- 1Quyết định 19/2001/QĐ-QLD quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 2Quyết định 547-TTg năm 1996 về việc thành lập Cục Quản lý dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 46/2001/QĐ-TTg về việc quản lý, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005 do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 4Thông tư 06/2001/TT-BYT hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001-2005 do Bộ Y tế ban hành
BỘ Y TẾ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2002/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 22 tháng 5 năm 2002 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC VIỆT NAM
Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 46/2001/QĐ-TTg ngày 4/4/2001 về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005;
Căn cứ Quyết định số 547/TTg ngày 13/8/1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Cục quản lý dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 06/2001/TT-BYT ngày 23/4/2001 của Bộ Y tế hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001-2005: giao cho Cục quản lý dược Việt Nam hướng dẫn đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người;
Căn cứ Quyết định số 19/2001/QĐ-QLD ngày 27/4/2001 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam ban hành quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam;
Theo đề nghị của phòng đăng ký thuốc và mỹ phẩm.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố đợt 22 các loại mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam gồm 19 (mười chín) mỹ phẩm.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và có giá trị 05 năm kể từ ngày ký.
| Nguyễn Vi Ninh (Đã ký) |
MỸ PHẨM ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỨC KHOẺ CON NGƯỜI ĐƯỢC CẤP SKĐ LƯU HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2002/QĐ-QLD ngày... tháng... năm 2002)
STT | Tên Mỹ phẩm | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký |
1. Công ty đăng ký: Abbott laboratories
one Abbott Park Rd, IL. 60064, USA
1.1 Nhà sản xuất: R.P. Scherer Holdings Pty. Ltd
217-221 Govenor Road Braeside, Vic, 3195, Australia
1 | Natopherol Dermal Sin Defense-E | NSX | 36 tháng | LHMP-0890-02 |
2 | Natopherol Dermal Skin Protection day | NSX | 36 tháng | LHMP-0891-02 |
3 | Natopherol Dermal Skin Rejuvenation Night | NSX | 36 tháng | LHMP-0892-02 |
2. Công ty đăng ký: Công ty Procter & Gamble Việt Nam
Lầu 6 Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
2.1. Nhà sản xuất: Procter & Gamble Manufacturing (Thailand) Ltd
112 Moo 5, Wellgrow industrial estate, Km 36, Bangna-Trad Bangpakong, Chachoengsao
4 | Oil of OLAY-foaming face wash (sữa rửa mặt) | NSX | 36 tháng | LHMP-0922-02 |
5 | Oil of OLAY moisturizing cream (kem giữ ẩm) | NSX | 36 tháng | LHMP-0923-02 |
6 | Oil of OLAY-moisturzing lotion (sữa giữ ẩm) | NSX | 36 tháng | LHMP-0924-02 |
7 | Oil of OLAY-UV Narural lightening cream (Kem làm sáng da chống nắng) | NSX | 36 tháng | LHMP-0925-02 |
8 | Oil of OLAY-UV Natural lightening (kem làm sáng da chống nắng) | NSX | 36 tháng | LHMP-0926-02 |
3. Công ty đăng ký: Công ty TNNH Nhân việt
171-Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4- TP. Hồ Chí Minh
3.1 Nhà sản xuất: Beautycos International Co., Ltd.
Zi Teng Jie 215021- Suzhou PR. China l'oreal China
9 | Loreal shine delice - all shades | NSX | 36 tháng | LHMP-0927-02 |
10 | Loreal translucide naturally luminous makeup - all shades | NSX | 36 tháng | LHMP-0928-02 |
11 | Maybelline watershine lipstick - all shades | NSX | 36 tháng | LHMP-0929-02 |
3.1 Nhà sản xuất: P.T.yasulor Indonesia
JL. Raya Bogor KM. 26.4- Ciracas, PS.Rebo 13740 Indonesia
12 | Loreal Plenitude Gentle lip and eye makeup remover | NSX | 36 tháng | LHMP-0930-02 |
4. Công ty đăng ký: Công ty TNNH Thương mại - dịch vụ C&T
6/58, đường 3/2, quận 10 - TP. Hồ Chí Minh
4.1 Nhà sản xuất: Pacific Corporation
751-3, Young Duck-Ri, Kiheung- Eup, Young In-kun, Kyoungki-do, Korea
13 | Amore IOPE Spot Solution | NSX | 36 tháng | LHMP-0931-02 |
5. Công ty đăng ký: Laboratoites Galderma
20, Aveneue Andre Prothin, 92927 La Defense Cedex, France
5.1. Nhà sản xuất: Medical Research Pty Ltd
6 Lenton Place North Roks NSW 2151, Sydney, australia
14 | Cetaphil Gentle skin cleanser | NSX | 36 tháng | LHMP-0932-02 |
6. Công ty đăng ký: Mira Cosmetics Co., LTD
322-3 Hyosung-dong Gyeyang-Ku Inchon Korea
6.1. Nhà sản xuất: Mira Research Co., LTD
322-3 Hyosung-Dong Gyeyang-Ku Inchon Korea
15 | Episode Aroma white Relaxing Body Cleanser | NSX | 36 tháng | LHMP-0933-02 |
16 | Episode Aroma white Relaxing Body lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-0934-02 |
17 | Episode Hair Care hair Treatment lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-0935-02 |
7. Công ty đăng ký: Pigeon Corporation
628-13, Yuksam-dong, Kangnam-gu, Seoul, 135-080 Korea
7.1. Nhà sản xuất: Pigeon Corporation
628-13, yuksam-dong, Seoul, Korea
18 | Maplus Q10 rinse | NSX | 36 tháng | LHMP-0936-02 |
19 | Maplus Q10 shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-0937-02 |
- 1Quyết định 45/2001/QĐ-QLD ban hành danh mục Mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp sổ đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 2Quyết định 53/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 3Quyết định 58/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng cục Quản lý dược Việt Nam ban hành
- 4Quyết định 83/2001/QĐ-QLD ban hành mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp sổ đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng cục quản lý dược ban hành
- 5Quyết định 39/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 99/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 26/2003/QĐ-QLD ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 58/2003/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 9Quyết định 72/2003/QĐ-QLD ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 10Quyết định 103/2003/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 1Quyết định 19/2001/QĐ-QLD quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 2Quyết định 547-TTg năm 1996 về việc thành lập Cục Quản lý dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 46/2001/QĐ-TTg về việc quản lý, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005 do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 4Thông tư 06/2001/TT-BYT hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001-2005 do Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 45/2001/QĐ-QLD ban hành danh mục Mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp sổ đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 6Quyết định 53/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 7Quyết định 58/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng cục Quản lý dược Việt Nam ban hành
- 8Quyết định 83/2001/QĐ-QLD ban hành mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp sổ đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng cục quản lý dược ban hành
- 9Quyết định 39/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Quyết định 99/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Quyết định 26/2003/QĐ-QLD ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 12Quyết định 58/2003/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 13Quyết định 72/2003/QĐ-QLD ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 14Quyết định 103/2003/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
Quyết định 32/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 32/2002/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/05/2002
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Nguyễn Vi Ninh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/05/2002
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực