Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 72/NQ-HĐND | Cần Thơ, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 286/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022, cụ thể như sau:
1. Các dự án cần thu hồi đất: 66 dự án với tổng diện tích 135,71ha, trong đó diện tích đất trồng lúa là 44,21ha (kèm Phụ lục I).
2. Các dự án thực hiện thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (trên 10ha): 03 dự án (kèm Phụ lục II).
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm toàn diện trước Hội đồng nhân dân thành phố, cơ quan thanh tra, kiểm toán, cơ quan liên quan khác về tính chính xác của thông tin số liệu của dự án. Việc tổ chức thực hiện cần đảm bảo trình tự, thủ tục theo đúng quy định pháp luật và phù hợp các quy hoạch liên quan của thành phố đã được phê duyệt, đảm bảo sự hài hòa giữa vị trí đất để phục vụ mục đích kinh doanh, thương mại và diện tích đất để thực hiện các hạng mục công cộng, phúc lợi, hạ tầng xã hội của dự án.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT CÓ DIỆN TÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA (DƯỚI 10HA) NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm thực hiện | Tổng diện tích đất dự án (ha) | Diện tích đất đã thu hồi đến năm 2021 (ha) | Diện tích đất đăng ký thu hồi năm 2022 (ha) | Vốn ngân sách | Vốn ngoài ngân sách | Thời gian thực hiện dự án | Ghi chú | ||
Tổng số | Diện tích đất trồng lúa | Tổng số | Diện tích đất trồng lúa | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
|
| 40,75 | 0,51 | 30,84 | 9,91 | 0,50 |
|
|
|
| ||
1 | Mở rộng Trường Tiểu học Hưng Lợi 2 | UBND quận Ninh Kiều | Phường Hưng Lợi | 0,47 |
| 0,26 | 0,21 |
| Quyết định số 158/QĐ-HĐND.TT ngày 17/9/2020 của HĐND quận Ninh Kiều phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND quận Ninh Kiều bố trí vốn (bố trí vốn 10 tỷ đồng) |
| 2016-2022 | Chuyển tiếp Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND TPCT |
2 | Bồi hoàn, chỉnh trang vỉa hè đường 3 Tháng 2 (giải phóng mặt bằng nhà số 37, 37A) | UBND quận Ninh Kiều | Phường Xuân Khánh | 0,01 |
|
| 0,01 |
| Quyết định số 9345/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND quận Ninh Kiều điều chỉnh thời gian thực hiện công trình; Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND quận Ninh Kiều bố trí vốn (bố trí vốn 1,36 tỷ đồng) |
| 2021-2025 | Chuyển tiếp Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 05/3/2021 của HĐND TPCT |
3 | Công viên cặp rạch Khai Luông (đoạn từ cầu Ninh Kiều đến cầu đi bộ) | UBND quận Ninh Kiều | Phường Cái Khế | 0,89 |
| 0,60 | 0,29 |
| Quyết định số 141/QĐ-HĐND.TT ngày 31/8/2020 của HĐND quận Ninh Kiều phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 8689/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của UBND quận Ninh Kiều bố trí vốn (bố trí vốn 7,0 tỷđồng) |
| 2017-2022 | Chuyển tiếp Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND TPCT |
4 | Đường cặp bờ kè rạch Khai Luông (đoạn từ cầu Ninh Kiều đến đường Hai Bà Trưng) | UBND quận Ninh Kiều | Phường Tân An | 0,53 |
|
| 0,53 |
| Quyết định số 249/QĐ-HĐND.TT ngày 31/12/2020 của HĐND quận Ninh Kiều phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND Q. Ninh Kiều bố trí vốn (bố trí vốn 0,2 tỷ đồng) |
| 2021-2025 | Quyết định số 11912/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của Chủ tịch UBND quận Ninh Kiều |
5 | Nâng cấp, mở rộng đường Trần Phú (giai đoạn 1) | UBND quận Ninh Kiều | Phường Cái Khế | 0,12 |
| 0,08 | 0,04 |
| Quyết định số 250/QĐ-HĐND.TT ngày 31/12/2020 của HĐND quận Ninh Kiều phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND quận Ninh Kiều bố trí vốn (bố trí vốn 18,0 tỷ đồng) |
| 2021-2025 | Chuyển tiếp Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND TPCT |
6 | Khu tái định cư Ninh Kiều (9,6 ha) | UBND quận Ninh Kiều | Phường An Bình | 10,11 | 0,51 | 7,41 | 2,70 |
| Quyết định số 2624/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND TPCT phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND Q. Ninh Kiều bố trí vốn (bố trí vốn 100,0 tỷ đồng) |
| 2019-2023 | Chuyển tiếp Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND TPCT |
7 | Trung tâm Văn hóa, Thể thao Ninh Kiều | Sở Xây dựng | Phường Xuân Khánh | 4,53 |
| 4,13 | 0,40 |
| Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của UBND TPCT cho phép chuẩn bị đầu tư; Quyết định số 2006/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND TPCT bố trí vốn (bố trí vốn 60,0 tỷ đồng) |
| 2019-2023 | Chuyển tiếp Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND TPCT |
8 | Kè chống sạt lở, chống xâm nhập mặn, ứng phó biến đổi khí hậu khu vực rạch Cái Sơn | Chi cục Thuỷ lợi thành phố Cần Thơ | Phường An Bình | 1,14 |
| 0,26 | 0,88 |
| Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND TP giao chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn (bố trí vốn 31,494 tỷ đồng) |
| 2017-2021 | Quyết định số 1118/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của Chủ tịch UBND TPCT |
9 | Khu dân cư 91B - Giai đoạn 3 | Công ty Cổ phần phát triển nhà Cần Thơ | Phường An Khánh | 20,90 |
| 18,10 | 2,80 | 0,50 |
| Công văn số 2634/UBND-KT ngày 8/8/2018 của UBND TP thống nhất cho Công ty tiếp tục triển khai thực hiện dự án |
| Chuyển tiếp Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND TPCT |
10 | Đường Mạc Đỉnh Chi nối dài (Trương Định đến Huỳnh Cương) | UBND quận Ninh Kiều | Phường An Cư | 0,46 |
|
| 0,46 |
| Quyết định số 7345/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND quận Ninh Kiều phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND quận Ninh Kiều bố trí vốn (bố trí vốn 1,0 tỷ đồng) |
| 2021-2025 | Chuyển tiếp Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND TPCT |
11 | Cải tạo Công viên Sông Hậu (đoạn từ Cầu đi bộ đến Bến tàu Novaland) | UBND quận Ninh Kiều | Phường Cái Khế | 1,35 |
|
| 1,35 |
| Quyết định số 7007a/UBND ngày 06/9/2021 của UBND quận Ninh Kiều phê duyệt chủ trương đầu tư |
| 2021-2025 | Đăng ký mới |
12 | Nâng cấp, mở rộng Trường THCS Chu Văn An | UBND quận Ninh Kiều | Phường Tân An | 0,05 |
|
| 0,05 |
| Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND quận Ninh Kiều phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND quận Ninh Kiều bố trí vốn (bố trí vốn 0,01 tỷ đồng) |
| 2020-2023 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND TPCT |
13 | Trung tâm Văn hóa, Thể thao phường An Nghi ệp | UBND quận Ninh Kiều | Phường An Nghiệp | 0,06 |
|
| 0,06 |
| Quyết định số 9672/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 của UBND quận Ninh Kiều phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND quận Ninh Kiều bố trí vốn (bố trí vốn 1,0 tỷ đồng) |
| 2021-2025 | Chuyển tiếp Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 05/3/2021 của HĐND TPCT |
14 | Cải tạo, nâng cấp hẻm 54-62 đường Trần Việt Châu, hẻm 99 đường Cách Mạng Tháng Tám, hẻm 186 đường Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa và hẻm 138 Trần Hưng Đạo, phường An Nghiệp | UBND quận Ninh Kiều | Phường An Hòa, An Nghiệp | 0,0138 |
|
| 0,0138 |
| Quyết định số 9080/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của UBND quận Ninh Kiều điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Quyết định số 6503/QĐ-UBND ngày 16/9/2020 của UBND quận Ninh Kiều bố trí vốn (bố trí vốn 4,63 tỷ đồng) |
| 2021 - 2025 | Đăng ký mới |
15 | Đường vào dự án Trung tâm sức khỏe sinh sản (Đường số 5) thuộc KĐT hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ đường Cái Sơn - Hàng Bàng đến đường tỉnh 923)- Đoạn cống thoát nước mưa ra kênh Cái Sơn có chiều dài 207,2m | Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng thành phố Cần Thơ | Phường An Bình | 0,12 |
|
| 0,12 |
| Quyết định số 3285/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND thành phố phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Công văn số 966/UBND-XDĐT ngày 25/3/2021 của UBND thành phố kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công |
| 2018-2023 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND TPCT |
|
| 67,90 | 16,50 | 0,00 | 20,11 | 7,11 |
|
|
|
| ||
1 | Kè chống sạt lở sông Bình Thủy, phường An Thới (đoạn từ cầu Rạch Dứa đến Chùa Ông), quận Bình Thủy | Chi cục thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT | Phường An Thới | 0,63 | - | 0,00 | 0,63 |
| Quyết định số 1109/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 của UBND thành phố phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 1230/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của UBND thành phố bố trí vốn (bố trí vốn 60 tỷ đồng) |
| 2020 - 2022 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND TPCT |
2 | Khu đô thị tái định cư Cửu Long | Công ty CP đầu tư bất động sản Cửu Long | Phường Long Hòa | 54,0 | 9,39 | 47,79 | 6,21 |
|
| Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 22/6/2009 của UBND TP quy hoạch đất xây dựng dự án; Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 04/01/2017 của UBND TP điều chỉnh tên chủ đầu tư. |
| Chuyển tiếp từ Nghị quyết 32/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND TPCT |
3 | Khu tái định cư phường Long Hòa (khu 2) | Trung tâm PTQĐ TPCT | Phường Long Hòa | 10,20 | 6,40 | 0,00 | 10,20 | 6,40 | Quyết định số 795/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của UBND thành phố phê duyệt dự án; Quyết định số 2006/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND thành phố bố trí vốn (bố trí vốn 10 tỷ đồng) |
| 2021-2023 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 |
4 | Trường Trung học cơ sở Trà Nóc | Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy | Phường Trà Nóc | 0,72 | 0,06 |
| 0,72 | 0,06 | Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 8/9/2021 của HĐND quận Bình Thủy phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số 2749/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 UBND quận Bình Thủy bố trí vốn (bố trí vốn 500 triệu đồng) |
| 2021-2023 | Đăng ký mới |
5 | Trường Tiểu học Long Hòa 2 | Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy | Phường Long Hòa | 0,88 | 0,51 |
| 0,88 | 0,51 | Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 8/9/2021 của HĐND quận Bình Thủy phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số 2749/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 UBND quận Bình Thủy bố trí vốn (bố trí vốn 435 triệu đồng) |
| 2021-2023 | Đăng ký mới |
6 | Xây dựng Trạm trung chuyển rác | Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy | Phường Long Tuyền | 0,23 | 0,14 |
| 0,23 | 0,14 | Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 8/9/2021 của HĐND quận Bình Thủy phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 2749/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 UBND quận Bình Thủy bố trí vốn (bố trí vốn 215 triệu đồng) |
| 2021-2023 | Đăng ký mới |
7 | Nâng cấp mở rộng đường rạch Ba Nẵm - rạch ông Hương phường Long Hòa, quận Bình Thủy | Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy | Phường Long Hòa | 1,24 | - |
| 1,24 | - | Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 8/9/2021 của HĐND quận Bình Thủy phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 2749/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 UBND quận Bình Thủy bố trí vốn (bố trí vốn 216 triệu đồng) |
| 2021-2023 | Đăng ký mới |
|
| 217,41 | 36,10 | 202,34 | 10,14 | 1,55 |
|
|
|
| ||
1 | Khu dân cư lô 8C | Công ty Cổ phần đầu tư nam Long- Chi nhánh Cần Thơ | Phường Hưng Thạnh | 15,98 | 0,10 | 15,82 | 0,16 |
|
| Quyết định số 3758/QĐ-UBND ngày 27/11/2013 của UBND TPCT cho phép đầu tư dự án (Áp dụng theo khoản 60 Điều 2 của Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ); Công văn số 3246/UBND-KT ngày 23/8/2017 của UBND TPCT tiếp tục triển khai dự án | 2011-2018 | Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND TP |
2 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường lộ hậu Tân Thạnh Tây | Ủy ban nhân dân quận Cái Răng | Phường Ba Láng | 4,82 |
|
| 0,37 | 0,05 | Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND TP phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 5131/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND quận Cái Răng giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách năm 2021 (bố trí vốn 23 tỷ đồng) |
| 2016-2022 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND TP |
3 | Khu Tái định cư Yên Bình | Ủy ban nhân dân quận Cái Răng | Phường Lê Bình | 0,58 |
|
| 0,10 |
| Quyết định số 4065/QĐ-UBND ngày 8/10/2020 của UBND Quận Cái Răng phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 3099/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND quận Cái Răng phân bổ kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư (bố trí vốn 300 triệu đồng) |
| 2020-2022 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND TP |
4 | Khu tái định cư Tân Phú | Công ty Cổ phần phát triển nhà Cần Thơ | Phường Tân Phú | 36,40 | 14,80 | 35,00 | 1,40 | 0,50 |
| Quyết định số 1500/QĐ-UB ngày 08/5/2002 của UBND tỉnh Cần Thơ quy hoạch đất xây dựng Khu Tái định cư; Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 15/9/2006 của UBND TPCT phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
| Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 05/3/2021 của HĐND TP |
5 | Khu tái định cư Phú An | Công ty Cổ phần phát triển Nhà Cần Thơ | Phường Phú Thứ | 56,40 | 15,27 | 50,70 | 5,70 | 1,00 |
| Quyết định số 3006/QĐ-UB ngày 26/8/2003 của UBND tỉnh CT quy hoạch đất xây dựng Khu Tái định cư; Quyết định số 155/QĐ-UBND ngày 25/01/2007 của UBND TPCT thu hồi đất thực hiện dự án xây dựng Khu Tái định cư Phú An |
| Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 05/3/2021 của HĐND TP |
6 | Khu Dân cư Hưng Thạnh (lô số 5C) thuộc Khu Đô thị mới Nam sông Cần Thơ, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng | Cty CP TM Địa ốc Hồng Loan | Phường Hưng Thạnh | 37,00 | 5,93 | 36,20 | 0,80 |
|
| Quyết định số 931/QĐ-UBND ngày 25/3/2015 của UBND TPCT chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 1329/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 của UBND TP điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (Ủy nhiệm chi của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam-CN Cần Thơ, ký quỹ 02 tỷ đồng ngày 21/5/2015; Bảo lãnh thực hiện dự án của Ngân hàng TMCP Tiên Phong - CN Cần Thơ lập ngày 03/12/2021, số tiền bảo lãnh tối đa 7,6 tỷ đồng) | 2015-2022 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 của HĐND TP |
7 | Khu tái định cư Cái Răng | Ủy ban nhân dân quận Cái Răng | Phường Tân Phú | 10,80 |
| 10,79 | 0,01 |
| Quyết định số 2589/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND TP phê duyệt dự án; Quyết định 5131/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND quận Cái Răng bố trí vốn (bố trí vốn 30 tỷ đồng) |
| 2019-2023 | Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND TP |
8 | Tuyến đường Kênh Thạnh Đông nối Mù U - Bến Bạ | Ủy ban nhân dân quận Cái Răng | Phường Tân Phú, Phường Phú Thứ | 2,03 |
| 1,54 | 0,49 |
| Công văn số 74/HĐND-TT ngày 29/3/2017 của Thường trực HĐND TP thống nhất chủ trương đầu tư; Quyết định số 5131/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND quận Cái Răng bố trí vốn (bố trí vốn 8 tỷ đồng) |
| 2017-2020 | Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND TP |
9 | Khu dân cư lô 8B | Công ty Cổ phần đầu tư Nam Long - Chi nhánh Cần Thơ | Phường Hưng Thạnh | 23,40 |
| 22,30 | 1,10 |
|
| Quyết định số 3525/QĐ-UB ngày 19/11/2002 của UBND tỉnh Cần Thơ quy hoạch đất xây dựng khu dân cư; Công văn số 3068/UBND-KT ngày 13/10/2020 của UBND TPCT bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các trường hợp còn lại của DA Khu dân cư Nam Long |
| Thực hiện theo Khoản 60 Điều 2 Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của CP |
10 | Mở rộng Khu dân cư lô số 6A | Cty CP TM Địa ốc Hồng Loan | Phường Hưng Thạnh | 30,00 |
| 29,99 | 0,01 |
|
| Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của UBND TPCT điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Quyết định số 3661/QĐ-UBND ngày 15/12/2009 của UBND TPCT cho phép đầu tư dự án; Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 13/07/2006 của UBND TPCT quy hoạch đất xây dựng Khu dân cư | 2005- 2021 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND TP |
|
| 7,12 |
|
| 7,12 |
|
|
|
|
| ||
1 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường Thái Thị Hạnh | UBND quận Ô Môn | Phường Long Hưng - Phường Thới Long | 0,29 |
|
| 0,29 |
| Nghị Quyết số 63/NQ-HĐND ngày 06/5/2021 của HĐND quận Ô Môn phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 8238/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND quận Ô Môn bố trí vốn (bố trí vốn 250 triệu đồng) |
| 2021-2024 | Đăng ký mới |
2 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Trần Nguyên Hãn | UBND quận Ô Môn | Phường Châu Văn Liêm | 0,73 |
|
| 0,73 |
| Nghị Quyết số 63/NQ-HĐND ngày 06/5/2021 của HĐND quận Ô Môn phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 8238/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND quận Ô Môn bố trí vốn (bố trí vốn 250 triệu đồng) |
| 2021-2023 | Đăng ký mới |
3 | Xây dựng nhà văn hóa khu vực Thới Xương 1 | UBND quận Ô Môn | Phường Thới Long | 0,01 |
|
| 0,01 |
| Quyết định số 8238/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND quận Ô Môn bố trí vốn (bố trí vốn 10 triệu đồng) |
|
| Đăng ký mới |
4 | Xây dựng nhà văn hóa khu vực Thới Hòa 1 | UBND quận Ô Môn | Phường Thới Long | 0,01 |
|
| 0,01 |
| Quyết định số 8238/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND quận Ô Môn bố trí vốn (bố trí vốn 10 triệu đồng) |
|
| Đăng ký mới |
5 | Xây dựng nhà văn hóa khu vực Cái Sơn | UBND quận Ô Môn | Phường Thới Long | 0,01 |
|
| 0,01 |
| Quyết định số 8238/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND quận Ô Môn bố trí vốn (bố trí vốn 10 triệu đồng) |
|
| Đăng ký mới |
6 | Xây dựng nhà văn hóa khu vực Rạch Chanh | UBND quận Ô Môn | Phường Thới Long | 0,01 |
|
| 0,01 |
| Quyết định số 8238/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND quận Ô Môn bố trí vốn (bố trí vốn 10 triệu đồng) |
|
| Đăng ký mới |
7 | Xây dựng nhà văn hóa khu vực Thới Thạnh | UBND quận Ô Môn | Phường Thới Long | 0,01 |
|
| 0,01 |
| Quyết định số 8238/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND quận Ô Môn bố trí vốn (bố trí vốn 10 triệu đồng) |
|
| Đăng ký mới |
8 | Kè chống sạt lở sông Ô Môn (đoạn từ cầu Ô Môn đến vàm Ba Rích), phường Thới Hòa, quận Ô Môn (phía bờ trái sông Ô Môn, hướng từ cầu Ô Môn trở ra sông Hậu) | Chi cục Thủy lợi thuộc sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Phường Thới Hòa | 1,52 |
|
| 1,52 |
| Quyết định số 2052/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của UBND TPCT phê duyệt dự án; Quyết định số 2103/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 của UBND TPCT giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư (bố trí vốn 15 tỷ đồng) |
| 2020-2023 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND TP |
9 | Kè chống sạt lở sông Ô Môn - khu vực Thới An, quận Ô Môn (phía bờ phải) - (đoạn từ Rạch Vàm đến Bến đò Tầm Vu), TPCT | Chi cục Thủy lợi thuộc sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Phường Thới An | 0,95 |
|
| 0,95 |
| Quyết định số 2052/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của UBND TPCT phê duyệt dự án; Quyết định số 2103/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 của UBND TPCT giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư (bố trí vốn 40 tỷ đồng) |
| 2020-2023 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND TP |
10 | Đường Tỉnh 920 (đoạn qua Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn), quận Ô Môn | Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng thành phố Cần Thơ | Phường Phước Thới | 2,87 |
|
| 2,87 |
| Quyết định số 2533/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 của UBND TPCT phê duyệt dự án; Quyết định số 2789/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND TPCT giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư (bố trí vốn 36 tỷ đồng) |
| 2020-2023 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND TP |
11 | Kè chống sạt lở sông Ô Môn (đoạn từ vàm Ba Rích đến Rạch Ca My), khu vực Thới Hòa, phường Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ - Giai đoạn 1: đoạn từ vàm Ba Rích đến kênh Thủy lợi 1 | Chi cục Thủy lợi thuộc sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Phường Thới An | 0,70 |
|
| 0,70 |
| Quyết định số 1747/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 áp dụng các biện pháp khẩn cấp; Quyết định số 650/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 phê duyệt dự án; Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của UBND TPCT giao kế hoạch nguồn vốn dự phòng ngân sách trung ương (bố trí vốn 80 tỷ đồng) |
| 2021-2022 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 của HĐND TP |
|
| 14,92 | 9,27 |
| 14,92 | 9,27 |
|
|
|
| ||
1 | Trường Tiểu học Thuận Hưng 2: HM: xây mới điểm Cái Sợp | UBND quận Thốt Nốt | Phường Thuận Hưng | 0,34 | 0,34 |
| 0,34 | 0,34 | Quyết định số 1500/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND quận Thốt Nốt giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 1999/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 của UBND quận Thốt Nốt giao nhiệm vụ lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
| 2021-2025 | Đăng ký mới |
2 | Trường Mẫu giáo Thạnh Hòa, HM: Xây dựng 10 phòng học và các phòng chức năng | UBND quận Thốt Nốt | Phường Thạnh Hòa | 0,38 | 0,13 |
| 0,38 | 0,13 |
| 2021-2025 | Đăng ký mới | |
3 | Nâng cấp mở rộng đường giao thông từ bến đò Tắc Cây Bàng đến cầu Chùa | UBND quận Thốt Nốt | Phường Tân Lộc | 0,60 |
|
| 0,60 |
|
| 2021-2025 | Đăng ký mới | |
4 | Khu Tái định cư phường Thới Thuận giai đoạn 2 | UBND quận Thốt Nốt | P.Thới Thuận | 13,60 | 8,80 |
| 13,60 | 8,80 | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 26/3/2021 của HĐND quận Thốt Nốt phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1500/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND quận Thốt Nốt giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
| 2021-2025 | Đăng ký mới |
|
| 8,51 | 1,50 |
| 8,51 | 1,50 |
|
|
|
| ||
1 | Kè chống sạt lở khu vực chợ Mỹ Khánh | Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xã Mỹ Khánh | 1,70 |
|
| 1,70 |
| Quyết định số 2051/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của UBND TPCT phê duyệt dự án; Quyết định số 2103/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 của UBND TP giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư (bố trí vốn 18,83 tỷ đồng) |
| 2020-2023 | Chuyển tiếp từ Nghị Quyết số 41/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND TP |
2 | Đường Tỉnh 918, thành phố Cần Thơ (Xây dựng và nâng cấp giai đoạn 1 từ điểm giao giữa đường Tỉnh 918 với đường Tỉnh 923 đến cầu Lộ Bức) | Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng thành phố Cần Thơ | Xã Tân Thới, xã Giai Xuân | 1,83 | 1,50 |
| 1,83 | 1,50 | Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 9/10/2020 của UBND TPCT phê duyệt dự án; Quyết định số 1635/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND TP điều chỉnh, giao bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn (bố trí vốn 25 tỷ đồng) |
| 2020-2023 | Chuyển tiếp từ Nghị Quyết số 41/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND TP |
3 | Khu Tái định cư huyện Phong Điền | UBND H. Phong Điền | Xã Mỹ Khánh | 0,52 |
|
| 0,52 |
| Quyết định số 2625/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND TP phê duyệt dự án; Quyết định số 4386/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND huyện Phong Điền giao chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản (bố trí vốn 60 tỷ đồng) |
| 2019-2023 | Chuyển tiếp từ Nghị Quyết số 41/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND TP |
4 | Đường giao thông nông thôn Vàm Xáng- Ba Láng | UBND H. Phong Điền | Xã Nhơn Nghĩa | 2,27 |
|
| 2,27 |
| Quyết định số 2523/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND TP phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 4386/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND H. Phong Điền giao chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản (bố trí vốn 19,45 tỷ đồng) |
| 2019-2021 | Chuyển tiếp từ Nghị Quyết số 41/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND TP |
5 | Trạm 110kV Phong Điền và đường dây đấu nối, TP. Cần Thơ | Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Thị trấn Phong Điền | 0,59 |
|
| 0,59 |
| Quyết định số 1681/QĐ-EVN-SPC ngày 28/7/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi; Quyết định số 2516/QĐ-EVN-SPC ngày 20/11/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công; Công văn số 7706/AĐLMN-QLCTĐ2 ngày 26/11/2021 của Ban QLDA Điện lực Miền Nam chuyển tiếp công trình Trạm 110kV Phong Điền và đường dây đấu nối, TP. Cần Thơ sang năm 2022 |
| 2020 - 2021 | Chuyển tiếp từ Nghị Quyết số 41/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND thành phố Cần Thơ |
6 | Nâng cấp mở rộng Trường Tiểu học Nhơn Ái 2 | UBND H. Phong Điền | Xã Nhơn Ái | 0,08 |
|
| 0,08 |
| Quyết định số 4597/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của huyện Phong Điền giao chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản (bố trí vốn 1,5 tỷ đồng) |
| 2020 - 2022 | Chuyển tiếp từ Nghị Quyết số 41/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND TP |
7 | Cầu Tây Đô, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ | Sở Giao thông vận tải | xã Nhơn Ái, thị trấn Phong Điền | 1,52 |
|
| 1,52 |
| Quyết định số 1125/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND TP phê duyệt dự án; Quyết định số 2006/QĐ-UBND ngày 9/9/2021 của UBND TP điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công (bố trí vốn 273 triệu đồng) |
| 2021-2024 | Chuyển tiếp từ Nghị Quyết số 50/NQ- HĐND ngày 27/8/2021 của HĐND TP |
|
| 1,68 | 1,68 | 0,00 | 1,68 | 1,68 |
|
|
|
| ||
1 | Trường Trung học cơ sở Trường Thắng | UBND H. Thới Lai | Xã Trường Thắng | 1,38 | 1,38 |
| 1,38 | 1,38 | Quyết định số 1927/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 của UBND huyện Thới Lai giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2021 (bố trí vốn 400 triệu đồng) |
| 2021-2022 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
2 | Nâng cấp mở rộng Trường tiểu học Đông Bình 3 | UBND huyện Thới Lai | Xã Đông Bình | 0,10 | 0,10 |
| 0,10 | 0,10 | Quyết định số 4086/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND huyện Thới Lai chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của UBND huyện Thới Lai điều chỉnh vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2021 (bố trí vốn 10 triệu đồng) |
| 2021-2025 | Đăng ký mới |
3 | Trường mầm non Tuổi Thơ | UBND huyện Thới Lai | Xã Đông Thuận | 0,20 | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 | Quyết định số 4107/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 của UBND huyện Thới Lai chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của UBND huyện Thới Lai điều chỉnh vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2021 (bố trí vốn 10 triệu đồng) |
| 2021-2025 | Đăng ký mới |
|
| 2,30 | 1,00 | 0,00 | 2,30 | 1,00 |
|
|
|
| ||
1 | Cầu Cờ Đỏ | Sở Giao thông vận tải | Thị trấn Cờ Đỏ | 0,43 |
|
| 0,43 |
| Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND TP phê duyệt dự án; Quyết định số 2006/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND TP điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 (bố trí vốn 250 triệu đồng) |
| 2021-2024 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết 50/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 |
2 | Cầu Kênh Ngang (Trên Đường tỉnh 922) | Ban Quản lý dự án ĐTXD TPCT | Thị trấn Cờ Đỏ | 1,87 | 1,00 |
| 1,87 | 1,00 | Quyết định số 1351/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND thành phố phê duyệt dự án; Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND thành phố giao chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn (bố trí vốn 523 triệu đồng) |
| 2021-2024 | Đăng ký mới |
|
| 1,52 | 1,46 | 0,00 | 1,52 | 1,46 |
|
|
|
| ||
1 | Cầu Trạm y tế xã Thạnh Lộc | UBND huyện Vĩnh Thạnh | Xã Thạnh Lộc | 0,02 |
|
| 0,02 |
| Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của HĐND huyện Vĩnh Thạnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 H. Vĩnh Thạnh; Quyết định số 7743/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 của UBND huyện Vĩnh Thạnh điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công (bố trí vốn 150 triệu đồng) |
| 2022-2024 | Đăng ký mới |
2 | Trung tâm văn hóa xã Thạnh Lợi | UBND huyện Vĩnh Thạnh | Xã Thạnh Lợi | 0,52 | 0,52 |
| 0,52 | 0,52 | Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của HĐND huyện Vĩnh Thạnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Vĩnh Thạnh; Quyết định số 7743/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 của UBND huyện Vĩnh Thạnh điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công (bố trí vốn 350 triệu đồng) |
| 2022-2024 | Đăng ký mới |
3 | Trường Tiểu học thị trấn Thạnh An 3 | UBND huyện Vĩnh Thạnh | Thị trấn Thạnh An | 0,58 | 0,56 |
| 0,58 | 0,56 | Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 29/10/2020 của HĐND huyện Vĩnh Thạnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công; Quyết định số 1264A/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của UBND huyện Vĩnh Thạnh điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công (bố trí vốn 8 tỷ đồng) |
| 2021-2023 | Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 41/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND TPCT |
4 | Nâng cấp, mở rộng đường kênh C1 (phía C giáp B) thị trấn Thạnh An - xã Thạnh Lợi | UBND huyện Vĩnh Thạnh | TT.Thạnh An, xã Thạnh Thắng, xã Thạnh Lợi | 0,40 | 0,38 |
| 0,40 | 0,38 | Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND H. Vĩnh Thạnh điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư; Quyết định số 4424/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND huyện Vĩnh Thạnh giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 (bố trí vốn 100 triệu đồng) |
| 2021-2023 | Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 04/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND TPCT |
|
| 59,51 | 20,14 | 0,00 | 59,51 | 20,14 |
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng và nâng cấp mở rộng đường Tỉnh 917 | Ban Quản lý dự án ĐTXD TPCT | Quận Bình Thủy, quận Ô Môn, huyện Phong Điền | 22,71 | 9,81 |
| 22,71 | 9,81 | Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của HĐND TP phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND TP giao chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố (bố trí vốn 100 tỷ đồng). Quận Bình Thủy: 5.47ha (đất lúa: 2.27ha); Quận Ô Môn: 4.77ha (đất lúa:1.86ha); Huyện Phong Điền: 12.46ha (đất lúa: 5.68ha) |
| 2021-2024 | Đăng ký mới |
2 | Đường Tỉnh 918 (Giai đoạn 2) | Ban Quản lý dự án ĐTXD TPCT | Quận Bình Thủy, Huyện Phong Điền | 14,78 | 8,91 |
| 14,78 | 8,91 | Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của HĐND TP phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND TP giao chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố (bố trí vốn 100 tỷ đồng). Quận Bình Thủy: 8.03ha (đất lúa:4.63ha); Huyện Phong Điền: 6.76ha (đất lúa: 4.28ha) |
| 2021-2024 | Đăng ký mới |
3 | Dự án xây dựng và nâng cấp mở rộng đường Tỉnh 923 | Sở Giao thông vận tải | Quận Ô Môn (P.Trường Lạc, P.Phước Thới); Huyện Phong Điền (thị trấn Phong Điền, xã Tân Thới) | 22,02 | 1,42 |
| 22,02 | 1,42 | Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của UBND TP phê duyệt dự án; Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND TP giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021; Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố (bố trí vốn 110 tỷ đồng). Quận Ô Môn: 8.06ha; Huyện Phong Điền: 13.96ha |
| 2021-2024 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 của HĐND TP |
| Tổng: 66 dự án |
|
| 421,61 | 88,16 | 233,18 | 135,71 | 44,21 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN THỦ TỤC TRÌNH THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA (TRÊN 10HA) NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm thực hiện | Tổng diện tích đất dự án (ha) | Diện tích đất đã thu hồi đến năm 2021 (ha) | Diện tích đất đăng ký thu hồi năm 2022 (ha) | Vốn ngân sách | Thời gian thực hiện dự án | ||
Tổng số | Diện tích đất trồng lúa | Tổng số | Diện tích đất trồng lúa | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (12) |
I | Dự án thuộc địa bàn các quận, huyện: 03 dự án |
|
| 173,21 | 74,34 |
|
|
|
|
|
1 | Đường Tỉnh 921: Đoạn tuyến thẳng (điểm đầu giao với tuyến tránh Thốt Nốt - điểm cuối giao với đường cao tốc Cần Thơ - Sóc Trăng - Châu Đốc) | Ban Quản lý dự án ĐTXD TPCT | Quận Thốt Nốt, Huyện Cờ Đỏ | 19,50 | 16,74 |
|
|
| Quyết định số 1693/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 về việc phê duyệt dự án; Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND thành phố về việc giao chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố (bố trí vốn 110,915 tỷ đồng). Quận Thốt Nốt: 7.17ha (đất lúa: 5.65ha); Huyện Cờ Đỏ: 12.33ha (đất lúa: 11.09ha) | 2021-2024 |
2 | Đường Vành đai phía Tây thành phố Cần Thơ (nối Quốc lộ 91 với Quốc lộ 61C) | Sở Giao thông vận tải | Quận Cái Răng, Quận Bình Thủy, Quận Ô Môn, Huyện Phong Điền | 138,71 | 42,60 |
|
|
| Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 4/12/2020 của HĐND TP; Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND TP; Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố (bố trí vốn 944,713 tỷ đồng). Quận Cái Răng (P. Ba Láng): 3.84ha; Quận Bình Thủy (P. Long Tuyền, P. Thới An Đông): 36.18ha (đất lúa: 1.79ha); Quận Ô Môn (P. Châu Văn Liêm, P. Trường Lạc): 64.01ha (đất lúa: 33.07ha); Huyện Phong Điền (X. Giai Xuân, X. Nhơn Nghĩa): 34.69ha (đất lúa: 7.73ha) | 2021-2026 |
3 | Khu xử lý chất thải rắn huyện Thới Lai | UBND huyện Thới Lai | Xã Trường Xuân | 15,00 | 15,00 |
|
|
| QĐ số 5499/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Thới Lai chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1927/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 của UBND huyện Thới Lai giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2021 (bố trí vốn 100 triệu đồng) | 2021-2025 |
- 1Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2020 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 27/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2019 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2Nghị quyết 25/NQ-HĐND bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2020 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3Nghị quyết 08/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 4Nghị quyết 164/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, vào các mục đích trong năm 2022 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 62/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2020 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 27/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2019 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 10Nghị quyết 25/NQ-HĐND bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2020 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 11Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Nghị quyết 08/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 14Nghị quyết 164/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, vào các mục đích trong năm 2022 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 do thành phố Cần Thơ ban hành
- Số hiệu: 72/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Phạm Văn Hiểu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra