Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/2001/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 12 tháng 10 năm 2001 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ VIỆT NAM
Căn cứ quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 46/2001/QĐ-TTg ngày 4/4/2001 về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001 - 2005;
Căn cứ Quyết định số 547/TTg ngày 13/8/1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Cục Quản lý dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 06/2001/TT-BYT ngày 23/4/2001 của Bộ Y tế hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người, trong thời kỳ 2001 - 2005: giao cho Cục Quản lý dược Việt Nam hướng dẫn đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người;
Căn cứ Quyết định số 19/2001/QĐ-QLD ngày 27/4/2001 của Cục trưởng Cục Quản lý dược Việt Nam ban hành quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam;
Theo đề nghị của Phòng đăng ký thuốc và mỹ phẩm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố đợt 9 các loại mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam gồm 35 (ba mươi nhăm) mỹ phẩm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và có giá trị 05 năm kể từ ngày ký.
| Nguyễn Vi Ninh (Đã ký) |
MỸ PHẨM ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỨC KHOẺ CON NGƯỜI ĐƯỢC CẤP SĐK LƯU HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2001/QĐ-QLD ngày 12 tháng 10 năm 2001)
STT | Tên mỹ phẩm | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký |
1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Hoa Sen
50/78 Trường Chinh - Hà Nội
1.1. Nhà sản xuất: Florena Consmetic GMBH
Am Eichberg D-04736 Waldbeim, Germany
1 | Florena baby cream (Kem chống nẻ cho trẻ em) | NSX | 36 tháng | LHMP-0282-01 |
2 | Florena cream with Comomile (Kem thoa da chống nẻ) | NSX | 36 tháng | LHMP-0283-01 |
3 | Florena cream with Vitamin E (Kem thoa da chống nẻ) | NSX | 36 tháng | LHMP-0284-01 |
4 | Florena soft with comomile (Kem thoa da chống nẻ) | NSX | 36 tháng | LHMP-0285-01 |
2. Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại Vĩnh Lưu
275 Trần Bình Trọng, phường 4 - quận 5 - TP Hồ Chí Minh
2.1. Nhà sản xuất: Samsara Internation Co., LTD
407 Yang Ming Rd, Kaohsing, Taiwan - R.O.C
5 | ASC III Back For Young Cream No.1 | NSX | 60 tháng | LHMP - 0286-01 |
6 | Cencatia Whitener Speckles Cleanser | NSX | 60 tháng | LHMP - 0301-01 |
7 | Cencatia Whitener Speckles Emulsion | NSX | 60 tháng | LHMP - 0288-01 |
8 | Cencatia Whitener Speckles Mask | NSX | 60 tháng | LHMP - 0289-01 |
9 | Samara Speckles Remover Gel | NSX | 60 tháng | LHMP - 0290-01 |
10 | Samara Slim Essence Gel | NSX | 60 tháng | LHMP - 0291-01 |
11 | Samara Beauty White Cream 3 in 1 | NSX | 60 tháng | LHMP - 0292-01 |
12 | Samara Beauty White Foaming Cleanser | NSX | 60 tháng | LHMP - 0293-01 |
13 | Samara Clean White Foam | NSX | 60 tháng | LHMP - 0294-01 |
14 | Samara Cleansing Foam | NSX | 60 tháng | LHMP - 0295-01 |
15 | Samara De-Acne Cream | NSX | 60 tháng | LHMP - 0296-01 |
16 | Samsara De-Spekle Foaming Cleanser | NSX | 60 tháng | LHMP - 0297-01 |
17 | Samsara Placentin Cream 5 in 1 | NSX | 60 tháng | LHMP - 0298-01 |
18 | Samsara Shampoo 3 in 1 | NSX | 60 tháng | LHMP - 0299-01 |
19 | Samsara Suntan Skin Milk | NSX | 60 tháng | LHMP - 0300-01 |
20 | Samsara Ưhiteness Skin Care Cream | NSX | 60 tháng | LHMP - 0287-01 |
3. Công ty đăng ký: Joset.Ltd.,
3-20-20, Kaigan, Minato-ku, Tokyo 108 - 8080, Japan
3.1. Nhà sản xuất: Kanebo Ltd
5-17-4, Sumida, Sumida-ku, Tokyo-Japan
21 | Faircrea Power of Clear (kem dưỡng da Faircrea) | NSX | 36 tháng | LHPM-0302-01 |
22 | Faircrea Whitening Daily Veil (sữa dưỡng da Faircrea) | NSX | 36 tháng | LHPM-0303-01 |
23 | Faircrea Color Cream Set - 8 color: 3, 4, 5, 6R, 6G, 6, 7, 8 (thuốc nhuộm tóc) | NSX | 36 tháng | LHPM-0304-01 |
24 | Freshel White C Clear Cleansing Gel (Sữa rửa mặt Freshel cleansing gel) | NSX | 36 tháng | LHPM-0305-01 |
25 | Freshel White C Clear wash (Sữa rửa mặt Freshel) | NSX | 36 tháng | LHPM-0306-01 |
26 | Freshel White C points Essence (Nước dưỡng da Freshel Essence) | NSX | 36 tháng | LHPM-0307-01 |
27 | Freshel White C UV day Essence (Sữa dưỡng da Freshel Essence) | NSX | 36 tháng | LHPM-0308-01 |
28 | Freshel White C UV day Protector (Sữa dưỡng da Freshel Protector) | NSX | 36 tháng | LHPM-0309-01 |
29 | Freshel White C Whitening Cream (Kem dưỡng da Freshel) | NSX | 36 tháng | LHPM-0310-01 |
30 | Freshel White C Whitening Lotion-2 type: Light.Moist (Nước dưỡng da Freshel) | NSX | 36 tháng | LHPM-0311-01 |
31 | Freshel White C Whitening Milk - 2 type: Light.Moist (Sữa dưỡng da Freshel) | NSX | 36 tháng | LHPM-0312-01 |
32 | Media White C Pact - 5 colors (Phấn trang điểm Media) | NSX | 36 tháng | LHPM-0313-01 |
33 | Naive Hand Cream (Kem bôi tay Naive) | NSX | 36 tháng | LHPM-0314-01 |
34 | Naive Skin Cream (Kem dưỡng da Naive) | NSX | 36 tháng | LHPM-0315-01 |
35 | Summer shade Sunscreen-2 type: tint, oil-free (Sữa chống nắng Summer) | NSX | 36 tháng | LHPM-0316-01 |
- 1Quyết định 106/2005/QĐ-QLD về Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam ban hành
- 2Thông tư 06/2001/TT-BYT hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001-2005 do Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 45/2001/QĐ-QLD ban hành danh mục Mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp sổ đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 4Quyết định 58/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng cục Quản lý dược Việt Nam ban hành
- 5Quyết định 83/2001/QĐ-QLD ban hành mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp sổ đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng cục quản lý dược ban hành
- 6Quyết định 31/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược ban hành
- 7Quyết định 32/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 39/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Quyết định 99/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Quyết định 26/2003/QĐ-QLD ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Quyết định 58/2003/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 12Quyết định 72/2003/QĐ-QLD ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 13Quyết định 17/2002/QĐ-QLD về ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam của Cục Quản lý dược
- 1Quyết định 106/2005/QĐ-QLD về Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam ban hành
- 2Quyết định 19/2001/QĐ-QLD quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 3Quyết định 547-TTg năm 1996 về việc thành lập Cục Quản lý dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 46/2001/QĐ-TTg về việc quản lý, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005 do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 5Thông tư 06/2001/TT-BYT hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001-2005 do Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 45/2001/QĐ-QLD ban hành danh mục Mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp sổ đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 7Quyết định 58/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng cục Quản lý dược Việt Nam ban hành
- 8Quyết định 83/2001/QĐ-QLD ban hành mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp sổ đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng cục quản lý dược ban hành
- 9Quyết định 31/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược ban hành
- 10Quyết định 32/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Quyết định 39/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 12Quyết định 99/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 13Quyết định 26/2003/QĐ-QLD ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 14Quyết định 58/2003/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 15Quyết định 72/2003/QĐ-QLD ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 16Quyết định 17/2002/QĐ-QLD về ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam của Cục Quản lý dược
Quyết định 53/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- Số hiệu: 53/2001/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/10/2001
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Nguyễn Vi Ninh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra