Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 317/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 26 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN PHONG ĐIỀN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền tại Tờ trình số 3104/TTr-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4269/TTr-STNMT ngày 31 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phong Điền với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Phong Điền

Giai Xuân

Mỹ Khánh

Nhơn Ái

Nhơn Nghĩa

Tân Thới

Trường Long

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

TỔNG DTTN (1 2 3)

 

12.558,54

813,21

1.963,02

1.082,98

1.628,01

2.187,62

1.782,40

3.101,30

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.680,59

524,22

1.529,89

662,30

1.317,02

1.631,49

1.392,83

2.622,84

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.174,28

13,80

237,91

1,11

11,87

7,01

180,95

721,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.174,28

13,80

237,91

1,11

11,87

7,01

180,95

721,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

102,25

 

39,51

21,72

1,00

31,69

2,98

5,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8.402,80

510,42

1.252,47

639,47

1.304,15

1.591,53

1.208,90

1.895,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,26

 

 

 

 

1,26

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.877,95

288,99

433,13

420,68

310,99

556,13

389,57

478,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

63,72

 

6,00

 

13,27

 

1,66

42,79

2.2

Đất an ninh

CAN

7,24

2,53

 

3,60

0,98

0,04

0,09

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

104,85

17,42

1,02

47,48

1,08

36,21

0,66

0,98

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

8,22

0,74

0,30

6,60

0,07

 

0,19

0,32

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

521,66

81,83

90,61

120,07

33,65

89,27

45,25

60,98

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

425,55

62,81

82,80

86,14

28,80

73,25

40,73

51,02

-

Đất thủy lợi

DTL

1,75

 

 

1,70

 

0,05

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,57

3,21

0,02

0,24

 

 

0,10

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,43

2,45

0,07

0,23

0,20

0,10

0,18

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

43,09

9,38

6,19

15,19

2,28

2,99

2,66

4,40

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,20

 

 

 

 

 

 

0,20

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,94

0,96

 

0,29

0,25

0,42

0,81

1,21

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,70

0,32

0,05

0,15

0,13

0,04

0,01

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

14,75

0,21

 

5,17

 

6,74

 

2,63

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,63

 

0,08

0,05

0,10

0,17

 

0,23

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,15

1,08

0,95

3,80

0,75

0,37

0,45

0,75

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

9,29

0,35

 

6,81

1,14

0,66

0,16

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

4,40

 

 

 

 

4,40

 

 

-

Đất chợ

DCH

2,21

1,06

0,45

0,30

 

0,08

0,15

0,17

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,51

0,06

0,24

0,24

0,13

0,24

0,28

0,32

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,29

2,55

 

0,70

 

0,02

 

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.028,40

 

192,82

128,58

134,03

213,70

167,07

192,20

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

104,86

104,86

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,17

16,82

0,95

7,44

1,43

0,65

0,29

0,59

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,43

0,43

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,96

0,01

0,12

0,41

 

0,04

0,18

0,20

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.004,64

61,74

141,07

105,56

126,35

215,96

173,90

180,06

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

813,21

813,21

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

6,14

 

 

6,14

 

 

 

 

10

Khu thương mại- dịch vụ

KTM

104,85

17,42

1,02

47,48

1,08

36,21

0,66

0,98

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.028,40

 

192,82

128,58

134,03

213,70

167,07

192,20

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1.035,88

 

193,12

135,18

134,10

213,70

167,26

192,52

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Phong Điền

Giai Xuân

Mỹ Khánh

Nhơn Ái

Nhơn Nghĩa

Tân Thới

Trường Long

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

188,08

9,58

89,48

13,08

1,98

65,17

8,56

0,23

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

15,76

0,89

12,39

1,68

 

 

0,80

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

15,76

0,89

12,39

1,68

 

 

0,80

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,29

 

1,04

 

 

3,25

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

167,96

8,69

76,05

11,40

1,98

61,85

7,76

0,23

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,07

 

 

 

 

0,07

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,03

0,50

3,87

1,21

0,20

5,31

0,94

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,60

 

 

0,60

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,57

 

 

 

 

0,57

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

 

0,57

 

 

 

 

0,57

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,34

 

1,70

0,17

0,20

0,33

0,94

 

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,15

0,13

2,17

0,44

 

4,41

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Phong Điền

Giai Xuân

Mỹ Khánh

Nhơn Ái

Nhơn Nghĩa

Tân Thới

Trường Long

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

263,33

16,56

96,90

41,55

6,01

86,73

12,16

3,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

26,83

1,23

13,19

3,28

0,20

7,31

1,38

0,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

26,83

1,23

13,19

3,28

0,20

7,31

1,38

0,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

4,32

 

1,04

 

 

3,28

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

232,11

15,33

82,67

38,27

5,81

76,07

10,78

3,18

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,07

 

 

 

 

0,07

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

275,33

2,57

90,45

12,53

13,93

69,01

57,26

29,58

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/HNK

10,00

 

2,00

1,00

1,00

2,00

2,00

2,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

261,18

2,57

88,45

11,53

12,93

66,45

54,47

24,78

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

4,15

 

 

 

 

0,56

0,79

2,80

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,77

 

 

1,04

 

4,73

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thực Hiện