590 | 65.107 | 66.624 | 69.658 | ||
Thửa | 3 | 63.177 | 4.920 | 6.560 | 8.200 | 11.480 | 68.097 | 69.737 | 71.377 | 74.657 |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI PHƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Khó khăn | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá Phụ cấp khu vực | Đơn giá sản phẩm + Đơn giá Phụ cấp khu vực | ||||||
0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,7 | 0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,7 | |||||
A | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ, CẤP GCN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT; ĐĂNG KÝ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
1 | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 2 | 375.818 | 25.524 | 34.032 | 42.540 | 59.556 | 401.342 | 409.850 | 418.358 | 435.374 |
Hồ sơ | 3 | 394.025 | 26.760 | 35.680 | 44.600 | 62.440 | 420.785 | 429.705 | 438.625 | 456.465 | ||
Hồ sơ | 4 | 415.683 | 28.242 | 37.656 | 47.070 | 65.898 | 443.925 | 453.339 | 462.753 | 481.581 | ||
Hồ sơ | 5 | 441.371 | 30.009 | 40.012 | 50.015 | 70.021 | 471.380 | 481.383 | 491.386 | 511.392 | ||
2 | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 2 | 360.174 | 24.165 | 32.220 | 40.275 | 56.385 | 384.339 | 392.394 | 400.449 | 416.559 |
Hồ sơ | 3 | 378.381 | 25.398 | 33.864 | 42.330 | 59.262 | 403.779 | 412.245 | 420.711 | 437.643 | ||
Hồ sơ | 4 | 400.039 | 26.880 | 35.840 | 44.800 | 62.720 | 426.919 | 435.879 | 444.839 | 462.759 | ||
Hồ sơ | 5 | 425.727 | 28.650 | 38.200 | 47.750 | 66.850 | 454.377 | 463.927 | 473.477 | 492.577 | ||
B | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ, CẤP GCN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
1 | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 2 | 488.564 | 33.180 | 44.240 | 55.300 | 77.420 | 521.744 | 532.804 | 543.864 | 565.984 |
Hồ sơ | 3 | 512.231 | 34.788 | 46.384 | 57.980 | 81.172 | 547.019 | 558.6)5 | 570.211 | 593.403 | ||
Hồ sơ | 4 | 540.387 | 36.714 | 48.952 | 61.190 | 85.666 | 577.101 | 589.339 | 601.577 | 626.053 | ||
Hồ sơ | 5 | 573.781 | 39.012 | 52.016 | 65.020 | 91.028 | 612.793 | 625.797 | 638.801 | 664.809 | ||
2 | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 2 | 468.225 | 31.413 | 41.884 | 52.355 | 73.297 | 499.638 | 510.109 | 520.580 | 541.522 |
Hồ sơ | 3 | 491.895 | 33.018 | 44.024 | 55.030 | 77.042 | 524.913 | 535.919 | 546.925 | 568.937 | ||
Hồ sơ | 4 | 520.051 | 34.944 | 46.592 | 58.240 | 81.536 | 554.995 | 566.643 | 578.291 | 601.587 | ||
Hồ sơ | 5 | 553.445 | 37.245 | 49.660 | 62.075 | 86.905 | 590.690 | 603.105 | 615.520 | 640.350 | ||
C | TRƯỜNG HỢP NHIỀU THỬA ĐẤT NÔNG NGHIỆP LẬP CHUNG TRONG 1 HỒ SƠ VÀ CẤP CHUNG TRONG 1 GCN (NGOÀI MỨC THU Ở TRÊN THÌ MỖI THỬA ĐẤT TĂNG THÊM ĐƯỢC THU NHƯ SAU:) | |||||||||||
1 | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc tính theo thửa đất tăng thêm | Thửa | 2 | 64.036 | 4.785 | 6.380 | 7.975 | 11.165 | 68.821 | 70.416 | 72.011 | 75.201 |
Thửa | 3 | 68.255 | 5.157 | 6.876 | 8.595 | 12.033 | 73.412 | 75.131 | 76.850 | 80.288 | ||
Thửa | 4 | 73.283 | 5.601 | 7.468 | 9.335 | 13.069 | 78.884 | 80.751 | 82.618 | 86.352 | ||
Thửa | 5 | 79.250 | 6.132 | 8.176 | 10.220 | 14.308 | 85.382 | 87.426 | 89.470 | 93.558 | ||
2 | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc tính theo thửa đất tăng thêm | Thửa | 2 | 62.784 | 4.686 | 6.248 | 7.810 | 10.934 | 67.470 | 69.032 | 70.594 | 73.718 |
Thửa | 3 | 67.003 | 5.055 | 6.740 | 8.425 | 11.795 | 72.058 | 73.743 | 75.428 | 78.798 | ||
Thửa | 4 | 72.030 | 5.499 | 7.332 | 9.165 | 12.831 | 77.529 | 79.362 | 81.195 | 84.861 | ||
Thửa | 5 | 77.998 | 6.030 | 8.040 | 10.050 | 14.070 | 84.028 | 86.038 | 88.048 | 92.068 |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Khó khăn | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá Phụ cấp khu vực | Đơn giá sản phẩm + Đơn giá Phụ cấp khu vực | ||||||
0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,7 | 0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,7 | |||||
A | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ, CẤP GCN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT | |||||||||||
1 | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 587.844 | 56.493 | 75.324 | 94.155 | 131.817 | 644.337 | 663.168 | 68 1.999 | 719.661 |
2 | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 576.545 | 55.155 | 73.540 | 91.925 | 128.695 | 63 1.700 | 650.085 | 668.470 | 705.240 |
B | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
1 | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 538.962 | 40.101 | 53.468 | 66.835 | 93.569 | 579.063 | 592.430 | 605.797 | 632.531 |
2 | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 527.662 | 39.072 | 52.096 | 65.120 | 91.168 | 566.734 | 579.758 | 592.782 | 618.830 |
C | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ, CẤP GCN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
1 | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 739.350 | 56.613 | 75.484 | 94.355 | 132.097 | 795.963 | 814.834 | 833.705 | 871.447 |
2 | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 724.659 | 55.275 | 73.700 | 92.125 | 128.975 | 779.934 | 798.359 | 816.784 | 853.634 |
D | TRƯỜNG HỢP NHIỀU THỬA ĐẤT NÔNG NGHIỆP LẬP CHUNG TRONG 1 HỒ SƠ VÀ CẤP CHUNG TRONG 1 GCN (NGOÀI MỨC THU Ở TRÊN THÌ MỖI THỬA ĐẤT TĂNG THÊM ĐƯỢC THU NHƯ SAU:) | |||||||||||
1 | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc tính | Hồ sơ | 1-5 | 146.570 | 12.510 | 16.680 | 20.850 | 29.190 | 159.080 | 163.250 | 167.420 | 175.760 |
2 | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc tính | Hồ sơ | 1-5 | 143.180 | 12.204 | 16.272 | 20.340 | 28.476 | 155.384 | 159.452 | 163.520 | 171.656 |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ , CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Khó khăn | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá Phụ cấp khu vực | Đơn giá sản phẩm + Đơn giá Phụ cấp khu vực | ||||||
0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,7 | 0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,7 | |||||
A | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ, CẤP GCN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT | |||||||||||
1 | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 833.229 | 61.041 | 81.388 | 101.735 | 142.429 | 894.270 | 914.617 | 934.964 | 975.658 |
2 | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 827.842 | 60.420 | 80.560 | 100.700 | 140.980 | 888.262 | 908.402 | 928.542 | 968.822 |
B | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
1 | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 787.114 | 56.970 | 75.960 | 94.950 | 132.930 | 844.084 | 863.074 | 882.064 | 920.044 |
2 | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 775.815 | 55.941 | 74.588 | 93.235 | 130.529 | 831.756 | 850.403 | 869.050 | 906.344 |
C | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ, CẤP GCN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
1 | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 1.076.683 | 79.293 | 105.724 | 132.155 | 185.017 | 1.155.976 | 1.182.407 | 1.208.838 | 1.261.700 |
2 | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 1.061.993 | 77.955 | 103.940 | 129.925 | 181.895 | 1.139.948 | 1.165.933 | 1.191.918 | 1.243.888 |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM: ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Khó khăn | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá Phụ cấp khu vực | Đơn giá sản phẩm + Đơn giá Phụ cấp khu vực | ||||||
0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,7 | 0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,7 | |||||
A | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI MÀ THỰC HIỆN CẤP MỚI GCN | |||||||||||
A1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ, CẤP GCN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT | |||||||||||
1 | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Đơn gia các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 939.244 | 61.353 | 81.804 | 102.255 | 143.157 | 1.000.597 | 1.021.048 | 1.041.499 | 1.082.401 |
2 | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 927.943 | 60.327 | 80.436 | 100.545 | 140.763 | 988.270 | 1.008.379 | 1.028.488 | 1.068.706 |
A2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
1 | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.097.322 | 67.869 | 90.492 | 113.115 | 158.361 | 1.165.191 | 1.187.814 | 1.210.437 | 1.255.683 |
2 | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.080.022 | 66.843 | 89.124 | 111.405 | 155.967 | 1.152.865 | 1.175.146 | 1.197.427 | 1.241.989 |
A3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ, CẤP GCN ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
A3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ, CẤP GCN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
1 | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.392.363 | 110.115 | 146.820 | 183.525 | 256.935 | 1.502.478 | 1.539.183 | 1.575.888 | 1.649.298 |
2 | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.377.673 | 108.780 | 145.040 | 181.300 | 253.820 | 1.486.453 | 1.522.713 | 1.558.973 | 1.631.493 |
B | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI MÀ KHÔNG THỰC HIỆN CẤP MỚI GCN | |||||||||||
1 | THẾ CHẤP HOẶC THAY ĐỔI NỘI DUNG THẾ CHẤP BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, THẾ CHẤP TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI | |||||||||||
1.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 608.476 | 35.763 | 47.684 | 59.605 | 83.447 | 644.239 | 656.160 | 668.081 | 691.923 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 597.175 | 34.737 | 46.316 | 57.895 | 81.053 | 631.912 | 643.491 | 655.070 | 678.228 |
1.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 768.973 | 42.591 | 56.788 | 70.985 | 99.379 | 811.564 | 825.761 | 839.958 | 868.352 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 757.673 | 41.565 | 55.420 | 69.275 | 96.985 | 799.238 | 813.093 | 826.948 | 854.658 |
1.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 939.828 | 75.507 | 100.676 | 125.845 | 176.183 | 1.015.335 | 1.040.504 | 1.065.673 | 1.116.011 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 925.137 | 74.172 | 98.896 | 123.620 | 173.068 | 999.309 | 1.024.033 | 1.048.757 | 1.098.205 |
2 | XÓA ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, THẾ CHẤP TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI | |||||||||||
2.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 606.620 | 35.613 | 47.484 | 59.355 | 83.097 | 642.233 | 654.104 | 665.975 | 689.717 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 595.320 | 34.587 | 46.116 | 57.645 | 80.703 | 629.907 | 641.436 | 652.965 | 676.023 |
2.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SảN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 766.385 | 42.381 | 56.508 | 70.635 | 98.889 | 808.766 | 822.893 | 837.020 | 865.274 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 755.085 | 41.355 | 55.140 | 68.925 | 96.495 | 796.440 | 810.225 | 824.010 | 851.580 |
2.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 935.078 | 42.381 | 56.508 | 70.635 | 98.889 | 977.459 | 991.586 | 1.005.713 | 1.033.967 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 920.388 | 42.381 | 56.508 | 70.635 | 98.889 | 962.769 | 976.896 | 991.023 | 1.019.277 |
3 | THAY ĐỐI DIỆN TÍCH DO SẠT LỞ TỰ NHIÊN MỘT PHẦN THỬA ĐẤT | |||||||||||
3.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 604.754 | 35.577 | 47.436 | 59.295 | 83.013 | 640.331 | 652.190 | 664.049 | 687.767 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 593.453 | 34.551 | 46.068 | 57.585 | 80.619 | 628.004 | 639.521 | 651.038 | 674.072 |
3.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 748.029 | 40.893 | 54.524 | 68.155 | 95.417 | 788.922 | 802.553 | 816.184 | 843.446 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 736.729 | 39.867 | 53.156 | 66.445 | 93.023 | 776.596 | 789.885 | 803.174 | 829.752 |
3.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 912.686 | 73.425 | 97.900 | 122.375 | 171.325 | 986.111 | 1.010.586 | 1.035.061 | 1.084.011 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 897.996 | 72.090 | 96.120 | 120.150 | 168.210 | 970.086 | 994.116 | 1.018.146 | 1.066.206 |
4 | TRƯỜNG HỢP ĐO ĐẠC LẠI THỬA ĐẤT MÀ CÓ THAY ĐỔI DIỆN TÍCH, SỐ HIỆU THỬA ĐẤT, SỐ HIỆU TỜ BẢN ĐỒ | |||||||||||
4.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 154.260 | 9.903 | 13.204 | 16.505 | 23.107 | 164.163 | 167.464 | 170.765 | 177.367 |
4.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 168.261 | 11.037 | 14.716 | 18.395 | 25.753 | 179.298 | 182.977 | 186.656 | 194.014 |
4.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 198.119 | 13.695 | 18.260 | 22.825 | 31.955 | 211.814 | 216.379 | 220.944 | 230.074 |
5 | THAY ĐỔI TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐIỀU CHỈNH ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THEO QUYẾT ĐỊNH CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN | |||||||||||
5.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 152.439 | 9.756 | 13.008 | 16.260 | 22.764 | 162.195 | 165.447 | 168.699 | 175.203 |
5.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 157.881 | 10.197 | 13.596 | 16.995 | 23.793 | 168.078 | 171.477 | 174.876 | 181.674 |
5.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 183.856 | 12.540 | 16.720 | 20.900 | 29.260 | 196.396 | 200.576 | 204.756 | 213.116 |
6 | CHO THUÊ, CHO THUÊ LẠI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
6.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 604.720 | 35.460 | 47.280 | 59.100 | 82.740 | 640.180 | 652.000 | 663.820 | 687.460 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 593.420 | 34.434 | 45.912 | 57.390 | 80.346 | 627.854 | 639.332 | 650.810 | 673.766 |
6.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 763.738 | 42.165 | 56.220 | 70.275 | 98.385 | 805.903 | 819.958 | 834.013 | 862.123 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 752.437 | 41.139 | 54.852 | 68.565 | 95.991 | 793.576 | 807.289 | 821.002 | 848.428 |
6.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 930.218 | 74.730 | 99.640 | 124.550 | 174.370 | 1.004.948 | 1.029.858 | 1.054.768 | 1.104.588 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 915.528 | 73.395 | 97.860 | 122.325 | 171.255 | 988.923 | 1.013.388 | 1.037.853 | 1.086.783 |
7 | XÓA ĐĂNG KÝ CHO THUÊ, CHO THUÊ LẠI ĐẤT TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
7.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 594.403 | 34.623 | 46.164 | 57.705 | 80.787 | 629.026 | 640.567 | 652.108 | 675.190 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 583.102 | 33.597 | 44.796 | 55.995 | 78.393 | 616.699 | 627.898 | 639.097 | 661.495 |
7.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 749.353 | 41.001 | 54.668 | 68.335 | 95.669 | 790.354 | 804.021 | 817.688 | 845.022 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 738.053 | 39.975 | 53.300 | 66.625 | 93.275 | 778.028 | 791.353 | 804.678 | 831.328 |
7.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 903.816 | 72.591 | 96.788 | 120.985 | 169.379 | 976.407 | 1.000.604 | 1.024.801 | 1.073.195 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 889.126 | 71.256 | 95.008 | 118.760 | 166.264 | 960.382 | 984.134 | 1.007.886 | 1.055.390 |
8 | CHUYỂN ĐỔI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT | |||||||||||
8.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 652.702 | 39.345 | 52.460 | 65.575 | 91.805 | 692.047 | 705.162 | 718.277 | 744.507 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 641.402 | 38.319 | 51.092 | 63.865 | 89.411 | 679.721 | 692.494 | 705.267 | 730.813 |
8.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 810.613 | 45.960 | 61.280 | 76.600 | 107.240 | 856.573 | 871.893 | 887.213 | 917.853 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 799.313 | 44.934 | 59.912 | 74.890 | 104.846 | 844.247 | 859.225 | 874.203 | 904.159 |
8.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 989.062 | 79.494 | 105.992 | 132.490 | 185.486 | 1.068.556 | 1.095.054 | 1.121.552 | 1.174.548 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 974.372 | 78.159 | 104.212 | 130.265 | 182.371 | 1.052.531 | 1.078.584 | 1.104.637 | 1.156.743 |
9 | CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
9.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 652.702 | 39.345 | 52.460 | 65.575 | 91.805 | 692.047 | 705.162 | 718.277 | 744.507 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 641.402 | 38.319 | 51.092 | 63.865 | 89.411 | 679.721 | 692.494 | 705.267 | 730.813 |
9.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 810.613 | 45.960 | 61.280 | 76.600 | 107.240 | 856.573 | 871.893 | 887.213 | 917.853 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 799.313 | 44.934 | 59.912 | 74.890 | 104.846 | 844.247 | 859.225 | 874.203 | 904.159 |
9.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 989.062 | 79.494 | 105.992 | 132.490 | 185.486 | 1.068.556 | 1.095.054 | 1.121.552 | 1.174.548 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 974.372 | 78.159 | 104.212 | 130.265 | 182.371 | 1.052.531 | 1.078.584 | 1.104.637 | 1.156.743 |
10 | THỪA KẾ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
10.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 652.702 | 39.345 | 52.460 | 65.575 | 91.805 | 692.047 | 705.162 | 718.277 | 744.507 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 641.402 | 38.319 | 51.092 | 63.865 | 89.411 | 679.721 | 692.494 | 705.267 | 730.813 |
10.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 810.613 | 45.960 | 61.280 | 76.600 | 107.240 | 856.573 | 871.893 | 887.213 | 917.853 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 799.313 | 44.934 | 59.912 | 74.890 | 104.846 | 844.247 | 859.225 | 874.203 | 904.159 |
10.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 989.062 | 79.494 | 105.992 | 132.490 | 185.486 | 1.068.556 | 1.095.054 | 1.121.552 | 1.174.548 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 974.372 | 78.159 | 104.212 | 130.265 | 182.371 | 1.052.531 | 1.078.584 | 1.104.637 | 1.156.743 |
11 | TẶNG CHO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
11.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 652.702 | 39.345 | 52.460 | 65.575 | 91.805 | 692.047 | 705.162 | 718.277 | 744.507 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 641.402 | 38.319 | 51.092 | 63.865 | 89.411 | 679.721 | 692.494 | 705.267 | 730.813 |
11.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 810.613 | 45.960 | 61.280 | 76.600 | 107.240 | 856.573 | 871.893 | 887.213 | 917.853 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 799.313 | 44.934 | 59.912 | 74.890 | 104.846 | 844.247 | 859.225 | 874.203 | 904.159 |
11.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 989.062 | 79.494 | 105.992 | 132.490 | 185.486 | 1.068.556 | 1.095.054 | 1.121.552 | 1.174.548 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 974.372 | 78.159 | 104.212 | 130.265 | 182.371 | 1.052.531 | 1.078.584 | 1.104.637 | 1.156.743 |
12 | GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
12.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 654.602 | 39.498 | 52.664 | 65.830 | 92.162 | 694.100 | 707.266 | 720.432 | 746.764 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 643.301 | 38.472 | 51.296 | 64.120 | 89.768 | 681.773 | 694.597 | 707.421 | 733.069 |
12.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 813.261 | 46.176 | 61.568 | 76.960 | 107.744 | 859.437 | 874.829 | 890.221 | 921.005 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 801.961 | 45.150 | 60.200 | 75.250 | 105.350 | 847.1 11 | 862.161 | 877.211 | 907.311 |
12.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 993.923 | 79.887 | 106.516 | 133.145 | 186.403 | 1.073.810 | 1.100.439 | 1.127.068 | 1.180.326 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 979.232 | 78.555 | 104.740 | 130.925 | 183.295 | 1.057.787 | 1.083.972 | 1.110.157 | 1.162.527 |
13 | XÓA ĐĂNG KÝ GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
13.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 653.652 | 39.420 | 52.560 | 65.700 | 91.980 | 693.072 | 706.212 | 719.352 | 745.632 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 642.352 | 38.394 | 51.192 | 63.990 | 89.586 | 680.746 | 693.544 | 706.342 | 731.938 |
13.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 811.937 | 46.068 | 61.424 | 76.780 | 107.492 | 858.005 | 873.361 | 888.717 | 919.429 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 800.637 | 45.042 | 60.056 | 75.070 | 105.098 | 845.679 | 860.693 | 875.707 | 905.735 |
13.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 991.492 | 79.692 | 106.256 | 132.820 | 185.948 | 1.071.184 | 1.097.748 | 1.124.312 | 1.177.440 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 976.801 | 78.357 | 104.476 | 130.595 | 182.833 | 1.055.158 | 1.081.277 | 1.107.396 | 1.159.634 |
14 | CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THEO THỎA THUẬN XỬ LÝ NỢ THẾ CHẤP | |||||||||||
14.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 654.602 | 39.498 | 52.664 | 65.830 | 92.162 | 694.100 | 707.266 | 720.432 | 746.764 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 643.301 | 38.472 | 51.296 | 64.120 | 89.768 | 681.773 | 694.597 | 707.421 | 733.069 |
14.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 813.261 | 46.176 | 61.568 | 76.960 | 107.744 | 859.437 | 874.829 | 890.221 | 921.005 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 801.961 | 45.150 | 60.200 | 75.250 | 105.350 | 847.111 | 862.161 | 877.211 | 907.311 |
14.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 993.923 | 79.887 | 106.516 | 133.145 | 186.403 | 1.073.810 | 1.100.439 | 1.127.068 | 1.180.326 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 979.232 | 78.555 | 104.740 | 130.925 | 183.295 | 1.057.787 | 1.083.972 | 1.110.157 | 1.162.527 |
15 | CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THEO KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP ĐẤT ĐAI | |||||||||||
15.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các còng việc | Hồ sơ | 1-5 | 652.702 | 39.345 | 52.460 | 65.575 | 91.805 | 692.047 | 705.162 | 718.277 | 744.507 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 641.402 | 38.319 | 51.092 | 63.865 | 89.411 | 679.721 | 692.494 | 705.267 | 730.813 |
15.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SảN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 810.613 | 45.960 | 61.280 | 76.600 | 107.240 | 856.573 | 871.893 | 887.213 | 917.853 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 799.313 | 44.934 | 59.912 | 74.890 | 104.846 | 844.247 | 859.225 | 874.203 | 904.159 |
15.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 989.062 | 79.494 | 105.992 | 132.490 | 185.486 | 1.068.556 | 1.095.054 | 1.121.552 | 1.174.548 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 974.372 | 78.159 | 104.212 | 130.265 | 182.371 | 1.052.531 | 1.078.584 | 1.104.637 | 1.156.743 |
16 | CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THEO QUYẾT ĐỊNH GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VỀ ĐẤT ĐAI | |||||||||||
16.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 652.702 | 39.345 | 52.460 | 65.575 | 91.805 | 692.047 | 705.162 | 718.277 | 744.507 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 641.402 | 38.319 | 51.092 | 63.865 | 89.411 | 679.721 | 692.494 | 705.267 | 730.813 |
16.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 810.613 | 45.960 | 61.280 | 76.600 | 107.240 | 856.573 | 871.893 | 887.213 | 917.853 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 799.313 | 44.934 | 59.912 | 74.890 | 104.846 | 844.247 | 859.225 | 874.203 | 904.159 |
16.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 989.062 | 79.494 | 105.992 | 132.490 | 185.486 | 1.068.556 | 1.095.054 | 1.121.552 | 1.174.548 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 974.372 | 78.159 | 104.212 | 130.265 | 182.371 | 1.052.531 | 1.078.584 | 1.104.637 | 1.156.743 |
17 | CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG CẢ THỬA ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THEO BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TÒA ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA CƠ QUAN THI HÀNH ÁN | |||||||||||
17.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 652.702 | 39.345 | 52.460 | 65.575 | 91.805 | 692.047 | 705.162 | 718.277 | 744.507 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 641.402 | 38.319 | 51.092 | 63.865 | 89.411 | 679.721 | 692.494 | 705.267 | 730.813 |
17.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 810.613 | 45.960 | 61.280 | 76.600 | 107.240 | 856.573 | 871.893 | 887.213 | 917.853 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 799.313 | 44.934 | 59.912 | 74.890 | 104.846 | 844.247 | 859.225 | 874.203 | 904.159 |
17.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 989.062 | 79.494 | 105.992 | 132.490 | 185.486 | 1.068.556 | 1.095.054 | 1.121.552 | 1.174.548 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 974.372 | 78.159 | 104.212 | 130.265 | 182.371 | 1.052.531 | 1.078.584 | 1.104.637 | 1.156.743 |
18 | CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THEO KẾT QUẢ ĐẤU GIÁ ĐẤT | |||||||||||
18.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 652.702 | 39.345 | 52.460 | 65.575 | 91.805 | 692.047 | 705.162 | 718.277 | 744.507 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 641.402 | 38.319 | 51.092 | 63.865 | 89.411 | 679.721 | 692.494 | 705.267 | 730.813 |
18.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 810.613 | 45.960 | 61.280 | 76.600 | 107.240 | 856.573 | 871.893 | 887.213 | 917.853 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 799.313 | 44.934 | 59.912 | 74.890 | 104.846 | 844.247 | 859.225 | 874.203 | 904.159 |
18.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 989.062 | 79.494 | 105.992 | 132.490 | 185.486 | 1.068.556 | 1.095.054 | 1.121.552 | 1.174.548 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 974.372 | 78.159 | 104.212 | 130.265 | 182.371 | 1.052.531 | 1.078.584 | 1.104.637 | 1.156.743 |
19 | NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ĐỔI TÊN, NHÂN THÂN HOẶC ĐỊA CHỈ | |||||||||||
19.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 594.027 | 34.593 | 46.124 | 57.655 | 80.717 | 628.620 | 640.151 | 651.682 | 674.744 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 582.727 | 33.567 | 44.756 | 55.945 | 78.323 | 616.294 | 627.483 | 638.672 | 661.050 |
19.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 743.122 | 40.497 | 53.996 | 67.495 | 94.493 | 783.619 | 797.118 | 810.617 | 837.615 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 731.821 | 39.471 | 52.628 | 65.785 | 92.099 | 771.292 | 784.449 | 797.606 | 823.920 |
19.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 895.863 | 71.949 | 95.932 | 119.915 | 167.881 | 967.812 | 991.795 | 1.015.778 | 1.063.744 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 881.173 | 70.614 | 94.152 | 117.690 | 164.766 | 951.787 | 975.325 | 998.863 | 1.045.939 |
20 | CHUYỂN ĐỔI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH TỔ CHỨC KINH TẾ CỦA HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN ĐÓ MÀ KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
20.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 652.702 | 39.345 | 52.460 | 65.575 | 91.805 | 692.047 | 705.162 | 718.277 | 744.507 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 641.402 | 38.319 | 51.092 | 63.865 | 89.411 | 679.721 | 692.494 | 705.267 | 730.813 |
20.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 810.613 | 45.960 | 61.280 | 76.600 | 107.240 | 856.573 | 871.893 | 887.213 | 917.853 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 799.313 | 44.934 | 59.912 | 74.890 | 104.846 | 844.247 | 859.225 | 874.203 | 904.159 |
20.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 989.062 | 79.494 | 105.992 | 132.490 | 185.486 | 1.068.556 | 1.095.054 | 1.121.552 | 1.174.548 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 974.372 | 78.159 | 104.212 | 130.265 | 182.371 | 1.052.531 | 1.078.584 | 1.104.637 | 1.156.743 |
21 | XÁC LẬP HOẶC THAY ĐỔI, CHẤM DỨT QUYỀN SỬ DỤNG HẠN CHẾ THỬA ĐẤT LIỀN KỀ | |||||||||||
21.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 598.158 | 34.929 | 46.572 | 58.215 | 81.501 | 633.087 | 644.730 | 656.373 | 679.659 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 586.858 | 33.903 | 45.204 | 56.505 | 79.107 | 620.761 | 632.062 | 643.363 | 665.965 |
21.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 754.590 | 41.424 | 55.232 | 69.040 | 96.656 | 796.014 | 809.822 | 823.630 | 851.246 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 743.289 | 40.398 | 53.864 | 67.330 | 94.262 | 783.687 | 797.153 | 810.619 | 837.551 |
21.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 913.427 | 73.371 | 97.828 | 122.285 | 171.199 | 986.798 | 1.011.255 | 1.035.712 | 1.084.626 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 898.737 | 72.036 | 96.048 | 120.060 | 168.084 | 970.773 | 994.785 | 1.018.797 | 1.066.821 |
22 | CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TOÀN BỘ THỬA ĐẤT | |||||||||||
22.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 660.788 | 39.996 | 53.328 | 66.660 | 93.324 | 700.784 | 714.116 | 727.448 | 754.112 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 649.487 | 38.970 | 51.960 | 64.950 | 90.930 | 688.457 | 701.447 | 714.437 | 740.417 |
22.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 821.285 | 46.824 | 62.432 | 78.040 | 109.256 | 868.109 | 883.717 | 899.325 | 930.541 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 809.984 | 45.798 | 61.064 | 76.330 | 106.862 | 855.782 | 871.048 | 886.314 | 916.846 |
22.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.007.376 | 80.976 | 107.968 | 134.960 | 188.944 | 1.088.352 | 1.115.344 | 1.142.336 | 1.196.320 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 992.686 | 79.641 | 106.188 | 132.735 | 185.829 | 1.072.327 | 1.098.874 | 1.125.421 | 1.178.515 |
23 | GIA HẠN SỬ DỤNG ĐẤT (KỂ CẢ TRƯỜNG HỢP TIẾP TỤC SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN) | |||||||||||
23.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 650.470 | 39.162 | 52.216 | 65.270 | 91.378 | 689.632 | 702.686 | 715.740 | 741.848 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 639.169 | 38.136 | 50.848 | 63.560 | 88.984 | 677.305 | 690.017 | 702.729 | 728.153 |
23.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 806.901 | 45.660 | 60.880 | 76.100 | 106.540 | 852.561 | 867.781 | 883.001 | 913.441 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 795.601 | 44.634 | 59.512 | 74.390 | 104.146 | 840.235 | 855.113 | 869.991 | 899.747 |
23.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 980.975 | 78.840 | 105.120 | 131.400 | 183.960 | 1.059.815 | 1.086.095 | 1.112.375 | 1.164.935 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 966.285 | 77.505 | 103.340 | 129.175 | 180.845 | 1.043.790 | 1.069.625 | 1.095.460 | 1.147.130 |
24 | CHUYỂN TỪ HÌNH THỨC THUÊ ĐẤT SANG HÌNH THỨC GIAO ĐẤT CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT HOẶC CHUYỂN TỪ HÌNH THỨC THUÊ ĐẤT TRẢ TIỀN HÀNG NĂM SANG HÌNH THỨC THUÊ ĐẤT TRẢ TIỀN MỘT LẦN HOẶC CHUYỂN TỪ HÌNH THỨC NHÀ NƯỚC GIAO ĐẤT KHÔNG THU TIỀN SANG HÌNH THỨC GIAO ĐẤT CÓ THU TIỀN HAY THUÊ ĐẤT | |||||||||||
24.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 651.752 | 39.267 | 52.356 | 65.445 | 91.623 | 691.019 | 704.108 | 717.197 | 743.375 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 640.453 | 38.241 | 50.988 | 63.735 | 89.229 | 678.694 | 691.441 | 704.188 | 729.682 |
24.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 809.290 | 45.855 | 61.140 | 76.425 | 106.995 | 855.145 | 870.430 | 885.715 | 916.285 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 797.989 | 44.829 | 59.772 | 74.715 | 104.601 | 842.818 | 857.761 | 872.704 | 902.590 |
24.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 986.631 | 79.299 | 105.732 | 132.165 | 185.031 | 1.065.930 | 1.092.363 | 1.118.796 | 1.171.662 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 971.941 | 77.964 | 103.952 | 129.940 | 181.916 | 1.049.905 | 1.075.893 | 1.101.881 | 1.153.857 |
25 | THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ĐÃ GHI TRÊN GCN HOẶC ĐÃ THỂ HIỆN TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU | |||||||||||
25.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 663.020 | 40.179 | 53.572 | 66.965 | 93.751 | 703.199 | 716.592 | 729.985 | 756.771 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 651.719 | 39.153 | 52.204 | 65.255 | 91.357 | 690.872 | 703.923 | 716.974 | 743.076 |
25.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 824.998 | 47.127 | 62.836 | 78.545 | 109.963 | 872.125 | 887.834 | 903.543 | 934.961 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 813.697 | 46.101 | 61.468 | 76.835 | 107.569 | 859.798 | 875.165 | 890.532 | 921.266 |
25.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.015.463 | 81.633 | 108.844 | 136.055 | 190.477 | 1.097.096 | 1.124.307 | 1.151.518 | 1.205.940 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.000.772 | 80.298 | 107.064 | 133.830 | 187.362 | 1.081.070 | 1.107.836 | 1.134.602 | 1.188.134 |
26 | CÓ THAY ĐỔI ĐỐI VỚI NHŨNG HẠN CHẾ VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
26.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 601.439 | 35.193 | 46.924 | 58.655 | 82.117 | 636.632 | 648.363 | 660.094 | 683.556 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 590.139 | 34.167 | 45.556 | 56.945 | 79.723 | 624.306 | 635.695 | 647.084 | 669.862 |
26.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 759.164 | 41.796 | 55.728 | 69.660 | 97.524 | 800.960 | 814.892 | 828.824 | 856.688 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 747.863 | 40.770 | 54.360 | 67.950 | 95.130 | 788.633 | 802.223 | 815.813 | 842.993 |
26.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 921.823 | 74.049 | 98.732 | 123.415 | 172.781 | 995.872 | 1.020.555 | 1.045.238 | 1.094.604 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 907.132 | 72.714 | 96.952 | 121.190 | 169.666 | 979.846 | 1.004.084 | 1.028.322 | 1.076.798 |
27 | PHÁT HIỆN CÓ SAI SÓT, NHẦM LẪN VỀ NỘI DUNG THÔNG TIN TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH VÀ TRÊN GCN | |||||||||||
27.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 593.453 | 34.548 | 46.064 | 57.580 | 80.612 | 628.001 | 639.517 | 651.033 | 674.065 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 582.152 | 33.522 | 44.696 | 55.870 | 78.218 | 615.674 | 626.848 | 638.022 | 660.370 |
27.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 748.029 | 40.893 | 54.524 | 68.155 | 95.417 | 788.922 | 802.553 | 816.184 | 843.446 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 736.729 | 39.867 | 53.156 | 66.445 | 93.023 | 776.596 | 789.885 | 803.174 | 829.752 |
27.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 901.387 | 72.396 | 96.528 | 120.660 | 168.924 | 973.783 | 997.915 | 1.022.047 | 1.070.311 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 886.696 | 71.061 | 94.748 | 118.435 | 165.809 | 957.757 | 981.444 | 1.005.131 | 1.052.505 |
28 | THU HỒI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT | |||||||||||
28.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 196.533 | 13.839 | 18.452 | 23.065 | 32.291 | 210.372 | 214.985 | 219.598 | 228.824 |
28.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 193.790 | 13.503 | 18.004 | 22.505 | 31.507 | 207.293 | 211.794 | 216.295 | 225.297 |
28.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 233.866 | 17.133 | 22.844 | 28.555 | 39.977 | 250.999 | 256.710 | 262.421 | 273.843 |
29 | GHI NỢ VÀ XÓA NỢ VỀ NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH | |||||||||||
29.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 652.228 | 39.306 | 52.408 | 65.510 | 91.714 | 691.534 | 704.636 | 717.738 | 743.942 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 640.927 | 38.280 | 51.040 | 63.800 | 89.320 | 679.207 | 691.967 | 704.727 | 730.247 |
29.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 809.951 | 45.909 | 61.212 | 76.515 | 107.121 | 855.860 | 871.163 | 886.466 | 917.072 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 798.651 | 44.880 | 59.840 | 74.800 | 104.720 | 843.531 | 858.491 | 873.451 | 903.371 |
29.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SảN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 987.847 | 79.395 | 105.860 | 132.325 | 185.255 | 1.067.242 | 1.093.707 | 1.120.172 | 1.173.102 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 973.156 | 78.063 | 104.084 | 130.105 | 182.147 | 1.051.219 | 1.077.240 | 1.103.261 | 1.155.303 |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Khó khăn | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá Phụ cấp khu vực | Đơn giá sản phẩm + Đơn giá Phụ cấp khu vực | ||||||
0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,7 | 0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,7 | |||||
A | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI MÀ THỰC HIỆN CẤP MỚI GCN | |||||||||||
A1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ, CẤP GCN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT | |||||||||||
1 | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.637.961 | 91.170 | 121.560 | 151.950 | 212.730 | 1.729.131 | 1.759.521 | 1.789.911 | 1.850.691 |
2 | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.625.264 | 90.144 | 120.192 | 150.240 | 210.336 | 1.715.408 | 1.745.456 | 1.775.504 | 1.835.600 |
A2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
1 | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hô so | 1-5 | 1.607.870 | 88.620 | 118.160 | 147.700 | 206.780 | 1.696.490 | 1.726.030 | 1.755.570 | i .814.650 |
2 | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.595.172 | 87.594 | 116.792 | 145.990 | 204.386 | 1.682.766 | 1.711.964 | 1.741.162 | 1.799.558 |
A3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ, CẤP GCN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
1 | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 2.097.674 | 169.743 | 226.324 | 282.905 | 396.067 | 2.267.417 | 2.323.998 | 2.380.579 | 2.493.741 |
2 | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 2.081.167 | 168.411 | 224.548 | 280.685 | 392.959 | 2.249.578 | 2.305.715 | 2.361.852 | 2.474.126 |
B | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI MÀ KHÔNG THỰC HIỆN CẤP MỚI GCN | |||||||||||
1 | THẾ CHẤP HOẶC THAY ĐỔI NỘI DUNG THẾ CHẤP BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, THẾ CHẤP TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI | |||||||||||
1.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.350.936 | 69.717 | 92.956 | 116.195 | 162.673 | 1.420.653 | 1.443.892 | 1.467.131 | 1.513.609 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.338.240 | 68.691 | 91.588 | 114.485 | 160.279 | 1.406.931 | 1.429.828 | 1.452.725 | 1.498.519 |
1.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.341.954 | 68.991 | 91.988 | 114.985 | 160.979 | 1.410.945 | 1.433.942 | 1.456.939 | 1.502.933 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.329.257 | 67.965 | 90.620 | 113.275 | 158.585 | 1.397.222 | 1.419.877 | 1.442.532 | 1.487.842 |
1.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.724.796 | 142.713 | 190.284 | 237.855 | 332.997 | 1.867.509 | 1.915.080 | 1.962.651 | 2.057.793 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.708.289 | 141.378 | 188.504 | 235.630 | 329.882 | 1.849.667 | 1.896.793 | 1.943.919 | 2.038.171 |
2 | XÓA ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, THẾ CHẤP TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI | |||||||||||
2.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.349.047 | 69.564 | 92.752 | 115.940 | 162.316 | 1.418.611 | 1.441.799 | 1.464.987 | 1.511.363 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.336.350 | 68.538 | 91.384 | 114.230 | 159.922 | 1.404.888 | 1.427.734 | 1.450.580 | 1.496.272 |
2.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.340.873 | 68.904 | 91.872 | 114.840 | 160.776 | 1.409.777 | 1.432.745 | 1.455.713 | 1.501.649 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.328.176 | 67.878 | 90.504 | 113.130 | 158.382 | 1.396.054 | 1.418.680 | 1.441.306 | 1.486.558 |
2.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.722.252 | 142.506 | 190.008 | 237.510 | 332.514 | 1.864.758 | 1.912.260 | 1.959.762 | 2.054.766 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.705.746 | 141.171 | 188.228 | 235.285 | 329.399 | 1.846.917 | 1.893.974 | 1.941.031 | 2.035.145 |
3 | THAY ĐỔI DIỆN TÍCH DO SẠT LỞ TỰ NHIÊN MỘT PHẦN THỬA ĐẤT | |||||||||||
3.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.346.948 | 69.510 | 92.680 | 115.850 | 162.190 | 1.416.458 | 1.439.628 | 1.462.798 | 1.509.138 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.334.250 | 68.484 | 91.312 | 114.140 | 159.796 | 1.402.734 | 1.425.562 | 1.448.390 | 1.494.046 |
3.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.333.205 | 68.283 | 91.044 | 113.805 | 159.327 | 1.401.488 | 1.424.249 | 1.447.010 | 1.492.532 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.320.508 | 67.257 | 89.676 | 112.095 | 156.933 | 1.387.765 | 1.410.184 | 1.432.603 | 1.477.441 |
3.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.715.506 | 142.077 | 189.436 | 236.795 | 331.513 | 1.857.583 | 1.904.942 | 1.952.301 | 2.047.019 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.698.998 | 140.742 | 187.656 | 234.570 | 328.398 | 1.839.740 | 1.886.654 | 1.933.568 | 2.027.396 |
4 | TRƯỜNG HỢP ĐO ĐẠC LẠI THỬA ĐẤT MÀ CÓ THAY ĐỔI DIỆN TÍCH, SỐ HIỆU THỬA ĐẤT, SỐ HIỆU TỜ BẢN ĐỒ | |||||||||||
4.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 216.220 | 14.040 | 18.720 | 23.400 | 32.760 | 230.260 | 234.940 | 239.620 | 248.980 |
4.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 216.220 | 14.040 | 18.720 | 23.400 | 32.760 | 230.260 | 234.940 | 239.620 | 248.980 |
4.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 255.351 | 17.415 | 23.220 | 29.025 | 40.635 | 272.766 | 278.571 | 284.376 | 295.986 |
5 | THAY ĐỔI TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐIỀU CHỈNH ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THEO QUYẾT ĐỊNH CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN | |||||||||||
5..1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 214.217 | 13.878 | 18.504 | 23.130 | 32.382 | 228.095 | 232.721 | 237.347 | 246.599 |
5.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 214.217 | 13.878 | 18.504 | 23.130 | 32.382 | 228.095 | 232.721 | 237.347 | 246.599 |
5.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 253.349 | 17.253 | 23.004 | 28.755 | 40.257 | 270.602 | 276.353 | 282.104 | 293.606 |
6 | CHO THUÊ, CHO THUÊ LẠI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
6.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.347.114 | 69.408 | 92.544 | 115.680 | 161.952 | 1.416.522 | 1.439.658 | 1.462.794 | 1.509.066 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.334.418 | 68.382 | 91.176 | 113.970 | 159.558 | 1.402.800 | 1.425.594 | 1.448.388 | 1.493.976 |
6.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.339.766 | 68.814 | 91.752 | 114.690 | 160.566 | 1.408.580 | 1.431.518 | 1.454.456 | 1.500.332 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.327.070 | 67.788 | 90.384 | 112.980 | 158.172 | 1.394.858 | 1.417.454 | 1.440.050 | 1.485.242 |
6.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.719.649 | 142.296 | 189.728 | 237.160 | 332.024 | 1.861.945 | 1.909.377 | 1.956.809 | 2.051.673 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.703.141 | 140.961 | 187.948 | 234.935 | 328.909 | 1.844.102 | 1.891.089 | 1.938.076 | 2.032.050 |
7 | XÓA ĐĂNG KÝ CHO THUÊ, CHO THUÊ LẠI ĐẤT TÀI SẢN GẮN LIÊN VỚI ĐẤT | |||||||||||
7.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.336.614 | 68.559 | 91.412 | 114.265 | 159.971 | 1.405.173 | 1.428.026 | 1.450.879 | 1.496.585 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.323.918 | 67.533 | 90.044 | 112.555 | 157.577 | 1.391.451 | 1.413.962 | 1.436.473 | 1.481.495 |
7.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.333.758 | 68.328 | 91.104 | 113.880 | 159.432 | 1.402.086 | 1.424.862 | 1.447.638 | 1.493.190 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.321.061 | 67.302 | 89.736 | 112.170 | 157.038 | 1.388.363 | 1.410.797 | 1.433.231 | 1.478.099 |
7.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.705.507 | 141.153 | 188.204 | 235.255 | 329.357 | 1.846.660 | 1.893.711 | 1.940.762 | 2.034.864 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.689.001 | 139.818 | 186.424 | 233.030 | 326.242 | 1.828.819 | 1.875.425 | 1.922.031 | 2.015.243 |
8 | CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
8.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.389.460 | 73.290 | 97.720 | 122.150 | 171.010 | 1.462.750 | 1.487.180 | 1.511.610 | 1.560.470 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.376.763 | 72.264 | 96.352 | 120.440 | 168.616 | 1.449.027 | 1.473.115 | 1.497.203 | 1.545.379 |
8.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.383.334 | 72.792 | 97.056 | 121.320 | 169.848 | 1.456.126 | 1.480.390 | 1.504.654 | 1.553.182 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.370.638 | 71.766 | 95.688 | 119.610 | 167.454 | 1.442.404 | 1.466.326 | 1.490.248 | 1.538.092 |
8.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.774.564 | 147.330 | 196.440 | 245.550 | 343.770 | 1.921.894 | 1.971.004 | 2.020.114 | 2.118.334 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.758.058 | 145.995 | 194.660 | 243.325 | 340.655 | 1.904.053 | 1.952.718 | 2.001.383 | 2.098.713 |
9 | GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
9.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.391.393 | 73.446 | 97.928 | 122.410 | 171.374 | 1.464.839 | 1.489.321 | 1.513.803 | 1.562.767 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.378.697 | 72.420 | 96.560 | 120.700 | 168.980 | 1.451.117 | 1.475.257 | 1.499.397 | 1.547.677 |
9.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.384.441 | 72.882 | 97.176 | 121.470 | 170.058 | 1.457.323 | 1.481.617 | 1.505.911 | 1.554.499 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.371.743 | 71.856 | 95.808 | 119.760 | 167.664 | 1.443.599 | 1.467.551 | 1.491.503 | 1.539.407 |
9.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.777.169 | 147.543 | 196.724 | 245.905 | 344.267 | 1.924.712 | 1.973.893 | 2.023.074 | 2.121.436 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.760.661 | 146.208 | 194.944 | 243.680 | 341.152 | 1.906.869 | 1.955.605 | 2.004.341 | 2.101.813 |
10 | XÓA ĐĂNG KÝ GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
10.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.390.427 | 73.368 | 97.824 | 122.280 | 171.192 | 1.463.795 | 1.488.251 | 1.512.707 | 1.561.619 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.377.730 | 72.342 | 96.456 | 120.570 | 168.798 | 1.450.072 | 1.474.186 | 1.498.300 | 1.546.528 |
10.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.383.887 | 72.837 | 97.116 | 121.395 | 169.953 | 1.456.724 | 1.481.003 | 1.505.282 | 1.553.840 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.371.190 | 71.811 | 95.748 | 119.685 | 167.559 | 1.443.001 | 1.466.938 | 1.490.875 | 1.538.749 |
10.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.775.867 | 147.438 | 196.584 | 245.730 | 344.022 | 1.923.305 | 1.972.451 | 2.021.597 | 2.119.889 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.759.360 | 146.103 | 194.804 | 243.505 | 340.907 | 1.905.463 | 1.954.164 | 2.002.865 | 2.100.267 |
11 | CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THEO THỎA THUẬN XỬ LÝ NỢ THẾ CHẤP | |||||||||||
11.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.391.393 | 73.446 | 97.928 | 122.410 | 171.374 | 1.464.839 | 1.489.321 | 1.513.803 | 1.562.767 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.378.697 | 72.420 | 96.560 | 120.700 | 168.980 | 1.451.117 | 1.475.257 | 1.499.397 | 1.547.677 |
11.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.384.441 | 72.882 | 97.176 | 121.470 | 170.058 | 1.457.323 | 1.481.617 | 1.505.911 | 1.554.499 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.371.743 | 71.856 | 95.808 | 1 19.760 | 167.664 | 1.443.599 | 1.467.551 | 1.491.503 | 1.539.407 |
11.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.777.169 | 147.543 | 196.724 | 245.905 | 344.267 | 1.924.712 | 1.973.893 | 2.023.074 | 2.121.436 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.760.661 | 146.208 | 194.944 | 243.680 | 341.152 | 1.906.869 | 1.955.605 | 2.004.341 | 2.101.813 |
12 | CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THEO KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP ĐẤT ĐAI | |||||||||||
12.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.389.460 | 73.290 | 97.720 | 122.150 | 171.010 | 1.462.750 | 1.487.180 | 1.511.610 | 1.560.470 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.376.763 | 72.264 | 96.352 | 120.440 | 168.616 | 1.449.027 | 1.473.115 | 1.497.203 | 1.545.379 |
12.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.383.334 | 72.792 | 97.056 | 121.320 | 169.848 | 1.456.126 | 1.480.390 | 1.504.654 | 1.553.182 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.370.638 | 71.766 | 95.688 | 119.610 | 167.454 | 1.442.404 | 1.466.326 | 1.490.248 | 1.538.092 |
12.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.774.564 | 147.330 | 196.440 | 245.550 | 343.770 | 1.921.894 | 1.971.004 | 2.020.114 | 2.118.334 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.758.058 | 145.995 | 194.660 | 243.325 | 340.655 | 1.904.053 | 1.952.718 | 2.001.383 | 2.098.713 |
13 | CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THEO QUYẾT ĐỊNH GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VỀ ĐẤT ĐAI | |||||||||||
13.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.389.460 | 73.290 | 97.720 | 122.150 | 171.010 | 1.462.750 | 1.487.180 | 1.511.610 | 1.560.470 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.376.763 | 72.264 | 96.352 | 120.440 | 168.616 | 1.449.027 | 1.473.115 | 1.497.203 | 1.545.379 |
13.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.383.334 | 72.792 | 97.056 | 121.320 | 169.848 | 1.456.126 | 1.480.390 | 1.504.654 | 1.553.182 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.370.638 | 71.766 | 95.688 | 119.610 | 167.454 | 1.442.404 | 1.466.326 | 1.490.248 | 1.538.092 |
13.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.774.564 | 147.330 | 196.440 | 245.550 | 343.770 | 1.921.894 | 1.971.004 | 2.020.114 | 2.118.334 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.758.058 | 145.995 | 194.660 | 243.325 | 340.655 | 1.904.053 | 1.952.718 | 2.001.383 | 2.098.713 |
14 | CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG CẢ THỬA ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THEO BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TÒA ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA CƠ QUAN THI HÀNH ÁN | |||||||||||
14.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.389.460 | 73.290 | 97.720 | 122.150 | 171.010 | 1.462.750 | 1.487.180 | 1.511.610 | 1.560.470 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.376.763 | 72.264 | 96.352 | 120.440 | 168.616 | 1.449.027 | 1.473.115 | 1.497.203 | 1.545.379 |
14.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.383.334 | 72.792 | 97.056 | 121.320 | 169.848 | 1.456.126 | 1.480.390 | 1.504.654 | 1.553.182 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.370.638 | 71.766 | 95.688 | 119.610 | 167.454 | 1.442.404 | 1.466.326 | 1.490.248 | 1.538.092 |
14.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.774.564 | 147.330 | 196.440 | 245.550 | 343.770 | 1.921.894 | 1.971.004 | 2.020.114 | 2.118.334 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.758.058 | 145.995 | 194.660 | 243.325 | 340.655 | 1.904.053 | 1.952.718 | 2.001.383 | 2.098.713 |
15 | CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THEO KẾT QUẢ ĐẤU GIÁ ĐẤT | |||||||||||
15.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.389.460 | 73.290 | 97.720 | 122.150 | 171.010 | 1.462.750 | 1.487.180 | 1.511.610 | 1.560.470 |
b | Theo hình thức trực tuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.376.763 | 72.264 | 96.352 | 120.440 | 168.616 | 1.449.027 | 1.473.115 | 1.497.203 | 1.545.379 |
15.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.383.334 | 72.792 | 97.056 | 121.320 | 169.848 | 1.456.126 | 1.480.390 | 1.504.654 | 1.553.182 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.370.638 | 71.766 | 95.688 | 119.610 | 167.454 | 1.442.404 | 1.466.326 | 1.490.248 | 1.538.092 |
15.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.774.564 | 147.330 | 196.440 | 245.550 | 343.770 | 1.921.894 | 1.971.004 | 2.020.114 | 2.118.334 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.758.058 | 145.995 | 194.660 | 243.325 | 340.655 | 1.904.053 | 1.952.718 | 2.001.383 | 2.098.713 |
16 | TRƯỜNG HỢP CHUYỂN ĐỔI CÔNG TY; CHIA, TÁCH, HỢP NHẤT, SÁP NHẬP DOANH NGHIỆP | |||||||||||
16.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.389.460 | 73.290 | 97.720 | 122.150 | 171.010 | 1.462.750 | 1.487.180 | 1.511.610 | 1.560.470 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá cốc công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.376.763 | 72.264 | 96.352 | 120.440 | 168.616 | 1.449.027 | 1.473.115 | 1.497.203 | 1.545.379 |
16.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.383.334 | 72.792 | 97.056 | 121.320 | 169.848 | 1.456.126 | 1.480.390 | 1.504.654 | 1.553.182 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.370.638 | 71.766 | 95.688 | 119.610 | 167.454 | 1.442.404 | 1.466.326 | 1.490.248 | 1.538.092 |
16.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.774.564 | 147.330 | 196.440 | 245.550 | 343.770 | 1.921.894 | 1.971.004 | 2.020.114 | 2.118.334 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.758.058 | 145.995 | 194.660 | 243.325 | 340.655 | 1.904.053 | 1.952.718 | 2.001.383 | 2.098.713 |
17 | NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ĐỐI TÊN, THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ GIẤY TỜ PHÁP NHÂN, NHÂN THÂN HOẶC ĐỊA CHỈ | |||||||||||
17.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.382.782 | 72.747 | 96.996 | 121.245 | 169.743 | 1.455.529 | 1.479.778 | 1.504.027 | 1.552.525 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.370.086 | 71.721 | 95.628 | 119.535 | 167.349 | 1.441.807 | 1.465.714 | 1.489.621 | 1.537.435 |
17.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.379.512 | 72.483 | 96.644 | 120.805 | 169.127 | 1.451.995 | 1.476.156 | 1.500.317 | 1.548.639 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.366.816 | 71.457 | 95.276 | 119.095 | 166.733 | 1.438.273 | 1.462.092 | 1.485.911 | 1.533.549 |
17.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.765.572 | 146.604 | 195.472 | 244.340 | 342.076 | 1.912.176 | 1.961.044 | 2.009.912 | 2.107.648 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.749.064 | 145.269 | 193.692 | 242.115 | 338.961 | 1.894.333 | 1.942.756 | 1.991.179 | 2.088.025 |
18 | CHỦ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ CHUNG CƯ BÁN CĂN HỘ VÀ LÀM THỦ TỤC ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỢT ĐẦU | |||||||||||
18.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.390.427 | 73.368 | 97.824 | 122.280 | 171.192 | 1.463.795 | 1.488.251 | 1.512.707 | 1.561.619 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.377.730 | 72.342 | 96.456 | 120.570 | 168.798 | 1.450.072 | 1.474.186 | 1.498.300 | 1.546.528 |
18.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.383.887 | 72.837 | 97.116 | 121.395 | 169.953 | 1.456.724 | 1.481.003 | 1.505.282 | 1.553.840 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.371.190 | 71.811 | 95.748 | 119.685 | 167.559 | 1.443.001 | 1.466.938 | 1.490.875 | 1.538.749 |
18.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.775.867 | 147.438 | 196.584 | 245.730 | 344.022 | 1.923.305 | 1.972.451 | 2.021.597 | 2.119.889 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.759.360 | 146.103 | 194.804 | 243.505 | 340.907 | 1 905.463 | 1.954.164 | 2.002.865 | 2.100.267 |
19 | XÁC LẬP HOẶC THAY ĐỔI, CHẤM DỨT QUYỀN SỬ DỤNG HẠN CHẾ THỬA ĐẤT LIỀN KỀ | |||||||||||
19.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.340.436 | 68.868 | 91.824 | 114.780 | 160.692 | 1.409.304 | 1.432.260 | 1.455.216 | 1.501.128 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.327.740 | 67.842 | 90.456 | 113.070 | 158.298 | 1.395.582 | 1.418.196 | 1.440.810 | 1.486.038 |
19.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.335.946 | 68.505 | 91.340 | 114.175 | 159.845 | 1.404.451 | 1.427.286 | 1.450.121 | 1.495.791 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.323.248 | 67.479 | 89.972 | 112.465 | 157.451 | 1.390.727 | 1.413.220 | 1.435.713 | 1.480.699 |
19.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.710.655 | 141.567 | 188.756 | 235.945 | 330.323 | 1.852.222 | 1.899.411 | 1.946.600 | 2.040.978 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.694.149 | 140.235 | 186.980 | 233.725 | 327.215 | 1.834.384 | 1.881.129 | 1.927.874 | 2.021.364 |
20 | CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TOÀN BỘ THỬA ĐẤT | |||||||||||
20.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.396.900 | 73.890 | 98.520 | 123.150 | 172.410 | 1.470.790 | 1.495.420 | 1.520.050 | 1.569.310 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.384.203 | 72.864 | 97.152 | 121.440 | 170.016 | 1.457.067 | 1.481.355 | 1.505.643 | 1.554.219 |
20.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.387.917 | 73.164 | 97.552 | 121.940 | 170.716 | 1.461.081 | 1.485.469 | 1.509.857 | 1.558.633 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.375.221 | 72.138 | 96.184 | 120.230 | 168.322 | 1.447.359 | 1.471.405 | 1.495.451 | 1.543.543 |
20.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.784.321 | 148.119 | 197.492 | 246.865 | 345.611 | 1.932.440 | 1.981.813 | 2.031.186 | 2.129.932 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.767.813 | 146.787 | 195.716 | 244.645 | 342.503 | 1.914.600 | 1.963.529 | 2.012.458 | 2.110.316 |
21 | GIA HẠN SỬ DỤNG ĐẤT | |||||||||||
21.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.386.400 | 73.041 | 97.388 | 121.735 | 170.429 | 1.459.441 | 1.483.788 | 1.508.135 | 1.556.829 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.373.703 | 72.015 | 96.020 | 120.025 | 168.035 | 1.445.718 | 1.469.723 | 1.493.728 | 1.541.738 |
21.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.381.908 | 72.678 | 96.904 | 121.130 | 169.582 | 1.454.586 | 1.478.812 | 1.503.038 | 1.551.490 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.369.212 | 71.652 | 95.536 | 119.420 | 167.188 | 1.440.864 | 1.464.748 | 1.488.632 | 1.536.400 |
21.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.770.179 | 146.976 | 195.968 | 244.960 | 342.944 | 1.917.155 | 1.966.147 | 2.015.139 | 2.113.123 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.753.672 | 145.641 | 194.188 | 242.735 | 339.829 | 1.899.313 | 1.947.860 | 1.996.407 | 2.093.501 |
22 | CHUYỂN TỪ HÌNH THỨC THUÊ ĐẤT SANG HÌNH THỨC GIAO ĐẤT CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT HOẶC CHUYỂN TỪ HÌNH THỨC THUÊ ĐẤT TRẢ TIỀN HÀNG NĂM SANG HÌNH THỨC THUÊ ĐẤT TRẢ TIỀN MỘT LẦN HOẶC CHUYỂN TỪ HÌNH THỨC NHÀ NƯỚC GIAO ĐẤT KHÔNG THU TIỀN SANG HÌNH THỨC GIAO ĐẤT CÓ THU TIỀN HAY THUÊ ĐẤT | |||||||||||
22.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.388.494 | 73.209 | 97.612 | 122.015 | 170.821 | 1.461.703 | 1.486.106 | 1.510.509 | 1.559.315 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.375.797 | 72.183 | 96.244 | 120.305 | 168.427 | 1.447.980 | 1.472.041 | 1.496.102 | 1.544.224 |
22.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.382.781 | 72.747 | 96.996 | 121.245 | 169.743 | 1.455.528 | 1.479.777 | 1.504.026 | 1.552.524 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.370.085 | 71.721 | 95.628 | 119.535 | 167.349 | 1.441.806 | 1.465.713 | 1.489.620 | 1.537.434 |
22.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.773.263 | 147.225 | 196.300 | 245.375 | 343.525 | 1.920.488 | 1.969.563 | 2.018.638 | 2.116.788 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.756.756 | 145.890 | 194.520 | 243.150 | 340.410 | 1.902.646 | 1.951.276 | 1.999.906 | 2.097.166 |
23 | THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ĐÃ GHI TRÊN GCN HOẶC ĐÃ THỂ HIỆN TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU | |||||||||||
23.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.399.960 | 74.139 | 98.852 | 123.565 | 172.991 | 1.474.099 | 1.498.812 | 1.523.525 | 1.572.951 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.387.263 | 73.113 | 97.484 | 121.855 | 170.597 | 1.460.376 | 1.484.747 | 1.509.118 | 1.557.860 |
23.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.389.343 | 73.278 | 97.704 | 122.130 | 170.982 | 1.462.621 | 1.487.047 | 1.511.473 | 1.560.325 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.376.646 | 72.252 | 96.336 | 120.420 | 168.588 | 1.448.898 | 1.472.982 | 1.497.066 | 1.545.234 |
23.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.788.706 | 148.476 | 197.968 | 247.460 | 346.444 | 1.937.182 | 1.986.674 | 2.036.166 | 2.135.150 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.772.198 | 147.141 | 196.188 | 245.235 | 343.329 | 1.919.339 | 1.968.386 | 2.017.433 | 2.115.527 |
24 | CÓ THAY ĐỔI ĐỐI VỚI NHỮNG HẠN CHẾ VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
24.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.343.776 | 69.138 | 92.184 | 115.230 | 161.322 | 1.412.914 | 1.435.960 | 1.459.006 | 1.505.098 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.331.078 | 68.112 | 90.816 | 113.520 | 158.928 | 1.399.190 | 1.421.894 | 1.444.598 | 1.490.006 |
24.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.337.856 | 68.658 | 91.544 | 114.430 | 160.202 | 1.406.514 | 1.429.400 | 1.452.286 | 1.498.058 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.325.160 | 67.632 | 90.176 | 112.720 | 157.808 | 1.392.792 | 1.415.336 | 1.437.880 | 1.482.968 |
24.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.715.152 | 141.933 | 189.244 | 236.555 | 331.177 | 1.857.085 | 1.904.396 | 1.951.707 | 2.046.329 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.698.644 | 140.598 | 187.464 | 234.330 | 328.062 | 1.839.242 | 1.886.108 | 1.932.974 | 2.026.706 |
25 | PHÁT HIỆN CÓ SAI SÓT, NHẦM LẪN VỀ NỘI DUNG THÔNG TIN TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH VÀ TRÊN GCN | |||||||||||
25.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.335.648 | 68.481 | 91.308 | 114.135 | 159.789 | 1.404.129 | 1.426.956 | 1.449.783 | 1.495.437 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.322.951 | 67.455 | 89.940 | 112.425 | 157.395 | 1.390.406 | 1.412.891 | 1.435.376 | 1.480.346 |
25.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.333.205 | 68.283 | 91.044 | 113.805 | 159.327 | 1.401.488 | 1.424.249 | 1.447.010 | 1.492.532 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.320.508 | 67.257 | 89.676 | 112.095 | 156.933 | 1.387.765 | 1.410.184 | 1.432.603 | 1.477.441 |
25.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
a | Theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.704.206 | 141.045 | 188.060 | 235.075 | 329.105 | 1.845.251 | 1.892.266 | 1.939.281 | 2.033.311 |
b | Theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 1.687.698 | 139.713 | 186.284 | 232.855 | 325.997 | 1.827.411 | 1.873.982 | 1.920.553 | 2.013.695 |
26 | THU HỒI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT | |||||||||||
26.1 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT | |||||||||||
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 258.376 | 17.967 | 23.956 | 29.945 | 41.923 | 276.343 | 282.332 | 288.321 | 300.299 |
26.2 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN | |||||||||||
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 247.076 | 16.938 | 22.584 | 28.230 | 39.522 | 264.014 | 269.660 | 275.306 | 286.598 |
26.3 | TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||
| Đơn giá các công việc | Hồ sơ | 1-5 | 298.894 | 21.486 | 28.648 | 35.810 | 50.134 | 320.380 | 327.542 | 334.704 | 349.028 |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Khó khăn | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá Phụ cấp khu vực | Đơn giá sản phẩm + Đơn giá Phụ cấp khu vực | ||||||
0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,7 | 0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,7 | |||||
1 | ĐƠN GIÁ MỘT HỒ SƠ/THỬA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trích lục từ hồ sơ địa chính số | Thửa | 1-5 | 97.106 | 3.699 | 4.932 | 6.165 | 8.631 | 100.805 | 102.038 | 103.271 | 105.737 |
2 | Trích lục từ hồ sơ địa chính giấy | Thửa | 1-5 | 118.839 | 5.415 | 7.220 | 9.025 | 12.635 | 124.254 | 126.059 | 127.864 | 131.474 |
II | ĐƠN GIÁ MỘT HỒ SƠ NHIỀU THỬA ĐẤT (DƯỚI 5 THỬA ĐẤT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trích lục từ hồ sơ địa chính số | Thửa | 1-5 | 77.687 | 2.955 | 3.940 | 4.925 | 6.895 | 80.642 | 81.627 | 82.612 | 84.582 |
2 | Trích lục từ hồ sơ địa chính giấy | Thửa | 1-5 | 95.073 | 4.329 | 5.772 | 7.215 | 10.101 | 99.402 | 100.845 | 102.288 | 105.174 |
III | ĐƠN GIÁ MỘT HỒ SƠ NHIỀU THỬA ĐẤT (TỪ 5 THỬA ĐẾN 10 THỬA ĐẤT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trích lục từ hồ sơ địa chính số | Thửa | 1-5 | 63.118 | 2.403 | 3.204 | 4.005 | 5.607 | 65.521 | 66.322 | 67.123 | 68.725 |
2 | Trích lục từ hồ sơ địa chính giấy | Thửa | 1-5 | 77.245 | 3.525 | 4.700 | 5.875 | 8.225 | 80.770 | 81.945 | 83.120 | 85.470 |
IV | ĐƠN GIÁ MỘT HỒ SƠ NHIỀU THỬA ĐẤT (TRÊN 10 THỬA ĐẤT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trích lục từ hồ sơ địa chính số | Thửa | 1-5 | 48.554 | 1.848 | 2.464 | 3.080 | 4.312 | 50.402 | 51.018 | 51.634 | 52.866 |
2 | Trích lục từ hồ sơ địa chính giấy | Thửa | 1-5 | 59.419 | 2.712 | 3.616 | 4.520 | 6.328 | 62.131 | 63.035 | 63.939 | 65.747 |
- 1Quyết định 10/2020/QĐ-UBND về bộ đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 18/2020/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm: đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về Bộ đơn giá Đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai tại tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 27/2021/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác đăng ký, cấp giấy chứng nhận; thống kê, kiểm kê đất đai; bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 1825/QĐ-UBND năm 2021 về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc; đăng ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và dịch vụ đăng ký đất đai theo nhu cầu về thời gian, địa điểm của người yêu cầu cung cấp dịch vụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 43/2021/QĐ-UBND quy định về đơn giá đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 16/2021/QĐ-UBND quy định về Bảng đơn giá dịch vụ đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 33/2021/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2022 bãi bỏ Quyết định 808/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 32/2022/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 1Thông tư liên tịch 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT hướng dẫn chế độ phụ cấp khu vực do Bộ Nội vụ - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Uỷ ban Dân tộc ban hành
- 2Luật giá 2012
- 3Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4Luật đất đai 2013
- 5Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 6Nghị định 45/2015/NĐ-CP về hoạt động đo đạc và bản đồ
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 9Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 10Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Luật Đo đạc và bản đồ 2018
- 12Thông tư 14/2017/TT-BTNMT Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 14Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 15Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 16Quyết định 10/2020/QĐ-UBND về bộ đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 17Quyết định 18/2020/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm: đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 18Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về Bộ đơn giá Đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai tại tỉnh Yên Bái
- 19Quyết định 27/2021/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác đăng ký, cấp giấy chứng nhận; thống kê, kiểm kê đất đai; bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 20Quyết định 1825/QĐ-UBND năm 2021 về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc; đăng ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và dịch vụ đăng ký đất đai theo nhu cầu về thời gian, địa điểm của người yêu cầu cung cấp dịch vụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 21Quyết định 43/2021/QĐ-UBND quy định về đơn giá đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 22Quyết định 16/2021/QĐ-UBND quy định về Bảng đơn giá dịch vụ đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 23Quyết định 33/2021/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 24Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2022 bãi bỏ Quyết định 808/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 25Quyết định 32/2022/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Quyết định 18/2021/QĐ-UBND về Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền Sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 18/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết