- 1Quyết định 19/2001/QĐ-QLD quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 2Quyết định 547-TTg năm 1996 về việc thành lập Cục Quản lý dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 46/2001/QĐ-TTg về việc quản lý, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005 do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 4Thông tư 06/2001/TT-BYT hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001-2005 do Bộ Y tế ban hành
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 103/2003/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 8 tháng 12 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC MỸ PHẨM ẢNH HƯỞNG TRỰC TIẾP ĐẾN SỨC KHOẺ CON NGƯỜI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC VIỆT NAM
- Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 46/2001/QĐ-TTg ngày 4 tháng 4 năm 2001 về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001 - 2005;
- Căn cứ Quyết định số 547/TTg ngày 13 tháng 8 năm 1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Cục Quản lý Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế;
- Căn cứ Thông tư số 06/2001/TT-BYT ngày 23 tháng 4 năm 2001 của Bộ Y tế hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001 - 2005: giao cho Cục Quản lý Dược Việt Nam hướng dẫn đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người;
- Căn cứ Quyết định số 19/2001/QĐ-QLD ngày 27 tháng 4 năm 2001 của Cục trưởng Cục quản lý Dược Việt Nam ban hành quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam;
- Theo đề nghị của Phòng Đăng ký thuốc và mỹ phẩm.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố đợt 41 các loại mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam gồm 81 (tám mươi mốt) mỹ phẩm
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và có giá trị 05 năm kể từ ngày ký.
| CỤC QUẢN LÝ DƯỢC VIỆT NAM |
DANH MỤC
MỸ PHẨM ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỨC KHOẺ CON NGƯỜI ĐƯỢC CẤP SĐK LƯU HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 103/2003/QĐ-QLD ngày 8 tháng 12 năm 2003)
STT | Tên Mỹ phẩm | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký |
1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH XD và TM Phú Đức 72B Đinh Tiên Hoàng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh 1.1. Nhà sản xuất: Pierre Cardin Beauté Via Marconi, 84 20041 Agrate Brianza, Milano, Italy | ||||
1 | Pierre Cardin - Lipstick (304601 to 304622) | NSX | 60 tháng | LHMP-2320-03 |
2 | Pierre Cardin Paris - Voile de Blanc (302101) | NSX | 36 tháng | LHMP-2320-03 |
2. Công ty đăng ký: Công ty dầu thực vật hương liệu mỹ phẩm Việt Nam (VOCARIMEX) 58. Nguyễn Bỉnh Khiêm - quận 1 - TP. Hồ Chí Minh 2.1. Nhà sản xuất: LG Household & Healthcare Ltd. 150-32, Song Jeong-Dong, Heung Deok-Gu, Cheong Joo-Si, Choong Cheong Book-Do Korea | ||||
3 |
| NSX | 36 tháng | LHMP-2322-03 |
3. Công ty đăng ký: Công ty LĐ Lever Việt Nam 17 Lê Duẩn, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh 3.1. Nhà sản xuất: Millot Laboratories Co., LTD. 84/55 Moo 11 Soi Tanasit, Teparak Road Bangpla Bangplee, Samutprakarn 10540, Thailand | ||||
4 | Pond’s UB Peressed Powwder (#1 Ivory, #2 Natural Beige) | NSX | 24 tháng | LHMP-2323-03 |
4. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Bích Thuỷ 48 A Mai Hắc Đế - Hai Bà Trưng - Hà Nội. 4.1. Nhà sản xuất: Sabre Corporation Pty.Ltd. 75 South Creek Road, Dee Why, NSW 2099, Australia | ||||
5 | Fudge The Conditioner | NSX | 36 tháng | LHMP-2324-03 |
6 | Fudge The Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-2325-03 |
7 | Unleaded Conditioner | NSX | 36 tháng | LHMP-2326-03 |
8 | Unleaded Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-2327-03 |
5. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DL-XD-TM Phú Tân 142/5A Nhiêu Tứ, Phường 7, Quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh 5.1. Nhà sản xuất: Seoul Cosmetics Co., Ltd. 143B-9L Namdong Ind.718-8, Gojang-Dong, Namdog-Ku, Incheon, Korea | ||||
9 | Yes Ion Chitosan Acid Conditioner | NSX | 36 tháng | LHMP-2328-03 |
10 | Yes Ion Chitosan Acid Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-2329-03 |
11 | Yes Ion Chitosan Cool Conditioner | NSX | 36 tháng | LHMP-2330-03 |
12 | Yes Ion Chitosan Cool Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-2331-03 |
6. Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại Thanh Lan Sài Gòn Trade Center, Phòng 222, Lầu 2, Số 37 Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh 6.1. Nhà sản xuất: Dẻmalogica, Inc. 1001 Knox Street Torrance, Caliornia 90502, USD | ||||
13 | Dermalogica - Colloidal Masque | NSX | 24 tháng | LHMP-2332-03 |
14 | Dermalogica - Massage Cream | NSX | 24 tháng | LHMP-2333-03 |
15 | Dermalogica - Multivitamin Power Firm for Eye and Lip Area | NSX | 24 tháng | LHMP-2334-03 |
16 | Dermalogica - Soothing Protection Spray | NSX | 24 tháng | LHMP-2335-03 |
17 | Dermalogica - Ultracalming Cleanser for face and eyes | NSX | 24 tháng | LHMP-2336-03 |
7. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Yến Nhi 264 A Pasteur, phường 8, quận 3 - thành phố Hồ Chí Minh 7.1. Nhà sản xuất: Bocchi Laboratories Inc./John Paul Mitchell Systems 20465 East Walnut-Walnut, California 91789, USA | ||||
18 | Paul Mitchell Color Protect Daily Conditioner | NSX | 36 tháng | LHMP-2337-03 |
8. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM-XD Thuỷ Lộc. 9 Ngô Gia Tự, Phường Chánh Nghĩa, Thị xã Thủ Dầu Một, Bình Dương 8.1. Nhà sản xuất: L'Occitane S.A. Z.I. Saint Maurice B.P.307 04103 Manosque Cédex, France | ||||
19 | Body Balm Sensitive Skin Honey Royal Jelly Propolis | NSX | 36 tháng | LHMP-2338-03 |
20 | Daily Face Cream With Olive Oil | NSX | 36 tháng | LHMP-2339-03 |
21 | Essential Lotion A ‘Huile Essentielle D’Immortelle Biologique | NSX | 36 tháng | LHMP-2340-03 |
22 | Essential Water Face A L’eau Florale D’Immortelle Biologique | NSX | 36 tháng | LHMP-2341-03 |
23 | Extra-Gentle Cleansing Milk 5% Shea Milk | NSX | 36 tháng | LHMP-2342-03 |
24 | Extra-Gentle Cleansing Water With Shea Extract For Skin, Eyes, Lips | NSX | 36 tháng | LHMP-2343-03 |
25 | Eye Balm A L’eau Florale D’Immortelle | NSX | 36 tháng | LHMP-2344-03 |
26 | Face Cleansing Gel With Purifying Essential Oil Of AOC Lavender | NSX | 36 tháng | LHMP-2345-03 |
27 | Face Scrub Mud With Olive Oil | NSX | 36 tháng | LHMP-2346-03 |
28 | Foaming Milk A L’eau Florale D’Immortelle Biologique | NSX | 36 tháng | LHMP-2347-03 |
29 | Foot Cream Dry Skin 15% Shea Butter | NSX | 36 tháng | LHMP-2348-03 |
30 | Hand Cream With AOC Lavender Essential Oil From Haute Provence | NSX | 36 tháng | LHMP-2349-03 |
31 | Honey Cream Face | NSX | 36 tháng | LHMP-2350-03 |
32 | Milk Shampoo Frequent Use With Shea Butter | NSX | 36 tháng | LHMP-2351-03 |
33 | Precious Cream A ‘Huile Essentielle D’Immortelle Biologique | NSX | 36 tháng | LHMP-2352-03 |
34 | Protective Lotion SPF15 Sunscreen A ‘Huile Essentielle D’Immortelle Biologique | NSX | 36 tháng | LHMP-2353-03 |
35 | Revitalizing Cream Gel For Tired Legs With Essential Oils Cypress Camphor | NSX | 36 tháng | LHMP-2354-03 |
36 | Ultra Moiturizing Day Care SPF15 8% Shea Butter | NSX | 36 tháng | LHMP-2355-03 |
37 | Ultra Moiturizing Night Care For Dry Skin 15% Shea Butter | NSX | 36 tháng | LHMP-2356-03 |
38 | Ultra Rich BodyCream For Dry Skin 25% Shea Butter | NSX | 36 tháng | LHMP-2357-03 |
9. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM DV Phương Phát 94 Võ Thị Sáu, Phường Tân Định, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh 9.1. Nhà sản xuất: Parfums Givenchy SA 77 rue Anatole France, 92532 Levallóie Perret Cedex | ||||
39 | Swiscare - Balc parfait-soin de teint éclaircissant SPF20/Brighteing complexion care SPF 20 | NSX | 36 tháng | LHMP-2358-03 |
10. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM Ly Na 324 Trần Hưng Đạo, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh 10.1. Nhà sản xuất: Owi Lab (M) Sdn. Bhd. Lot 2, Jalan Anggerik Mokara 31/45, Kota Kemuning, 40460 Shah Alam Selango, Maylaysia | ||||
40 | Activa ACF Purifying Mask | NSX | 36 tháng | LHMP-2359-03 |
41 | Activa ACF Repairing Moisturizer | NSX | 36 tháng | LHMP-2360-03 |
42 | Activa Adorer | NSX | 36 tháng | LHMP-2361-03 |
43 | Activa Face Devine | NSX | 36 tháng | LHMP-2362-03 |
11. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM Mỹ Châu 184 Nguyễn Trãi, Phường Bến Thành, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh 11.1. Nhà sản xuất: West Coast Cosmetics 21050 Superior St. Chatsworth CA 91311-5009, USA | ||||
44 | Mistique Lipstick (M107,213,241,260,277) | NSX | 36 tháng | LHMP-2363-03 |
45 | Mistique Liquid Eye Liner (601 Black, 602) | NSX | 36 tháng | LHMP-2364-03 |
12. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM và Đầu tư Quang Minh 75 Nam Ngư, Hoàn Kiếm, Hà Nội 12.1. Nhà sản xuất: Palladio Beauty Group 3129 N.29th Avenue, Hollywood, FL 33020, USA | ||||
46 | Palladio Herbal Lipstick (KL807.HL808, HL810, HL840, HL825, HL838 | NSX | 36 tháng | LHMP-2365-03 |
13. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM Vi Vân Số 42 ngõ 80, Phố Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội 13.1. Nhà sản xuất: Farmaceutici Dott. Ciccarelli S.P.A 20138 Milano, Italy - Via Clemente Prudenzio, 13 | ||||
47 | Cupra Hands | NSX | 36 tháng | LHMP-2366-03 |
14. Công ty đăng ký: oriflame Cosmetics SA 20, rue Philippe II - L-2340, Luxemburg 14.1. Nhà sản xuất: BCM Kosmetik GmbH Messenhauser Strabe 22-63128 Dietzenbach, Germany | ||||
48 | Colour By Oriflame Matt Neutrals Single Eye | NSX | 36 tháng | LHMP-2367-03 |
14.2. Nhà sản xuất: Bodycare Kozmetikai Kft. H-8200 Veszprém, Juhar Utca 8, Hungary | ||||
49 | Oriflame Conditoner - All Hair Types | NSX | 36 tháng | LHMP-2368-03 |
50 | Oriflame Shampoo Dry to Narmal | NSX | 36 tháng | LHMP-2369-03 |
51 | Oriflame Shampoo Oily to Narmal | NSX | 36 tháng | LHMP-2370-03 |
14.3. Nhà sản xuất: Creative Outsourcing Solutions International Ltd. (COSi) Hawthorn Road, Wick, Littlehampton, West Sussex BN17LR, UK | ||||
52 | Orflame Footcare Soothing Foot Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-2371-03 |
14.4. Nhà sản xuất: Gamma Croma S.p.A. Direzione E Produzione: S.S. 415 Paullese, km29-26010 Vaiano Creamasco (CR), Italy | ||||
53 | Colour by Oriflame Crystal Glaze Lip Gloss (5650) | NSX | 36 tháng | LHMP-2372-03 |
54 | Giordani Gold Lash Defining Mascara (3550) | NSX | 36 tháng | LHMP-2373-03 |
55 | Liquid Volume Lip Colour SPF 12 | NSX | 36 tháng | LHMP-2361-03 |
14.5. Nhà sản xuất: Oriflame Products Poland SP.ZO.O Direzione E Produzione: S.S. 415 Paullese, km29-26010 Vaiano Creamasco (CR), Italy | ||||
56 | Calm Down Anti-Redness Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-2375-03 |
57 | CBO Sensitive Mascara (3668, 3669, 3670) | NSX | 36 tháng | LHMP-2376-03 |
58 | Divine Heavenly Light Body Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-2377-03 |
59 | Eye Repair Retinol Treatment Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-2378-03 |
60 | Ocean Algae Toning Cream With Phytoplankton Firms and Tones | NSX | 36 tháng | LHMP-2379-03 |
61 | Orflame 2 in 1 Cleanser all skin types | NSX | 36 tháng | LHMP-2380-03 |
62 | Orflame Body Lotion all skin types | NSX | 36 tháng | LHMP-2381-03 |
63 | Orflame Day Cream all skin types | NSX | 36 tháng | LHMP-2382-03 |
64 | Orflame Day Cream very dry skin | NSX | 36 tháng | LHMP-2383-03 |
65 | Orflame Glacier Vitamin Enriched Face Wash 100% Soap Free | NSX | 36 tháng | LHMP-2384-03 |
66 | Orflame Vitamin A Night Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-2385-03 |
67 | Orflame Vitamin E Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-2386-03 |
68 | Orflame Weather Barrier Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-2387-03 |
69 | Serene Satin Body Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-2388-03 |
14.6. Nhà sản xuất: Proficos N.V. Industrie Park 33 Zone A 2220 Heist-Op-Den-Berg, Belgium | ||||
70 | Colour By Oriflame Hydra Comfort Lipstick (5501 to 5504, 5506, 5507, 5509 to 5515, 5517 to 5531, 5533, 5534, 8201 to 8204, 8206, 8207, 8209 to 8215, 8217 to 8231, 8233, 8244) | NSX | 36 tháng | LHMP-2389-03 |
71 | Colour By Oriflame Hydra Therapy Lip Conditioner | NSX | 36 tháng | LHMP-2390-03 |
72 | Shpe Up Intensive Slender Gel | NSX | 36 tháng | LHMP-2390-03 |
14.7. Nhà sản xuất: Surefil Beauty Products Ltd. The Bedford Centre, Parr Industrial Estate, St Helans, Merseyside WA9 1PN, UK | ||||
73 | Lash Advanced Waterproof Mascara | NSX | 36 tháng | LHMP-2392-03 |
74 | Oriflame Absolute Make Up Remover | NSX | 36 tháng | LHMP-2393-03 |
75 | Visions Lip Tint (5432, 5433, 5434) | NSX | 36 tháng | LHMP-2394-03 |
15. Công ty đăng ký: Công ty đầu tư XD và TM tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 29 Lê Lợi, TP. Vũng Tàu 15.1. Nhà sản xuất: Aleeda Grace Ltd. 80 Broadway Creskill NJ 07626 USA | ||||
76 | Aléeda Anti Wrinkle Skin Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-2395-03 |
15.2. Nhà sản xuất: Algotherm 2980 La Forest Landerneau, France | ||||
77 | Alguena Whitening Day Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-2396-03 |
78 | Alguena Whitening Night Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-2397-03 |
79 | Alguena Whitening Sublimate Mask | NSX | 36 tháng | LHMP-2398-03 |
15.3. Nhà sản xuất: Fortune Laboatories Sdn. Bhd. Wisma Fortune, No.4 Jalan 16/12, Seksyen 16, 40200 Shah Alam Selangor, Malaysia | ||||
80 | Leivy Enfant Baby Shampoo with Honey & Chamomile | NSX | 36 tháng | LHMP-2399-03 |
81 | Leivy Natural Fairness Cream with Goat’s Milk | NSX | 36 tháng | LHMP-2400-03 |
- 1Quyết định 32/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 28/QĐ-QLD năm 2008 về danh mục mỹ phẩm nước ngoài được cấp số đăng lý lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 3Quyết định 14/2002/QĐ-QLD của Cục Quản lý dược về ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam
- 4Quyết định 115/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục quản lý dược ban hành
- 1Quyết định 19/2001/QĐ-QLD quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 2Quyết định 547-TTg năm 1996 về việc thành lập Cục Quản lý dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 46/2001/QĐ-TTg về việc quản lý, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005 do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 4Thông tư 06/2001/TT-BYT hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001-2005 do Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 32/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 28/QĐ-QLD năm 2008 về danh mục mỹ phẩm nước ngoài được cấp số đăng lý lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 7Quyết định 14/2002/QĐ-QLD của Cục Quản lý dược về ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam
- 8Quyết định 115/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục quản lý dược ban hành
Quyết định 103/2003/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- Số hiệu: 103/2003/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/12/2003
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Trần Công Kỷ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/12/2003
- Ngày hết hiệu lực: 09/12/2008
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực