Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 423/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 04 tháng 02 năm 2015 |
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai”;
Căn cứ Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 01/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014”;
Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTC ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc: “Quy định thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất”; Kế hoạch số 02/KH-BTNMT ngày 16/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc: “Thực hiện kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 theo Chỉ thị 21/CT-TTg ngày 01/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ”;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa: Quyết định số 4546/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 về: “Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015”; Quyết định số 3272/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 về việc: “Phê duyệt Kế hoạch thực hiện kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 theo Chỉ thị 21/CT-TTg ngày 01/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính Thanh Hóa tại Công văn số 266/STC-HCSN ngày 28/01/2015 về việc: "Đề nghị phê duyệt dự toán và giao kinh phí thực hiện kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014",
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán và giao kế hoạch kinh phí thực hiện công tác kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 tỉnh Thanh Hóa theo Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 01/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ; để các ngành, các đơn vị có liên quan thực hiện; với nội dung chính như sau:
1. Kế hoạch và nội dung thực hiện: Thực hiện theo Quyết định số 3272/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc: “Phê duyệt Kế hoạch thực hiện kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 theo Chỉ thị 21/CT-TTg ngày 01/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ”.
2. Tổng dự toán (Nhu cầu kinh phí) là: 40.836,0 triệu đồng (Bốn mươi tỷ, tám trăm ba mươi sáu triệu đồng).
Trong đó:
2.1. Cấp tỉnh thực hiện (Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa) thực hiện: 38.201,0 triệu đồng.
2.2. Cấp huyện thực hiện: 2.635,0 triệu đồng.
(Có phụ biểu chi tiết kèm theo)
3. Giao Kế hoạch kinh phí năm 2015:
3.1. Tổng số kinh phí giao kế hoạch đợt này: 15.000,0 triệu đồng. (Mười lăm tỷ đồng).
3.2. Nguồn kinh phí: Từ nguồn kinh phí kiểm kê đất đai thuộc sự nghiệp kinh tế trong dự toán ngân sách tỉnh năm 2015.
4. Quản lý, sử dụng kinh phí và tổ chức thực hiện:
4.1. Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa thực hiện các thủ tục nghiệp vụ thông báo bổ sung dự toán năm 2015 cho Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa để tổ chức thực hiện, đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của nhà nước.
4.2. Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa có trách nhiệm: Triển khai lập, phê duyệt thiết kế kỹ thuật và dự toán chi tiết cho từng xã, phường, thị trấn thực hiện công tác kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa theo đúng kế hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Sản phẩm thực hiện phải đúng kế hoạch và phải được nghiệm thu theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước. Quản lý, sử dụng kinh phí được giao đúng mục đích, đối tượng, nội dung và lập hồ sơ thanh quyết toán gửi Sở Tài chính thẩm định để trình phê duyệt, đảm bảo theo đúng quy định hiện hành của nhà nước.
4.3. Phối hợp với Sở Tài chính chuẩn bị các hồ sơ có liên quan, báo cáo các Bộ để được hỗ trợ kinh phí từ Trung ương; đồng thời có phương án huy động nguồn vốn của địa phương tham gia để thực hiện hoàn thành kế hoạch đã được phê duyệt, đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 2. Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, các ngành và đơn vị có liên quan căn cứ vào nội dung được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện; đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước và các Quyết định có liên quan của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
TỔNG DỰ TOÁN KINH PHÍ KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI VÀ LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2014 TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Đồng
TT | Nội dung | Tổng số | Sở Tài nguyên và Môi trường | Cấp huyện | Ghi chú |
| Tổng số: | 40.836.676.570 | 38.201.836.570 | 2.634.840.000 |
|
| Làm tròn số: | 40.836.000.000 | 38.201.000.000 | 2.635.000.000 |
|
1 | Chi phí hội nghị triển khai, tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm kê | 453.310.000 | 53.470.000 | 399.840.000 | Phụ lục 2 |
2 | Chi phí hội nghị tổng kết công tác kiểm kê đất đai | 14.660.000 | 14.660.000 |
| Phụ lục 2 |
3 | Chi phí hoạt động của Ban chỉ đạo, hội nghị giao ban | 2.660.619.200 | 425.619.200 | 2.235.000.000 | Phụ Iục 2, 3 |
| Cấp tỉnh | 425.619.200 | 425.619.200 |
|
|
| Cấp huyện | 324.000.000 |
| 324.000.000 |
|
| Cấp xã | 1.911.000.000 |
| 1.911.000.000 |
|
4 | Chi phí khảo sát, lập thiết kế - dự toán | 178.918.000 | 178.918.000 |
|
|
5 | Chi phí trực tiếp chuẩn bị điều tra, khoanh vẽ, lập BĐ kết quả điều tra | 21.681.892.000 | 21.681.892.000 |
| Phụ lục 4 |
6 | Chi phí trực tiếp lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất | 4.033.904.000 | 4.033.904.000 |
| Phụ lục 4 |
7 | Chi phí trực tiếp tổng hợp số liệu, lập báo cáo, giao nộp sản phẩm | 7.417.193.000 | 7.417.193.000 |
| Phụ lục 4 |
8 | Chi phí kiểm tra nghiệm thu kết quả kiểm kê đất đai 3 cấp: (4+5+6)x 3% | 993.989.670 | 993.989.670 |
|
|
9 | Chi phí khác (tuyên truyền báo chí....) | 71.000.000 | 71.000.000 |
| Phụ lục 2 |
| - Tuyên truyền báo hình | 57.000.000 | 57.000.000 |
|
|
| - Tuyên truyền báo viết | 14.000.000 | 14.000.000 |
|
|
10 | Thuế VAT 10% x (4+5+6+7) | 3.331.190.700 | 3.331.190.700 |
|
|
TỔNG HỢP CHI PHÍ CHUNG PHỤC VỤ KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI NĂM 2014 CẤP TỈNH - TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Đồng
TT | Nội dung | Số thẩm định | |
Cơ sở tính | Thẩm định, phê duyệt | ||
A | Hội nghị triển khai; tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất | 0 | 453.310.000 |
I. | Thực hiện ở cấp tỉnh: |
| 53.470.000 |
| 1. Thành phần: | 186 người |
|
| * Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| Lãnh đạo Sở (02 người); Phòng Đo đạc bản đồ (06 người); Phòng Quản lý đất đai (02 người); | 10 người |
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (02 người); Phòng Chính sách đất đai (02 người); | 4 người |
|
| Phòng Tài chính-Kế hoạch (03 người); Văn phòng Sở (05 người); | 8 người |
|
| Trưởng 9 đơn vị (09 người); Cán bộ chỉ đạo 27 huyện, thành phố, thị xã (27 người) | 36 |
|
| * UBND tỉnh | 5 |
|
| * Các Sở, Ban, Ngành: Tài chính; Nông nghiệp và PTNT; Kế hoạch và Đầu tư; Chi cục Kiểm lâm; |
|
|
| Xây dựng; Công thương; Chi cục Thống kê; Giáo dục và Đào tạo; Y tế; Văn hóa, Thể thao và Du lịch; | 15 ngành x 2 người = 30 người |
|
| Nội vụ; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Phát thanh và Truyền hình; Báo chí. |
|
|
| * Các đoàn thể 12 người | 12 |
|
| * Cấp huyện: 27 huyện, thị xã, thành phố x 03 người / 01 huyện = 81 người | 81 người |
|
| 2. Tiền thuê hội trường | 2 ngày x 5.000.000đ/ngày | 10.000.000 |
| 3. Tiền tài liệu | 186 người x 135.000đ | 25.110.000 |
| 4. Chi phí bồi dưỡng giảng viên 500.000đ/01 người / 01 buổi x 02 ngày | 4 buổi x 500.000đ | 2.000.000 |
| 5. Nước uống | 186 người x 30.000đ x 2 ngày | 11.160.000 |
| 6. Biên soạn tài liệu |
| 1.500.000 |
| 7. Vật tư |
| 2.700.000 |
| mực in (02 hộp) |
| 2.000.000 |
| giấy in A4 (10 gam) |
| 700.000 |
| 7. Ma két hội nghị |
| 1.000.000 |
II. | Thực hiện cấp huyện |
| 208.740.000 |
| 1. Thành phần: |
|
|
| * UBND huyện: Chủ tịch (01), Phó chủ tịch (02), Văn phòng huyện (05), các Phòng Ban huyện (15), Phòng TNMT (05), VPĐKQSD đất huyện (05), Tổ chức Đoàn thể, Báo chí (07) | 25 người |
|
| * Cấp huyện: 25 người/ 01 huyện x 27 huyện, thị xã, thành phố = 675 người | 25 người/huyện x 27 = 675 người |
|
| * Cấp xã: 2 người/ 01 xã x 637 xã, phường, thị trấn = 1274 người | 2 người x 637 xã = 1274 |
|
| 2. Tiền thuê hội trường | đề nghị sử dụng hội trường huyện |
|
| 3. Tài liệu | 1949 người x 30.000đ | 58.470.000 |
| 4. Chi phí bồi dưỡng giảng viên | 300.000đ x 4 buổi x 27 huyện | 32.400 000 |
| 5. Nước uống | 1949 người x 30.000đ | 58.470.000 |
| 6. Vật tư | 1.700.000đ/huyện x 27 huyện | 45.900.000 |
| mực in (01 hộp) x 1.000 000 đ/ 01 hộp x 27 huyện |
|
|
| giấy in A4 (10 gam) x 70.000 đ x 27 huyện |
|
|
| 7. Ma két hội nghị | 500.000đ/huyện x 27 huyện | 13.500.000 |
III. | Thực hiện tại cấp xã |
| 191.100 000 |
| Cấp xã thực hiện triển khai kiểm kê đất đai |
|
|
| 1. Chi phí Hội nghị | 10 người/ xã x 637 xã x 30.000đ | 191.100.000 |
| Thành phần triển khai cấp xã, gồm: | Chỉ hỗ trợ cho thôn là người |
|
| * UBND xã, các tổ chức đoàn thể: 13 người. | không hưởng lương NSNN |
|
| * Thôn: bình quân 01 xã có 10 thôn, trưởng thôn: 01 người x 10 thôn = 10 người. |
|
|
B | Hội nghị tổng kết công tác kiểm kê đất đai, lập bản đồ HTSD đất | 0 | 14.660.000 |
| Thực hiện ở cấp tỉnh: (thời gian 01 ngày) |
| 14.660.000 |
| 1. Chi phí hội nghị (như triển khai) | 186 người |
|
| Tổng số người tham gia 133 người, thời gian 01 ngày, gồm chi phí: |
|
|
| * Chi phí hội nghị: 30.000 đ/01 người/01 ngày | 186 người x 30.000đ | 5.580.000 |
| 2. Tiền thuê hội trường | 01 ngày x 2,5 triệu đồng | 2.500.000 |
| 3. Ma két hội nghị |
| 1.000.000 |
| 4. Tài liệu | 186 người x 30.000đ | 5.580.000 |
C | Hoạt động của Ban chỉ đạo |
| 425.619.200 |
I. | Thực hiện ở cấp tỉnh: |
| 425.619.200 |
1 | Chi phí cho cán bộ chỉ đạo: |
| 345.619.200 |
| * Ban chỉ đạo tỉnh gồm 21 người: UBND tỉnh (02 người): PCTUBND tỉnh trưởng ban chỉ đạo | 41 người |
|
| Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường - Phó trưởng Ban thường trực; Phó Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường phụ trách (01 người); |
| |
| Lãnh đạo 15 ngành 15 người (mỗi ngành 01 người): Nông nghiệp và PTNT; Nội vụ; Tài chính; |
| |
| Chi cục kiểm lâm; Kế hoạch và Đầu tư; Xây dựng; Công thương; Chi cục Thống kê; Y tế; Khoa học công nghệ |
| |
| Giáo dục và Đào tạo; Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Giao thông Vận tải |
| |
| Thư ký Ban chỉ đạo: Sở Tài nguyên và Môi trường 02 người. |
| |
| * Chuyên viên giúp việc cho Lãnh đạo 20 người tham gia tổ công tác |
| |
| (Tổng số Ban chỉ đạo 21 người + 20 người giúp việc các ngành = 41 người) |
| |
| * Thời gian đi chỉ đạo từ tháng 01/2015 đến hết tháng 8/2015 (gồm 08 tháng) |
|
|
| * Chi phí phụ cấp lưu trú đi chỉ đạo: | 120 000 đ/ngày/người x 2 ngày/ lần x 08 tháng x 41 người | 78.720.000 |
| * Chi phí thuê chỗ ở đi chỉ đạo: | 120.000 đ/ngày/người x 2 ngày/lần x 08 tháng x 41 người | 78.720.000 |
| * Chi phí xăng xe thành viên BCĐ đi các huyện: | 27 huyện x 1 lần/tháng x 8 tháng x 220km/lần x 18 lít/100km x 22000đ | 188.179.200 |
2 | Chi phí Họp Ban chỉ đạo, giao ban với các huyện | 8 lần x 10.000.00đ | 80.000.000 |
D | Chi phí khác: chi phí tuyên truyền | 0 | 71.000.000 |
| * Truyền hình: 6 lần x 9.500 000 đ/ 01 lần |
| 57.000.000 |
| * Báo viết: 5 lần x 2.800.000 đ/ 01 lần |
| 14.000.000 |
| TỔNG CHI PHÍ CHUNG PHỤC VỤ CHO CÔNG TÁC KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI 3 CẤP |
| 964.589.200 |
DỰ TOÁN HOẠT ĐỘNG CỦA BAN CHỈ ĐẠO CÁC HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Đồng
STT | CÁC HUYỆN | Cơ sở tính | Tổng số |
| Tổng số: | 0 | 2.235.000.000 |
I | Huyện Đông Sơn (16 xã) |
| 60.000.000 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 2 triệu/tháng x 6 tháng | 12.000.000 |
B | Thực hiện ở cấp xã (16 xã) | 500.000đ/tháng x 6 tháng x 16 xã | 48.000.000 |
II | Huyện Bá Thước (23 xã) |
| 81.000.000 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 2 triệu/tháng x 6 tháng | 12.000.000 |
B | Thực hiện ở cấp xã (23 xã) | 500.000đ/tháng x 6 tháng x 23 xã | 69.000.000 |
III | Huyện Cẩm Thủy |
| 72.000.000 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 2 triệu/tháng x 6 tháng | 12.000.000 |
B | Thực hiện ở cấp xã (20 xã) | 500.000đ/tháng x 6 tháng x 20xã | 60.000.000 |
IV | Huyện Hà Trung |
| 87.000.000 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 2 triệu/tháng x 6 tháng | 12.000.000 |
B | Thực hiện ở cấp xã (25 xã) | 500.000đ/tháng x 6 tháng x 25 xã | 75.000.000 |
V | Huyện Hậu Lộc |
| 93.000.000 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 2 triệu/tháng x 6 tháng | 12.000.000 |
B | Thực hiện ở cấp xã (27 xã) | 500.000đ/tháng x 6 tháng x 27 xã | 81.000.000 |
VI | Huyện Hoằng Hóa |
| 141.000.000 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 2 triệu/tháng x 6 tháng | 12.000.000 |
B | Thực hiện ở cấp xã (43 xã) | 500.000đ/tháng x 6 tháng x 43 xã | 129.000.000 |
VII | Huyện Lang Chánh |
| 45.000.000 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 2 triệu/tháng x 6 tháng | 12.000.000 |
B | Thực hiện ở cấp xã (11 xã) | 500.000đ/tháng x 6 tháng x 11 xã | 33.000.000 |
VIII | Huyện Mường Lát |
| 39.000.000 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 2 triệu/tháng x 6 tháng | 12.000.000 |
B | Thực hiện ở cấp xã (9 xã) | 500.000đ/tháng x 6 tháng x 9 xã | 27.000.000 |
IX | Huyện Nông Cống |
| 111.000.000 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 2 triệu/tháng x 6 tháng | 12.000.000 |
B | Thực hiện ở cấp xã (33 xã) | 500.000đ/tháng x 6 tháng x 33 xã | 99.000.000 |
X | Huyện Nga Sơn |
| 93.000.000 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 2 triệu/tháng x 6 tháng | 12.000.000 |
B | Thực hiện ở cấp xã (27 xã) | 500.000đ/tháng x 6 tháng x 27 xã | 81.000.000 |
XI | Huyện Ngọc Lặc |
| 78.000.000 |
A | Thục hiện ở cấp huyện | 2 triệu/tháng x 6 tháng | 12.000.000 |
B | Thực hiện ở cấp xã (22 xã) | 500.000đ/tháng x 6 tháng x 22 xã | 66.000.000 |
XII | Huyện Như Thanh |
| 63.000.000 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 2 triệu/tháng x 6 tháng | 12.000.000 |
B | Thực hiện ở cấp xã (17 xã) | 500.000đ/tháng x 6 tháng x 17 xã | 51.000.000 |
XIII | Huyện Như Xuân |
| 66.000.000 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 2 triệu/tháng x 6 tháng | 12.000.000 |
B | Thục hiện ở cấp xã (18 xã) | 500.000đ/tháng x 6 tháng x 18 xã | 54.000.000 |
XIV | Huyện Quảng Xương |
| 120.000.000 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 2 triệu/tháng x 6 tháng | 12.000.000 |
B | Thực hiện ở cấp xã (36 xã) | 500.000đ/tháng x 6 tháng x 36 xã | 108.000.000 |
XV | Huyện Quan Hóa |
| 66.000.000 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 2 triệu/tháng x 6 tháng | 12.000.000 |
B | Thực hiện ở cấp xã (18 xã) | 500.000đ/tháng x 6 tháng x 18 xã | 54.000.000 |
XVI | Huyện Quan Sơn |
| 51.000.000 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 2 triệu/tháng x 6 tháng | 12.000.000 |
B | Thực hiện ở cấp xã (13 xã) | 500.000đ/tháng x 6 tháng x 13 xã | 39.000.000 |
XVII | Huyện Thạch Thành |
| 96.000.000 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 2 triệu/tháng x 6 tháng | 12.000.000 |
B | Thực hiện ở cấp xã (28 xã) | 500.000đ/tháng x 6 tháng x 28 xã | 84.000.000 |
XVIII | Huyện Thọ Xuân |
| 135.000.000 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 2 triệu/tháng x 6 tháng | 12.000.000 |
B | Thực hiện ở cấp xã (41 xã) | 500.000đ/tháng x 6 tháng x 41 xã | 123.000.000 |
XIX | Huyện Thường Xuân |
| 63.000.000 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 2 triệu/tháng x 6 tháng | 12.000.000 |
B | Thực hiện ở cấp xã (17 xã) | 500.000đ/tháng x 6 tháng x 17 xã | 51.000.000 |
XX | Huyện Thiệu Hóa |
| 96.000.000 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 2 triệu/tháng x 6 tháng | 12.000.000 |
B | Thực hiện ở cấp xã (28 xã) | 500.000đ/tháng x 6 tháng x 28 xã | 84.000.000 |
XXI | Huyện Triệu Sơn |
| 120.000.000 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 2 triệu/tháng x 6 tháng | 12.000.000 |
B | Thực hiện ở cấp xã (36 xã) | 500.000đ/tháng x 6 tháng x 36 xã | 108.000.000 |
XXII | Huyện Tĩnh Gia |
| 114.000.000 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 2 triệu/tháng x 6 tháng | 12.000.000 |
B | Thực hiện ở cấp xã (34 xã) | 500.000đ/tháng x 6 tháng x 34 xã | 102.000.000 |
XXIII | Huyện Vĩnh Lộc |
| 60.000.000 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 2 triệu/tháng x 6 tháng | 12.000.000 |
B | Thực hiện ở cấp xã (16 xã) | 500.000đ/tháng x 6 tháng x 16 xã | 48.000.000 |
XXIV | Huyện Yên Định |
| 99.000.000 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 2 triệu/tháng x 6 tháng | 12.000.000 |
B | Thực hiện ở cấp xã (29 xã) | 500.000đ/tháng x 6 tháng x 29 xã | 87.000.000 |
XXV | Thành phố Thanh Hóa |
| 123.000.000 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 2 triệu/tháng x 6 tháng | 12.000.000 |
B | Thực hiện ở cấp xã (37 xã) | 500.000đ/tháng x 6 tháng x 37 xã | 111.000.000 |
XXVI | Thị xã Bỉm Sơn |
| 36.000.000 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 2 triệu/tháng x 6 tháng | 12.000.000 |
B | Thực hiện ở cấp xã (8 xã) | 500.000đ/tháng x 6 tháng x 8 xã | 24.000.000 |
XXVII | Thị xã Sầm Sơn |
| 27.000.000 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 2 triệu/tháng x 6 tháng | 12.000.000 |
B | Thực hiện ở cấp xã (5 xã) | 500.000đ/tháng x 6 tháng x 5 xã | 15.000.000 |
KINH PHÍ TRỰC TIẾP CHUẨN BỊ ĐIỀU TRA, KHOANH VẼ, LẬP BẢN ĐỒ KẾT QUẢ KIỂM KÊ VÀ LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Đồng
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích năm 2013 (ha) | Tỷ lệ bản đồ cần lập | Chi phí chuẩn bị, điều tra, khoanh vẽ, lập bản đồ kết quả điều tra kiểm kê | Chi phí lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Chi phí Tổng hợp số liệu, lập báo cáo, giao nộp sản phẩm (1000 đồng) | Tổng chi phí trực tiếp (1000 đồng) | ||||||||
Mtbx | Kslx | Kdtx | Kkv | Thành tiền (1000 đồng) | Mtbx | Ktl | Ksx | Ktlh | Thành tiền (1000 đồng) | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
I | Huyện Đông Sơn | 8240,62 | 10.000 |
|
|
|
| 522.870 |
|
|
|
| 101.010 | 188.831 | 812.711 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 8240,62 |
| 29.467 | 16 |
|
| 30.646 | 28.230 |
| 1,06 | 1.15 | 34,413 | 8.405 | 73.464 |
B | Thực hiện ở cấp xã |
|
|
|
|
|
| 492.223 |
|
|
|
| 66.598 | 180.426 | 739.247 |
1 | Thị trấn Rừng Thông | 90,07 | 1.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 3.520 | 1,00 |
|
| 3.520 | 11.277 | 48.427 |
2 | Xã Đông Hoàng | 514,98 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
3 | Xã Đông Ninh | 555,31 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
4 | Xã Đông Khê | 376,82 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
5 | Xã Đông Hòa | 555,86 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
6 | Xã Đông Yên | 549,45 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
7 | Xã Đông Minh | 391,98 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
8 | Xã Đông Thanh | 576,2 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
9 | Xã Đông Tiến | 801,83 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
10 | Xã Đông Anh | 311,59 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
11 | Xã Đông Xuân | 190,67 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 0,95 |
|
| 3.719 | 11.277 | 45.568 |
12 | Xã Đông Thịnh | 427,13 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
13 | Xã Đông Văn | 623,29 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
14 | Xã Đông Phú | 559,67 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
15 | Xã Đông Nam | 964,44 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
16 | Xã Đông Quang | 751,33 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
II | Huyện Bá Thước | 77522,02 | 25.000 |
|
|
|
| 796.187 |
|
|
|
| 159.760 | 267.768 | 1.223.715 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 77522,02 |
| 29.467 | 23 |
|
| 38.897 | 33.245 |
| 1,11 | 1,25 | 46.127 | 8.405 | 93.429 |
B | Thực hiện ở cấp xã |
|
|
|
|
|
| 757.290 |
|
|
|
| 113.633 | 259.363 | 1.130.286 |
I | Thị trấn Cành Nàng | 99,62 | 1.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 3.520 | 1,00 |
|
| 3.520 | 11.277 | 48.427 |
2 | Xã Điền Thượng | 4240,36 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
3 | Xã Điền Hạ | 3579,27 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
4 | Xã Điền Quang | 2567,74 | 5.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.312 | 1,25 |
|
| 5.390 | 11.277 | 49.685 |
5 | Xã Điền Trung | 2239,49 | 5.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.312 | 1,25 |
|
| 5.390 | 11.277 | 49.685 |
6 | Xã Thành Sơn | 3838,18 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
7 | Xã Lương Ngoại | 3033,95 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
8 | Xã Ái Thượng | 2699,77 | 5.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.312 | 1,25 |
|
| 5.390 | 11.277 | 49.685 |
9 | Xã Lương Nội | 5828,06 | 10.000 | 30.573 |
| 1,30 | 0,90 | 35.770 | 4.890 | 1,15 |
|
| 5.624 | 11.277 | 52.671 |
10 | Xã Điền Lư | 1721,44 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 0,90 | 30.267 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 46.502 |
11 | Xã Lương Trung | 4509,3 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
12 | Xã Lũng Niêm | 1492,54 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 0,90 | 30.267 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 46.502 |
13 | Xã Lũng Cao | 7637,72 | 10.000 | 30.573 |
| 1,30 | 0,90 | 35.770 | 4.890 | 1,15 |
|
| 5.624 | 11.277 | 52.671 |
14 | Xã Hạ Trung | 3732,24 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
15 | Xã Cổ Lũng | 4901,02 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
16 | Xã Thành Lâm | 2839,67 | 5.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.312 | 1,25 |
|
| 5.390 | 11.277 | 49.685 |
17 | Xã Ban Công | 4386,29 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
18 | Xã Kỳ Tân | 3002,51 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
19 | Xã Văn Nho | 3303,55 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
20 | Xã Thiết Ống | 6630,61 | 10.000 | 30.573 |
| 1,30 | 0,90 | 35.770 | 4.890 | 1,15 |
|
| 5.624 | 11.277 | 52.671 |
21 | Xã Lâm Sa | 1100,02 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 0,90 | 30.267 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 46.502 |
22 | Xã Thiết Kế | 2812,83 | 5.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.312 | 1,25 |
|
| 5.390 | 11.277 | 49.685 |
23 | Xã Tân Lập | 1325,84 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 0,90 | 30.267 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 46.502 |
III | Huyện Cẩm Thủy | 42539,28 | 25.000 |
|
|
|
| 663.328 |
|
|
|
| 137.244 | 233.938 | 1.034.509 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 42539,28 |
| 29.467 | 20 |
|
| 35.361 | 33.245 |
| 1,06 | 1,15 | 40.525 | 8.405 | 84.291 |
B | Thực hiện ở cấp xã |
|
|
|
|
|
| 627.967 |
|
|
|
| 96.718 | 225.533 | 950.218 |
1 | Thị trấn Cẩm Thủy | 370,71 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 49.408 |
2 | Xã Phúc Do | 561,44 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 0,90 | 27.516 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 42.888 |
3 | Xã Cẩm Thành | 3096,08 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
4 | Xã Cẩm Quý | 4569,87 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
5 | Xã Cẩm Lương | 1594,89 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 0,90 | 30.267 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 46.502 |
6 | Xã Cẩm Thạch | 2182,23 | 5.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.312 | 1,25 |
|
| 5.390 | 11.277 | 49.685 |
7 | Xã Cẩm Liên | 2305,71 | 5.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.312 | 1,25 |
|
| 5.390 | 11.277 | 49.685 |
8 | Xã Cẩm Giang | 1758,53 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 0,90 | 30.267 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 46.502 |
9 | Xã Cẩm Bình | 3086,5 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4,646 | 11.277 | 48.941 |
10 | Xã Cẩm Tú | 1885,35 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 0,90 | 30.267 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 46.502 |
11 | Xã Cẩm Sơn | 2278,1 | 5.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.312 | 1,25 |
|
| 5.390 | 11.277 | 49.685 |
12 | Xã Cẩm Châu | 3783,34 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
13 | Xã Cẩm Tâm | 1850,41 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 0,90 | 30.267 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 46.502 |
14 | Xã Cẩm Phong | 793,8 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 0,90 | 27.516 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 42.888 |
15 | Xã Cẩm Ngọc | 2999,78 | 5.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.312 | 1,25 |
|
| 5.390 | 11.277 | 49.685 |
16 | Xã Cẩm Long | 3103,97 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
17 | Xã Cẩm Yên | 1724,96 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 0,90 | 30.267 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 46.502 |
18 | Xã Cẩm Tân | 698,12 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 0,90 | 27.516 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 42.888 |
19 | Xã Cẩm Phú | 2156,71 | 5.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.312 | 1,25 |
|
| 5.390 | 11.277 | 49.685 |
20 | Xã Cẩm Vân | 1738,78 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 0,90 | 30.267 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 46.502 |
IV | Huyện Hà Trung | 24450,48 | 25.000 |
|
|
|
| 833.092 |
|
|
|
| 153.781 | 290.321 | 1.277.194 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 24450,48 |
| 29.467 | 25 |
|
| 41.254 | 33.245 |
| 1,11 | 1,15 | 42.437 | 8.405 | 92.096 |
B | Thực hiện ở cấp xã |
|
|
|
|
|
| 791.838 |
|
|
|
| 111.344 | 281.916 | 1.185.098 |
1 | Thị trấn Hà Trung | 201,54 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 3.914 | 0,95 |
|
| 3.719 | 11.277 | 48.625 |
2 | Xã Hà Long | 4726,32 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 1,00 | 36.687 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 52.610 |
3 | Xã Hà Vinh | 1813,46 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,00 | 33.630 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 49.865 |
4 | Xã Hà Bắc | 825,64 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
5 | Xã Hà Vân | 659,48 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
6 | Xã Hà Yên | 344,8 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
7 | Xã Hà Thanh | 499,18 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
8 | Xã Hà Giang | 887,59 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
9 | Xã Hà Dương | 496,26 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
10 | Xã Hà Phú | 315,7 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
11 | Xã Hà Phong | 318,81 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
12 | Xã Hà Ngọc | 408,02 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
13 | Xã Hà Ninh | 638,4 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
14 | Xã Hà Lâm | 626,75 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
15 | Xã Hà Sơn | 1436,65 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,00 | 33.630 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 49.865 |
16 | Xã Hà Lĩnh | 2448,69 | 5.000 | 30.573 |
| 1,20 | 1,00 | 36.687 | 4.312 | 1,25 |
|
| 5.390 | 11.277 | 53.354 |
17 | Xã Hà Đông | 999,47 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
18 | Xã Hà Tân | 1323,63 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,00 | 33.630 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 49.865 |
19 | Xã Hà Tiến | 1756,34 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,00 | 33.630 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 49.865 |
20 | Xã Hà Bình | 941,63 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
21 | Xã Hà Lai | 717,07 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
22 | Xã Hà Châu | 655,65 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
23 | Xã Hà Toại | 297,73 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 0,95 |
|
| 3.719 | 11.277 | 45.568 |
24 | Xã Hà Thái | 613,03 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
25 | Xã Hà Hải | 498,64 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
V | Huyện Hậu Lộc | 14367,19 | 25.000 |
|
|
|
| 875.194 |
|
|
|
| 150.803 | 312.874 | 1338.871 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 14367,19 |
| 29.467 | 27 |
|
| 43.612 | 33.245 |
| 1,11 | 0,95 | 35.056 | 8.405 | 87.073 |
B | Thực hiện ở cấp xã |
|
|
|
|
|
| 831.583 |
|
|
|
| 115.746 | 304.469 | 1.251.798 |
1 | Thị trấn Hậu Lộc | 265,41 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 3.914 | 0,95 |
|
| 3.719 | 11.277 | 48.625 |
2 | Xã Đồng Lộc | 346,26 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
3 | Xã Đại Lộc | 570,26 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
4 | Xã Triệu Lộc | 930,18 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
5 | Xã Châu Lộc | 665,88 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
6 | Xã Tiến Lộc | 767,7 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
7 | Xã Lộc Sơn | 465,23 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
8 | Xã Cầu Lộc | 658,37 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
9 | Xã Thành Lộc | 588,04 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
10 | Xã Tuy Lộc | 588,43 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
11 | Xã Phong Lộc | 445,2 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
12 | Xã Mỹ Lộc | 376,02 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
13 | Xã Văn Lộc | 326,73 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
14 | Xã Thuần Lộc | 332,68 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
15 | Xã Lộc Tân | 472,17 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
16 | Xã Xuân Lộc | 704,2 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
17 | Xã Thịnh Lộc | 254,36 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 0,95 |
|
| 3.719 | 11.277 | 45.568 |
18 | Xã Hoa Lộc | 387,75 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
19 | Xã Liên Lộc | 502,42 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
20 | Xã Quang Lộc | 542,88 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
21 | Xã Phú Lộc | 640,98 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
22 | Xã Hòa Lộc | 732,42 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
23 | Xã Minh Lộc | 475,96 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
24 | Xã Hưng Lộc | 533,02 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
25 | Xã Hải Lộc | 348,23 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
26 | Xã Đa Lộc | 1352,82 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,00 | 33.630 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 49.865 |
27 | Xã Ngư Lộc | 93,59 | 1.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.520 | 1,00 |
|
| 3.520 | 11.277 | 45.370 |
VI | Huyện Hoằng Hóa | 20219,79 | 25.000 | 33.888 |
|
|
| 1.386.277 |
|
|
|
| 232.406 | 493.301 | 2.111.983 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 20219,79 |
| 29.467 | 43 |
|
| 62.471 | 33.245 |
| 1,18 | 1,15 | 45.113 | 8.405 | 115.989 |
B | Thực hiện ở cấp xã |
|
|
|
|
|
| 1.323.806 |
|
|
|
| 187.293 | 484.896 | 1.995.995 |
1 | Thị trấn Hoằng Hóa | 187,45 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 3.914 | 0,95 |
|
| 3.719 | 11.277 | 48.625 |
2 | Xã Hoằng Giang | 363,73 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
3 | Xã Hoằng Xuân | 488,44 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
4 | Xã Hoằng Khánh | 993,16 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
5 | Xã Hoằng Phượng | 390,14 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
6 | Xã Hoằng Phú | 409,15 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
7 | Xã Hoằng Quỳ | 489,23 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
8 | Xã Hoằng Kim | 276,12 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 0,95 |
|
| 3.719 | 11.277 | 45.568 |
9 | Xã Hoằng Trung | 499,97 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
10 | Xã Hoằng Trinh | 560,29 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
11 | Xã Hoằng Sơn | 331,04 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
12 | Xã Hoằng Lương | 239,46 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 0,95 |
|
| 3.719 | 11.277 | 45.568 |
13 | Xã Hoằng Xuyên | 312,9 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
14 | Xã Hoằng Cát | 433,87 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
15 | Xã Hoằng Khê | 284,56 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 0,95 |
|
| 3.719 | 11.277 | 45.568 |
16 | Xã Hoằng Quý | 357,95 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
17 | Xã Hoằng Hợp | 422,55 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
18 | Xã Hoằng Minh | 356,48 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
19 | Xã Hoằng Phúc | 295,24 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 0,95 |
|
| 3.719 | 11.277 | 45.568 |
20 | Xã Hoằng Đức | 366,51 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
21 | Xã Hoằng Hà | 410,04 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
22 | Xã Hoằng Đạt | 582,15 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
23 | Xã Hoằng Vinh | 278,1 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 0,95 |
|
| 3.719 | 11.277 | 45.568 |
24 | Xã Hoằng Đạo | 665,18 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
25 | Xã Hoằng Thắng | 597,02 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
26 | Xã Hoằng Đồng | 294,95 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 0,95 |
|
| 3.719 | 11.277 | 45.568 |
27 | Xã Hoằng Thái | 278,33 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 0,95 |
|
| 3.719 | 11.277 | 45.568 |
28 | Xã Hoằng Thịnh | 320,49 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
29 | Xã Hoằng Thành | 352,27 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
30 | Xã Hoằng Lộc | 263,08 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 0,95 |
|
| 3.719 | 11.277 | 45.568 |
31 | Xã Hoằng Trạch | 338,47 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
32 | Xã Hoằng Phong | 911,49 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
33 | Xã Hoằng Lương | 585,94 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
34 | Xã Hoằng Châu | 1079,51 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,00 | 33.630 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 49.865 |
35 | Xã Hoằng Tân | 470,87 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
36 | Xã Hoằng Yến | 1014,86 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,00 | 33.630 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 49.865 |
37 | Xã Hoằng Tiến | 435,4 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
38 | Xã Hoằng Hải | 362,67 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
39 | Xã Hoằng Ngọc | 589,09 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
40 | Xã Hoằng Đông | 435,64 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46,742 |
41 | Xã Hoằng Thanh | 399,83 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
42 | Xã Hoằng Phụ | 899,6 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
43 | Xã Hoằng Trường | 596,57 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
VII | Huyện Lang Chánh | 58659,18 | 25.000 |
|
|
|
| 402.328 |
|
|
|
| 97.367 | 132.448 | 632.143 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 58659,18 |
| 29.467 | 11 |
|
| 24.753 | 33.245 |
| 1 | 1,25 | 41.556 | 8.405 | 74.713 |
B | Thực hiện ở cấp xã |
|
|
|
|
|
| 377.575 |
|
|
|
| 55.811 | 124.043 | 557.430 |
1 | Thị trấn Lang Chánh | 226,8 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 3.914 | 0,95 |
|
| 3.719 | 11.277 | 48.625 |
2 | Xã Yên Khương | 9831,63 | 10.000 | 30.573 |
| 1,30 | 0,90 | 35.770 | 4.890 | 1,15 |
|
| 5.624 | 11.277 | 52.671 |
3 | Xã Yên Thắng | 9538,05 | 10.000 | 30.573 |
| 1,30 | 0,90 | 35.770 | 4.890 | 1,15 |
|
| 5.624 | 11.277 | 52.671 |
4 | Xã Trí Nang | 6924,96 | 10.000 | 30.573 |
| 1,30 | 0,90 | 35.770 | 4.890 | 1,15 |
|
| 5.624 | 11.277 | 52.671 |
5 | Xã Giao An | 4040,08 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
6 | Xã Giao Thiện | 7369,2 | 10.000 | 30.573 |
| 1,30 | 0,90 | 35.770 | 4.890 | 1,15 |
|
| 5.624 | 11.277 | 52.671 |
7 | Xã Tân Phúc | 4411,48 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
8 | Xã Tam Văn | 4436,73 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
9 | Xã Lâm Phú | 6232,99 | 10.000 | 30.573 |
| 1,30 | 0,90 | 35.770 | 4.890 | 1,15 |
|
| 5.624 | 11.277 | 52.671 |
10 | Xã Quang Hiến | 2456,16 | 5.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.312 | 1,25 |
|
| 5.390 | 11.277 | 49.685 |
11 | Xã Đồng Lương | 3191,1 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
VIII | Huyện Mường Lát | 81351,18 | 25.000 |
|
|
|
| 353.805 |
|
|
|
| 90.528 | 109.895 | 554.228 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 81351,18 |
| 29.467 | 9 |
|
| 22.395 | 33.245 |
| 1 | 1,25 | 41.556 | 8.405 | 72.356 |
B | Thực hiện ở cấp xã |
|
|
|
|
|
| 331.410 |
|
|
|
| 48.972 | 101.490 | 481.872 |
1 | Thị trấn Mường Lát | 1016,07 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,10 | 36.993 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 53.228 |
2 | Xã Tam Chung | 12151,15 | 10.000 | 30.573 |
| 1,40 | 0,90 | 38.522 | 4.890 | 1,15 |
|
| 5.624 | 11.277 | 55.422 |
3 | Xã Tén Tằn | 12059,37 | 10.000 | 30.573 |
| 1,40 | 0,90 | 38.522 | 4.890 | 1,15 |
|
| 5.624 | 11.277 | 55.422 |
4 | Xã Mường Lý | 8370,6 | 10.000 | 30.573 |
| 1,30 | 0,90 | 35.770 | 4.890 | 1,15 |
|
| 5.624 | 11.277 | 52.671 |
5 | Xã Trung Lý | 19885,96 | 10.000 | 30.573 |
| 1,40 | 0,90 | 38.522 | 4.890 | 1,15 |
|
| 5.624 | 11.277 | 55.422 |
6 | Xã Quang Chiểu | 11035,72 | 10.000 | 30.573 |
| 1,40 | 0,90 | 38.522 | 4.890 | 1,15 |
|
| 5.624 | 11.277 | 55.422 |
7 | Xã Pù Nhi | 6754,99 | 10.000 | 30.573 |
| 1,30 | 0,90 | 35.770 | 4.890 | 1,15 |
|
| 5.624 | 11.277 | 52.671 |
8 | Xã Nhi Sơn | 3512,4 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
9 | Xã Mường Chanh | 6564,92 | 10.000 | 30.573 |
| 1,30 | 0,90 | 35.770 | 4.890 | 1,15 |
|
| 5.624 | 11.277 | 52.671 |
IX | Huyện Nông Cống | 28653,3 | 25.000 |
|
|
|
| 1.093.219 |
|
|
|
| 187.007 | 380.534 | 1.660.761 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 28653,3 |
| 29.467 | 33 |
|
| 50.684 | 33.245 |
| 1,15 | 1,15 | 43.966 | 8.405 | 103.055 |
B | Thực hiện ở cấp xã |
|
|
|
|
|
| 1.042.535 |
|
|
|
| 143.041 | 372.129 | 1.557.706 |
1 | Thị trấn Nông Cống | 121,43 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 3.914 | 0,95 |
|
| 3.719 | 11.277 | 48.625 |
2 | Xã Tân Phúc | 703,07 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
3 | Xã Tân Thọ | 522,06 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
4 | Xã Hoàng Sơn | 698,54 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
5 | Xã Tân Khang | 1096,34 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,00 | 33.630 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 49.865 |
6 | Xã Hoàng Giang | 624,8 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
7 | Xã Trung Chính | 520,93 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
8 | Xã Trung ý | 290,14 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 0,95 |
|
| 3.719 | 11.277 | 45.568 |
9 | Xã Trung Thành | 748,09 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
10 | Xã Tế Tân | 572,17 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
11 | Xã Tế Thắng | 1046,96 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,00 | 33.630 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 49.865 |
12 | Xã Minh Thọ | 889,84 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
13 | Xã Tế Lợi | 1045,05 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,00 | 33.630 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 49.865 |
14 | Xã Tế Nông | 686,29 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
15 | Xã Minh Nghĩa | 774,64 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
16 | Xã Minh Khôi | 777,67 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
17 | Xã Vạn Hòa | 888,12 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
18 | Xã Trường Trung | 709,58 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
19 | Xã Vạn Thắng | 935,52 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
20 | Xã Trường Giang | 824,46 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
21 | Xã Vạn Thiện | 732,8 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
22 | Xã Thăng Long | 1602,82 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,00 | 33.630 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 49.865 |
23 | Xã Trường Minh | 721,1 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
24 | Xã Trường Sơn | 582,32 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
25 | Xã Thăng Bình | 1180,92 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,00 | 33.630 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 49.865 |
26 | Xã Công Liêm | 1589,61 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,00 | 33.630 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 49.865 |
27 | Xã Tượng Văn | 760,77 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
28 | Xã Thăng Thọ | 705,29 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
29 | Xã Tượng Lĩnh | 870,58 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
30 | Xã Tượng Sơn | 1723,59 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,00 | 33.630 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 49.865 |
31 | Xã Công Chính | 1379,53 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,00 | 33.630 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 49.865 |
32 | Xã Công Bình | 1263,29 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,00 | 33.630 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 49.865 |
33 | Xã Yên Mỹ | 1064,98 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,00 | 33.630 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 49.865 |
X | Huyện Nga Sơn | 15836,78 | 25.000 |
|
|
|
| 881.309 |
|
|
|
| 153.055 | 312.874 | 1347.239 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 15836,78 |
| 29.467 | 27 |
|
| 43.612 | 33.245 |
| 1,11 | 0,95 | 35.056 | 8.405 | 87.073 |
B | Thực hiện ở cấp xã |
|
|
|
|
|
| 837.697 |
|
|
|
| 117.999 | 304.469 | 1.260.166 |
1 | Thị trấn Nga Sơn | 110,64 | 1.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 3.520 | 1,15 |
|
| 4.048 | 11.277 | 48.955 |
2 | Xã Ba Đình | 663,69 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
3 | Xã Nga Vịnh | 476,03 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
4 | Xã Nga Văn | 642,24 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
5 | Xã Nga Thiện | 1113,73 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,00 | 33.630 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 49.865 |
6 | Xã Nga Tiến | 582,84 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
7 | Xã Nga Lĩnh | 511,71 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
8 | Xã Nga Nhân | 345,98 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
9 | Xã Nga Trung | 334,55 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
10 | Xã Nga Bạch | 296,81 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 0,95 |
|
| 3.719 | 11.277 | 45.568 |
11 | Xã Nga Thanh | 345,46 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
12 | Xã Nga Hưng | 230,63 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 0,95 |
|
| 3.719 | 11.277 | 45.568 |
13 | Xã Nga Mỹ | 364,18 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
14 | Xã Nga Yên | 383,97 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
15 | Xã Nga Giáp | 691,65 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
16 | Xã Nga Hải | 432,7 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
17 | Xã Nga Thành | 346,97 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
18 | Xã Nga An | 928,53 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
19 | Xã Nga Phú | 781,64 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
20 | Xã Nga Điền | 1110,98 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,00 | 33.630 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 49.865 |
21 | Xã Nga Tân | 1530,68 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,00 | 33.630 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 49.865 |
22 | Xã Nga Thủy | 633,45 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
23 | Xã Nga Liên | 445,89 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
24 | Xã Nga Thái | 766,84 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
25 | Xã Nga Thạch | 591,82 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
26 | Xã Nga Thắng | 695,27 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
27 | Xã Nga Trường | 477,9 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
XI | Huyện Ngọc Lặc | 49092,39 | 25.000 |
|
|
|
| 737.226 |
|
|
|
| 151.111 | 256.491 | 1.144.828 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 49092,39 |
| 29.467 | 22 |
|
| 37.718 | 33.245 |
| 1,11 | 1,15 | 42.437 | 8.405 | 88.560 |
B | Thực hiện ở cấp xã |
|
|
|
|
|
| 699.508 |
|
|
|
| 108.674 | 248.086 | 1.056.268 |
1 | Thị Trấn Ngọc Lặc | 174,23 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 3.914 | 0,95 |
|
| 3.719 | 11.277 | 48.625 |
2 | Xã Lam Sơn | 1288,68 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 0,90 | 30.267 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 46.502 |
3 | Xã Mỹ Tân | 2494,04 | 5.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.312 | 1,25 |
|
| 5.390 | 11.277 | 49.685 |
4 | Xã Thúy Sơn | 3117,13 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
5 | Xã Thạch Lập | 5038,64 | 10.000 | 30.573 |
| 1,30 | 0,90 | 35.770 | 4.890 | 1,15 |
|
| 5.624 | 11.277 | 52.671 |
6 | Xã Vân Âm | 4488,45 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
7 | Xã Cao Ngọc | 1966,2 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 0,90 | 30.267 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 46.502 |
8 | Xã Ngọc Khê | 3076,76 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
9 | Xã Quang Trung | 2505,84 | 5.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.312 | 1,25 |
|
| 5.390 | 11.277 | 49.685 |
10 | Xã Đồng Thịnh | 1026,83 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 0,90 | 30.267 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 46.502 |
11 | Xã Ngọc Liên | 1460,92 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 0,90 | 30.267 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 46.502 |
12 | Xã Ngọc Sơn | 1537,34 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 0,90 | 30.267 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 46.502 |
13 | Xã Lộc Thịnh | 1568,25 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 0,90 | 30.267 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 46.502 |
14 | Xã Cao Thịnh | 1931,35 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 0,90 | 30.267 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 46.502 |
15 | Xã Ngọc Trung | 1490,65 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 0,90 | 30.267 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 46.502 |
16 | Xã Phùng Giáo | 2189,6 | 5.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.312 | 1,25 |
|
| 5.390 | 11.277 | 49.685 |
17 | Xã Phùng Minh | 1275,44 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 0,90 | 30.267 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 46.502 |
18 | Xã Phúc Thịnh | 1407,79 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 0,90 | 30.267 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 46.502 |
19 | Xã Nguyệt Ấn | 3190,32 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
20 | Xã Kiên Thọ | 2965,19 | 5.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.312 | 1,25 |
|
| 5.390 | 11.277 | 49.685 |
21 | Xã Minh Tiến | 1721,84 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 0,90 | 30.267 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 46.502 |
22 | Xã Minh Sơn | 3176,9 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
XII | Huyện Như Thanh | 58829,08 | 25.000 |
|
|
|
| 585.500 |
|
|
|
| 130.083 | 200.108 | 915.691 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 58829,08 |
| 29.467 | 17 |
|
| 31.825 | 33.245 |
| 1,06 | 1,25 | 44.049 | 8.405 | 84.279 |
B | Thực hiện ở cấp xã |
|
|
|
|
|
| 553.675 |
|
|
|
| 86.034 | 191.703 | 831.412 |
1 | Thị trấn Bến Sung | 480,37 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 3,914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 49.800 |
2 | Xã Cán Khê | 2038,24 | 5.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.312 | 1,25 |
|
| 5.390 | 11.277 | 49.685 |
3 | Xã Xuân Du | 1708,74 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 0,90 | 30.267 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 46.502 |
4 | Xã Xuân Thọ | 1891,93 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 0,90 | 30.267 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 46.502 |
5 | Xã Phượng Nghi | 3634,52 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
6 | Xã Mậu Lâm | 4259,76 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
7 | Xã Xuân Khang | 4229,29 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
8 | Xã Phú Nhuận | 2181,68 | 5.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.312 | 1,25 |
|
| 5.390 | 11.277 | 49,685 |
9 | Xã Hải Long | 1915,56 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 0,90 | 30.267 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 46.502 |
10 | Xã Hải Vân | 1715,84 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 0,90 | 30.267 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 46.502 |
11 | Xã Xuân Thái | 12079,19 | 10.000 | 30.573 |
| 1,40 | 0,90 | 38.522 | 4.890 | 1,15 |
|
| 5.624 | 11.277 | 55.422 |
12 | Xã Xuân Phúc | 2509,28 | 5.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.312 | 1,25 |
|
| 5.390 | 11.277 | 49.685 |
13 | Xã Yên Thọ | 1492,72 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 0,90 | 30.267 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 46.502 |
14 | Xã Yên Lạc | 2421,48 | 5.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.312 | 1,25 |
|
| 5.390 | 11.277 | 49.685 |
15 | Xã Phúc Đường | 1745,49 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 0,90 | 30.267 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 46.502 |
16 | Xã Thanh Tân | 9577,21 | 10.000 | 30.573 |
| 1,30 | 0,90 | 35.770 | 4,890 | 1,15 |
|
| 5.624 | 11.277 | 52.671 |
17 | Xã Thanh Kỳ | 4947,78 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48,941 |
XIII | Huyện Như Xuân | 71994,93 | 25.000 |
|
|
|
| 633.455 |
|
|
|
| 134.456 | 211.385 | 979.296 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 71994,93 |
| 29.467 | 18 |
|
| 33.003 | 33.245 |
| 1,06 | 1,25 | 44.049 | 8.405 | 85.458 |
B | Thực hiện ở cấp xã |
|
|
|
|
|
| 600.452 |
|
|
|
| 90.407 | 202.980 | 893.838 |
1 | Thị trấn Yên Cát | 468,25 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 49.800 |
2 | Xã Bãi Trành | 2540,12 | 5.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.312 | 1,25 |
|
| 5.390 | 11.277 | 49.685 |
3 | Xã Xuân Hoà | 11746,95 | 10.000 | 30.573 |
| 1,40 | 0,90 | 38.522 | 4.890 | 1,15 |
|
| 5.624 | 11.277 | 55.422 |
4 | Xã Xuân Bình | 3862,87 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
5 | Xã Hóa Quỳ | 2628,44 | 5.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.312 | 1,25 |
|
| 5.390 | 11.277 | 49.685 |
6 | Xã Xuân Quỳ | 1826,6 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 0,90 | 30.267 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 46.502 |
7 | Xã Yên Lễ | 2715,33 | 5.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.312 | 1,25 |
|
| 5.390 | 11.277 | 49.685 |
8 | Xã Cát Vân | 2623,51 | 5.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.312 | 1,25 |
|
| 5.390 | 11.277 | 49.685 |
9 | Xã Cát Tân | 1655,11 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 0,90 | 30.267 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 46.502 |
10 | Xã Tân Bình | 3863,1 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
11 | Xã Bình Lương | 7216,28 | 10.000 | 30.573 |
| 1,30 | 0,90 | 35.770 | 4.890 | 1,15 |
|
| 5.624 | 11.277 | 52.671 |
12 | Xã Thanh Quân | 3946,13 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
13 | Xã Thanh Xuân | 3683,01 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
14 | Xã Thanh Hòa | 8660,95 | 10.000 | 30.573 |
| 1,30 | 0,90 | 35.770 | 4.890 | 1,15 |
|
| 5.624 | 11.277 | 52.671 |
15 | Xã Thanh Phong | 3034,46 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
16 | Xã Thanh Lâm | 3447,12 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
17 | Xã Thanh Sơn | 3167,41 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
18 | Xã Thượng Ninh | 4909,29 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
XIV | Huyện Quảng Xương | 20042,58 | 25.000 |
|
|
|
| 1.157.901 |
|
|
|
| 197.809 | 414.364 | 1.770.074 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 20042,58 |
| 29.467 | 36 |
|
| 54.220 | 33.245 |
| 1,15 | 1,15 | 43.966 | 8.405 | 106.591 |
B | Thực hiện ở cấp xã |
|
|
|
|
|
| 1.103.681 |
|
|
|
| 153.843 | 405.959 | 1.663.483 |
1 | Thị trấn Quảng Xương | 116,56 | 1.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 3.520 | 1,15 |
|
| 4.048 | 11.277 | 48.955 |
2 | Xã Quảng Tân | 591,25 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
3 | Xã Quảng Trạch | 485,03 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
4 | Xã Quảng Phong | 725,34 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
5 | Xã Quảng Đức | 631,23 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
6 | Xã Quảng Định | 583,18 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
7 | Xã Quảng Nhân | 660,39 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
8 | Xã Quảng Ninh | 616,36 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
9 | Xã Quảng Bình | 717,6 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
10 | Xã Quảng Hợp | 693,5 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
11 | Xã Quảng Văn | 630,62 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
12 | Xã Quảng Long | 612,1 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
13 | Xã Quảng Yên | 735,84 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
14 | Xã Quảng Hòa | 627,11 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
15 | Xã Quảng Lĩnh | 502,14 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4,096 | 11.277 | 45.946 |
16 | Xã Quảng Khê | 640,26 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
17 | Xã Quảng Trung | 748,99 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1500 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
18 | Xã Quảng Chính | 530,88 | 5 000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
19 | Xã Quảng Ngọc | 879,54 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
20 | Xã Quảng Trường | 695,64 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
21 | Xã Quảng Phúc | 486,41 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
22 | Xã Quảng Vọng | 697,13 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
23 | Xã Quảng Minh | 382,29 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
24 | Xã Quảng Hùng | 393,85 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
25 | Xã Quảng Giao | 377,7 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
26 | Xã Quảng Thọ | 468,25 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
27 | Xã Quảng Châu | 812,74 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
28 | Xã Quảng Vinh | 473,79 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
29 | Xã Quảng Đại | 220,51 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 0,95 |
|
| 3.719 | 11.277 | 45.568 |
30 | Xã Quảng Hải | 425,4 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
31 | Xã Quảng Lưu | 665,42 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
32 | Xã Quảng Lộc | 538,21 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
33 | Xã Quảng Lợi | 530,99 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
34 | Xã Quảng Nham | 398,96 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
35 | Xã Quảng Thạch | 342,87 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
36 | Xã Quảng Thái | 404,5 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
XV | Huyện Quan Hóa | 99013,68 | 25.000 |
|
|
|
| 655.467 |
|
|
|
| 140.089 | 211.385 | 1.006.941 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 99013,68 |
| 29.467 | 18 |
|
| 33.003 | 33.245 |
| 1,06 | 1,25 | 44.049 | 8.405 | 85.458 |
B | Thực hiện ở cấp xã |
|
|
|
|
|
| 622.464 |
|
|
|
| 96.040 | 202.980 | 921.484 |
1 | Thị trấn Quan Hóa | 392,46 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 49.408 |
2 | Xã Thành Sơn | 5549,32 | 10.000 | 30.573 |
| 1,30 | 0,90 | 35.770 | 4.890 | 1,15 |
|
| 5.624 | 11.277 | 52.671 |
3 | Xã Trung Sơn | 7695,33 | 10.000 | 30.573 |
| 1,30 | 0,90 | 35.770 | 4.890 | 1,15 |
|
| 5.624 | 11.277 | 52.671 |
4 | Xã Phú Thanh | 3232,81 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
5 | Xã Trung Thành | 8026,6 | 10.000 | 30.573 |
| 1,30 | 0,90 | 35.770 | 4.890 | 1,15 |
|
| 5.624 | 11.277 | 52.671 |
6 | Xã Phú Lệ | 4346,46 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
7 | Xã Phú Sơn | 6387,06 | 10.000 | 30.573 |
| 1,30 | 0,90 | 35.770 | 4.890 | 1,15 |
|
| 5.624 | 11.277 | 52.671 |
8 | Xã Phú Xuân | 2431,15 | 5.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.312 | 1,25 |
|
| 5.390 | 11.277 | 49.685 |
9 | Xã Thanh Xuân | 7829,51 | 10.000 | 30.573 |
| 1,30 | 0,90 | 35.770 | 4.890 | 1,15 |
|
| 5.624 | 11.277 | 52.671 |
10 | Xã Hiền Chung | 7550,6 | 10.000 | 30.573 |
| 1,30 | 0,90 | 35.770 | 4.890 | 1,15 |
|
| 5.624 | 11.277 | 52.671 |
11 | Xã Hiền Kiệt | 6305,41 | 10.000 | 30.573 |
| 1,30 | 0,90 | 35.770 | 4.890 | 1,15 |
|
| 5.624 | 11.277 | 52.671 |
12 | Xã Nam Tiến | 9287,49 | 10.000 | 30.573 |
| 1,30 | 0,90 | 35.770 | 4.890 | 1,15 |
|
| 5.624 | 11.277 | 52.671 |
13 | Xã Hồi Xuân | 6893,24 | 10.000 | 30.573 |
| 1,30 | 0,90 | 35.770 | 4.890 | 1,15 |
|
| 5.624 | 11.277 | 52.671 |
14 | Xã Thiên Phú | 5459,05 | 10.000 | 30.573 |
| 1,30 | 0,90 | 35.770 | 4.890 | 1,15 |
|
| 5.624 | 11.277 | 52.671 |
15 | Xã Phú Nghiêm | 1998,22 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 0,90 | 30.267 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 46.502 |
16 | Xã Nam Xuân | 3868,87 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
17 | Xã Nam Động | 9310,21 | 10.000 | 30.573 |
| 1,30 | 0,90 | 35.770 | 4.890 | 1,15 |
|
| 5.624 | 11.277 | 52.671 |
18 | Xã Xuân Phú | 2449,89 | 5.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.312 | 1,25 |
|
| 5.390 | 11.277 | 49.685 |
XVI | Huyện Quan Sơn | 93017,03 | 25.000 |
|
|
|
| 484.480 |
|
|
|
| 109.227 | 155.001 | 748.709 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 93017,03 |
| 29.467 | 13 |
|
| 27.110 | 33.245 |
| 1 | 1,25 | 41.556 | 8.405 | 77.071 |
B | Thực hiện ở cấp xã |
|
|
|
|
|
| 457.370 |
|
|
|
| 67.671 | 146.596 | 671.638 |
1 | Thị trấn Quan Sơn | 844,41 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 49.003 |
2 | Xã Trung Xuân | 4918,89 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
3 | Xã Trung Thượng | 5616,49 | 10.000 | 30.573 |
| 1,30 | 0,90 | 35.770 | 4.890 | 1,15 |
|
| 5.624 | 11.277 | 52.671 |
4 | Xã Trung Tiến | 4025,54 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
5 | Xã Trung Hạ | 3476,76 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
6 | Xã Sơn Hà | 8924,74 | 10.000 | 30.573 |
| 1,30 | 0,90 | 35.770 | 4.890 | 1,15 |
|
| 5.624 | 11.277 | 52.671 |
7 | Xã Tam Thanh | 9935,73 | 10.000 | 30.573 |
| 1,30 | 0,90 | 35.770 | 4.890 | 1,15 |
|
| 5.624 | 11.277 | 52.671 |
8 | Xã Sơn Thủy | 13376,97 | 10.000 | 30.573 |
| 1,40 | 0,90 | 38.522 | 4.890 | 1,15 |
|
| 5.624 | 11.277 | 55.422 |
9 | Xã Na Mèo | 12768,65 | 10.000 | 30.573 |
| 1,40 | 0,90 | 38.522 | 4.890 | 1,15 |
|
| 5.624 | 11.277 | 55.422 |
10 | Xã Sơn Lư | 4538,39 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
11 | Xã Tam Lư | 6209,2 | 10.000 | 30.573 |
| 1,30 | 0,90 | 35.770 | 4.890 | 1,15 |
|
| 5.624 | 11.277 | 52.671 |
12 | Xã Sơn Điện | 9448.79 | 10.000 | 30.573 |
| 1,30 | 0,90 | 35.770 | 4.890 | 1,15 |
|
| 5.624 | 11.277 | 52.671 |
13 | Xã Mường Mìn | 8932,47 | 10.000 | 30.573 |
| 1,30 | 0,90 | 35.770 | 4.890 | 1,15 |
|
| 5.624 | 11.277 | 52.671 |
XVII | Huyện Thạch Thành | 55919,44 | 25.000 |
|
|
|
| 918.258 |
|
|
|
| 176.915 | 324.151 | 1.419.324 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 55919,44 |
| 29.467 | 28 |
|
| 44.790 | 33.245 |
| 1,11 | 1,15 | 42.437 | 8.405 | 95.632 |
B | Thực hiện ở cấp xã |
|
|
|
|
|
| 873.467 |
|
|
|
| 134.479 | 315.746 | 1.323.692 |
1 | Thị trấn Kim Tân | 151,47 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 3.914 | 0,95 |
|
| 3.719 | 11.277 | 48.625 |
2 | Thị trấn Vân Du | 420,48 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 49.800 |
3 | Xã Thạch Tân | 510,1 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 0,90 | 27.516 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 42.888 |
4 | Xã Thạch Lâm | 6516,03 | 10.000 | 30.573 |
| 1,30 | 0,90 | 35.770 | 4.890 | 1,15 |
|
| 5.624 | 11.277 | 52.671 |
5 | Xã Thạch Quảng | 2037,45 | 5.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.312 | 1,25 |
|
| 5.390 | 11.277 | 49.685 |
6 | Xã Thạch Tượng | 3796,98 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
7 | Xã Thạch Cẩm | 3319,58 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
8 | Xã Thạch Sơn | 1693,62 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 0,90 | 30.267 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 46.502 |
9 | Xã Thạch Bình | 1529,27 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 0,90 | 30.267 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 46.502 |
10 | Xã Thạch Định | 629,86 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 0,90 | 27.516 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 42.888 |
11 | Xã Thạch Đồng | 938,22 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 0,90 | 27.516 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 42.888 |
12 | Xã Thạch Long | 1044,46 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 0,90 | 30.267 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 46.502 |
13 | Xã Thành Mỹ | 2261,68 | 5.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.312 | 1,25 |
|
| 5.390 | 11.277 | 49.685 |
14 | Xã Thành Yên | 4433,82 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
15 | Xã Thành Vinh | 1493,4 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 0,90 | 50.267 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 46.502 |
16 | Xã Thành Minh | 3350,05 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
17 | Xã Thành Công | 1740,18 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 0,90 | 30.267 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 46.502 |
18 | Xã Thành Tân | 2671,64 | 5.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.312 | 1,25 |
|
| 5.390 | 11.277 | 49.685 |
19 | Xã Thành Trực | 1559,18 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 0,90 | 30.267 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 46.502 |
20 | Xã Thành Vân | 4030,67 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
21 | Xã Thành Tâm | 2318,61 | 5.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.312 | 1,25 |
|
| 5.390 | 11.277 | 49.685 |
22 | Xã Thành An | 1254,89 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 0,90 | 30.267 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 46.502 |
23 | Xã Thành Thọ | 1075,95 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 0,90 | 30.267 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 46.502 |
24 | Xã Thành Tiến | 833,53 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 0,90 | 27.516 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 42.888 |
25 | Xã Thành Long | 2716,1 | 5.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.312 | 1,25 |
|
| 5.390 | 11.277 | 49.685 |
26 | Xã Thành Kim | 922,72 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 0,90 | 27.516 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 42.888 |
27 | Xã Thành Hưng | 1006,87 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 0,90 | 30.267 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 46.502 |
28 | Xã Ngọc Trạo | 1662,63 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 0,90 | 30.267 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 46.502 |
XVIII | Huyện Thọ Xuân | 29318,21 | 25.000 |
|
|
|
| 1.353.347 |
|
|
|
| 228.165 | 470.748 | 2.052.259 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 29318,21 |
| 29.467 | 41 |
|
| 60.114 | 33.245 |
| 1,18 | 1,15 | 45.113 | 8.405 | 113.631 |
B | Thực hiện ở cấp xã |
|
|
|
|
|
| 1.293.233 |
|
|
|
| 183.052 | 462.343 | 1.938.628 |
1 | Thị trấn Thọ Xuân | 159,68 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 3.914 | 0,95 |
|
| 3.719 | 11.277 | 48.625 |
2 | Thị trấn Lam Sơn | 383,12 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 49.408 |
3 | Thị trấn Sao Vàng | 266,7 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 3.914 | 0,95 |
|
| 3.719 | 11.277 | 48.625 |
4 | Xã Xuân Khánh | 353,59 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
5 | Xã Thọ Nguyên | 495,57 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
6 | Xã Xuân Thành | 386,87 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
7 | Xã Hạnh Phúc | 344,34 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
8 | Xã Bắc Lương | 391,65 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
9 | Xã Nam Giang | 538,1 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
10 | Xã Xuân Phong | 489,07 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
11 | Xã Thọ Lộc | 472,48 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
12 | Xã Xuân Trường | 489,84 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
13 | Xã Xuân Hòa | 667,39 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
14 | Xã Thọ Hải | 708,73 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
15 | Xã Tây Hồ | 315,81 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
16 | Xã Xuân Giang | 507,48 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
17 | Xã Xuân Quang | 378,45 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
18 | Xã Xuân Sơn | 1357,19 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,00 | 33.630 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 49.865 |
19 | Xã Xuân Hưng | 1044,97 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,00 | 33.630 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 49.865 |
20 | Xã Thọ Diên | 416,95 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
21 | Xã Thọ Lâm | 2171,01 | 5.000 | 30.573 |
| 1,20 | 1,00 | 36.687 | 4.312 | 1,25 |
|
| 5.390 | 11.277 | 53.354 |
22 | Xã Thọ Xương | 1023,46 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,00 | 33.630 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 49.865 |
23 | Xã Xuân Bái | 600,49 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
24 | Xã Xuân Phú | 3180,92 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 1,00 | 36.687 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 52.610 |
25 | Xã Xuân Thắng | 1619,29 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,00 | 33.630 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 49.865 |
26 | Xã Xuân Lam | 537,1 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4,096 | 11.277 | 45.946 |
27 | Xã Xuân Thiên | 806,75 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
28 | Xã Thọ Minh | 537,15 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
29 | Xã Xuân Châu | 1354,71 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,00 | 33.630 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 49.865 |
30 | Xã Thọ Lập | 726,03 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
31 | Xã Quảng Phú | 1645,08 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,00 | 33.630 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 49.865 |
32 | Xã Xuân Tín | 745,08 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
33 | Xã Phú Yên | 435,15 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
34 | Xã Xuân Yên | 322,1 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
35 | Xã Xuân Lai | 532,42 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
36 | Xã Xuân Lập | 618,55 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
37 | Xã Thọ Thắng | 290,92 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 0,95 |
|
| 3.719 | 11.277 | 45.568 |
38 | Xã Xuân Minh | 632,4 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
39 | Xã Xuân Tân | 368,78 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
40 | Xã Xuân Vinh | 593,14 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
41 | Xã Thọ Trường | 409,7 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
XIX | Huyện Thường Xuân | 111380,8 | 25.000 |
|
|
|
| 607.512 |
|
|
|
| 132.174 | 200.108 | 939.794 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 111380,8 |
| 29.467 | 17 |
|
| 31.825 | 33.245 |
| 1,06 | 1,35 | 47.573 | 8.405 | 87.803 |
B | Thực hiện ở cấp xã |
|
|
|
|
|
| 575.687 |
|
|
|
| 84.601 | 191.703 | 851.991 |
1 | Thị trấn Thường Xuân | 272,99 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 3.914 | 0,95 |
|
| 3.719 | 11.277 | 48.625 |
2 | Xã Bát Mọt | 20576,18 | 10.000 | 30.573 |
| 1,40 | 0,90 | 38.522 | 4.890 | 1,25 |
|
| 6.113 | 11.277 | 55.911 |
3 | Xã Yên Nhân | 19094,63 | 10.000 | 30.573 |
| 1,40 | 0,90 | 38.522 | 4.890 | 1,15 |
|
| 5.624 | 11.277 | 55.422 |
4 | Xã Xuân Lẹ | 9955,79 | 10.000 | 30.573 |
| 1,30 | 0,90 | 35.770 | 4.890 | 1,15 |
|
| 5.624 | 11.277 | 52.671 |
5 | Xã Vạn Xuân | 14123,90 | 10.000 | 30.573 |
| 1,40 | 0,90 | 38.522 | 4.890 | 1,15 |
|
| 5.624 | 11.277 | 55.422 |
6 | Xã Lương Sơn | 8161,46 | 10.000 | 30.573 |
| 1,30 | 0,90 | 35.770 | 4.890 | 1,15 |
|
| 5.624 | 11.277 | 52.671 |
7 | Xã Xuân Cao | 3637,37 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
8 | Xã Luận Thành | 3439,21 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
9 | Xã Luận Khê | 5644,84 | 10.000 | 30.573 |
| 1,30 | 0,90 | 35.770 | 4.890 | 1,15 |
|
| 5.624 | 11.277 | 52.671 |
10 | Xã Xuân Thắng | 4138,38 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
11 | Xã Xuân Lộc | 3278,34 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4 646 | 11.277 | 48.941 |
12 | Xã Xuân Cẩm | 4543,74 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
13 | Xã Xuân Dương | 739,80 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 0,90 | 27.516 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 42.888 |
14 | Xã Thọ Thanh | 959,41 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 0,90 | 27.516 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 42.888 |
15 | Xã Ngọc Phụng | 1684,91 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 0,90 | 30.267 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 46.502 |
16 | Xã Xuân Chinh | 7334,87 | 10.000 | 30.573 |
| 1,30 | 0,90 | 35.770 | 4.890 | 1,15 |
|
| 5.624 | 11.277 | 52.671 |
17 | Xã Tân Thành | 3794,98 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 0,90 | 33.019 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 48.941 |
XX | Huyện Thiệu Hóa | 16036,99 | 25.000 |
|
|
|
| 903.889 |
|
|
|
| 156.542 | 324.151 | 1.384.582 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 16036,99 |
| 29.467 | 28 |
|
| 44.790 | 33.245 |
| 1,11 | 0,95 | 35.056 | 8.405 | 88.252 |
B | Thực hiện ở cấp xã |
|
|
|
|
|
| 859.098 |
|
|
|
| 121.485 | 315.746 | 1.296.330 |
1 | Thị trấn Vạn Hà | 554,46 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 49.003 |
2 | Xã Thiệu Ngọc | 741,01 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
3 | Xã Thiệu Vũ | 597,21 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
4 | Xã Thiệu Phúc | 464,74 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
5 | Xã Thiệu Tiến | 458,55 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
6 | Xã Thiệu Công | 661,92 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
7 | Xã Thiệu Phú | 653,51 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
8 | Xã Thiệu Long | 768,95 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
9 | Xã Thiệu Giang | 755,98 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
10 | Xã Thiệu Duy | 880,84 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
11 | Xã Thiệu Nguyên | 679,51 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
12 | Xã Thiệu Hợp | 707,23 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
13 | Xã Thiệu Thịnh | 485,26 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
14 | Xã Thiệu Quang | 678,87 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
15 | Xã Thiệu Thành | 554,06 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
16 | Xã Thiệu Toán | 636,44 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
17 | Xã Thiệu Chính | 507,76 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
18 | Xã Thiệu Hòa | 660,63 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
19 | Xã Thiệu Minh | 401,44 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
20 | Xã Thiệu Tâm | 641,37 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
21 | Xã Thiệu Viên | 493,01 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
22 | Xã Thiệu Lý | 412,5 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
23 | Xã Thiệu Vận | 369,43 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
24 | Xã Thiệu Trung | 389,57 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
25 | Xã Thiệu Đô | 516,94 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
26 | Xã Thiệu Châu | 338,76 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
27 | Xã Thiệu Giao | 583,47 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
28 | Xã Thiệu Tân | 443,57 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
XXI | Huyện Triệu Sơn | 28945,27 | 25.000 |
|
|
|
| 1.185.417 |
|
|
|
| 202.391 | 414.364 | 1.802.172 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 28945,27 |
| 29.467 | 36 |
|
| 54.220 | 33.245 |
| 1,15 | 1,15 | 43.966 | 8.405 | 106.591 |
B | Thực hiện ở cấp xã |
|
|
|
|
|
| 1.131.197 |
|
|
|
| 158.425 | 405.959 | 1.695.581 |
1 | Thị trấn Triệu Sơn | 179,87 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 3.914 | 0,95 |
|
| 3.719 | 11.277 | 48.625 |
2 | Xã Thọ Sơn | 1098,91 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,00 | 33.630 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 49.865 |
3 | Xã Thọ Bình | 1725,02 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,00 | 33.630 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 49.865 |
4 | Xã Thọ Tiến | 877,85 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
5 | Xã Hợp Lý | 911,1 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
6 | Xã Hợp Tiến | 664,63 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
7 | Xã Hợp Thành | 668,08 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
8 | Xã Triệu Thành | 1092,06 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,00 | 33.630 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 49.865 |
9 | Xã Hợp Thắng | 935,38 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
10 | Xã Minh Sơn | 666,98 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
11 | Xã Minh Dân | 321,55 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
12 | Xã Minh Châu | 349,24 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
13 | Xã Dân Lực | 830,19 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
14 | Xã Dân Lý | 674,93 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
15 | Xã Dân Quyền | 1090,98 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,00 | 33.630 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 49.865 |
16 | Xã An Nông | 474,93 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
17 | Xã Văn Sơn | 1567,84 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,00 | 33.630 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 49.865 |
18 | Xã Thái Hòa | 1710,63 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,00 | 33.630 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 49.865 |
19 | Xã Tân Ninh | 2085,41 | 5.000 | 30.573 |
| 1,20 | 1,00 | 36.687 | 4.312 | 1,25 |
|
| 5.390 | 11.277 | 53.354 |
20 | Xã Đồng Lợi | 572,78 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
21 | Xã Đồng Tiến | 739,75 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
22 | Xã Đồng Thắng | 680,52 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
23 | Xã Tiến Nông | 553,96 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
24 | Xã Khuyến Nông | 710,55 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
25 | Xã Xuân Thịnh | 476,35 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
26 | Xã Xuân Lộc | 319 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
27 | Xã Thọ Dân | 610,67 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
28 | Xã Xuân Thọ | 569,33 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
29 | Xã Thọ Tân | 711,73 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
30 | Xã Thọ Ngọc | 681,93 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
31 | Xã Thọ Cường | 591,32 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
32 | Xã Thọ Phú | 489,78 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
33 | Xã Thọ Vực | 353,58 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
34 | Xã Thọ Thế | 563,02 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
35 | Xã Nông Trường | 540,14 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
36 | Xã Bình Sơn | 1855,28 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,00 | 33.630 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 49.865 |
XXII | Huyện Tĩnh Gia | 45828,67 | 25.000 |
|
|
|
| 1.204.460 |
|
|
|
| 196.700 | 391.811 | 1.792.971 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 45828,67 |
| 29.467 | 34 |
|
| 51.863 | 33.245 |
| 1,15 | 1,15 | 43.966 | 8.405 | 104.234 |
B | Thực hiện ở cấp xã |
|
|
|
|
|
| 1.152.598 |
|
|
|
| 152.734 | 383.406 | 1.688.738 |
1 | Thị trấn Tĩnh Gia | 125,16 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 33.630 | 3.914 | 0,95 |
|
| 3.719 | 11.277 | 48.625 |
2 | Xã Hải Châu | 908,77 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
3 | Xã Thanh Thủy | 962,1 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
4 | Xã Thanh Sơn | 882,32 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
5 | Xã Triêu Dương | 387,68 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
6 | Xã Hải Ninh | 614,19 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4,096 | 11.277 | 45.946 |
7 | Xã Anh Sơn | 1082,73 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,00 | 33.630 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 49.865 |
8 | Xã Ngọc Lĩnh | 864,81 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
9 | Xã Hải An | 616,47 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
10 | Xã Hùng Sơn | 1179,29 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,00 | 33.630 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 49.865 |
11 | Xã Các Sơn | 2450,15 | 5.000 | 30.573 |
| 1,20 | 1,00 | 36.687 | 4.312 | 1,25 |
|
| 5.390 | 11.277 | 53.354 |
12 | Xã Tân Dân | 963,63 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
13 | Xã Hải Lĩnh | 826,56 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
14 | Xã Định Hải | 2671,42 | 5.000 | 30.573 |
| 1,20 | 1,00 | 36.687 | 4.312 | 1,25 |
|
| 5.390 | 11.277 | 53.354 |
15 | Xã Phú Sơn | 3339,1 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 1,00 | 36.687 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 52.610 |
16 | Xã Ninh Hải | 655,96 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
17 | Xã Nguyên Bỉnh | 3212,28 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 1,00 | 36.687 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 52.610 |
18 | Xã Hải Nhân | 1766,14 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,00 | 33.630 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4,958 | 11.277 | 49.865 |
19 | Xã Hải Hòa | 640,75 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
20 | Xã Bình Minh | 651,69 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
21 | Xã Hải Thanh | 273,94 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 0,95 |
|
| 3,719 | 11.277 | 45.568 |
22 | Xã Phú Lâm | 2100,38 | 5.000 | 30.573 |
| 1,20 | 1,00 | 36.687 | 4.312 | 1,25 |
|
| 5.390 | 11.277 | 53.354 |
23 | Xã Xuân Lâm | 970,39 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 49.003 |
24 | Xã Trúc Lâm | 1585,04 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,10 | 36.993 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 53.228 |
25 | Xã Hải Bình | 958,11 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 49.003 |
26 | Xã Tân Trường | 3704,16 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 1,10 | 40.356 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 56.279 |
27 | Xã Tùng Lâm | 1202,73 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,10 | 36.993 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4,958 | 11.277 | 53.228 |
28 | Xã Tĩnh Hải | 674,92 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 49.003 |
29 | Xã Mai Lâm | 1792,82 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,10 | 36.993 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 53.228 |
30 | Xã Trường Lâm | 3136,23 | 10.000 | 30.573 |
| 1,20 | 1,10 | 40.356 | 4.890 | 0,95 |
|
| 4.646 | 11.277 | 56.279 |
31 | Xã Hải Yến | 662,92 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 49.003 |
32 | Xã Hải Thượng | 2421,75 | 5.000 | 30.573 |
| 1,20 | 1,10 | 40.356 | 4.312 | 1,25 |
|
| 5.390 | 11.277 | 57.023 |
33 | Xã Nghi Sơn | 302,83 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 49,408 |
34 | Xã Hải Hà | 1225,25 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,10 | 36.993 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 53,228 |
XXIII | Huyện Vĩnh Lộc | 15803,37 | 25.000 |
|
|
|
| 541.213 |
|
|
|
| 105.573 | 188.831 | 835,617 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 15803,37 |
| 29.467 | 16 |
|
| 30.646 | 33.245 |
| 1,06 | 0,95 | 33.477 | 8.405 | 72.528 |
B | Thực hiện ở cấp xã |
|
|
|
|
|
| 510.567 |
|
|
|
| 72.095 | 180.426 | 763.089 |
1 | Thị trấn Vĩnh Lộc | 82,49 | 1.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 3.520 | 1,00 |
|
| 3.520 | 11.277 | 48.427 |
2 | Xã Vĩnh Thành | 458,98 | 1 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
3 | Xã Vĩnh Quang | 714,95 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
4 | Xã Vĩnh Yên | 840,76 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
5 | Xã Vĩnh Tiến | 495,04 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
6 | Xã Vĩnh Long | 1485,39 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,00 | 33.630 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 49.865 |
7 | Xã Vĩnh Phúc | 981,64 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
8 | Xã Vĩnh Hưng | 1672,95 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,00 | 33.630 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 49.865 |
9 | Xã Vĩnh Minh | 635,22 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
10 | Xã Vĩnh Khang | 410,14 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
11 | Xã Vĩnh Hòa | 1488,51 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,00 | 33.630 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 49.865 |
12 | Xã Vĩnh Hùng | 1981,94 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,00 | 33.630 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 49.865 |
13 | Xã Vĩnh Tân | 674,06 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
14 | Xã Vĩnh Ninh | 686,16 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
15 | Xã Vĩnh Thịnh | 2257,05 | 5.000 | 30.573 |
| 1,20 | 1,00 | 36.687 | 4.312 | 1,25 |
|
| 5.390 | 11.277 | 53.354 |
16 | Xã Vĩnh An | 938,09 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
XXIV | Huyện Yên Định | 22807,97 | 25.000 |
|
|
|
| 957.041 |
|
|
|
| 163.036 | 335.423 | 1.460.555 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 22807,97 |
| 29.467 | 29 |
|
| 45.969 | 33.245 |
| 1,11 | 1,15 | 42.437 | 8.405 | 96.811 |
B | Thực hiện ở cấp xã |
|
|
|
|
|
| 911.072 |
|
|
|
| 125.649 | 327.023 | 1.363.744 |
1 | Thị trấn Quán Lào | 149,04 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 3.914 | 0,95 |
|
| 3.719 | 11.277 | 48.625 |
2 | Thị trấn Thống Nhất | 1702,76 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,00 | 33.630 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 49.865 |
3 | Xã Yên Phú | 608,65 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
4 | Xã Yên Lâm | 1691 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,00 | 33.630 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 49.865 |
5 | Xã Yên Tâm | 859,34 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
6 | Xã Yên Giang | 1066,49 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,00 | 33.630 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 49.865 |
7 | Xã Quí Lộc | 1370,25 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,00 | 33.630 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 49.865 |
8 | Xã Yên Thọ | 718,78 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
9 | Xã Yên Trung | 729,47 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
10 | Xã Yên Trường | 364,82 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 46.351 |
11 | Xã Yên Bái | 518,35 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
12 | Xã Yên Phong | 578,4 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
13 | Xã Yên Thái | 506 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
14 | Xã Yên Hùng | 623,52 | 5.000 | 30.573 |
| 1 00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
15 | Xã Yên Thịnh | 585,18 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
16 | Xã Yên Ninh | 598,97 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
17 | Xã Yên Lạc | 606,26 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
18 | Xã Định Tăng | 1001,41 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,00 | 33.630 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 49.865 |
19 | Xã Định Hòa | 1100,98 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,00 | 33.630 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 49.865 |
20 | Xã Định Thành | 1140,2 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,00 | 33.630 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 49.865 |
21 | Xã Định Công | 651,63 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
22 | Xã Định Tân | 776,37 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
23 | Xã Định Tiến | 998,92 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
24 | Xã Định Long | 438,16 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 46.742 |
25 | Xã Định Liên | 677,39 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
26 | Xã Định Tường | 674,19 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
27 | Xã Định Hưng | 705,52 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
28 | Xã Định Hải | 603,05 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
29 | Xã Định Bình | 762,87 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,00 | 30.573 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 45.946 |
XXV | Thành phố Thanh Hóa | 14665,68 | 25.000 |
|
|
|
| 1.360.861 |
|
|
|
| 188.401 | 425.641 | 1.974.903 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 14665,68 |
| 29.467 | 37 |
|
| 55.399 | 33.245 |
| 1,15 | 0,95 | 36.320 | 8.405 | 100.123 |
B | Thực hiện ở cấp xã |
|
|
|
|
|
| 1.305.462 |
|
|
|
| 152.081 | 417.236 | 1.874.779 |
1 | Phường Hàm Rồng | 432,06 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,20 | 36.687 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 52.857 |
2 | Phường Đông Thọ | 360,06 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,20 | 36.687 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 52.466 |
3 | Phường Nam Ngạn | 257,23 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,20 | 36.687 | 3.914 | 0,95 |
|
| 3.719 | 11.277 | 51.683 |
4 | Phường Trường Thi | 85,94 | 1.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,20 | 36.687 | 3.520 | 1,00 |
|
| 3.520 | 11.277 | 51.484 |
5 | Phường Điện Biên | 67,89 | 1.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,20 | 36.687 | 3.520 | 1,00 |
|
| 3.520 | 11.277 | 51.484 |
6 | Phường Phú Sơn | 183,96 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,20 | 36.687 | 3.914 | 0,95 |
|
| 3.719 | 11.277 | 51.683 |
7 | Phường Lam Sơn | 97,03 | 1.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,20 | 36.687 | 3.520 | 1,00 |
|
| 3.520 | 11.277 | 51.484 |
8 | Phường Ba Đình | 70,17 | 1.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,20 | 36.687 | 3.520 | 1,00 |
|
| 3.520 | 11.277 | 51.484 |
9 | Phường Ngọc Trạo | 55,03 | 1.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,20 | 36.687 | 3.520 | 1,00 |
|
| 3.520 | 11.277 | 51.484 |
10 | Phường Đông Vệ | 482,01 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,20 | 36.687 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 52.857 |
11 | Phường Đông Sơn | 99,75 | 1.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,20 | 36.687 | 3.520 | 1,00 |
|
| 3.520 | 11.277 | 51.484 |
12 | Phường Tân Sơn | 86,44 | 1.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,20 | 36.687 | 3.520 | 1,00 |
|
| 3.520 | 11.277 | 51.484 |
13 | Phường Đông Cương | 654,5 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,20 | 36.687 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 52.060 |
14 | Phường Đông Hương | 348,33 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,20 | 36.687 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 52.466 |
15 | Phường Đông Hải | 679,51 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,20 | 36.687 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 52.060 |
16 | Phường Quảng Hưng | 618,3 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,20 | 36.687 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 52.060 |
17 | Phường Quảng Thắng | 358,5 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,20 | 36.687 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 52.466 |
18 | Phường Quảng Thành | 843,71 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,20 | 36.687 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 52.060 |
19 | Xã Quảng Tâm | 373,75 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 49.408 |
20 | Xã Quảng Thịnh | 509,21 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 49.003 |
21 | Xã Quảng Đông | 529,69 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 49.003 |
22 | Xã Quảng Phú | 658,17 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 49.003 |
23 | Xã Quảng Cát | 666,72 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 49.003 |
24 | Xã Hoằng Anh | 349,02 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 49.408 |
25 | Xã Hoằng Lý | 289,79 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 3.914 | 0,95 |
|
| 3.719 | 11.277 | 48.625 |
26 | Xã Hoằng Long | 229,11 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 3.914 | 0,95 |
|
| 3.719 | 11.277 | 48.625 |
27 | Xã Hoằng Quang | 624,56 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 49.003 |
28 | Xã Hoằng Đại | 485,09 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 49.800 |
29 | Phường Tào Xuyên | 275,82 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,20 | 36.687 | 3.914 | 0,95 |
|
| 3.719 | 11.277 | 51.683 |
30 | Xã Thiệu Dương | 571,04 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 49.003 |
31 | Xã Thiệu Khánh | 532,76 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 49.003 |
32 | Xã Thiệu Vân | 370,06 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 49.408 |
33 | Xã Đông Lĩnh | 885,52 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 49.003 |
34 | Xã Đông Tân | 450,31 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 49.800 |
35 | Xã Đông Hưng | 370,96 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 49.408 |
36 | Xã Đông Vinh | 460,99 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 49.800 |
37 | Phường An Hoạch | 254,69 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,20 | 36.687 | 3.914 | 0,95 |
|
| 3.719 | 11.277 | 51.683 |
XXVI | Thị xã Bỉm Sơn | 6628,521 | 10.000 |
|
|
|
| 315.939 |
|
|
|
| 61.354 | 98.618 | 475.912 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 6628,52 |
| 29.467 | 8 |
|
| 21.217 | 28.230 |
| 1 | 0,95 | 26.819 | 8.405 | 56.440 |
B | Thực hiện ở cấp xã |
|
|
|
|
|
| 294.723 |
|
|
|
| 34.536 | 90.213 | 419.471 |
1 | Phường Bắc Sơn | 1663,36 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,20 | 40.356 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 56.591 |
2 | Phường Ba Đình | 863,25 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,20 | 36.687 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4,096 | 11.277 | 52.060 |
3 | Phường Lam Sơn | 490,35 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,20 | 36.687 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 52.857 |
4 | Phường Ngọc Trạo | 274,63 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,20 | 36.687 | 3.914 | 0,95 |
|
| 3.719 | 11.277 | 51.683 |
5 | Phường Đông Sơn | 1736,07 | 5.000 | 30.573 |
| 1,10 | 1,20 | 40.356 | 4.312 | 1,15 |
|
| 4.958 | 11.277 | 56.591 |
6 | Xã Quang Trung | 707,6 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 49.003 |
7 | Xã Hà Lan | 621,99 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 49.003 |
8 | Phường Phú Sơn | 271,27 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,20 | 36.687 | 3.914 | 0,95 |
|
| 3.719 | 11.277 | 51.683 |
XXVII | Thị xã Sầm Sơn | 1783,56 | 5.000 |
|
|
|
| 198.060 |
|
|
|
| 44.617 | 64.788 | 307.466 |
A | Thực hiện ở cấp huyện | 1783,56 |
| 29.467 | 5 |
|
| 17.680 | 23.690 |
| 1 | 1 | 23.690 | 8.405 | 49.775 |
B | Thực hiện ở cấp xã |
|
|
|
|
|
| 180.380 |
|
|
|
| 20.928 | 56.383 | 257.691 |
1 | Phường Trung Sơn | 233,2 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,20 | 36.687 | 3.914 | 0,95 |
|
| 3.719 | 11.277 | 51.683 |
2 | Phường Bắc Sơn | 173,28 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,20 | 36.687 | 3.914 | 0,95 |
|
| 3.719 | 11.277 | 51.683 |
3 | Phường Trường Sơn | 410,86 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,20 | 36.687 | 3.914 | 1,25 |
|
| 4.893 | 11.277 | 52.857 |
4 | Xã Quảng Cư | 642,81 | 5.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,10 | 33.630 | 4.312 | 0,95 |
|
| 4.096 | 11.277 | 49.003 |
5 | Phường Quảng Tiến | 323,41 | 2.000 | 30.573 |
| 1,00 | 1,20 | 36.687 | 3.914 | 1,15 |
|
| 4.501 | 11.277 | 52.466 |
XXVIII | Thực hiện ở cấp tỉnh | 1112948 | 100.000 | 44.199 | 27 |
|
| 74.254 | 32.871 |
| 1,15 | 1,25 | 47.252 | 7.033 | 128.539 |
| Cấp huyện |
|
|
|
|
|
| 1.069.078 |
|
|
|
| 1.086.763 | 226.936 | 2.382.776 |
| Cấp xã |
|
|
|
|
|
| 20.538.560 |
|
|
|
| 2.899.889 | 7.183.224 | 30.621.673 |
| Toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
| 880.508 |
|
|
|
| 125.940 | 304.484 | 1.310.910 |
- 1Quyết định 32/2015/QĐ-UBND về Đơn giá kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh
- 2Công văn 10078/VPCP-KTN năm 2016 báo cáo kết quả kiểm kê đất đai 2014 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 2712/QĐ-BTNMT năm 2016 phê duyệt và công bố kết quả kiểm kê diện tích đất đai năm 2014 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Luật đất đai 2013
- 6Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 7Thông tư 28/2014/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Chỉ thị 21/CT-TTg kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Kế hoạch 02/KH-BTNMT thực hiện kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 theo Chỉ thị 21/CT-TTg do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 4546/2014/QĐ-UBND giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 của tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 32/2015/QĐ-UBND về Đơn giá kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh
- 12Công văn 10078/VPCP-KTN năm 2016 báo cáo kết quả kiểm kê đất đai 2014 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 2712/QĐ-BTNMT năm 2016 phê duyệt và công bố kết quả kiểm kê diện tích đất đai năm 2014 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Quyết định 423/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt dự toán và giao kế hoạch kinh phí thực hiện công tác kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 tỉnh Thanh Hóa theo Chỉ thị 21/CT-TTg
- Số hiệu: 423/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/02/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Đình Xứng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra