- 1Quyết định 19/2001/QĐ-QLD quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 2Quyết định 547-TTg năm 1996 về việc thành lập Cục Quản lý dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 46/2001/QĐ-TTg về việc quản lý, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005 do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 4Thông tư 06/2001/TT-BYT hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001-2005 do Bộ Y tế ban hành
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 83/2001/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC VIỆT NAM SỐ 83/2001/QĐ-QLD NGÀY 5 THÁNG 12 NĂM 2001 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC MĨ PHẨM ẢNH HƯỞNG TRỰC TIẾP ĐẾN SỨC KHOẺ CỦA CON NGƯỜI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC VIỆT NAM
Căn cứ quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 46/2001/QĐ-TTg ngày 4/4/2001 về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005;
Căn cứ Quyết định số 547/TTg ngày 13/8/1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Cục Quản lý dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 06/2001/TT-BYT ngày 23/4/2001 của Bộ Y tế hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001-2005: giao cho Cục Quản lý dược Việt Nam hướng dẫn đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người;
Căn cứ Quyết định số 19/2001/QĐ-QLD ngày 27/4/2001 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam ban hành quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam;
Theo đề nghị của phòng đăng ký thuốc và mỹ phẩm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố đợt 13 các loại mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam gồm 75 (bảy mươi lăm) mỹ phẩm.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và có giá trị 05 năm kể từ ngày ký.
DANH MỤC
MỸ PHẨM ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỨC KHOẺ CON NGƯỜI ĐƯỢC CẤP SĐK LƯU HÀNH
(ban hành kèm theo Quyết định số 83/2001/QĐ-QLD ngày 5 tháng 12 năm 2001)
STT | Tên mỹ phẩm | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký |
1. Công ty đăng ký: Công ty dầu thực vật hương liệu mỹ phẩm Việt Nam
(VOCARIMEX)
58- Nguyễn Bỉnh Khiêm - quận 1 - TP.Hồ Chí Minh
1.1. Nhà sản xuất: LG Chemical Ltd.
20, yoido-dong, Youngdungpo-gu, Seoul, 150-721, Korea
1 | Isaknox long lasting two way cake #21, #23 | NSX | 36 tháng | LHMP-0489-01 |
2 | Isa ka nox lucid color eye shadow #33, 51,73 | NSX | 36 tháng | LHMP-0490-01 |
3 | Isa ka nox white focus clear whitening mask | NSX | 36 tháng | LHMP-0491-01 |
4 | Lacvert lasting fourdation#21, 23 | NSX | 36 tháng | LHMP-0492-01 |
5 | Lacvert two way cake#13,21,23 | NSX | 36 tháng | LHMP-0493-01 |
6 | Lavert aqua lipstick | NSX | 36 tháng | LHMP-0494-01 |
2. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Nhân Việt
171- Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, TP. Hồ Chí Minh
2.1. Nhà sản xuất: Beau tycos International Co., Ltd.
Zi Teng Jie 215021- Suzhou P.R. China Loreal China
7 | Loreal feel na turale loose powder- all shades | NSX | 36 tháng | LHMP-0495-01 |
2.1. Nhà sản xuất: Loreal consumer products manufatures
100 Commerce Drive, Someset, New Jersey, USA
8 | Le grand kohl perfectly soft liner-all shades | NSX | 36 tháng | LHMP-0495-01 | |||
9 | Loreal colour riche lipcolour- all shades | NSX | 36 tháng | LHMP-0496-01 | |||
10 | Loreal cayon petite anti- feathering lip liner-all shades | NSX | 36 tháng | LHMP-0497-01 | |||
11 | Loreal feel naturale light softening one step makeup- all shades | NSX | 36 tháng | LHMP-0498-01 | |||
12 | Loreal feel naturale light softening powder- all shades | NSX | 36 tháng | LHMP-0499-01 | |||
13 | Loreal feel naturale oil-free SPF15-All shades | NSX | 36 tháng | LHMP-0501-01 | |||
14 | Loreal li neur intense defining liquid liner-all shades | NSX | 36 tháng | LHMP-0502-01 | |||
15 | Loreal pencil perfect automatic eye liner-all shades | NSX | 36 tháng | LHMP-0503-01 | |||
16 | Loreal plenitude hydrafresh foaming face wash for normal to dry skin with gentle beta hydroxy | NSX | 36 tháng | LHMP-0504-01 | |||
17 | Loreal plenitude hydrafresh super fresh moisturizer oil- free for normal to dry skin | NSX | 36 tháng | LHMP-0505-01 | |||
18 | Loreal plenitude hydrafresh super fresh moisturizer oil- free for normal to oily skin | NSX | 36 tháng | LHMP-0506-01 | |||
19 | Loreal plenitude hydrafresh toner for normal to dry skin with gentle beta hyroxy | NSX | 36 tháng | LHMP-0507-01 | |||
20 | Loreal plenitude hydrafresh cleep cleanserfoaming gel for normalto oily skin | NSX | 36 tháng | LHMP-0508-01 | |||
21 | Loreal quick sick instant foundation-all shades | NSX | 36 tháng | LHMP-0509-01 | |||
22 | Loreal rouge virtuale lipcolour- all shades | NSX | 36 tháng | LHMP-0510-01 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Nhà sản xuất: Maybelline LLC, 11500 Ray Wilson Drive
P.0.Box 2293, North Little Rock, Arkansas-USA
23 | Maybelline brush blush-allshades | NSX | 36 tháng | LHMP-0510-01 |
24 | Maybelline cool effect cooling cream eyecolor- all shades | NSX | 36 tháng | LHMP-0512-01 |
25 | Maybelline cool effect cooling shadow/liner- all shades | NSX | 36 tháng | LHMP-0513-01 |
26 | Maybelline experteye 100%oil free eye make up remover | NSX | 36 tháng | LHMP-0514-01 |
27 | Maybelline experteyes shadow- all shadow- all shades | NSX | 36 tháng | LHMP-0515-01 |
28 | Maybelline expess make up 3 in 1- all shades | NSX | 36 tháng | LHMP-0516-01 |
29 | Maybelline greatwear budge-proof lip color-all shades | NSX | 36 tháng | LHMP-0517-01 |
30 | Maybelline greatwear budge-proof lipliner-all shades | NSX | 36 tháng | LHMP-0518-01 |
31 | Maybelline greatwear mekaup- allshades | NSX | 36 tháng | LHMP-0519-01 |
32 | Maybelline greatwear water proof eyeliner-all shades | NSX | 36 tháng | LHMP-0520-01 |
33 | Maybelline lip Express lipstick N liner in one- all shades | NSX | 36 tháng | LHMP-0521-01 |
34 | Maybelline pure bush- all shades | NSX | 36 tháng | LHMP-0522-01 |
35 | Maybelline true illuision makeup- all shades | NSX | 36 tháng | LHMP-0523-01 |
2.1. Nhà sản xuất: P.T.Yasulor Indonesia
JL. Raya Bogor KM.26.4-Ciracas, PS.Rebo-Jakarta13740Indonesia
36 | Loreal plenitudeUV perfect daily moisturiser | NSX | 36 tháng | LHMP-0524-01 |
37 | Loreal plenitude UV Perfect daily tintedmoisturiser porcelain | NSX | 36 tháng | LHMP-0525-01 |
2.1. Nhà sản xuất: Prodoctos Capilares Loreal S.A
78 (Apdo.517), 09080 Burgos, Spain
38 | Loreal intense repair shampooing- serie expert | NSX | 36 tháng | LHMP-0526-01 |
39 | Loreal Maji.contrast-all shades | NSX | 36 tháng | LHMP-0527-01 |
40 | Loreal power care color shampooing-serie expert | NSX | 36 tháng | LHMP-0528-01 |
41 | Loreal Vitaminno Color shampooing-serieexpert | NSX | 36 tháng | LHMP-0529-01 |
3. Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại Vịnh Lợi
6/23 Cư xá bình thới, phường 8, quận 11, TP. Hồ Chí Minh
3.1. 1Nhà sản xuất: Tri nity Solu tion Com pany Limited
20/4 Moo 3 Soi Jatuchote, Su khapiban5 RD, AU-NGEN, Saimai, Bangkok, Thailand
42 | Tog fruitamin Crearn | NSX | 36 tháng | LHMP-0530-01 |
4. Công ty đăng ký: Công ty trách nhiệm hữu hạnNam Mê Công
27 Ngô thì nhậm- Hai bà trưng-Hà Nội
4.1. Nhà sản xuất: Cosmetic Active International (VICHY CAI )
3,7 av. Sainte- Anne- 92602 Asnieres-sur-seine-France
43 | Aera Teint Fond De Teint Fluide Mat Ultra- Tenue Anti-Trces Peaux Normales Et Mixtes All Shade | NSX | 36 tháng | LHMP-0531-01 |
44 | Cappi tal Soleil Ecran Stick Vevre Haute protectionIP25 | NSX | 36 tháng | LHMP-0532-01 |
45 | Creme Depilatoire Dermo-Tolerance | NSX | 36 tháng | LHMP-0533-01 |
46 | Decos Technique masque nutrition intense | NSX | 36 tháng | LHMP-0534-01 |
47 | Decos Technique Shampooing Energisant A LAminexil Et Vitamines PP/B5/B6 | NSX | 36 tháng | LHMP-0535-01 |
48 | Decos Technique Shampooing traitant sebo- correcteur | NSX | 36 tháng | LHMP-0536-01 |
49 | Decos Technique Shampooing- creme nutri- reparateur | NSX | 36 tháng | LHMP-0537-01 |
50 | Decos Technique soin apres-Shampooingnutri-reparateur | NSX | 36 tháng | LHMP-0538-01 |
51 | Decos Technique Traitement Anti- Chute Brevete ALAminexil Femme | NSX | 36 tháng | LHMP-0539-01 |
52 | Decos Technique Traitement Anti- Chute Brevete ALAminexil Homme | NSX | 36 tháng | LHMP-0540-01 |
53 | D-Stock Greme Lipo-Modeleur | NSX | 36 tháng | LHMP-0541-01 |
54 | Lipidiose 1 Lait Corporel Rehydratant Peaux Seches | NSX | 36 tháng | LHMP-0542-01 |
55 | Lumineuse Creme Teintee Revelatrice DEclat Peau Normale Et Mixte All Shades | NSX | 36 tháng | LHMP-0543-01 |
56 | Normaderm Express Path L-Acid Pour Peaux A Tendance Acneique | NSX | 36 tháng | LHMP-0544-01 |
57 | Normaderm Stick Express | NSX | 36 tháng | LHMP-0545-01 |
58 | Reti C con centre correcteur nuit | NSX | 36 tháng | LHMP-0546-01 |
5. Công ty đăng ký: Joset. Ltd.,
3-20-20, Kaigan,Minato-ku,tokyo 108-8080,Japan
5.1. Nhà sản xuất: Kanebo Ltd
5-17-4, Sumida, Sumida-ku, Tokyo-Japan
59 | Freshel White C Clear Essence (2 type: EX, Mask) | NSX | 36 tháng | LHMP-0547-01 |
60 | Freshel White C Powder wash | NSX | 36 tháng | LHMP-0548-01 |
61 | Freshel White CUV Liquid Foundation (4 color: PO-C1, OC-D1, YO-C1) | NSX | 36 tháng | LHMP-0549-01 |
62 | Freshel White C UV Make up Base | NSX | 36 tháng | LHMP-0550-01 |
63 | Freshel White CUV Pact (4 color: PO-C1, OC-D1, YO-C1) | NSX | 36 tháng | LHMP-0551-01 |
64 | My Care Mild Bleach | NSX | 36 tháng | LHMP-0552-01 |
65 | SALA Extra damage Conditioner (3 type: Sarasara, Sittori, Moisture-rich) | NSX | 36 tháng | LHMP-0553-01 |
66 | SALA Extra damage Iikamininaru Essence | NSX | 36 tháng | LHMP-0554-01 |
67 | SALA Extra damage Shampoo (3 type: Sarasara, Sittori, Moisture-rich) | NSX | 36 tháng | LHMP-0555-01 |
68 | SALA Hair Milky Water | NSX | 36 tháng | LHMP-0556-01 |
6. Công ty đăng ký: Mega Products LTD
99/4 Moo 8,5th Floor Ratanachart Bldg., BangnaTrad.Bangna, Bangkok10520TL.
6.1. Nhà sản xuất-MEdicap LTD
384 Soi 6, Pattana 3 Road, Bangpoo Industrial Estate Samutprakam10280 Thailand.
69 | Nourishing night oil (NNO) | NSX | 36 tháng | LHMP-0557-01 |
7. Công ty đăng ký :Pigeon Corporation
628-13, Yuksam-dong, Kangnam-gu, Seoul,135-080 Kỏea
7.1. Nhà sản xuất: Pigeon Corporation
628-13, Yuksam-dong,Seoul,Korea
70 | Duena Super Mild Rinse (Super Mild "R") | NSX | 36 tháng | LHMP-0558-01 |
71 | Duena Super Mild Rinse (Super Mild "S") | NSX | 36 tháng | LHMP-0559-01 |
72 | Maplus Clear Facial Foam (Moisture type)-Clear Facial Foam | NSX | 36 tháng | LHMP-0560-01 |
73 | Maplus Clear Facial Foam (Refresh type)-Clear Facial Foam | NSX | 36 tháng | LHMP-0561-01 |
74 | Maplus hair Treatment Shampoo (Hair Treatment Shampoo) | NSX | 36 tháng | LHMP-0562-01 |
75 | Mild 2 in 1 Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-0563-01 |
- 1Quyết định 106/2005/QĐ-QLD về Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam ban hành
- 2Quyết định 45/2001/QĐ-QLD ban hành danh mục Mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp sổ đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 3Quyết định 53/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 4Quyết định 58/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng cục Quản lý dược Việt Nam ban hành
- 5Quyết định 31/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược ban hành
- 6Quyết định 32/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 39/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 99/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Quyết định 26/2003/QĐ-QLD ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Quyết định 58/2003/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 11Quyết định 72/2003/QĐ-QLD ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 12Quyết định 17/2002/QĐ-QLD về ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam của Cục Quản lý dược
- 1Quyết định 106/2005/QĐ-QLD về Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam ban hành
- 2Quyết định 19/2001/QĐ-QLD quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 3Quyết định 547-TTg năm 1996 về việc thành lập Cục Quản lý dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 46/2001/QĐ-TTg về việc quản lý, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005 do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 5Thông tư 06/2001/TT-BYT hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001-2005 do Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 45/2001/QĐ-QLD ban hành danh mục Mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp sổ đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 7Quyết định 53/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 8Quyết định 58/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng cục Quản lý dược Việt Nam ban hành
- 9Quyết định 31/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược ban hành
- 10Quyết định 32/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Quyết định 39/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 12Quyết định 99/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 13Quyết định 26/2003/QĐ-QLD ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 14Quyết định 58/2003/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 15Quyết định 72/2003/QĐ-QLD ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 16Quyết định 17/2002/QĐ-QLD về ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam của Cục Quản lý dược
Quyết định 83/2001/QĐ-QLD ban hành mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp sổ đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng cục quản lý dược ban hành
- Số hiệu: 83/2001/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/12/2001
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/12/2001
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định