- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật giá 2012
- 5Nghị định 66/2013/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
- 6Luật đất đai 2013
- 7Thông tư 42/2014/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2015/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 29 tháng 07 năm 2015 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI VÀ LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 42/2014/TT-BTNMT ngày 29/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật về kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 1873/STNMT-ĐKTK ngày 24/7/2015, kèm Văn bản thẩm định số 2146/STC-GCS ngày 20/7/2015 của Sở Tài chính và Báo cáo thẩm định số 1187/BC-STP ngày 22/7/2015 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá trung bình kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (có Phụ lục đơn giá kèm theo).
Điều 2. Đơn giá kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất là cơ sở để lập, thẩm tra, thẩm định dự toán, thanh quyết toán công trình kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Cách tính đơn giá chi tiết thực hiện theo Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính căn cứ Quyết định này và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, kịp thời báo cáo, tham mưu đề xuất UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung khi cần thiết.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI, LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND tỉnh)
TT | Nội dung công việc | ĐVT | Nhân công | Dụng cụ | Vật liệu | Thiết bị | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Tổng | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||||||
1 | Công tác chuẩn bị | Xã trung bình | 1.679.442 |
| 41.958 |
| 317.196 | 132.825 | 2.171.421 | 325.713 | 2.497… |
2 | Điều tra, khoanh vẽ, đo vẽ, lập bản đồ kết quả điều tra kiểm kê |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính | 10.547.911 | 15.835.907 | 85.036 | 217.748 | 151.362 | 550.866 | 27.388.829 | 4.911.007 | 32.299.836 | ||
- Trường hợp sử dụng bản đồ ảnh | 10.904.941 | 19.674.914 | 85.036 | 217.748 | 151.362 | 550.866 | 31.584.867 | 5.732.363 | 37.317.231 | ||
- Trường hợp sử dụng bản đồ hiện trạng sử dụng đất chu kỳ trước | 11.261.972 | 23.034.046 | 85.036 | 217.748 | 151.362 | 550.866 | 35.301.030 | 6.457.744 | 41.758.774 | ||
3 | Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- Tỷ lệ 1/1.000 | 2.997.740 |
| 44.995 |
| 259.470 | 321.435 | 3.623.640 | 543.546 | 4.167.186 | ||
- Tỷ lệ 1/2.000 | 3.354.771 |
| 47.265 |
| 259.470 | 350.458 | 4.011.964 | 601.795 | 4.613.759 | ||
- Tỷ lệ 1/5.000 | 3.711.802 |
| 49.633 |
| 259.470 | 381.844 | 4.402.748 | 660.412 | 5.063.161 | ||
- Tỷ lệ 1/10.000 | 4.247.348 |
| 52.109 |
| 259.470 | 416.289 | 4.975.216 | 746.282 | 5.721.498 | ||
4 | Tổng hợp số liệu diện tích đất đai, lập hệ thống biểu kiểm kê đất đai; phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất; xây dựng báo cáo kết quả kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra nghiệm thu kết quả kiểm kê đất đai; in, sao, đóng gói, lưu trữ và giao nộp kết quả kiểm kê đất đai | 9.994.274 |
| 238.091 |
| 343.440 | 666.633 | 11.242.438 | 1.686.366 | 12.928.804 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI, LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND tỉnh)
TT | Nội dung công việc | ĐVT | Nhân công | Dụng cụ | Vật liệu | Thiết bị | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Tổng |
1 | Công tác chuẩn bị | Huyện trung bình | 5.416.323 | 201.245 | 329.508 | 138.867 | 6.085.943 | 912.891 | 6.998.834 |
2 | Tiếp nhận, kiểm tra thẩm định kết quả kiểm kê đất đai; tổng hợp số liệu kiểm kê diện tích đất đai; phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất | 19.830.423 | 475.475 | 326.268 | 1.510.804 | 22.142.971 | 3.321.446 | 25.464.416 | |
3 | Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
| - | - | - | |
- Tỷ lệ 1/5.000 | 19.431.528 | 382.922 | 264.816 | 1.497.374 | 21.576.640 | 3.236.496 | 24.813.136 | ||
- Tỷ lệ 1/10.000 | 23.175.021 | 455.704 | 264.816 | 1.781.883 | 25.677.424 | 3.851.614 | 29.529.038 | ||
- Tỷ lệ 1/25.000 | 27.312.566 | 542.291 | 264.816 | 2.120.495 | 30.240.168 | 4.536.025 | 34.776.194 | ||
4 | Xây dựng báo cáo kết quả kiểm kê đất đai, phục vụ kiểm tra nghiệm thu kết quả kiểm kê đất đai; in, sao, đóng gói, lưu trữ và giao nộp kết quả kiểm kê đất đai | 7.090.458 | 264.932 | 476.820 | 460.550 | 8.292.760 | 1.243.914 | 9.536.674 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI, LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND tỉnh)
TT | Nội dung công việc | ĐVT | Nhân công | Dụng cụ | Vật liệu | Thiết bị | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Tổng |
1 | Công tác chuẩn bị | Tỉnh trung bình | 7.319.131 | 357.524 | 353.268 | 215.154 | 8.245.076 | 1.236.761 | 9.481.838 |
2 | Tiếp nhận, kiểm tra thẩm định kết quả kiểm kê đất đai; tổng hợp số liệu kiểm kê diện tích đất đai; phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất | 31.504.670 | 707.124 | 27.891 | 2.163.796 | 34.403.481 | 5.160.522 | 39.564.003 | |
3 | Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
| |
- Tỷ lệ 1/5.000 | 21.238.974 | 403.355 | 264.816 | 1.515.443 | 23.422.588 | 3.513.388 | 26.935.976 | ||
- Tỷ lệ 1/10.000 | 25.297.147 | 475.957 | 264.816 | 1.777.402 | 27.815.322 | 4.172.298 | 31.987.621 | ||
- Tỷ lệ 1/25.000 | 29.786.393 | 561.626 | 264.816 | 2.086.487 | 32.699.322 | 4.904.898 | 37.604.221 | ||
4 | Xây dựng báo cáo kết quả kiểm kê đất đai, phục vụ kiểm tra nghiệm thu kết quả kiểm kê đất đai; in, sao, đóng gói, lưu trữ và giao nộp kết quả kiểm kê đất đai | 5.712.492 | 223.076 | 441.180 | 509.982 | 6.886.731 | 1.033.010 | 7.919.741 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
- 1Quyết định 1777/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt đơn giá dự toán sản phẩm: thống kê, kiểm kê đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; đo vẽ bản đồ địa chính từ bản đồ địa chính cơ sở theo đơn vị hành chính cấp xã; đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính; đo đạc địa chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (theo lương tối thiểu 730.000 đồng)
- 2Quyết định 3455/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đơn giá dự toán sản phẩm: Thống kê, kiểm kê đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về đơn giá kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 1766/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt phương án, dự toán kinh phí kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 5Quyết định 423/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt dự toán và giao kế hoạch kinh phí thực hiện công tác kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 tỉnh Thanh Hóa theo Chỉ thị 21/CT-TTg
- 6Kế hoạch 917/KH-UBND thực hiện kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 17/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 8Quyết định 664/QĐ-UBND về Phương án kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 12/2020/QĐ-UBND về đơn giá thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỉnh Lai Châu
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 1777/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt đơn giá dự toán sản phẩm: thống kê, kiểm kê đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; đo vẽ bản đồ địa chính từ bản đồ địa chính cơ sở theo đơn vị hành chính cấp xã; đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính; đo đạc địa chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (theo lương tối thiểu 730.000 đồng)
- 5Luật giá 2012
- 6Quyết định 3455/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đơn giá dự toán sản phẩm: Thống kê, kiểm kê đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 7Nghị định 66/2013/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
- 8Luật đất đai 2013
- 9Thông tư 42/2014/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về đơn giá kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỉnh Đồng Nai
- 12Quyết định 1766/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt phương án, dự toán kinh phí kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 13Quyết định 423/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt dự toán và giao kế hoạch kinh phí thực hiện công tác kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 tỉnh Thanh Hóa theo Chỉ thị 21/CT-TTg
- 14Kế hoạch 917/KH-UBND thực hiện kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 15Quyết định 17/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 16Quyết định 664/QĐ-UBND về Phương án kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 tỉnh Điện Biên
- 17Quyết định 12/2020/QĐ-UBND về đơn giá thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỉnh Lai Châu
Quyết định 32/2015/QĐ-UBND về Đơn giá kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 32/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/07/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Lê Đình Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/08/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực